Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đại lượng vật lý nào sau đây là vô hướng và luôn có giá trị không âm?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Công của trọng lực

Câu 2: Công thức tính động năng của một vật có khối lượng $m$ chuyển động với vận tốc $v$ là:

  • A. $W_đ = mv$
  • B. $W_đ = frac{1}{2}mv^2$
  • C. $W_đ = mgh$
  • D. $W_đ = frac{1}{2}kx^2$

Câu 3: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật
  • B. Độ biến dạng của vật
  • C. Quãng đường vật đi được
  • D. Vị trí của vật so với mốc thế năng

Câu 4: Chọn câu đúng. Công của trọng lực:

  • A. Luôn có giá trị dương.
  • B. Phụ thuộc vào dạng đường đi của vật.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của vật.
  • D. Luôn bằng không khi vật chuyển động.

Câu 5: Một vật có khối lượng $2 text{ kg}$ đang chuyển động với vận tốc $10 text{ m/s}$. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. $10 text{ J}$
  • B. $100 text{ J}$
  • C. $20 text{ J}$
  • D. $200 text{ J}$

Câu 6: Một vật có khối lượng $5 text{ kg}$ được đặt ở độ cao $20 text{ m}$ so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

  • A. $100 text{ J}$
  • B. $98 text{ J}$
  • C. $1000 text{ J}$
  • D. $980 text{ J}$

Câu 7: Một lò xo có độ cứng $k = 100 text{ N/m}$. Khi bị nén $5 text{ cm}$ so với trạng thái tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. $0.125 text{ J}$
  • B. $1.25 text{ J}$
  • C. $12.5 text{ J}$
  • D. $0.0125 text{ J}$

Câu 8: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của vật bằng:

  • A. Công của lực thế.
  • B. Công của ngoại lực tác dụng lên vật.
  • C. Thế năng của vật.
  • D. Tổng công của lực thế và lực không thế.

Câu 9: Một vật khối lượng $m$ rơi tự do từ độ cao $h$ xuống đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là:

  • A. $mgh$
  • B. $-mgh$
  • C. $0$
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc chạm đất.

Câu 10: Một ô tô khối lượng $1500 text{ kg}$ tăng tốc từ $10 text{ m/s}$ lên $20 text{ m/s}$. Công của lực tổng hợp tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. $150 text{ kJ}$
  • B. $112.5 text{ kJ}$
  • C. $225 text{ kJ}$
  • D. $300 text{ kJ}$

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Khi vật đang bay lên, thế năng hấp dẫn của vật:

  • A. Dương và tăng.
  • B. Âm và tăng.
  • C. Dương và giảm.
  • D. Âm và giảm.

Câu 12: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Động năng của vật:

  • A. Luôn tăng.
  • B. Luôn giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khối lượng.

Câu 13: Một lò xo đặt nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật. Kéo vật để lò xo giãn một đoạn $x$ rồi thả nhẹ. Công của lực đàn hồi khi lò xo kéo vật từ vị trí giãn $x$ về vị trí tự nhiên là:

  • A. $-frac{1}{2}kx^2$
  • B. $kx^2$
  • C. $-kx^2$
  • D. $frac{1}{2}kx^2$

Câu 14: Mối liên hệ giữa công của lực thế ($A_c$) và độ biến thiên thế năng ($Delta W_t$) là:

  • A. $A_c = -Delta W_t$
  • B. $A_c = Delta W_t$
  • C. $A_c = 0$
  • D. $A_c = frac{1}{2}Delta W_t$

Câu 15: Một vật có khối lượng $1 text{ kg}$ được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu $10 text{ m/s}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Động năng ban đầu của vật là:

  • A. $0 text{ J}$
  • B. $10 text{ J}$
  • C. $50 text{ J}$
  • D. $100 text{ J}$

Câu 16: Vẫn xét vật ở Câu 15. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn ban đầu của vật là:

  • A. $0 text{ J}$
  • B. $10 text{ J}$
  • C. $50 text{ J}$
  • D. $100 text{ J}$

Câu 17: Vẫn xét vật ở Câu 15 và 16. Khi vật đạt độ cao cực đại, vận tốc của vật bằng 0. Động năng của vật tại đó là:

  • A. $0 text{ J}$
  • B. $10 text{ J}$
  • C. $50 text{ J}$
  • D. $100 text{ J}$

Câu 18: Một vật khối lượng $m$ trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, thế năng hấp dẫn của vật giảm. Công của lực ma sát là:

  • A. Dương.
  • B. Bằng không.
  • C. Bằng độ giảm thế năng hấp dẫn.
  • D. Âm.

Câu 19: Một vật có động năng $W_đ$. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng mới của vật sẽ là:

  • A. $2W_đ$
  • B. $3W_đ$
  • C. $4W_đ$
  • D. $W_đ/2$

Câu 20: Một vật có động năng $W_đ$. Nếu khối lượng của vật giảm đi một nửa thì động năng mới của vật (giữ nguyên vận tốc) sẽ là:

  • A. $2W_đ$
  • B. $W_đ$
  • C. $W_đ/4$
  • D. $W_đ/2$

Câu 21: Một vật khối lượng $10 text{ kg}$ trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao $5 text{ m}$ xuống chân mặt phẳng nghiêng. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Độ giảm thế năng hấp dẫn của vật trong quá trình trượt là:

  • A. $0 text{ J}$
  • B. $490 text{ J}$
  • C. $98 text{ J}$
  • D. $980 text{ J}$

Câu 22: Một lò xo có độ cứng $k$. Khi lò xo biến dạng một đoạn $x$, thế năng đàn hồi của nó là $W_{đh}$. Nếu độ biến dạng tăng gấp đôi ($2x$), thế năng đàn hồi mới sẽ là:

  • A. $2W_{đh}$
  • B. $3W_{đh}$
  • C. $4W_{đh}$
  • D. $W_{đh}/2$

Câu 23: Một vật được nâng lên đều. Công của lực nâng:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Phụ thuộc vào vận tốc nâng.

Câu 24: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Để động năng của vật tăng gấp 9 lần, cần tăng vận tốc lên bao nhiêu lần?

  • A. 2 lần.
  • B. 3 lần.
  • C. 4.5 lần.
  • D. 9 lần.

Câu 25: Một vật được ném xiên từ độ cao $h$ so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, thế năng hấp dẫn của vật:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được dấu.

Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng ($W_đ$) vào bình phương vận tốc ($v^2$) của một vật có khối lượng không đổi là đường gì?

  • A. Đường parabol.
  • B. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
  • C. Đường hypebol.
  • D. Đường tròn.

Câu 27: Một vật khối lượng $m$ được thả rơi tự do từ độ cao $H$. Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được quãng đường $s$ ($s < H$), động năng của vật là:

  • A. $mgH$
  • B. $mg(H-s)$
  • C. $mgs$
  • D. $frac{1}{2}m(2gH)$

Câu 28: Vẫn xét vật ở Câu 27. Thế năng hấp dẫn của vật khi đã rơi được quãng đường $s$ là:

  • A. $mgH$
  • B. $mg(H-s)$
  • C. $mgs$
  • D. $0$

Câu 29: Một vật khối lượng $2 text{ kg}$ đang ở độ cao $10 text{ m}$ so với mặt đất có vận tốc $5 text{ m/s}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$, mốc thế năng tại mặt đất. Động năng và thế năng của vật lần lượt là:

  • A. $200 text{ J}$ và $25 text{ J}$
  • B. $25 text{ J}$ và $100 text{ J}$
  • C. $100 text{ J}$ và $25 text{ J}$
  • D. $25 text{ J}$ và $200 text{ J}$

Câu 30: Một lực không đổi $F$ tác dụng lên vật khối lượng $m$ làm vận tốc của vật tăng từ $v_1$ lên $v_2$ trên quãng đường $s$ cùng phương với lực. Công của lực $F$ được tính bằng biểu thức nào sau đây theo định lý động năng?

  • A. $A_F = frac{1}{2}mv_2^2 - frac{1}{2}mv_1^2$
  • B. $A_F = Fs$
  • C. $A_F = mgh$
  • D. $A_F = frac{1}{2}kx^2$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Đại lượng vật lý nào sau đây là vô hướng và luôn có giá trị không âm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Công thức tính động năng của một vật có khối lượng $m$ chuyển động với vận tốc $v$ là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Chọn câu đúng. Công của trọng lực:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vật có khối lượng $2 text{ kg}$ đang chuyển động với vận tốc $10 text{ m/s}$. Động năng của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một vật có khối lượng $5 text{ kg}$ được đặt ở độ cao $20 text{ m}$ so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một lò xo có độ cứng $k = 100 text{ N/m}$. Khi bị nén $5 text{ cm}$ so với trạng thái tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của vật bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật khối lượng $m$ rơi tự do từ độ cao $h$ xuống đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một ô tô khối lượng $1500 text{ kg}$ tăng tốc từ $10 text{ m/s}$ lên $20 text{ m/s}$. Công của lực tổng hợp tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Khi vật đang bay lên, thế năng hấp dẫn của vật:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Động năng của vật:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một lò xo đặt nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật. Kéo vật để lò xo giãn một đoạn $x$ rồi thả nhẹ. Công của lực đàn hồi khi lò xo kéo vật từ vị trí giãn $x$ về vị trí tự nhiên là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Mối liên hệ giữa công của lực thế ($A_c$) và độ biến thiên thế năng ($Delta W_t$) là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật có khối lượng $1 text{ kg}$ được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu $10 text{ m/s}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Động năng ban đầu của vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Vẫn xét vật ở Câu 15. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn ban đầu của vật là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Vẫn xét vật ở Câu 15 và 16. Khi vật đạt độ cao cực đại, vận tốc của vật bằng 0. Động năng của vật tại đó là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật khối lượng $m$ trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, thế năng hấp dẫn của vật giảm. Công của lực ma sát là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật có động năng $W_đ$. Nếu vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng mới của vật sẽ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật có động năng $W_đ$. Nếu khối lượng của vật giảm đi một nửa thì động năng mới của vật (giữ nguyên vận tốc) sẽ là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một vật khối lượng $10 text{ kg}$ trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao $5 text{ m}$ xuống chân mặt phẳng nghiêng. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Độ giảm thế năng hấp dẫn của vật trong quá trình trượt là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một lò xo có độ cứng $k$. Khi lò xo biến dạng một đoạn $x$, thế năng đàn hồi của nó là $W_{đh}$. Nếu độ biến dạng tăng gấp đôi ($2x$), thế năng đàn hồi mới sẽ là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật được nâng lên đều. Công của lực nâng:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Để động năng của vật tăng gấp 9 lần, cần tăng vận tốc lên bao nhiêu lần?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một vật được ném xiên từ độ cao $h$ so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, thế năng hấp dẫn của vật:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng ($W_đ$) vào bình phương vận tốc ($v^2$) của một vật có khối lượng không đổi là đường gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật khối lượng $m$ được thả rơi tự do từ độ cao $H$. Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được quãng đường $s$ ($s < H$), động năng của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Vẫn xét vật ở Câu 27. Thế năng hấp dẫn của vật khi đã rơi được quãng đường $s$ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật khối lượng $2 text{ kg}$ đang ở độ cao $10 text{ m}$ so với mặt đất có vận tốc $5 text{ m/s}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$, mốc thế năng tại mặt đất. Động năng và thế năng của vật lần lượt là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một lực không đổi $F$ tác dụng lên vật khối lượng $m$ làm vận tốc của vật tăng từ $v_1$ lên $v_2$ trên quãng đường $s$ cùng phương với lực. Công của lực $F$ được tính bằng biểu thức nào sau đây theo định lý động năng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Động năng của một vật được định nghĩa là năng lượng mà vật có được do:

  • A. Vị trí của nó so với mặt đất.
  • B. Nhiệt độ của nó.
  • C. Hình dạng của nó.
  • D. Chuyển động của nó.

Câu 2: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Động năng của ô tô lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 1728000 J
  • B. 864000 J
  • C. 240000 J
  • D. 120000 J

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

  • A. Động năng là một đại lượng vô hướng.
  • B. Động năng của một vật luôn không âm.
  • C. Động năng có thể có giá trị âm hoặc dương tùy thuộc vào chiều chuyển động.
  • D. Động năng phụ thuộc vào khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

Câu 4: Mối liên hệ giữa công của lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật được phát biểu bởi định lý nào?

  • A. Định luật I Newton.
  • B. Định lý động năng.
  • C. Định luật bảo toàn động lượng.
  • D. Định luật bảo toàn cơ năng.

Câu 5: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn 100 m/s. Tính công của lực cản do tấm gỗ tác dụng lên viên đạn?

  • A. -1500 J
  • B. 1500 J
  • C. -1600 J
  • D. 1600 J

Câu 6: Một vật khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Nếu có một lực tác dụng sinh công 200 J lên vật theo chiều chuyển động, vận tốc của vật sau khi thực hiện công là bao nhiêu?

