Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $W_đ = mv$
  • B. $W_đ = frac{1}{2}mv^2$
  • C. $W_đ = mgh$
  • D. $W_đ = frac{1}{2}kx^2$

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật có khối lượng $m$ ở độ cao $h$ so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $W_t = frac{1}{2}mv^2$
  • B. $W_t = frac{1}{2}kx^2$
  • C. $W_t = mv$
  • D. $W_t = mgh$

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và thế năng
  • B. Nhiệt năng và hóa năng
  • C. Điện năng và quang năng
  • D. Chỉ có động năng

Câu 4: Khi một vật rơi tự do từ một độ cao nhất định xuống mặt đất (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Cơ năng
  • D. Vận tốc

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 100 J
  • C. 20 J
  • D. 200 J

Câu 6: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng lên độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$ và chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 50 J
  • C. 200 J
  • D. 400 J

Câu 7: Một vật có khối lượng $m$ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu $v_0$ từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật lên tới độ cao cực đại $h_{max}$, cơ năng của vật bằng biểu thức nào?

  • A. $frac{1}{2}mv_0^2$
  • B. $mgh_{max}$
  • C. $mgh_{max} + frac{1}{2}mv_0^2$
  • D. 0

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Thế năng đạt cực đại.
  • B. Cơ năng bằng không.
  • C. Động năng bằng thế năng.
  • D. Động năng đạt cực đại.

Câu 9: Một vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 10: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 40 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 30 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 30 m
  • B. 40 m
  • C. 45 m
  • D. 50 m

Câu 12: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy $g = 10 m/s^2$. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 13: Một lò xo có độ cứng $k = 100 N/m$, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí này là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 12.5 J
  • D. 0.0125 J

Câu 14: Một vật có khối lượng 1 kg đang ở độ cao 10 m so với mặt đất và có vận tốc 5 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$, mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 112.5 J
  • C. 125 J
  • D. 150 J

Câu 15: Một vật được ném lên từ độ cao 10 m với vận tốc 20 m/s. Khi vật đạt độ cao 15 m so với mặt đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g = 10 m/s^2$, mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. $sqrt{200}$ m/s
  • D. $sqrt{300}$ m/s

Câu 16: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Dốc cao 10 m. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 12 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Công của lực ma sát trên mặt dốc là bao nhiêu cho vật có khối lượng 1 kg?

  • A. -28 J
  • B. 28 J
  • C. -100 J
  • D. 100 J

Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng 0.2 kg, chiều dài dây treo 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc $60^0$ rồi buông nhẹ. Lấy $g = 10 m/s^2$, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. $sqrt{5}$ m/s
  • B. $sqrt{10}$ m/s
  • C. $sqrt{10}$ m/s (Lỗi lặp đáp án, sửa thành $sqrt{10}$)
  • D. $2sqrt{5}$ m/s

Câu 18: Nhận định nào sau đây về thế năng trọng trường là sai?

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • B. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào độ cao của vật so với mốc thế năng.
  • C. Độ biến thiên thế năng trọng trường không phụ thuộc vào việc chọn mốc thế năng.
  • D. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vận tốc của vật.

Câu 19: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc A đến chân dốc B rồi tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang C (có ma sát). Chọn mốc thế năng tại B. Trong quá trình chuyển động từ B đến C, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không đổi.
  • D. Đạt giá trị lớn nhất tại C.

Câu 20: Điều kiện để cơ năng của một hệ được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có các lực thế thực hiện công.
  • B. Có lực ma sát tác dụng nhưng không đáng kể.
  • C. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 21: Một vật có khối lượng $m$ được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Tại vị trí có động năng bằng hai lần thế năng, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. $h/3$
  • B. $2h/3$
  • C. $h/3$
  • D. $h/2$

Câu 22: Một vật nặng 0.1 kg được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. $sqrt{10}$ m/s
  • C. $10$ m/s
  • D. $1$ m/s (Lỗi lặp đáp án, sửa thành $1$ m/s)

Câu 23: Một vật có khối lượng 2 kg trượt từ độ cao 5 m xuống chân dốc. Công của lực ma sát trên dốc là -10 J. Lấy $g = 10 m/s^2$. Vận tốc của vật tại chân dốc là bao nhiêu nếu vật trượt không vận tốc đầu?

  • A. $sqrt{90}$ m/s
  • B. $sqrt{100}$ m/s
  • C. $sqrt{110}$ m/s
  • D. $sqrt{80}$ m/s

Câu 24: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực, công của trọng lực có đặc điểm gì?

  • A. Phụ thuộc vào dạng đường đi của vật.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của vật.
  • C. Luôn dương khi vật chuyển động.
  • D. Luôn âm khi vật chuyển động.

Câu 25: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một cái cầu trượt. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Khi viên bi lăn xuống, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng giảm, thế năng tăng, cơ năng giảm.
  • B. Động năng tăng, thế năng tăng, cơ năng không đổi.
  • C. Động năng giảm, thế năng giảm, cơ năng không đổi.
  • D. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi.

Câu 26: Một vật có khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 15 m với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$, mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 40 J
  • B. 30 J
  • C. 20 J
  • D. 50 J

Câu 27: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 2 m/s thì trượt lên dốc. Dốc nghiêng $30^0$ so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lấy $g = 10 m/s^2$. Độ cao lớn nhất mà vật đạt được trên dốc so với mặt phẳng ngang là bao nhiêu?

  • A. 0.1 m
  • B. 0.2 m
  • C. 0.3 m
  • D. 0.4 m

Câu 28: Một vật có khối lượng 1 kg trượt từ độ cao 3 m xuống mặt phẳng ngang. Đến mặt phẳng ngang, vật có vận tốc 6 m/s. Lấy $g=10 m/s^2$. Công của lực cản (nếu có) trong quá trình trượt là bao nhiêu?

  • A. 12 J
  • B. -12 J
  • C. -12 J (Lỗi lặp đáp án, sửa thành -12J)
  • D. 18 J

Câu 29: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ cứng của lò xo và vận tốc của vật gắn vào lò xo.
  • B. Khối lượng của vật và độ biến dạng của lò xo.
  • C. Độ cứng của lò xo và khối lượng của vật gắn vào lò xo.
  • D. Độ cứng của lò xo và độ biến dạng của lò xo.

Câu 30: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Khi vật đang đi lên, nhận định nào sau đây là đúng nếu bỏ qua sức cản không khí?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Cơ năng tăng.
  • D. Cơ năng giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật có khối lượng $m$ ở độ cao $h$ so với mốc thế năng được tính bằng công thức nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Khi một vật rơi tự do từ một độ cao nhất định xuống mặt đất (bỏ qua sức cản không khí), đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một vật có khối lượng 5 kg được nâng lên độ cao 4 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$ và chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một vật có khối lượng $m$ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu $v_0$ từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật lên tới độ cao cực đại $h_{max}$, cơ năng của vật bằng biểu thức nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật trượt xuống trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật sẽ:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy $g = 10 m/s^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 30 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật có khối lượng 0.5 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy $g = 10 m/s^2$. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một lò xo có độ cứng $k = 100 N/m$, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Kéo vật để lò xo dãn một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật có khối lượng 1 kg đang ở độ cao 10 m so với mặt đất và có vận tốc 5 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$, mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật được ném lên từ độ cao 10 m với vận tốc 20 m/s. Khi vật đạt độ cao 15 m so với mặt đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g = 10 m/s^2$, mốc thế năng tại mặt đất.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Dốc cao 10 m. Khi đến chân dốc, vận tốc của vật là 12 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$. Công của lực ma sát trên mặt dốc là bao nhiêu cho vật có khối lượng 1 kg?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một con lắc đơn có khối lượng 0.2 kg, chiều dài dây treo 1 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc $60^0$ rồi buông nhẹ. Lấy $g = 10 m/s^2$, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Nhận định nào sau đây về thế năng trọng trường là sai?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc A đến chân dốc B rồi tiếp tục chuyển động trên mặt phẳng ngang C (có ma sát). Chọn mốc thế năng tại B. Trong quá trình chuyển động từ B đến C, cơ năng của vật sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Điều kiện để cơ năng của một hệ được bảo toàn là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một vật có khối lượng $m$ được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Tại vị trí có động năng bằng hai lần thế năng, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật nặng 0.1 kg được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật lệch kh???i vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một vật có khối lượng 2 kg trượt từ độ cao 5 m xuống chân dốc. Công của lực ma sát trên dốc là -10 J. Lấy $g = 10 m/s^2$. Vận tốc của vật tại chân dốc là bao nhiêu nếu vật trượt không vận tốc đầu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực, công của trọng lực có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một viên bi được thả lăn từ đỉnh một cái cầu trượt. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Khi viên bi lăn xuống, nhận định nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một vật có khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 15 m với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy $g = 10 m/s^2$, mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc 2 m/s thì trượt lên dốc. Dốc nghiêng $30^0$ so với phương ngang. Bỏ qua ma sát. Lấy $g = 10 m/s^2$. Độ cao lớn nhất mà vật đạt được trên dốc so với mặt phẳng ngang là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một vật có khối lượng 1 kg trượt từ độ cao 3 m xuống mặt phẳng ngang. Đến mặt phẳng ngang, vật có vận tốc 6 m/s. Lấy $g=10 m/s^2$. Công của lực cản (nếu có) trong quá trình trượt là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Thế năng đàn hồi của lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng. Khi vật đang đi lên, nhận định nào sau đây là đúng nếu bỏ qua sức cản không khí?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Công thức tính động năng của vật là:

  • A. $mgh$
  • B. $frac{1}{2}mv$
  • C. $mv^2$
  • D. $frac{1}{2}mv^2$

Câu 2: Một vật có khối lượng $2 text{ kg}$ rơi tự do từ độ cao $10 text{ m}$ so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật tại độ cao đó là:

  • A. $10 text{ J}$
  • B. $20 text{ J}$
  • C. $196 text{ J}$
  • D. $200 text{ J}$

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và thế năng
  • B. Thế năng và công
  • C. Động năng và công suất
  • D. Công và công suất

Câu 4: Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (không có lực cản, lực ma sát hay lực kéo/đẩy khác), thì đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Cơ năng
  • C. Thế năng
  • D. Động lượng

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí có độ cao bằng $frac{h}{2}$, động năng của vật so với cơ năng ban đầu là:

  • A. $0$
  • B. $frac{1}{4}W$
  • C. $frac{1}{2}W$
  • D. $W$

Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí (có sức cản nhỏ). Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng đạt giá trị cực đại.
  • B. Thế năng đạt giá trị cực đại.
  • C. Cơ năng đạt giá trị cực đại.
  • D. Vận tốc bằng 0.

Câu 7: Một vật khối lượng $0.5 text{ kg}$ được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc $15 text{ m/s}$. Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:

  • A. $7.5 text{ m}$
  • B. $11.25 text{ m}$
  • C. $15.0 text{ m}$
  • D. $22.5 text{ m}$

Câu 8: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát tác dụng, thì công của lực ma sát làm cho cơ năng của vật:

  • A. Tăng lên
  • B. Không đổi
  • C. Có thể tăng, giảm hoặc không đổi tùy trường hợp
  • D. Giảm đi

Câu 9: Một vật khối lượng $1 text{ kg}$ được giữ yên ở đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao $5 text{ m}$. Khi trượt xuống chân dốc, vận tốc của vật là $8 text{ m/s}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là:

  • A. $-18 text{ J}$
  • B. $18 text{ J}$
  • C. $-50 text{ J}$
  • D. $50 text{ J}$

Câu 10: Tại sao khi một vật chuyển động trong không khí lại có cơ năng giảm dần?

  • A. Vì trọng lực thực hiện công âm.
  • B. Vì có lực cản của không khí thực hiện công âm.
  • C. Vì động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • D. Vì thế năng chuyển hóa thành động năng.

Câu 11: Một vật khối lượng $m$ được ném lên từ mặt đất với vận tốc $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí vật có vận tốc $v_0/2$, thế năng của vật là:

  • A. $frac{1}{8}mv_0^2$
  • B. $frac{1}{4}mv_0^2$
  • C. $frac{3}{8}mv_0^2$
  • D. $frac{1}{2}mv_0^2$

Câu 12: Một lò xo có độ cứng $k$ bị nén một đoạn $x$. Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. $kx$
  • B. $frac{1}{2}kx^2$
  • C. $kx^2$
  • D. $frac{1}{2}kx$

Câu 13: Một vật khối lượng $0.2 text{ kg}$ trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang và va chạm vào một lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo có độ cứng $200 text{ N/m}$. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm lò xo là $3 text{ m/s}$. Độ nén cực đại của lò xo là:

  • A. $9.5 text{ cm}$
  • B. $3.0 text{ cm}$
  • C. $6.0 text{ cm}$
  • D. $15.0 text{ cm}$

Câu 14: Một vật trượt trên một đường cong từ điểm A (độ cao $h_A$) xuống điểm B (độ cao $h_B < h_A$). Nếu có lực ma sát không đáng kể, so sánh cơ năng tại A và B:

  • A. $W_A < W_B$
  • B. $W_A = W_B$
  • C. $W_A > W_B$
  • D. Không thể so sánh vì không biết khối lượng.

Câu 15: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng bằng 0.
  • B. Thế năng bằng 0.
  • C. Cơ năng bằng 0.
  • D. Thế năng đạt giá trị cực đại.

Câu 16: Một vật khối lượng $m$ đang dao động điều hòa với biên độ $A$ gắn với lò xo có độ cứng $k$ trên mặt phẳng ngang không ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. $frac{1}{2}mv^2$
  • B. $frac{1}{2}kx^2$
  • C. $frac{1}{2}kA^2$
  • D. $frac{1}{2}momega^2A^2$

Câu 17: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Quan sát và phân tích sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình này.

  • A. Thế năng chuyển hóa hoàn toàn thành động năng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • C. Cơ năng được bảo toàn, không có sự chuyển hóa nào khác.
  • D. Thế năng và/hoặc động năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát.

Câu 18: Một người nâng một vật nặng lên cao. Công của lực nâng (do người tác dụng) làm tăng đại lượng nào của vật?

