Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r). Tốc độ dài của vật là (v). Công thức liên hệ giữa tốc độ góc (omega) và tốc độ dài (v) là gì?

  • A. (v = omega^2 r)
  • B. (v = frac{omega}{r})
  • C. (v = omega r)
  • D. (v = frac{r}{omega})

Câu 2: Chu kì (T) của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi hết một vòng trên quỹ đạo. Tần số (f) là số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian. Mối quan hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) là gì?

  • A. (T = f)
  • B. (T = f^2)
  • C. (T = frac{1}{f^2})
  • D. (T = frac{1}{f})

Câu 3: Vecto vận tốc của vật chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Không đổi về cả độ lớn và hướng.
  • B. Có độ lớn không đổi và luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Có độ lớn thay đổi và luôn hướng vào tâm.
  • D. Có độ lớn không đổi và luôn hướng ra xa tâm.

Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào về hướng?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Luôn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là (42000 ext{ km}), hãy tính tốc độ dài của vệ tinh này (lấy (pi approx 3.14)).

  • A. (1.75 ext{ km/s})
  • B. (3.05 ext{ km/s})
  • C. (11.1 ext{ km/s})
  • D. (42 ext{ km/s})

Câu 6: Một đĩa CD có đường kính (12 ext{ cm}) quay đều với tốc độ (300 ext{ vòng/phút}). Tính tốc độ góc của đĩa CD theo đơn vị ( ext{rad/s}).

  • A. (10pi ext{ rad/s})
  • B. (5pi ext{ rad/s})
  • C. (300 ext{ rad/s})
  • D. (600pi ext{ rad/s})

Câu 7: Một bánh xe có bán kính (R) đang quay tròn đều. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm trên vành bánh xe và điểm B nằm cách tâm một khoảng (R/2).

  • A. Tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • B. Tốc độ dài của A bằng B.
  • C. Tốc độ dài của A gấp đôi B.
  • D. Tốc độ dài của A bằng một nửa B.

Câu 8: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ (v). Điểm A là đỉnh lốp xe (tiếp xúc với mặt đường). Điểm B là tâm trục bánh xe. Điểm C là điểm đáy lốp xe (tiếp xúc với mặt đường). Đối với người ngồi trên xe, chuyển động của điểm nào sau đây có thể xem gần đúng là chuyển động tròn đều?

  • A. Điểm A (đỉnh lốp).
  • B. Điểm B (tâm trục).
  • C. Điểm C (đáy lốp).
  • D. Cả ba điểm A, B, C.

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega = 4pi ext{ rad/s}) trên quỹ đạo bán kính (r = 0.5 ext{ m}). Tính gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. (4pi ext{ m/s}^2)
  • B. (2pi^2 ext{ m/s}^2)
  • C. (8pi^2 ext{ m/s}^2)
  • D. (16pi^2 ext{ m/s}^2)

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r = 1.2 ext{ m}) với tốc độ dài (v = 6 ext{ m/s}). Tính gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. (5 ext{ m/s}^2)
  • B. (30 ext{ m/s}^2)
  • C. (7.2 ext{ m/s}^2)
  • D. (43.2 ext{ m/s}^2)

Câu 11: Một chiếc quạt trần quay đều. So sánh tốc độ góc của điểm A trên cánh quạt gần trục quay và điểm B ở đầu mút cánh quạt.

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • C. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 14: Một chiếc xe đang đi vào khúc cua tròn với tốc độ không đổi. Chuyển động của xe trên khúc cua này có thể xem là chuyển động tròn đều. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho xe đi theo quỹ đạo tròn?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực nâng của mặt đường.
  • C. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • D. Lực kéo của động cơ.

Câu 15: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính (R = 0.3 ext{ m}) chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v = 9.42 ext{ m/s}). Tính chu kì quay của bánh xe (lấy (pi approx 3.14)).

  • A. (0.2 ext{ s})
  • B. (0.1 ext{ s})
  • C. (0.5 ext{ s})
  • D. (1.0 ext{ s})

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ của vật không đổi.
  • B. Vận tốc của vật không đổi.
  • C. Tốc độ góc của vật không đổi.
  • D. Gia tốc của vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 17: Một kim giây của đồng hồ có chiều dài (1.5 ext{ cm}). Coi kim giây quay đều. Tính tốc độ dài của đầu mút kim giây.

  • A. (approx 1.57 imes 10^{-3} ext{ m/s})
  • B. (approx 3.14 imes 10^{-2} ext{ m/s})
  • C. (approx 1.57 ext{ cm/s})
  • D. (approx 0.015 ext{ m/s})

Câu 18: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ (7.8 ext{ km/s}) ở độ cao (600 ext{ km}) so với mặt đất. Lấy bán kính Trái Đất là (6400 ext{ km}). Tính tốc độ góc của vệ tinh quanh tâm Trái Đất.

  • A. (approx 0.12 ext{ rad/s})
  • B. (approx 1.2 ext{ rad/s})
  • C. (approx 1.11 imes 10^{-2} ext{ rad/s})
  • D. (approx 1.11 imes 10^{-3} ext{ rad/s})

Câu 19: Một vật quay đều 120 vòng trong 2 phút. Tính tần số và chu kì của chuyển động quay này.

  • A. (f = 1 ext{ Hz}, T = 60 ext{ s})
  • B. (f = 1 ext{ Hz}, T = 1 ext{ s})
  • C. (f = 60 ext{ Hz}, T = 1 ext{ s})
  • D. (f = 120 ext{ Hz}, T = 0.5 ext{ s})

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (R). Tại một vị trí bất kỳ trên quỹ đạo, vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ vận tốc có phương và chiều như thế nào?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Vuông góc với nhau.
  • D. Hợp với nhau một góc (45^circ).

Câu 21: Một điểm A trên đĩa quay cách tâm (r_A) và điểm B cách tâm (r_B). Nếu (r_A > r_B), so sánh gia tốc hướng tâm của hai điểm này khi đĩa quay đều.

  • A. Gia tốc hướng tâm của A lớn hơn gia tốc hướng tâm của B.
  • B. Gia tốc hướng tâm của A nhỏ hơn gia tốc hướng tâm của B.
  • C. Gia tốc hướng tâm của A bằng gia tốc hướng tâm của B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về tốc độ quay.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì (T). Trong khoảng thời gian (2.5T), vật đã thực hiện được bao nhiêu vòng quay?

  • A. 1 vòng.
  • B. 2 vòng.
  • C. 2.5 vòng.
  • D. 5 vòng.

Câu 23: Đơn vị đo của tốc độ góc trong hệ SI là gì?

  • A. ( ext{vòng/phút})
  • B. ( ext{rad/s})
  • C. ( ext{m/s})
  • D. ( ext{Hz})

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa và tốc độ góc tăng gấp đôi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Không thay đổi.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tần số (f = 5 ext{ Hz}) trên quỹ đạo bán kính (r = 0.4 ext{ m}). Tính tốc độ dài của vật (lấy (pi approx 3.14)).

  • A. (6.28 ext{ m/s})
  • B. (3.14 ext{ m/s})
  • C. (12.56 ext{ m/s})
  • D. (25.12 ext{ m/s})

Câu 26: Tại sao chuyển động tròn đều được coi là chuyển động có gia tốc, mặc dù tốc độ của vật không đổi?

  • A. Vì hướng của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • B. Vì độ lớn của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • C. Vì tốc độ góc luôn thay đổi.
  • D. Vì chu kì chuyển động thay đổi.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (R). Nếu tốc độ dài tăng gấp ba lần, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp ba lần.
  • B. Giảm còn một phần ba.
  • C. Tăng gấp sáu lần.
  • D. Tăng gấp chín lần.

Câu 28: Công thức tính chu kì (T) dựa vào tốc độ góc (omega) là gì?

  • A. (T = 2pi omega)
  • B. (T = frac{omega}{2pi})
  • C. (T = frac{2pi}{omega})
  • D. (T = frac{omega}{2pi r})

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính (R). Trong khoảng thời gian (t), vật đi được quãng đường (s). Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. (v = frac{s}{t})
  • B. (v = frac{Delta varphi}{t})
  • C. (v = s cdot t)
  • D. (v = frac{R}{t})

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Trong khoảng thời gian (t), góc quay mà bán kính nối tâm với vật quét được là (Delta varphi). Công thức liên hệ giữa (Delta varphi), (omega) và (t) là gì?

  • A. (Delta varphi = frac{omega}{t})
  • B. (Delta varphi = omega t)
  • C. (Delta varphi = frac{t}{omega})
  • D. (Delta varphi = omega t^2)

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r). Tốc độ dài của vật là (v). Công thức liên hệ giữa tốc độ góc (omega) và tốc độ dài (v) là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Chu kì (T) của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi hết một vòng trên quỹ đạo. Tần số (f) là số vòng vật đi được trong một đơn vị thời gian. Mối quan hệ giữa chu kì (T) và tần số (f) là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Vecto vận tốc của vật chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào về hướng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là (42000 ext{ km}), hãy tính tốc độ dài của vệ tinh này (lấy (pi approx 3.14)).

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một đĩa CD có đường kính (12 ext{ cm}) quay đều với tốc độ (300 ext{ vòng/phút}). Tính tốc độ góc của đĩa CD theo đơn vị ( ext{rad/s}).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một bánh xe có bán kính (R) đang quay tròn đều. So sánh tốc độ dài của điểm A nằm trên vành bánh xe và điểm B nằm cách tâm một khoảng (R/2).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng đều với tốc độ (v). Điểm A là đỉnh lốp xe (tiếp xúc với mặt đường). Điểm B là tâm trục bánh xe. Điểm C là điểm đáy lốp xe (tiếp xúc với mặt đường). Đối với người ngồi trên xe, chuyển động của điểm nào sau đây có thể xem gần đúng là chuyển động tròn đều?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega = 4pi ext{ rad/s}) trên quỹ đạo bán kính (r = 0.5 ext{ m}). Tính gia tốc hướng tâm của vật.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (r = 1.2 ext{ m}) với tốc độ dài (v = 6 ext{ m/s}). Tính gia tốc hướng tâm của vật.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một chiếc quạt trần quay đều. So sánh tốc độ góc của điểm A trên cánh quạt gần trục quay và điểm B ở đầu mút cánh quạt.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một chiếc xe đang đi vào khúc cua tròn với tốc độ không đổi. Chuyển động của xe trên khúc cua này có thể xem là chuyển động tròn đều. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho xe đi theo quỹ đạo tròn?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một điểm trên vành bánh xe có bán kính (R = 0.3 ext{ m}) chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v = 9.42 ext{ m/s}). Tính chu kì quay của bánh xe (lấy (pi approx 3.14)).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một kim giây của đồng hồ có chiều dài (1.5 ext{ cm}). Coi kim giây quay đều. Tính tốc độ dài của đầu mút kim giây.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ (7.8 ext{ km/s}) ở độ cao (600 ext{ km}) so với mặt đất. Lấy bán kính Trái Đất là (6400 ext{ km}). Tính tốc độ góc của vệ tinh quanh tâm Trái Đất.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật quay đều 120 vòng trong 2 phút. Tính tần số và chu kì của chuyển động quay này.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (R). Tại một vị trí bất kỳ trên quỹ đạo, vectơ gia tốc hướng tâm và vectơ vận tốc có phương và chiều như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một điểm A trên đĩa quay cách tâm (r_A) và điểm B cách tâm (r_B). Nếu (r_A > r_B), so sánh gia tốc hướng tâm của hai điểm này khi đĩa quay đều.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì (T). Trong khoảng thời gian (2.5T), vật đã thực hiện được bao nhiêu vòng quay?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đơn vị đo của tốc độ góc trong hệ SI là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Khi bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa và tốc độ góc tăng gấp đôi, thì tốc độ dài của vật thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tần số (f = 5 ext{ Hz}) trên quỹ đạo bán kính (r = 0.4 ext{ m}). Tính tốc độ dài của vật (lấy (pi approx 3.14)).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Tại sao chuyển động tròn đều được coi là chuyển động có gia tốc, mặc dù tốc độ của vật không đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính (R). Nếu tốc độ dài tăng gấp ba lần, giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Công thức tính chu kì (T) dựa vào tốc độ góc (omega) là gì?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính (R). Trong khoảng thời gian (t), vật đi được quãng đường (s). Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Trong khoảng thời gian (t), góc quay mà bán kính nối tâm với vật quét được là (Delta varphi). Công thức liên hệ giữa (Delta varphi), (omega) và (t) là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ thay đổi.
  • B. Chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ không đổi.
  • C. Chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và vận tốc không đổi.
  • D. Chuyển động có quỹ đạo bất kì và tốc độ không đổi.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc của vật có đặc điểm nào?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.