  • A. 6 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 12 m/s
  • D. Khoảng 13.4 m/s

Câu 7: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng, gia tốc trọng trường và độ cao so với mốc thế năng.
  • B. Khối lượng, vận tốc và độ cao.
  • C. Vận tốc, gia tốc trọng trường và độ cao.
  • D. Khối lượng, vận tốc và gia tốc.

Câu 8: Chọn phát biểu ĐÚNG về thế năng hấp dẫn.

  • A. Thế năng hấp dẫn luôn có giá trị dương.
  • B. Thế năng hấp dẫn là đại lượng vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • C. Thế năng hấp dẫn là một vectơ có hướng.
  • D. Giá trị thế năng hấp dẫn không phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg đang ở độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 98 J
  • B. 10 J
  • C. 19.6 J
  • D. 980 J

Câu 10: Vẫn với vật ở Câu 9, nếu chọn mốc thế năng tại độ cao 10 m so với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 98 J
  • B. 0 J
  • C. -98 J
  • D. 196 J

Câu 11: Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật di chuyển từ vị trí M đến vị trí N chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Độ dài quãng đường MN.
  • B. Hình dạng đường đi từ M đến N.
  • C. Vận tốc của vật tại M và N.
  • D. Vị trí của điểm đầu M và điểm cuối N.

Câu 12: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. $mgh$
  • B. $-mgh$
  • C. $0$
  • D. Không xác định được vì thiếu vận tốc.

Câu 13: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Khi quả bóng đang bay lên, động năng và thế năng của nó thay đổi như thế nào?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • D. Động năng giảm, thế năng giảm.

Câu 14: Một vật trượt không ma sát xuống một mặt phẳng nghiêng từ độ cao h so với mặt phẳng ngang. Chọn mốc thế năng tại mặt phẳng ngang. Khi vật trượt xuống, thế năng và động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Thế năng giảm, động năng tăng.
  • B. Thế năng tăng, động năng giảm.
  • C. Thế năng giảm, động năng giảm.
  • D. Thế năng tăng, động năng tăng.

Câu 15: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A có vận tốc gấp đôi vật B. Tỉ lệ động năng của vật A so với vật B ($W_{đA} / W_{đB}$) là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 2
  • C. 1/4
  • D. 4

Câu 16: Hai vật C và D có cùng khối lượng. Vật C ở độ cao h so với mốc thế năng, vật D ở độ cao 2h so với cùng mốc đó. Tỉ lệ thế năng của vật C so với vật D ($W_{tC} / W_{tD}$) là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 9.8 m/s². Động năng và thế năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. $W_đ = 25$ J, $W_t = 7.35$ J
  • B. $W_đ = 50$ J, $W_t = 7.35$ J
  • C. $W_đ = 25$ J, $W_t = 14.7$ J
  • D. $W_đ = 50$ J, $W_t = 14.7$ J

Câu 18: Một vật khối lượng 2 kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng một lực F không đổi, song song với mặt phẳng ngang, có độ lớn 10 N làm vật chuyển động. Sau khi đi được 5 m, vận tốc của vật là 6 m/s. Công của lực ma sát trên đoạn đường đó là bao nhiêu?

  • A. 14 J
  • B. -14 J
  • C. 36 J
  • D. -36 J

Câu 19: Khi một vật chuyển động trên quỹ đạo kín dưới tác dụng của lực thế (như trọng lực), tổng công do lực thế thực hiện trên cả quỹ đạo đó là bao nhiêu?

  • A. Phụ thuộc vào chiều chuyển động.
  • B. Bằng độ biến thiên động năng.
  • C. Bằng 0.
  • D. Bằng độ biến thiên thế năng.

Câu 20: Một thang máy khối lượng 500 kg nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 20 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công của động cơ thang máy đã thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 19600 J
  • B. 98000 J
  • C. 100000 J
  • D. 117600 J

Câu 21: Đơn vị của động năng và thế năng trong hệ SI là gì?

  • A. Joule (J).
  • B. Watt (W).
  • C. Newton (N).
  • D. Kilogram (kg).

Câu 22: Một hòn bi thép khối lượng 100 g được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 1.25 m so với mặt bàn. Chọn mốc thế năng tại mặt bàn. Lấy g = 10 m/s². Động năng của hòn bi ngay trước khi chạm mặt bàn là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 0.5 J
  • B. 1.0 J
  • C. 1.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 23: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát $mu$. Vận tốc ban đầu của vật là $v_0$. Công của lực ma sát làm vật dừng lại là bao nhiêu?

  • A. $-frac{1}{2}mv_0^2$
  • B. $frac{1}{2}mv_0^2$
  • C. $-mu m g$
  • D. $mu m g$

Câu 24: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử vận tốc của vận động viên khi vừa rời mặt đất là $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng sào. Lấy g = 9.8 m/s². Vận tốc $v_0$ xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 7 m/s
  • B. 8.5 m/s
  • C. 9.9 m/s
  • D. 10.5 m/s

Câu 25: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm còn một nửa, động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 26: Chọn mốc thế năng tại đỉnh một tòa nhà cao 100 m. Một vật khối lượng 1 kg được đặt tại độ cao 50 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật lúc đó là bao nhiêu?

  • A. -500 J
  • B. 500 J
  • C. 1000 J
  • D. -1000 J

Câu 27: Một vật khối lượng 0.2 kg rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Tính độ giảm thế năng của vật khi nó rơi đến độ cao 5 m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. 20 J
  • B. 30 J
  • C. 5 J
  • D. 10 J

Câu 28: Công của trọng lực khi một vật khối lượng m di chuyển từ độ cao $h_1$ xuống độ cao $h_2$ là:

  • A. $mg(h_1 + h_2)$
  • B. $mg(h_2 - h_1)$
  • C. $mg(h_1 - h_2)$
  • D. $0$

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Phát biểu nào sau đây là đúng về động năng của vật trong quá trình bay?

  • A. Động năng của vật tăng dần.
  • B. Động năng của vật giảm dần.
  • C. Động năng của vật không đổi.
  • D. Động năng của vật tăng rồi giảm.

Câu 30: Một viên bi lăn không ma sát trên một máng cong từ điểm A (độ cao $h_A$) xuống điểm B (độ cao $h_B$). Chọn mốc thế năng tại điểm B. Nếu vận tốc tại A là $v_A$, vận tốc tại B là $v_B$. Mối liên hệ giữa các đại lượng này (sử dụng định lý động năng hoặc bảo toàn năng lượng nếu đã học) là gì?

  • A. $mg(h_A + h_B) = frac{1}{2}mv_B^2 - frac{1}{2}mv_A^2$
  • B. $mg(h_B - h_A) = frac{1}{2}mv_B^2 - frac{1}{2}mv_A^2$
  • C. $mg(h_A - h_B) = frac{1}{2}mv_B^2 - frac{1}{2}mv_A^2$
  • D. $mg(h_A - h_B) = frac{1}{2}mv_A^2 - frac{1}{2}mv_B^2$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Động năng của một vật được định nghĩa là năng lượng mà vật có được do:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Động năng của ô tô lúc đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Mối liên hệ giữa công của lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động năng của vật được phát biểu bởi định lý nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với vận tốc 400 m/s xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua, vận tốc của viên đạn còn 100 m/s. Tính công của lực cản do tấm gỗ tác dụng lên viên đạn?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một vật khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Nếu có một lực tác dụng sinh công 200 J lên vật theo chiều chuyển động, vận tốc của vật sau khi thực hiện công là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Chọn phát biểu ĐÚNG về thế năng hấp dẫn.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg đang ở độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật lúc đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Vẫn với vật ở Câu 9, nếu chọn mốc thế năng tại độ cao 10 m so với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật lúc đó là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Công của trọng lực tác dụng lên vật khi vật di chuyển từ vị trí M đến vị trí N chỉ phụ thuộc vào:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Công của trọng lực trong quá trình rơi là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Khi quả bóng đang bay lên, động năng và thế năng của nó thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật trượt không ma sát xuống một mặt phẳng nghiêng từ độ cao h so với mặt phẳng ngang. Chọn mốc thế năng tại mặt phẳng ngang. Khi vật trượt xuống, thế năng và động năng của vật thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A có vận tốc gấp đôi vật B. Tỉ lệ động năng của vật A so với vật B ($W_{đA} / W_{đB}$) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Hai vật C và D có cùng khối lượng. Vật C ở độ cao h so với mốc thế năng, vật D ở độ cao 2h so với cùng mốc đó. Tỉ lệ thế năng của vật C so với vật D ($W_{tC} / W_{tD}$) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1.5 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 9.8 m/s². Động năng và thế năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một vật khối lượng 2 kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng một lực F không đổi, song song với mặt phẳng ngang, có độ lớn 10 N làm vật chuyển động. Sau khi đi được 5 m, vận tốc của vật là 6 m/s. Công của lực ma sát trên đoạn đường đó là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Khi một vật chuyển động trên quỹ đạo kín dưới tác dụng của lực thế (như trọng lực), tổng công do lực thế thực hiện trên cả quỹ đạo đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một thang máy khối lượng 500 kg nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 20 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công của động cơ thang máy đã thực hiện là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Đơn vị của động năng và thế năng trong hệ SI là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một hòn bi thép khối lượng 100 g được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 1.25 m so với mặt bàn. Chọn mốc thế năng tại mặt bàn. Lấy g = 10 m/s². Động năng của hòn bi ngay trước khi chạm mặt bàn là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát $mu$. Vận tốc ban đầu của vật là $v_0$. Công của lực ma sát làm vật dừng lại là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử vận tốc của vận động viên khi vừa rời mặt đất là $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng sào. Lấy g = 9.8 m/s². Vận tốc $v_0$ xấp xỉ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm còn một nửa, động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Chọn mốc thế năng tại đỉnh một tòa nhà cao 100 m. Một vật khối lượng 1 kg được đặt tại độ cao 50 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật lúc đó là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật khối lượng 0.2 kg rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Tính độ giảm thế năng của vật khi nó rơi đến độ cao 5 m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Công của trọng lực khi một vật khối lượng m di chuyển từ độ cao $h_1$ xuống độ cao $h_2$ là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Phát biểu nào sau đây là đúng về động năng của vật trong quá trình bay?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một viên bi lăn không ma sát trên một máng cong từ điểm A (độ cao $h_A$) xuống điểm B (độ cao $h_B$). Chọn mốc thế năng tại điểm B. Nếu vận tốc tại A là $v_A$, vận tốc tại B là $v_B$. Mối liên hệ giữa các đại lượng này (sử dụng định lý động năng hoặc bảo toàn năng lượng nếu đã học) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Wd = mv
  • B. Wd = mv²/2
  • C. Wd = ½ mv²
  • D. Wd = mgh

Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng và luôn không âm?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Công của lực hấp dẫn
  • D. Độ biến thiên động năng

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 108000 J
  • B. 300000 J
  • C. 600000 J
  • D. 150000 J

Câu 4: Nếu khối lượng của một vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật giảm đi một nửa, thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Không đổi
  • C. Giảm đi một nửa
  • D. Giảm đi một phần tư

Câu 5: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với tốc độ 500 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 2500 J
  • B. 5000 J
  • C. 25000 J
  • D. 500 J

Câu 6: Công thức tính thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng là?

  • A. Wt = ½ mv²
  • B. Wt = mgh
  • C. Wt = mg/h
  • D. Wt = mgh²

Câu 7: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ của vật.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng, độ cao và vị trí chọn làm mốc thế năng.

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg được đặt ở độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

  • A. 98 J
  • B. -98 J
  • C. 100 J
  • D. 0 J

Câu 9: Vẫn với vật và thông số ở Câu 8, nếu chọn mốc thế năng tại độ cao 10 m so với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

  • A. 98 J
  • B. -49 J
  • C. 49 J
  • D. 0 J

Câu 10: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Trong quá trình vật đang bay lên (bỏ qua sức cản không khí), thế năng hấp dẫn của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Trong quá trình vật rơi xuống (bỏ qua sức cản không khí), động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng

Câu 12: Công của lực hấp dẫn (trọng lực) tác dụng lên một vật chuyển động trong trường trọng lực chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Độ lớn quãng đường đi được.
  • B. Tốc độ chuyển động của vật.
  • C. Vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo.
  • D. Hình dạng của quỹ đạo chuyển động.

Câu 13: Mối liên hệ giữa công của lực hấp dẫn A_g và độ biến thiên thế năng hấp dẫn ΔWt là:

  • A. A_g = ΔWt
  • B. A_g = 2ΔWt
  • C. A_g = -2ΔWt
  • D. A_g = -ΔWt

Câu 14: Một vật khối lượng 5 kg được nâng lên đều từ mặt đất lên độ cao 8 m. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực nâng là bao nhiêu?

