Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật liệu được định nghĩa là gì?

  • A. Tỷ lệ giữa trọng lượng và thể tích của vật.
  • B. Tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích của vật.
  • C. Tỷ lệ giữa khối lượng và diện tích bề mặt của vật.
  • D. Tỷ lệ giữa trọng lượng và diện tích bề mặt của vật.

Câu 2: Đơn vị phổ biến của khối lượng riêng trong hệ SI là gì?

  • A. $g/cm^3$
  • B. $kg/cm^3$
  • C. $kg/m^3$
  • D. $g/m^3$

Câu 3: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 20 cm, khối lượng 24 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. $3000 kg/m^3$
  • B. $1200 kg/m^3$
  • C. $6000 kg/m^3$
  • D. $2400 kg/m^3$

Câu 4: Áp lực là gì?

  • A. Lực kéo vật xuống do trọng trường.
  • B. Lực ma sát giữa hai bề mặt tiếp xúc.
  • C. Lực tác dụng song song với bề mặt bị ép.
  • D. Lực nén hoặc lực đẩy có phương vuông góc với bề mặt bị ép.

Câu 5: Một người đứng trên sàn nhà. Áp lực mà người đó tác dụng lên sàn có phương và chiều như thế nào?

  • A. Phương ngang, chiều tùy ý.
  • B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
  • C. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
  • D. Phương vuông góc với sàn, chiều từ dưới lên.

Câu 6: Áp suất được tính bằng công thức nào?

  • A. $p = F/S$
  • B. $p = F times S$
  • C. $p = S/F$
  • D. $p = m times g$

Câu 7: Đơn vị của áp suất trong hệ SI là Pascal (Pa). 1 Pa tương đương với đơn vị nào khác?

  • A. $N times m^2$
  • B. $N/cm^2$
  • C. $J/m^2$
  • D. $N/m^2$

Câu 8: Để tăng áp suất tác dụng lên một bề mặt, ta có thể:

  • A. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
  • B. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
  • C. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
  • D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.

Câu 9: Một vật nặng 50 kg đặt lên một mặt sàn. Nếu diện tích tiếp xúc của vật với sàn là 0.1 $m^2$, áp suất vật tác dụng lên sàn là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 $m/s^2$)

  • A. $500 Pa$
  • B. $4900 Pa$
  • C. $5000 Pa$
  • D. $490 Pa$

Câu 10: Áp suất của chất lỏng tại một điểm trong lòng nó phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng chất lỏng và thể tích chất lỏng.
  • B. Diện tích đáy bình và chiều cao cột chất lỏng.
  • C. Thể tích chất lỏng và độ sâu của điểm.
  • D. Khối lượng riêng của chất lỏng, độ sâu của điểm và gia tốc trọng trường.

Câu 11: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là gì?

  • A. $p = rho gh$
  • B. $p = mgh$
  • C. $p = F/S$
  • D. $p = rho Vg$

Câu 12: Một bể nước sâu 2.5 m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$ và lấy $g = 10 m/s^2$. (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. $2500 Pa$
  • B. $10000 Pa$
  • C. $25000 Pa$
  • D. $1000 Pa$

Câu 13: Tại sao áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó lại truyền đi theo mọi phương?

  • A. Do tính chất không nén được và khả năng chảy của chất lỏng.
  • B. Chỉ do trọng lượng của cột chất lỏng phía trên.
  • C. Chỉ do áp suất khí quyển tác dụng lên mặt thoáng.
  • D. Áp suất chất lỏng thực ra chỉ truyền theo phương thẳng đứng.

Câu 14: Hai điểm A và B nằm trong cùng một loại chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 1m, điểm B ở độ sâu 2m. So sánh áp suất tại A ($p_A$) và tại B ($p_B$).

  • A. $p_A > p_B$
  • B. $p_A < p_B$
  • C. $p_A = p_B$
  • D. Không thể so sánh vì không biết khối lượng riêng chất lỏng.

Câu 15: Một vật hình hộp chữ nhật đặt trong nước ở độ sâu h. So sánh áp suất của nước tác dụng lên mặt trên và mặt dưới của vật.

  • A. Áp suất lên mặt dưới lớn hơn áp suất lên mặt trên.
  • B. Áp suất lên mặt trên lớn hơn áp suất lên mặt dưới.
  • C. Áp suất lên mặt trên và mặt dưới là bằng nhau.
  • D. Áp suất chỉ tác dụng lên các mặt bên của vật.

Câu 16: Bình thông nhau là gì?

  • A. Bình chỉ có một ống hình trụ.
  • B. Bình có nhiều ống nhưng không thông đáy.
  • C. Hệ thống gồm nhiều bình chứa có đáy thông với nhau.
  • D. Bình chứa chất lỏng có áp suất lớn.

Câu 17: Trong bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở các nhánh có đặc điểm gì?

  • A. Mực chất lỏng cao hơn ở nhánh có tiết diện nhỏ hơn.
  • B. Mực chất lỏng thấp hơn ở nhánh có tiết diện lớn hơn.
  • C. Mực chất lỏng ở các nhánh tỉ lệ với tiết diện của nhánh.
  • D. Mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng độ cao.

Câu 18: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện khác nhau, chứa nước. Nhánh lớn có tiết diện gấp đôi nhánh nhỏ. Khi nước đứng yên, mực nước ở nhánh lớn so với nhánh nhỏ sẽ như thế nào?

  • A. Cao gấp đôi.
  • B. Thấp hơn một nửa.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin.

Câu 19: Một bình thông nhau chứa nước. Người ta đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 8 cm. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$ và của dầu là $800 kg/m^3$. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu?

  • A. $1.6 cm$
  • B. $6.4 cm$
  • C. $2 cm$
  • D. $8 cm$

Câu 20: Máy nén thủy lực hoạt động dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Định luật bảo toàn khối lượng.
  • B. Nguyên lý Pascal.
  • C. Định luật Archimedes.
  • D. Định luật Boyle-Mariotte.

Câu 21: Nguyên lý hoạt động của máy nén thủy lực cho phép ta:

  • A. Dùng một lực nhỏ tác dụng lên piston nhỏ để tạo ra một lực lớn hơn tác dụng lên piston lớn.
  • B. Dùng một lực lớn tác dụng lên piston nhỏ để tạo ra một lực nhỏ hơn tác dụng lên piston lớn.
  • C. Chỉ thay đổi áp suất trong chất lỏng mà không thay đổi lực.
  • D. Chỉ hoạt động với chất khí, không phải chất lỏng.

Câu 22: Một máy nén thủy lực có diện tích piston nhỏ là $S_1 = 5 cm^2$ và diện tích piston lớn là $S_2 = 200 cm^2$. Nếu tác dụng một lực $F_1 = 100 N$ lên piston nhỏ, thì lực tối đa $F_2$ tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?

  • A. $2000 N$
  • B. $1000 N$
  • C. $500 N$
  • D. $4000 N$

Câu 23: Tại sao các đập thủy điện thường có cấu trúc đáy rộng và dày hơn đỉnh?

  • A. Áp suất của nước tăng theo độ sâu, đáy đập chịu áp suất lớn nhất.
  • B. Để giảm khối lượng của đập.
  • C. Để nước dễ chảy qua đỉnh đập.
  • D. Chỉ là yêu cầu về mặt thẩm mỹ kiến trúc.

Câu 24: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 150 m trong nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là $1030 kg/m^3$ và lấy $g = 9.8 m/s^2$. Áp suất mà nước biển tác dụng lên vỏ tàu tại độ sâu đó là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. $1.03 times 10^5 Pa$
  • B. $1.5 times 10^5 Pa$
  • C. $1.5141 times 10^6 Pa$
  • D. $15141 Pa$

Câu 25: Khi lặn xuống sâu trong nước, người thợ lặn cảm thấy tức ngực và tai. Hiện tượng này giải thích bằng kiến thức nào?

  • A. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Trọng lượng riêng của nước thay đổi.
  • C. Sự thay đổi nhiệt độ của nước.
  • D. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên người.

Câu 26: Hai bình A và B giống hệt nhau, bình A chứa nước, bình B chứa dầu hỏa. Cả hai bình đều chứa chất lỏng có cùng chiều cao. So sánh áp suất lên đáy bình A ($p_A$) và đáy bình B ($p_B$). Biết khối lượng riêng của nước lớn hơn của dầu hỏa.

  • A. $p_A > p_B$
  • B. $p_A < p_B$
  • C. $p_A = p_B$
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về thể tích.

Câu 27: Một bình hình trụ chứa chất lỏng đến độ cao H. Áp suất tại điểm M trong lòng chất lỏng cách đáy bình một đoạn h" là bao nhiêu? (h" < H, bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. $p = rho g H$
  • B. $p = rho g h"$
  • C. $p = rho g (H + h")$
  • D. $p = rho g (H - h")$

Câu 28: Tại sao các lỗ thoát nước ở đáy tàu thuyền thường được thiết kế nhỏ?

  • A. Để tăng tốc độ thoát nước.
  • B. Để giảm lực do áp suất nước đẩy vào tàu.
  • C. Để tăng áp suất nước bên trong tàu.
  • D. Chỉ là quy định thiết kế chung.

Câu 29: Một bình thông nhau có hai nhánh A và B. Nhánh A có đường kính nhỏ hơn nhánh B. Đổ nước vào bình. Nếu đổ thêm một lượng chất lỏng X không trộn lẫn với nước vào nhánh A, mực nước ở nhánh B sẽ:

  • A. Dâng lên.
  • B. Hạ xuống.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Không xác định được.

Câu 30: Một xe tải nặng 10 tấn có 4 bánh xe. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đường là $0.05 m^2$. Áp suất mà xe tải tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu? (Lấy $g = 10 m/s^2$)

  • A. $2.5 times 10^5 Pa$
  • B. $5 times 10^5 Pa$
  • C. $1 times 10^6 Pa$
  • D. $2 times 10^6 Pa$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật liệu được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Đơn vị phổ biến của khối lượng riêng trong hệ SI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 20 cm, khối lượng 24 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Áp lực là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một người đứng trên sàn nhà. Áp lực mà người đó tác dụng lên sàn có phương và chiều như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Áp suất được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đơn vị của áp suất trong hệ SI là Pascal (Pa). 1 Pa tương đương với đơn vị nào khác?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Để tăng áp suất tác dụng lên một bề mặt, ta có thể:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật nặng 50 kg đặt lên một mặt sàn. Nếu diện tích tiếp xúc của vật với sàn là 0.1 $m^2$, áp suất vật tác dụng lên sàn là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 $m/s^2$)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Áp suất của chất lỏng tại một điểm trong lòng nó phụ thuộc vào những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một bể nước sâu 2.5 m chứa đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$ và lấy $g = 10 m/s^2$. (Bỏ qua áp suất khí quyển)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Tại sao áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó lại truyền đi theo mọi phương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Hai điểm A và B nằm trong cùng một loại chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 1m, điểm B ở độ sâu 2m. So sánh áp suất tại A ($p_A$) và tại B ($p_B$).

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật hình hộp chữ nhật đặt trong nước ở độ sâu h. So sánh áp suất của nước tác dụng lên mặt trên và mặt dưới của vật.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Bình thông nhau là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở các nhánh có đặc điểm gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện khác nhau, chứa nước. Nhánh lớn có tiết diện gấp đôi nhánh nhỏ. Khi nước đứng yên, mực nước ở nhánh lớn so với nhánh nhỏ sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một bình thông nhau chứa nước. Người ta đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 8 cm. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$ và của dầu là $800 kg/m^3$. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Máy nén thủy lực hoạt động dựa trên nguyên lý nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Nguyên lý hoạt động của máy nén thủy lực cho phép ta:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một máy nén thủy lực có diện tích piston nhỏ là $S_1 = 5 cm^2$ và diện tích piston lớn là $S_2 = 200 cm^2$. Nếu tác dụng một lực $F_1 = 100 N$ lên piston nhỏ, thì lực tối đa $F_2$ tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tại sao các đập thủy điện thường có cấu trúc đáy rộng và dày hơn đỉnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 150 m trong nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là $1030 kg/m^3$ và lấy $g = 9.8 m/s^2$. Áp suất mà nước biển tác dụng lên vỏ tàu tại độ sâu đó là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi lặn xuống sâu trong nước, người thợ lặn cảm thấy tức ngực và tai. Hiện tượng này giải thích bằng kiến thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Hai bình A và B giống hệt nhau, bình A chứa nước, bình B chứa dầu hỏa. Cả hai bình đều chứa chất lỏng có cùng chiều cao. So sánh áp suất lên đáy bình A ($p_A$) và đáy bình B ($p_B$). Biết khối lượng riêng của nước lớn hơn của dầu hỏa.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một bình hình trụ chứa chất lỏng đến độ cao H. Áp suất tại điểm M trong lòng chất lỏng cách đáy bình một đoạn h' là bao nhiêu? (h' < H, bỏ qua áp suất khí quyển)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Tại sao các lỗ thoát nước ở đáy tàu thuyền thường được thiết kế nhỏ?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một bình thông nhau có hai nhánh A và B. Nhánh A có đường kính nhỏ hơn nhánh B. Đổ nước vào bình. Nếu đổ thêm một lượng chất lỏng X không trộn lẫn với nước vào nhánh A, mực nước ở nhánh B sẽ:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một xe tải nặng 10 tấn có 4 bánh xe. Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe với mặt đường là $0.05 m^2$. Áp suất mà xe tải tác dụng lên mặt đường là bao nhiêu? (Lấy $g = 10 m/s^2$)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật liệu được định nghĩa là gì?

  • A. Khối lượng của một đơn vị thể tích vật liệu đó.
  • B. Thể tích của vật liệu đó chia cho khối lượng của nó.
  • C. Tích của khối lượng và thể tích của vật liệu đó.
  • D. Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích của vật liệu đó.

Câu 2: Đơn vị đo khối lượng riêng phổ biến trong hệ SI là gì?

  • A. g/cm³
  • B. kg/cm³
  • C. kg/m³
  • D. g/m³

Câu 3: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm, khối lượng 7.8 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 7.8 kg/m³
  • B. 78 kg/m³
  • C. 780 kg/m³
  • D. 7800 kg/m³

Câu 4: Áp lực là gì?

  • A. Lực có phương song song với bề mặt bị ép.
  • B. Lực có phương vuông góc với bề mặt bị ép.
  • C. Lực kéo có phương vuông góc với bề mặt.
  • D. Lực ma sát giữa hai bề mặt.

Câu 5: Áp suất được định nghĩa là gì?

  • A. Độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích.
  • B. Tổng áp lực tác dụng lên toàn bộ bề mặt.
  • C. Lực nén chia cho thể tích.
  • D. Khối lượng chia cho diện tích.

Câu 6: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

  • A. N.m²
  • B. Joule (J)
  • C. Watt (W)
  • D. Pascal (Pa) hoặc N/m²

Câu 7: Một người đứng trên sàn nhà tạo ra áp lực 600 N lên diện tích tiếp xúc của hai bàn chân là 0.03 m². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

  • A. 200 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 20000 Pa
  • D. 200000 Pa

Câu 8: Tại sao các vật sắc nhọn như mũi đinh, lưỡi dao lại dễ dàng đâm xuyên hoặc cắt vật liệu?

  • A. Vì diện tích tiếp xúc nhỏ nên tạo ra áp suất lớn với cùng một áp lực.
  • B. Vì chúng làm giảm áp lực tác dụng lên bề mặt.
  • C. Vì chúng có khối lượng riêng lớn.
  • D. Vì chúng có khả năng chống lại áp lực.

Câu 9: Áp suất của chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của chất lỏng và diện tích đáy bình.
  • B. Thể tích của chất lỏng và hình dạng bình chứa.
  • C. Khối lượng riêng của chất lỏng, gia tốc trọng trường và độ sâu của điểm đó.
  • D. Nhiệt độ của chất lỏng và áp suất khí quyển trên mặt thoáng.