  • A. Động năng
  • B. Cơ năng
  • C. Thế năng
  • D. Công suất

Câu 19: Điều kiện cần để cơ năng của một hệ được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Vật chuyển động tròn đều.
  • C. Chỉ có các lực thế thực hiện công.
  • D. Có lực ma sát tác dụng nhưng không đổi.

Câu 20: Một vật khối lượng $m$ trượt không vận tốc đầu từ đỉnh bán cầu bán kính $R$. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật tại điểm M có bán kính hợp với phương thẳng đứng góc $alpha$ là bao nhiêu?

  • A. $sqrt{2gR(1-cosalpha)}$
  • B. $sqrt{2gRcosalpha}$
  • C. $sqrt{gR(1-cosalpha)}$
  • D. $sqrt{gRcosalpha}$

Câu 21: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình đi lên, động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng tăng, thế năng tăng.
  • C. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • D. Động năng giảm, thế năng giảm.

Câu 22: Một vật được thả rơi từ độ cao $H$. Tại độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng hai lần thế năng? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản)

  • A. $H/2$
  • B. $H/3$
  • C. $H/4$
  • D. $2H/3$

Câu 23: Một hòn bi lăn trên máng cong nhẵn (không ma sát). Tại điểm cao nhất của máng, hòn bi có vận tốc nhỏ nhất và tại điểm thấp nhất, hòn bi có vận tốc lớn nhất. Sự thay đổi vận tốc này thể hiện sự chuyển hóa năng lượng nào?

  • A. Thế năng chuyển hóa thành động năng và ngược lại.
  • B. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Động năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Thế năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 24: Một vật được ném ngang từ độ cao $h$. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật tại bất kỳ điểm nào trên quỹ đạo (trước khi chạm đất) so với cơ năng ban đầu là:

  • A. Nhỏ hơn.
  • B. Bằng nhau.
  • C. Lớn hơn.
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào vận tốc ban đầu.

Câu 25: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn bằng không.
  • C. Luôn có giá trị tuyệt đối bằng độ lớn lực ma sát nhân quãng đường.
  • D. Luôn âm.

Câu 26: Một viên bi được thả rơi từ độ cao $10 text{ m}$. Sau khi chạm đất, viên bi nảy lên đến độ cao $8 text{ m}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Tỉ lệ phần cơ năng bị mất đi do va chạm với mặt đất là:

  • A. $20%$
  • B. $25%$
  • C. $80%$
  • D. $100%$

Câu 27: Một vật khối lượng $2 text{ kg}$ được kéo lên thẳng đứng bằng một lực $F = 30 text{ N}$ đi được quãng đường $5 text{ m}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Độ biến thiên thế năng trọng trường của vật là:

  • A. $60 text{ J}$
  • B. $150 text{ J}$
  • C. $100 text{ J}$
  • D. $50 text{ J}$

Câu 28: Một vật được thả từ độ cao $h$ trên mặt phẳng nghiêng góc $alpha$ so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là $mu$. Khi vật trượt đến chân dốc, công của lực ma sát là bao nhiêu? (Chiều dài mặt phẳng nghiêng là $L$)

  • A. $-mu mgLcosalpha$
  • B. $-mu mgLsinalpha$
  • C. $mu mgLcosalpha$
  • D. $mu mgLsinalpha$

Câu 29: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Nếu tại vị trí W_đ = W_t thì vận tốc của vật là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản)

  • A. $sqrt{2gh}$
  • B. $sqrt{gh/2}$
  • C. $sqrt{gh/4}$
  • D. $sqrt{gh}$

Câu 30: Một vật khối lượng $m$ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu $v_0$ từ độ cao $h$. Bỏ qua sức cản không khí, lấy mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay khi chạm đất là:

  • A. $mgh$
  • B. $frac{1}{2}mv_0^2 + mgh$
  • C. $frac{1}{2}mv_0^2$
  • D. $frac{1}{2}m(v_0^2 + 2gh)$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Công thức tính động năng của vật là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một vật có khối lượng $2 text{ kg}$ rơi tự do từ độ cao $10 text{ m}$ so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật tại độ cao đó là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (không có lực cản, lực ma sát hay lực kéo/đẩy khác), thì đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí có độ cao bằng $frac{h}{2}$, động năng của vật so với cơ năng ban đầu là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí (có sức cản nhỏ). Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, nhận định nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một vật khối lượng $0.5 text{ kg}$ được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc $15 text{ m/s}$. Bỏ qua sức cản không khí, lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà vật đạt được là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Nếu có lực ma sát tác dụng, thì công của lực ma sát làm cho cơ năng của vật:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một vật khối lượng $1 text{ kg}$ được giữ yên ở đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao $5 text{ m}$. Khi trượt xuống chân dốc, vận tốc của vật là $8 text{ m/s}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Tại sao khi một vật chuyển động trong không khí lại có cơ năng giảm dần?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một vật khối lượng $m$ được ném lên từ mặt đất với vận tốc $v_0$. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí vật có vận tốc $v_0/2$, thế năng của vật là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một lò xo có độ cứng $k$ bị nén một đoạn $x$. Công thức tính thế năng đàn hồi của lò xo là:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vật khối lượng $0.2 text{ kg}$ trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang và va chạm vào một lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo có độ cứng $200 text{ N/m}$. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm lò xo là $3 text{ m/s}$. Độ nén cực đại của lò xo là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vật trượt trên một đường cong từ điểm A (độ cao $h_A$) xuống điểm B (độ cao $h_B < h_A$). Nếu có lực ma sát không đáng kể, so sánh cơ năng tại A và B:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một vật được ném xiên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật khối lượng $m$ đang dao động điều hòa với biên độ $A$ gắn với lò xo có độ cứng $k$ trên mặt phẳng ngang không ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật được tính bằng công thức nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Quan sát và phân tích sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một người nâng một vật nặng lên cao. Công của lực nâng (do người tác dụng) làm tăng đại lượng nào của vật?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Điều kiện cần để cơ năng của một hệ được bảo toàn là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật khối lượng $m$ trượt không vận tốc đầu từ đỉnh bán cầu bán kính $R$. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của vật tại điểm M có bán kính hợp với phương thẳng đứng góc $alpha$ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật được ném lên cao. Trong quá trình đi lên, động năng và thế năng của vật thay đổi như thế nào (bỏ qua sức cản)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật được thả rơi từ độ cao $H$. Tại độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng hai lần thế năng? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một hòn bi lăn trên máng cong nhẵn (không ma sát). Tại điểm cao nhất của máng, hòn bi có vận tốc nhỏ nhất và tại điểm thấp nhất, hòn bi có vận tốc lớn nhất. Sự thay đổi vận tốc này thể hiện sự chuyển hóa năng lượng nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật được ném ngang từ độ cao $h$. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật tại bất kỳ điểm nào trên quỹ đạo (trước khi chạm đất) so với cơ năng ban đầu là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát trong trường hợp này:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một viên bi được thả rơi từ độ cao $10 text{ m}$. Sau khi chạm đất, viên bi nảy lên đến độ cao $8 text{ m}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Tỉ lệ phần cơ năng bị mất đi do va chạm với mặt đất là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật khối lượng $2 text{ kg}$ được kéo lên thẳng đứng bằng một lực $F = 30 text{ N}$ đi được quãng đường $5 text{ m}$. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Độ biến thiên thế năng trọng trường của vật là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật được thả từ độ cao $h$ trên mặt phẳng nghiêng góc $alpha$ so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là $mu$. Khi vật trượt đến chân dốc, công của lực ma sát là bao nhiêu? (Chiều dài mặt phẳng nghiêng là $L$)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Nếu tại vị trí W_đ = W_t thì vận tốc của vật là bao nhiêu? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất, bỏ qua sức cản)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vật khối lượng $m$ được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu $v_0$ từ độ cao $h$. Bỏ qua sức cản không khí, lấy mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay khi chạm đất là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn, cao h so với mặt sàn ngang. Chọn mốc thế năng tại mặt sàn. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. v = √(gh)
  • B. v = √(2gh)
  • C. v = gh/2
  • D. v = 2gh

Câu 2: Một con lắc đơn được thả nhẹ (không vận tốc đầu) từ vị trí có dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, động năng của con lắc là 10 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí thấp nhất. Thế năng của con lắc tại vị trí ban đầu là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 0 J
  • C. Không đủ thông tin để xác định
  • D. Lớn hơn 10 J

Câu 3: Một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m = 0.1 kg. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Cơ năng của hệ vật - lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.5 J
  • C. 1.25 J
  • D. 0.125 J

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng của vật bằng thế năng của nó? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. h = v₀²/g
  • B. h = v₀²/(4g)
  • C. h = v₀²/(2g)
  • D. h = v₀²/g

Câu 5: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần
  • B. Tăng dần
  • C. Không đổi
  • D. Ban đầu giảm, sau đó tăng

Câu 6: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Cơ năng
  • D. Vận tốc

Câu 7: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h (h < H), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. (H+h)/h
  • B. (H-h)/h
  • C. H/h
  • D. h/H

Câu 8: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, động năng của vật là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. 1/2 mv₀² + mgh
  • B. 1/2 mv₀²
  • C. mgh
  • D. 1/2 m(v₀² + 2gh)

Câu 9: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí cao nhất, thế năng đàn hồi và thế năng trọng trường (so với VTCB) đều đạt giá trị cực đại. Khi vật ở vị trí thấp nhất, thế năng đàn hồi và thế năng trọng trường (so với VTCB) thay đổi như thế nào?

  • A. Thế năng đàn hồi cực đại, thế năng trọng trường cực tiểu.
  • B. Thế năng đàn hồi cực tiểu, thế năng trọng trường cực đại.
  • C. Cả hai đều đạt giá trị cực tiểu.
  • D. Thế năng đàn hồi cực tiểu, thế năng trọng trường cực tiểu.

Câu 10: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Lực ma sát sinh công âm làm giảm cơ năng của vật. Công của lực ma sát tính bằng công thức nào trong trường hợp này?

  • A. A_ms = ΔW = W_sau - W_trước
  • B. A_ms = W_trước - W_sau
  • C. A_ms = |ΔW|
  • D. A_ms = W_trước + W_sau

Câu 11: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao 5 m, cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 98 J
  • B. 196 J
  • C. 196 J
  • D. 49 J

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. v = √(v₀² - 2gh)
  • B. v = √(v₀² + 2gh)
  • C. v = v₀ + √(2gh)
  • D. v = v₀ - √(2gh)

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k được nén lại một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

  • A. Wt = 1/2 k(Δl)²
  • B. Wt = k(Δl)²
  • C. Wt = kΔl
  • D. Wt = 1/2 kΔl

Câu 14: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Ban đầu vật có vận tốc v₀. Sau khi trượt một đoạn s, vật dừng lại. Độ giảm cơ năng của vật bằng công của lực nào?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực nâng của mặt phẳng
  • C. Lực đẩy
  • D. Lực ma sát

Câu 15: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi).
  • C. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • D. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang.

Câu 16: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là v. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Công thức nào sau đây thể hiện định luật bảo toàn cơ năng cho quá trình này (bỏ qua sức cản)?

  • A. mgh = 1/2 mv²
  • B. 1/2 mv² = 0
  • C. mgh = 0
  • D. mgh = 1/2 mv² + W_cản

Câu 17: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát với vận tốc không đổi. Nhận xét nào về cơ năng của vật là đúng?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng tăng do có ngoại lực tác dụng.
  • C. Cơ năng giảm do có lực ma sát.
  • D. Cơ năng tăng do công của ngoại lực lớn hơn độ lớn công của lực ma sát.

Câu 18: Một hòn bi lăn trên một đường ray lượn sóng (nhẵn). Tại điểm cao nhất (không phải điểm bắt đầu), động năng của hòn bi nhỏ nhất. Tại điểm thấp nhất, động năng của hòn bi sẽ như thế nào?

  • A. Đạt giá trị cực đại
  • B. Đạt giá trị cực tiểu (bằng 0)
  • C. Bằng thế năng
  • D. Không đổi

Câu 19: Một lò xo được đặt thẳng đứng. Treo một vật khối lượng m vào đầu dưới của lò xo. Vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn Δl₀. Kéo vật xuống dưới thêm một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật khi dao động điều hòa là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và thế năng trọng trường.
  • B. Động năng và thế năng đàn hồi.
  • C. Động năng, thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi.
  • D. Chỉ có động năng.

Câu 20: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Ngay trước khi chạm đất, động năng của vật là 100 J. Nếu vật được thả từ độ cao 2h (vẫn bỏ qua sức cản không khí), ngay trước khi chạm đất, động năng của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 141.4 J
  • D. 200 J

Câu 21: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ. Ban đầu vật có vận tốc v₀. Quãng đường vật trượt cho đến khi dừng lại được tính bằng công thức nào (sử dụng định lý động năng hoặc biến thiên cơ năng)?

  • A. s = v₀² / (2μg)
  • B. s = v₀² / (μg)
  • C. s = 2v₀² / (μg)
  • D. s = v₀ / (μg)

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị cực đại (so với mốc thế năng tại điểm ném)?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng
  • D. Thế năng đàn hồi

Câu 23: Khi một vật rơi trong không khí có sức cản đáng kể, cơ năng của vật sẽ chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào khác?

  • A. Nhiệt năng và âm thanh
  • B. Chỉ nhiệt năng
  • C. Chỉ âm thanh
  • D. Quang năng

Câu 24: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Độ cao của đỉnh là h, chiều dài mặt phẳng nghiêng là L. Hệ số ma sát trượt là μ. Công của lực ma sát trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. A_ms = -μmgL
  • B. A_ms = -μmgh
  • C. A_ms = -μmgL cosα (với sinα = h/L)
  • D. A_ms = -μmgL sinα

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa H. Bỏ qua sức cản không khí. Tại thời điểm vận động viên vừa rời mặt đất (vận tốc v₀), dạng năng lượng chủ yếu là động năng. Tại điểm cao nhất, dạng năng lượng chủ yếu là gì?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Thế năng đàn hồi
  • D. Cơ năng

Câu 26: Một vật khối lượng m được treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới một đoạn A rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của vật khi dao động là bao nhiêu?