  • A. 392 J
  • B. -392 J
  • C. 400 J
  • D. 0 J

Câu 15: Một vật khối lượng 10 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 9.8 m/s². Công của trọng lực thực hiện khi vật trượt xuống là bao nhiêu?

  • A. -490 J
  • B. 0 J
  • C. 490 J
  • D. 980 J

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về công của lực thế là SAI?

  • A. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  • B. Phụ thuộc vào tốc độ chuyển động của vật.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối.
  • D. Công thực hiện trên một đường cong kín bằng không.

Câu 17: Một vật có động năng 100 J. Nếu vật chuyển động với tốc độ tăng gấp đôi, khối lượng không đổi, thì động năng lúc sau là bao nhiêu?

  • A. 141.4 J
  • B. 200 J
  • C. 300 J
  • D. 400 J

Câu 18: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với tốc độ 6 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 72 J
  • B. 144 J
  • C. 24 J
  • D. 12 J

Câu 19: Một vật khối lượng m được nâng lên từ độ cao h1 đến h2 (với h2 > h1). Nếu chọn mốc thế năng tại h1, thì thế năng của vật tại h2 là:

  • A. mgh1
  • B. mgh2
  • C. mg(h2 - h1)
  • D. mg(h1 - h2)

Câu 20: Một vật khối lượng 0.5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 0 J
  • D. Bằng độ giảm thế năng, tức 100 J

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn s và tốc độ của vật tăng từ v1 đến v2. Công của lực F được tính theo định lý động năng là:

  • A. A = ½ mv₂² - ½ mv₁²
  • B. A = ½ mv₁² - ½ mv₂²
  • C. A = F.s
  • D. A = mg(h₁ - h₂)

Câu 22: Một xe đua khối lượng 800 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 30 m/s trên một đoạn đường thẳng. Công của lực tổng hợp tác dụng lên xe trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 320 kJ
  • B. 280 kJ
  • C. 200 kJ
  • D. 400 kJ

Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với tốc độ ban đầu v₀ từ độ cao h. Lấy mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc trọng trường g)

  • A. ½ mv₀²
  • B. mgh
  • C. ½ mv₀² - mgh
  • D. ½ mv₀² + mgh

Câu 24: Công của lực ma sát khi làm một vật trượt trên mặt phẳng ngang luôn có giá trị:

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy trường hợp

Câu 25: Một vật khối lượng m đang đứng yên. Cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để vật đạt được tốc độ v?

  • A. mv
  • B. mv²/2
  • C. ½ mv²
  • D. mgh

Câu 26: Một vật có thế năng hấp dẫn là -50 J so với mốc thế năng đã chọn. Điều này có nghĩa là:

  • A. Vật đang ở dưới mốc thế năng.
  • B. Vật đang ở trên mốc thế năng.
  • C. Thế năng của vật luôn âm.
  • D. Thế năng của vật không có ý nghĩa vật lý.

Câu 27: Một vật khối lượng 200 g đang chuyển động với động năng 10 J. Tốc độ của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 50 m/s

Câu 28: Một thang máy khối lượng 500 kg đi xuống không vận tốc đầu và đạt tốc độ 4 m/s sau khi đi xuống được 3 m. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực cản (lực căng dây cáp) tác dụng lên thang máy trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. -12700 J
  • B. 12700 J
  • C. -14700 J
  • D. 14700 J

Câu 29: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A có tốc độ 2v, vật B có tốc độ v. So sánh động năng của vật A (WdA) và vật B (WdB).

  • A. WdA = WdB
  • B. WdA = 2WdB
  • C. WdA = ½ WdB
  • D. WdA = 4WdB

Câu 30: Một vật khối lượng m được đặt trên mặt phẳng ngang. Một lực F không đổi song song với mặt phẳng ngang tác dụng lên vật làm vật di chuyển một đoạn s. Nếu bỏ qua ma sát, công của lực F làm thay đổi động năng của vật như thế nào?

  • A. Công của lực F bằng độ tăng động năng của vật.
  • B. Công của lực F bằng độ giảm động năng của vật.
  • C. Công của lực F bằng tổng động năng và thế năng của vật.
  • D. Công của lực F không liên quan đến sự thay đổi động năng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với tốc độ v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng và luôn không âm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Nếu khối lượng của một vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật giảm đi một nửa, thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một viên đạn khối lượng 20 g bay với tốc độ 500 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Công thức tính thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng là?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg được đặt ở độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Vẫn với vật và thông số ở Câu 8, nếu chọn mốc thế năng tại độ cao 10 m so với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Trong quá trình vật đang bay lên (bỏ qua sức cản không khí), thế năng hấp dẫn của vật thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Trong quá trình vật rơi xuống (bỏ qua sức cản không khí), động năng của vật thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Công của lực hấp dẫn (trọng lực) tác dụng lên một vật chuyển động trong trường trọng lực chỉ phụ thuộc vào:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Mối liên hệ giữa công của lực hấp dẫn A_g và độ biến thiên thế năng hấp dẫn ΔWt là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một vật khối lượng 5 kg được nâng lên đều từ mặt đất lên độ cao 8 m. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực nâng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một vật khối lượng 10 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Lấy g = 9.8 m/s². Công của trọng lực thực hiện khi vật trượt xuống là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về công của lực thế là SAI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật có động năng 100 J. Nếu vật chuyển động với tốc độ tăng gấp đôi, khối lượng không đổi, thì động năng lúc sau là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với tốc độ 6 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật khối lượng m được nâng lên từ độ cao h1 đến h2 (với h2 > h1). Nếu chọn mốc thế năng tại h1, thì thế năng của vật tại h2 là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một vật khối lượng 0.5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn s và tốc độ của vật tăng từ v1 đến v2. Công của lực F được tính theo định lý động năng là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một xe đua khối lượng 800 kg tăng tốc từ 10 m/s lên 30 m/s trên một đoạn đường thẳng. Công của lực tổng hợp tác dụng lên xe trong quá trình này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới với tốc độ ban đầu v₀ từ độ cao h. Lấy mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí, gia tốc trọng trường g)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Công của lực ma sát khi làm một vật trượt trên mặt phẳng ngang luôn có giá trị:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật khối lượng m đang đứng yên. Cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để vật đạt được tốc độ v?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật có thế năng hấp dẫn là -50 J so với mốc thế năng đã chọn. Điều này có nghĩa là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật khối lượng 200 g đang chuyển động với động năng 10 J. Tốc độ của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một thang máy khối lượng 500 kg đi xuống không vận tốc đầu và đạt tốc độ 4 m/s sau khi đi xuống được 3 m. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực cản (lực căng dây cáp) tác dụng lên thang máy trong quá trình này là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A có tốc độ 2v, vật B có tốc độ v. So sánh động năng của vật A (WdA) và vật B (WdB).

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật khối lượng m được đặt trên mặt phẳng ngang. Một lực F không đổi song song với mặt phẳng ngang tác dụng lên vật làm vật di chuyển một đoạn s. Nếu bỏ qua ma sát, công của lực F làm thay đổi động năng của vật như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 10 J
  • C. 25 J
  • D. 50 J

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Gia tốc của vật.
  • C. Lực tác dụng lên vật.
  • D. Vị trí của vật so với mốc thế năng.

Câu 3: Một quả táo khối lượng 0.2 kg rơi từ cành cây ở độ cao 3m xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của quả táo tại vị trí trên cành cây là bao nhiêu?

  • A. 5.88 J
  • B. 0.588 J
  • C. 58.8 J
  • D. 588 J

Câu 4: Khi vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi (giữ nguyên khối lượng), động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 5: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Công của trọng lực khi vật được nâng lên là bao nhiêu?

  • A. mgh.
  • B. -mgh.
  • C. 0.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

  • A. Động năng là đại lượng vô hướng.
  • B. Động năng của vật luôn không âm.
  • C. Động năng có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • D. Động năng phụ thuộc vào khối lượng và bình phương vận tốc của vật.

Câu 7: Một vật có khối lượng 10 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn với vận tốc 4 m/s. Công cần thiết để tăng vận tốc của vật lên 8 m/s là bao nhiêu?

  • A. 80 J
  • B. 160 J
  • C. 240 J
  • D. 320 J

Câu 8: Chọn mốc thế năng tại đáy một giếng sâu 10m. Thế năng hấp dẫn của một hòn đá khối lượng 5kg nằm ở miệng giếng (cách đáy 10m) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 500 J
  • B. -500 J
  • C. 0 J
  • D. 100 J

Câu 9: Công của lực thế chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Hình dạng đường đi.
  • B. Vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
  • C. Tốc độ của vật.
  • D. Thời gian chuyển động.

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu? (Lưu ý đổi đơn vị vận tốc)

  • A. 150 kJ
  • B. 300 kJ
  • C. 300,000 J
  • D. 600 kJ

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Ở vị trí cao nhất, động năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng không.
  • B. Cực đại.
  • C. Bằng thế năng.
  • D. Bằng một nửa thế năng.

Câu 12: Công của lực ma sát có phải là công của lực thế không? Vì sao?

  • A. Có, vì nó thực hiện công khi vật chuyển động.
  • B. Không, vì công của lực ma sát phụ thuộc vào độ dài đường đi.
  • C. Có, vì nó luôn ngược hướng chuyển động.
  • D. Không, vì lực ma sát không đổi.

Câu 13: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn, cao h. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng (độ cao bằng 0) được tính dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Định luật II Newton.
  • B. Định luật bảo toàn động lượng.
  • C. Định luật Hooke.
  • D. Định lý động năng.

Câu 14: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng m đang ở độ cao h. Nếu mốc thế năng được chọn tại độ cao h/2, thì thế năng của vật tại độ cao h sẽ là bao nhiêu?

  • A. mgh.
  • B. mgh/2.
  • C. mgh/2.
  • D. -mgh/2.

Câu 15: Một vật đang chuyển động có động năng là Wđ. Nếu khối lượng của vật tăng lên gấp đôi và vận tốc giảm còn một nửa, thì động năng mới của vật sẽ là:

  • A. Wđ/2.
  • B. Wđ.
  • C. 2Wđ.
  • D. 4Wđ.

Câu 16: Công của trọng lực làm thay đổi đại lượng nào của vật?

  • A. Động lượng.
  • B. Vận tốc.
  • C. Gia tốc.
  • D. Thế năng hấp dẫn.

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Động năng của vật khi vừa ném là bao nhiêu?

  • A. 5 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 18: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất, công của trọng lực được tính bằng biểu thức nào? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. mgh.
  • B. -mgh.
  • C. 1/2 mv².
  • D. 0.

Câu 19: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một quãng đường s. Công của lực F làm tăng động năng của vật một lượng ΔWđ. Mối liên hệ giữa công A của lực F và ΔWđ là:

  • A. A = -ΔWđ.
  • B. A = ΔWđ.
  • C. A < ΔWđ.
  • D. A > ΔWđ.

Câu 20: Một vật có khối lượng 4 kg đang có động năng 72 J. Vận tốc của vật lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 8 m/s

Câu 21: Chọn mốc thế năng tại đỉnh một tòa nhà cao 50m. Thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng 2kg nằm ở mặt đất (cách đỉnh 50m) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 1000 J
  • B. 0 J
  • C. 100 J
  • D. -1000 J

Câu 22: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Đại lượng nào sau đây KHÔNG BẰNG độ biến thiên động năng của vật?

  • A. Công của trọng lực.
  • B. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • C. Công của trọng lực cộng với công của lực ma sát.
  • D. Công của lực ma sát cộng với công của phản lực pháp tuyến và công của trọng lực.

Câu 23: Một vật khối lượng 0.1 kg được giữ yên ở độ cao 2m so với mặt bàn. Chọn mốc thế năng tại mặt bàn. Lấy g = 9.8 m/s². Thả nhẹ vật rơi. Vận tốc của vật khi chạm mặt bàn là bao nhiêu? (Sử dụng định lý động năng)

  • A. 4.43 m/s
  • B. 6.26 m/s
  • C. 9.8 m/s
  • D. 19.6 m/s

Câu 24: Công của trọng lực khi một vật di chuyển từ điểm A đến điểm B chỉ phụ thuộc vào:

  • A. Tổng quãng đường đi được.
  • B. Vận tốc trung bình trên quãng đường AB.
  • C. Chênh lệch độ cao giữa điểm A và điểm B.
  • D. Khối lượng và vận tốc tại A và B.

Câu 25: Một viên đạn khối lượng 50g đang bay với vận tốc 200 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 2000 J
  • C. 100 J
  • D. 500 J

Câu 26: Thế năng hấp dẫn của một vật tại một vị trí có thể âm khi nào?

  • A. Khi vật chuyển động đi xuống.
  • B. Khi vật có khối lượng âm.
  • C. Khi gia tốc trọng trường âm.
  • D. Khi vật ở dưới mốc thế năng và mốc thế năng được chọn ở độ cao lớn hơn vị trí vật.