Câu 10: Công thức tính áp suất của chất lỏng ở độ sâu (h) so với mặt thoáng là gì?

  • A. (p =
    ho V g)
  • B. (p =
    ho g h)
  • C. (p = m g h)
  • D. (p = F / h)

Câu 11: Một bình chứa đầy nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³. Áp suất của nước tại điểm cách mặt thoáng 1.2 m là bao nhiêu? Lấy (g = 9.8 ext{ m/s}^2).

  • A. 1200 Pa
  • B. 9800 Pa
  • C. 12000 Pa
  • D. 11760 Pa

Câu 12: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó có đặc điểm gì?

  • A. Tồn tại theo mọi phương tại điểm đó.
  • B. Chỉ có phương thẳng đứng hướng xuống.
  • C. Chỉ có phương thẳng đứng hướng lên.
  • D. Chỉ tác dụng lên đáy bình.

Câu 13: Một thợ lặn đang ở độ sâu 20 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển trên mặt nước là (10^5 ext{ Pa}). Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2). Tổng áp suất tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu?

  • A. 206000 Pa
  • B. 100000 Pa
  • C. 306000 Pa
  • D. 3060000 Pa

Câu 14: Hai bình A và B có cùng diện tích đáy và chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một chiều cao. Bình A có dạng trụ, bình B có đáy hẹp hơn ở phía trên. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy hai bình.

  • A. Áp suất tại đáy bình A bằng áp suất tại đáy bình B.
  • B. Áp suất tại đáy bình A lớn hơn áp suất tại đáy bình B.
  • C. Áp suất tại đáy bình A nhỏ hơn áp suất tại đáy bình B.
  • D. Không thể so sánh vì hình dạng bình khác nhau.

Câu 15: Một bình hình trụ chứa chất lỏng có khối lượng riêng (
ho). Chiều cao cột chất lỏng là (H). Áp lực của chất lỏng tác dụng lên đáy bình có diện tích (S) là bao nhiêu?

  • B.

Câu 16: Một hồ bơi sâu 3m chứa nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³. Tính áp lực của nước tác dụng lên một tấm cửa thoát nước hình vuông cạnh 0.5m đặt ở đáy hồ. Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2).

  • A. 1500 N
  • B. 3000 N
  • C. 7500 N
  • D. 15000 N

Câu 17: Khi lặn sâu xuống nước, người thợ lặn cảm thấy tức ngực và tai. Hiện tượng này giải thích dựa trên nguyên tắc nào?

  • A. Khối lượng riêng của nước tăng khi xuống sâu.
  • B. Lực đẩy Archimedes giảm khi xuống sâu.
  • C. Áp suất khí quyển tăng khi xuống sâu.
  • D. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.

Câu 18: Một khối gỗ hình trụ có khối lượng riêng 800 kg/m³. Khi thả vào nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³), khối gỗ nổi. Tỷ lệ thể tích phần chìm dưới nước so với toàn bộ thể tích khối gỗ là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 50%
  • C. 80%
  • D. 100%

Câu 19: Một bình chứa hai chất lỏng không hòa tan, lớp dưới là chất lỏng A, lớp trên là chất lỏng B. Khối lượng riêng của A lớn hơn B. So sánh áp suất tại điểm M nằm trong lớp A và điểm N nằm trong lớp B, biết M và N có cùng độ sâu so với mặt phân cách giữa hai chất lỏng.

  • A. Áp suất tại M lớn hơn áp suất tại N.
  • B. Áp suất tại M nhỏ hơn áp suất tại N.
  • C. Áp suất tại M bằng áp suất tại N.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 20: Một áp kế đo áp suất chất lỏng dựa trên nguyên lý cột chất lỏng. Để đo áp suất lớn, người ta thường dùng chất lỏng có đặc điểm gì?

  • A. Khối lượng riêng nhỏ.
  • B. Khối lượng riêng lớn.
  • C. Nhiệt độ sôi thấp.
  • D. Độ nhớt cao.

Câu 21: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng (
ho). Một vật nhỏ được thả vào và chìm hoàn toàn. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

  • A.

Câu 22: Một vật có khối lượng (m) và thể tích (V). Khối lượng riêng của vật là (
ho_v). Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật khi vật nhúng hoàn toàn trong chất lỏng có khối lượng riêng (
ho_l) là gì?

  • B.

Câu 23: Tại sao khi xây dựng đập thủy điện, phần chân đập thường được xây dày hơn phần đỉnh?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu ở phía trên.
  • B. Để tăng khối lượng riêng của đập.
  • C. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu, phần chân đập chịu áp lực lớn nhất.
  • D. Để làm cho đập đẹp hơn về mặt kiến trúc.

Câu 24: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng 900 kg/m³. Áp suất tại điểm A trong chất lỏng là 4500 Pa (không tính áp suất khí quyển). Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng là bao nhiêu? Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2).

  • A. 0.25 m
  • B. 0.5 m
  • C. 1.0 m
  • D. 5.0 m

Câu 25: So sánh áp suất tại ba điểm A, B, C trong chất lỏng như hình vẽ (A, B cùng độ sâu, C sâu hơn A và B).

  • A.

Câu 26: Một bình chứa chất lỏng. Tại điểm M trong chất lỏng, áp suất là (p). Nếu đổ thêm chất lỏng cùng loại vào bình sao cho mực chất lỏng dâng thêm một đoạn (Delta h), thì áp suất tại M sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một lượng (
    ho g Delta h).
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng một lượng (
    ho g Delta h).

Câu 27: Một cái nêm được đóng vào khúc gỗ. Áp lực tác dụng lên nêm là (F). Tại sao đầu nhọn của nêm lại tạo ra áp suất lớn hơn nhiều so với đầu tù khi cùng áp lực (F)?

  • A. Diện tích tiếp xúc của đầu nhọn rất nhỏ.
  • B. Khối lượng riêng của nêm ở đầu nhọn lớn hơn.
  • C. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên đầu nhọn lớn hơn.
  • D. Đầu nhọn làm tăng áp lực tác dụng.

Câu 28: Một khối sắt đặc có khối lượng riêng 7800 kg/m³. Một khối gỗ đặc có khối lượng riêng 700 kg/m³. Nếu có hai vật làm từ hai chất liệu này, có cùng thể tích, so sánh khối lượng của chúng.

  • A. Khối lượng khối sắt lớn hơn khối lượng khối gỗ.
  • B. Khối lượng khối sắt nhỏ hơn khối lượng khối gỗ.
  • C. Khối lượng khối sắt bằng khối lượng khối gỗ.
  • D. Không thể so sánh vì không biết thể tích cụ thể.

Câu 29: Một bình chứa chất lỏng A đến độ cao (h_A) và chất lỏng B đến độ cao (h_B) ((h_A + h_B = H), H là tổng chiều cao cột chất lỏng). Hai chất lỏng không hòa tan. Khối lượng riêng của A là (
ho_A), của B là (
ho_B). Áp suất tại đáy bình (chỉ do chất lỏng gây ra) là bao nhiêu?

  • C.

Câu 30: Một vật có khối lượng riêng (
ho). Khi nhúng vật này vào chất lỏng có khối lượng riêng (
ho_l). Điều kiện để vật chìm xuống đáy là gì?

  • A.
  • D. Thể tích của vật lớn hơn thể tích chất lỏng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật liệu được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Đơn vị đo khối lượng riêng phổ biến trong hệ SI là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm, khối lượng 7.8 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Áp lực là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Áp suất được định nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một người đứng trên sàn nhà tạo ra áp lực 600 N lên diện tích tiếp xúc của hai bàn chân là 0.03 m². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Tại sao các vật sắc nhọn như mũi đinh, lưỡi dao lại dễ dàng đâm xuyên hoặc cắt vật liệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Áp suất của chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Công thức tính áp suất của chất lỏng ở độ sâu (h) so với mặt thoáng là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một bình chứa đầy nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³. Áp suất của nước tại điểm cách mặt thoáng 1.2 m là bao nhiêu? Lấy (g = 9.8 ext{ m/s}^2).

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó có đặc điểm gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một thợ lặn đang ở độ sâu 20 m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³ và áp suất khí quyển trên mặt nước là (10^5 ext{ Pa}). Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2). Tổng áp suất tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Hai bình A và B có cùng diện tích đáy và chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một chiều cao. Bình A có dạng trụ, bình B có đáy hẹp hơn ở phía trên. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy hai bình.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một bình hình trụ chứa chất lỏng có khối lượng riêng (rho). Chiều cao cột chất lỏng là (H). Áp lực của chất lỏng tác dụng lên đáy bình có diện tích (S) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một hồ bơi sâu 3m chứa nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³. Tính áp lực của nước tác dụng lên một tấm cửa thoát nước hình vuông cạnh 0.5m đặt ở đáy hồ. Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2).

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Khi lặn sâu xuống nước, người thợ lặn cảm thấy tức ngực và tai. Hiện tượng này giải thích dựa trên nguyên tắc nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một khối gỗ hình trụ có khối lượng riêng 800 kg/m³. Khi thả vào nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³), khối gỗ nổi. Tỷ lệ thể tích phần chìm dưới nước so với toàn bộ thể tích khối gỗ là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một bình chứa hai chất lỏng không hòa tan, lớp dưới là chất lỏng A, lớp trên là chất lỏng B. Khối lượng riêng của A lớn hơn B. So sánh áp suất tại điểm M nằm trong lớp A và điểm N nằm trong lớp B, biết M và N có cùng độ sâu so với mặt phân cách giữa hai chất lỏng.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một áp kế đo áp suất chất lỏng dựa trên nguyên lý cột chất lỏng. Để đo áp suất lớn, người ta thường dùng chất lỏng có đặc điểm gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng (rho). Một vật nhỏ được thả vào và chìm hoàn toàn. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật có khối lượng (m) và thể tích (V). Khối lượng riêng của vật là (rho_v). Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật khi vật nhúng hoàn toàn trong chất lỏng có khối lượng riêng (rho_l) là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Tại sao khi xây dựng đập thủy điện, phần chân đập thường được xây dày hơn phần đỉnh?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng 900 kg/m³. Áp suất tại điểm A trong chất lỏng là 4500 Pa (không tính áp suất khí quyển). Độ sâu của điểm A so với mặt thoáng là bao nhiêu? Lấy (g = 10 ext{ m/s}^2).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: So sánh áp suất tại ba điểm A, B, C trong chất lỏng như hình vẽ (A, B cùng độ sâu, C sâu hơn A và B).

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một bình chứa chất lỏng. Tại điểm M trong chất lỏng, áp suất là (p). Nếu đổ thêm chất lỏng cùng loại vào bình sao cho mực chất lỏng dâng thêm một đoạn (Delta h), thì áp suất tại M sẽ thay đổi như thế nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một cái nêm được đóng vào khúc gỗ. Áp lực tác dụng lên nêm là (F). Tại sao đầu nhọn của nêm lại tạo ra áp suất lớn hơn nhiều so với đầu tù khi cùng áp lực (F)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một khối sắt đặc có khối lượng riêng 7800 kg/m³. Một khối gỗ đặc có khối lượng riêng 700 kg/m³. Nếu có hai vật làm từ hai chất liệu này, có cùng thể tích, so sánh khối lượng của chúng.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một bình chứa chất lỏng A đến độ cao (h_A) và chất lỏng B đến độ cao (h_B) ((h_A + h_B = H), H là tổng chiều cao cột chất lỏng). Hai chất lỏng không hòa tan. Khối lượng riêng của A là (rho_A), của B là (rho_B). Áp suất tại đáy bình (chỉ do chất lỏng gây ra) là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vật có khối lượng riêng (rho). Khi nhúng vật này vào chất lỏng có khối lượng riêng (rho_l). Điều kiện để vật chìm xuống đáy là gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 79 kg/m³
  • B. 7900 kg/m³
  • C. 1975 kg/m³
  • D. 790 kg/m³

Câu 2: Dầu hỏa có khối lượng riêng khoảng 800 kg/m³. Một thùng phuy chứa 200 lít dầu hỏa sẽ có khối lượng là bao nhiêu? (Biết 1 lít = 1 dm³)

  • A. 16 kg
  • B. 1600 kg
  • C. 160 kg
  • D. 16000 kg

Câu 3: Một vật làm bằng chất A có khối lượng 500g và thể tích 250 cm³. Một vật khác làm bằng chất B có khối lượng 600g và thể tích 300 cm³. So sánh khối lượng riêng của chất A và chất B.

  • A. Khối lượng riêng chất A bằng khối lượng riêng chất B.
  • B. Khối lượng riêng chất A lớn hơn khối lượng riêng chất B.
  • C. Khối lượng riêng chất A nhỏ hơn khối lượng riêng chất B.
  • D. Không thể so sánh vì hai vật có khối lượng và thể tích khác nhau.

Câu 4: Hai vật đặc, cùng thể tích, được làm từ hai chất khác nhau. Vật nào có khối lượng lớn hơn?

  • A. Vật làm từ chất có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • B. Vật làm từ chất có khối lượng riêng bằng nhau.
  • C. Cả hai vật có khối lượng bằng nhau.
  • D. Vật làm từ chất có khối lượng riêng lớn hơn.

Câu 5: Một chai đựng đầy 750 ml rượu có khối lượng 600 g. Khối lượng riêng của rượu là bao nhiêu? (Biết 1 ml = 1 cm³)

  • A. 800 kg/m³
  • B. 0,8 g/cm³
  • C. 1,25 kg/m³
  • D. 1250 kg/m³

Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến áp suất của chất lỏng tại một điểm bên trong nó?

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
  • D. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt chất lỏng.

Câu 7: Áp suất chất lỏng tại một điểm có đặc điểm gì?

  • A. Chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
  • B. Tác dụng theo mọi phương tại điểm đó.
  • C. Chỉ tác dụng lên đáy và thành bình chứa.
  • D. Có giá trị như nhau tại mọi điểm trong chất lỏng.

Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là:

  • A. p = F/S
  • B. p = m.g.h
  • C. p = ρ.V.g
  • D. p = ρ.g.h

Câu 9: Một bình chứa nước có độ sâu 1,2 m. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình? (Lấy g = 9,8 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

  • A. 1200 Pa
  • B. 12000 Pa
  • C. 11760 Pa
  • D. 1176 Pa

Câu 10: Một thợ lặn đang ở độ sâu 25 m dưới mặt nước biển. Tính áp suất do nước biển gây ra tại vị trí của thợ lặn. (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước biển ρ = 1030 kg/m³)

  • A. 25750 Pa
  • B. 257500 Pa
  • C. 2575 Pa
  • D. 2575000 Pa

Câu 11: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng 1200 kg/m³. Tại một điểm trong chất lỏng, áp suất đo được là 18000 Pa. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 1,5 m
  • B. 15 m
  • C. 0,15 m
  • D. 150 m

Câu 12: Hai bình A và B có đáy cùng diện tích và chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A chứa chất lỏng đến độ cao 50 cm, bình B chứa chất lỏng đến độ cao 80 cm. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy hai bình.

  • A. Áp suất đáy bình A lớn hơn bình B.
  • B. Áp suất đáy bình A nhỏ hơn bình B.
  • C. Áp suất đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 13: Một bể bơi có độ sâu lớn nhất là 3 m. Áp suất do nước gây ra tại đáy ở vị trí sâu nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

  • A. 3000 Pa
  • B. 300 Pa
  • C. 300000 Pa
  • D. 30000 Pa

Câu 14: Tại sao đáy các đập nước lớn thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?

  • A. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. Vì khối lượng riêng của nước ở đáy lớn hơn.
  • C. Vì nhiệt độ của nước ở đáy thấp hơn.
  • D. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.

Câu 15: Hai điểm M và N nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm M ở độ sâu 0,8 m, điểm N ở độ sâu 1,5 m so với mặt thoáng. Áp suất chất lỏng tại N lớn hơn áp suất tại M bao nhiêu?

