Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 27: Hiệu suất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Hiệu suất của máy cơ là tỉ số giữa:
- A. Công toàn phần và công có ích.
- B. Công có ích và công toàn phần.
- C. Công hao phí và công có ích.
- D. Công có ích và công hao phí.
Câu 2: Một động cơ thực hiện công có ích là $1500 , ext{J}$ khi tiêu thụ một năng lượng toàn phần là $2000 , ext{J}$. Hiệu suất của động cơ này là bao nhiêu?
- A. $25%$
- B. $50%$
- C. $75%$
- D. $133.3%$
Câu 3: Một máy bơm nước có hiệu suất $80%$. Để bơm được lượng nước cần công có ích là $4000 , ext{J}$, máy bơm cần tiêu thụ một công toàn phần là bao nhiêu?
- A. $3200 , ext{J}$
- B. $3600 , ext{J}$
- C. $4000 , ext{J}$
- D. $5000 , ext{J}$
Câu 4: Khi sử dụng một máy cơ, công toàn phần luôn lớn hơn công có ích là do:
- A. Luôn có công hao phí do ma sát, sức cản, làm nóng máy...
- B. Công có ích luôn chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.
- C. Công toàn phần không bao giờ bằng công có ích.
- D. Lực phát động luôn lớn hơn lực cản.
Câu 5: Một người dùng ròng rọc động để nâng một vật nặng $100 , ext{kg}$ lên cao $5 , ext{m}$. Lực kéo dây là $600 , ext{N}$. Bỏ qua khối lượng ròng rọc và dây. Lấy $g = 10 , ext{m/s}^2$. Công có ích trong trường hợp này là:
- A. $3000 , ext{J}$
- B. $4000 , ext{J}$
- C. $5000 , ext{J}$
- D. $6000 , ext{J}$
Câu 6: Vẫn với dữ liệu ở Câu 5, khi vật lên cao $5 , ext{m}$, điểm đặt lực kéo trên dây dịch chuyển một đoạn là bao nhiêu?
- A. $2.5 , ext{m}$
- B. $5 , ext{m}$
- C. $7.5 , ext{m}$
- D. $10 , ext{m}$
Câu 7: Vẫn với dữ liệu ở Câu 5 và 6, công toàn phần mà người đó thực hiện là:
- A. $6000 , ext{J}$
- B. $5000 , ext{J}$
- C. $3000 , ext{J}$
- D. $1000 , ext{J}$
Câu 8: Vẫn với dữ liệu ở Câu 5, 6 và 7, hiệu suất của hệ thống ròng rọc này là:
- A. $75.0%$
- B. $83.3%$
- C. $90.0%$
- D. $120.0%$
Câu 9: Một động cơ ô tô có hiệu suất $30%$. Khi tiêu thụ $1 , ext{kg}$ xăng, động cơ sinh ra công có ích là bao nhiêu? Biết năng suất tỏa nhiệt của xăng là $4.6 imes 10^7 , ext{J/kg}$.
- A. $1.38 imes 10^7 , ext{J}$
- B. $4.6 imes 10^7 , ext{J}$
- C. $1.53 imes 10^8 , ext{J}$
- D. $3.22 imes 10^7 , ext{J}$
Câu 10: Một máy làm việc với công suất toàn phần (công suất tiêu thụ) là $2.5 , ext{kW}$. Hiệu suất của máy là $70%$. Công suất có ích của máy là bao nhiêu?
- A. $0.7 , ext{kW}$
- B. $1.75 , ext{kW}$
- C. $2.5 , ext{kW}$
- D. $3.57 , ext{kW}$
Câu 11: Một máy bơm hoạt động trong $10$ phút với công suất $2 , ext{kW}$ và hiệu suất $75%$. Lượng nước (theo khối lượng) mà máy bơm đưa lên độ cao $8 , ext{m}$ là bao nhiêu? Lấy $g = 10 , ext{m/s}^2$. (Bỏ qua hao phí khác ngoài việc nâng nước).
- A. $9375 , ext{kg}$
- B. $10000 , ext{kg}$
- C. $11250 , ext{kg}$
- D. $15000 , ext{kg}$
Câu 12: Công hao phí là phần công năng lượng bị mất đi, thường chuyển hóa thành dạng năng lượng nào sau đây trong quá trình hoạt động của máy cơ?
- A. Nhiệt năng.
- B. Hóa năng.
- C. Quang năng.
- D. Năng lượng hạt nhân.
Câu 13: Một máy cơ có hiệu suất $60%$. Nếu công toàn phần mà máy thực hiện là $5000 , ext{J}$, thì công hao phí là bao nhiêu?
- A. $1000 , ext{J}$
- B. $2500 , ext{J}$
- C. $3000 , ext{J}$
- D. $2000 , ext{J}$
Câu 14: Để tăng hiệu suất của máy cơ, ta cần:
- A. Giảm công hao phí.
- B. Tăng công toàn phần.
- C. Tăng công có ích và tăng công hao phí với tỉ lệ như nhau.
- D. Giảm công có ích.
Câu 15: Một vật được kéo lên đều trên mặt phẳng nghiêng dài $L = 10 , ext{m}$, độ cao $h = 4 , ext{m}$, với lực kéo $F = 300 , ext{N}$. Vật nặng $m = 50 , ext{kg}$. Lấy $g = 10 , ext{m/s}^2$. Công có ích để nâng vật lên là:
- A. $1200 , ext{J}$
- B. $2000 , ext{J}$
- C. $3000 , ext{J}$
- D. $5000 , ext{J}$
Câu 16: Vẫn với dữ liệu ở Câu 15, công toàn phần do lực kéo thực hiện là:
- A. $1200 , ext{J}$
- B. $2000 , ext{J}$
- C. $3000 , ext{J}$
- D. $5000 , ext{J}$
Câu 17: Vẫn với dữ liệu ở Câu 15 và 16, hiệu suất của mặt phẳng nghiêng này là:
- A. $66.7%$
- B. $75.0%$
- C. $80.0%$
- D. $150.0%$
Câu 18: Vẫn với dữ liệu ở Câu 15, công hao phí do ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?