Câu 27: Một xe tải khối lượng 5000 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Tài xế hãm phanh, xe dừng lại sau khi đi được 20 m. Công của lực hãm (lực ma sát) tác dụng lên xe trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu? (Sử dụng định lý động năng)

  • A. 250 kJ
  • B. -250 J
  • C. -250,000 J
  • D. 250,000 J

Câu 28: Một vật được ném xiên góc lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Ở điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật:

  • A. Bằng không.
  • B. Đạt giá trị cực tiểu (khác không nếu ném xiên).
  • C. Đạt giá trị cực đại.
  • D. Bằng thế năng.

Câu 29: Một vật khối lượng 1 kg được kéo lên đều từ mặt đất lên độ cao 5m bằng một lực F. Lấy g = 10 m/s². Công của lực F là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 10 J
  • C. 25 J
  • D. 50 J

Câu 30: Cho một vật có khối lượng m đang ở độ cao h so với mốc thế năng. Biểu thức tính thế năng hấp dẫn của vật là:

  • A. Wt = mgh.
  • B. Wt = 1/2 mv².
  • C. Wt = mgh + 1/2 mv².
  • D. Wt = mgh/2.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một quả táo khối lượng 0.2 kg rơi từ cành cây ở độ cao 3m xuống đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất, lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của quả táo tại vị trí trên cành cây là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khi vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi (giữ nguyên khối lượng), động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Công của trọng lực khi vật được nâng lên là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một vật có khối lượng 10 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang nhẵn với vận tốc 4 m/s. Công cần thiết để tăng vận tốc của vật lên 8 m/s là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Chọn mốc thế năng tại đáy một giếng sâu 10m. Thế năng hấp dẫn của một hòn đá khối lượng 5kg nằm ở miệng giếng (cách đáy 10m) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Công của lực thế chỉ phụ thuộc vào:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu? (Lưu ý đổi đơn vị vận tốc)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Ở vị trí cao nhất, động năng của vật bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Công của lực ma sát có phải là công của lực thế không? Vì sao?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn, cao h. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng (độ cao bằng 0) được tính dựa trên nguyên lý nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật khối lượng m đang ở độ cao h. Nếu mốc thế năng được chọn tại độ cao h/2, thì thế năng của vật tại độ cao h sẽ là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật đang chuyển động có động năng là Wđ. Nếu khối lượng của vật tăng lên gấp đôi và vận tốc giảm còn một nửa, thì động năng mới của vật sẽ là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Công của trọng lực làm thay đổi đại lượng nào của vật?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Động năng của vật khi vừa ném là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Khi một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất, công của trọng lực được tính bằng biểu thức nào? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một quãng đường s. Công của lực F làm tăng động năng của vật một lượng ΔWđ. Mối liên hệ giữa công A của lực F và ΔWđ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật có khối lượng 4 kg đang có động năng 72 J. Vận tốc của vật lúc đó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Chọn mốc thế năng tại đỉnh một tòa nhà cao 50m. Thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng 2kg nằm ở mặt đất (cách đỉnh 50m) là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Đại lượng nào sau đây KHÔNG BẰNG độ biến thiên động năng của vật?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật khối lượng 0.1 kg được giữ yên ở độ cao 2m so với mặt bàn. Chọn mốc thế năng tại mặt bàn. Lấy g = 9.8 m/s². Thả nhẹ vật rơi. Vận tốc của vật khi chạm mặt bàn là bao nhiêu? (Sử dụng định lý động năng)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Công của trọng lực khi một vật di chuyển từ điểm A đến điểm B chỉ phụ thuộc vào:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một viên đạn khối lượng 50g đang bay với vận tốc 200 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Thế năng hấp dẫn của một vật tại một vị trí có thể âm khi nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một xe tải khối lượng 5000 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Tài xế hãm phanh, xe dừng lại sau khi đi được 20 m. Công của lực hãm (lực ma sát) tác dụng lên xe trong quá trình hãm phanh là bao nhiêu? (Sử dụng định lý động năng)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật được ném xiên góc lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Ở điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật khối lượng 1 kg được kéo lên đều từ mặt đất lên độ cao 5m bằng một lực F. Lấy g = 10 m/s². Công của lực F là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho một vật có khối lượng m đang ở độ cao h so với mốc thế năng. Biểu thức tính thế năng hấp dẫn của vật là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 2: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 54 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 48600 J
  • B. 162000 J
  • C. 243000 J
  • D. 135000 J

Câu 3: Một vật có động năng Wđ khi chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng lên 3 lần, thì động năng của vật lúc này là bao nhiêu?

  • A. 3Wđ
  • B. √3Wđ
  • C. 6Wđ
  • D. 9Wđ

Câu 4: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là mA = 2m và mB = m. Chúng chuyển động với cùng vận tốc v. Tỉ số động năng của vật A so với vật B (WđA / WđB) là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 4

Câu 5: Một vật khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 20 J
  • C. 50 J
  • D. 40 J

Câu 6: Một vật khối lượng 1 kg ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Nếu chọn mốc thế năng tại độ cao 4 m so với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật lúc này là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 60 J
  • C. 40 J
  • D. -40 J

Câu 7: Một vật khối lượng 0.5 kg có thế năng hấp dẫn là -25 J khi chọn mốc thế năng tại điểm A. Lấy g = 10 m/s². Vị trí của vật lúc đó so với điểm A là ở đâu?

  • A. Cao hơn A 5 m
  • B. Thấp hơn A 2.5 m
  • C. Cao hơn A 2.5 m
  • D. Thấp hơn A 5 m

Câu 8: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ giảm thế năng hấp dẫn của quả bóng khi rơi xuống đến độ cao 5 m là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 30 J
  • D. 40 J

Câu 9: Một vật khối lượng 10 kg được kéo thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực không đổi F. Công của trọng lực trong quá trình vật di chuyển lên là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 490 J
  • B. 0 J
  • C. -98 J
  • D. -490 J

Câu 10: Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trường trọng lực. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ A đến B KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ cao của điểm A
  • B. Độ cao của điểm B
  • C. Hình dạng quỹ đạo chuyển động
  • D. Khối lượng của vật

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

  • A. Động năng là đại lượng vô hướng.
  • B. Động năng của vật luôn không âm.
  • C. Động năng phụ thuộc vào vị trí của vật trong trường thế.
  • D. Động năng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là SAI?

  • A. Thế năng hấp dẫn là đại lượng vô hướng.
  • B. Thế năng hấp dẫn có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • C. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.
  • D. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 13: Công của lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng độ biến thiên của đại lượng nào sau đây?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Cơ năng
  • D. Động lượng

Câu 14: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s thì có lực tổng hợp tác dụng lên nó và thực hiện một công là 20 J. Vận tốc của vật sau khi lực thực hiện công đó là bao nhiêu?

  • A. √19 m/s
  • B. √29 m/s
  • C. √34 m/s
  • D. √39 m/s

Câu 15: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chạy với vận tốc 90 km/h thì hãm phanh. Lực hãm (coi là không đổi) thực hiện công -312.5 kJ làm xe chậm lại. Vận tốc của xe ngay sau khi lực hãm thực hiện công đó là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 16: Một viên đạn khối lượng 50g bay với vận tốc 300 m/s xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua gỗ, vận tốc của đạn còn 100 m/s. Công cản của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

  • A. -2000 J
  • B. -20000 J
  • C. 2000 J
  • D. 20000 J

Câu 17: Một vật khối lượng 5 kg đang trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc 8 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.4. Lấy g = 10 m/s². Vật trượt được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại?

  • A. 8 m
  • B. 10 m
  • C. 12 m
  • D. 16 m

Câu 18: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 30m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. -200 J
  • C. 400 J
  • D. -200 J

Câu 19: Để làm tăng vận tốc của một vật từ 2 m/s lên 6 m/s, động năng của vật đã tăng thêm một lượng là 32 J. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 kg
  • B. 4 kg
  • C. 1 kg
  • D. 0.5 kg

Câu 20: Hai vật A và B có cùng động năng. Khối lượng vật A gấp 4 lần khối lượng vật B. Tỉ số vận tốc của vật A so với vật B (vA / vB) là bao nhiêu?

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao cực đại, động năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 1/2 mv₀²
  • C. mgh_max
  • D. Không xác định được

Câu 22: Công của lực nào sau đây là công của lực thế?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Trọng lực
  • D. Lực kéo của động cơ ô tô

Câu 23: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mốc thế năng. Công thức tính thế năng hấp dẫn là Wt = mgh. Đại lượng h trong công thức này là gì?

  • A. Độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • B. Độ dịch chuyển của vật.
  • C. Quãng đường vật đi được.
  • D. Độ cao ban đầu của vật.

Câu 24: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Nếu lực tổng hợp tác dụng lên vật thực hiện công âm, thì điều gì xảy ra với động năng của vật?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hướng lực.

Câu 25: Một vật khối lượng 20 kg được kéo lên đều (vận tốc không đổi) trên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng, bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 600 J
  • B. 1000 J
  • C. 600 J
  • D. 1000 J

Câu 26: Trong trường hợp vật được kéo lên đều trên mặt phẳng nghiêng ở Câu 25, công do trọng lực thực hiện là bao nhiêu?

  • A. -600 J
  • B. 600 J
  • C. -1000 J
  • D. 1000 J

Câu 27: Một vật khối lượng 1.5 kg rơi từ độ cao H so với mặt đất. Ngay trước khi chạm đất, vật có vận tốc 12 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao H là bao nhiêu?

  • A. 6 m
  • B. 7.2 m
  • C. 12 m
  • D. 14.4 m

Câu 28: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 29: Một vật khối lượng 0.1 kg đang ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Sau đó, vật rơi xuống đến độ cao 2 m. Độ biến thiên thế năng của vật trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 8 J
  • B. -8 J
  • C. 10 J
  • D. -8 J

Câu 30: Chọn phát biểu đúng. Thế năng hấp dẫn của một vật:

  • A. Luôn có giá trị dương.
  • B. Thay đổi khi chọn mốc thế năng khác nhau.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • D. Không phụ thuộc vào vị trí của vật.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 54 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một vật có động năng Wđ khi chuyển động với vận tốc v. Nếu vận tốc của vật tăng lên 3 lần, thì động năng của vật lúc này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là mA = 2m và mB = m. Chúng chuyển động với cùng vận tốc v. Tỉ số động năng của vật A so với vật B (WđA / WđB) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một vật khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật khối lượng 1 kg ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Nếu chọn mốc thế năng tại độ cao 4 m so với mặt đất, thế năng hấp dẫn của vật lúc này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một vật khối lượng 0.5 kg có thế năng hấp dẫn là -25 J khi chọn mốc thế năng tại điểm A. Lấy g = 10 m/s². Vị trí của vật lúc đó so với điểm A là ở đâu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một quả bóng khối lượng 0.2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ giảm thế năng hấp dẫn của quả bóng khi rơi xuống đến độ cao 5 m là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật khối lượng 10 kg được kéo thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực không đổi F. Công của trọng lực trong quá trình vật di chuyển lên là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trường trọng lực. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ A đến B KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Phát biểu nào sau đây về đ??ng năng là SAI?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về thế năng hấp dẫn là SAI?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Công của lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng độ biến thiên của đại lượng nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s thì có lực tổng hợp tác dụng lên nó và thực hiện một công là 20 J. Vận tốc của vật sau khi lực thực hiện công đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg đang chạy với vận tốc 90 km/h thì hãm phanh. Lực hãm (coi là không đổi) thực hiện công -312.5 kJ làm xe chậm lại. Vận tốc của xe ngay sau khi lực hãm thực hiện công đó là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một viên đạn khối lượng 50g bay với vận tốc 300 m/s xuyên qua một tấm gỗ. Sau khi xuyên qua gỗ, vận tốc của đạn còn 100 m/s. Công cản của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật khối lượng 5 kg đang trượt trên mặt phẳng ngang với vận tốc 8 m/s. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.4. Lấy g = 10 m/s². Vật trượt được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 30m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 20 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Để làm tăng vận tốc của một vật từ 2 m/s lên 6 m/s, động năng của vật đã tăng thêm một lượng là 32 J. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Hai vật A và B có cùng động năng. Khối lượng vật A gấp 4 lần khối lượng vật B. Tỉ số vận tốc của vật A so với vật B (vA / vB) là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao cực đại, động năng của vật bằng bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Công của lực nào sau đây là công của lực thế?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mốc thế năng. Công thức tính thế năng hấp dẫn là Wt = mgh. Đại lượng h trong công thức này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang. Nếu lực tổng hợp tác dụng lên vật thực hiện công âm, thì điều gì xảy ra với động năng của vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật khối lượng 20 kg được kéo lên đều (vận tốc không đổi) trên mặt phẳng nghiêng dài 5 m, cao 3 m. Lực kéo song song với mặt phẳng nghiêng, bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong trường hợp vật được kéo lên đều trên mặt phẳng nghiêng ở Câu 25, công do trọng lực thực hiện là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật khối lượng 1.5 kg rơi từ độ cao H so với mặt đất. Ngay trước khi chạm đất, vật có vận tốc 12 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Độ cao H là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc v. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một vật khối lượng 0.1 kg đang ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Sau đó, vật rơi xuống đến độ cao 2 m. Độ biến thiên thế năng của vật trong quá trình này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chọn phát biểu đúng. Thế năng hấp dẫn của một vật:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = 2mv
  • C. Wđ = mv²/2
  • D. Wđ = ½mv²

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về động năng của một vật:

  • A. Động năng là đại lượng vectơ, luôn dương.
  • B. Động năng là đại lượng vô hướng, không âm.
  • C. Động năng là đại lượng vô hướng, có thể âm hoặc dương.
  • D. Động năng là đại lượng vectơ, có thể âm hoặc dương.