  • A. p_N - p_M = ρ.g.(0,8 + 1,5)
  • B. p_N - p_M = ρ.g.(1,5 - 0,8)
  • C. p_N - p_M = ρ.g.1,5
  • D. p_N - p_M = ρ.g.0,8

Câu 16: Một bình hình trụ có đáy diện tích 100 cm² chứa nước đến độ cao 40 cm. Áp lực do nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

  • A. 40 N
  • B. 4 N
  • C. 400 N
  • D. 4000 N

Câu 17: Cho ba bình chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một độ cao. Bình A hình trụ, bình B đáy rộng miệng hẹp, bình C đáy hẹp miệng rộng. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy ba bình.

  • A. Áp suất đáy bình A bằng bình B bằng bình C.
  • B. Áp suất đáy bình A lớn nhất.
  • C. Áp suất đáy bình B lớn nhất.
  • D. Áp suất đáy bình C lớn nhất.

Câu 18: Một vật có khối lượng 2,7 kg và thể tích 0,001 m³. Vật đó được làm từ chất gì trong các chất sau? (Biết khối lượng riêng của Nhôm ≈ 2700 kg/m³, Sắt ≈ 7800 kg/m³, Đồng ≈ 8900 kg/m³, Chì ≈ 11300 kg/m³)

  • A. Nhôm
  • B. Sắt
  • C. Đồng
  • D. Chì

Câu 19: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, người ta thường cảm thấy tức ngực và tai?

  • A. Vì nhiệt độ nước biển giảm.
  • B. Vì khối lượng riêng của nước biển tăng.
  • C. Vì nước biển có nhiều muối.
  • D. Vì áp suất nước biển tăng nhanh theo độ sâu.

Câu 20: Một bình chứa hai lớp chất lỏng không hòa tan: lớp dầu ở trên (ρ_dầu = 800 kg/m³) dày 0,4 m, lớp nước ở dưới (ρ_nước = 1000 kg/m³) dày 0,6 m. Tính áp suất tại đáy bình. (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 8200 Pa
  • B. 8800 Pa
  • C. 9200 Pa
  • D. 9800 Pa

Câu 21: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 50 m trong nước biển (ρ = 1030 kg/m³, g = 10 m/s²). Áp suất tác dụng lên vỏ tàu do nước biển gây ra là bao nhiêu?

  • A. 515000 Pa
  • B. 51500 Pa
  • C. 5150 Pa
  • D. 5150000 Pa

Câu 22: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có đáy hình vuông cạnh 20 cm, bình B có đáy hình tròn đường kính 20 cm. Chất lỏng trong cả hai bình đều có độ cao 30 cm. So sánh áp lực của chất lỏng lên đáy hai bình.

  • A. Áp lực đáy bình A lớn hơn bình B.
  • B. Áp lực đáy bình A nhỏ hơn bình B.
  • C. Áp lực đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh trực tiếp áp lực mà không tính toán cụ thể diện tích đáy.

Câu 23: Một bình đựng nước có một lỗ nhỏ trên thành bình cách mặt nước 30 cm. Áp suất do nước tác dụng lên điểm tại lỗ nhỏ là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

  • A. 30000 Pa
  • B. 3000 Pa
  • C. 300 Pa
  • D. 0,3 Pa

Câu 24: Khối lượng riêng của một chất là 2500 kg/m³. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi mét khối chất đó có khối lượng 2,5 kg.
  • B. Mỗi kilogam chất đó có thể tích 2500 m³.
  • C. Mỗi mét khối chất đó có khối lượng 2500 kg.
  • D. Mỗi kilogam chất đó có thể tích 2,5 m³.

Câu 25: Một vật rắn có khối lượng 400 g. Khi thả chìm hoàn toàn vật vào bình chia độ chứa nước, mực nước tăng từ 150 cm³ lên 250 cm³. Khối lượng riêng của vật rắn là bao nhiêu?

  • A. 4000 kg/m³
  • B. 2500 kg/m³
  • C. 1600 kg/m³
  • D. 4 kg/m³

Câu 26: Một bình chữ U chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 10 cm. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³)

  • A. 10 cm
  • B. 8 cm
  • C. 2 cm
  • D. 12,5 cm

Câu 27: Một bình chứa chất lỏng. Tại điểm A có độ sâu h1, áp suất là p1. Tại điểm B có độ sâu h2 (h2 > h1), áp suất là p2. Mối liên hệ giữa p1, p2, h1, h2 và khối lượng riêng ρ của chất lỏng là gì?

  • A. p2 - p1 = ρ.g.(h1 + h2)
  • B. p2 / p1 = h2 / h1
  • C. p1 - p2 = ρ.g.(h2 - h1)
  • D. p2 - p1 = ρ.g.(h2 - h1)

Câu 28: So sánh áp suất tại điểm A và điểm B trong hình vẽ, biết A và B ở cùng độ sâu so với mặt thoáng và cùng nằm trong một chất lỏng đồng nhất.

  • A. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết vị trí cụ thể của A và B (gần thành hay xa thành).

Câu 29: Một thùng chứa nước có đáy hình chữ nhật kích thước 0,5 m x 0,8 m. Mực nước trong thùng cao 0,6 m. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng. (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

  • A. 2400 N
  • B. 24000 N
  • C. 240 N
  • D. 240000 N

Câu 30: Một bình chứa đầy chất lỏng A. Khi đổ hết chất lỏng A ra và đổ đầy chất lỏng B vào, khối lượng chất lỏng B gấp 1,2 lần khối lượng chất lỏng A. So sánh khối lượng riêng của chất lỏng B và chất lỏng A.

  • A. ρ_B = 1,2 / ρ_A
  • B. ρ_B = ρ_A / 1,2
  • C. ρ_B = ρ_A
  • D. ρ_B = 1,2 * ρ_A

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Dầu hỏa có khối lượng riêng khoảng 800 kg/m³. Một thùng phuy chứa 200 lít dầu hỏa sẽ có khối lượng là bao nhiêu? (Biết 1 lít = 1 dm³)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một vật làm bằng chất A có khối lượng 500g và thể tích 250 cm³. Một vật khác làm bằng chất B có khối lượng 600g và thể tích 300 cm³. So sánh khối lượng riêng của chất A và chất B.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hai vật đặc, cùng thể tích, được làm từ hai chất khác nhau. Vật nào có khối lượng lớn hơn?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một chai đựng đầy 750 ml rượu có khối lượng 600 g. Khối lượng riêng của rượu là bao nhiêu? (Biết 1 ml = 1 cm³)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Yếu tố nào sau đây *không* ảnh hưởng đến áp suất của chất lỏng tại một điểm bên trong nó?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Áp suất chất lỏng tại một điểm có đặc điểm gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một bình chứa nước có độ sâu 1,2 m. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình? (Lấy g = 9,8 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một thợ lặn đang ở độ sâu 25 m dưới mặt nước biển. Tính áp suất do nước biển gây ra tại vị trí của thợ lặn. (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước biển ρ = 1030 kg/m³)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng 1200 kg/m³. Tại một điểm trong chất lỏng, áp suất đo được là 18000 Pa. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Hai bình A và B có đáy cùng diện tích và chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A chứa chất lỏng đến độ cao 50 cm, bình B chứa chất lỏng đến độ cao 80 cm. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy hai bình.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một bể bơi có độ sâu lớn nhất là 3 m. Áp suất do nước gây ra tại đáy ở vị trí sâu nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Tại sao đáy các đập nước lớn thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Hai điểm M và N nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm M ở độ sâu 0,8 m, điểm N ở độ sâu 1,5 m so với mặt thoáng. Áp suất chất lỏng tại N lớn hơn áp suất tại M bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một bình hình trụ có đáy diện tích 100 cm² chứa nước đến độ cao 40 cm. Áp lực do nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho ba bình chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một độ cao. Bình A hình trụ, bình B đáy rộng miệng hẹp, bình C đáy hẹp miệng rộng. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy ba bình.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một vật có khối lượng 2,7 kg và thể tích 0,001 m³. Vật đó được làm từ chất gì trong các chất sau? (Biết khối lượng riêng của Nhôm ≈ 2700 kg/m³, Sắt ≈ 7800 kg/m³, Đồng ≈ 8900 kg/m³, Chì ≈ 11300 kg/m³)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, người ta thường cảm thấy tức ngực và tai?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một bình chứa hai lớp chất lỏng không hòa tan: lớp dầu ở trên (ρ_dầu = 800 kg/m³) dày 0,4 m, lớp nước ở dưới (ρ_nước = 1000 kg/m³) dày 0,6 m. Tính áp suất tại đáy bình. (Lấy g = 10 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 50 m trong nước biển (ρ = 1030 kg/m³, g = 10 m/s²). Áp suất tác dụng lên vỏ tàu do nước biển gây ra là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có đáy hình vuông cạnh 20 cm, bình B có đáy hình tròn đường kính 20 cm. Chất lỏng trong cả hai bình đều có độ cao 30 cm. So sánh áp lực của chất lỏng lên đáy hai bình.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một bình đựng nước có một lỗ nhỏ trên thành bình cách mặt nước 30 cm. Áp suất do nước tác dụng lên điểm tại lỗ nhỏ là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Khối lượng riêng của một chất là 2500 kg/m³. Điều này có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một vật rắn có khối lượng 400 g. Khi thả chìm hoàn toàn vật vào bình chia độ chứa nước, mực nước tăng từ 150 cm³ lên 250 cm³. Khối lượng riêng của vật rắn là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một bình chữ U chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 10 cm. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một bình chứa chất lỏng. Tại điểm A có độ sâu h1, áp suất là p1. Tại điểm B có độ sâu h2 (h2 > h1), áp suất là p2. Mối liên hệ giữa p1, p2, h1, h2 và khối lượng riêng ρ của chất lỏng là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: So sánh áp suất tại điểm A và điểm B trong hình vẽ, biết A và B ở cùng độ sâu so với mặt thoáng và cùng nằm trong một chất lỏng đồng nhất.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một thùng chứa nước có đáy hình chữ nhật kích thước 0,5 m x 0,8 m. Mực nước trong thùng cao 0,6 m. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng. (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một bình chứa đầy chất lỏng A. Khi đổ hết chất lỏng A ra và đổ đầy chất lỏng B vào, khối lượng chất lỏng B gấp 1,2 lần khối lượng chất lỏng A. So sánh khối lượng riêng của chất lỏng B và chất lỏng A.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,005 m³ và khối lượng 39,5 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 79 kg/m³
  • B. 7900 kg/m³
  • C. 0,126 kg/m³
  • D. 197,5 kg/m³

Câu 2: Một vật làm bằng đồng thau có khối lượng riêng 8500 kg/m³. Để có một khối đồng thau nặng 170 kg, cần thể tích bao nhiêu?

  • A. 0,02 m³
  • B. 0,05 m³
  • C. 1,7 m³
  • D. 17000 m³

Câu 3: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A có thể tích lớn hơn vật B. So sánh khối lượng riêng của hai vật.

  • A. Khối lượng riêng của A lớn hơn khối lượng riêng của B.
  • B. Khối lượng riêng của A bằng khối lượng riêng của B.
  • C. Khối lượng riêng của A nhỏ hơn thể tích của A.
  • D. Khối lượng riêng của A nhỏ hơn khối lượng riêng của B.

Câu 4: Khối lượng riêng của nước ở 4°C là 1000 kg/m³. Khi nhiệt độ tăng lên 90°C, khối lượng riêng của nước sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 5: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Vật này được thả vào nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³. Vật sẽ chìm hay nổi?

  • A. Vật sẽ chìm.
  • B. Vật sẽ nổi.
  • C. Vật sẽ lơ lửng trong nước.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng nén của một chất ở điều kiện xác định?

  • A. Trọng lượng riêng.
  • B. Thể tích.
  • C. Khối lượng.
  • D. Khối lượng riêng (gián tiếp qua sự thay đổi thể tích khi nén/giãn).

Câu 7: Một thùng nước hình lập phương có cạnh 1,2 m chứa đầy nước. Khối lượng của nước trong thùng là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

  • A. 1200 kg
  • B. 1440 kg
  • C. 1728 kg
  • D. 1000 kg

Câu 8: Khi nói về áp lực, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Áp lực là lực nén có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • B. Áp lực là lực kéo có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • C. Áp lực luôn có phương thẳng đứng.
  • D. Áp lực chỉ xuất hiện khi có chất lỏng tác dụng lên vật.

Câu 9: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với sàn là 0,03 m². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 1800 Pa
  • B. 19600 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 20000 Pa

Câu 10: Đơn vị Pa (Pascal) tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. N.m
  • B. N/m
  • C. N/m²
  • D. J/m²

Câu 11: Tác dụng của áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào áp lực.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào diện tích bị ép.
  • C. Phụ thuộc vào áp lực và khối lượng của vật.
  • D. Phụ thuộc vào áp lực và diện tích mặt bị ép.

Câu 12: Một chiếc xe tăng có trọng lượng 340000 N. Diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đất là 1,5 m². Áp suất của xe tăng lên mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 226667 Pa
  • B. 226,67 Pa
  • C. 510000 Pa
  • D. 340000 Pa

Câu 13: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt, ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.
  • B. Giảm diện tích bị ép và giữ nguyên áp lực.
  • C. Tăng diện tích bị ép và giữ nguyên áp lực.
  • D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép với tỷ lệ nhỏ hơn.

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của áp suất chất lỏng?

  • A. Áp suất chất lỏng tác dụng theo mọi phương lên thành bình và đáy bình.
  • B. Áp suất chất lỏng tại một điểm tăng theo độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
  • C. Tại cùng một độ sâu, áp suất chất lỏng có giá trị như nhau theo mọi phương.
  • D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào thể tích của chất lỏng.

Câu 15: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h là p = ρgh. Đại lượng ρ trong công thức này là gì?

  • A. Khối lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Trọng lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Thể tích của chất lỏng.
  • D. Áp suất khí quyển.

Câu 16: Một bể bơi chứa nước sâu 2,5 m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s².

  • A. 2500 Pa
  • B. 25000 Pa
  • C. 24500 Pa
  • D. 2450 Pa

Câu 17: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm A cách mặt thoáng 0,5 m là p₁. Áp suất tại điểm B cách mặt thoáng 1,5 m là p₂. Biết p₂ = 3p₁. Chất lỏng đó có thể là gì?

  • A. Chất lỏng đồng nhất.
  • B. Hai lớp chất lỏng khác nhau.
  • C. Chất lỏng đang chuyển động.
  • D. Không thể xác định.

Câu 18: Một tàu ngầm lặn dưới biển ở độ sâu 100 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, áp suất khí quyển trên mặt biển là 10⁵ Pa, g = 9,8 m/s². Áp suất toàn phần tác dụng lên vỏ tàu ngầm là bao nhiêu?

  • A. 103000 Pa
  • B. 1009400 Pa
  • C. 1109400 Pa
  • D. 1009400 Pa + 10⁵ Pa = 1109400 Pa (Áp suất toàn phần = áp suất khí quyển + áp suất chất lỏng)

Câu 19: Tại sao đáy các bình chứa chất lỏng có kích thước lớn thường được làm dày hơn thành bình?

  • A. Để bình nặng hơn và vững chắc.
  • B. Vì áp suất chất lỏng ở đáy bình là lớn nhất.
  • C. Để tiết kiệm vật liệu ở thành bình.
  • D. Vì áp suất chất lỏng tác dụng vuông góc với đáy bình.

Câu 20: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện bằng nhau, chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 8 cm. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³.

  • A. 1,6 cm
  • B. 6,4 cm
  • C. 8 cm
  • D. 10 cm

Câu 21: Hai điểm M và N trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm M ở độ sâu 0,8 m, điểm N ở độ sâu 1,5 m. Hiệu áp suất giữa hai điểm này là 7350 Pa. Khối lượng riêng của chất lỏng là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 800 kg/m³
  • B. 900 kg/m³
  • C. 1050 kg/m³
  • D. 1200 kg/m³

Câu 22: Một bình hình trụ chứa đầy nước. Đặt bình lên một mặt phẳng. Áp lực của nước lên đáy bình bằng trọng lượng của cột nước có đáy là đáy bình và chiều cao bằng chiều cao cột nước. Điều này có đúng với mọi loại bình chứa chất lỏng không?