  • A. v_max = A√(m/k)
  • B. v_max = A(k/m)
  • C. v_max = A(m/k)
  • D. v_max = A√(k/m)

Câu 27: Một viên bi được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi động năng của viên bi bằng 1/3 thế năng, nó đang ở độ cao nào so với mặt đất? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

  • A. h = v₀² / (4g)
  • B. h = v₀² / (3g)
  • C. h = 3v₀² / (4g)
  • D. h = v₀² / (g)

Câu 28: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân dốc. Công của lực ma sát là -50 J. Độ giảm thế năng của vật là 150 J. Động năng của vật tại đỉnh dốc bằng 0. Động năng của vật tại chân dốc là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 150 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 29: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc giảm dần. Nguyên nhân chính của sự giảm cơ năng này là do:

  • A. Trọng lực
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Lực căng dây
  • D. Lực hồi phục

Câu 30: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Khi vật bay lên đến độ cao cực đại H, công thức nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa v₀ và H (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. v₀² = 2gH
  • B. v₀ = gH
  • C. v₀² = gH
  • D. v₀ = 2gH

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn, cao h so với mặt sàn ngang. Chọn mốc thế năng tại mặt sàn. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một con lắc đơn được thả nhẹ (không vận tốc đầu) từ vị trí có dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng. Tại vị trí thấp nhất của quỹ đạo, động năng của con lắc là 10 J. Lấy mốc thế năng tại vị trí thấp nhất. Thế năng của con lắc tại vị trí ban đầu là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m = 0.1 kg. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Cơ năng của hệ vật - lò xo là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng của vật bằng thế năng của nó? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một vật khối lượng m rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h (h < H), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao h với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, động năng của vật là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa. Khi vật ở vị trí cao nhất, thế năng đàn hồi và thế năng trọng trường (so với VTCB) đều đạt giá trị cực đại. Khi vật ở vị trí thấp nhất, thế năng đàn hồi và thế năng trọng trường (so với VTCB) thay đổi như thế nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Lực ma sát sinh công âm làm giảm cơ năng của vật. Công của lực ma sát tính bằng công thức nào trong trường hợp này?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao 5 m, cơ năng của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là bao nhiêu? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một lò xo có độ cứng k được nén lại một đoạn Δl. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Ban đầu vật có vận tốc v₀. Sau khi trượt một đoạn s, vật dừng lại. Độ giảm cơ năng của vật bằng công của lực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Khi vật chạm đất, vận tốc của vật là v. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Công thức nào sau đây thể hiện định luật bảo toàn cơ năng cho quá trình này (bỏ qua sức cản)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng có ma sát với vận tốc không đổi. Nhận xét nào về cơ năng của vật là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một hòn bi lăn trên một đường ray lượn sóng (nhẵn). Tại điểm cao nhất (không phải điểm bắt đầu), động năng của hòn bi nhỏ nhất. Tại điểm thấp nhất, động năng của hòn bi sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một lò xo được đặt thẳng đứng. Treo một vật khối lượng m vào đầu dưới của lò xo. Vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn một đoạn Δl₀. Kéo vật xuống dưới thêm một đoạn nhỏ rồi buông nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của vật khi dao động điều hòa là tổng của những dạng năng lượng nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Ngay trước khi chạm đất, động năng của vật là 100 J. Nếu vật được thả từ độ cao 2h (vẫn bỏ qua sức cản không khí), ngay trước khi chạm đất, động năng của vật sẽ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ. Ban đầu vật có vận tốc v₀. Quãng đường vật trượt cho đến khi dừng lại được tính bằng công thức nào (sử dụng định lý động năng hoặc biến thiên cơ năng)?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), dạng năng lượng nào của vật đạt giá trị cực đại (so với mốc thế năng tại điểm ném)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Khi một vật rơi trong không khí có sức cản đáng kể, cơ năng của vật sẽ chuyển hóa thành những dạng năng lượng nào khác?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng. Độ cao của đỉnh là h, chiều dài mặt phẳng nghiêng là L. Hệ số ma sát trượt là μ. Công của lực ma sát trong quá trình này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa H. Bỏ qua sức cản không khí. Tại thời điểm vận động viên vừa rời mặt đất (vận tốc v₀), dạng năng lượng chủ yếu là động năng. Tại điểm cao nhất, dạng năng lượng chủ yếu là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật khối lượng m được treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới một đoạn A rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của vật khi dao động là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một viên bi được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi động năng của viên bi bằng 1/3 thế năng, nó đang ở độ cao nào so với mặt đất? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân dốc. Công của lực ma sát là -50 J. Độ giảm thế năng của vật là 150 J. Động năng của vật tại đỉnh dốc bằng 0. Động năng của vật tại chân dốc là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí. Trong quá trình dao động, cơ năng của con lắc giảm dần. Nguyên nhân chính của sự giảm cơ năng này là do:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Khi vật bay lên đến độ cao cực đại H, công thức nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa v₀ và H (bỏ qua sức cản không khí)?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

  • A. Wt = mgh
  • B. Wđ = 1/2 mv²
  • C. W = Wđ + Wt
  • D. Wđ = mv

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m ở độ cao h (so với mốc thế năng) trong trọng trường với gia tốc g được tính bằng công thức nào?

  • A. Wt = mgh
  • B. Wđ = 1/2 mv²
  • C. W = Wđ + Wt
  • D. Wt = 1/2 kh²

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và nhiệt năng
  • B. Thế năng và nhiệt năng
  • C. Động năng và thế năng
  • D. Công và năng lượng

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí cao nhất mà vật đạt được, động năng và thế năng của vật có đặc điểm gì?

  • A. Động năng đạt cực đại, thế năng bằng 0.
  • B. Động năng bằng thế năng.
  • C. Động năng và thế năng đều đạt cực đại.
  • D. Động năng bằng 0, thế năng đạt cực đại.

Câu 5: Một vật nhỏ trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Khi vật trượt từ đỉnh xuống chân dốc, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

  • A. Cơ năng của vật luôn được bảo toàn trong mọi trường hợp chuyển động.
  • B. Cơ năng của vật được bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi).
  • C. Cơ năng của vật chỉ được bảo toàn khi vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Cơ năng của vật tăng lên khi có lực ma sát tác dụng.

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, động năng và thế năng của con lắc thay đổi như thế nào?

  • A. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • B. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • C. Động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Động năng và thế năng đều giảm.

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 100 J.
  • B. 20 J.
  • C. 200 J.
  • D. 0 J.

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s.
  • B. 14,14 m/s.
  • C. 20 m/s.
  • D. 40 m/s.

Câu 10: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) có độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s.
  • B. 7,07 m/s.
  • C. 5 m/s.
  • D. Không đủ dữ kiện để tính.

Câu 11: Một vật có khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1,5 m so với mặt đất với vận tốc 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 16 J.
  • B. 7,5 J.
  • C. 23,5 J.
  • D. 23,5 J.

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 3,2 m.
  • B. 4,7 m.
  • C. 4,7 m.
  • D. 6,4 m.

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, vật nặng khối lượng 0,1 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại vị trí biên là bao nhiêu?

  • A. 0 J.
  • B. 0,5 J.
  • C. 1 J.
  • D. 0,25 J.

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13, vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 3,16 m/s.
  • B. 2,24 m/s.
  • C. 1 m/s.
  • D. Không đủ dữ kiện.

Câu 15: Một lò xo đàn hồi có độ cứng k = 100 N/m đặt nằm ngang. Một vật khối lượng 0,2 kg gắn vào một đầu lò xo, đầu kia cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo. Cơ năng của hệ tại vị trí kéo là bao nhiêu?

  • A. 0,125 J.
  • B. 0,25 J.
  • C. 0,125 J.
  • D. 0,5 J.

Câu 16: Vẫn với dữ kiện ở Câu 15, vận tốc cực đại của vật khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 1,12 m/s.
  • B. 0,79 m/s.
  • C. 0,5 m/s.
  • D. 1 m/s.

Câu 17: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Có lực ma sát tác dụng lên vật. So sánh cơ năng của vật tại đỉnh dốc và tại chân dốc.

  • A. Cơ năng tại đỉnh dốc nhỏ hơn cơ năng tại chân dốc.
  • B. Cơ năng tại đỉnh dốc lớn hơn cơ năng tại chân dốc.
  • C. Cơ năng tại đỉnh dốc bằng cơ năng tại chân dốc.
  • D. Không thể so sánh vì không biết khối lượng vật.

Câu 18: Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng:

  • A. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • B. Công của các lực thế tác dụng lên vật.
  • C. Công của trọng lực.
  • D. Công của các lực không thế (lực ma sát, lực cản,...).

Câu 19: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m xuống chân dốc. Vận tốc tại đỉnh dốc bằng 0, vận tốc tại chân dốc là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt dốc là bao nhiêu?

  • A. -28 J.
  • B. 28 J.
  • C. -60 J.
  • D. 60 J.

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Tại vị trí có độ cao bằng một nửa độ cao cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 1/2.
  • B. 1.
  • C. 2.
  • D. 3.

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh bán cầu bán kính R. Chọn mốc thế năng tại tâm bán cầu. Biểu thức cơ năng của vật khi nó ở vị trí hợp với phương thẳng đứng một góc α và có vận tốc v là:

  • A. W = 1/2 mv² + mgR.
  • B. W = 1/2 mv² + mgRsinα.
  • C. W = 1/2 mv² + mgRcosα.
  • D. W = mgRcosα.

Câu 22: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao h₀ không vận tốc đầu. Khi vật rơi đến độ cao h (h < h₀), động năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản, mốc thế năng tại mặt đất).

  • A. mgh.
  • B. mg(h₀ + h).
  • C. mgh₀.
  • D. mg(h₀ - h).

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa. Khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α, vận tốc của vật là v. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tại vị trí này là:

  • A. W = 1/2 mv² + mglsinα.
  • B. W = 1/2 mv² + mgl(1 - cosα).
  • C. W = mgl(1 - cosα).
  • D. W = 1/2 mv².

Câu 24: Một vật được ném xiên lên với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, năng lượng nào của vật đạt giá trị lớn nhất (so với các thời điểm khác trong quỹ đạo)?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Tổng động năng và thế năng đàn hồi.

Câu 25: Một vật khối lượng m được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao H. Khi vật chạm đất, nó lún sâu vào đất một đoạn s. Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là F_c. Áp dụng định luật biến thiên cơ năng, biểu thức nào mô tả mối quan hệ giữa các đại lượng này? (Mốc thế năng tại mặt đất trước khi vật lún).

  • A. mgH = F_c * s.
  • B. mg(H + s) = F_c.
  • C. mg(H + s) = F_c * s.
  • D. mgH = F_c * (H + s).

Câu 26: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg chạy lấy đà và đạt vận tốc 9 m/s trước khi chống sào. Giả sử toàn bộ động năng ban đầu được chuyển hóa thành thế năng trọng trường tại đỉnh độ cao cực đại sau khi vượt qua xà. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua công của lực cản và khối lượng của sào. Độ cao cực đại mà vận động viên có thể đạt được (tính từ vị trí trọng tâm khi bắt đầu nhảy) là bao nhiêu?

  • A. 3,05 m.
  • B. 4,05 m.
  • C. 5,05 m.
  • D. 6,05 m.

Câu 27: Một vật khối lượng 0.1 kg trượt xuống từ đỉnh một đường ray cong không ma sát có độ cao ban đầu 2.5 m so với điểm thấp nhất của đường ray. Tại điểm thấp nhất, vật tiếp tục trượt lên một mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát 0.2. Góc nghiêng của mặt phẳng là 30°. Lấy g = 10 m/s². Quãng đường vật trượt được trên mặt phẳng nghiêng cho đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m.
  • B. 3.125 m.
  • C. 4.17 m.
  • D. 5 m.

Câu 28: Một hòn bi thép khối lượng 50 g được thả rơi từ độ cao 2 m xuống một tấm đệm lò xo có độ cứng 200 N/m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo khi chưa bị nén. Lấy g = 10 m/s². Độ nén cực đại của lò xo là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí).

  • A. 0.1 m.
  • B. 0.2 m.
  • C. 0.05 m.
  • D. 0.15 m.

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Biểu thức cơ năng của vật tại một thời điểm bất kỳ trước khi chạm đất là:

  • A. W = 1/2 mv₀².
  • B. W = mgh.
  • C. W = 1/2 mv₀² + mgh.
  • D. W = 1/2 mv₀² + 1/2 mv_y² (v_y là thành phần vận tốc theo phương thẳng đứng).