Câu 3: Vectơ gia tốc của chất điểm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.

Câu 4: Mối quan hệ giữa vectơ vận tốc $vec{v}$ và vectơ gia tốc $vec{a}$ trong chuyển động tròn đều là gì?

  • A. $vec{v}$ cùng phương, cùng chiều với $vec{a}$.
  • B. $vec{v}$ vuông góc với $vec{a}$.
  • C. $vec{v}$ cùng phương, ngược chiều với $vec{a}$.
  • D. $vec{v}$ hợp với $vec{a}$ một góc $45^o$.

Câu 5: Tốc độ góc $omega$ của một vật chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

  • A. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Số vòng quay vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Thời gian vật quay hết một vòng.
  • D. Góc quay được của bán kính nối vật với tâm trong một đơn vị thời gian.

Câu 6: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài $v$, tốc độ góc $omega$ và bán kính quỹ đạo $R$ của chuyển động tròn đều là:

  • A. $v = omega R$
  • B. $v = frac{omega}{R}$
  • C. $omega = vR$
  • D. $R = vomega$

Câu 7: Chu kì $T$ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật quay được trong một giây.
  • B. Góc mà bán kính nối vật với tâm quay được trong một giây.
  • C. Thời gian vật đi hết một vòng trên quỹ đạo.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một giây.

Câu 8: Tần số $f$ của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật quay được trong một đơn vị thời gian.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng trên quỹ đạo.
  • C. Góc mà bán kính nối vật với tâm quay được trong một đơn vị thời gian.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 9: Mối liên hệ giữa chu kì $T$ và tần số $f$ của chuyển động tròn đều là:

  • A. $T = f$
  • B. $T = 2pi f$
  • C. $f = 2pi T$
  • D. $T = frac{1}{f}$

Câu 10: Mối liên hệ giữa tốc độ góc $omega$, chu kì $T$ và tần số $f$ của chuyển động tròn đều là:

  • A. $omega = 2pi T = frac{2pi}{f}$
  • B. $omega = frac{2pi}{T} = 2pi f$
  • C. $T = frac{omega}{2pi} = frac{1}{2pi f}$
  • D. $f = frac{omega}{2pi} = frac{1}{2pi T}$

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $0,5 text{ m}$ với tốc độ góc $4pi text{ rad/s}$. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. $pi text{ m/s}$
  • B. $1,25 text{ m/s}$
  • C. $2pi text{ m/s}$
  • D. $8pi text{ m/s}$

Câu 12: Một điểm trên vành một bánh xe có tốc độ dài $10 text{ m/s}$. Bán kính của bánh xe là $0,2 text{ m}$. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. $2 text{ rad/s}$
  • B. $20 text{ rad/s}$
  • C. $40 text{ rad/s}$
  • D. $50 text{ rad/s}$

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tần số $5 text{ Hz}$. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. $5 text{ s}$
  • B. $0,2 text{ s}$
  • C. $0,5 text{ s}$
  • D. $10 text{ s}$

Câu 14: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất, xấp xỉ $24 text{ giờ}$. Tần số chuyển động của vệ tinh này là bao nhiêu (tính theo $text{Hz}$)?

  • A. $1/86400 text{ Hz}$
  • B. $86400 text{ Hz}$
  • C. $24 text{ Hz}$
  • D. $1/24 text{ Hz}$

Câu 15: Một đĩa CD quay đều với tốc độ $300$ vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. $5 text{ rad/s}$
  • B. $10 text{ rad/s}$
  • C. $10pi text{ rad/s}$
  • D. $300 text{ rad/s}$

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$. Nếu giữ nguyên tốc độ góc $omega$ và tăng bán kính lên gấp đôi ($2R$), thì tốc độ dài của vật sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 17: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B ($R_A < R_B$). So sánh tốc độ góc $omega_A, omega_B$ và tốc độ dài $v_A, v_B$ của hai điểm này?

  • A. $omega_A = omega_B$ và $v_A < v_B$.
  • B. $omega_A = omega_B$ và $v_A > v_B$.
  • C. $omega_A < omega_B$ và $v_A = v_B$.
  • D. $omega_A > omega_B$ và $v_A = v_B$.

Câu 18: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ của chuyển động tròn đều theo tốc độ dài $v$ và bán kính $R$ là:

  • A. $a_{ht} = vR$
  • B. $a_{ht} = frac{R}{v^2}$
  • C. $a_{ht} = frac{v}{R^2}$
  • D. $a_{ht} = frac{v^2}{R}$

Câu 19: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ của chuyển động tròn đều theo tốc độ góc $omega$ và bán kính $R$ là:

  • A. $a_{ht} = frac{omega^2}{R}$
  • B. $a_{ht} = omega^2 R$
  • C. $a_{ht} = frac{omega}{R^2}$
  • D. $a_{ht} = omega R^2$

Câu 20: Một xe ô tô chạy qua một khúc cua là cung tròn bán kính $100 text{ m}$ với tốc độ không đổi $15 text{ m/s}$. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. $2,25 text{ m/s}^2$
  • B. $0,15 text{ m/s}^2$
  • C. $1,5 text{ m/s}^2$
  • D. $22,5 text{ m/s}^2$

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $2 text{ rad/s}$ trên quỹ đạo bán kính $0,8 text{ m}$. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. $1,6 text{ m/s}^2$
  • B. $0,4 text{ m/s}^2$
  • C. $2,56 text{ m/s}^2$
  • D. $3,2 text{ m/s}^2$

Câu 22: Một điểm trên vành một bánh đà bán kính $0,5 text{ m}$ có gia tốc hướng tâm $20 text{ m/s}^2$. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. $10 text{ m/s}$
  • B. $sqrt{10} text{ m/s}$
  • C. $20 text{ m/s}$
  • D. $40 text{ m/s}$

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì $0,4 text{ s}$ trên quỹ đạo bán kính $0,1 text{ m}$. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. $25 pi text{ m/s}^2$
  • B. $5pi text{ m/s}^2$
  • C. $2,5pi^2 text{ m/s}^2$
  • D. $50 pi^2 text{ m/s}^2$

Câu 24: Một chiếc quạt trần có 3 cánh, mỗi cánh dài $0,75 text{ m}$ (tính từ trục quay). Khi quạt quay đều, một điểm ở đầu cánh có tốc độ dài $6 text{ m/s}$. Tốc độ góc của quạt là bao nhiêu?

  • A. $4,5 text{ rad/s}$
  • B. $8 text{ rad/s}$
  • C. $0,125 text{ rad/s}$
  • D. $45 text{ rad/s}$

Câu 25: Xét chuyển động của một điểm trên vành đĩa của một máy mài đang quay đều. Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Tốc độ của điểm đó không đổi.
  • B. Tốc độ góc của điểm đó không đổi.
  • C. Gia tốc của điểm đó luôn hướng vào tâm đĩa.
  • D. Vectơ vận tốc của điểm đó không đổi.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính $R$. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi ($2v$) và giữ nguyên bán kính $R$, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$. Nếu giữ nguyên tốc độ góc $omega$ và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa ($R/2$), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 28: Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao $h$ so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là $R_{TĐ}$. Tốc độ dài của vệ tinh là $v$. Công thức tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:

  • A. $a_{ht} = frac{v^2}{R_{TĐ}}$
  • B. $a_{ht} = frac{v^2}{h}$
  • C. $a_{ht} = frac{v^2}{R_{TĐ} + h}$
  • D. $a_{ht} = frac{v^2}{(R_{TĐ} + h)^2}$

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn bán kính $R$. Vật A có chu kì $T_A$, vật B có chu kì $T_B$. Nếu $T_A > T_B$, so sánh tốc độ dài $v_A$ và $v_B$?

  • A. $v_A > v_B$
  • B. $v_A < v_B$
  • C. $v_A = v_B$
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 30: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, chất điểm đang ở vị trí M. Hướng của vectơ gia tốc của chất điểm tại M là:

  • A. Hướng từ M về tâm quỹ đạo.
  • B. Hướng từ tâm quỹ đạo ra M.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại M, cùng chiều chuyển động.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại M, ngược chiều chuyển động.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc của vật có đặc điểm nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Vectơ gia tốc của chất điểm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Mối quan hệ giữa vectơ vận tốc $vec{v}$ và vectơ gia tốc $vec{a}$ trong chuyển động tròn đều là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tốc độ góc $omega$ của một vật chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài $v$, tốc độ góc $omega$ và bán kính quỹ đạo $R$ của chuyển động tròn đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Chu kì $T$ của chuyển động tròn đều là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Tần số $f$ của chuyển động tròn đều là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Mối liên hệ giữa chu kì $T$ và tần số $f$ của chuyển động tròn đều là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Mối liên hệ giữa tốc độ góc $omega$, chu kì $T$ và tần số $f$ của chuyển động tròn đều là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $0,5 text{ m}$ với tốc độ góc $4pi text{ rad/s}$. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một điểm trên vành một bánh xe có tốc độ dài $10 text{ m/s}$. Bán kính của bánh xe là $0,2 text{ m}$. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với tần số $5 text{ Hz}$. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất, xấp xỉ $24 text{ giờ}$. Tần số chuyển động của vệ tinh này là bao nhiêu (tính theo $text{Hz}$)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một đĩa CD quay đều với tốc độ $300$ vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $R$. Nếu giữ nguyên tốc độ góc $omega$ và tăng bán kính lên gấp đôi ($2R$), thì tốc độ dài của vật sẽ:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B ($R_A < R_B$). So sánh tốc độ góc $omega_A, omega_B$ và tốc độ dài $v_A, v_B$ của hai điểm này?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ của chuyển động tròn đều theo tốc độ dài $v$ và bán kính $R$ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ của chuyển động tròn đều theo tốc độ góc $omega$ và bán kính $R$ là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một xe ô tô chạy qua một khúc cua là cung tròn bán kính $100 text{ m}$ với tốc độ không đổi $15 text{ m/s}$. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $2 text{ rad/s}$ trên quỹ đạo bán kính $0,8 text{ m}$. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một điểm trên vành một bánh đà bán kính $0,5 text{ m}$ có gia tốc hướng tâm $20 text{ m/s}^2$. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì $0,4 text{ s}$ trên quỹ đạo bán kính $0,1 text{ m}$. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một chiếc quạt trần có 3 cánh, mỗi cánh dài $0,75 text{ m}$ (tính từ trục quay). Khi quạt quay đều, một điểm ở đầu cánh có tốc độ dài $6 text{ m/s}$. Tốc độ góc của quạt là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Xét chuyển động của một điểm trên vành đĩa của một máy mài đang quay đều. Phát biểu nào sau đây là sai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính $R$. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi ($2v$) và giữ nguyên bán kính $R$, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$. Nếu giữ nguyên tốc độ góc $omega$ và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa ($R/2$), thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao $h$ so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là $R_{TĐ}$. Tốc độ dài của vệ tinh là $v$. Công thức tính gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn bán kính $R$. Vật A có chu kì $T_A$, vật B có chu kì $T_B$. Nếu $T_A > T_B$, so sánh tốc độ dài $v_A$ và $v_B$?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một chất điểm chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, chất điểm đang ở vị trí M. Hướng của vectơ gia tốc của chất điểm tại M là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R với tốc độ không đổi v. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc của vật không đổi.
  • B. Gia tốc của vật bằng không.
  • C. Vectơ gia tốc của vật không đổi.
  • D. Tốc độ góc của vật không đổi.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời của vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Luôn vuông góc với bán kính và có độ lớn thay đổi.