  • A. Đúng với mọi loại bình.
  • B. Chỉ đúng với bình hình trụ hoặc hình lăng trụ có đáy là đáy bình.
  • C. Chỉ đúng với bình có đáy phẳng.
  • D. Không đúng với bình nào cả.

Câu 23: Một bình chữ U chứa chất lỏng A. Đổ thêm chất lỏng B không trộn lẫn vào một nhánh. Mực chất lỏng B trong nhánh đó cao hơn mực chất lỏng A ở nhánh kia một đoạn h. Mực chất lỏng A ở nhánh kia dâng lên so với mực ban đầu một đoạn x. Mối quan hệ giữa h và x phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào thể tích chất lỏng B đổ vào.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào chiều cao cột chất lỏng B (h).
  • C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng A.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng riêng của cả hai chất lỏng A và B, và chiều cao h.

Câu 24: Áp suất khí quyển tại mặt nước biển là 10⁵ Pa. Một thợ lặn xuống độ sâu 30 m trong nước biển (khối lượng riêng 1030 kg/m³). Lấy g = 9,8 m/s². Áp suất do cột nước biển gây ra tại độ sâu này là bao nhiêu?

  • A. 30900 Pa
  • B. 302820 Pa
  • C. 402820 Pa
  • D. 103000 Pa

Câu 25: Một bình chứa hai lớp chất lỏng không trộn lẫn: lớp dưới là nước (ρ₁ = 1000 kg/m³) dày 20 cm, lớp trên là dầu (ρ₂ = 800 kg/m³) dày 15 cm. Tính áp suất tại đáy bình do hai lớp chất lỏng gây ra. Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 3920 Pa
  • B. 1176 Pa
  • C. 2744 Pa
  • D. 3920 Pa (áp suất nước) + 1176 Pa (áp suất dầu) = 5096 Pa

Câu 26: Hai vật rắn đồng chất A và B có cùng thể tích. Khối lượng riêng của A lớn hơn khối lượng riêng của B. So sánh trọng lượng của hai vật.

  • A. Trọng lượng của A lớn hơn trọng lượng của B.
  • B. Trọng lượng của A bằng trọng lượng của B.
  • C. Trọng lượng của A nhỏ hơn trọng lượng của B.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 27: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm A cách mặt thoáng 10 cm gấp đôi áp suất tại điểm B cách mặt thoáng một khoảng h. Chất lỏng là đồng nhất. Giá trị của h là bao nhiêu?

  • A. 5 cm
  • B. 10 cm
  • C. 20 cm
  • D. Không thể xác định vì thiếu khối lượng riêng.

Câu 28: Một bình chứa nước. Áp suất tại điểm M trong nước là p. Nếu đổ thêm một lớp dầu không trộn lẫn vào bình sao cho lớp dầu cao thêm 10 cm, thì áp suất tại điểm M (vẫn ở vị trí cũ) sẽ thay đổi như thế nào? (Coi M vẫn nằm trong nước và dưới lớp dầu).

  • A. Áp suất tại M tăng thêm một lượng bằng áp suất của cột dầu cao 10 cm.
  • B. Áp suất tại M không đổi.
  • C. Áp suất tại M giảm xuống.
  • D. Áp suất tại M tăng lên nhưng không thể xác định lượng tăng nếu không biết khối lượng riêng của dầu.

Câu 29: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một độ cao. Bình A có đáy nhỏ hơn bình B. So sánh áp suất của chất lỏng lên đáy hai bình.

  • A. Áp suất lên đáy bình A bằng áp suất lên đáy bình B.
  • B. Áp suất lên đáy bình A lớn hơn áp suất lên đáy bình B.
  • C. Áp suất lên đáy bình A nhỏ hơn áp suất lên đáy bình B.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin về hình dạng bình.

Câu 30: Một bình hình trụ cao 1m chứa đầy một chất lỏng. Áp suất do chất lỏng gây ra tại đáy bình là 8000 Pa. Lấy g = 10 m/s². Khối lượng riêng của chất lỏng là bao nhiêu?

  • A. 80 kg/m³
  • B. 800 kg/m³
  • C. 8000 kg/m³
  • D. 0,8 kg/m³

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,005 m³ và khối lượng 39,5 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một vật làm bằng đồng thau có khối lượng riêng 8500 kg/m³. Để có một khối đồng thau nặng 170 kg, cần thể tích bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hai vật A và B có cùng khối lượng. Vật A có thể tích lớn hơn vật B. So sánh khối lượng riêng của hai vật.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Khối lượng riêng của nước ở 4°C là 1000 kg/m³. Khi nhiệt độ tăng lên 90°C, khối lượng riêng của nước sẽ thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Vật này được thả vào nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³. Vật sẽ chìm hay nổi?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng nén của một chất ở điều kiện xác định?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một thùng nước hình lập phương có cạnh 1,2 m chứa đầy nước. Khối lượng của nước trong thùng là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khi nói về áp lực, phát biểu nào sau đây là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với sàn là 0,03 m². Áp suất người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Đơn vị Pa (Pascal) tương đương với đơn vị nào sau đây?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Tác dụng của áp suất phụ thuộc vào những yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một chiếc xe tăng có trọng lượng 340000 N. Diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đất là 1,5 m². Áp suất của xe tăng lên mặt đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt, ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của áp suất chất lỏng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h là p = ρgh. Đại lượng ρ trong công thức này là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một bể bơi chứa nước sâu 2,5 m. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bể. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s².

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm A cách mặt thoáng 0,5 m là p₁. Áp suất tại điểm B cách mặt thoáng 1,5 m là p₂. Biết p₂ = 3p₁. Chất lỏng đó có thể là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một tàu ngầm lặn dưới biển ở độ sâu 100 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, áp suất khí quyển trên mặt biển là 10⁵ Pa, g = 9,8 m/s². Áp suất toàn phần tác dụng lên vỏ tàu ngầm là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Tại sao đáy các bình chứa chất lỏng có kích thước lớn thường được làm dày hơn thành bình?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện bằng nhau, chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 8 cm. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Hai điểm M và N trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm M ở độ sâu 0,8 m, điểm N ở độ sâu 1,5 m. Hiệu áp suất giữa hai điểm này là 7350 Pa. Khối lượng riêng của chất lỏng là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một bình hình trụ chứa đầy nước. Đặt bình lên một mặt phẳng. Áp lực của nước lên đáy bình bằng trọng lượng của cột nước có đáy là đáy bình và chiều cao bằng chiều cao cột nước. Điều này có đúng với mọi loại bình chứa chất lỏng không?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một bình chữ U chứa chất lỏng A. Đổ thêm chất lỏng B không trộn lẫn vào một nhánh. Mực chất lỏng B trong nhánh đó cao hơn mực chất lỏng A ở nhánh kia một đoạn h. Mực chất lỏng A ở nhánh kia dâng lên so với mực ban đầu một đoạn x. Mối quan hệ giữa h và x phụ thuộc vào yếu tố nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Áp suất khí quyển tại mặt nước biển là 10⁵ Pa. Một thợ lặn xuống độ sâu 30 m trong nước biển (khối lượng riêng 1030 kg/m³). Lấy g = 9,8 m/s². Áp suất do cột nước biển gây ra tại độ sâu này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một bình chứa hai lớp chất lỏng không trộn lẫn: lớp dưới là nước (ρ₁ = 1000 kg/m³) dày 20 cm, lớp trên là dầu (ρ₂ = 800 kg/m³) dày 15 cm. Tính áp suất tại đáy bình do hai lớp chất lỏng gây ra. Lấy g = 9,8 m/s².

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hai vật rắn đồng chất A và B có cùng thể tích. Khối lượng riêng của A lớn hơn khối lượng riêng của B. So sánh trọng lượng của hai vật.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại điểm A cách mặt thoáng 10 cm gấp đôi áp suất tại điểm B cách mặt thoáng một khoảng h. Chất lỏng là đồng nhất. Giá trị của h là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một bình chứa nước. Áp suất tại điểm M trong nước là p. Nếu đổ thêm một lớp dầu không trộn lẫn vào bình sao cho lớp dầu cao thêm 10 cm, thì áp suất tại điểm M (vẫn ở vị trí cũ) sẽ thay đổi như thế nào? (Coi M vẫn nằm trong nước và dưới lớp dầu).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một độ cao. Bình A có đáy nhỏ hơn bình B. So sánh áp suất của chất lỏng lên đáy hai bình.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một bình hình trụ cao 1m chứa đầy một chất lỏng. Áp suất do chất lỏng gây ra tại đáy bình là 8000 Pa. Lấy g = 10 m/s². Khối lượng riêng của chất lỏng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hai vật A và B có cùng khối lượng nhưng vật A có thể tích lớn gấp đôi vật B. Nhận định nào sau đây về khối lượng riêng của hai vật là đúng?

  • A. Khối lượng riêng của A lớn hơn khối lượng riêng của B.
  • B. Khối lượng riêng của A nhỏ hơn khối lượng riêng của B.
  • C. Khối lượng riêng của A bằng khối lượng riêng của B.
  • D. Không thể so sánh vì chưa biết chất liệu của hai vật.

Câu 2: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 79 kg/m³.
  • B. 790 kg/m³.
  • C. 7900 kg/m³.
  • D. 79000 kg/m³.

Câu 3: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị hợp pháp của khối lượng riêng trong hệ SI hoặc các hệ đo lường thông dụng?

  • A. kg/m³.
  • B. g/cm³.
  • C. tấn/m³.
  • D. g/m³.

Câu 4: Khi nhiệt độ của một lượng chất lỏng tăng lên (trong điều kiện áp suất không đổi), khối lượng riêng của nó thường thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi.
  • B. Tăng lên.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu giảm rồi tăng.

Câu 5: Một vật đặc làm bằng sắt có khối lượng 15,6 kg. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Thể tích của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 2 m³.
  • B. 0,002 m³.
  • C. 0,02 m³.
  • D. 0,2 m³.

Câu 6: Một chai đựng 1,5 lít rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800 kg/m³. Khối lượng của rượu trong chai là bao nhiêu? (Biết 1 lít = 1 dm³).

  • A. 1,2 kg.
  • B. 12 kg.
  • C. 120 kg.
  • D. 0,12 kg.

Câu 7: Áp lực là gì?

  • A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
  • B. Lực do vật này tác dụng lên vật khác theo phương ngang.
  • C. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • D. Lực ma sát giữa hai bề mặt tiếp xúc.

Câu 8: Áp suất được định nghĩa là:

  • A. Tích của áp lực và diện tích mặt bị ép.
  • B. Thương của áp lực và diện tích mặt bị ép.
  • C. Tổng của áp lực và diện tích mặt bị ép.
  • D. Hiệu của áp lực và diện tích mặt bị ép.

Câu 9: Một vật có trọng lượng 100 N đặt trên một mặt sàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt sàn là 0,02 m². Áp suất vật tác dụng lên mặt sàn là bao nhiêu?

  • A. 5000 Pa.
  • B. 500 Pa.
  • C. 2000 Pa.
  • D. 0,002 Pa.

Câu 10: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt khi áp lực không đổi, người ta thường làm gì?

  • A. Giảm diện tích mặt bị ép.
  • B. Tăng áp lực.
  • C. Tăng diện tích mặt bị ép.
  • D. Giảm áp lực và giảm diện tích mặt bị ép.

Câu 11: Đơn vị Pascal (Pa) tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. N.m².
  • B. N/m².
  • C. J/m².
  • D. W/m².

Câu 12: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Hình dạng của bình chứa.
  • B. Diện tích đáy bình.
  • C. Thể tích chất lỏng.
  • D. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và bản chất của chất lỏng.

Câu 13: Công thức tính áp suất chất lỏng ở độ sâu h là:

  • A. p = ρgh.
  • B. p = mgh.
  • C. p = F/S.
  • D. p = ρgS.

Câu 14: Một điểm trong chất lỏng ở độ sâu 2 m so với mặt thoáng. Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1200 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². Áp suất chất lỏng tại điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 2400 Pa.
  • B. 12000 Pa.
  • C. 24000 Pa.
  • D. 1200 Pa.

Câu 15: Hai điểm M và N nằm trong cùng một loại chất lỏng. Điểm M ở độ sâu 0,5 m, điểm N ở độ sâu 1,5 m so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại M và N.

  • A. Áp suất tại M lớn hơn áp suất tại N.
  • B. Áp suất tại M nhỏ hơn áp suất tại N.
  • C. Áp suất tại M bằng áp suất tại N.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 16: Một bình chứa hai chất lỏng không trộn lẫn là dầu (phía trên) và nước (phía dưới). Khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. So sánh áp suất tại hai điểm A và B có cùng độ sâu so với mặt thoáng, trong đó A nằm trong dầu và B nằm trong nước.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh.

Câu 17: Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng chất lỏng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào diện tích đáy bình.
  • C. Phụ thuộc vào chiều cao cột chất lỏng và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng của bình.

Câu 18: Một tàu lặn đang ở độ sâu H trong nước biển. Áp suất tuyệt đối (bao gồm áp suất khí quyển) tác dụng lên vỏ tàu là bao nhiêu? (p₀ là áp suất khí quyển, ρ là khối lượng riêng nước biển, g là gia tốc trọng trường).

  • A. p = ρgH.
  • B. p = p₀ - ρgH.
  • C. p = p₀ * ρgH.
  • D. p = p₀ + ρgH.

Câu 19: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao H. Nếu đổ thêm một lớp dầu dày h" lên trên mặt nước (dầu không tan trong nước), thì áp suất tại đáy bình sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào khối lượng riêng của dầu.

Câu 20: Một hồ bơi có độ sâu tối đa 3 m. Áp suất chất lỏng (chỉ do nước) tại đáy hồ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

  • A. 3000 Pa.
  • B. 10000 Pa.
  • C. 30000 Pa.
  • D. 1000 Pa.

Câu 21: Để một điểm trong chất lỏng có áp suất là 5000 Pa (chỉ do chất lỏng), điểm đó phải ở độ sâu bao nhiêu trong nước? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

  • A. 0,05 m.
  • B. 0,5 m.
  • C. 5 m.
  • D. 50 m.

Câu 22: Tại một điểm trong lòng chất lỏng đứng yên, áp suất chất lỏng có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng, hướng xuống.
  • B. Chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng, hướng lên.
  • C. Chỉ tác dụng theo phương ngang.
  • D. Tác dụng theo mọi phương như nhau.

Câu 23: Một bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng ở các nhánh sẽ như thế nào?

  • A. Ở cùng một độ cao.
  • B. Nhánh nào rộng hơn thì mực chất lỏng thấp hơn.
  • C. Nhánh nào hẹp hơn thì mực chất lỏng cao hơn.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng của các nhánh.

Câu 24: Một bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau không trộn lẫn là nước và dầu. Mực nước ở một nhánh cao hơn mực dầu ở nhánh kia. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của dầu so với nước?

  • A. Khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước.
  • B. Khối lượng riêng của dầu lớn hơn khối lượng riêng của nước.
  • C. Khối lượng riêng của dầu bằng khối lượng riêng của nước.
  • D. Không thể kết luận.

Câu 25: Một bình hình trụ có đáy là hình tròn bán kính 10 cm chứa nước đến độ cao 40 cm. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

  • A. 125,6 N.
  • B. 1256 N.
  • C. 125,6 Pa.
  • D. 12,56 N.

Câu 26: Tại sao các đập thủy điện thường có phần chân đập rộng hơn phần đỉnh đập?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
  • B. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu, chân đập chịu áp lực lớn hơn.
  • C. Để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
  • D. Để giảm bớt lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên đập.