Câu 30: Vẫn với dữ kiện ở Câu 29, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. v₀ + √(2gh).
  • B. √(v₀² + 2gh).
  • C. √(2gh).
  • D. v₀.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật có khối lượng m ở độ cao h (so với mốc thế năng) trong trọng trường với gia tốc g được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí cao nhất mà vật đạt được, động năng và thế năng của vật có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một vật nhỏ trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng. Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Khi vật trượt từ đỉnh xuống chân dốc, đại lượng nào sau đây không thay đổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn cơ năng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động trong không khí. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, động năng và thế năng của con lắc thay đổi như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) có độ cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một vật có khối lượng 0,5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 1,5 m so với mặt đất với vận tốc 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, vật nặng khối lượng 0,1 kg được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc tại vị trí biên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13, vận tốc của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một lò xo đàn hồi có độ cứng k = 100 N/m đặt nằm ngang. Một vật khối lượng 0,2 kg gắn vào một đầu lò xo, đầu kia cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo. Cơ năng của hệ tại vị trí kéo là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Vẫn với dữ kiện ở Câu 15, vận tốc cực đại của vật khi đi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Có lực ma sát tác dụng lên vật. So sánh cơ năng của vật tại đỉnh dốc và tại chân dốc.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Độ biến thiên cơ năng của một vật bằng:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m xuống chân dốc. Vận tốc tại đỉnh dốc bằng 0, vận tốc tại chân dốc là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt dốc là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Tại vị trí có độ cao bằng một nửa độ cao cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một vật nhỏ khối lượng m trượt không ma sát từ đỉnh bán cầu bán kính R. Chọn mốc thế năng tại tâm bán cầu. Biểu thức cơ năng của vật khi nó ở vị trí hợp với phương thẳng đứng một góc α và có vận tốc v là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao h₀ không vận tốc đầu. Khi vật rơi đến độ cao h (h < h₀), động năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản, mốc thế năng tại mặt đất).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng khối lượng m, dao động điều hòa. Khi dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α, vận tốc của vật là v. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tại vị trí này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật được ném xiên lên với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật đạt độ cao cực đại, năng lượng nào của vật đạt giá trị lớn nhất (so với các thời điểm khác trong quỹ đạo)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật khối lượng m được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao H. Khi vật chạm đất, nó lún sâu vào đất một đoạn s. Lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật là F_c. Áp dụng định luật biến thiên cơ năng, biểu thức nào mô tả mối quan hệ giữa các đại lượng này? (Mốc thế năng tại mặt đất trước khi vật lún).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg chạy lấy đà và đạt vận tốc 9 m/s trước khi chống sào. Giả sử toàn bộ động năng ban đầu được chuyển hóa thành thế năng trọng trường tại đỉnh độ cao cực đại sau khi vượt qua xà. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua công của lực cản và khối lượng của sào. Độ cao cực đại mà vận động viên có thể đạt được (tính từ vị trí trọng tâm khi bắt đầu nhảy) là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một vật khối lượng 0.1 kg trượt xuống từ đỉnh một đường ray cong không ma sát có độ cao ban đầu 2.5 m so với điểm thấp nhất của đường ray. Tại điểm thấp nhất, vật tiếp tục trượt lên một mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát 0.2. Góc nghiêng của mặt phẳng là 30°. Lấy g = 10 m/s². Quãng đường vật trượt được trên mặt phẳng nghiêng cho đến khi dừng lại là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một hòn bi thép khối lượng 50 g được thả rơi từ độ cao 2 m xuống một tấm đệm lò xo có độ cứng 200 N/m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo khi chưa bị nén. Lấy g = 10 m/s². Độ nén cực đại của lò xo là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Biểu thức cơ năng của vật tại một thời điểm bất kỳ trước khi chạm đất là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Vẫn với dữ kiện ở Câu 29, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 2: Một vật có khối lượng 5 kg đang ở độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy mốc thế năng tại mặt đất và g = 9,8 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 73,5 J
  • B. 735 J
  • C. 7,35 J
  • D. 7350 J

Câu 3: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg đạt độ cao tối đa 5,5 m. Khi vận động viên ở điểm cao nhất (vận tốc bằng 0), toàn bộ cơ năng của vận động viên được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. Chỉ có động năng.
  • B. Chỉ có nhiệt năng.
  • C. Chỉ có thế năng trọng trường.
  • D. Vừa động năng vừa thế năng trọng trường.

Câu 4: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của lực cản không khí.
  • C. Vật chịu tác dụng của bất kỳ lực nào.
  • D. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi) và các lực khác có tổng công bằng 0.

Câu 5: Một hòn bi được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi hòn bi chạm đất, đại lượng nào đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Không đại lượng nào cực đại.

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào thì động năng bằng thế năng? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. h = v₀² / g
  • B. h = v₀² / (4g)
  • C. h = v₀² / (2g)
  • D. h = 2v₀² / g

Câu 7: Một con lắc đơn được thả từ vị trí có độ cao h so với vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào đạt giá trị cực đại? (Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng)

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Gia tốc.

Câu 8: Một vật khối lượng m đang đứng yên trên mặt phẳng nghiêng nhẵn, dài L, góc nghiêng α. Thả vật trượt xuống. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát, mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng)

  • A. v = √(gL)
  • B. v = √(2gLcosα)
  • C. v = √(2gLsinα)
  • D. v = √(gLsinα)

Câu 9: Một vật khối lượng 0,5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 3 m xuống chân dốc. Do có ma sát, vận tốc của vật ở chân dốc là 6 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 15 J
  • B. -15 J
  • C. 3 J
  • D. -3 J

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 20 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay khi ném là bao nhiêu?

  • A. 140 J
  • B. 200 J
  • C. 40 J
  • D. 240 J

Câu 11: Nếu chọn mốc thế năng tại một vị trí khác, thì đại lượng nào của vật sẽ thay đổi?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng (khi có bảo toàn).
  • D. Vận tốc.

Câu 12: Một viên bi khối lượng 0,1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Khi chạm đất, vận tốc của nó là 13 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. -1,55 J
  • B. 1,55 J
  • C. -1,45 J
  • D. 1,45 J

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh xuống chân một đường cong. Nếu bỏ qua mọi ma sát, thì cơ năng của vật tại chân đường cong sẽ như thế nào so với cơ năng tại đỉnh?

  • A. Bằng cơ năng tại đỉnh.
  • B. Lớn hơn cơ năng tại đỉnh.
  • C. Nhỏ hơn cơ năng tại đỉnh.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng đường cong.

Câu 14: Một vật được ném xiên lên với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, đại lượng nào của vật khác không?

  • A. Vận tốc thẳng đứng.
  • B. Động năng toàn phần.
  • C. Thế năng trọng trường (nếu mốc thế năng ở mặt đất).
  • D. Cả vận tốc theo phương ngang và thế năng trọng trường (nếu mốc thế năng ở mặt đất).

Câu 15: Khi một vật rơi tự do, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí, mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành động năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Nhiệt năng chuyển hóa thành động năng.

Câu 16: Một vật đang trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật sẽ như thế nào?

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Không bảo toàn và giảm dần.
  • D. Không bảo toàn nhưng không đổi.

Câu 17: Một vật khối lượng m được kéo lên thẳng đứng chậm rãi đều từ mặt đất lên độ cao h. Công của lực kéo là A. Lấy g = 10 m/s². Công của lực hấp dẫn trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. -mgh
  • C. 0
  • D. A

Câu 18: Một vật khối lượng 0,2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Khi rơi được 10 m, động năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí, g = 10 m/s², mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 20 J
  • B. 40 J
  • C. 0 J
  • D. 10 J

Câu 19: Tại một vị trí, cơ năng của vật là 50 J, thế năng là 30 J. Động năng của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 80 J
  • B. 50 J
  • C. 30 J
  • D. 20 J

Câu 20: Một quả cầu khối lượng 0,1 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11,25 m
  • B. 12,25 m
  • C. 1,125 m
  • D. 13,25 m

Câu 21: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, cao 2,4 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 4,0 m/s
  • B. 5,0 m/s
  • C. 4,8 m/s
  • D. 5,2 m/s

Câu 22: Nhận định nào sau đây về cơ năng là SAI?

  • A. Cơ năng là tổng động năng và thế năng của vật.
  • B. Cơ năng chỉ bảo toàn khi vật chỉ chịu tác dụng của lực thế.
  • C. Đơn vị của cơ năng là Joule.
  • D. Cơ năng của vật luôn là một số dương.

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Khi vật rơi đến vị trí có độ cao h/2, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản, mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 1/2
  • D. 3

Câu 24: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao H với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của hòn đá khi chạm đất là bao nhiêu? (mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. v₀ + √(2gH)
  • B. √(v₀² + gH)
  • C. √(v₀² + 2gH)
  • D. √(2gH)

Câu 25: Công của lực ma sát hay lực cản có tác dụng gì đối với cơ năng của hệ?

  • A. Làm tăng cơ năng.
  • B. Làm giảm cơ năng và chuyển hóa thành dạng năng lượng khác (thường là nhiệt).
  • C. Không ảnh hưởng đến cơ năng.
  • D. Chỉ làm thay đổi động năng.

Câu 26: Một vật được thả từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật có vận tốc 5 m/s, nó đang ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất? (Bỏ qua sức cản, g = 10 m/s², mốc thế năng tại mặt đất)

  • A. 8,75 m
  • B. 7,5 m
  • C. 6,25 m
  • D. 8,75 m (Lưu ý: Cần kiểm tra lại các phương án và tính toán cẩn thận. Ban đầu cơ năng W = mgh_max = m1010 = 100m. Tại độ cao h, W = mgh + 1/2mv^2. Bảo toàn cơ năng: 100m = mgh + 1/2m(5)^2 => 100 = 10h + 12.5 => 10h = 87.5 => h = 8.75m. Phương án 1 và 4 giống nhau, cần điều chỉnh.) Giả sử phương án 1 là 7.5m, phương án 4 là 8.75m.

Câu 27: Một vật trượt xuống một con dốc. Nếu có lực ma sát đáng kể, thì sự thay đổi cơ năng của vật trong quá trình trượt bằng gì?

  • A. Công của lực ma sát.
  • B. Công của trọng lực.
  • C. Công của phản lực pháp tuyến.
  • D. Tổng công của trọng lực và phản lực pháp tuyến.

Câu 28: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc v. Công cần thiết để vật dừng lại do ma sát là bao nhiêu, nếu hệ số ma sát là μ và quãng đường vật đi được là s?

  • A. μmgs
  • B. -μmgs
  • C. 1/2 mv²
  • D. -1/2 mv²

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại vị trí cao nhất, thế năng của vật là 100 J (mốc thế năng tại mặt đất). Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 100 J
  • C. 50 J
  • D. Không thể xác định vì không biết khối lượng.

Câu 30: Một con lắc đơn đang dao động. Tại vị trí biên, động năng bằng 0 và thế năng đạt cực đại. Tại vị trí cân bằng, thế năng bằng 0 và động năng đạt cực đại. Điều này thể hiện sự chuyển hóa năng lượng và áp dụng định luật bảo toàn cơ năng khi nào?

  • A. Khi bỏ qua ma sát và lực cản không khí.
  • B. Luôn luôn đúng, bất kể có ma sát hay không.
  • C. Chỉ đúng khi góc lệch nhỏ.
  • D. Chỉ đúng khi con lắc làm bằng vật liệu đặc biệt.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một vật có khối lượng 5 kg đang ở độ cao 15 m so với mặt đất. Lấy mốc thế năng tại mặt đất và g = 9,8 m/s². Thế năng trọng trường của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một vận động viên nhảy sào khối lượng 60 kg đạt độ cao tối đa 5,5 m. Khi vận động viên ở điểm cao nhất (vận tốc bằng 0), toàn bộ cơ năng của vận động viên được chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một hòn bi được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi hòn bi chạm đất, đại lượng nào đạt giá trị cực đại?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào thì động năng bằng thế năng? (Chọn mốc thế năng tại mặt đất)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một con lắc đơn được thả từ vị trí có độ cao h so với vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào đạt giá trị cực đại? (Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật khối lượng m đang đứng yên trên mặt phẳng nghiêng nhẵn, dài L, góc nghiêng α. Thả vật trượt xuống. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát, mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật khối lượng 0,5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 3 m xuống chân dốc. Do có ma sát, vận tốc của vật ở chân dốc là 6 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 20 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay khi ném là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Nếu chọn mốc thế năng tại một vị trí khác, thì đại lượng nào của vật sẽ thay đổi?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một viên bi khối lượng 0,1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m. Khi chạm đất, vận tốc của nó là 13 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí trong quá trình rơi là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh xuống chân một đường cong. Nếu bỏ qua mọi ma sát, thì cơ năng của vật tại chân đường cong sẽ như thế nào so với cơ năng tại đỉnh?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật được ném xiên lên với vận tốc ban đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, đại lượng nào của vật khác không?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Khi một vật rơi tự do, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào? (Bỏ qua sức cản không khí, mốc thế năng tại mặt đất)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật đang trượt trên mặt sàn nằm ngang có ma sát. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật sẽ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật khối lượng m được kéo lên thẳng đứng chậm rãi đều từ mặt đất lên độ cao h. Công của lực kéo là A. Lấy g = 10 m/s². Công của lực hấp dẫn trong quá trình này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vật khối lượng 0,2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Khi rơi được 10 m, động năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí, g = 10 m/s², mốc thế năng tại mặt đất)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Tại một vị trí, cơ năng của vật là 50 J, thế năng là 30 J. Động năng của vật tại vị trí đó là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một quả cầu khối lượng 0,1 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu 15 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà quả cầu đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, cao 2,4 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,2. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Nhận định nào sau đây về cơ năng là SAI?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Khi vật rơi đến vị trí có độ cao h/2, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản, mốc thế năng tại mặt đất)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao H với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của hòn đá khi chạm đất là bao nhiêu? (mốc thế năng tại mặt đất)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Công của lực ma sát hay lực cản có tác dụng gì đối với cơ năng của hệ?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một vật được thả từ độ cao 10 m so với mặt đất. Khi vật có vận tốc 5 m/s, nó đang ở độ cao bao nhiêu so với mặt đất? (Bỏ qua sức cản, g = 10 m/s², mốc thế năng tại mặt đất)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật trượt xuống một con dốc. Nếu có lực ma sát đáng kể, thì sự thay đổi cơ năng của vật trong quá trình trượt bằng gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật khối lượng m đang chuyển động trên mặt phẳng ngang với vận tốc v. Công cần thiết để vật dừng lại do ma sát là bao nhiêu, nếu hệ số ma sát là μ và quãng đường vật đi được là s?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại vị trí cao nhất, thế năng của vật là 100 J (mốc thế năng tại mặt đất). Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một con lắc đơn đang dao động. Tại vị trí biên, động năng bằng 0 và thế năng đạt cực đại. Tại vị trí cân bằng, thế năng bằng 0 và động năng đạt cực đại. Điều này thể hiện sự chuyển hóa năng lượng và áp dụng định luật bảo toàn cơ năng khi nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Wđ = 1/2 mv²
  • B. Wđ = mv²
  • C. Wđ = mgh
  • D. Wđ = 1/2 m²v

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Vận tốc của vật.
  • B. Hướng chuyển động của vật.
  • C. Lực tác dụng lên vật.
  • D. Vị trí của vật trong trọng trường và cách chọn gốc thế năng.

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và nội năng.
  • B. Thế năng và nhiệt năng.
  • C. Động năng và thế năng.
  • D. Nội năng và nhiệt năng.

Câu 4: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực bảo toàn) hoặc các lực không sinh công.
  • C. Vật chuyển động thẳng đều.
  • D. Vật chuyển động tròn đều.

Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật đi lên, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • B. Động năng tăng, thế năng giảm.
  • C. Động năng và thế năng đều tăng.
  • D. Động năng và thế năng đều giảm.