Câu 3: Một vật đang chuyển động tròn đều. Tại một điểm trên quỹ đạo, vectơ gia tốc của vật có phương và chiều như thế nào?

  • A. Hướng tiếp tuyến với quỹ đạo, cùng chiều chuyển động.
  • B. Hướng tiếp tuyến với quỹ đạo, ngược chiều chuyển động.
  • C. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 4: Tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều là 5 rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.26 s.
  • B. 0.2 s.
  • C. 5 s.
  • D. 31.4 s.

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tần số chuyển động của vệ tinh này là bao nhiêu Hz?

  • A. 24 Hz.
  • B. 1/24 Hz.
  • C. 3600 Hz.
  • D. Khoảng 1.16 x 10⁻⁵ Hz.

Câu 6: Một đĩa quay đều 300 vòng mỗi phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu rad/s?

  • A. 5 rad/s.
  • B. 10π rad/s.
  • C. 300 rad/s.
  • D. 600π rad/s.

Câu 7: Một điểm nằm trên vành của một bánh xe quay đều có bán kính R = 0.5 m. Tốc độ góc của bánh xe là 4 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s.
  • B. 8 m/s.
  • C. 0.125 m/s.
  • D. 4.5 m/s.

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên quỹ đạo có bán kính 2 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2 rad/s.
  • B. 5π rad/s.
  • C. 5 rad/s.
  • D. 20 rad/s.

Câu 9: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 0.2 m có tốc độ dài 4 m/s. Tốc độ dài của một điểm khác cách trục quay 0.4 m trên cùng đĩa đó là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s.
  • B. 2 m/s.
  • C. 6 m/s.
  • D. 8 m/s.

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 8 m/s trên quỹ đạo bán kính 4 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 16 m/s².
  • B. 32 m/s².
  • C. 2 m/s².
  • D. 8 m/s².

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 6 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 m/s².
  • B. 18 m/s².
  • C. 12 m/s².
  • D. 36 m/s².

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 9 m/s² và tốc độ dài 3 m/s. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 m.
  • B. 27 m.
  • C. 1 m.
  • D. 9 m.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 16 m/s² và tốc độ góc 4 rad/s. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 m.
  • B. 4 m.
  • C. 16 m.
  • D. 0.25 m.

Câu 14: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ dài của điểm trên vành là 6 m/s. Chu kì quay của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.05 s.
  • B. 0.1 s.
  • C. π/10 s.
  • D. π/5 s.

Câu 15: Một kim giây của đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu?

  • A. 1.5 cm/s.
  • B. Khoảng 0.157 cm/s.
  • C. 9.42 cm/s.
  • D. 1.5π cm/s.

Câu 16: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của đĩa quay đều, cách tâm lần lượt là R₁ và R₂ (R₁ < R₂). Mối quan hệ nào sau đây về tốc độ dài vA, vB và tốc độ góc ωA, ωB của hai điểm là đúng?

  • A. vA = vB và ωA = ωB.
  • B. vA > vB và ωA = ωB.
  • C. vA < vB và ωA = ωB.
  • D. vA < vB và ωA < ωB.

Câu 17: Một quạt trần quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0.75 m có gia tốc hướng tâm là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 11.84 m/s².
  • B. Khoảng 2.37 m/s².
  • C. 180 m/s².
  • D. 90 m/s².

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 20: Điều kiện cần và đủ để một chất điểm chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Chất điểm chịu tác dụng của một lực không đổi.
  • B. Chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn.
  • C. Chất điểm chuyển động trên quỹ đạo tròn với tốc độ dài không đổi.
  • D. Chất điểm chuyển động có vectơ vận tốc không đổi.

Câu 21: Một bánh xe ô tô đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe và một điểm cách tâm bánh xe bằng một nửa bán kính vành.

  • A. Tốc độ dài của điểm trên vành lớn gấp đôi tốc độ dài của điểm cách tâm nửa bán kính.
  • B. Tốc độ dài của điểm trên vành bằng tốc độ dài của điểm cách tâm nửa bán kính.
  • C. Tốc độ dài của điểm trên vành nhỏ hơn tốc độ dài của điểm cách tâm nửa bán kính.
  • D. Không so sánh được vì tốc độ góc khác nhau.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Trong khoảng thời gian t = T/4, vật đã quay được một góc (tính theo radian) là bao nhiêu?

  • A. π/4.
  • B. π/2.
  • C. π.
  • D. 2π.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. R.
  • B. 2R.
  • C. πR.
  • D. 2πR.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tần số tăng gấp 3 lần và bán kính không đổi thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 9 lần.

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính không đổi thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R. Biểu thức nào sau đây là đúng cho gia tốc hướng tâm a_ht?

  • A. a_ht = v²/R.
  • B. a_ht = v/R.
  • C. a_ht = vR.
  • D. a_ht = R/v².

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi và bán kính không đổi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 28: Hai vật A và B chuyển động tròn đều. Vật A có tốc độ góc ωA và bán kính RA. Vật B có tốc độ góc ωB = 2ωA và bán kính RB = RA/2. So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật.

  • A. a_htA = a_htB.
  • B. a_htA = 2 a_htB.
  • C. a_htA = a_htB / 2.
  • D. a_htA = a_htB / 4.

Câu 29: Một điểm trên đĩa quay đều có tốc độ góc ω. Khi đĩa quay được một góc Δθ, thời gian quay là Δt. Mối liên hệ giữa tốc độ góc, góc quay và thời gian là gì?

  • A. ω = Δt / Δθ.
  • B. ω = Δθ / Δt.
  • C. ω = Δθ ⋅ Δt.
  • D. ω = 1 / (Δθ ⋅ Δt).

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên đường tròn bán kính 0.1 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. π m/s.
  • B. 0.5 m/s.
  • C. 10π m/s.
  • D. 5 m/s.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R với tốc độ không đổi v. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời của vật có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một vật đang chuyển động tròn đều. Tại một điểm trên quỹ đạo, vectơ gia tốc của vật có phương và chiều như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Tốc độ góc của một vật chuyển động tròn đều là 5 rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tần số chuyển động của vệ tinh này là bao nhiêu Hz?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một đĩa quay đều 300 vòng mỗi phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu rad/s?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một điểm nằm trên vành của một bánh xe quay đều có bán kính R = 0.5 m. Tốc độ góc của bánh xe là 4 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên quỹ đạo có bán kính 2 m. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một điểm trên đĩa quay cách trục quay 0.2 m có tốc độ dài 4 m/s. Tốc độ dài của một điểm khác cách trục quay 0.4 m trên cùng đĩa đó là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 8 m/s trên quỹ đạo bán kính 4 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 6 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 9 m/s² và tốc độ dài 3 m/s. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều có gia tốc hướng tâm 16 m/s² và tốc độ góc 4 rad/s. Bán kính quỹ đạo của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ dài của điểm trên vành là 6 m/s. Chu kì quay của bánh xe là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một kim giây của đồng hồ có chiều dài 1.5 cm. Tốc độ dài của đầu kim giây là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của đĩa quay đều, cách tâm lần lượt là R₁ và R₂ (R₁ < R₂). Mối quan hệ nào sau đây về tốc độ dài vA, vB và tốc độ góc ωA, ωB của hai điểm là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một quạt trần quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Một điểm trên cánh quạt cách trục quay 0.75 m có gia tốc hướng tâm là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo không đổi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Điều kiện cần và đủ để một chất điểm chuyển động tròn đều là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một bánh xe ô tô đang quay đều. So sánh tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe và một điểm cách tâm bánh xe bằng một nửa bán kính vành.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Trong khoảng thời gian t = T/4, vật đã quay được một góc (tính theo radian) là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tần số tăng gấp 3 lần và bán kính không đổi thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính không đổi thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R. Biểu thức nào sau đây là đúng cho gia tốc hướng tâm a_ht?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi và bán kính không đổi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hai vật A và B chuyển động tròn đều. Vật A có tốc độ góc ωA và bán kính RA. Vật B có tốc độ góc ωB = 2ωA và bán kính RB = RA/2. So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một điểm trên đĩa quay đều có tốc độ góc ω. Khi đĩa quay được một góc Δθ, thời gian quay là Δt. Mối liên hệ giữa tốc độ góc, góc quay và thời gian là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên đường tròn bán kính 0.1 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc không đổi.
  • B. Gia tốc hướng tâm có độ lớn thay đổi.
  • C. Tốc độ (độ lớn vận tốc) không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường thẳng.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có phương và chiều như thế nào?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm và có chiều cùng chiều chuyển động.
  • B. Luôn hướng vào tâm đường tròn.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm đường tròn.
  • D. Luôn vuông góc với bán kính và hướng vào tâm.

Câu 3: Khái niệm nào sau đây đặc trưng cho sự lặp lại của chuyển động tròn đều theo thời gian?

  • A. Tốc độ góc.
  • B. Chu kì.
  • C. Tốc độ dài.
  • D. Gia tốc hướng tâm.

Câu 4: Tần số của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian để vật đi hết một vòng.
  • B. Góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ lớn vận tốc của vật.
  • D. Số vòng mà vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 5: Đơn vị đo tốc độ góc (ω) trong hệ SI là gì?

  • A. mét trên giây (m/s).
  • B. vòng trên giây (Hz).
  • C. radian trên giây (rad/s).
  • D. mét (m).

Câu 6: Mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) của một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R là gì?

  • A. v = ωR.
  • B. ω = vR.
  • C. v = ω/R.
  • D. R = vω.

Câu 7: Công thức tính tốc độ góc (ω) theo chu kì (T) là gì?

  • A. ω = 2πT.
  • B. ω = 2π/T.
  • C. ω = T/2π.
  • D. ω = 1/T.

Câu 8: Công thức tính gia tốc hướng tâm (a_ht) theo tốc độ dài (v) và bán kính quỹ đạo (R) là gì?

  • A. a_ht = vR.
  • B. a_ht = v/R.
  • C. a_ht = vR².
  • D. a_ht = v²/R.

Câu 9: Công thức tính gia tốc hướng tâm (a_ht) theo tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (R) là gì?

  • A. a_ht = ω²R.
  • B. a_ht = ωR².
  • C. a_ht = ω/R.
  • D. a_ht = ω²/R.

Câu 10: Một bánh xe đạp quay đều 120 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 120 Hz.
  • B. 2 Hz.
  • C. 0.5 Hz.
  • D. 60 Hz.

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 4 Hz. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 s.
  • B. 0.4 s.
  • C. 0.25 s.
  • D. 2.5 s.

Câu 12: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Một điểm trên vành đĩa cách tâm 20 cm. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s.
  • B. 50 m/s.
  • C. 200 m/s.
  • D. 0.5 m/s.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 4 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 rad/s.
  • B. 8π rad/s.
  • C. 0.125 rad/s.
  • D. 8 rad/s.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 6 m/s trên quỹ đạo bán kính 1.5 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s².
  • B. 24 m/s².
  • C. 9 m/s².
  • D. 36 m/s².

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.8 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s².
  • B. 6.25 m/s².
  • C. 20 m/s².
  • D. 3.2 m/s².

Câu 16: Một điểm A nằm trên vành một đĩa quay đều, một điểm B nằm cách tâm đĩa một khoảng bằng nửa bán kính đĩa. So sánh tốc độ góc của điểm A (ω_A) và điểm B (ω_B).

  • A. ω_A > ω_B.
  • B. ω_A = ω_B.
  • C. ω_A < ω_B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ kiện.

Câu 17: Vẫn xét đĩa quay đều như ở câu 16. So sánh tốc độ dài của điểm A (v_A) và điểm B (v_B).

  • A. v_A > v_B.
  • B. v_A = v_B.
  • C. v_A < v_B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu dữ kiện.

Câu 18: Kim phút của một đồng hồ treo tường có chiều dài 15 cm. Coi kim phút quay đều. Tốc độ góc của đầu kim phút là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 3.14 rad/s.
  • B. 0.00174 rad/s.
  • C. 0.00174 rad/s.
  • D. 6.28 rad/s.