Câu 27: Một người lặn xuống biển ở độ sâu 50 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, lấy g = 10 m/s² và áp suất khí quyển là 10⁵ Pa. Áp suất tuyệt đối mà người đó chịu tại độ sâu này là bao nhiêu?

  • A. 51500 Pa.
  • B. 151500 Pa.
  • C. 515000 Pa.
  • D. 615000 Pa.

Câu 28: Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 20 cm x 30 cm, chiều cao 15 cm, làm bằng gỗ có khối lượng riêng 700 kg/m³. Đặt vật này trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

  • A. 1050 Pa.
  • B. 2100 Pa.
  • C. 105 Pa.
  • D. 210 Pa.

Câu 29: Tại sao khi lặn sâu, người ta cần sử dụng thiết bị đặc biệt để chịu được áp suất của nước?

  • A. Để giữ ấm cơ thể.
  • B. Vì áp suất của nước tăng rất nhanh theo độ sâu và có thể gây nguy hiểm cho cơ thể.
  • C. Để thở được dưới nước.
  • D. Để di chuyển dễ dàng hơn.

Câu 30: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm nổi trong nước sao cho mặt dưới của khối gỗ cách mặt thoáng nước 6 cm. Khối lượng riêng của khối gỗ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

  • A. 400 kg/m³.
  • B. 600 kg/m³.
  • C. 600 kg/m³ (Sử dụng nguyên lý Archimedes hoặc so sánh độ ngập với tỉ lệ khối lượng riêng).
  • D. 1000 kg/m³.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Hai vật A và B có cùng khối lượng nhưng vật A có thể tích lớn gấp đôi vật B. Nhận định nào sau đây về khối lượng riêng của hai vật là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Đơn vị nào sau đây *không phải* là đơn vị hợp pháp của khối lượng riêng trong hệ SI hoặc các hệ đo lường thông dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khi nhiệt độ của một lượng chất lỏng tăng lên (trong điều kiện áp suất không đổi), khối lượng riêng của nó thường thay đổi như thế nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một vật đặc làm bằng sắt có khối lượng 15,6 kg. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Thể tích của vật đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một chai đựng 1,5 lít rượu. Biết khối lượng riêng của rượu là 800 kg/m³. Khối lượng của rượu trong chai là bao nhiêu? (Biết 1 lít = 1 dm³).

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Áp lực là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Áp suất được định nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật có trọng lượng 100 N đặt trên một mặt sàn nằm ngang. Diện tích tiếp xúc của vật với mặt sàn là 0,02 m². Áp suất vật tác dụng lên mặt sàn là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt khi áp lực không đổi, người ta thường làm gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Đơn vị Pascal (Pa) tương đương với đơn vị nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Công thức tính áp suất chất lỏng ở độ sâu h là:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một điểm trong chất lỏng ở độ sâu 2 m so với mặt thoáng. Biết khối lượng riêng của chất lỏng là 1200 kg/m³ và lấy g = 10 m/s². Áp suất chất lỏng tại điểm đó là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hai điểm M và N nằm trong cùng một loại chất lỏng. Điểm M ở độ sâu 0,5 m, điểm N ở độ sâu 1,5 m so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại M và N.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một bình chứa hai chất lỏng không trộn lẫn là dầu (phía trên) và nước (phía dưới). Khối lượng riêng của dầu nhỏ hơn khối lượng riêng của nước. So sánh áp suất tại hai điểm A và B có cùng độ sâu so với mặt thoáng, trong đó A nằm trong dầu và B nằm trong nước.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy bình phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một tàu lặn đang ở độ sâu H trong nước biển. Áp suất tuyệt đối (bao gồm áp suất khí quyển) tác dụng lên vỏ tàu là bao nhiêu? (p₀ là áp suất khí quyển, ρ là khối lượng riêng nước biển, g là gia tốc trọng trường).

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao H. Nếu đổ thêm một lớp dầu dày h' lên trên mặt nước (dầu không tan trong nước), thì áp suất tại đáy bình sẽ thay đổi như thế nào so với ban đầu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một hồ bơi có độ sâu tối đa 3 m. Áp suất chất lỏng (chỉ do nước) tại đáy hồ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Để một điểm trong chất lỏng có áp suất là 5000 Pa (chỉ do chất lỏng), điểm đó phải ?? độ sâu bao nhiêu trong nước? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Tại một điểm trong lòng chất lỏng đứng yên, áp suất chất lỏng có đặc điểm gì về phương và chiều?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng ở các nhánh sẽ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau không trộn lẫn là nước và dầu. Mực nước ở một nhánh cao hơn mực dầu ở nhánh kia. Điều này chứng tỏ điều gì về khối lượng riêng của dầu so với nước?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một bình hình trụ có đáy là hình tròn bán kính 10 cm chứa nước đến độ cao 40 cm. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Tại sao các đập thủy điện thường có phần chân đập rộng hơn phần đỉnh đập?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một người lặn xuống biển ở độ sâu 50 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, lấy g = 10 m/s² và áp suất khí quyển là 10⁵ Pa. Áp suất *tuyệt đối* mà người đó chịu tại độ sâu này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một vật hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 20 cm x 30 cm, chiều cao 15 cm, làm bằng gỗ có khối lượng riêng 700 kg/m³. Đặt vật này trên mặt sàn nằm ngang. Áp suất vật tác dụng lên sàn là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Tại sao khi lặn sâu, người ta cần sử dụng thiết bị đặc biệt để chịu được áp suất của nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm nổi trong nước sao cho mặt dưới của khối gỗ cách mặt thoáng nước 6 cm. Khối lượng riêng của khối gỗ là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s².

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật được định nghĩa là khối lượng của vật đó:

  • A. trong một đơn vị thể tích.
  • B. chia cho diện tích bề mặt.
  • C. tại nhiệt độ tiêu chuẩn.
  • D. khi nó được đặt trong chất lỏng.

Câu 2: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 7.8 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 78 kg/m³
  • B. 780 kg/m³
  • C. 7800 kg/m³
  • D. 78000 kg/m³

Câu 3: Đơn vị hợp pháp (trong hệ SI) của khối lượng riêng là:

  • A. g/cm³
  • B. kg/m³
  • C. kg.m³
  • D. N/m³

Câu 4: Tại sao khối lượng riêng của hầu hết các chất lỏng lại giảm khi nhiệt độ tăng?

  • A. Thể tích của chất lỏng tăng lên trong khi khối lượng không đổi.
  • B. Khối lượng của chất lỏng giảm đi trong khi thể tích không đổi.
  • C. Lực liên kết giữa các phân tử chất lỏng mạnh lên.
  • D. Áp suất bên ngoài tác dụng lên chất lỏng giảm.

Câu 5: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng riêng 2000 kg/m³. Khối lượng của vật đó là:

  • A. 1000 kg
  • B. 4000 kg
  • C. 100 kg
  • D. 1000 kg

Câu 6: Áp suất được định nghĩa là:

  • A. lực tác dụng vuông góc lên một bề mặt.
  • B. lực tác dụng song song lên một bề mặt.
  • C. độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
  • D. áp lực nhân với diện tích bị ép.

Câu 7: Đơn vị Pa (Pascal) tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. N/m²
  • B. N.m²
  • C. J/m²
  • D. W/m²

Câu 8: Một lực 50 N tác dụng vuông góc lên một bề mặt hình vuông có cạnh 10 cm. Áp suất tác dụng lên bề mặt đó là bao nhiêu?

  • A. 5 Pa
  • B. 5000 Pa
  • C. 500 Pa
  • D. 50 Pa

Câu 9: Áp suất của chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Hình dạng của bình chứa và thể tích chất lỏng.
  • C. Diện tích đáy bình và khối lượng của chất lỏng.
  • D. Áp lực tác dụng lên mặt thoáng và nhiệt độ của chất lỏng.

Câu 10: Công thức tính áp suất chất lỏng tại độ sâu h là p = ρgh. Trong công thức này, h là:

  • A. khoảng cách từ điểm tính áp suất đến đáy bình.
  • B. chiều cao cột chất lỏng từ đáy bình lên mặt thoáng.
  • C. độ dày của lớp chất lỏng.
  • D. độ sâu của điểm tính áp suất so với mặt thoáng chất lỏng.

Câu 11: Một bể nước có độ sâu 2.5 m. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9.8 m/s². Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. 2450 Pa
  • B. 245000 Pa
  • C. 24500 Pa
  • D. 2450000 Pa

Câu 12: Tại sao một người thợ lặn càng lặn sâu xuống nước thì càng cảm thấy áp lực ép mạnh lên cơ thể?

  • A. Vì khối lượng riêng của nước tăng khi xuống sâu.
  • B. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • C. Vì trọng lực của người thợ lặn tăng lên.
  • D. Vì diện tích tiếp xúc của cơ thể với nước tăng.

Câu 13: Một bình chứa chất lỏng X. Tại điểm A cách mặt thoáng 0.4 m có áp suất là 4000 Pa (không tính áp suất khí quyển). Lấy g = 10 m/s². Khối lượng riêng của chất lỏng X là bao nhiêu?

  • A. 1000 kg/m³
  • B. 100 kg/m³
  • C. 16000 kg/m³
  • D. 10000 kg/m³

Câu 14: Cho hai điểm A và B trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 0.8 m, điểm B ở độ sâu 1.2 m so với mặt thoáng. Nhận định nào về áp suất tại A (pA) và B (pB) là đúng?

  • A. pA > pB
  • B. pA < pB
  • C. pA = pB
  • D. Mối quan hệ giữa pA và pB phụ thuộc vào hình dạng bình chứa.

Câu 15: Hai bình A và B có đáy cùng diện tích. Bình A chứa nước đến chiều cao h, bình B chứa dầu (khối lượng riêng nhỏ hơn nước) đến cùng chiều cao h. So sánh áp suất của chất lỏng lên đáy hai bình (bỏ qua áp suất khí quyển).

  • A. Áp suất đáy bình A lớn hơn áp suất đáy bình B.
  • B. Áp suất đáy bình A nhỏ hơn áp suất đáy bình B.
  • C. Áp suất đáy bình A bằng áp suất đáy bình B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết hình dạng bình.

Câu 16: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

  • A. áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • B. chất lỏng có khối lượng riêng không đổi.
  • C. áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • D. chất lỏng luôn chảy từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp.

Câu 17: Ứng dụng phổ biến nhất của nguyên lý Pascal là:

  • A. bình thông nhau.
  • B. hiện tượng mao dẫn.
  • C. lực đẩy Archimedes.
  • D. máy nén thủy lực.

Câu 18: Máy nén thủy lực có hai piston với diện tích tiết diện lần lượt là S₁ và S₂ (S₂ > S₁). Khi tác dụng lực F₁ lên piston diện tích S₁, lực F₂ tác dụng lên piston diện tích S₂ sẽ là:

  • A. F₂ = F₁ * (S₂ / S₁)
  • B. F₂ = F₁ * (S₁ / S₂)
  • C. F₂ = F₁ + (S₂ - S₁)
  • D. F₂ = F₁ * (S₂ - S₁)

Câu 19: Một bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong các nhánh của bình thông nhau sẽ:

  • A. khác nhau tùy thuộc vào hình dạng của mỗi nhánh.
  • B. luôn ở cùng một độ cao so với mặt chân đế.
  • C. cao hơn ở nhánh có tiết diện nhỏ hơn.
  • D. thấp hơn ở nhánh có tiết diện nhỏ hơn.

Câu 20: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có diện tích đáy khác nhau, chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh. Khi chất lỏng đứng yên, sự chênh lệch mực chất lỏng giữa hai nhánh phụ thuộc vào:

  • A. diện tích đáy của hai nhánh.
  • B. lượng dầu đổ vào.
  • C. chỉ khối lượng riêng của nước.
  • D. khối lượng riêng của nước và khối lượng riêng của dầu.

Câu 21: Một vật đặc có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khi thả vào nước, vật đó sẽ:

  • A. chìm xuống đáy bình.
  • B. nổi hoàn toàn trên mặt nước.
  • C. nổi một phần trên mặt nước.
  • D. lơ lửng trong lòng nước.

Câu 22: Một vật có khối lượng 150 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.75 kg/m³
  • B. 750 kg/m³
  • C. 7.5 kg/m³
  • D. 75 kg/m³

Câu 23: Áp suất khí quyển tác dụng lên mặt thoáng chất lỏng trong bình hở có ảnh hưởng như thế nào đến áp suất tại một điểm bất kỳ trong lòng chất lỏng?

  • A. Áp suất tổng cộng tại điểm đó bằng áp suất chất lỏng cộng áp suất khí quyển.
  • B. Áp suất khí quyển chỉ ảnh hưởng đến áp suất tại mặt thoáng.
  • C. Áp suất khí quyển làm giảm áp suất chất lỏng.
  • D. Áp suất khí quyển không ảnh hưởng đến áp suất trong lòng chất lỏng.

Câu 24: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
  • B. Để làm cho dòng chảy của nước mạnh hơn.
  • C. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu, gây ra áp lực lớn hơn ở đáy đập.
  • D. Để tăng diện tích tiếp xúc với không khí, giúp nước bay hơi nhanh hơn.

Câu 25: Một cái cốc hình trụ chứa đầy nước. Áp lực của nước lên đáy cốc là F. Nếu thay nước bằng một chất lỏng khác có khối lượng riêng gấp đôi nước và đổ đầy cốc, áp lực của chất lỏng mới lên đáy cốc sẽ là bao nhiêu?

  • A. F/2
  • B. F
  • C. F√2
  • D. 2F

Câu 26: Hai điểm A và B cùng nằm trong một chất lỏng và cùng nằm trên một mặt phẳng nằm ngang. Nhận định nào về áp suất tại A (pA) và B (pB) là đúng?

  • A. pA > pB nếu A gần thành bình hơn.
  • B. pA < pB nếu B ở giữa bình.
  • C. pA = pB bất kể vị trí của A và B trong cùng mặt phẳng ngang.
  • D. pA và pB phụ thuộc vào thể tích chất lỏng bên trên mỗi điểm.

Câu 27: Một thùng cao 1.2 m chứa đầy dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Áp suất của dầu tại điểm cách mặt thoáng 0.5 m là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s² (bỏ qua áp suất khí quyển).

  • A. 400 Pa
  • B. 4000 Pa
  • C. 9600 Pa
  • D. 960 Pa

Câu 28: Một vật có khối lượng 500 g được làm từ chất có khối lượng riêng 2500 kg/m³. Thể tích của vật là bao nhiêu?

  • A. 200 cm³
  • B. 0.2 cm³
  • C. 2000 cm³
  • D. 0.0002 m³

Câu 29: Một thiết bị đo áp suất chất lỏng được đặt ở hai độ sâu khác nhau trong cùng một bể chứa nước. Ở độ sâu h₁, áp suất đo được là p₁. Ở độ sâu h₂ (h₂ > h₁), áp suất đo được là p₂. Công thức nào sau đây có thể dùng để xác định khối lượng riêng của nước?