Câu 6: Một vật khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí bắt đầu rơi là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 5 J
  • C. 49 J
  • D. 98 J

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 6, bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 14 m/s
  • C. 19.6 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động. Tại vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại (nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng)?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Lực căng dây.

Câu 9: Tại vị trí biên của con lắc đơn đang dao động (vị trí cao nhất), đại lượng nào sau đây bằng 0 (nếu bỏ qua ma sát)?

  • A. Thế năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Gia tốc.
  • D. Vận tốc.

Câu 10: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Nếu có lực ma sát, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình trượt?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 11: Công của lực ma sát khi vật chuyển động luôn có giá trị như thế nào và ảnh hưởng đến cơ năng ra sao?

  • A. Luôn dương, làm tăng cơ năng.
  • B. Luôn dương, làm giảm cơ năng.
  • C. Luôn âm, làm giảm cơ năng.
  • D. Luôn âm, làm tăng cơ năng.

Câu 12: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 265 J
  • B. 225 J
  • C. 40 J
  • D. 205 J

Câu 13: Vẫn với dữ kiện ở Câu 12, bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11.25 m
  • B. 13.25 m
  • C. 15.25 m
  • D. 17.25 m

Câu 14: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 9.8 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 15: Tại một điểm trên quỹ đạo chuyển động của vật dưới tác dụng của trọng lực (bỏ qua sức cản), nếu động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn mốc thế năng phù hợp), thì tại điểm đó cơ năng của vật có giá trị như thế nào so với động năng hoặc thế năng?

  • A. Bằng động năng.
  • B. Bằng hai lần động năng.
  • C. Bằng một nửa thế năng.
  • D. Bằng tổng động năng và thế năng, nhưng không có mối quan hệ cố định với riêng động năng hoặc thế năng.

Câu 16: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v ở độ cao h so với mốc thế năng. Công thức tính cơ năng của vật là:

  • A. W = mv² + mgh
  • B. W = 1/2 mv² + mgh²
  • C. W = 1/2 mv² + mgh
  • D. W = mv + mgh

Câu 17: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Động lượng.

Câu 18: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h = H/2, động năng của vật (bỏ qua sức cản) bằng bao nhiêu lần thế năng (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. 0.5 lần.
  • B. 1 lần.
  • C. 2 lần.
  • D. Không xác định được vì thiếu vận tốc ban đầu.

Câu 19: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Chiều cao của dốc là h, chiều dài dốc là L. Lực ma sát trung bình trên dốc là Fms. Biểu thức nào sau đây mô tả sự thay đổi cơ năng của vật?

  • A. ΔW = mgh
  • B. ΔW = Fms * h
  • C. ΔW = -Fms * L
  • D. ΔW = mgh - Fms * L

Câu 20: Một hòn đá được ném xiên lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng và thế năng của hòn đá có đặc điểm gì (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. Động năng khác 0, thế năng cực đại.
  • B. Động năng bằng 0, thế năng cực đại.
  • C. Động năng cực đại, thế năng bằng 0.
  • D. Động năng và thế năng đều bằng 0.

Câu 21: Một vật khối lượng 0.1 kg đang đứng yên trên mặt bàn cao 1.2 m so với sàn nhà. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại sàn nhà. Động năng và thế năng của vật lúc này là bao nhiêu?

  • A. Wđ = 1.2 J, Wt = 0 J
  • B. Wđ = 0 J, Wt = 0 J
  • C. Wđ = 1.2 J, Wt = 1.2 J
  • D. Wđ = 0 J, Wt = 1.2 J

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại 5.5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi anh ta bắt đầu nhảy được chuyển hóa thành thế năng tại đỉnh độ cao đó. Lấy g = 9.8 m/s². Vận tốc tối thiểu của vận động viên ngay trước khi rời mặt đất là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản và kích thước vận động viên)

  • A. ≈ 10.38 m/s
  • B. ≈ 7.42 m/s
  • C. ≈ 11.0 m/s
  • D. ≈ 9.8 m/s

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao h. Khi vật rơi đến vị trí có vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại mà nó đạt được (ngay trước khi chạm đất), độ cao của vật so với mốc thế năng tại mặt đất là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

  • A. h/4
  • B. h/2
  • C. 3h/4
  • D. h/8

Câu 24: Một viên bi lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một con dốc hình bán nguyệt bán kính R. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của viên bi khi đi qua điểm thấp nhất của con dốc là bao nhiêu?

  • A. √(gR)
  • B. √(2gR)
  • C. gR
  • D. 2gR

Câu 25: Tại sao khi thả một quả bóng từ một độ cao, nó không thể nảy trở lại đúng độ cao ban đầu, mặc dù trọng lực là lực thế?

  • A. Do có sự chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng (do ma sát với không khí, biến dạng khi chạm đất).
  • B. Do trọng lực đã sinh công âm.
  • C. Do động năng không được bảo toàn.
  • D. Do thế năng tại mặt đất không bằng 0.

Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật đạt độ cao h, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀ và h là:

  • A. v² = v₀² + 2gh
  • B. v = v₀ + gh
  • C. v² = v₀² - gh
  • D. v² = v₀² - 2gh

Câu 27: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Vận tốc tại đỉnh dốc là v₁, tại chân dốc là v₂. Chiều cao dốc là h. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân dốc là Ams. Biểu thức nào sau đây là đúng theo định luật biến thiên cơ năng?

  • A. 1/2 mv₂² - 1/2 mv₁² + 0 - mgh = Ams
  • B. 1/2 mv₂² + mgh - (1/2 mv₁² + 0) = Ams
  • C. 1/2 mv₂² - 1/2 mv₁² = mgh + Ams
  • D. mgh - (1/2 mv₂² - 1/2 mv₁²) = Ams

Câu 28: Một vật khối lượng 0.4 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy g = 10 m/s². Sau khi rơi được 15 m, động năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

  • A. 20 J
  • B. 60 J
  • C. 80 J
  • D. 40 J

Câu 29: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, cao 2 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.1. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 4.47 m/s
  • B. 5.66 m/s
  • C. 6.06 m/s
  • D. 6.32 m/s

Câu 30: Một vật được thả rơi từ độ cao h₀. Quan sát thấy khi chạm đất, vận tốc của vật là v₁. Nếu vật được thả từ độ cao 2h₀, vận tốc khi chạm đất sẽ là v₂. Bỏ qua sức cản không khí. Mối quan hệ giữa v₁ và v₂ là:

  • A. v₂ = v₁√2
  • B. v₂ = 2v₁
  • C. v₂ = v₁/2
  • D. v₂ = v₁ + √2

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình vật đi lên, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một vật khối lượng 0.5 kg rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí bắt đầu rơi là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 6, bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một con lắc đơn đang dao động. Tại vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại (nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Tại vị trí biên của con lắc đơn đang dao động (vị trí cao nhất), đại lượng nào sau đây bằng 0 (nếu bỏ qua ma sát)?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống dưới. Nếu có lực ma sát, cơ năng của vật sẽ thay đổi như thế nào trong quá trình trượt?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Công của lực ma sát khi vật chuyển động luôn có giá trị như thế nào và ảnh hưởng đến cơ năng ra sao?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15 m/s từ độ cao 2 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Vẫn với dữ kiện ở Câu 12, bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một vật khối lượng 0.2 kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Tại một điểm trên quỹ đạo chuyển động của vật dưới tác dụng của trọng lực (bỏ qua sức cản), nếu động năng của vật bằng thế năng của vật (chọn mốc thế năng phù hợp), thì tại điểm đó cơ năng của vật có giá trị như thế nào so với động năng hoặc thế năng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v ở độ cao h so với mốc thế năng. Công thức tính cơ năng của vật là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật khối lượng 1 kg rơi từ độ cao H. Tại vị trí có độ cao h = H/2, động năng của vật (bỏ qua sức cản) bằng bao nhiêu lần thế năng (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Chiều cao của dốc là h, chiều dài dốc là L. Lực ma sát trung bình trên dốc là Fms. Biểu thức nào sau đây mô tả sự thay đổi cơ năng của vật?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một hòn đá được ném xiên lên cao. Bỏ qua sức cản của không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng và thế năng của hòn đá có đặc điểm gì (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật khối lượng 0.1 kg đang đứng yên trên mặt bàn cao 1.2 m so với sàn nhà. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại sàn nhà. Động năng và thế năng của vật lúc này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại 5.5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi anh ta bắt đầu nhảy được chuyển hóa thành thế năng tại đỉnh độ cao đó. Lấy g = 9.8 m/s². Vận tốc tối thiểu của vận động viên ngay trước khi rời mặt đất là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản và kích thước vận động viên)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao h. Khi vật rơi đến vị trí có vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại mà nó đạt được (ngay trước khi chạm đất), độ cao của vật so với mốc thế năng tại mặt đất là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một viên bi lăn không vận tốc đầu từ đỉnh một con dốc hình bán nguyệt bán kính R. Bỏ qua ma sát. Vận tốc của viên bi khi đi qua điểm thấp nhất của con dốc là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Tại sao khi thả một quả bóng từ một độ cao, nó không thể nảy trở lại đúng độ cao ban đầu, mặc dù trọng lực là lực thế?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật đạt độ cao h, vận tốc của vật là v. Mối liên hệ giữa v, v₀ và h là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Vận tốc tại đỉnh dốc là v₁, tại chân dốc là v₂. Chiều cao dốc là h. Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân dốc là Ams. Biểu thức nào sau đây là đúng theo định luật biến thiên cơ năng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật khối lượng 0.4 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy g = 10 m/s². Sau khi rơi được 15 m, động năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4 m, cao 2 m. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0.1. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một vật được thả rơi từ độ cao h₀. Quan sát thấy khi chạm đất, vận tốc của vật là v₁. Nếu vật được thả từ độ cao 2h₀, vận tốc khi chạm đất sẽ là v₂. Bỏ qua sức cản không khí. Mối quan hệ giữa v₁ và v₂ là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cơ năng của một vật là tổng của đại lượng vật lý nào?

  • A. Động lượng và thế năng.
  • B. Công và năng lượng.
  • C. Động năng và công.
  • D. Động năng và thế năng.

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 10 J.
  • B. 20 J.
  • C. 100 J.
  • D. 200 J.

Câu 3: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 0.5 kg ở độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 98 J.
  • B. 100 J.
  • C. 196 J.
  • D. 49 J.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.25 J.
  • B. 0.5 J.
  • C. 1 J.
  • D. 2.5 J.

Câu 5: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi đến độ cao h/2, động năng của vật sẽ như thế nào so với thế năng?

  • A. Bằng thế năng.
  • B. Lớn hơn thế năng.
  • C. Nhỏ hơn thế năng.
  • D. Bằng một nửa thế năng.

Câu 6: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. v₀²/g.
  • B. v₀/2g.
  • C. v₀²/2g.
  • D. 2v₀²/g.

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động trong chân không. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Thế năng biến thành động năng và cơ năng tăng dần.
  • B. Động năng biến thành thế năng và cơ năng không đổi.
  • C. Thế năng và động năng đều tăng.
  • D. Thế năng biến thành động năng và cơ năng không đổi.

Câu 8: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình vật trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên do công của trọng lực.
  • B. Giảm đi do công của lực ma sát.
  • C. Không đổi vì chỉ có trọng lực sinh công.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?

  • A. Khi chỉ có các lực thế (lực bảo toàn) thực hiện công.
  • B. Khi vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Khi không có bất kỳ lực nào tác dụng lên vật.
  • D. Trong mọi trường hợp chuyển động của vật.

Câu 10: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao h xuống đất. Tại điểm M trên quỹ đạo, vật có vận tốc v. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại M là biểu thức nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. mgh.
  • B. 1/2 mv².
  • C. mgh - 1/2 mv².
  • D. mgh" + 1/2 mv² (với h" là độ cao của M).

Câu 11: Một viên bi lăn trên một đường ray lượn sóng không ma sát. Tại điểm cao nhất của đường ray, viên bi có vận tốc nhỏ nhất. Tại điểm thấp nhất, viên bi có vận tốc lớn nhất. Sự biến đổi năng lượng nào giải thích hiện tượng này?

  • A. Cơ năng không được bảo toàn.
  • B. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng và ngược lại, tổng cơ năng bảo toàn.
  • C. Động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
  • D. Công của lực ma sát làm thay đổi cơ năng.

Câu 12: Một vật được ném lên từ độ cao h₁ với vận tốc v₁. Khi vật đạt độ cao h₂ (h₂ > h₁), vận tốc của vật là v₂. Bỏ qua sức cản không khí. Mối liên hệ giữa h₁, v₁, h₂, v₂ theo định luật bảo toàn cơ năng (chọn mốc thế năng tùy ý) là gì?

  • A. 1/2 mv₁² + mgh₁ = 1/2 mv₂² + mgh₂.
  • B. 1/2 mv₁² - mgh₁ = 1/2 mv₂² - mgh₂.
  • C. 1/2 mv₁² + mgh₂ = 1/2 mv₂² + mgh₁.
  • D. mgh₁ - mgh₂ = 1/2 mv₁² - 1/2 mv₂².

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg được nén vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, lò xo bị nén 10 cm. Khi thả ra, lò xo đẩy vật trượt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi rời lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.1 m/s.
  • B. 0.5 m/s.
  • C. 1 m/s.
  • D. 2 m/s.

Câu 14: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát trong quá trình này là A_ms. Biến thiên cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

  • A. ΔW = mgh.
  • B. ΔW = A_ms.
  • C. ΔW = -A_ms.
  • D. ΔW = 0.

Câu 15: Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo. Một vật khối lượng m gắn vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k. Khi vật ở vị trí thấp nhất (lò xo bị dãn cực đại x_max), động năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 1/2 kx_max².
  • B. mg x_max.
  • C. Cơ năng toàn phần.
  • D. 0.

Câu 16: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 22.5 J.
  • B. 20 J.
  • C. 45 J.
  • D. 0 J.

Câu 17: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A (độ cao h) của một con dốc xuống chân dốc B. Tại B, vật có vận tốc v. Công của lực ma sát trên con dốc được tính bằng biểu thức nào (chọn mốc thế năng tại B)?