Câu 19: Vẫn xét kim phút của đồng hồ ở câu 18. Tốc độ dài của đầu kim phút là bao nhiêu?

  • A. 2.61 . 10⁻⁴ m/s.
  • B. 1.74 . 10⁻³ m/s.
  • C. 0.00174 m/s.
  • D. 0.15 m/s.

Câu 20: Kim giờ của một đồng hồ treo tường có chiều dài 10 cm. Coi kim giờ quay đều. Chu kì quay của kim giờ là bao nhiêu?

  • A. 3600 s.
  • B. 60 s.
  • C. 720 s.
  • D. 43200 s.

Câu 21: Vẫn xét kim giờ của đồng hồ ở câu 20. Tốc độ góc của đầu kim giờ là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 1.45 . 10⁻³ rad/s.
  • B. 1.45 . 10⁻⁴ rad/s.
  • C. 1.74 . 10⁻³ rad/s.
  • D. 7.27 . 10⁻⁵ rad/s.

Câu 22: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là R, tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. v = 2πR / (24 × 3600).
  • B. v = 2πR / 24.
  • C. v = R / (24 × 3600).
  • D. v = (24 × 3600) / (2πR).

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm còn một nửa.

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 4 lần.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 25: Chuyển động của điểm nào sau đây có thể coi gần đúng là chuyển động tròn đều?

  • A. Một viên bi lăn xuống máng cong.
  • B. Đầu cánh quạt của một chiếc quạt trần đang quay ổn định.
  • C. Một vật được ném ngang.
  • D. Chuyển động của đu quay khi bắt đầu tăng tốc.

Câu 26: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo và có độ lớn thay đổi.
  • D. Có phương và chiều không đổi.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc của vật là ω. Nếu chu kì tăng gấp đôi, tốc độ góc sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Giảm còn một phần tư.
  • D. Giảm còn một nửa.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được quãng đường bằng nửa chu vi đường tròn, độ dịch chuyển của vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. πR.
  • C. 2R.
  • D. R.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều mất 0.1 s để đi được một cung 30 độ (π/6 radian). Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. π/0.6 rad/s.
  • B. 300 độ/s.
  • C. π/60 rad/s.
  • D. 60 rad/s.

Câu 30: Một điểm trên đĩa quay có tốc độ dài 4 m/s và gia tốc hướng tâm 20 m/s². Bán kính quỹ đạo của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m.
  • B. 0.8 m.
  • C. 5 m.
  • D. 2 m.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc có phương và chiều như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khái niệm nào sau đây đặc trưng cho sự lặp lại của chuyển động tròn đều theo thời gian?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Tần số của chuyển động tròn đều là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đơn vị đo tốc độ góc (ω) trong hệ SI là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) của một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Công thức tính tốc độ góc (ω) theo chu kì (T) là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Công thức tính gia tốc hướng tâm (a_ht) theo tốc độ dài (v) và bán kính quỹ đạo (R) là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Công thức tính gia tốc hướng tâm (a_ht) theo tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (R) là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một bánh xe đạp quay đều 120 vòng trong 1 phút. Tần số quay của bánh xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 4 Hz. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Một điểm trên vành đĩa cách tâm 20 cm. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 4 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 6 m/s trên quỹ đạo bán kính 1.5 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.8 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một điểm A nằm trên vành một đĩa quay đều, một điểm B nằm cách tâm đĩa một khoảng bằng nửa bán kính đĩa. So sánh tốc độ góc của điểm A (ω_A) và điểm B (ω_B).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Vẫn xét đĩa quay đều như ở câu 16. So sánh tốc độ dài của điểm A (v_A) và điểm B (v_B).

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Kim phút của một đồng hồ treo tường có chiều dài 15 cm. Coi kim phút quay đều. Tốc độ góc của đầu kim phút là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vẫn xét kim phút của đồng hồ ở câu 18. Tốc độ dài của đầu kim phút là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Kim giờ của một đồng hồ treo tường có chiều dài 10 cm. Coi kim giờ quay đều. Chu kì quay của kim giờ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Vẫn xét kim giờ của đồng hồ ở câu 20. Tốc độ góc của đầu kim giờ là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nếu bán kính quỹ đạo của vệ tinh là R, tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ dài tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì chu kì chuyển động sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Chuyển động của điểm nào sau đây có thể coi gần đúng là chuyển động tròn đều?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc của vật là ω. Nếu chu kì tăng gấp đôi, tốc độ góc sẽ:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi vật đi được quãng đường bằng nửa chu vi đường tròn, độ dịch chuyển của vật có độ lớn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều mất 0.1 s để đi được một cung 30 độ (π/6 radian). Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một điểm trên đĩa quay có tốc độ dài 4 m/s và gia tốc hướng tâm 20 m/s². Bán kính quỹ đạo của điểm đó là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về chuyển động tròn đều?

  • A. Là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và vận tốc của vật không đổi.
  • B. Là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và gia tốc của vật không đổi.
  • C. Là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ của vật thay đổi theo thời gian.
  • D. Là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và tốc độ góc của vật không đổi.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc của chất điểm có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn không đổi, phương luôn tiếp tuyến với quỹ đạo và chiều cùng chiều chuyển động.
  • B. Có độ lớn không đổi, phương luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Có độ lớn thay đổi, phương luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Có độ lớn không đổi, phương luôn vuông góc với bán kính và hướng ra xa tâm.

Câu 3: Đại lượng nào sau đây là vectơ trong chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Gia tốc hướng tâm.
  • D. Chu kì.

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) của chất điểm trong chuyển động tròn đều với bán kính R là:

  • A. v = Rω.
  • B. v = ω/R.
  • C. ω = vR.
  • D. R = vω.

Câu 5: Chu kì (T) của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng quay trong một giây.
  • B. Thời gian để vật đi hết một vòng trên quỹ đạo.
  • C. Góc quét được trong một giây.
  • D. Độ dài cung tròn đi được trong một giây.

Câu 6: Tần số (f) của chuyển động tròn đều có đơn vị là Hertz (Hz). Mối liên hệ giữa tần số và chu kì (T) là:

  • A. f = T.
  • B. f = 2πT.
  • C. f = 1/T.
  • D. f = T/2π.

Câu 7: Mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω), chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều là:

  • A. ω = 2πf = T/2π.
  • B. ω = 2πT = f/2π.
  • C. ω = T/2π = 1/f.
  • D. ω = 2π/T = 2πf.

Câu 8: Gia tốc hướng tâm (a_ht) trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Có độ lớn bằng 0.
  • D. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 9: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm (a_ht) trong chuyển động tròn đều là:

  • A. a_ht = v²/R = ω²R.
  • B. a_ht = vR = ωR².
  • C. a_ht = v²/ω = ω²/v.
  • D. a_ht = vω = R/v².

Câu 10: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất có chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là 42000 km. Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (lấy π ≈ 3.14)?

  • A. 7.27 rad/s.
  • B. 4.17 x 10⁻³ rad/s.
  • C. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s.
  • D. 2.62 x 10⁵ rad/s.

Câu 11: Một điểm trên vành một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều với tốc độ 10 vòng/phút. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 0.52 m/s.
  • B. 0.52 m/s.
  • C. 5.2 m/s.
  • D. 10 m/s.

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là 2 m/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.628 s.
  • B. 0.314 s.
  • C. 1.256 s.
  • D. 0.1 s.

Câu 13: Một đĩa quay đều quanh trục cố định đi qua tâm. Tốc độ góc của một điểm trên đĩa phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Vị trí của điểm đó trên đĩa (khoảng cách tới tâm).
  • B. Tốc độ dài của điểm đó.
  • C. Bán kính của đĩa.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tính chất quay của cả đĩa (không phụ thuộc vị trí của điểm).

Câu 14: Một chiếc xe đạp chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của điểm A trên vành bánh xe đối với trục bánh xe. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Điểm A chuyển động tròn đều đối với trục bánh xe.
  • B. Điểm A chuyển động thẳng đều đối với trục bánh xe.
  • C. Điểm A chuyển động thẳng biến đổi đều đối với trục bánh xe.
  • D. Điểm A đứng yên đối với trục bánh xe.

Câu 15: Kim giây của một đồng hồ treo tường dài 10 cm. Coi kim giây quay đều. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu?

  • A. 0.105 m/s.
  • B. 0.0105 m/s.
  • C. 0.0105 m/s.
  • D. 0.628 m/s.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm một nửa thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 8 lần.

Câu 17: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm, A gần tâm hơn B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B, tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B, tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ góc của A nhỏ hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A nhỏ hơn tốc độ dài của B.

Câu 18: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 90 phút. Tần số chuyển động của vệ tinh này là bao nhiêu?

  • A. 1.67 Hz.
  • B. 1.85 x 10⁻⁴ Hz.
  • C. 0.011 Hz.
  • D. 60 Hz.

Câu 19: Một vật quay đều 300 vòng trong 5 phút. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 6.28 rad/s.
  • B. 10 rad/s.
  • C. 31.4 rad/s.
  • D. 60 rad/s.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 5 m/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Thời gian để vật đi hết một vòng là bao nhiêu?

  • A. 0.1 s.
  • B. 0.628 s.
  • C. 3.14 s.
  • D. 0.628 s.

Câu 21: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 3.77 m/s.
  • B. 3.77 m/s.
  • C. 7.54 m/s.
  • D. 1.88 m/s.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Quãng đường vật đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây (v là tốc độ dài)?

  • A. s = vt.
  • B. s = ωt.
  • C. s = at.
  • D. s = Rt.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m/s.
  • B. 1 m/s.
  • C. 4 m/s.
  • D. 8 m/s.

Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.1 m với tần số 5 Hz. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 9.86 m/s².
  • B. 98.6 m/s².
  • C. 9.86 m/s².
  • D. 98.6 m/s².

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều quanh tâm O. Tại thời điểm t, vectơ vận tốc của vật có hướng như hình vẽ (tiếp tuyến với quỹ đạo). Tại thời điểm t đó, vectơ gia tốc của vật có hướng như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm O.
  • B. Hướng ra xa tâm O.
  • C. Cùng hướng với vectơ vận tốc.
  • D. Ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 26: Một bánh xe bán kính R lăn đều trên mặt đất. Tốc độ của tâm bánh xe là v. Tốc độ góc của bánh xe đối với trục của nó là:

  • A. ω = vR.
  • B. ω = R/v.
  • C. ω = v/R.
  • D. ω = 2πvR.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là SAI?

  • A. Là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay.
  • B. Có đơn vị là rad/s.
  • C. Có độ lớn không đổi trong chuyển động tròn đều.
  • D. Là đại lượng vectơ có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 28: Một đĩa quay đều với tần số 3 Hz. Chu kì quay của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.33 s.
  • B. 3 s.
  • C. π/3 s.
  • D. 6π s.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R. Tốc độ góc của vật là ω. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và tăng bán kính R lên gấp đôi thì tốc độ góc ω sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp 4 lần.

Câu 30: Chuyển động nào sau đây có thể coi gần đúng là chuyển động tròn đều?