- A. $500 , ext{J}$
- B. $1200 , ext{J}$
- C. $2000 , ext{J}$
- D. $1000 , ext{J}$
Câu 19: Một động cơ điện có công suất $1.5 , ext{kW}$ kéo một vật lên cao $10 , ext{m}$ trong $20 , ext{s}$ với vận tốc không đổi. Trọng lượng vật là $1200 , ext{N}$. Hiệu suất của động cơ là bao nhiêu?
- A. $40%$
- B. $60%$
- C. $80%$
- D. $125%$
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất là **sai**?
- A. Hiệu suất có thể tính bằng tỉ số công suất có ích và công suất toàn phần.
- B. Hiệu suất luôn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1.
- C. Máy có hiệu suất cao thì công hao phí nhỏ so với công có ích.
- D. Hiệu suất của máy cơ có thể lớn hơn $100%$.
Câu 21: Một động cơ đốt trong có hiệu suất $25%$. Nếu công có ích mà động cơ sinh ra là $5 imes 10^6 , ext{J}$, thì lượng nhiệt mà động cơ đã tỏa ra môi trường (công hao phí) là bao nhiêu?
- A. $1.25 imes 10^6 , ext{J}$
- B. $5 imes 10^6 , ext{J}$
- C. $15 imes 10^6 , ext{J}$
- D. $20 imes 10^6 , ext{J}$
Câu 22: Khi so sánh hai máy cơ làm cùng một công có ích như nhau, máy nào có hiệu suất cao hơn?
- A. Máy có công toàn phần lớn hơn.
- B. Máy có công toàn phần nhỏ hơn.
- C. Máy có công hao phí lớn hơn.
- D. Máy có công suất làm việc lớn hơn.
Câu 23: Một máy nâng hàng có công suất toàn phần là $10 , ext{kW}$. Máy nâng một kiện hàng nặng $800 , ext{kg}$ lên cao $6 , ext{m}$ trong thời gian $10 , ext{s}$. Lấy $g = 10 , ext{m/s}^2$. Hiệu suất của máy nâng là:
- A. $48%$
- B. $60%$
- C. $80%$
- D. $83.3%$
Câu 24: Công thức tính hiệu suất nào sau đây là **không đúng**?
- A. $H = frac{A_{ci}}{A_{tp}}$
- B. $H = frac{A_{ci}}{A_{ci} + A_{hp}}$
- C. $H = frac{P_{ci}}{P_{tp}}$
- D. $H = frac{A_{tp}}{A_{ci}}$
Câu 25: Một động cơ điện có hiệu suất $85%$ khi hoạt động ổn định. Công suất tiêu thụ điện của động cơ (công suất toàn phần) là $3 , ext{kW}$. Công suất hao phí của động cơ là bao nhiêu?
- A. $0.15 , ext{kW}$
- B. $0.3 , ext{kW}$
- C. $0.45 , ext{kW}$
- D. $2.55 , ext{kW}$
Câu 26: Tại sao hiệu suất của các máy cơ thực tế luôn nhỏ hơn $100%$?
- A. Vì công có ích luôn lớn hơn công toàn phần.
- B. Vì luôn có năng lượng bị hao phí (chuyển thành nhiệt năng, âm thanh...).
- C. Vì lực phát động luôn nhỏ hơn lực cản.
- D. Vì công suất toàn phần luôn nhỏ hơn công suất có ích.
Câu 27: Một động cơ nhiệt sử dụng nhiên liệu có năng suất tỏa nhiệt $L$. Khối lượng nhiên liệu tiêu thụ là $m$. Hiệu suất của động cơ là $H$. Công có ích mà động cơ sinh ra được tính bằng công thức nào?
- A. $A_{ci} = H cdot m cdot L$
- B. $A_{ci} = frac{m cdot L}{H}$
- C. $A_{ci} = frac{H}{m cdot L}$
- D. $A_{ci} = m cdot L - H$
Câu 28: Một người kéo một thùng hàng khối lượng $50 , ext{kg}$ trượt trên sàn nhà nằm ngang một đoạn $20 , ext{m}$ bằng lực kéo $F = 200 , ext{N}$ hợp với phương ngang một góc $30^circ$. Hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là $0.3$. Lấy $g = 10 , ext{m/s}^2$. Công toàn phần do lực kéo thực hiện là:
- A. $2000 , ext{J}$
- B. $3464 , ext{J}$
- C. $4000 , ext{J}$
- D. $6000 , ext{J}$
Câu 29: Vẫn với dữ liệu ở Câu 28, giả sử mục đích "có ích" của việc kéo thùng hàng là làm nó dịch chuyển trên sàn (tức là công thắng lực ma sát). Lực ma sát trượt trong trường hợp này là:
- A. $100 , ext{N}$
- B. $115 , ext{N}$
- C. $120 , ext{N}$
- D. $150 , ext{N}$
Câu 30: Vẫn với dữ liệu ở Câu 28 và 29, và định nghĩa công có ích là công thắng lực ma sát, hiệu suất của quá trình kéo thùng hàng này là:
- A. $69.3%$
- B. $58.2%$
- C. $75.0%$
- D. $80.0%$