  • A. ρ = (p₂ + p₁) / (g * (h₂ + h₁))
  • B. ρ = (p₂ - p₁) / (g * (h₂ + h₁))
  • C. ρ = (p₂ + p₁) / (g * (h₂ - h₁))
  • D. ρ = (p₂ - p₁) / (g * (h₂ - h₁))

Câu 30: Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Một mét khối sắt có trọng lượng 7800 N.
  • B. Một mét khối sắt có khối lượng 7800 kg.
  • C. Một kilogam sắt có thể tích 7800 m³.
  • D. Sắt nặng gấp 7800 lần nước.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Khối lượng riêng của một vật được định nghĩa là khối lượng của vật đó:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 7.8 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Đơn vị hợp pháp (trong hệ SI) của khối lượng riêng là:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Tại sao khối lượng riêng của hầu hết các chất lỏng lại giảm khi nhiệt độ tăng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng riêng 2000 kg/m³. Khối lượng của vật đó là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Áp suất được định nghĩa là:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đơn vị Pa (Pascal) tương đương với đơn vị nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một lực 50 N tác dụng vuông góc lên một bề mặt hình vuông có cạnh 10 cm. Áp suất tác dụng lên bề mặt đó là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Áp suất của chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Công thức tính áp suất chất lỏng tại độ sâu h là p = ρgh. Trong công thức này, h là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một bể nước có độ sâu 2.5 m. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9.8 m/s². Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Tại sao một người thợ lặn càng lặn sâu xuống nước thì càng cảm thấy áp lực ép mạnh lên cơ thể?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một bình chứa chất lỏng X. Tại điểm A cách mặt thoáng 0.4 m có áp suất là 4000 Pa (không tính áp suất khí quyển). Lấy g = 10 m/s². Khối lượng riêng của chất lỏng X là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho hai điểm A và B trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 0.8 m, điểm B ở độ sâu 1.2 m so với mặt thoáng. Nhận định nào về áp suất tại A (pA) và B (pB) là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hai bình A và B có đáy cùng diện tích. Bình A chứa nước đến chiều cao h, bình B chứa dầu (khối lượng riêng nhỏ hơn nước) đến cùng chiều cao h. So sánh áp suất của chất lỏng lên đáy hai bình (bỏ qua áp suất khí quyển).

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Ứng dụng phổ biến nhất của nguyên lý Pascal là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Máy nén thủy lực có hai piston với diện tích tiết diện lần lượt là S₁ và S₂ (S₂ > S₁). Khi tác dụng lực F₁ lên piston diện tích S₁, lực F₂ tác dụng lên piston diện tích S₂ sẽ là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong các nhánh của bình thông nhau sẽ:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có diện tích đáy khác nhau, chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh. Khi chất lỏng đứng yên, sự chênh lệch mực chất lỏng giữa hai nhánh phụ thuộc vào:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật đặc có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khi thả vào nước, vật đó sẽ:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật có khối lượng 150 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Áp suất khí quyển tác dụng lên mặt thoáng chất lỏng trong bình hở có ảnh hưởng như thế nào đến áp suất tại một điểm bất kỳ trong lòng chất lỏng?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một cái cốc hình trụ chứa đầy nước. Áp lực của nước lên đáy cốc là F. Nếu thay nước bằng một chất lỏng khác có khối lượng riêng gấp đôi nước và đổ đầy cốc, áp lực của chất lỏng mới lên đáy cốc sẽ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Hai điểm A và B cùng nằm trong một chất lỏng và cùng nằm trên một mặt phẳng nằm ngang. Nhận định nào về áp suất tại A (pA) và B (pB) là đúng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một thùng cao 1.2 m chứa đầy dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Áp suất của dầu tại điểm cách mặt thoáng 0.5 m là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s² (bỏ qua áp suất khí quyển).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật có khối lượng 500 g được làm từ chất có khối lượng riêng 2500 kg/m³. Thể tích của vật là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một thiết bị đo áp suất chất lỏng được đặt ở hai độ sâu khác nhau trong cùng một bể chứa nước. Ở độ sâu h₁, áp suất đo được là p₁. Ở độ sâu h₂ (h₂ > h₁), áp suất đo được là p₂. Công thức nào sau đây có thể dùng để xác định khối lượng riêng của nước?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Điều này có ý nghĩa gì?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 79 kg/m³
  • B. 7900 kg/m³
  • C. 790 kg/m³
  • D. 79000 kg/m³

Câu 2: Hai vật A và B có cùng thể tích. Vật A làm bằng sắt (khối lượng riêng khoảng 7800 kg/m³), vật B làm bằng nhôm (khối lượng riêng khoảng 2700 kg/m³). So sánh khối lượng của hai vật này.

  • A. Khối lượng vật A lớn hơn khối lượng vật B.
  • B. Khối lượng vật B lớn hơn khối lượng vật A.
  • C. Khối lượng hai vật bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh khối lượng.

Câu 3: Một chất lỏng có khối lượng riêng là 800 kg/m³. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Mỗi mét khối của chất lỏng có khối lượng 800 g.
  • B. Chất lỏng này nặng hơn nước.
  • C. Mỗi mét khối của chất lỏng có khối lượng 800 kg.
  • D. Mỗi kilogam của chất lỏng có thể tích 800 m³.

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp (SI) của khối lượng riêng?

  • A. kg/m³
  • B. g/cm³
  • C. kg/cm³
  • D. g/m³

Câu 5: Một lực F = 200 N tác dụng vuông góc lên một bề mặt có diện tích S = 0,02 m². Áp suất tác dụng lên bề mặt đó là bao nhiêu?

  • A. 4 Pa
  • B. 100 Pa
  • C. 400 Pa
  • D. 10000 Pa

Câu 6: Để tăng tác dụng của áp lực, ta có thể làm gì?

  • A. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
  • B. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
  • C. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
  • D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của áp suất?

  • A. N
  • B. J
  • C. W
  • D. Pa

Câu 8: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A. Diện tích đáy bình và chiều cao cột chất lỏng.
  • B. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng, khối lượng riêng của chất lỏng và gia tốc trọng trường.
  • C. Khối lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
  • D. Áp lực tác dụng lên đáy bình và diện tích đáy bình.

Câu 9: Một bể nước có độ sâu 3 m. Áp suất do nước gây ra tại đáy bể là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s².

  • A. 29400 Pa
  • B. 2940 Pa
  • C. 30000 Pa
  • D. 3000 Pa

Câu 10: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng ở phía trên.
  • B. Để giảm áp lực của nước tác dụng lên toàn bộ đập.
  • C. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu, nên đáy đập chịu áp lực lớn nhất.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Câu 11: Một điểm nằm trong chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng. Công thức tính áp suất chất lỏng tại điểm đó là:

  • A. p = ρ.g/h
  • B. p = ρ.g.h
  • C. p = ρ.h/g
  • D. p = g.h/ρ

Câu 12: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có diện tích đáy lớn hơn bình B, nhưng chiều cao cột chất lỏng trong hai bình là như nhau. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy hai bình.

  • A. Áp suất tại đáy bình A lớn hơn bình B.
  • B. Áp suất tại đáy bình B lớn hơn bình A.
  • C. Áp suất tại đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh áp suất.

Câu 13: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật này là bao nhiêu?

  • A. 2,5 g/cm³
  • B. 25 g/cm³
  • C. 0,25 g/cm³
  • D. 2500 g/cm³

Câu 14: Chuyển đổi đơn vị: 1 g/cm³ tương đương với bao nhiêu kg/m³?

  • A. 10 kg/m³
  • B. 100 kg/m³
  • C. 1 kg/m³
  • D. 1000 kg/m³

Câu 15: Một áp lực 50 N tác dụng lên một diện tích 10 cm². Áp suất là bao nhiêu Pa?

  • A. 5 Pa
  • B. 500 Pa
  • C. 50000 Pa
  • D. 5000 Pa

Câu 16: Một bể chứa dầu có độ sâu 2 m. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Áp suất do dầu gây ra tại một điểm cách mặt thoáng 1,5 m là bao nhiêu?

  • A. 12000 Pa
  • B. 16000 Pa
  • C. 8000 Pa
  • D. 10000 Pa

Câu 17: Một tàu ngầm lặn dưới biển ở độ sâu 100 m. Áp suất toàn phần tác dụng lên thân tàu (bao gồm cả áp suất khí quyển) là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, g = 10 m/s², áp suất khí quyển là 1,01 x 10⁵ Pa.

  • A. 1,03 x 10⁶ Pa
  • B. 1,01 x 10⁵ Pa
  • C. 1,131 x 10⁵ Pa
  • D. 1,131 x 10⁶ Pa

Câu 18: Hai điểm A và B nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 0,5 m, điểm B ở độ sâu 1,2 m so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết khối lượng riêng của chất lỏng.

Câu 19: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và khối lượng riêng của chất lỏng. Điều này có đúng không và tại sao?

  • A. Đúng, vì cột chất lỏng phía trên điểm đó gây ra áp lực, và áp suất là áp lực trên một đơn vị diện tích.
  • B. Sai, vì áp suất còn phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa.
  • C. Sai, vì áp suất còn phụ thuộc vào diện tích đáy bình.
  • D. Đúng, nhưng chỉ áp dụng cho chất lỏng không nén được.

Câu 20: Một vật có thể tích 0,1 m³. Khối lượng riêng của vật là 2700 kg/m³. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 27 kg
  • B. 270 kg
  • C. 2700 kg
  • D. 27000 kg

Câu 21: Áp lực là gì?

  • A. Là lực đẩy của vật.
  • B. Là lực kéo của vật.
  • C. Là lực ép vuông góc với bề mặt bị ép.
  • D. Là lực song song với bề mặt bị ép.

Câu 22: Một vật có khối lượng 7,8 kg. Khối lượng riêng của vật là 7800 kg/m³. Thể tích của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,001 m³
  • B. 0,01 m³
  • C. 0,1 m³
  • D. 10 m³

Câu 23: Một bình chứa chất lỏng. Tại hai điểm A và B có cùng độ sâu so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết vị trí cụ thể của A và B trong bình.

Câu 24: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm có khối lượng 0,8 kg. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu?

  • A. 8 kg/m³
  • B. 800 kg/m³
  • C. 80 kg/m³
  • D. 8000 kg/m³

Câu 25: Tại sao khi lặn sâu dưới nước, người thợ lặn cảm thấy tức ngực và tai?

  • A. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu tác dụng lên cơ thể.
  • B. Vì nước lạnh làm cơ thể co lại.
  • C. Vì khối lượng riêng của nước lớn.
  • D. Vì lực đẩy Archimedes tác dụng lên người thợ lặn.

Câu 26: Một bình thông nhau chứa nước. Mực nước ở các nhánh sẽ như thế nào khi chất lỏng đứng yên?

  • A. Ở cùng một độ cao.
  • B. Ở các độ cao khác nhau tùy thuộc vào hình dạng nhánh.
  • C. Ở cùng một độ cao chỉ khi các nhánh có cùng tiết diện.
  • D. Nhánh nào rộng hơn thì mực nước thấp hơn.

Câu 27: Một khối sắt có khối lượng riêng 7800 kg/m³ và một khối chì có khối lượng riêng 11300 kg/m³. Nếu hai khối có cùng khối lượng, thì thể tích của chúng sẽ như thế nào?

  • A. Thể tích khối sắt nhỏ hơn thể tích khối chì.
  • B. Thể tích khối sắt lớn hơn thể tích khối chì.
  • C. Thể tích hai khối bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh thể tích.

Câu 28: Một bình kín chứa chất lỏng. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng không chỉ do cột chất lỏng phía trên gây ra mà còn do áp suất bên ngoài (ví dụ: áp suất khí quyển hoặc áp suất do pit-tông nén). Áp suất tổng cộng tại điểm đó được tính như thế nào?

  • A. Bằng áp suất do cột chất lỏng gây ra trừ đi áp suất bên ngoài.
  • B. Chỉ bằng áp suất do cột chất lỏng gây ra.
  • C. Chỉ bằng áp suất bên ngoài.
  • D. Bằng tổng áp suất bên ngoài và áp suất do cột chất lỏng gây ra.

Câu 29: Một áp lực 100 N tác dụng đều lên một diện tích hình vuông cạnh 5 cm. Áp suất tác dụng là bao nhiêu Pa?

  • A. 400 Pa
  • B. 4000 Pa
  • C. 40000 Pa
  • D. 20000 Pa

Câu 30: Một bình trụ cao 2 m chứa hai lớp chất lỏng không hòa lẫn. Lớp dưới là nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³) dày 1,2 m. Lớp trên là dầu (khối lượng riêng 800 kg/m³) dày 0,8 m. Lấy g = 10 m/s². Áp suất tại đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 12000 Pa + 6400 Pa = 18400 Pa
  • B. 10000 Pa + 8000 Pa = 18000 Pa
  • C. 12000 Pa
  • D. 16000 Pa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Hai vật A và B có cùng thể tích. Vật A làm bằng sắt (khối lượng riêng khoảng 7800 kg/m³), vật B làm bằng nhôm (khối lượng riêng khoảng 2700 kg/m³). So sánh khối lượng của hai vật này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một chất lỏng có khối lượng riêng là 800 kg/m³. Điều này có ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp (SI) của khối lượng riêng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một lực F = 200 N tác dụng vuông góc lên một bề mặt có diện tích S = 0,02 m². Áp suất tác dụng lên bề mặt đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Để tăng tác dụng của áp lực, ta có thể làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của áp suất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào các yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một bể nước có độ sâu 3 m. Áp suất do nước gây ra tại đáy bể là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một điểm nằm trong chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng. Công thức tính áp suất chất lỏng tại điểm đó là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có diện tích đáy lớn hơn bình B, nhưng chiều cao cột chất lỏng trong hai bình là như nhau. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy hai bình.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Chuyển đổi đơn vị: 1 g/cm³ tương đương với bao nhiêu kg/m³?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một áp lực 50 N tác dụng lên một diện tích 10 cm². Áp suất là bao nhiêu Pa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một bể chứa dầu có độ sâu 2 m. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Áp suất do dầu gây ra tại một điểm cách mặt thoáng 1,5 m là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một tàu ngầm lặn dưới biển ở độ sâu 100 m. Áp suất toàn phần tác dụng lên thân tàu (bao gồm cả áp suất khí quyển) là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, g = 10 m/s², áp suất khí quyển là 1,01 x 10⁵ Pa.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Hai điểm A và B nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 0,5 m, điểm B ở độ sâu 1,2 m so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và khối lượng riêng của chất lỏng. Điều này có đúng không và tại sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một vật có thể tích 0,1 m³. Khối lượng riêng của vật là 2700 kg/m³. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Áp lực là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật có khối lượng 7,8 kg. Khối lượng riêng của vật là 7800 kg/m³. Thể tích của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một bình chứa chất lỏng. Tại hai điểm A và B có cùng độ sâu so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm có khối lượng 0,8 kg. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Tại sao khi lặn sâu dưới nước, người thợ lặn cảm thấy tức ngực và tai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một bình thông nhau chứa nước. Mực nước ở các nhánh sẽ như thế nào khi chất lỏng đứng yên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một khối sắt có khối lượng riêng 7800 kg/m³ và một khối chì có khối lượng riêng 11300 kg/m³. Nếu hai khối có cùng khối lượng, thì thể tích của chúng sẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một bình kín chứa chất lỏng. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng không chỉ do cột chất lỏng phía trên gây ra mà còn do áp suất bên ngoài (ví dụ: áp suất khí quyển hoặc áp suất do pit-tông nén). Áp suất tổng cộng tại điểm đó được tính như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một áp lực 100 N tác dụng đều lên một diện tích hình vuông cạnh 5 cm. Áp suất tác dụng là bao nhiêu Pa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một bình trụ cao 2 m chứa hai lớp chất lỏng không hòa lẫn. Lớp dưới là nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³) dày 1,2 m. Lớp trên là dầu (khối lượng riêng 800 kg/m³) dày 0,8 m. Lấy g = 10 m/s². Áp suất tại đáy bình là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 79 kg/m³
  • B. 7900 kg/m³
  • C. 790 kg/m³
  • D. 79000 kg/m³

Câu 2: Hai vật A và B có cùng thể tích. Vật A làm bằng sắt (khối lượng riêng khoảng 7800 kg/m³), vật B làm bằng nhôm (khối lượng riêng khoảng 2700 kg/m³). So sánh khối lượng của hai vật này.

  • A. Khối lượng vật A lớn hơn khối lượng vật B.
  • B. Khối lượng vật B lớn hơn khối lượng vật A.
  • C. Khối lượng hai vật bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh khối lượng.