  • A. Chuyển động của đầu cánh quạt khi quạt đang tăng tốc.
  • B. Chuyển động của quả lắc đồng hồ.
  • C. Chuyển động của xe đua trên đường cong gấp khúc.
  • D. Chuyển động của điểm cuối kim phút đồng hồ khi đồng hồ chạy bình thường.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả ĐÚNG về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc của chất điểm có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đại lượng nào sau đây là vectơ trong chuyển động tròn đều?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài (v) và tốc độ góc (ω) của chất điểm trong chuyển động tròn đều với bán kính R là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Chu kì (T) của chuyển động tròn đều là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Tần số (f) của chuyển động tròn đều có đơn vị là Hertz (Hz). Mối liên hệ giữa tần số và chu kì (T) là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Mối liên hệ giữa tốc độ góc (ω), chu kì (T) và tần số (f) trong chuyển động tròn đều là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Gia tốc hướng tâm (a_ht) trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm (a_ht) trong chuyển động tròn đều là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất có chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất là 24 giờ. Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là 42000 km. Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (lấy π ≈ 3.14)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một điểm trên vành một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều với tốc độ 10 vòng/phút. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.2 m. Tốc độ dài của vật là 2 m/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một đĩa quay đều quanh trục cố định đi qua tâm. Tốc độ góc của một điểm trên đĩa phụ thuộc vào yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một chiếc xe đạp chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của điểm A trên vành bánh xe đối với trục bánh xe. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Kim giây của một đồng hồ treo tường dài 10 cm. Coi kim giây quay đều. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính quỹ đạo giảm một nửa thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm, A gần tâm hơn B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì 90 phút. Tần số chuyển động của vệ tinh này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một vật quay đều 300 vòng trong 5 phút. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 5 m/s trên đường tròn bán kính 0.5 m. Thời gian để vật đi hết một vòng là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Quãng đường vật đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào sau đây (v là tốc độ dài)?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1 m với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.1 m với tần số 5 Hz. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều quanh tâm O. Tại thời điểm t, vectơ vận tốc của vật có hướng như hình vẽ (tiếp tuyến với quỹ đạo). Tại thời điểm t đó, vectơ gia tốc của vật có hướng như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một bánh xe bán kính R lăn đều trên mặt đất. Tốc độ của tâm bánh xe là v. Tốc độ góc của bánh xe đối với trục của nó là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Phát biểu nào sau đây về tốc độ góc trong chuyển động tròn đều là SAI?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một đĩa quay đều với tần số 3 Hz. Chu kì quay của đĩa là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính R. Tốc độ góc của vật là ω. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và tăng bán kính R lên gấp đôi thì tốc độ góc ω sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Chuyển động nào sau đây có thể coi gần đúng là chuyển động tròn đều?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Phát biểu nào sau đây về chuyển động này là SAI?

  • A. Tốc độ dài của vật không thay đổi.
  • B. Tốc độ góc của vật không thay đổi.
  • C. Vectơ vận tốc của vật không thay đổi.
  • D. Quỹ đạo chuyển động của vật là đường tròn.

Câu 2: Chu kì (T) của chuyển động tròn đều là:

  • A. Khoảng thời gian để vật đi hết một vòng trên quỹ đạo tròn.
  • B. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • C. Góc mà bán kính nối tâm và vật quét được trong một giây.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một giây.

Câu 3: Tần số (f) của chuyển động tròn đều có mối quan hệ như thế nào với chu kì (T)?

  • A. f = T
  • B. f = 1/T
  • C. f = 2πT
  • D. f = T/2π

Câu 4: Tốc độ góc (ω) của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

  • A. Quãng đường vật đi được trên quỹ đạo trong một đơn vị thời gian.
  • B. Số vòng vật quay được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Khoảng thời gian vật quay hết một vòng.
  • D. Góc mà bán kính quét được trong một đơn vị thời gian.

Câu 5: Mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (r) trong chuyển động tròn đều là:

  • A. v = ωr
  • B. ω = vr
  • C. r = vω
  • D. v = ω/r

Câu 6: Đơn vị đo của tốc độ góc (ω) trong hệ SI là:

  • A. m/s
  • B. Hz
  • C. rad/s
  • D. s

Câu 7: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu rad/s?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 5π rad/s
  • D. 300 rad/s

Câu 8: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu rad/s?

  • A. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s
  • B. 4.17 x 10⁻³ rad/s
  • C. 2.62 x 10⁻⁶ rad/s
  • D. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s (Lưu ý: 24 giờ = 86400s, ω = 2π/T)

Câu 9: Một điểm nằm trên vành một bánh xe đạp có bán kính 35 cm đang quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu m/s?

  • A. 1.4 m/s
  • B. 140 m/s
  • C. 0.14 m/s
  • D. 14 m/s

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên quỹ đạo bán kính 2 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.2 s
  • B. 0.5 s
  • C. 0.4π s
  • D. 5π s

Câu 11: Một máy mài có đĩa mài bán kính 15 cm đang quay đều với tần số 50 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là bao nhiêu?

  • A. 7.5 m/s
  • B. 15π m/s
  • C. 30 m/s
  • D. 15π m/s (Lưu ý: v = 2πrf)

Câu 12: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B; Tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • B. Tốc độ góc của A bằng tốc độ góc của B; Tốc độ dài của A gấp đôi tốc độ dài của B.
  • C. Tốc độ góc của B gấp đôi tốc độ góc của A; Tốc độ dài của B gấp đôi tốc độ dài của A.
  • D. Tốc độ góc của B gấp đôi tốc độ góc của A; Tốc độ dài của A bằng tốc độ dài của B.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ vận tốc tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm nào?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • C. Vuông góc với bán kính nối tâm và điểm đó và có độ lớn thay đổi.
  • D. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 14: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Vuông góc với bán kính và hướng theo chiều chuyển động.

Câu 15: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm (aht) trong chuyển động tròn đều là:

  • A. aht = v/r
  • B. aht = ω/r
  • C. aht = vω
  • D. aht = v²/r hoặc aht = ω²r

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 5 m/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m/s²
  • B. 50 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 25 m/s²

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.2 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s²
  • B. 50 m/s²
  • C. 100 m/s²
  • D. 200 m/s²

Câu 18: Một ô tô đang vào cua trên một đoạn đường tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Gia tốc hướng tâm của ô tô lúc này là bao nhiêu?

  • A. 0.15 m/s²
  • B. 1.5 m/s²
  • C. 2.25 m/s²
  • D. 22.5 m/s²

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng gấp đôi bán kính quỹ đạo (r) và giữ nguyên tốc độ góc (ω), thì tốc độ dài (v) và gia tốc hướng tâm (aht) thay đổi như thế nào?

  • A. v tăng gấp đôi, aht tăng gấp đôi.
  • B. v tăng gấp đôi, aht tăng gấp bốn.
  • C. v không đổi, aht tăng gấp đôi.
  • D. v tăng gấp bốn, aht tăng gấp đôi.

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên bán kính quỹ đạo (r) và tăng gấp đôi tốc độ dài (v), thì tốc độ góc (ω) và gia tốc hướng tâm (aht) thay đổi như thế nào?

  • A. ω tăng gấp đôi, aht tăng gấp đôi.
  • B. ω tăng gấp đôi, aht tăng gấp bốn.
  • C. ω không đổi, aht tăng gấp đôi.
  • D. ω tăng gấp bốn, aht tăng gấp bốn.

Câu 21: Một chiếc quạt trần đang quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Một điểm trên cánh quạt cách trục quay 50 cm. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 2π m/s (Lưu ý: f = 120/60 = 2 Hz; ω = 2πf = 4π rad/s; v = ωr = 4π * 0.5 = 2π m/s)
  • D. 120 m/s

Câu 22: Kim giây của một đồng hồ treo tường dài 10 cm. Tốc độ góc của đầu kim giây là bao nhiêu?

  • A. π/30 rad/s
  • B. π/60 rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. 60 rad/s

Câu 23: Kim phút của một đồng hồ treo tường dài 15 cm. Tốc độ dài của đầu kim phút là bao nhiêu?

  • A. π/600 m/s
  • B. π/1200 m/s (Lưu ý: T = 60 phút = 3600s; ω = 2π/T = 2π/3600 = π/1800 rad/s; v = ωr = (π/1800) * 0.15 = π/1200 m/s)
  • C. π/3600 m/s
  • D. π/1800 m/s

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa và giữ nguyên tốc độ dài, thì tốc độ góc thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Không đổi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Tăng gấp đôi. (Lưu ý: v = ωr => ω = v/r. Nếu r" = r/2 và v" = v, thì ω" = v" / r" = v / (r/2) = 2(v/r) = 2ω)

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng chu kì chuyển động lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì tốc độ dài và gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

  • A. v tăng gấp đôi, aht tăng gấp bốn.
  • B. v không đổi, aht giảm đi một nửa.
  • C. v giảm đi một nửa, aht giảm đi bốn lần. (Lưu ý: v = 2πr/T, aht = v²/r = (2πr/T)²/r = 4π²r/T². Nếu T" = 2T, r" = r, thì v" = 2πr/(2T) = v/2; aht" = 4π²r/(2T)² = 4π²r/(4T²) = aht/4)
  • D. v giảm đi một nửa, aht giảm đi một nửa.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi và hướng không đổi.
  • B. Vectơ gia tốc có độ lớn thay đổi và luôn hướng vào tâm.
  • C. Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi và hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi và luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 27: Một chiếc xe đạp chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của một điểm trên lốp xe đối với mặt đường. Chuyển động này có phải là chuyển động tròn đều không? Tại sao?

  • A. Có, vì lốp xe có dạng hình tròn và xe chạy đều.
  • B. Không, vì điểm đó có tốc độ thay đổi đối với mặt đường và quỹ đạo không phải là đường tròn đơn giản.
  • C. Có, vì điểm đó quay đều quanh trục bánh xe.
  • D. Không, vì lực ma sát làm thay đổi tốc độ của điểm đó.

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính R. Quãng đường vật đi được trong một chu kì T là bao nhiêu?

  • A. 2πR
  • B. R
  • C. πR
  • D. 0 (vì vật trở về vị trí ban đầu)

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Góc mà bán kính quét được trong khoảng thời gian Δt là bao nhiêu?

  • A. ω/Δt
  • B. Δt/ω
  • C. ω.Δt
  • D. ω+Δt

Câu 30: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Tốc độ góc không đổi.
  • C. Gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm.
  • D. Vectơ vận tốc không đổi.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Phát biểu nào sau đây về chuyển động này là SAI?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Chu kì (T) của chuyển động tròn đều là:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Tần số (f) của chuyển động tròn đều có mối quan hệ như thế nào với chu kì (T)?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tốc độ góc (ω) của chuyển động tròn đều được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Mối liên hệ giữa tốc độ dài (v), tốc độ góc (ω) và bán kính quỹ đạo (r) trong chuyển động tròn đều là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Đơn vị đo của tốc độ góc (ω) trong hệ SI là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một đĩa CD quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu rad/s?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu rad/s?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một điểm nằm trên vành một bánh xe đạp có bán kính 35 cm đang quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu m/s?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 10 m/s trên quỹ đạo bán kính 2 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một máy mài có đĩa mài bán kính 15 cm đang quay đều với tần số 50 Hz. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều. Vectơ vận tốc tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm (aht) trong chuyển động tròn đều là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 5 m/s trên quỹ đạo bán kính 0.5 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.2 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một ô tô đang vào cua trên một đoạn đường tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Gia tốc hướng tâm của ô tô lúc này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng gấp đôi bán kính quỹ đạo (r) và giữ nguyên tốc độ góc (ω), thì tốc độ dài (v) và gia tốc hướng tâm (aht) thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giữ nguyên bán kính quỹ đạo (r) và tăng gấp đôi tốc độ dài (v), thì tốc độ góc (ω) và gia tốc hướng tâm (aht) thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một chiếc quạt trần đang quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Một điểm trên cánh quạt cách trục quay 50 cm. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Kim giây của một đồng hồ treo tường dài 10 cm. Tốc độ góc của đầu kim giây là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Kim phút của một đồng hồ treo tường dài 15 cm. Tốc độ dài của đầu kim phút là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa và giữ nguyên tốc độ dài, thì tốc độ góc thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng chu kì chuyển động lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính quỹ đạo, thì tốc độ dài và gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một chiếc xe đạp chạy đều trên đường thẳng. Xét chuyển động của một điểm trên lốp xe đối với mặt đường. Chuyển động này có phải là chuyển động tròn đều không? Tại sao?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính R. Quãng đường vật đi được trong một chu kì T là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Góc mà bán kính quét được trong khoảng thời gian Δt là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật luôn thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ dài
  • B. Tốc độ góc
  • C. Chu kì
  • D. Vectơ vận tốc

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh được coi là chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nhận định nào về tốc độ góc của vệ tinh này là đúng?

  • A. Tốc độ góc của vệ tinh là không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vệ tinh thay đổi theo vị trí trên quỹ đạo.
  • C. Tốc độ góc của vệ tinh bằng 0.
  • D. Tốc độ góc chỉ xác định được khi biết bán kính quỹ đạo.