  • A. mgh - 1/2 mv².
  • B. 1/2 mv² - mgh.
  • C. 1/2 mv² - mgh.
  • D. mgh + 1/2 mv².

Câu 18: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2m và m_B = m. Nếu động năng của hai vật bằng nhau (Wđ_A = Wđ_B), thì tỉ lệ vận tốc của chúng (v_A / v_B) là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 1/√2.
  • C. √2.
  • D. 1/2.

Câu 19: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật ngay khi ném là gì?

  • A. 1/2 mv₀².
  • B. mgh.
  • C. 0.
  • D. 1/2 mv₀² + mgh.

Câu 20: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) với vận tốc không đổi. Thế năng trọng trường của vật thay đổi như thế nào (chọn mốc thế năng tại mặt phẳng ngang)?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng 0.

Câu 21: Một vật được ném xiên góc so với phương ngang từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật:

  • A. Bằng 0.
  • B. Đạt giá trị cực tiểu và khác 0.
  • C. Đạt giá trị cực đại.
  • D. Bằng thế năng.

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại. Ngay tại thời điểm ở độ cao cực đại, năng lượng của vận động viên chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Công cơ học.

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h xuống lò xo thẳng đứng có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại đặt sát mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Độ nén cực đại của lò xo khi vật dừng lại tạm thời là x. Phương trình bảo toàn năng lượng trong trường hợp này là gì?

  • A. mgh = 1/2 kx².
  • B. mg(h-x) = 1/2 kx².
  • C. mg(h+x) = 1/2 kx².
  • D. mgh + 1/2 kx² = 0.

Câu 24: Một vật được kéo lên đều trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình này là A_ms (A_ms < 0). Công của lực kéo là A_F. Công của trọng lực là A_P. Công của phản lực pháp tuyến là A_N. Theo định lý động năng, mối liên hệ nào đúng?

  • A. A_F + A_P + A_ms + A_N = 0.
  • B. A_F + A_P + A_ms = 0.
  • C. A_F = -A_P - A_ms.
  • D. A_F + A_P = -A_ms.

Câu 25: Một vật khối lượng 0.1 kg trượt từ đỉnh một dốc cao 5m xuống chân dốc, vận tốc tại chân dốc là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

  • A. -1.8 J.
  • B. -1.8 J.
  • C. 1.8 J.
  • D. 3.2 J.

Câu 26: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì đại lượng nào sau đây không còn được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Tổng động năng và thế năng đàn hồi.
  • D. Cơ năng (tổng động năng và thế năng trọng trường).

Câu 27: Một viên đạn khối lượng 50g bay với vận tốc 200 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 1000 J.
  • B. 500 J.
  • C. 2000 J.
  • D. 100 J.

Câu 28: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Mốc thế năng tại mặt đất. Công của trọng lực khi vật được nâng lên là gì?

  • A. mgh.
  • B. -mgh.
  • C. 0.
  • D. 2mgh.

Câu 29: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

  • A. Âm.
  • B. Dương.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể âm hoặc dương tùy hướng chuyển động.

Câu 30: Một lò xo được nén một đoạn x. Khi đó, nó tích trữ năng lượng dưới dạng thế năng đàn hồi. Nếu nén lò xo một đoạn 2x, thế năng đàn hồi của lò xo sẽ thay đổi như thế nào so với khi nén đoạn x?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp ba.
  • D. Tăng gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Cơ năng của một vật là tổng của đại lượng vật lý nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 0.5 kg ở độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi đến độ cao h/2, động năng của vật sẽ như thế nào so với thế năng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động trong chân không. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình vật trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao h xuống đất. Tại điểm M trên quỹ đạo, vật có vận tốc v. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại M là biểu thức nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một viên bi lăn trên một đường ray lượn sóng không ma sát. Tại điểm cao nhất của đường ray, viên bi có vận tốc nhỏ nhất. Tại điểm thấp nhất, viên bi có vận tốc lớn nhất. Sự biến đổi năng lượng nào giải thích hiện tượng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một vật được ném lên từ độ cao h₁ với vận tốc v₁. Khi vật đạt độ cao h₂ (h₂ > h₁), vận tốc của vật là v₂. Bỏ qua sức cản không khí. Mối liên hệ giữa h₁, v₁, h₂, v₂ theo định luật bảo toàn cơ năng (chọn mốc thế năng tùy ý) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg được nén vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, lò xo bị nén 10 cm. Khi thả ra, lò xo đẩy vật trượt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi rời lò xo là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát trong quá trình này là A_ms. Biến thiên cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo. Một vật khối lượng m gắn vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k. Khi vật ở vị trí thấp nhất (lò xo bị dãn cực đại x_max), động năng của vật bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A (độ cao h) của một con dốc xuống chân dốc B. Tại B, vật có vận tốc v. Công của lực ma sát trên con dốc được tính bằng biểu thức nào (chọn mốc thế năng tại B)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2m và m_B = m. Nếu động năng của hai vật bằng nhau (Wđ_A = Wđ_B), thì tỉ lệ vận tốc của chúng (v_A / v_B) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật ngay khi ném là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) với vận tốc không đổi. Thế năng trọng trường của vật thay đổi như thế nào (chọn mốc thế năng tại mặt phẳng ngang)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật được ném xiên góc so với phương ngang từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại. Ngay tại thời điểm ở độ cao cực đại, năng lượng của vận động viên chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h xuống lò xo thẳng đứng có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại đặt sát mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Độ nén cực đại của lò xo khi vật dừng lại tạm thời là x. Phương trình bảo toàn năng lượng trong trường hợp này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật được kéo lên đều trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình này là A_ms (A_ms < 0). Công của lực kéo là A_F. Công của trọng lực là A_P. Công của phản lực pháp tuyến là A_N. Theo định lý động năng, mối liên hệ nào đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật khối lượng 0.1 kg trượt từ đỉnh một dốc cao 5m xuống chân dốc, vận tốc tại chân dốc là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì đại lượng nào sau đây không còn được bảo toàn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một viên đạn khối lượng 50g bay với vận tốc 200 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Mốc thế năng tại mặt đất. Công của trọng lực khi vật được nâng lên là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một lò xo được nén một đoạn x. Khi đó, nó tích trữ năng lượng dưới dạng thế năng đàn hồi. Nếu nén lò xo một đoạn 2x, thế năng đàn hồi của lò xo sẽ thay đổi như thế nào so với khi nén đoạn x?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Cơ năng của một vật là tổng của đại lượng vật lý nào?

  • A. Động lượng và thế năng.
  • B. Công và năng lượng.
  • C. Động năng và công.
  • D. Động năng và thế năng.

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 10 J.
  • B. 20 J.
  • C. 100 J.
  • D. 200 J.

Câu 3: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 0.5 kg ở độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. 98 J.
  • B. 100 J.
  • C. 196 J.
  • D. 49 J.

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.25 J.
  • B. 0.5 J.
  • C. 1 J.
  • D. 2.5 J.

Câu 5: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi đến độ cao h/2, động năng của vật sẽ như thế nào so với thế năng?

  • A. Bằng thế năng.
  • B. Lớn hơn thế năng.
  • C. Nhỏ hơn thế năng.
  • D. Bằng một nửa thế năng.

Câu 6: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

  • A. v₀²/g.
  • B. v₀/2g.
  • C. v₀²/2g.
  • D. 2v₀²/g.

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động trong chân không. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Thế năng biến thành động năng và cơ năng tăng dần.
  • B. Động năng biến thành thế năng và cơ năng không đổi.
  • C. Thế năng và động năng đều tăng.
  • D. Thế năng biến thành động năng và cơ năng không đổi.

Câu 8: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình vật trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên do công của trọng lực.
  • B. Giảm đi do công của lực ma sát.
  • C. Không đổi vì chỉ có trọng lực sinh công.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào góc nghiêng.

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?

  • A. Khi chỉ có các lực thế (lực bảo toàn) thực hiện công.
  • B. Khi vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Khi không có bất kỳ lực nào tác dụng lên vật.
  • D. Trong mọi trường hợp chuyển động của vật.

Câu 10: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao h xuống đất. Tại điểm M trên quỹ đạo, vật có vận tốc v. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại M là biểu thức nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. mgh.
  • B. 1/2 mv².
  • C. mgh - 1/2 mv².
  • D. mgh" + 1/2 mv² (với h" là độ cao của M).

Câu 11: Một viên bi lăn trên một đường ray lượn sóng không ma sát. Tại điểm cao nhất của đường ray, viên bi có vận tốc nhỏ nhất. Tại điểm thấp nhất, viên bi có vận tốc lớn nhất. Sự biến đổi năng lượng nào giải thích hiện tượng này?

  • A. Cơ năng không được bảo toàn.
  • B. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng và ngược lại, tổng cơ năng bảo toàn.
  • C. Động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
  • D. Công của lực ma sát làm thay đổi cơ năng.

Câu 12: Một vật được ném lên từ độ cao h₁ với vận tốc v₁. Khi vật đạt độ cao h₂ (h₂ > h₁), vận tốc của vật là v₂. Bỏ qua sức cản không khí. Mối liên hệ giữa h₁, v₁, h₂, v₂ theo định luật bảo toàn cơ năng (chọn mốc thế năng tùy ý) là gì?

  • A. 1/2 mv₁² + mgh₁ = 1/2 mv₂² + mgh₂.
  • B. 1/2 mv₁² - mgh₁ = 1/2 mv₂² - mgh₂.
  • C. 1/2 mv₁² + mgh₂ = 1/2 mv₂² + mgh₁.
  • D. mgh₁ - mgh₂ = 1/2 mv₁² - 1/2 mv₂².

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg được nén vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, lò xo bị nén 10 cm. Khi thả ra, lò xo đẩy vật trượt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi rời lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.1 m/s.
  • B. 0.5 m/s.
  • C. 1 m/s.
  • D. 2 m/s.

Câu 14: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát trong quá trình này là A_ms. Biến thiên cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

  • A. ΔW = mgh.
  • B. ΔW = A_ms.
  • C. ΔW = -A_ms.
  • D. ΔW = 0.

Câu 15: Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo. Một vật khối lượng m gắn vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k. Khi vật ở vị trí thấp nhất (lò xo bị dãn cực đại x_max), động năng của vật bằng bao nhiêu?

  • A. 1/2 kx_max².
  • B. mg x_max.
  • C. Cơ năng toàn phần.
  • D. 0.

Câu 16: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 22.5 J.
  • B. 20 J.
  • C. 45 J.
  • D. 0 J.

Câu 17: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A (độ cao h) của một con dốc xuống chân dốc B. Tại B, vật có vận tốc v. Công của lực ma sát trên con dốc được tính bằng biểu thức nào (chọn mốc thế năng tại B)?

  • A. mgh - 1/2 mv².
  • B. 1/2 mv² - mgh.
  • C. 1/2 mv² - mgh.
  • D. mgh + 1/2 mv².

Câu 18: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2m và m_B = m. Nếu động năng của hai vật bằng nhau (Wđ_A = Wđ_B), thì tỉ lệ vận tốc của chúng (v_A / v_B) là bao nhiêu?

  • A. 2.
  • B. 1/√2.
  • C. √2.
  • D. 1/2.

Câu 19: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật ngay khi ném là gì?

  • A. 1/2 mv₀².
  • B. mgh.
  • C. 0.
  • D. 1/2 mv₀² + mgh.

Câu 20: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) với vận tốc không đổi. Thế năng trọng trường của vật thay đổi như thế nào (chọn mốc thế năng tại mặt phẳng ngang)?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi.
  • D. Bằng 0.

Câu 21: Một vật được ném xiên góc so với phương ngang từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật:

  • A. Bằng 0.
  • B. Đạt giá trị cực tiểu và khác 0.
  • C. Đạt giá trị cực đại.
  • D. Bằng thế năng.

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại. Ngay tại thời điểm ở độ cao cực đại, năng lượng của vận động viên chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Công cơ học.

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h xuống lò xo thẳng đứng có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại đặt sát mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Độ nén cực đại của lò xo khi vật dừng lại tạm thời là x. Phương trình bảo toàn năng lượng trong trường hợp này là gì?

  • A. mgh = 1/2 kx².
  • B. mg(h-x) = 1/2 kx².
  • C. mg(h+x) = 1/2 kx².
  • D. mgh + 1/2 kx² = 0.

Câu 24: Một vật được kéo lên đều trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình này là A_ms (A_ms < 0). Công của lực kéo là A_F. Công của trọng lực là A_P. Công của phản lực pháp tuyến là A_N. Theo định lý động năng, mối liên hệ nào đúng?

  • A. A_F + A_P + A_ms + A_N = 0.
  • B. A_F + A_P + A_ms = 0.
  • C. A_F = -A_P - A_ms.
  • D. A_F + A_P = -A_ms.

Câu 25: Một vật khối lượng 0.1 kg trượt từ đỉnh một dốc cao 5m xuống chân dốc, vận tốc tại chân dốc là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

  • A. -1.8 J.
  • B. -1.8 J.
  • C. 1.8 J.
  • D. 3.2 J.

Câu 26: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì đại lượng nào sau đây không còn được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Tổng động năng và thế năng đàn hồi.
  • D. Cơ năng (tổng động năng và thế năng trọng trường).

Câu 27: Một viên đạn khối lượng 50g bay với vận tốc 200 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 1000 J.
  • B. 500 J.
  • C. 2000 J.
  • D. 100 J.

Câu 28: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Mốc thế năng tại mặt đất. Công của trọng lực khi vật được nâng lên là gì?

  • A. mgh.
  • B. -mgh.
  • C. 0.
  • D. 2mgh.

Câu 29: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

  • A. Âm.
  • B. Dương.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể âm hoặc dương tùy hướng chuyển động.