Câu 3: Một chất lỏng có khối lượng riêng là 800 kg/m³. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Mỗi mét khối của chất lỏng có khối lượng 800 g.
  • B. Chất lỏng này nặng hơn nước.
  • C. Mỗi mét khối của chất lỏng có khối lượng 800 kg.
  • D. Mỗi kilogam của chất lỏng có thể tích 800 m³.

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp (SI) của khối lượng riêng?

  • A. kg/m³
  • B. g/cm³
  • C. kg/cm³
  • D. g/m³

Câu 5: Một lực F = 200 N tác dụng vuông góc lên một bề mặt có diện tích S = 0,02 m². Áp suất tác dụng lên bề mặt đó là bao nhiêu?

  • A. 4 Pa
  • B. 100 Pa
  • C. 400 Pa
  • D. 10000 Pa

Câu 6: Để tăng tác dụng của áp lực, ta có thể làm gì?

  • A. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
  • B. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
  • C. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
  • D. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của áp suất?

  • A. N
  • B. J
  • C. W
  • D. Pa

Câu 8: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào các yếu tố nào?

  • A. Diện tích đáy bình và chiều cao cột chất lỏng.
  • B. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng, khối lượng riêng của chất lỏng và gia tốc trọng trường.
  • C. Khối lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng.
  • D. Áp lực tác dụng lên đáy bình và diện tích đáy bình.

Câu 9: Một bể nước có độ sâu 3 m. Áp suất do nước gây ra tại đáy bể là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s².

  • A. 29400 Pa
  • B. 2940 Pa
  • C. 30000 Pa
  • D. 3000 Pa

Câu 10: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng ở phía trên.
  • B. Để giảm áp lực của nước tác dụng lên toàn bộ đập.
  • C. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu, nên đáy đập chịu áp lực lớn nhất.
  • D. Để tăng tính thẩm mỹ cho công trình.

Câu 11: Một điểm nằm trong chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng. Công thức tính áp suất chất lỏng tại điểm đó là:

  • A. p = ρ.g/h
  • B. p = ρ.g.h
  • C. p = ρ.h/g
  • D. p = g.h/ρ

Câu 12: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có diện tích đáy lớn hơn bình B, nhưng chiều cao cột chất lỏng trong hai bình là như nhau. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy hai bình.

  • A. Áp suất tại đáy bình A lớn hơn bình B.
  • B. Áp suất tại đáy bình B lớn hơn bình A.
  • C. Áp suất tại đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh áp suất.

Câu 13: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật này là bao nhiêu?

  • A. 2,5 g/cm³
  • B. 25 g/cm³
  • C. 0,25 g/cm³
  • D. 2500 g/cm³

Câu 14: Chuyển đổi đơn vị: 1 g/cm³ tương đương với bao nhiêu kg/m³?

  • A. 10 kg/m³
  • B. 100 kg/m³
  • C. 1 kg/m³
  • D. 1000 kg/m³

Câu 15: Một áp lực 50 N tác dụng lên một diện tích 10 cm². Áp suất là bao nhiêu Pa?

  • A. 5 Pa
  • B. 500 Pa
  • C. 50000 Pa
  • D. 5000 Pa

Câu 16: Một bể chứa dầu có độ sâu 2 m. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Áp suất do dầu gây ra tại một điểm cách mặt thoáng 1,5 m là bao nhiêu?

  • A. 12000 Pa
  • B. 16000 Pa
  • C. 8000 Pa
  • D. 10000 Pa

Câu 17: Một tàu ngầm lặn dưới biển ở độ sâu 100 m. Áp suất toàn phần tác dụng lên thân tàu (bao gồm cả áp suất khí quyển) là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, g = 10 m/s², áp suất khí quyển là 1,01 x 10⁵ Pa.

  • A. 1,03 x 10⁶ Pa
  • B. 1,01 x 10⁵ Pa
  • C. 1,131 x 10⁵ Pa
  • D. 1,131 x 10⁶ Pa

Câu 18: Hai điểm A và B nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 0,5 m, điểm B ở độ sâu 1,2 m so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh vì không biết khối lượng riêng của chất lỏng.

Câu 19: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và khối lượng riêng của chất lỏng. Điều này có đúng không và tại sao?

  • A. Đúng, vì cột chất lỏng phía trên điểm đó gây ra áp lực, và áp suất là áp lực trên một đơn vị diện tích.
  • B. Sai, vì áp suất còn phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa.
  • C. Sai, vì áp suất còn phụ thuộc vào diện tích đáy bình.
  • D. Đúng, nhưng chỉ áp dụng cho chất lỏng không nén được.

Câu 20: Một vật có thể tích 0,1 m³. Khối lượng riêng của vật là 2700 kg/m³. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

  • A. 27 kg
  • B. 270 kg
  • C. 2700 kg
  • D. 27000 kg

Câu 21: Áp lực là gì?

  • A. Là lực đẩy của vật.
  • B. Là lực kéo của vật.
  • C. Là lực ép vuông góc với bề mặt bị ép.
  • D. Là lực song song với bề mặt bị ép.

Câu 22: Một vật có khối lượng 7,8 kg. Khối lượng riêng của vật là 7800 kg/m³. Thể tích của vật là bao nhiêu?

  • A. 0,001 m³
  • B. 0,01 m³
  • C. 0,1 m³
  • D. 10 m³

Câu 23: Một bình chứa chất lỏng. Tại hai điểm A và B có cùng độ sâu so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại B lớn hơn áp suất tại A.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết vị trí cụ thể của A và B trong bình.

Câu 24: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm có khối lượng 0,8 kg. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu?

  • A. 8 kg/m³
  • B. 800 kg/m³
  • C. 80 kg/m³
  • D. 8000 kg/m³

Câu 25: Tại sao khi lặn sâu dưới nước, người thợ lặn cảm thấy tức ngực và tai?

  • A. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu tác dụng lên cơ thể.
  • B. Vì nước lạnh làm cơ thể co lại.
  • C. Vì khối lượng riêng của nước lớn.
  • D. Vì lực đẩy Archimedes tác dụng lên người thợ lặn.

Câu 26: Một bình thông nhau chứa nước. Mực nước ở các nhánh sẽ như thế nào khi chất lỏng đứng yên?

  • A. Ở cùng một độ cao.
  • B. Ở các độ cao khác nhau tùy thuộc vào hình dạng nhánh.
  • C. Ở cùng một độ cao chỉ khi các nhánh có cùng tiết diện.
  • D. Nhánh nào rộng hơn thì mực nước thấp hơn.

Câu 27: Một khối sắt có khối lượng riêng 7800 kg/m³ và một khối chì có khối lượng riêng 11300 kg/m³. Nếu hai khối có cùng khối lượng, thì thể tích của chúng sẽ như thế nào?

  • A. Thể tích khối sắt nhỏ hơn thể tích khối chì.
  • B. Thể tích khối sắt lớn hơn thể tích khối chì.
  • C. Thể tích hai khối bằng nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh thể tích.

Câu 28: Một bình kín chứa chất lỏng. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng không chỉ do cột chất lỏng phía trên gây ra mà còn do áp suất bên ngoài (ví dụ: áp suất khí quyển hoặc áp suất do pit-tông nén). Áp suất tổng cộng tại điểm đó được tính như thế nào?

  • A. Bằng áp suất do cột chất lỏng gây ra trừ đi áp suất bên ngoài.
  • B. Chỉ bằng áp suất do cột chất lỏng gây ra.
  • C. Chỉ bằng áp suất bên ngoài.
  • D. Bằng tổng áp suất bên ngoài và áp suất do cột chất lỏng gây ra.

Câu 29: Một áp lực 100 N tác dụng đều lên một diện tích hình vuông cạnh 5 cm. Áp suất tác dụng là bao nhiêu Pa?

  • A. 400 Pa
  • B. 4000 Pa
  • C. 40000 Pa
  • D. 20000 Pa

Câu 30: Một bình trụ cao 2 m chứa hai lớp chất lỏng không hòa lẫn. Lớp dưới là nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³) dày 1,2 m. Lớp trên là dầu (khối lượng riêng 800 kg/m³) dày 0,8 m. Lấy g = 10 m/s². Áp suất tại đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 12000 Pa + 6400 Pa = 18400 Pa
  • B. 10000 Pa + 8000 Pa = 18000 Pa
  • C. 12000 Pa
  • D. 16000 Pa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Hai vật A và B có cùng thể tích. Vật A làm bằng sắt (khối lượng riêng khoảng 7800 kg/m³), vật B làm bằng nhôm (khối lượng riêng khoảng 2700 kg/m³). So sánh khối lượng của hai vật này.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một chất lỏng có khối lượng riêng là 800 kg/m³. Điều này có ý nghĩa gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Đơn vị nào sau đây là đơn vị hợp pháp (SI) của khối lượng riêng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một lực F = 200 N tác dụng vuông góc lên một bề mặt có diện tích S = 0,02 m². Áp suất tác dụng lên bề mặt đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Để tăng tác dụng của áp lực, ta có thể làm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của áp suất?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào các yếu tố nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một bể nước có độ sâu 3 m. Áp suất do nước gây ra tại đáy bể là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 9,8 m/s².

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Tại sao đáy của các đập nước thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một điểm nằm trong chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng. Công thức tính áp suất chất lỏng tại điểm đó là:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có diện tích đáy lớn hơn bình B, nhưng chiều cao cột chất lỏng trong hai bình là như nhau. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy hai bình.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 200 cm³. Khối lượng riêng của vật này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Chuyển đổi đơn vị: 1 g/cm³ tương đương với bao nhiêu kg/m³?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một áp lực 50 N tác dụng lên một diện tích 10 cm². Áp suất là bao nhiêu Pa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một bể chứa dầu có độ sâu 2 m. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³. Lấy g = 10 m/s². Áp suất do dầu gây ra tại một điểm cách mặt thoáng 1,5 m là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một tàu ngầm lặn dưới biển ở độ sâu 100 m. Áp suất toàn phần tác dụng lên thân tàu (bao gồm cả áp suất khí quyển) là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, g = 10 m/s², áp suất khí quyển là 1,01 x 10⁵ Pa.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hai điểm A và B nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 0,5 m, điểm B ở độ sâu 1,2 m so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một bình chứa chất lỏng. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và khối lượng riêng của chất lỏng. Điều này có đúng không và tại sao?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một vật có thể tích 0,1 m³. Khối lượng riêng của vật là 2700 kg/m³. Khối lượng của vật là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Áp lực là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật có khối lượng 7,8 kg. Khối lượng riêng của vật là 7800 kg/m³. Thể tích của vật là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một bình chứa chất lỏng. Tại hai điểm A và B có cùng độ sâu so với mặt thoáng. So sánh áp suất chất lỏng tại A và B.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm có khối lượng 0,8 kg. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Tại sao khi lặn sâu dưới nước, người thợ lặn cảm thấy tức ngực và tai?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một bình thông nhau chứa nước. Mực nước ở các nhánh sẽ như thế nào khi chất lỏng đứng yên?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một khối sắt có khối lượng riêng 7800 kg/m³ và một khối chì có khối lượng riêng 11300 kg/m³. Nếu hai khối có cùng khối lượng, thì thể tích của chúng sẽ như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một bình kín chứa chất lỏng. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng không chỉ do cột chất lỏng phía trên gây ra mà còn do áp suất bên ngoài (ví dụ: áp suất khí quyển hoặc áp suất do pit-tông nén). Áp suất tổng cộng tại điểm đó được tính như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một áp lực 100 N tác dụng đều lên một diện tích hình vuông cạnh 5 cm. Áp suất tác dụng là bao nhiêu Pa?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một bình trụ cao 2 m chứa hai lớp chất lỏng không hòa lẫn. Lớp dưới là nước (khối lượng riêng 1000 kg/m³) dày 1,2 m. Lớp trên là dầu (khối lượng riêng 800 kg/m³) dày 0,8 m. Lấy g = 10 m/s². Áp suất tại đáy bình là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là gì?

  • A. Khối lượng của một đơn vị thể tích của chất đó.
  • B. Thể tích chiếm bởi một đơn vị khối lượng của chất đó.
  • C. Tỷ lệ giữa khối lượng và diện tích bề mặt của chất đó.
  • D. Độ lớn của lực hấp dẫn tác dụng lên một đơn vị thể tích của chất đó.

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị hợp pháp hoặc thường dùng của khối lượng riêng?

  • A. kg/m³
  • B. g/cm³
  • C. kg/L
  • D. g/m²

Câu 3: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh dài 10 cm và khối lượng là 7.8 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 78 kg/m³
  • B. 7800 kg/m³
  • C. 780 kg/m³
  • D. 78000 kg/m³

Câu 4: Tại sao khối lượng riêng của hầu hết các chất khí lại nhỏ hơn nhiều so với chất lỏng và chất rắn ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất?

  • A. Các phân tử khí có khối lượng riêng rất nhỏ.
  • B. Lực liên kết giữa các phân tử khí rất mạnh.
  • C. Khoảng cách giữa các phân tử khí lớn hơn nhiều so với chất lỏng và chất rắn.
  • D. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn và va chạm liên tục.

Câu 5: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng riêng 2700 kg/m³. Khối lượng của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 135 kg
  • B. 5400 kg
  • C. 2700 kg
  • D. 1350 kg

Câu 6: Khối lượng riêng của nước đá ở 0°C là khoảng 920 kg/m³, trong khi khối lượng riêng của nước lỏng ở 0°C là khoảng 1000 kg/m³. Hiện tượng nào sau đây giải thích được sự khác biệt này?

  • A. Khi đông đặc, cấu trúc tinh thể của nước đá tạo ra nhiều khoảng trống hơn so với nước lỏng, làm tăng thể tích.
  • B. Khối lượng của các phân tử nước giảm đi khi chúng chuyển từ trạng thái lỏng sang rắn.
  • C. Lực hấp dẫn tác dụng lên nước đá yếu hơn so với nước lỏng.
  • D. Nhiệt độ 0°C là điểm đặc biệt khiến nước có khối lượng riêng nhỏ nhất.

Câu 7: Áp lực là gì?

  • A. Lực tác dụng lên một vật theo phương nằm ngang.
  • B. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
  • C. Lực kéo có phương vuông góc với mặt bị kéo.
  • D. Lực căng trên bề mặt của chất lỏng.

Câu 8: Áp suất được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng áp lực tác dụng lên toàn bộ diện tích bị ép.
  • B. Tích của áp lực và diện tích bị ép.
  • C. Thương số giữa áp lực và diện tích bị ép.
  • D. Độ lớn của áp lực trên một đơn vị chiều dài của mặt bị ép.

Câu 9: Đơn vị chuẩn (SI) của áp suất là Pascal (Pa). Mối liên hệ giữa Pascal và các đơn vị cơ bản trong hệ SI là gì?

  • A. 1 Pa = 1 N/m²
  • B. 1 Pa = 1 N.m²
  • C. 1 Pa = 1 J/m²
  • D. 1 Pa = 1 kg/(m.s²)

Câu 10: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với sàn là 300 cm². Áp suất mà người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu? (Lấy g ≈ 10 m/s²)

  • A. 2000 Pa
  • B. 200 Pa
  • C. 200000 Pa
  • D. 20000 Pa

Câu 11: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt, người ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

  • A. Tăng áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.
  • B. Giảm diện tích bị ép và giữ nguyên áp lực.
  • C. Tăng diện tích bị ép và giữ nguyên áp lực.
  • D. Giữ nguyên áp lực và giữ nguyên diện tích bị ép.

Câu 12: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng chất lỏng, khối lượng riêng của chất lỏng và gia tốc trọng trường.
  • B. Thể tích của chất lỏng, diện tích đáy bình và khối lượng chất lỏng.
  • C. Hình dạng bình chứa, diện tích bề mặt thoáng và áp suất khí quyển.
  • D. Nhiệt độ của chất lỏng, áp suất khí quyển và độ cao của cột chất lỏng.

Câu 13: Công thức tính áp suất chất lỏng ở độ sâu h là gì?