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Động năng của ô tô lúc này là bao nhiêu?

  • A. 300 kJ
  • B. 30 kJ
  • C. 300000 J
  • D. 30000 J

Câu 4: Nếu vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi trong khi khối lượng không đổi thì động năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng lên gấp ba.
  • D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 5: Một viên đạn khối lượng 20 g đang bay với vận tốc 300 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 900 J
  • B. 9000 J
  • C. 90 J
  • D. 9 J

Câu 6: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Khối lượng và gia tốc của vật.
  • C. Khối lượng, độ cao của vật so với mốc thế năng và gia tốc trọng trường.
  • D. Vận tốc và độ cao của vật so với mốc thế năng.

Câu 7: Thế năng trọng trường của vật có thể nhận giá trị âm khi nào?

  • A. Vật ở dưới mốc thế năng.
  • B. Vật ở trên mốc thế năng.
  • C. Vật ở ngay tại mốc thế năng.
  • D. Thế năng trọng trường luôn dương.

Câu 8: Một vật khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 49 J
  • B. 4900 J
  • C. 4.9 J
  • D. 490 J

Câu 9: Vẫn với vật ở Câu 8, nếu chọn mốc thế năng tại vị trí có độ cao 5 m so với mặt đất, thì thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 245 J
  • B. 490 J
  • C. -245 J
  • D. 0 J

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật đi lên, thế năng trọng trường và động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Thế năng tăng, động năng tăng.
  • B. Thế năng giảm, động năng giảm.
  • C. Thế năng tăng, động năng giảm.
  • D. Thế năng giảm, động năng tăng.

Câu 11: Công của trọng lực khi một vật rơi từ độ cao h1 xuống độ cao h2 (với h1 > h2) được tính bằng biểu thức nào sau đây?

  • A. A = mg(h1 + h2)
  • B. A = mg(h1 - h2)
  • C. A = mg(h2 - h1)
  • D. A = mg(h1h2)

Câu 12: Vẫn với vật ở Câu 11, độ biến thiên thế năng trọng trường của vật trong quá trình rơi là:

  • A. ΔWt = mg(h1 + h2)
  • B. ΔWt = mg(h1 - h2)
  • C. ΔWt = mg(h1h2)
  • D. ΔWt = mg(h2 - h1)

Câu 13: Mối quan hệ giữa công của trọng lực thực hiện và độ biến thiên thế năng trọng trường là:

  • A. A_trọng lực = -ΔWt
  • B. A_trọng lực = ΔWt
  • C. A_trọng lực = 2ΔWt
  • D. A_trọng lực = -2ΔWt

Câu 14: Thế năng đàn hồi của một lò xo tại vị trí có độ biến dạng Δl được xác định bởi biểu thức nào sau đây (k là độ cứng của lò xo)?

  • A. Wđh = kΔl
  • B. Wđh = ½kΔl
  • C. Wđh = ½k(Δl)²
  • D. Wđh = k(Δl)²

Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.125 kJ
  • C. 1.25 J
  • D. 12.5 J

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về thế năng đàn hồi là sai?

  • A. Thế năng đàn hồi luôn không âm.
  • B. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo.
  • C. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.
  • D. Thế năng đàn hồi là đại lượng vectơ.

Câu 17: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • B. Công của trọng lực tác dụng lên vật.
  • C. Công của lực ma sát tác dụng lên vật.
  • D. Thế năng của vật.

Câu 18: Một viên bi thép khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Động năng của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 200 J
  • D. 100 J

Câu 19: Một xe trượt tuyết khối lượng 50 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc cao 20 m so với chân dốc. Vận tốc của xe tại chân dốc là 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản (ma sát, không khí) tác dụng lên xe trong quá trình trượt là bao nhiêu?

  • A. 2500 J
  • B. -2375 J
  • C. 2375 J
  • D. -2500 J

Câu 20: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để vật dừng lại?

  • A. mv²/2
  • B. mv²
  • C. -mv²
  • D. -½mv²

Câu 21: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg chạy lấy đà với vận tốc 8 m/s trước khi giậm nhảy. Động năng lớn nhất mà vận động viên này có từ pha chạy đà là bao nhiêu?

  • A. 480 J
  • B. 1920 J
  • C. 19200 J
  • D. 4800 J

Câu 22: Một vật khối lượng 2 kg được thả từ độ cao H so với mặt đất. Khi vật cách mặt đất 5m, nó có vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao H ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 5 m
  • C. 15 m
  • D. 7.5 m

Câu 23: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 10 m/s². Độ cứng của lò xo là bao nhiêu nếu khối lượng vật là 0.2 kg?

  • A. 50 N/m
  • B. 5 N/m
  • C. 20 N/m
  • D. 500 N/m

Câu 24: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. So với vị trí ban đầu, khi vật trượt xuống thấp hơn, động năng và thế năng trọng trường của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • C. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • D. Động năng không đổi, thế năng giảm.

Câu 25: Một vật được nâng lên cao 5 m bằng một lực F = 100 N theo phương thẳng đứng. Khối lượng của vật là 8 kg. Lấy g = 10 m/s². Công của lực F và công của trọng lực trong quá trình này lần lượt là:

  • A. 500 J và -400 J
  • B. 500 J và 400 J
  • C. -500 J và 400 J
  • D. -500 J và -400 J

Câu 26: Vẫn với vật ở Câu 25. Độ biến thiên động năng của vật sau khi được nâng lên 5m là bao nhiêu?

  • A. 900 J
  • B. -100 J
  • C. 100 J
  • D. 0 J

Câu 27: Một viên bi được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi viên bi chạm đất, động năng của nó sẽ bằng:

  • A. Động năng ban đầu.
  • B. Thế năng ban đầu.
  • C. Tổng động năng và thế năng ban đầu.
  • D. Tổng động năng ban đầu và thế năng ban đầu.

Câu 28: Một vật khối lượng m đang rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h (h < H), tỉ số giữa động năng và thế năng trọng trường của vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất) là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. (H + h) / h
  • B. (H - h) / h
  • C. H / h
  • D. h / H

Câu 29: Công của lực ma sát tác dụng lên một vật khi vật dịch chuyển luôn có dấu gì?

  • A. Luôn âm.
  • B. Luôn dương.
  • C. Có thể âm hoặc dương.
  • D. Luôn bằng không.

Câu 30: Một vật khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với vận tốc 4 m/s thì chịu tác dụng của lực cản 2 N ngược chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 1 m
  • B. 2 m
  • C. 4 m
  • D. 0.5 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về động năng của một vật:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h trên đường thẳng. Động năng của ô tô lúc này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Nếu vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi trong khi khối lượng không đổi thì động năng của vật sẽ:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một viên đạn khối lượng 20 g đang bay với vận tốc 300 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Thế năng trọng trường của vật có thể nhận giá trị âm khi nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một vật khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Vẫn với vật ở Câu 8, nếu chọn mốc thế năng tại vị trí có độ cao 5 m so với mặt đất, thì thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật đi lên, thế năng trọng trường và động năng của vật thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Công của trọng lực khi một vật rơi từ độ cao h1 xuống độ cao h2 (với h1 > h2) được tính bằng biểu thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Vẫn với vật ở Câu 11, độ biến thiên thế năng trọng trường của vật trong quá trình rơi là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Mối quan hệ giữa công của trọng lực thực hiện và độ biến thiên thế năng trọng trường là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Thế năng đàn hồi của một lò xo tại vị trí có độ biến dạng Δl được xác định bởi biểu thức nào sau đây (k là độ cứng của lò xo)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về thế năng đàn hồi là sai?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một viên bi thép khối lượng 0.1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Động năng của viên bi ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một xe trượt tuyết khối lượng 50 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc cao 20 m so với chân dốc. Vận tốc của xe tại chân dốc là 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản (ma sát, không khí) tác dụng lên xe trong quá trình trượt là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để vật dừng lại?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg chạy lấy đà với vận tốc 8 m/s trước khi giậm nhảy. Động năng lớn nhất mà vận động viên này có từ pha chạy đà là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật khối lượng 2 kg được thả từ độ cao H so với mặt đất. Khi vật cách mặt đất 5m, nó có vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao H ban đầu là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật nặng. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Lấy g = 10 m/s². Độ cứng của lò xo là bao nhiêu nếu khối lượng vật là 0.2 kg?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. So với vị trí ban đầu, khi vật trượt xuống thấp hơn, động năng và thế năng trọng trường của vật thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật được nâng lên cao 5 m bằng một lực F = 100 N theo phương thẳng đứng. Khối lượng của vật là 8 kg. Lấy g = 10 m/s². Công của lực F và công của trọng lực trong quá trình này lần lượt là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Vẫn với vật ở Câu 25. Độ biến thiên động năng của vật sau khi được nâng lên 5m là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một viên bi được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi viên bi chạm đất, động năng của nó sẽ bằng:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật khối lượng m đang rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h (h < H), tỉ số giữa động năng và thế năng trọng trường của vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất) là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Công của lực ma sát tác dụng lên một vật khi vật dịch chuyển luôn có dấu gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một vật khối lượng 0.5 kg đang chuyển động với vận tốc 4 m/s thì chịu tác dụng của lực cản 2 N ngược chiều chuyển động. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Biểu thức tính động năng của vật là:

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = 1/2 mv²
  • C. Wđ = mgh
  • D. Wđ = 1/2 k(Δl)²

Câu 2: Động năng của một vật có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là đại lượng vectơ, luôn dương.
  • B. Là đại lượng vô hướng, có thể âm hoặc dương.
  • C. Là đại lượng vô hướng, luôn không âm (lớn hơn hoặc bằng không).
  • D. Là đại lượng vectơ, có thể âm hoặc dương.

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 300 kJ
  • B. 108 kJ
  • C. 30 kJ
  • D. 1080 kJ

Câu 4: Nếu vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi thì động năng của vật đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 5: Một vật khối lượng 2 kg có động năng 100 J. Vận tốc của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. 100 m/s

Câu 6: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Độ biến dạng của vật.
  • C. Khối lượng, độ cao và vị trí chọn làm mốc thế năng.
  • D. Phương và chiều chuyển động của vật.

Câu 7: Biểu thức tính thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng là:

  • A. Wt = mgh
  • B. Wt = 1/2 mv²
  • C. Wt = 1/2 k(Δl)²
  • D. Wt = -mgh

Câu 8: Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Một vật có khối lượng 5 kg ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là:

  • A. 49 J
  • B. -49 J
  • C. 4900 J
  • D. 490 J

Câu 9: Chọn mặt sàn tầng 1 làm mốc thế năng. Một vật ở tầng 3, cách mặt sàn tầng 1 là 8m, có thế năng hấp dẫn là 400 J. Lấy g = 10 m/s². Khối lượng của vật là:

  • A. 2.5 kg
  • B. 5 kg
  • C. 8 kg
  • D. 40 kg

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về thế năng hấp dẫn?

  • A. Là đại lượng vô hướng.
  • B. Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Có giá trị phụ thuộc vào vận tốc của vật.
  • D. Có giá trị phụ thuộc vào vị trí chọn làm mốc thế năng.

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên. Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. Wt = k(Δl)
  • B. Wt = k(Δl)²
  • C. Wt = 1/2 k(Δl)²
  • D. Wt = 1/2 k(Δl)

Câu 12: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi lò xo bị giãn 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0.25 J
  • B. 1 J
  • C. 2.5 J
  • D. 25 J

Câu 13: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật gắn vào lò xo.
  • B. Gia tốc trọng trường.
  • C. Vận tốc của vật gắn vào lò xo.
  • D. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng của nó.

Câu 14: Công của lực hấp dẫn thực hiện khi một vật rơi tự do từ độ cao h1 xuống độ cao h2 (so với mốc thế năng) được tính bằng biểu thức nào?

  • A. A = mgh₁
  • B. A = mg(h₁ - h₂)
  • C. A = mg(h₂ - h₁)
  • D. A = mgh₂

Câu 15: Mối liên hệ giữa công của lực thế (như lực hấp dẫn) và độ biến thiên thế năng tương ứng là gì?