Câu 30: Một lò xo được nén một đoạn x. Khi đó, nó tích trữ năng lượng dưới dạng thế năng đàn hồi. Nếu nén lò xo một đoạn 2x, thế năng đàn hồi của lò xo sẽ thay đổi như thế nào so với khi nén đoạn x?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp ba.
  • D. Tăng gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Cơ năng của một vật là tổng của đại lượng vật lý nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật có khối lượng 0.5 kg ở độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m bị nén một đoạn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một vật nhỏ được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi đến độ cao h/2, động năng của vật sẽ như thế nào so với thế năng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v₀ từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Độ cao cực đại mà quả bóng đạt được là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động trong chân không. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng, sự chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một vật trượt xuống một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Trong quá trình vật trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật khối lượng m rơi từ độ cao h xuống đất. Tại điểm M trên quỹ đạo, vật có vận tốc v. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại M là biểu thức nào sau đây (bỏ qua sức cản không khí)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một viên bi lăn trên một đường ray lượn sóng không ma sát. Tại điểm cao nhất của đường ray, viên bi có vận tốc nhỏ nhất. Tại điểm thấp nhất, viên bi có vận tốc lớn nhất. Sự biến đổi năng lượng nào giải thích hiện tượng này?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một vật được ném lên từ độ cao h₁ với vận tốc v₁. Khi vật đạt độ cao h₂ (h₂ > h₁), vận tốc của vật là v₂. Bỏ qua sức cản không khí. Mối liên hệ giữa h₁, v₁, h₂, v₂ theo định luật bảo toàn cơ năng (chọn mốc thế năng tùy ý) là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một vật khối lượng 1 kg được nén vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k = 100 N/m, lò xo bị nén 10 cm. Khi thả ra, lò xo đẩy vật trượt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vận tốc cực đại của vật sau khi rời lò xo là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao h xuống chân mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát trong quá trình này là A_ms. Biến thiên cơ năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của lò xo. Một vật khối lượng m gắn vào lò xo thẳng đứng có độ cứng k. Khi vật ở vị trí thấp nhất (lò xo bị dãn cực đại x_max), động năng của vật bằng bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vật khối lượng 0.2 kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất với vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật khối lượng m trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A (độ cao h) của một con dốc xuống chân dốc B. Tại B, vật có vận tốc v. Công của lực ma sát trên con dốc được tính bằng biểu thức nào (chọn mốc thế năng tại B)?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m_A = 2m và m_B = m. Nếu động năng của hai vật bằng nhau (Wđ_A = Wđ_B), thì tỉ lệ vận tốc của chúng (v_A / v_B) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Một vật được ném ngang từ độ cao h với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của vật ngay khi ném là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một vật trượt trên mặt phẳng ngang nhẵn (không ma sát) với vận tốc không đổi. Thế năng trọng trường của vật thay đổi như thế nào (chọn mốc thế năng tại mặt phẳng ngang)?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật được ném xiên góc so với phương ngang từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại. Ngay tại thời điểm ở độ cao cực đại, năng lượng của vận động viên chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả từ độ cao h xuống lò xo thẳng đứng có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại đặt sát mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng trọng trường tại mặt đất. Độ nén cực đại của lò xo khi vật dừng lại tạm thời là x. Phương trình bảo toàn năng lượng trong trường hợp này là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật được kéo lên đều trên mặt phẳng nghiêng có ma sát. Công của lực ma sát trong quá trình này là A_ms (A_ms < 0). Công của lực kéo là A_F. Công của trọng lực là A_P. Công của phản lực pháp tuyến là A_N. Theo định lý động năng, mối liên hệ nào đúng?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật khối lượng 0.1 kg trượt từ đỉnh một dốc cao 5m xuống chân dốc, vận tốc tại chân dốc là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Công của lực ma sát trên dốc là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi một vật chuyển động trong trường trọng lực và chịu thêm tác dụng của lực cản không khí, thì đại lượng nào sau đây không còn được bảo toàn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một viên đạn khối lượng 50g bay với vận tốc 200 m/s. Động năng của viên đạn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật khối lượng m được nâng lên độ cao h so với mặt đất. Mốc thế năng tại mặt đất. Công của trọng lực khi vật được nâng lên là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Công của lực ma sát luôn có giá trị như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một lò xo được nén một đoạn x. Khi đó, nó tích trữ năng lượng dưới dạng thế năng đàn hồi. Nếu nén lò xo một đoạn 2x, thế năng đàn hồi của lò xo sẽ thay đổi như thế nào so với khi nén đoạn x?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. mv
  • B. 1/2 mv²
  • C. mgh
  • D. 1/2 kx²

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ khối lượng và vận tốc.
  • B. Chỉ độ biến dạng của vật.
  • C. Chỉ vị trí so với mặt đất và vận tốc.
  • D. Khối lượng, gia tốc trọng trường và vị trí so với mốc thế năng.

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng và thế năng.
  • B. Động năng và nội năng.
  • C. Thế năng và hóa năng.
  • D. Nội năng và hóa năng.

Câu 4: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực không đổi.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (hoặc các lực thế khác), và không có lực cản hay ma sát.
  • D. Vật chuyển động thẳng đều.

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí vật có vận tốc bằng một nửa vận tốc khi chạm đất, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất?

  • A. h/4
  • B. h/2
  • C. 3h/4
  • D. h - (h/4) = 3h/4

Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong không khí. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của con lắc là đúng?

  • A. Cơ năng của con lắc luôn tăng dần.
  • B. Cơ năng của con lắc được bảo toàn.
  • C. Cơ năng của con lắc cực đại tại vị trí biên.
  • D. Cơ năng của con lắc cực tiểu tại vị trí cân bằng.

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

  • A. 325 J
  • B. 200 J
  • C. 125 J
  • D. 450 J

Câu 8: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu vật bắt đầu trượt từ trạng thái nghỉ, thì tại chân mặt phẳng nghiêng, động năng của vật sẽ bằng:

  • A. Thế năng của vật tại chân mặt phẳng nghiêng.
  • B. Một nửa thế năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng.
  • C. Thế năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng (nếu chọn mốc thế năng tại chân dốc).
  • D. Tổng cơ năng của vật tại đỉnh mặt phẳng nghiêng.

Câu 9: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi đến điểm có độ cao h/2 so với mặt đất, động năng của vật thay đổi như thế nào so với động năng ban đầu?

  • A. Tăng thêm một lượng bằng thế năng ban đầu.
  • B. Tăng thêm một lượng bằng thế năng trọng trường mất đi (tương ứng với độ cao h/2).
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 10: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), nhận xét nào sau đây là đúng nếu bỏ qua sức cản không khí và chọn mốc thế năng tại vị trí ném?

  • A. Động năng đạt cực đại, thế năng bằng không.
  • B. Động năng và thế năng đều bằng không.
  • C. Động năng lớn hơn thế năng.
  • D. Động năng bằng không, thế năng đạt cực đại.

Câu 11: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α so với phương ngang. Có lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát được tính như thế nào khi sử dụng định luật biến thiên cơ năng?

  • A. Bằng độ biến thiên cơ năng của vật.
  • B. Bằng độ tăng động năng của vật.
  • C. Bằng độ giảm thế năng của vật.
  • D. Bằng tổng động năng và thế năng tại chân dốc.

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu kia lò xo cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Cơ năng cực đại của hệ là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 0.0125 J
  • D. 0.5 J

Câu 13: Một vật khối lượng m đang rơi từ độ cao h. Tại thời điểm vật có thế năng bằng 2 lần động năng, vật đang ở độ cao nào so với mốc thế năng ban đầu (chọn mốc thế năng tại vị trí rơi ban đầu)?

  • A. -h/3
  • B. -2h/3
  • C. -h/2
  • D. -h/4

Câu 14: Một vật trượt xuống một đường ray uốn cong có ma sát. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của vật là đúng?

  • A. Cơ năng của vật giảm dần.
  • B. Cơ năng của vật được bảo toàn.
  • C. Cơ năng của vật tăng dần.
  • D. Cơ năng của vật không thay đổi nếu vận tốc không đổi.

Câu 15: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên rời mặt đất được chuyển hóa thành thế năng trọng trường tại đỉnh độ cao. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vận động viên ngay khi rời mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 8.94 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 16: Một quả cầu được thả từ độ cao H xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo bị nén một đoạn x khi quả cầu dừng lại momentarily. Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng lò xo. Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí lò xo không biến dạng, mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Cơ năng của hệ (quả cầu + lò xo) tại vị trí quả cầu bắt đầu chạm lò xo là:

  • A. mgH (tại vị trí thả ban đầu)
  • B. mg(H-x) + 1/2 kx²
  • C. 1/2 kx²
  • D. 0

Câu 17: Vẫn xét tình huống ở Câu 16. Cơ năng của hệ (quả cầu + lò xo) tại vị trí lò xo bị nén cực đại (quả cầu dừng lại momentarily) là:

  • A. mg(H-x)
  • B. mg(H-x) + 1/2 kx²
  • C. mg(H-x) + 1/2 kx² (nếu chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí lò xo không biến dạng)
  • D. mgH

Câu 18: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Vận tốc ban đầu bằng 0. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. -10 J
  • C. 60 J
  • D. -60 J

Câu 19: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao bằng một nửa độ cao cực đại mà nó có thể đạt được, động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại vị trí ném)?

  • A. 1 lần
  • B. 2 lần
  • C. 0.5 lần
  • D. 4 lần

Câu 20: Một quả bóng nảy lên sau khi va chạm với sàn nhà. Độ cao tối đa sau mỗi lần nảy thấp hơn độ cao trước đó. Hiện tượng này giải thích tốt nhất bởi điều gì?

  • A. Định luật bảo toàn động lượng.
  • B. Định luật bảo toàn cơ năng.
  • C. Công của các lực không thế (như lực cản không khí, biến dạng không đàn hồi khi va chạm) làm giảm cơ năng.
  • D. Sự chuyển hóa động năng thành thế năng trọng trường.

Câu 21: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc.

Câu 22: Một vật khối lượng m được nén vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k, nén một đoạn x. Sau đó, vật được thả ra và trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là s. Áp dụng định luật biến thiên cơ năng, công thức nào mô tả đúng mối quan hệ giữa năng lượng ban đầu và công cản?

  • A. 1/2 kx² = μmgs
  • B. 1/2 kx² + mgs = 0
  • C. μmgs = 0
  • D. 1/2 kx² = W_cuoi - W_dau + |A_ma_sat|

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ và thế năng Wt theo độ cao z của vật so với mốc thế năng tại mặt đất (bỏ qua ma sát)?

  • A. Wt là đường thẳng đi lên từ gốc tọa độ (tăng tuyến tính theo z), Wđ là đường thẳng đi xuống từ giá trị cực đại tại z=h (giảm tuyến tính theo z), tổng Wđ+Wt = hằng số.
  • B. Wt là đường parabol, Wđ là đường thẳng.
  • C. Cả Wđ và Wt đều là hằng số.
  • D. Wt là đường thẳng đi xuống, Wđ là đường thẳng đi lên, tổng Wđ+Wt thay đổi.

Câu 24: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí mà động năng bằng 3 lần thế năng, vận tốc của vật là bao nhiêu?

  • A. v₀/2
  • B. v₀/√3
  • C. v₀/√2
  • D. v₀/4

Câu 25: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Khi con lắc đi qua vị trí có góc lệch α (0 < α < α₀), tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng) là:

  • A. (cosα₀ - cosα) / cosα₀
  • B. cosα₀ / cosα
  • C. cosα / cosα₀
  • D. (cosα₀ - cosα) / cosα

Câu 26: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ với vận tốc ban đầu v₀. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là s. Áp dụng định luật biến thiên cơ năng, công thức nào mô tả đúng quá trình này?

  • A. 1/2 mv₀² = mgs
  • B. 0 - 1/2 mv₀² = -μmgs
  • C. mgh = μmgs
  • D. 1/2 mv₀² = μmg

Câu 27: Một vật được thả từ đỉnh tháp cao H. Tại độ cao h so với mặt đất, vận tốc của vật là v. Bỏ qua sức cản không khí. Công thức nào sau đây thể hiện định luật bảo toàn cơ năng cho vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. 1/2 mv² = mgh
  • B. mgH = 1/2 mv²
  • C. mgH = 1/2 mv² + mgh
  • D. 1/2 mv² + mgh = 0

Câu 28: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Khi chạm đất, nhận xét nào về động năng của hai vật là đúng?

  • A. Động năng của vật nào có khối lượng lớn hơn thì lớn hơn.
  • B. Động năng của hai vật bằng nhau vì vận tốc chạm đất như nhau.
  • C. Động năng của vật nào có khối lượng nhỏ hơn thì lớn hơn.
  • D. Không thể so sánh động năng nếu không biết độ cao cụ thể.