Câu 3: Một xe đạp đang chạy đều trên đường phẳng. Xét chuyển động của một điểm trên vành bánh xe đối với trục bánh xe. Đây có thể coi là chuyển động tròn đều. Phương của vectơ gia tốc của điểm đó tại một thời điểm bất kỳ sẽ như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với vành bánh xe.
  • B. Hướng vào tâm trục bánh xe.
  • C. Hướng ra xa tâm trục bánh xe.
  • D. Vuông góc với bán kính nhưng không đi qua tâm.

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của một điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r là:

  • A. v = ω/r
  • B. v = r/ω
  • C. v = rω
  • D. v = r + ω

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Biểu thức nào sau đây liên hệ tốc độ góc ω và tần số f là đúng?

  • A. ω = 2πf
  • B. ω = f/2π
  • C. ω = πf
  • D. ω = 1/f

Câu 6: Chu kì T của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật quay được trong một giây.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • C. Góc quay của bán kính trong một giây.
  • D. Thời gian vật đi hết một vòng trên quỹ đạo.

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. a_ht = v/r
  • B. a_ht = v²/r²
  • C. a_ht = v²/r
  • D. a_ht = v*r

Câu 8: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 1.5 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 4.5 rad/s
  • D. 2 rad/s

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với chu kì 2 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 2 Hz
  • C. π Hz
  • D. 2π Hz

Câu 10: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Chu kì quay của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 10 s
  • B. 0.1 s
  • C. 0.2π s
  • D. 10π s

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 4 m/s trên quỹ đạo bán kính 2 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 6 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.8 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 6.25 m/s²
  • D. 5.8 m/s²

Câu 13: Xét hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B (r_A < r_B). So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

  • A. ω_A > ω_B và v_A > v_B
  • B. ω_A < ω_B và v_A < v_B
  • C. ω_A = ω_B và v_A < v_B
  • D. ω_A = ω_B và v_A > v_B

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp ba và bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 1.5 lần.
  • B. Tăng 6 lần.
  • C. Giảm 1.5 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 16: Một kim giây của đồng hồ treo tường dài 12 cm. Coi kim giây quay đều. Tốc độ dài của điểm mút kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 0.0126 m/s
  • B. 0.0126 cm/s
  • C. 1.26 m/s
  • D. 12.6 cm/s

Câu 17: Một bánh đà quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh đà là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 5π rad/s
  • D. 10π rad/s

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Trong 10 giây, vật đi được quãng đường 20m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 3.14 s
  • B. 6.28 s
  • C. 0.5 s
  • D. 10 s

Câu 19: Một xe đua chạy với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đoạn cua hình tròn có bán kính 50 m. Gia tốc hướng tâm của xe lúc này là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 7.2 m/s²

Câu 20: Một điểm trên đĩa CD đang quay có tốc độ góc 50 rad/s. Nếu điểm đó cách tâm đĩa 4 cm, tốc độ dài của nó là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 12.5 m/s
  • D. 54 cm/s

Câu 21: Tại sao chuyển động tròn đều có gia tốc, mặc dù tốc độ không đổi?

  • A. Vì hướng của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • B. Vì độ lớn của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • C. Vì tốc độ góc thay đổi.
  • D. Vì chu kì chuyển động thay đổi.

Câu 22: Một vật A chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω_A trên quỹ đạo bán kính R_A. Vật B chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω_B trên quỹ đạo bán kính R_B. Nếu ω_A = 2ω_B và R_A = R_B/2, so sánh tốc độ dài v_A và v_B.

  • A. v_A = 4v_B
  • B. v_A = 2v_B
  • C. v_A = v_B/2
  • D. v_A = v_B

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 24: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Biểu thức tính tốc độ góc của vệ tinh theo chu kì T là:

  • A. ω = 2π/T
  • B. ω = T/2π
  • C. ω = 2π(R+h)/T
  • D. ω = T/(2π(R+h))

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp 4 lần mà vẫn giữ nguyên bán kính R, thì tốc độ dài của vật phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp 4 lần mà vẫn giữ nguyên tốc độ góc ω, thì bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 27: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều. Vật A có chu kì T_A và bán kính R_A. Vật B có chu kì T_B và bán kính R_B. Nếu T_A = 2T_B và R_A = R_B, so sánh tốc độ dài v_A và v_B.

  • A. v_A = 2v_B
  • B. v_A = v_B/2
  • C. v_A = v_B
  • D. v_A = 4v_B

Câu 28: Một bánh xe có bán kính R đang quay đều với tốc độ góc ω. Một điểm M trên bánh xe cách tâm O một khoảng r (0 < r < R). Tốc độ dài của điểm M được tính bằng công thức nào?

  • A. v_M = rω
  • B. v_M = Rω
  • C. v_M = (R-r)ω
  • D. v_M = rω/R

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Biểu thức tính chu kì chuyển động theo v và R là:

  • A. T = v/(2πR)
  • B. T = 2πv/R
  • C. T = 2πR/v
  • D. T = R/(2πv)

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc có hướng Đông. Sau một phần tư chu kì, hướng của vectơ vận tốc có thể là:

  • A. Đông
  • B. Bắc hoặc Nam
  • C. Tây
  • D. Đông Bắc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật luôn thay đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh được coi là chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nhận định nào về tốc độ góc của vệ tinh này là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một xe đạp đang chạy đều trên đường phẳng. Xét chuyển động của một điểm trên vành bánh xe đối với trục bánh xe. Đây có thể coi là chuyển động tròn đều. Phương của vectơ gia tốc của điểm đó tại một thời điểm bất kỳ sẽ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của một điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Biểu thức nào sau đây liên hệ tốc độ góc ω và tần số f là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Chu kì T của chuyển động tròn đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 1.5 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với chu kì 2 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Chu kì quay của đĩa là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 4 m/s trên quỹ đạo bán kính 2 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.8 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Xét hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B (r_A < r_B). So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp ba và bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một kim giây của đồng hồ treo tường dài 12 cm. Coi kim giây quay đều. Tốc độ dài của điểm mút kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một bánh đà quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh đà là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Trong 10 giây, vật đi được quãng đường 20m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một xe đua chạy với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đoạn cua hình tròn có bán kính 50 m. Gia tốc hướng tâm của xe lúc này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một điểm trên đĩa CD đang quay có tốc độ góc 50 rad/s. Nếu điểm đó cách tâm đĩa 4 cm, tốc độ dài của nó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Tại sao chuyển động tròn đều có gia tốc, mặc dù tốc độ không đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật A chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω_A trên quỹ đạo bán kính R_A. Vật B chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω_B trên quỹ đạo bán kính R_B. Nếu ω_A = 2ω_B và R_A = R_B/2, so sánh tốc độ dài v_A và v_B.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Biểu thức tính tốc độ góc của vệ tinh theo chu kì T là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp 4 lần mà vẫn giữ nguyên bán kính R, thì tốc độ dài của vật phải thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp 4 lần mà vẫn giữ nguyên tốc độ góc ω, thì bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều. Vật A có chu kì T_A và bán kính R_A. Vật B có chu kì T_B và bán kính R_B. Nếu T_A = 2T_B và R_A = R_B, so sánh tốc độ dài v_A và v_B.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một bánh xe có bán kính R đang quay đều với tốc độ góc ω. Một điểm M trên bánh xe cách tâm O một khoảng r (0 < r < R). Tốc độ dài của điểm M được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Biểu thức tính chu kì chuyển động theo v và R là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc có hướng Đông. Sau một phần tư chu kì, hướng của vectơ vận tốc có thể là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật luôn thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ dài
  • B. Tốc độ góc
  • C. Chu kì
  • D. Vectơ vận tốc

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh được coi là chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nhận định nào về tốc độ góc của vệ tinh này là đúng?

  • A. Tốc độ góc của vệ tinh là không đổi.
  • B. Tốc độ góc của vệ tinh thay đổi theo vị trí trên quỹ đạo.
  • C. Tốc độ góc của vệ tinh bằng 0.
  • D. Tốc độ góc chỉ xác định được khi biết bán kính quỹ đạo.

Câu 3: Một xe đạp đang chạy đều trên đường phẳng. Xét chuyển động của một điểm trên vành bánh xe đối với trục bánh xe. Đây có thể coi là chuyển động tròn đều. Phương của vectơ gia tốc của điểm đó tại một thời điểm bất kỳ sẽ như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với vành bánh xe.
  • B. Hướng vào tâm trục bánh xe.
  • C. Hướng ra xa tâm trục bánh xe.
  • D. Vuông góc với bán kính nhưng không đi qua tâm.

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của một điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r là:

  • A. v = ω/r
  • B. v = r/ω
  • C. v = rω
  • D. v = r + ω

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Biểu thức nào sau đây liên hệ tốc độ góc ω và tần số f là đúng?

  • A. ω = 2πf
  • B. ω = f/2π
  • C. ω = πf
  • D. ω = 1/f

Câu 6: Chu kì T của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật quay được trong một giây.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • C. Góc quay của bán kính trong một giây.
  • D. Thời gian vật đi hết một vòng trên quỹ đạo.

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. a_ht = v/r
  • B. a_ht = v²/r²
  • C. a_ht = v²/r
  • D. a_ht = v*r

Câu 8: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 1.5 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5 rad/s
  • B. 5 rad/s
  • C. 4.5 rad/s
  • D. 2 rad/s

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với chu kì 2 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 2 Hz
  • C. π Hz
  • D. 2π Hz

Câu 10: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Chu kì quay của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 10 s
  • B. 0.1 s
  • C. 0.2π s
  • D. 10π s

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 4 m/s trên quỹ đạo bán kính 2 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 6 m/s²
  • D. 8 m/s²

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.8 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 6.25 m/s²
  • D. 5.8 m/s²

Câu 13: Xét hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B (r_A < r_B). So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

  • A. ω_A > ω_B và v_A > v_B
  • B. ω_A < ω_B và v_A < v_B
  • C. ω_A = ω_B và v_A < v_B
  • D. ω_A = ω_B và v_A > v_B

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp ba và bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 1.5 lần.
  • B. Tăng 6 lần.
  • C. Giảm 1.5 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 16: Một kim giây của đồng hồ treo tường dài 12 cm. Coi kim giây quay đều. Tốc độ dài của điểm mút kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 0.0126 m/s
  • B. 0.0126 cm/s
  • C. 1.26 m/s
  • D. 12.6 cm/s

Câu 17: Một bánh đà quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh đà là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 5π rad/s
  • D. 10π rad/s

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Trong 10 giây, vật đi được quãng đường 20m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 3.14 s
  • B. 6.28 s
  • C. 0.5 s
  • D. 10 s

Câu 19: Một xe đua chạy với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đoạn cua hình tròn có bán kính 50 m. Gia tốc hướng tâm của xe lúc này là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 7.2 m/s²

Câu 20: Một điểm trên đĩa CD đang quay có tốc độ góc 50 rad/s. Nếu điểm đó cách tâm đĩa 4 cm, tốc độ dài của nó là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 20 m/s
  • C. 12.5 m/s
  • D. 54 cm/s

Câu 21: Tại sao chuyển động tròn đều có gia tốc, mặc dù tốc độ không đổi?

  • A. Vì hướng của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • B. Vì độ lớn của vectơ vận tốc luôn thay đổi.
  • C. Vì tốc độ góc thay đổi.
  • D. Vì chu kì chuyển động thay đổi.

Câu 22: Một vật A chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω_A trên quỹ đạo bán kính R_A. Vật B chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω_B trên quỹ đạo bán kính R_B. Nếu ω_A = 2ω_B và R_A = R_B/2, so sánh tốc độ dài v_A và v_B.

  • A. v_A = 4v_B
  • B. v_A = 2v_B
  • C. v_A = v_B/2
  • D. v_A = v_B

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm còn một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 24: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Biểu thức tính tốc độ góc của vệ tinh theo chu kì T là:

  • A. ω = 2π/T
  • B. ω = T/2π
  • C. ω = 2π(R+h)/T
  • D. ω = T/(2π(R+h))

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp 4 lần mà vẫn giữ nguyên bán kính R, thì tốc độ dài của vật phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp 4 lần mà vẫn giữ nguyên tốc độ góc ω, thì bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp 4 lần.
  • C. Giảm còn một nửa.
  • D. Giảm còn một phần tư.