  • A. Công của lực thế bằng độ giảm thế năng (độ biến thiên thế năng mang dấu âm).
  • B. Công của lực thế bằng độ tăng thế năng (độ biến thiên thế năng mang dấu dương).
  • C. Công của lực thế bằng độ biến thiên động năng.
  • D. Công của lực thế bằng tổng động năng và thế năng.

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công của trọng lực trong quá trình này là:

  • A. 49 J
  • B. 0 J
  • C. -49 J
  • D. 9.8 J

Câu 17: Một viên bi sắt được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Nhận định nào sau đây về động năng và thế năng hấp dẫn của viên bi trong quá trình bay lên là đúng?

  • A. Động năng giảm dần, thế năng hấp dẫn tăng dần.
  • B. Động năng tăng dần, thế năng hấp dẫn giảm dần.
  • C. Động năng và thế năng hấp dẫn đều tăng dần.
  • D. Động năng và thế năng hấp dẫn đều giảm dần.

Câu 18: Một vật khối lượng m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang với vận tốc v. Chọn mặt phẳng ngang làm mốc thế năng. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vật có thế năng hấp dẫn lớn hơn 0.
  • B. Vật có thế năng hấp dẫn bằng 0 và động năng khác 0.
  • C. Vật chỉ có thế năng hấp dẫn.
  • D. Vật không có cả động năng và thế năng.

Câu 19: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Bỏ qua sức cản không khí. Ngay sau khi ném, động năng của vật là:

  • A. 1/2 mv₀²
  • B. mgh
  • C. 1/2 mv₀² + mgh
  • D. 0

Câu 20: Vẫn với tình huống ở Câu 19, thế năng hấp dẫn của vật ngay sau khi ném là:

  • A. 1/2 mv₀²
  • B. 0
  • C. mgh
  • D. 1/2 mv₀² + mgh

Câu 21: Một vật đang chuyển động thì động năng của nó thay đổi. Theo định lí động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

  • A. Tổng thế năng của vật.
  • B. Công của trọng lực tác dụng lên vật.
  • C. Độ biến thiên thế năng của vật.
  • D. Tổng công của các lực tác dụng lên vật.

Câu 22: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h bằng một lực kéo F hướng lên. Nếu lực kéo F có độ lớn bằng trọng lực P và vật được nâng lên đều, thì công của lực kéo F bằng:

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. 0
  • D. 2mgh

Câu 23: Một vật khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (Sử dụng mối liên hệ giữa công và động năng/thế năng).

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc ở vị trí có góc lệch α (0 < α < α₀), thế năng hấp dẫn của vật là:

  • A. mgl(1 - cosα₀)
  • B. mgl(1 - cosα)
  • C. mgl cosα
  • D. mgl sinα

Câu 25: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mốc thế năng (chọn tại mặt đất) thì động năng của vật bằng thế năng của nó?

  • A. H/2
  • B. H/3
  • C. H/4
  • D. H

Câu 26: Một vật chuyển động trên quỹ đạo bất kỳ dưới tác dụng của trọng lực. Công của trọng lực thực hiện trên đoạn đường đó có đặc điểm gì?

  • A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  • B. Luôn dương.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc đầu và cuối.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo (độ cao).

Câu 27: Một vật khối lượng m đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Chọn mặt phẳng ngang làm mốc thế năng. Nhận định nào sau đây về động năng và thế năng của vật là đúng?

  • A. Động năng và thế năng đều không đổi và bằng 0.
  • B. Động năng không đổi và khác 0, thế năng bằng 0.
  • C. Động năng bằng 0, thế năng không đổi và khác 0.
  • D. Động năng và thế năng đều thay đổi.

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A chuyển động với vận tốc v, vật B chuyển động với vận tốc 2v. Tỉ số động năng của vật A so với vật B là:

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 29: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng m. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Khi vật ở vị trí thấp hơn vị trí không biến dạng một đoạn x, thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. -1/2 kx²
  • B. kx
  • C. 1/2 kx²
  • D. mgx

Câu 30: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực ma sát không đổi 8 N. Quãng đường vật đi thêm được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? (Sử dụng định lí động năng).

  • A. 1.5 m
  • B. 2.25 m
  • C. 3 m
  • D. 4.5 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Biểu thức tính động năng của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Động năng của một vật có những đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Nếu vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi thì động năng của vật đó sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một vật khối lượng 2 kg có động năng 100 J. Vận tốc của vật đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Biểu thức tính thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Một vật có khối lượng 5 kg ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Chọn mặt sàn tầng 1 làm mốc thế năng. Một vật ở tầng 3, cách mặt sàn tầng 1 là 8m, có thế năng hấp dẫn là 400 J. Lấy g = 10 m/s². Khối lượng của vật là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về thế năng hấp dẫn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên. Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi lò xo bị giãn 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Công của lực hấp dẫn thực hiện khi một vật rơi tự do từ độ cao h1 xuống độ cao h2 (so với mốc thế năng) được tính bằng biểu thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Mối liên hệ giữa công của lực thế (như lực hấp dẫn) và độ biến thiên thế năng tương ứng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công của trọng lực trong quá trình này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một viên bi sắt được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Nhận định nào sau đây về động năng và thế năng hấp dẫn của viên bi trong quá trình bay lên là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một vật khối lượng m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang với vận tốc v. Chọn mặt phẳng ngang làm mốc thế năng. Nhận định nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Bỏ qua sức cản không khí. Ngay sau khi ném, động năng của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Vẫn với tình huống ở Câu 19, thế năng hấp dẫn của vật ngay sau khi ném là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật đang chuyển động thì động năng của nó thay đổi. Theo định lí động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h bằng một lực kéo F hướng lên. Nếu lực kéo F có độ lớn bằng trọng lực P và vật được nâng lên đều, thì công của lực kéo F bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (Sử dụng mối liên hệ giữa công và động năng/thế năng).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc ở vị trí có góc lệch α (0 < α < α₀), thế năng hấp dẫn của vật là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mốc thế năng (chọn tại mặt đất) thì động năng của vật bằng thế năng của nó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một vật chuyển động trên quỹ đạo bất kỳ dưới tác dụng của trọng lực. Công của trọng lực thực hiện trên đoạn đường đó có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật khối lượng m đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Chọn mặt phẳng ngang làm mốc thế năng. Nhận định nào sau đây về động năng và thế năng của vật là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A chuyển động với vận tốc v, vật B chuyển động với vận tốc 2v. Tỉ số động năng của vật A so với vật B là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng m. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Khi vật ở vị trí thấp hơn vị trí không biến dạng một đoạn x, thế năng đàn hồi của lò xo là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực ma sát không đổi 8 N. Quãng đường vật đi thêm được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? (Sử dụng định lí động năng).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Biểu thức tính động năng của vật là:

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = 1/2 mv²
  • C. Wđ = mgh
  • D. Wđ = 1/2 k(Δl)²

Câu 2: Động năng của một vật có những đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là đại lượng vectơ, luôn dương.
  • B. Là đại lượng vô hướng, có thể âm hoặc dương.
  • C. Là đại lượng vô hướng, luôn không âm (lớn hơn hoặc bằng không).
  • D. Là đại lượng vectơ, có thể âm hoặc dương.

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 300 kJ
  • B. 108 kJ
  • C. 30 kJ
  • D. 1080 kJ

Câu 4: Nếu vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi thì động năng của vật đó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Giữ nguyên không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 5: Một vật khối lượng 2 kg có động năng 100 J. Vận tốc của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 50 m/s
  • D. 100 m/s

Câu 6: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Độ biến dạng của vật.
  • C. Khối lượng, độ cao và vị trí chọn làm mốc thế năng.
  • D. Phương và chiều chuyển động của vật.

Câu 7: Biểu thức tính thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng là:

  • A. Wt = mgh
  • B. Wt = 1/2 mv²
  • C. Wt = 1/2 k(Δl)²
  • D. Wt = -mgh

Câu 8: Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Một vật có khối lượng 5 kg ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là:

  • A. 49 J
  • B. -49 J
  • C. 4900 J
  • D. 490 J

Câu 9: Chọn mặt sàn tầng 1 làm mốc thế năng. Một vật ở tầng 3, cách mặt sàn tầng 1 là 8m, có thế năng hấp dẫn là 400 J. Lấy g = 10 m/s². Khối lượng của vật là:

  • A. 2.5 kg
  • B. 5 kg
  • C. 8 kg
  • D. 40 kg

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về thế năng hấp dẫn?

  • A. Là đại lượng vô hướng.
  • B. Có thể nhận giá trị dương, âm hoặc bằng không.
  • C. Có giá trị phụ thuộc vào vận tốc của vật.
  • D. Có giá trị phụ thuộc vào vị trí chọn làm mốc thế năng.

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên. Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. Wt = k(Δl)
  • B. Wt = k(Δl)²
  • C. Wt = 1/2 k(Δl)²
  • D. Wt = 1/2 k(Δl)

Câu 12: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi lò xo bị giãn 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. 0.25 J
  • B. 1 J
  • C. 2.5 J
  • D. 25 J

Câu 13: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật gắn vào lò xo.
  • B. Gia tốc trọng trường.
  • C. Vận tốc của vật gắn vào lò xo.
  • D. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng của nó.

Câu 14: Công của lực hấp dẫn thực hiện khi một vật rơi tự do từ độ cao h1 xuống độ cao h2 (so với mốc thế năng) được tính bằng biểu thức nào?

  • A. A = mgh₁
  • B. A = mg(h₁ - h₂)
  • C. A = mg(h₂ - h₁)
  • D. A = mgh₂

Câu 15: Mối liên hệ giữa công của lực thế (như lực hấp dẫn) và độ biến thiên thế năng tương ứng là gì?

  • A. Công của lực thế bằng độ giảm thế năng (độ biến thiên thế năng mang dấu âm).
  • B. Công của lực thế bằng độ tăng thế năng (độ biến thiên thế năng mang dấu dương).
  • C. Công của lực thế bằng độ biến thiên động năng.
  • D. Công của lực thế bằng tổng động năng và thế năng.

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công của trọng lực trong quá trình này là:

  • A. 49 J
  • B. 0 J
  • C. -49 J
  • D. 9.8 J

Câu 17: Một viên bi sắt được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Nhận định nào sau đây về động năng và thế năng hấp dẫn của viên bi trong quá trình bay lên là đúng?

  • A. Động năng giảm dần, thế năng hấp dẫn tăng dần.
  • B. Động năng tăng dần, thế năng hấp dẫn giảm dần.
  • C. Động năng và thế năng hấp dẫn đều tăng dần.
  • D. Động năng và thế năng hấp dẫn đều giảm dần.

Câu 18: Một vật khối lượng m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang với vận tốc v. Chọn mặt phẳng ngang làm mốc thế năng. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vật có thế năng hấp dẫn lớn hơn 0.
  • B. Vật có thế năng hấp dẫn bằng 0 và động năng khác 0.
  • C. Vật chỉ có thế năng hấp dẫn.
  • D. Vật không có cả động năng và thế năng.

Câu 19: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Bỏ qua sức cản không khí. Ngay sau khi ném, động năng của vật là:

  • A. 1/2 mv₀²
  • B. mgh
  • C. 1/2 mv₀² + mgh
  • D. 0

Câu 20: Vẫn với tình huống ở Câu 19, thế năng hấp dẫn của vật ngay sau khi ném là:

  • A. 1/2 mv₀²
  • B. 0
  • C. mgh
  • D. 1/2 mv₀² + mgh

Câu 21: Một vật đang chuyển động thì động năng của nó thay đổi. Theo định lí động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

  • A. Tổng thế năng của vật.
  • B. Công của trọng lực tác dụng lên vật.
  • C. Độ biến thiên thế năng của vật.
  • D. Tổng công của các lực tác dụng lên vật.

Câu 22: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h bằng một lực kéo F hướng lên. Nếu lực kéo F có độ lớn bằng trọng lực P và vật được nâng lên đều, thì công của lực kéo F bằng:

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. 0
  • D. 2mgh

Câu 23: Một vật khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (Sử dụng mối liên hệ giữa công và động năng/thế năng).

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc ở vị trí có góc lệch α (0 < α < α₀), thế năng hấp dẫn của vật là:

  • A. mgl(1 - cosα₀)
  • B. mgl(1 - cosα)
  • C. mgl cosα
  • D. mgl sinα

Câu 25: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mốc thế năng (chọn tại mặt đất) thì động năng của vật bằng thế năng của nó?

  • A. H/2
  • B. H/3
  • C. H/4
  • D. H

Câu 26: Một vật chuyển động trên quỹ đạo bất kỳ dưới tác dụng của trọng lực. Công của trọng lực thực hiện trên đoạn đường đó có đặc điểm gì?