Câu 29: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Công của lực ma sát là -50 J. Độ biến thiên cơ năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. -50 J
  • C. 0 J
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 30: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật nhỏ khối lượng m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi thả ra. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi từ vị trí biên dưới lên vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Thế năng đàn hồi giảm, động năng tăng.
  • B. Thế năng đàn hồi tăng, động năng giảm.
  • C. Thế năng đàn hồi và động năng cùng tăng.
  • D. Thế năng đàn hồi và động năng cùng giảm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Cơ năng của một vật là tổng của những dạng năng lượng nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại vị trí vật có vận tốc bằng một nửa vận tốc khi chạm đất, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong không khí. Bỏ qua sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của con lắc là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 10 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 15 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí ném là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Nếu vật bắt đầu trượt từ trạng thái nghỉ, thì tại chân mặt phẳng nghiêng, động năng của vật sẽ bằng:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một vật được ném ngang từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi đến điểm có độ cao h/2 so với mặt đất, động năng của vật thay đổi như thế nào so với động năng ban đầu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một quả bóng được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trước khi rơi xuống), nhận xét nào sau đây là đúng nếu bỏ qua sức cản không khí và chọn mốc thế năng tại vị trí ném?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α so với phương ngang. Có lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Công của lực ma sát được tính như thế nào khi sử dụng định luật biến thiên cơ năng?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật khối lượng 0.5 kg được gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu kia lò xo cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Cơ năng cực đại của hệ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật khối lượng m đang rơi từ độ cao h. Tại thời điểm vật có thế năng bằng 2 lần động năng, vật đang ở độ cao nào so với mốc thế năng ban đầu (chọn mốc thế năng tại vị trí rơi ban đầu)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật trượt xuống một đường ray uốn cong có ma sát. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của vật là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao tối đa 5 m. Giả sử toàn bộ động năng khi vận động viên rời mặt đất được chuyển hóa thành thế năng trọng trường tại đỉnh độ cao. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vận động viên ngay khi rời mặt đất là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một quả cầu được thả từ độ cao H xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo bị nén một đoạn x khi quả cầu dừng lại momentarily. Bỏ qua sức cản không khí và khối lượng lò xo. Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí lò xo không biến dạng, mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Cơ năng của hệ (quả cầu + lò xo) tại vị trí quả cầu bắt đầu chạm lò xo là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Vẫn xét tình huống ở Câu 16. Cơ năng của hệ (quả cầu + lò xo) tại vị trí lò xo bị nén cực đại (quả cầu dừng lại momentarily) là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Vận tốc ban đầu bằng 0. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao bằng một nửa độ cao cực đại mà nó có thể đạt được, động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại vị trí ném)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một quả bóng nảy lên sau khi va chạm với sàn nhà. Độ cao tối đa sau mỗi lần nảy thấp hơn độ cao trước đó. Hiện tượng này giải thích tốt nhất bởi điều gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật khối lượng m được nén vào một lò xo nằm ngang có độ cứng k, nén một đoạn x. Sau đó, vật được thả ra và trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là s. Áp dụng định luật biến thiên cơ năng, công thức nào mô tả đúng mối quan hệ giữa năng lượng ban đầu và công cản?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật khối lượng m được thả rơi từ độ cao h. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ và thế năng Wt theo độ cao z của vật so với mốc thế năng tại mặt đất (bỏ qua ma sát)?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí mà động năng bằng 3 lần thế năng, vận tốc của vật là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α₀ rồi thả nhẹ. Khi con lắc đi qua vị trí có góc lệch α (0 < α < α₀), tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc (chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng) là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát μ với vận tốc ban đầu v₀. Quãng đường vật đi được cho đến khi dừng lại là s. Áp dụng định luật biến thiên cơ năng, công thức nào mô tả đúng quá trình này?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật được thả từ đỉnh tháp cao H. Tại độ cao h so với mặt đất, vận tốc của vật là v. Bỏ qua sức cản không khí. Công thức nào sau đây thể hiện định luật bảo toàn cơ năng cho vật (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Hai vật A và B có khối lượng khác nhau được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Bỏ qua sức cản không khí. Khi chạm đất, nhận xét nào về động năng của hai vật là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật trượt xuống dốc có ma sát. Công của lực ma sát là -50 J. Độ biến thiên cơ năng của vật là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một lò xo đặt thẳng đứng, đầu dưới cố định, đầu trên gắn vật nhỏ khối lượng m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn rồi thả ra. Bỏ qua ma sát. Khi vật đi từ vị trí biên dưới lên vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Wđ = mv
  • B. Wđ = mgh
  • C. Wđ = 1/2 mv²
  • D. Wđ = 1/2 kx²

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường của một vật?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng của vật.
  • B. Phụ thuộc vào khối lượng của vật và vị trí của vật so với mốc thế năng.
  • C. Luôn có giá trị dương.
  • D. Không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường g.

Câu 3: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí thả là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 19.6 J
  • C. 98 J
  • D. 196 J

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng.
  • C. Cơ năng.
  • D. Lực căng dây.

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ có lực ma sát thực hiện công.
  • B. Vật chỉ chịu tác dụng của lực cản không khí.
  • C. Vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (lực trọng trường, lực đàn hồi) và không có lực không thế nào khác thực hiện công.
  • D. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát.

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao bằng một nửa độ cao cực đại mà vật đạt được, động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. 0.5 lần.
  • B. 1 lần.
  • C. 2 lần.
  • D. Không xác định được.

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m được đặt nằm ngang. Một vật nhỏ khối lượng 0,5 kg gắn vào một đầu lò xo, đầu kia cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.22 m/s.
  • B. 0.5 m/s.
  • C. 1 m/s.
  • D. 2 m/s.

Câu 8: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 5 m/s.
  • B. 7.07 m/s.
  • C. 10 m/s.
  • D. 14.14 m/s.

Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Gọi W₁ là cơ năng ở đỉnh và W₂ là cơ năng ở chân mặt nghiêng. Công của lực ma sát (A_ms) trong quá trình vật trượt xuống được tính theo công thức nào?

  • A. A_ms = W₁ + W₂.
  • B. A_ms = W₂ - W₁.
  • C. A_ms = W₁ - W₂.
  • D. A_ms = (W₁ + W₂) / 2.

Câu 10: Tại một điểm M trong trọng trường, cơ năng của vật là tổng của:

  • A. Động năng và thế năng đàn hồi.
  • B. Công của trọng lực và công của lực ma sát.
  • C. Thế năng trọng trường và công của lực cản.
  • D. Động năng và thế năng trọng trường (hoặc thế năng đàn hồi nếu có).

Câu 11: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của hòn đá ngay trước khi chạm đất là:

  • A. mgh.
  • B. 1/2 mv₀².
  • C. mgh + 1/2 mv₀².
  • D. mgh - 1/2 mv₀².

Câu 12: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại 5 m. Giả sử vận động viên đó đạt vận tốc cực đại 10 m/s khi rời mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy phân tích xem cơ năng có được bảo toàn trong quá trình nhảy sào (từ lúc lấy đà đến lúc đạt độ cao cực đại) hay không và giải thích.

  • A. Không, vì có công của lực cơ bắp của vận động viên thực hiện làm tăng cơ năng.
  • B. Có, vì chỉ có trọng lực thực hiện công.
  • C. Không, vì có lực ma sát giữa sào và xà ngang.
  • D. Có, vì vận động viên chuyển động trong trọng trường.

Câu 13: Một vật khối lượng 0,1 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 2 m với vận tốc đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.

  • A. 6 m/s.
  • B. 7 m/s.
  • C. 8 m/s.
  • D. 9 m/s.

Câu 14: Biểu thức nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa công của lực không thế (A_k) và độ biến thiên cơ năng (ΔW) của một vật?

  • A. A_k = ΔW.
  • B. A_k = -ΔW.
  • C. A_k = 0.
  • D. ΔW = 0.

Câu 15: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu có lực ma sát, so với khi không có ma sát, cơ năng của vật tại chân dốc sẽ như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn.
  • B. Lớn hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh được.

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng thế năng cực đại.
  • C. Bằng cơ năng.
  • D. Bằng một nửa động năng ban đầu.

Câu 17: Khi một vật rơi tự do trong trường trọng lực (bỏ qua sức cản), phát biểu nào về năng lượng là sai?

  • A. Động năng tăng dần.
  • B. Thế năng giảm dần.
  • C. Cơ năng không đổi.
  • D. Tổng động năng và thế năng giảm dần.

Câu 18: Một viên bi lăn trên một vòng xiếc thẳng đứng không ma sát. Phân tích chuyển động của viên bi dựa trên định luật bảo toàn cơ năng. Tại điểm thấp nhất của vòng xiếc, năng lượng của viên bi chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Thế năng đàn hồi.
  • D. Công phát động.

Câu 19: Một vật khối lượng 0,2 kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là 0,1. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

  • A. -0.17 J.
  • B. -0.34 J.
  • C. -1 J.
  • D. -2 J.

Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

  • A. Vật rơi tự do.
  • B. Con lắc đơn dao động trong chân không.
  • C. Vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng.
  • D. Vật chuyển động có lực cản của không khí.

Câu 21: Một lò xo được nén lại một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức Wt = 1/2 kx². Đại lượng k trong công thức này là gì?

  • A. Chiều dài ban đầu của lò xo.
  • B. Biến dạng của lò xo.
  • C. Độ cứng của lò xo.
  • D. Hệ số ma sát.

Câu 22: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ độ cao 4 m trên một máng cong không ma sát xuống. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại điểm thấp nhất của máng (coi như mặt đất) là bao nhiêu, biết vật trượt từ trạng thái nghỉ?

  • A. 5 m/s.
  • B. 6.32 m/s.
  • C. 8 m/s.
  • D. 8.94 m/s.

Câu 23: Phát biểu nào về năng lượng là đúng khi một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát?

  • A. Cơ năng luôn tăng.
  • B. Cơ năng luôn được bảo toàn.
  • C. Cơ năng có thể giảm và một phần chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • D. Động năng luôn tăng.

Câu 24: Một vật khối lượng m được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao h = v₀²/(4g), động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

  • A. 0.5 lần.
  • B. 1 lần.
  • C. 3 lần.
  • D. 4 lần.

Câu 25: Một vật được kéo lên đều theo phương thẳng đứng. Phân tích sự thay đổi của động năng, thế năng và cơ năng của vật.

  • A. Động năng tăng, thế năng tăng, cơ năng không đổi.
  • B. Động năng không đổi, thế năng giảm, cơ năng giảm.
  • C. Động năng tăng, thế năng giảm, cơ năng không đổi.
  • D. Động năng không đổi, thế năng tăng, cơ năng tăng.

Câu 26: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí cân bằng, mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn y (theo phương thẳng đứng), cơ năng của hệ được viết như thế nào?

  • A. W = 1/2 mv² + 1/2 ky².
  • B. W = 1/2 mv² + 1/2 ky² + mgy.
  • C. W = 1/2 mv² + mgy.
  • D. W = 1/2 ky² + mgy.

Câu 27: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 10 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc ở chân dốc là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -14 J.
  • B. -28 J.
  • C. -40 J.
  • D. -56 J.

Câu 28: Một vật được ném lên cao với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào độ cao (so với mốc thế năng tại điểm ném) có dạng là đường gì?

  • A. Đường parabol hướng lên.
  • B. Đường hyperbol.
  • C. Đoạn thẳng dốc xuống.
  • D. Đoạn thẳng nằm ngang.

Câu 29: Một hòn bi khối lượng m được thả rơi từ độ cao H xuống một tấm đệm lò xo có độ cứng k. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí cân bằng của lò xo khi chưa có vật. Khi lò xo bị nén một đoạn x, cơ năng của hệ (bi + lò xo + Trái Đất) được viết như thế nào?

  • A. W = 1/2 mv² + mg(H-x).
  • B. W = 1/2 mv² + 1/2 kx² + mgH.
  • C. W = 1/2 mv² + mg(H-x) + 1/2 kx².
  • D. W = 1/2 mv² + 1/2 kx² + mgx.

Câu 30: Một vật khối lượng 500 g đang ở độ cao 5 m so với mặt đất và có vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 49 J.
  • B. 25 J.
  • C. 74 J.
  • D. 98 J.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Động năng của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trường của một vật?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một vật khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí thả là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao bằng một nửa độ cao cực đại mà vật đạt được, động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m được đặt nằm ngang. Một vật nhỏ khối lượng 0,5 kg gắn vào một đầu lò xo, đầu kia cố định. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Vận tốc cực đại của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Vận tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m trượt xuống trên một mặt phẳng nghiêng có ma sát. Gọi W₁ là cơ năng ở đỉnh và W₂ là cơ năng ở chân mặt nghiêng. Công của lực ma sát (A_ms) trong quá trình vật trượt xuống được tính theo công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Tại một điểm M trong trọng trường, cơ năng của vật là tổng của:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của hòn đá ngay trước khi chạm đất là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vận động viên nhảy sào đạt độ cao cực đại 5 m. Giả sử vận động viên đó đạt vận tốc cực đại 10 m/s khi rời mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Hãy phân tích xem cơ năng có được bảo toàn trong quá trình nhảy sào (từ lúc lấy đà đến lúc đạt độ cao cực đại) hay không và giải thích.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật khối lượng 0,1 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 2 m với vận tốc đầu 5 m/s. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Biểu thức nào sau đây mô tả mối liên hệ giữa công của lực không thế (A_k) và độ biến thiên cơ năng (ΔW) của một vật?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật trượt từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Nếu có lực ma sát, so với khi không có ma sát, cơ năng của vật tại chân dốc sẽ như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, động năng của vật bằng bao nhiêu (bỏ qua sức cản không khí)?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Khi một vật rơi tự do trong trường trọng lực (bỏ qua sức cản), phát biểu nào về năng lượng là sai?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một viên bi lăn trên một vòng xiếc thẳng đứng không ma sát. Phân tích chuyển động của viên bi dựa trên định luật bảo toàn cơ năng. Tại điểm thấp nhất của vòng xiếc, năng lượng của viên bi chủ yếu tồn tại dưới dạng nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật khối lượng 0,2 kg trượt từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng dài 2 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là 0,1. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, cơ năng của vật không được bảo toàn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một lò xo được nén lại một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng công thức Wt = 1/2 kx². Đại lượng k trong công thức này là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một vật khối lượng 0.5 kg trượt từ độ cao 4 m trên một máng cong không ma sát xuống. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật tại điểm thấp nhất của máng (coi như mặt đất) là bao nhiêu, biết vật trượt từ trạng thái nghỉ?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Phát biểu nào về năng lượng là đúng khi một vật chuyển động chịu tác dụng của lực ma sát?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật khối lượng m được ném lên từ mặt đất với vận tốc v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đạt độ cao h = v₀²/(4g), động năng của vật bằng bao nhiêu lần thế năng của nó (chọn mốc thế năng tại mặt đất)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật được kéo lên đều theo phương thẳng đứng. Phân tích sự thay đổi của động năng, thế năng và cơ năng của vật.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m. Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí cân bằng, mốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Khi vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn y (theo phương thẳng đứng), cơ năng của hệ đư??c viết như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 10 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc ở chân dốc là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một vật được ném lên cao với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào độ cao (so với mốc thế năng tại điểm ném) có dạng là đường gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một hòn bi khối lượng m được thả rơi từ độ cao H xuống một tấm đệm lò xo có độ cứng k. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng trọng trường tại vị trí cân bằng của lò xo khi chưa có vật. Khi lò xo bị nén một đoạn x, cơ năng của hệ (bi + lò xo + Trái Đất) được viết như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 26: Cơ năng và định luật bảo toàn cơ năng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật khối lượng 500 g đang ở độ cao 5 m so với mặt đất và có vận tốc 10 m/s. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm đó là bao nhiêu?

Viết một bình luận