Câu 27: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều. Vật A có chu kì T_A và bán kính R_A. Vật B có chu kì T_B và bán kính R_B. Nếu T_A = 2T_B và R_A = R_B, so sánh tốc độ dài v_A và v_B.

  • A. v_A = 2v_B
  • B. v_A = v_B/2
  • C. v_A = v_B
  • D. v_A = 4v_B

Câu 28: Một bánh xe có bán kính R đang quay đều với tốc độ góc ω. Một điểm M trên bánh xe cách tâm O một khoảng r (0 < r < R). Tốc độ dài của điểm M được tính bằng công thức nào?

  • A. v_M = rω
  • B. v_M = Rω
  • C. v_M = (R-r)ω
  • D. v_M = rω/R

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Biểu thức tính chu kì chuyển động theo v và R là:

  • A. T = v/(2πR)
  • B. T = 2πv/R
  • C. T = 2πR/v
  • D. T = R/(2πv)

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc có hướng Đông. Sau một phần tư chu kì, hướng của vectơ vận tốc có thể là:

  • A. Đông
  • B. Bắc hoặc Nam
  • C. Tây
  • D. Đông Bắc

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Đại lượng nào sau đây của vật luôn thay đổi theo thời gian?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một vệ tinh địa tĩnh được coi là chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Nhận định nào về tốc độ góc của vệ tinh này là đúng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một xe đạp đang chạy đều trên đường phẳng. Xét chuyển động của một điểm trên vành bánh xe đối với trục bánh xe. Đây có thể coi là chuyển động tròn đều. Phương của vectơ gia tốc của điểm đó tại một thời điểm bất kỳ sẽ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω của một điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f. Biểu thức nào sau đây liên hệ tốc độ góc ω và tần số f là đúng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Chu kì T của chuyển động tròn đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một bánh xe có bán kính 30 cm quay đều. Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 1.5 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với chu kì 2 giây. Tần số của chuyển động này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một đĩa quay đều với tốc độ góc 10 rad/s. Chu kì quay của đĩa là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài 4 m/s trên quỹ đạo bán kính 2 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.8 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Xét hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B (r_A < r_B). So sánh tốc độ góc ω và tốc độ dài v của hai điểm này.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ dài không đổi, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tốc độ góc tăng gấp ba và bán kính quỹ đạo giảm còn một nửa, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một kim giây của đồng hồ treo tường dài 12 cm. Coi kim giây quay đều. Tốc độ dài của điểm mút kim giây là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một bánh đà quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh đà là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 1m. Trong 10 giây, vật đi được quãng đường 20m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một xe đua chạy với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đoạn cua hình tròn có bán kính 50 m. Gia tốc hướng tâm của xe lúc này là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một điểm trên đĩa CD đang quay có tốc độ góc 50 rad/s. Nếu điểm đó cách tâm đĩa 4 cm, tốc độ dài của nó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Tại sao chuyển động tròn đều có gia tốc, mặc dù tốc độ không đổi?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật A chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω_A trên quỹ đạo bán kính R_A. Vật B chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω_B trên quỹ đạo bán kính R_B. Nếu ω_A = 2ω_B và R_A = R_B/2, so sánh tốc độ dài v_A và v_B.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu chu kì chuyển động tăng gấp đôi, trong khi bán kính quỹ đạo không đổi, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Biểu thức tính tốc độ góc của vệ tinh theo chu kì T là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp 4 lần mà vẫn giữ nguyên bán kính R, thì tốc độ dài của vật phải thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu muốn gia tốc hướng tâm tăng gấp 4 lần mà vẫn giữ nguyên tốc độ góc ω, thì bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều. Vật A có chu kì T_A và bán kính R_A. Vật B có chu kì T_B và bán kính R_B. Nếu T_A = 2T_B và R_A = R_B, so sánh tốc độ dài v_A và v_B.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một bánh xe có bán kính R đang quay đều với tốc độ góc ω. Một điểm M trên bánh xe cách tâm O một khoảng r (0 < r < R). Tốc độ dài của điểm M được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Biểu thức tính chu kì chuyển động theo v và R là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc có hướng Đông. Sau một phần tư chu kì, hướng của vectơ vận tốc có thể là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải là của chuyển động tròn đều?

  • A. Quỹ đạo là đường tròn.
  • B. Tốc độ dài (độ lớn vận tốc) không đổi.
  • C. Tốc độ góc không đổi.
  • D. Vectơ vận tốc không đổi.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời có phương và chiều như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát và cùng chiều chuyển động.
  • B. Hướng vào tâm đường tròn.
  • C. Hướng ra xa tâm đường tròn.
  • D. Trùng với bán kính tại điểm khảo sát.

Câu 3: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn có độ lớn thay đổi.
  • B. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Luôn hướng vào tâm đường tròn.
  • D. Luôn có chiều ngược chiều chuyển động.

Câu 4: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là:

  • A. v = ω / R
  • B. v = ω * R
  • C. ω = v * R
  • D. R = v * ω

Câu 5: Chu kì T của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Góc quay trong một giây.
  • C. Thời gian vật đi hết một vòng.
  • D. Độ dài cung tròn vật đi được trong một giây.

Câu 6: Tần số f của chuyển động tròn đều là:

  • A. Số vòng vật đi được trong một giây.
  • B. Thời gian vật đi hết một vòng.
  • C. Tốc độ góc của vật.
  • D. Tốc độ dài của vật.

Câu 7: Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số f của chuyển động tròn đều là:

  • A. T = f
  • B. T = 1 + f
  • C. T = f / 2π
  • D. T = 1 / f

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.1 s
  • B. 0.2π s
  • C. 10 s
  • D. 10/π s

Câu 9: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ 18 km/h. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 16.67 rad/s
  • B. 60 rad/s
  • C. 54 rad/s
  • D. 5.4 rad/s

Câu 10: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht theo tốc độ dài v và bán kính R là:

  • A. a_ht = v²/R
  • B. a_ht = v/R
  • C. a_ht = v*R²
  • D. a_ht = R/v²

Câu 11: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht theo tốc độ góc ω và bán kính R là:

  • A. a_ht = ω/R
  • B. a_ht = ω*R
  • C. a_ht = ω²*R
  • D. a_ht = R/ω²

Câu 12: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 35786 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất khoảng 6400 km. Chu kì chuyển động của vệ tinh này gần bằng bao nhiêu?

  • A. 1 giờ
  • B. 6 giờ
  • C. 12 giờ
  • D. 24 giờ

Câu 13: Một đĩa hát quay đều 45 vòng mỗi phút. Tần số quay của đĩa là bao nhiêu Hz?

  • A. 0.75 Hz
  • B. 45 Hz
  • C. 1.33 Hz
  • D. 2700 Hz

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Giảm đi một phần tư.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R. Nếu giảm bán kính xuống còn một nửa và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Giảm đi một phần tư.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 16: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. ω_A = ω_B và v_A = v_B.
  • B. ω_A < ω_B và v_A < v_B.
  • C. ω_A = ω_B và v_A < v_B.
  • D. ω_A < ω_B và v_A = v_B.

Câu 17: Một kim giây của đồng hồ treo tường dài 12 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu?

  • A. 0.0125 m/s
  • B. 0.0126 m/s
  • C. 0.125 m/s
  • D. 0.126 m/s

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 s trên đường tròn bán kính 50 cm. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 7.89 m/s²
  • B. 15.79 m/s²
  • C. 78.96 m/s²
  • D. 157.91 m/s²

Câu 19: Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 10 m/s. Bánh xe quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Bán kính của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m
  • B. 2 m
  • C. 10 m
  • D. 20 m

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2 m với gia tốc hướng tâm 8 m/s². Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 4 m/s
  • C. 16 m/s
  • D. 64 m/s

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 3 m với gia tốc hướng tâm 27 m/s². Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 3 rad/s
  • B. 6 rad/s
  • C. 9 rad/s
  • D. 3 rad/s

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để đi hết 5 vòng. Chu kì chuyển động của vật là:

  • A. 2 s
  • B. 0.5 s
  • C. 10 s
  • D. 50 s

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để đi hết 5 vòng. Tần số chuyển động của vật là:

  • A. 2 Hz
  • B. 0.5 Hz
  • C. 10 Hz
  • D. 50 Hz

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong thời gian t, vật quay được một góc θ (radian). Tốc độ góc ω được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = R / t
  • B. ω = θ * t
  • C. ω = θ / t
  • D. ω = v / t

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R. Quãng đường s mà vật đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

  • A. s = v * t
  • B. s = v / t
  • C. s = R * t
  • D. s = R / t

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về chuyển động tròn đều là sai?

  • A. Là một dạng chuyển động tuần hoàn.
  • B. Có gia tốc hướng tâm không đổi về độ lớn.
  • C. Có tốc độ góc không đổi.
  • D. Là chuyển động có gia tốc bằng không.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = 2πR / T²
  • B. v = 2πR / T
  • C. v = T / (2πR)
  • D. v = T * 2πR

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f trên đường tròn bán kính R. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = f / (2π)
  • B. ω = 2π / f
  • C. ω = 2πf
  • D. ω = 1 / f

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động tròn đều. Vật A có tốc độ dài v_A = 10 m/s trên đường tròn bán kính R_A = 2 m. Vật B có tốc độ góc ω_B = 5 rad/s trên đường tròn bán kính R_B = 3 m. So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật.

  • A. a_ht_A = 50 m/s², a_ht_B = 75 m/s². a_ht_A < a_ht_B.
  • B. a_ht_A = 50 m/s², a_ht_B = 15 m/s². a_ht_A > a_ht_B.
  • C. a_ht_A = 5 m/s², a_ht_B = 15 m/s². a_ht_A < a_ht_B.
  • D. a_ht_A = 20 m/s², a_ht_B = 75 m/s². a_ht_A < a_ht_B.

Câu 30: Một người buộc một hòn đá vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu tăng chiều dài sợi dây (tăng bán kính quỹ đạo) lên gấp đôi và giữ cho chu kì quay không đổi, thì tốc độ dài của hòn đá sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Giữ nguyên.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Tăng gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây *không* phải là của chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời có phương và chiều như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Chu kì T của chuyển động tròn đều là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Tần số f của chuyển động tròn đều là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số f của chuyển động tròn đều là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ 18 km/h. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht theo tốc độ dài v và bán kính R là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht theo tốc độ góc ω và bán kính R là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 35786 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất khoảng 6400 km. Chu kì chuyển động của vệ tinh này gần bằng bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một đĩa hát quay đều 45 vòng mỗi phút. Tần số quay của đĩa là bao nhiêu Hz?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính, thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên đường tròn bán kính R. Nếu giảm bán kính xuống còn một nửa và giữ nguyên tốc độ góc, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một kim giây của đồng hồ treo tường dài 12 cm. Tốc độ dài của đầu mút kim giây là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 s trên đường tròn bán kính 50 cm. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một điểm trên vành bánh xe có tốc độ dài 10 m/s. Bánh xe quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Bán kính của bánh xe là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 2 m với gia tốc hướng tâm 8 m/s². Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 3 m với gia tốc hướng tâm 27 m/s². Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để đi hết 5 vòng. Chu kì chuyển động của vật là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều mất 10 giây để đi hết 5 vòng. Tần số chuyển động của vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Trong thời gian t, vật quay được một góc θ (radian). Tốc độ góc ω được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên đường tròn bán kính R. Quãng đường s mà vật đi được trong thời gian t được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nhận xét nào sau đây về chuyển động tròn đều là *sai*?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với chu kì T. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tần số f trên đường tròn bán kính R. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Hai vật A và B chuyển động tròn đều. Vật A có tốc độ dài v_A = 10 m/s trên đường tròn bán kính R_A = 2 m. Vật B có tốc độ góc ω_B = 5 rad/s trên đường tròn bán kính R_B = 3 m. So sánh gia tốc hướng tâm của hai vật.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một người buộc một hòn đá vào sợi dây và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang. Nếu tăng chiều dài sợi dây (tăng bán kính quỹ đạo) lên gấp đôi và giữ cho chu kì quay không đổi, thì tốc độ dài của hòn đá sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

  • A. Quỹ đạo là đường tròn.
  • B. Vectơ vận tốc không đổi.
  • C. Tốc độ (độ lớn vận tốc) không đổi.
  • D. Tốc độ góc không đổi.