  • A. Phụ thuộc vào hình dạng đường đi.
  • B. Luôn dương.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào vận tốc đầu và cuối.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo (độ cao).

Câu 27: Một vật khối lượng m đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Chọn mặt phẳng ngang làm mốc thế năng. Nhận định nào sau đây về động năng và thế năng của vật là đúng?

  • A. Động năng và thế năng đều không đổi và bằng 0.
  • B. Động năng không đổi và khác 0, thế năng bằng 0.
  • C. Động năng bằng 0, thế năng không đổi và khác 0.
  • D. Động năng và thế năng đều thay đổi.

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A chuyển động với vận tốc v, vật B chuyển động với vận tốc 2v. Tỉ số động năng của vật A so với vật B là:

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 2
  • D. 4

Câu 29: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng m. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Khi vật ở vị trí thấp hơn vị trí không biến dạng một đoạn x, thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. -1/2 kx²
  • B. kx
  • C. 1/2 kx²
  • D. mgx

Câu 30: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực ma sát không đổi 8 N. Quãng đường vật đi thêm được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? (Sử dụng định lí động năng).

  • A. 1.5 m
  • B. 2.25 m
  • C. 3 m
  • D. 4.5 m

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Biểu thức tính động năng của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Động năng của một vật có những đặc điểm nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Nếu vận tốc của một vật tăng lên gấp đôi thì động năng của vật đó sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một vật khối lượng 2 kg có động năng 100 J. Vận tốc của vật đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Biểu thức tính thế năng hấp dẫn của một vật khối lượng m ở độ cao h so với mốc thế năng là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Một vật có khối lượng 5 kg ở độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng hấp dẫn của vật là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Chọn mặt sàn tầng 1 làm mốc thế năng. Một vật ở tầng 3, cách mặt sàn tầng 1 là 8m, có thế năng hấp dẫn là 400 J. Lấy g = 10 m/s². Khối lượng của vật là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về thế năng hấp dẫn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, bị nén một đoạn Δl so với chiều dài tự nhiên. Biểu thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một lò xo có độ cứng 200 N/m. Khi lò xo bị giãn 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Công của lực hấp dẫn thực hiện khi một vật rơi tự do từ độ cao h1 xuống độ cao h2 (so với mốc thế năng) được tính bằng biểu thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Mối liên hệ giữa công của lực thế (như lực hấp dẫn) và độ biến thiên thế năng tương ứng là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg được nâng thẳng đứng lên cao 5 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công của trọng lực trong quá trình này là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một viên bi sắt được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Nhận định nào sau đây về động năng và thế năng hấp dẫn của viên bi trong quá trình bay lên là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một vật khối lượng m trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang với vận tốc v. Chọn mặt phẳng ngang làm mốc thế năng. Nhận định nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Bỏ qua sức cản không khí. Ngay sau khi ném, động năng của vật là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Vẫn với tình huống ở Câu 19, thế năng hấp dẫn của vật ngay sau khi ném là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật đang chuyển động thì động năng của nó thay đổi. Theo định lí động năng, độ biến thiên động năng của vật bằng:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h bằng một lực kéo F hướng lên. Nếu lực kéo F có độ lớn bằng trọng lực P và vật được nâng lên đều, thì công của lực kéo F bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 20 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mặt đất làm mốc thế năng. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu? (Sử dụng mối liên hệ giữa công và động năng/thế năng).

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây dài l. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc ở vị trí có góc lệch α (0 < α < α₀), thế năng hấp dẫn của vật là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao H. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mốc thế năng (chọn tại mặt đất) thì động năng của vật bằng thế năng của nó?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một vật chuyển động trên quỹ đạo bất kỳ dưới tác dụng của trọng lực. Công của trọng lực thực hiện trên đoạn đường đó có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật khối lượng m đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang. Chọn mặt phẳng ngang làm mốc thế năng. Nhận định nào sau đây về động năng và thế năng của vật là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A chuyển động với vận tốc v, vật B chuyển động với vận tốc 2v. Tỉ số động năng của vật A so với vật B là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật khối lượng m. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Khi vật ở vị trí thấp hơn vị trí không biến dạng một đoạn x, thế năng đàn hồi của lò xo là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực ma sát không đổi 8 N. Quãng đường vật đi thêm được cho đến khi dừng hẳn là bao nhiêu? (Sử dụng định lí động năng).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Động năng của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?

  • A. $W_đ = mv$
  • B. $W_đ = frac{1}{2}mv^2$
  • C. $W_đ = mgh$
  • D. $W_đ = frac{1}{2}kx^2$

Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng và luôn không âm?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Vận tốc
  • D. Gia tốc

Câu 3: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật
  • B. Gia tốc của vật
  • C. Độ lớn lực tác dụng lên vật
  • D. Khối lượng, độ cao và vị trí chọn gốc thế năng

Câu 4: Khi một vật chuyển động trong trọng trường, công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ điểm M đến điểm N phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Vận tốc của vật tại M và N
  • B. Quãng đường vật đi được từ M đến N
  • C. Vị trí (độ cao) của M và N
  • D. Khối lượng và vận tốc của vật

Câu 5: Mối liên hệ giữa công của lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi) và độ biến thiên thế năng là gì?

  • A. Công của lực thế bằng độ giảm thế năng.
  • B. Công của lực thế bằng độ tăng thế năng.
  • C. Công của lực thế bằng độ biến thiên động năng.
  • D. Công của lực thế bằng tổng động năng và thế năng.

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 100 J
  • C. 20 J
  • D. 50 J

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy $g = 9,8 m/s^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 980 J
  • C. 9800 J
  • D. 1000 J

Câu 8: Một lò xo có độ cứng $k = 100 N/m$ bị nén một đoạn 2 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0,02 J
  • B. 2 J
  • C. 0,01 J
  • D. 1 J

Câu 9: Một vật có khối lượng $m$. Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Tăng gấp ba
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang đi lên, động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng. Mối quan hệ giữa sự thay đổi động năng và thế năng trong trường hợp bỏ qua sức cản không khí là gì?

  • A. Độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng.
  • B. Độ giảm động năng lớn hơn độ tăng thế năng.
  • C. Độ giảm động năng nhỏ hơn độ tăng thế năng.
  • D. Động năng và thế năng không liên quan đến nhau.

Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao $h$ so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0
  • B. $mgh/2$
  • C. $mgh$
  • D. Không xác định được vì thiếu vận tốc ban đầu.

Câu 12: Một vật có khối lượng 1 kg trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật tăng từ 2 m/s lên 4 m/s. Công của lực tổng hợp tác dụng lên vật trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 2 J
  • B. 4 J
  • C. 6 J
  • D. 8 J

Câu 13: Một vật được nâng lên cao 10 m với vận tốc không đổi bởi một lực kéo có độ lớn bằng trọng lực của vật. Lấy $g = 10 m/s^2$. Khối lượng vật là 5 kg. Công của trọng lực trong quá trình nâng vật là bao nhiêu?

  • A. 500 J
  • B. -500 J
  • C. 0 J
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 14: Công của lực ma sát là công phát động hay công cản? Vì sao?

  • A. Công phát động vì làm vật chuyển động.
  • B. Công cản vì luôn ngược hướng chuyển động.
  • C. Công phát động vì làm tăng vận tốc.
  • D. Công cản vì làm tăng thế năng.

Câu 15: Một hòn bi có khối lượng 0,1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Động năng của hòn bi ngay khi ném là bao nhiêu?

  • A. 1,5 J
  • B. 15 J
  • C. 11,25 J
  • D. 22,5 J

Câu 16: Trong câu 15, thế năng hấp dẫn của hòn bi ngay khi ném là bao nhiêu?

  • A. 1 J
  • B. 10 J
  • C. 0,1 J
  • D. Không xác định được.

Câu 17: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm một nửa thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng gấp đôi
  • B. Giảm một nửa
  • C. Giữ nguyên
  • D. Giảm gấp bốn

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về thế năng hấp dẫn?

  • A. Thế năng hấp dẫn luôn dương.
  • B. Thế năng hấp dẫn là đại lượng vectơ.
  • C. Thế năng hấp dẫn của vật chỉ phụ thuộc vào khối lượng và độ cao.
  • D. Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí chọn gốc thế năng.

Câu 19: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát tác dụng lên vật làm cho vận tốc của vật giảm đi. Công này có giá trị:

  • A. Luôn âm.
  • B. Luôn dương.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể âm hoặc dương tùy thuộc vào hướng chuyển động.

Câu 20: Điều kiện để thế năng hấp dẫn của một vật bằng không là gì?

  • A. Vật đang đứng yên.
  • B. Vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang.
  • C. Vật đang ở vị trí được chọn làm gốc thế năng.
  • D. Vật có khối lượng bằng không.

Câu 21: Một vật khối lượng $m$ được nâng thẳng đứng lên cao một đoạn $h$. Công của trọng lực trong quá trình này là:

  • A. $mgh$
  • B. $-mgh$
  • C. 0
  • D. $1/2 mgh$

Câu 22: Định lý động năng phát biểu rằng:

  • A. Công của trọng lực bằng độ biến thiên động năng.
  • B. Công của lực đàn hồi bằng độ biến thiên động năng.
  • C. Tổng công của các lực thế bằng độ biến thiên động năng.
  • D. Công của lực tổng hợp tác dụng lên vật bằng độ biến thiên động năng của vật.

Câu 23: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, đi thêm được 20 m thì dừng lại. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Công của lực hãm (lực tổng hợp làm xe dừng lại) là bao nhiêu?

  • A. $-1,44 times 10^6 J$
  • B. $1,44 times 10^6 J$
  • C. $-2 times 10^5 J$
  • D. $2 times 10^5 J$

Câu 24: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10 m. Lấy $g = 10 m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. $sqrt{200}$ m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. 100 m/s

Câu 25: Một vật khối lượng $m$ trượt trên mặt phẳng nghiêng không ma sát từ đỉnh xuống chân dốc. Độ cao của đỉnh dốc so với chân dốc là $h$. Công của trọng lực khi vật trượt xuống chân dốc là:

  • A. $-mgh$
  • B. $mgh cosalpha$ ($alpha$ là góc nghiêng)
  • C. $mgh sinalpha$
  • D. $mgh$

Câu 26: Thế năng đàn hồi của một lò xo chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Khối lượng vật gắn vào lò xo.
  • B. Tốc độ thay đổi độ biến dạng.
  • C. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng của lò xo.
  • D. Lực tác dụng lên lò xo.

Câu 27: Một vật có khối lượng 0,5 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bởi một lực 5 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Vật đi được quãng đường 2 m. Lực ma sát trên mặt phẳng ngang là 2 N. Công của lực kéo là bao nhiêu?

  • A. $5 times 2 times cos(30^circ)$ J
  • B. $5 times 2$ J
  • C. $2 times 2$ J
  • D. $(5-2) times 2$ J

Câu 28: Trong câu 27, công của lực ma sát là bao nhiêu?

  • A. 4 J
  • B. -4 J
  • C. 10 J
  • D. -10 J

Câu 29: Một vật có khối lượng 2 kg được thả từ độ cao 5 m so với mặt bàn. Chọn gốc thế năng tại mặt bàn. Thế năng của vật là bao nhiêu? Lấy $g = 9,8 m/s^2$.

  • A. 98 J
  • B. -98 J
  • C. 0 J
  • D. 98 J

Câu 30: Xét một vật chuyển động không ma sát trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực không đổi theo phương ngang. Đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng hấp dẫn
  • C. Thế năng đàn hồi (nếu có lò xo)
  • D. Khối lượng

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Động năng của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vô hướng và luôn không âm?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Khi một vật chuyển động trong trọng trường, công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ điểm M đến điểm N phụ thuộc vào yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Mối liên hệ giữa công của lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi) và độ biến thiên thế năng là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được đặt ở độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy $g = 9,8 m/s^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một lò xo có độ cứng $k = 100 N/m$ bị nén một đoạn 2 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật có khối lượng $m$. Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đang đi lên, động năng của vật giảm, thế năng của vật tăng. Mối quan hệ giữa sự thay đổi động năng và thế năng trong trường hợp bỏ qua sức cản không khí là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật rơi tự do từ độ cao $h$ so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật có khối lượng 1 kg trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật tăng từ 2 m/s lên 4 m/s. Công của lực tổng hợp tác dụng lên vật trong quá trình này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật được nâng lên cao 10 m với vận tốc không đổi bởi một lực kéo có độ lớn bằng trọng lực của vật. Lấy $g = 10 m/s^2$. Khối lượng vật là 5 kg. Công của trọng lực trong quá trình nâng vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Công của lực ma sát là công phát động hay công cản? Vì sao?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một hòn bi có khối lượng 0,1 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Động năng của hòn bi ngay khi ném là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong câu 15, thế năng hấp dẫn của hòn bi ngay khi ném là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm một nửa thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về thế năng hấp dẫn?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát tác dụng lên vật làm cho vận tốc của vật giảm đi. Công này có giá trị:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Điều kiện để thế năng hấp dẫn của một vật bằng không là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật khối lượng $m$ được nâng thẳng đứng lên cao một đoạn $h$. Công của trọng lực trong quá trình này là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Định lý động năng phát biểu rằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một xe ô tô đang chạy với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, đi thêm được 20 m thì dừng lại. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Công của lực hãm (lực tổng hợp làm xe dừng lại) là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10 m. Lấy $g = 10 m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật khối lượng $m$ trượt trên mặt phẳng nghiêng không ma sát từ đỉnh xuống chân dốc. Độ cao của đỉnh dốc so với chân dốc là $h$. Công của trọng lực khi vật trượt xuống chân dốc là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Thế năng đàn hồi của một lò xo chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật có khối lượng 0,5 kg được kéo trượt trên mặt phẳng ngang bởi một lực 5 N hợp với phương ngang một góc 30 độ. Vật đi được quãng đường 2 m. Lực ma sát trên mặt phẳng ngang là 2 N. Công của lực kéo là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Trong câu 27, công của lực ma sát là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật có khối lượng 2 kg được thả từ độ cao 5 m so với mặt bàn. Chọn gốc thế năng tại mặt bàn. Thế năng của vật là bao nhiêu? Lấy $g = 9,8 m/s^2$.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Xét một vật chuyển động không ma sát trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của một lực không đổi theo phương ngang. Đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 25 J
  • C. 50 J
  • D. 100 J

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Khối lượng và gia tốc của vật.
  • C. Vận tốc và độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • D. Khối lượng và độ cao của vật so với mốc thế năng.

Câu 3: Một quả bóng chày khối lượng 0.15 kg được ném với vận tốc 40 m/s. Động năng của quả bóng là bao nhiêu?

  • A. 6 J
  • B. 120 J
  • C. 1200 J
  • D. 2400 J

Câu 4: Một vật có khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật là Wt. Nếu nâng vật lên độ cao 2h thì thế năng hấp dẫn của vật (vẫn chọn mốc thế năng tại mặt đất) sẽ là:

  • A. Wt/2
  • B. 2Wt
  • C. Wt²
  • D. Wt + mgh

Câu 5: Một vật có khối lượng 5 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 490 J
  • B. 500 J
  • C. 49 J
  • D. 98 J

Câu 6: Động năng của một vật là đại lượng:

  • A. Vô hướng, luôn không âm.
  • B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
  • C. Vectơ, có hướng cùng hướng vận tốc.
  • D. Vectơ, có hướng cùng hướng gia tốc.

Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 24000 J
  • B. 43200 J
  • C. 240000 J
  • D. 2400000 J

Câu 8: Chọn mốc thế năng tại đáy một cái giếng sâu 5m. Một hòn đá khối lượng 2 kg nằm ở miệng giếng (cách mặt đất 0m). Lấy g = 10 m/s². Thế năng hấp dẫn của hòn đá tại miệng giếng là bao nhiêu so với mốc thế năng đã chọn?

  • A. 100 J
  • B. 0 J
  • C. -100 J
  • D. 50 J

Câu 9: Công của lực nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực cản của không khí.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực kéo của động cơ (trong trường hợp tổng quát).

Câu 10: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Tổng công của các lực thế tác dụng lên vật.
  • B. Tổng công của tất cả các lực (ngoại lực và nội lực) tác dụng lên vật.
  • C. Tổng công của các lực không thế tác dụng lên vật.
  • D. Công của trọng lực tác dụng lên vật.

Câu 11: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao cực đại, động năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 1/2 mv₀²
  • C. mgh_max
  • D. Không xác định được vì chưa biết độ cao cực đại.

Câu 12: Một vật khối lượng 4 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn có độ cao 3 m so với mặt sàn. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt sàn. Thế năng của vật ở đỉnh mặt phẳng nghiêng là:

  • A. 12 J
  • B. 40 J
  • C. 120 J
  • D. 400 J

Câu 13: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s. Động năng của viên đạn là:

  • A. 3200 J
  • B. 32000 J
  • C. 6400 J
  • D. 64000 J

Câu 14: Một vật có khối lượng m đang ở vị trí M có thế năng hấp dẫn là Wt_M. Nếu vật di chuyển đến vị trí N có thế năng hấp dẫn là Wt_N. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ M đến N là:

  • A. Wt_M - Wt_N
  • B. Wt_N - Wt_M
  • C. Wt_M + Wt_N
  • D. |Wt_M - Wt_N|

Câu 15: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt trên một mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật tăng từ 2 m/s lên 6 m/s. Độ biến thiên động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 J
  • B. 4 J
  • C. 8 J
  • D. 16 J

Câu 16: Một hòn bi thép khối lượng 0.1 kg được thả rơi từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí thả. Khi bi rơi xuống mặt đất, thế năng hấp dẫn của bi là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 4.9 J
  • C. -4.9 J
  • D. 9.8 J

Câu 17: Một lực F = 20 N tác dụng lên một vật làm vật di chuyển được 5 m theo hướng của lực. Động năng của vật tăng thêm bao nhiêu nếu không có lực cản nào khác tác dụng?

  • A. 4 J
  • B. 10 J
  • C. 25 J
  • D. 100 J

Câu 18: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2m và m_B = m. Nếu động năng của hai vật bằng nhau (Wđ_A = Wđ_B), thì tỉ lệ vận tốc của vật A so với vật B (v_A / v_B) là bao nhiêu?

  • A. 1/√2
  • B. √2
  • C. 1/2
  • D. 2

Câu 19: Một vật được kéo lên cao 4 m theo phương thẳng đứng bằng một lực kéo 150 N. Bỏ qua sức cản. Công của lực kéo là bao nhiêu? Nếu vật có khối lượng 10 kg (g=10m/s²), độ biến thiên thế năng của vật là bao nhiêu?

  • A. Công lực kéo = 600 J, ΔWt = 400 J
  • B. Công lực kéo = 600 J, ΔWt = 600 J
  • C. Công lực kéo = 400 J, ΔWt = 400 J
  • D. Công lực kéo = 400 J, ΔWt = 600 J

Câu 20: Một vật có khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại vị trí có độ cao h/2 so với mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. mgh/2
  • C. -mgh/2
  • D. 0

Câu 21: Một xe tải khối lượng 5000 kg đang chạy với vận tốc 54 km/h. Khi hãm phanh, xe dừng lại sau khi đi thêm được 25 m. Công của lực hãm (coi là không đổi) là bao nhiêu?

  • A. -562500 J
  • B. 562500 J
  • C. -1125000 J
  • D. 1125000 J

Câu 22: Một vật có khối lượng m đang chuyển động. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 23: Một quả tạ khối lượng 25 kg được nâng từ mặt đất lên độ cao 2.5 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực nâng là bao nhiêu?

  • A. 61.25 J
  • B. 245 J
  • C. 490 J
  • D. 612.5 J

Câu 24: Một vật có khối lượng m, đang đứng yên. Một lực không đổi F tác dụng lên vật theo phương ngang làm vật di chuyển được quãng đường s. Vận tốc của vật ở cuối quãng đường đó (bỏ qua ma sát) được tính bằng công thức nào dựa trên định lý động năng?

  • A. v = √(2Fs/m)
  • B. v = Fs/m
  • C. v = √(Fs/2m)
  • D. v = 2Fs/m

Câu 25: Một quả cầu khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Động năng của quả cầu ngay trước khi chạm đất (bỏ qua sức cản) là bao nhiêu?

  • A. 2.5 J
  • B. 20 J
  • C. 22.5 J
  • D. 200 J

Câu 26: Một vật khối lượng 3 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì trượt thêm được một đoạn rồi dừng lại. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trên đoạn đường này là bao nhiêu?

  • A. -15 J
  • B. -37.5 J
  • C. 15 J
  • D. 37.5 J

Câu 27: Một thang máy khối lượng 800 kg đang đi xuống với vận tốc 3 m/s. Để thang máy dừng lại an toàn, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để làm thay đổi động năng của nó?

  • A. -3600 J
  • B. 3600 J
  • C. -7200 J
  • D. 7200 J

Câu 28: Một vật có khối lượng 1 kg được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Động năng của vật ngay khi chạm đất là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 112.5 J
  • B. 200 J
  • C. 312.5 J
  • D. 312.5 J

Câu 29: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu công của ngoại lực làm động năng của vật tăng thêm 2 lần thì vận tốc của vật sẽ tăng lên bao nhiêu lần so với vận tốc ban đầu?

  • A. √2 lần
  • B. √3 lần
  • C. 2 lần
  • D. 4 lần

Câu 30: Một vật khối lượng 0.8 kg trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 30° so với phương ngang. Khi vật trượt xuống được 1.5 m theo mặt phẳng nghiêng, độ giảm thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 6 J
  • B. 12 J
  • C. 60 J
  • D. 120 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một quả bóng chày khối lượng 0.15 kg được ném với vận tốc 40 m/s. Động năng của quả bóng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một vật có khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật là Wt. Nếu nâng vật lên độ cao 2h thì thế năng hấp dẫn của vật (vẫn chọn mốc thế năng tại mặt đất) sẽ là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một vật có khối lượng 5 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Động năng của một vật là đại lượng:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Chọn mốc thế năng tại đáy một cái giếng sâu 5m. Một hòn đá khối lượng 2 kg nằm ở miệng giếng (cách mặt đất 0m). Lấy g = 10 m/s². Thế năng hấp dẫn của hòn đá tại miệng giếng là bao nhiêu so với mốc thế năng đã chọn?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Công của lực nào sau đây KHÔNG phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của một vật bằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao cực đại, động năng của vật bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật khối lượng 4 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn có độ cao 3 m so với mặt sàn. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt sàn. Thế năng của vật ở đỉnh mặt phẳng nghiêng là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s. Động năng của viên đạn là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật có khối lượng m đang ở vị trí M có thế năng hấp dẫn là Wt_M. Nếu vật di chuyển đến vị trí N có thế năng hấp dẫn là Wt_N. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ M đến N là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt trên một mặt phẳng ngang. Vận tốc của vật tăng từ 2 m/s lên 6 m/s. Độ biến thiên động năng của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một hòn bi thép khối lượng 0.1 kg được thả rơi từ độ cao 5 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí thả. Khi bi rơi xuống mặt đất, thế năng hấp dẫn của bi là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một lực F = 20 N tác dụng lên một vật làm vật di chuyển được 5 m theo hướng của lực. Động năng của vật tăng thêm bao nhiêu nếu không có lực cản nào khác tác dụng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2m và m_B = m. Nếu động năng của hai vật bằng nhau (Wđ_A = Wđ_B), thì tỉ lệ vận tốc của vật A so với vật B (v_A / v_B) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật được kéo lên cao 4 m theo phương thẳng đứng bằng một lực kéo 150 N. Bỏ qua sức cản. Công của lực kéo là bao nhiêu? Nếu vật có khối lượng 10 kg (g=10m/s²), độ biến thiên thế năng của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật có khối lượng m đang ở độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại vị trí có độ cao h/2 so với mặt đất. Thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một xe tải khối lượng 5000 kg đang chạy với vận tốc 54 km/h. Khi hãm phanh, xe dừng lại sau khi đi thêm được 25 m. Công của lực hãm (coi là không đổi) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật có khối lượng m đang chuyển động. Nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa thì động năng của vật thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một quả tạ khối lượng 25 kg được nâng từ mặt đất lên độ cao 2.5 m với vận tốc không đổi. Lấy g = 9.8 m/s². Công của lực nâng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật có khối lượng m, đang đứng yên. Một lực không đổi F tác dụng lên vật theo phương ngang làm vật di chuyển được quãng đường s. Vận tốc của vật ở cuối quãng đường đó (bỏ qua ma sát) được tính bằng công thức nào dựa trên định lý động năng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một quả cầu khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Động năng của quả cầu ngay trước khi chạm đất (bỏ qua sức cản) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật khối lượng 3 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang có hệ số ma sát 0.2. Vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì trượt thêm được một đoạn rồi dừng lại. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trên đoạn đường này là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một thang máy khối lượng 800 kg đang đi xuống với vận tốc 3 m/s. Để thang máy dừng lại an toàn, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để làm thay đổi động năng của nó?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật có khối lượng 1 kg được ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Động năng của vật ngay khi chạm đất là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu công của ngoại lực làm động năng của vật tăng thêm 2 lần thì vận tốc của vật sẽ tăng lên bao nhiêu lần so với vận tốc ban đầu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 25: Động năng, thế năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật khối lượng 0.8 kg trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 30° so với phương ngang. Khi vật trượt xuống được 1.5 m theo mặt phẳng nghiêng, độ giảm thế năng hấp dẫn của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

Viết một bình luận