Câu 2: Một điểm nằm trên vành của đĩa CD đang quay đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của điểm đó có phương và chiều như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm đĩa.
  • B. Hướng ra xa tâm đĩa.
  • C. Tiếp tuyến với vành đĩa và cùng chiều quay.
  • D. Vuông góc với vành đĩa và hướng ra ngoài mặt phẳng đĩa.

Câu 3: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B (r_A < r_B). Hãy so sánh tốc độ góc (ω) và tốc độ dài (v) của hai điểm này.

  • A. ω_A = ω_B và v_A < v_B.
  • B. ω_A < ω_B và v_A = v_B.
  • C. ω_A = ω_B và v_A > v_B.
  • D. ω_A < ω_B và v_A < v_B.

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r. Chu kì chuyển động là T. Công thức nào sau đây không đúng?

  • A. v = 2πr / T.
  • B. ω = 2π / T.
  • C. T = v / (2πr).
  • D. f = 1 / T.

Câu 5: Một chiếc quạt trần đang quay đều với tần số 15 Hz. Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt là bao nhiêu?

  • A. 15 rad/s.
  • B. 30 rad/s.
  • C. 15π rad/s.
  • D. 30π rad/s.

Câu 6: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? Lấy π ≈ 3.14.

  • A. 3.14 m/s.
  • B. 9.42 m/s.
  • C. 18.84 m/s.
  • D. 31.4 m/s.

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s.
  • B. 5 m/s.
  • C. 12.5 m/s.
  • D. 20 m/s.

Câu 8: Một xe đạp chạy đều, đầu van lốp xe chuyển động tròn đều đối với trục bánh xe. Nếu xe chạy nhanh hơn, chu kì quay của bánh xe sẽ thay đổi như thế nào (giả sử không trượt)?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 9: Hai vật A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính r_A và r_B. Nếu chúng có cùng chu kì quay T, thì mối liên hệ giữa tốc độ dài v_A, v_B và bán kính r_A, r_B là gì?

  • A. v tỉ lệ thuận với r.
  • B. v tỉ lệ nghịch với r.
  • C. v không phụ thuộc vào r.
  • D. v tỉ lệ với r².

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tăng tốc độ dài của vật lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên bán kính, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không đổi.

Câu 11: Một chiếc xe đua chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi 20 m/s. Chu kì chuyển động của xe là bao nhiêu? Lấy π ≈ 3.14.

  • A. 10 s.
  • B. 20 s.
  • C. 31.4 s.
  • D. 62.8 s.

Câu 12: Tốc độ góc của kim giây trên một chiếc đồng hồ là bao nhiêu?

  • A. π/30 rad/s.
  • B. π/60 rad/s.
  • C. 2π rad/s.
  • D. π/30 rad/s.

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều. Nhận định nào sau đây về vectơ gia tốc hướng tâm là đúng?

  • A. Có độ lớn không đổi, hướng tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Có độ lớn không đổi, hướng luôn hướng vào tâm.
  • C. Có độ lớn thay đổi, hướng luôn hướng vào tâm.
  • D. Có độ lớn không đổi, hướng luôn hướng ra xa tâm.

Câu 14: Một vật M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R. Tại thời điểm t, vật M ở vị trí được xác định bởi góc φ so với trục Ox (φ là tọa độ góc). Tốc độ góc ω được tính bằng công thức nào?

  • A. ω = Δφ / Δt.
  • B. ω = Δs / Δt (với s là cung tròn).
  • C. ω = v * R.
  • D. ω = 2π * T.

Câu 15: Một đĩa quay có bán kính R. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là v. Tốc độ góc của đĩa là ω. Nếu tăng bán kính đĩa lên gấp đôi (2R) và giữ nguyên tốc độ dài của điểm trên vành (v), thì tốc độ góc của đĩa sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không đổi.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu giảm chu kì chuyển động xuống còn một nửa (T/2), thì tốc độ góc mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2ω.
  • B. ω/2.
  • C. 4ω.
  • D. ω/√2.

Câu 17: Tần số của chuyển động tròn đều là 4 Hz. Chu kì chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 4 s.
  • B. 0.4 s.
  • C. 0.25 s.
  • D. 0.5 s.

Câu 18: Một xe ô tô đang vào cua trên một đoạn đường cong coi như cung tròn bán kính 50 m với tốc độ 15 m/s. Coi chuyển động là tròn đều. Tốc độ góc của xe đối với tâm cung tròn là bao nhiêu?

  • A. 0.3 rad/s.
  • B. 3.33 rad/s.
  • C. 750 rad/s.
  • D. 1500 rad/s.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc ω. Quãng đường mà vật đi được trên quỹ đạo trong thời gian t là s. Mối liên hệ giữa s, ω, bán kính R và t là gì?

  • A. s = ωt.
  • B. s = Rω.
  • C. s = Rωt².
  • D. s = Rωt.

Câu 20: Một chiếc vòng quay ngựa gỗ quay đều 5 vòng trong 1 phút. Chu kì quay của vòng quay này là bao nhiêu?

  • A. 5 s.
  • B. 12 s.
  • C. 5 min.
  • D. 12 min.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài v. Nếu giữ nguyên chu kì T và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp 3 lần, thì tốc độ dài mới của vật sẽ là bao nhiêu?

  • A. v/3.
  • B. v/√3.
  • C. 3v.
  • D. 9v.

Câu 22: Một đĩa quay đều với tốc độ góc ω. Một điểm A trên đĩa cách tâm 10 cm có tốc độ dài 0.5 m/s. Tốc độ dài của một điểm B trên đĩa cách tâm 20 cm là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m/s.
  • B. 0.5 m/s.
  • C. 0.75 m/s.
  • D. 1.0 m/s.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tại hai thời điểm t₁ và t₂ (khác nhau), vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Cùng độ lớn nhưng khác phương.
  • B. Cùng phương nhưng khác độ lớn.
  • C. Cùng phương và cùng độ lớn.
  • D. Khác phương và khác độ lớn.

Câu 24: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh (tính từ tâm Trái Đất) là khoảng 42.000 km. Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? Lấy π ≈ 3.14.

  • A. 1.1 km/s.
  • B. 3.1 km/s.
  • C. 11 km/s.
  • D. 31 km/s.

Câu 25: Công thức tính gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là:

  • A. a_ht = v * r.
  • B. a_ht = ω / r.
  • C. a_ht = v² * r.
  • D. a_ht = v² / r = ω² * r.

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp 3 lần và tăng bán kính lên gấp 3 lần, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp 3 lần.
  • B. Giảm đi 3 lần.
  • C. Tăng gấp 3 lần.
  • D. Không đổi.

Câu 27: Một điểm A trên đĩa quay có tốc độ dài là v_A. Một điểm B trên cùng đĩa đó nhưng cách tâm xa hơn A (r_B > r_A). Khẳng định nào sau đây về tốc độ góc của A và B là đúng?

  • A. ω_A = ω_B.
  • B. ω_A > ω_B.
  • C. ω_A < ω_B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết bán kính cụ thể.

Câu 28: Một chiếc xe chạy trên một đường tròn bán kính 10 m với tốc độ không đổi. Trong 5 giây, xe đi được một cung có độ dài 20 m. Tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.4 rad/s.
  • B. 2 rad/s.
  • C. 4 rad/s.
  • D. 200 rad/s.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu chu kì chuyển động là T, thì góc mà bán kính nối tâm với vật quét được trong thời gian t là bao nhiêu?

  • A. φ = t/T.
  • B. φ = (2π/T) * t.
  • C. φ = 2πTt.
  • D. φ = R(2π/T)t.

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

  • A. Tốc độ dài.
  • B. Tốc độ góc.
  • C. Chu kì.
  • D. Vectơ vận tốc.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Đặc điểm nào sau đây *không* phải là đặc điểm của chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một điểm nằm trên vành của đĩa CD đang quay đều. Tại một thời điểm, vectơ vận tốc của điểm đó có phương và chiều như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A gần tâm hơn điểm B (r_A < r_B). Hãy so sánh tốc độ góc (ω) và tốc độ dài (v) của hai điểm này.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính r. Chu kì chuyển động là T. Công thức nào sau đây *không* đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một chiếc quạt trần đang quay đều với tần số 15 Hz. Tốc độ góc của một điểm trên cánh quạt là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu? Lấy π ≈ 3.14.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên đường tròn bán kính 0.4 m. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một xe đạp chạy đều, đầu van lốp xe chuyển động tròn đều đối với trục bánh xe. Nếu xe chạy nhanh hơn, chu kì quay của bánh xe sẽ thay đổi như thế nào (giả sử không trượt)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hai vật A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính r_A và r_B. Nếu chúng có cùng chu kì quay T, thì mối liên hệ giữa tốc độ dài v_A, v_B và bán kính r_A, r_B là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tăng tốc độ dài của vật lên gấp đôi mà vẫn giữ nguyên bán kính, thì tốc độ góc của vật sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một chiếc xe đua chạy trên một đường đua hình tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi 20 m/s. Chu kì chuyển động của xe là bao nhiêu? Lấy π ≈ 3.14.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tốc độ góc của kim giây trên một chiếc đồng hồ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều. Nhận định nào sau đây về vectơ gia tốc hướng tâm là đúng?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một vật M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R. Tại thời điểm t, vật M ở vị trí được xác định bởi góc φ so với trục Ox (φ là tọa độ góc). Tốc độ góc ω được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một đĩa quay có bán kính R. Tốc độ dài của một điểm trên vành đĩa là v. Tốc độ góc của đĩa là ω. Nếu tăng bán kính đĩa lên gấp đôi (2R) và giữ nguyên tốc độ dài của điểm trên vành (v), thì tốc độ góc của đĩa sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu giảm chu kì chuyển động xuống còn một nửa (T/2), thì tốc độ góc mới sẽ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tần số của chuyển động tròn đều là 4 Hz. Chu kì chuyển động là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một xe ô tô đang vào cua trên một đoạn đường cong coi như cung tròn bán kính 50 m với tốc độ 15 m/s. Coi chuyển động là tròn đều. Tốc độ góc của xe đối với tâm cung tròn là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ góc ω. Quãng đường mà vật đi được trên quỹ đạo trong thời gian t là s. Mối liên hệ giữa s, ω, bán kính R và t là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một chiếc vòng quay ngựa gỗ quay đều 5 vòng trong 1 phút. Chu kì quay của vòng quay này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài v. Nếu giữ nguyên chu kì T và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp 3 lần, thì tốc độ dài mới của vật sẽ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một đĩa quay đều với tốc độ góc ω. Một điểm A trên đĩa cách tâm 10 cm có tốc độ dài 0.5 m/s. Tốc độ dài của một điểm B trên đĩa cách tâm 20 cm là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tại hai thời điểm t₁ và t₂ (khác nhau), vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh (tính từ tâm Trái Đất) là khoảng 42.000 km. Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? Lấy π ≈ 3.14.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Công thức tính gia tốc hướng tâm của chuyển động tròn đều là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ dài v. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp 3 lần và tăng bán kính lên gấp 3 lần, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một điểm A trên đĩa quay có tốc độ dài là v_A. Một điểm B trên cùng đĩa đó nhưng cách tâm xa hơn A (r_B > r_A). Khẳng định nào sau đây về tốc độ góc của A và B là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một chiếc xe chạy trên một đường tròn bán kính 10 m với tốc độ không đổi. Trong 5 giây, xe đi được một cung có độ dài 20 m. Tốc độ góc của xe là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu chu kì chuyển động là T, thì góc mà bán kính nối tâm với vật quét được trong thời gian t là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 31: Động học của chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều. Đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian?

Viết một bình luận