  • A. p = ρ.V.g
  • B. p = ρ.g.h
  • C. p = m.g.h
  • D. p = F/S

Câu 14: Một bình chứa nước có độ sâu 1.2 m. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 1176 Pa
  • B. 1200 Pa
  • C. 11760 Pa
  • D. 12000 Pa

Câu 15: Tại sao áp suất chất lỏng tại một điểm có giá trị như nhau theo mọi phương?

  • A. Do trọng lực tác dụng lên các phân tử chất lỏng.
  • B. Do lực căng bề mặt của chất lỏng.
  • C. Do khối lượng riêng của chất lỏng là không đổi.
  • D. Do tính chất linh động, không có hình dạng xác định và khả năng truyền áp suất theo mọi hướng của chất lỏng.

Câu 16: Hai bình A và B có đáy cùng diện tích, chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một độ cao. Bình A có dạng trụ thẳng đứng, bình B có đáy nhỏ hơn miệng (loe ra). So sánh áp lực của chất lỏng lên đáy hai bình.

  • A. Áp lực lên đáy hai bình bằng nhau.
  • B. Áp lực lên đáy bình A lớn hơn bình B.
  • C. Áp lực lên đáy bình B lớn hơn bình A.
  • D. Không thể so sánh vì hình dạng bình khác nhau.

Câu 17: Một chiếc tàu ngầm lặn xuống độ sâu 50 m trong nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, lấy g = 9.8 m/s². Áp suất do nước biển gây ra tại độ sâu đó là bao nhiêu?

  • A. 50470 Pa
  • B. 504700 Pa
  • C. 5047 Pa
  • D. 5047000 Pa

Câu 18: Một bể chứa dầu có độ sâu 3 m. Áp suất do dầu gây ra tại đáy bể là 24000 Pa. Biết g = 10 m/s². Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu?

  • A. 800 kg/m³
  • B. 720 kg/m³
  • C. 8000 kg/m³
  • D. 7200 kg/m³

Câu 19: Tại sao khi lặn sâu xuống nước, ta cảm thấy tức ngực và tai bị ù?

  • A. Do nhiệt độ của nước giảm xuống khi lặn sâu.
  • B. Do khối lượng riêng của nước tăng lên khi lặn sâu.
  • C. Do áp suất của nước tăng lên theo độ sâu, gây áp lực lớn lên cơ thể và màng nhĩ.
  • D. Do sự thay đổi đột ngột của ánh sáng khi lặn sâu.

Câu 20: Một điểm trong chất lỏng ở độ sâu 0.8 m có áp suất do cột chất lỏng gây ra là 6400 Pa. Lấy g = 10 m/s². Chất lỏng đó có thể là chất nào sau đây? (Biết: nước ρ ≈ 1000 kg/m³, dầu hỏa ρ ≈ 800 kg/m³, thủy ngân ρ ≈ 13600 kg/m³)

  • A. Nước
  • B. Dầu hỏa
  • C. Thủy ngân
  • D. Không thể xác định được.

Câu 21: Hai điểm M và N nằm trong cùng một chất lỏng. Điểm M ở độ sâu 1.5 m, điểm N ở độ sâu 2.0 m. So sánh áp suất chất lỏng tại M và N.

  • A. Áp suất tại M lớn hơn áp suất tại N.
  • B. Áp suất tại M nhỏ hơn áp suất tại N.
  • C. Áp suất tại M bằng áp suất tại N.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 22: Một bình thông nhau chứa nước. Nhánh A có tiết diện gấp đôi nhánh B. Đổ thêm một lượng dầu vào nhánh B sao cho cột dầu cao 10 cm. Mực nước trong nhánh A sẽ dâng lên so với mực nước ban đầu trong nhánh B là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, dầu là 800 kg/m³)

  • A. 8 cm
  • B. 10 cm
  • C. 4 cm
  • D. 5 cm

Câu 23: Một con đập chắn nước có chiều cao 20 m. Áp suất lớn nhất của nước tác dụng lên đáy đập là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s²)

  • A. 2000 Pa
  • B. 20000 Pa
  • C. 200000 Pa
  • D. Không xác định được vì thiếu diện tích đáy đập.

Câu 24: Một vật có khối lượng 2.6 kg và thể tích 2000 cm³. Vật này được làm bằng chất gì? (Biết: Sắt ρ ≈ 7800 kg/m³, Nhôm ρ ≈ 2700 kg/m³, Đồng ρ ≈ 8900 kg/m³, Chì ρ ≈ 11300 kg/m³)

  • A. Sắt
  • B. Nhôm
  • C. Đồng
  • D. Chì

Câu 25: Biểu đồ nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của áp suất chất lỏng (p) vào độ sâu (h) trong một chất lỏng đồng nhất, đứng yên (bỏ qua áp suất khí quyển)?

  • A. Đường thẳng đi qua gốc tọa độ, p tăng tuyến tính theo h.
  • B. Đường cong parabol, p tăng theo bình phương của h.
  • C. Đường thẳng song song với trục hoành, p không đổi theo h.
  • D. Đường cong hyperbol, p tỉ lệ nghịch với h.

Câu 26: Một bình hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dưới là nước (ρ₁ = 1000 kg/m³) cao 0.5 m, lớp trên là dầu (ρ₂ = 800 kg/m³) cao 0.3 m. Tính áp suất tại đáy bình. Lấy g = 10 m/s².

  • A. 5000 Pa
  • B. 2400 Pa
  • C. 7400 Pa
  • D. 74000 Pa

Câu 27: Một chiếc bàn có bốn chân, mỗi chân có diện tích tiếp xúc với sàn là 25 cm². Khi đặt một vật nặng 10 kg lên bàn (khối lượng bàn không đáng kể), áp suất trung bình mỗi chân bàn tác dụng lên sàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 10000 Pa
  • B. 100000 Pa
  • C. 40000 Pa
  • D. 400000 Pa

Câu 28: So sánh áp suất của nước tại điểm A cách mặt thoáng 1m trong một bể bơi hình chữ nhật và áp suất của nước tại điểm B cách mặt thoáng 1m trong một cái giếng hình trụ. Cả hai đều chứa nước sạch và lấy cùng một giá trị g.

  • A. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh vì hình dạng và thể tích chứa khác nhau.

Câu 29: Một vật được nhúng chìm trong chất lỏng. Lực nào sau đây có phương vuông góc với bề mặt vật tại điểm tiếp xúc với chất lỏng?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực đẩy Ác-si-mét.
  • C. Lực do áp suất chất lỏng gây ra.
  • D. Lực căng bề mặt.

Câu 30: Một máy nén thủy lực có pít-tông nhỏ diện tích 10 cm² và pít-tông lớn diện tích 1000 cm². Để nâng một vật có khối lượng 1000 kg đặt trên pít-tông lớn, cần tác dụng một lực tối thiểu bằng bao nhiêu lên pít-tông nhỏ? Bỏ qua ma sát và khối lượng pít-tông. Lấy g = 10 m/s².

  • A. 100 N
  • B. 1000 N
  • C. 10 N
  • D. 10000 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị hợp pháp hoặc thường dùng của khối lượng riêng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh dài 10 cm và khối lượng là 7.8 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Tại sao khối lượng riêng của hầu hết các chất khí lại nhỏ hơn nhiều so với chất lỏng và chất rắn ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng riêng 2700 kg/m³. Khối lượng của vật đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Khối lượng riêng của nước đá ở 0°C là khoảng 920 kg/m³, trong khi khối lượng riêng của nước lỏng ở 0°C là khoảng 1000 kg/m³. Hiện tượng nào sau đây giải thích được sự khác biệt này?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Áp lực là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Áp suất được định nghĩa là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Đơn vị chuẩn (SI) của áp suất là Pascal (Pa). Mối liên hệ giữa Pascal và các đơn vị cơ bản trong hệ SI là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một người có khối lượng 60 kg đứng trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với sàn là 300 cm². Áp suất mà người đó tác dụng lên sàn là bao nhiêu? (Lấy g ≈ 10 m/s²)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt, người ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Công thức tính áp suất chất lỏng ở độ sâu h là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một bình chứa nước có độ sâu 1.2 m. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 9.8 m/s².

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Tại sao áp suất chất lỏng tại một điểm có giá trị như nhau theo mọi phương?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Hai bình A và B có đáy cùng diện tích, chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một độ cao. Bình A có dạng trụ thẳng đứng, bình B có đáy nhỏ hơn miệng (loe ra). So sánh áp lực của chất lỏng lên đáy hai bình.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một chiếc tàu ngầm lặn xuống độ sâu 50 m trong nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, lấy g = 9.8 m/s². Áp suất do nước biển gây ra tại độ sâu đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một bể chứa dầu có độ sâu 3 m. Áp suất do dầu gây ra tại đáy bể là 24000 Pa. Biết g = 10 m/s². Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Tại sao khi lặn sâu xuống nước, ta cảm thấy tức ngực và tai bị ù?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một điểm trong chất lỏng ở độ sâu 0.8 m có áp suất do cột chất lỏng gây ra là 6400 Pa. Lấy g = 10 m/s². Chất lỏng đó có thể là chất nào sau đây? (Biết: nước ρ ≈ 1000 kg/m³, dầu hỏa ρ ≈ 800 kg/m³, thủy ngân ρ ≈ 13600 kg/m³)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Hai điểm M và N nằm trong cùng một chất lỏng. Điểm M ở độ sâu 1.5 m, điểm N ở độ sâu 2.0 m. So sánh áp suất chất lỏng tại M và N.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một bình thông nhau chứa nước. Nhánh A có tiết diện gấp đôi nhánh B. Đổ thêm một lượng dầu vào nhánh B sao cho cột dầu cao 10 cm. Mực nước trong nhánh A sẽ dâng lên so với mực nước ban đầu trong nhánh B là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, dầu là 800 kg/m³)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một con đập chắn nước có chiều cao 20 m. Áp suất lớn nhất của nước tác dụng lên đáy ??ập là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, lấy g = 10 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật có khối lượng 2.6 kg và thể tích 2000 cm³. Vật này được làm bằng chất gì? (Biết: Sắt ρ ≈ 7800 kg/m³, Nhôm ρ ≈ 2700 kg/m³, Đồng ρ ≈ 8900 kg/m³, Chì ρ ≈ 11300 kg/m³)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Biểu đồ nào sau đây mô tả đúng sự phụ thuộc của áp suất chất lỏng (p) vào độ sâu (h) trong một chất lỏng đồng nhất, đứng yên (bỏ qua áp suất khí quyển)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một bình hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dưới là nước (ρ₁ = 1000 kg/m³) cao 0.5 m, lớp trên là dầu (ρ₂ = 800 kg/m³) cao 0.3 m. Tính áp suất tại đáy bình. Lấy g = 10 m/s².

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một chiếc bàn có bốn chân, mỗi chân có diện tích tiếp xúc với sàn là 25 cm². Khi đặt một vật nặng 10 kg lên bàn (khối lượng bàn không đáng kể), áp suất trung bình mỗi chân bàn tác dụng lên sàn là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: So sánh áp suất của nước tại điểm A cách mặt thoáng 1m trong một bể bơi hình chữ nhật và áp suất của nước tại điểm B cách mặt thoáng 1m trong một cái giếng hình trụ. Cả hai đều chứa nước sạch và lấy cùng một giá trị g.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một vật được nhúng chìm trong chất lỏng. Lực nào sau đây có phương vuông góc với bề mặt vật tại điểm tiếp xúc với chất lỏng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một máy nén thủy lực có pít-tông nhỏ diện tích 10 cm² và pít-tông lớn diện tích 1000 cm². Để nâng một vật có khối lượng 1000 kg đặt trên pít-tông lớn, cần tác dụng một lực tối thiểu bằng bao nhiêu lên pít-tông nhỏ? Bỏ qua ma sát và khối lượng pít-tông. Lấy g = 10 m/s².

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 20 cm và khối lượng 24 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 1200 kg/m³
  • B. 4800 kg/m³
  • C. 600 kg/m³
  • D. 3000 kg/m³

Câu 2: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng riêng 7800 kg/m³. Khối lượng của vật đó là bao nhiêu?

  • A. 3900 kg
  • B. 15600 kg
  • C. 39000 kg
  • D. 1560 kg

Câu 3: Nước có khối lượng riêng khoảng 1000 kg/m³. Dầu ăn có khối lượng riêng khoảng 920 kg/m³. Khi đổ lẫn vào nhau và để yên, chất lỏng nào sẽ nổi lên trên?

  • A. Nước
  • B. Dầu ăn
  • C. Cả hai sẽ hòa tan hoàn toàn
  • D. Tùy thuộc vào lượng mỗi chất lỏng

Câu 4: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của khối lượng riêng?

  • A. kg/m³
  • B. g/cm³
  • C. tấn/m³
  • D. kg.m³

Câu 5: Áp suất được định nghĩa là:

  • A. Lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích bề mặt bị ép.
  • B. Lực tác dụng song song lên một đơn vị diện tích bề mặt bị ép.
  • C. Áp lực tác dụng lên toàn bộ diện tích bề mặt bị ép.
  • D. Tỷ lệ giữa khối lượng và thể tích của vật.

Câu 6: Một người nặng 60 kg đứng trên nền nhà. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với nền nhà là 300 cm². Áp suất người đó tác dụng lên nền nhà là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 200 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 20000 Pa
  • D. 200000 Pa

Câu 7: Một áp lực F tác dụng lên diện tích S gây ra áp suất p. Nếu tăng áp lực lên gấp đôi và giảm diện tích bị ép đi một nửa, thì áp suất mới sẽ là bao nhiêu?

  • A. 2p
  • B. p/2
  • C. p
  • D. 4p

Câu 8: Đơn vị Pascal (Pa) tương đương với đơn vị nào sau đây?

  • A. N/m²
  • B. N.m²
  • C. kg/m³
  • D. Joule

Câu 9: Áp suất của chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thể tích của chất lỏng.
  • B. Diện tích đáy bình chứa.
  • C. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng và khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Hình dạng của bình chứa.

Câu 10: Công thức tính áp suất của chất lỏng ở độ sâu h là p = ρgh. Đại lượng ρ trong công thức này là gì?

  • A. Thể tích chất lỏng.
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Khối lượng chất lỏng.
  • D. Trọng lượng riêng của chất lỏng.

Câu 11: Một bể nước hình trụ có chiều cao 2.5 m chứa đầy nước. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s².

  • A. 250 Pa
  • B. 2500 Pa
  • C. 25000 Pa
  • D. 250000 Pa

Câu 12: Tại sao đáy của các đập nước lớn thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?

  • A. Áp suất của nước tăng theo độ sâu, gây ra lực ép lớn hơn ở đáy đập.
  • B. Nước ở đáy đập thường ấm hơn nên nở ra, cần cấu trúc dày hơn để chịu được.
  • C. Để giảm thể tích nước chứa trong đập.
  • D. Để dễ dàng cho việc xây dựng và bảo trì.

Câu 13: Hai điểm A và B nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 0.8 m, điểm B ở độ sâu 1.2 m so với mặt thoáng. So sánh áp suất tại A và B.

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 14: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 100 m trong nước biển có khối lượng riêng 1030 kg/m³. Áp suất của nước biển tác dụng lên vỏ tàu tại độ sâu này là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 10300 Pa
  • B. 103000 Pa
  • C. 1030000 Pa
  • D. 10300000 Pa

Câu 15: Một bình thông nhau chứa nước. Mực nước trong các nhánh của bình sẽ như thế nào khi nước đứng yên?

  • A. Mực nước ở các nhánh khác nhau có cùng độ cao.
  • B. Mực nước ở nhánh rộng hơn sẽ thấp hơn.
  • C. Mực nước ở nhánh hẹp hơn sẽ cao hơn.
  • D. Mực nước ở các nhánh có thể khác nhau tùy hình dạng.

Câu 16: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 250 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 kg/m³
  • B. 0.002 g/cm³
  • C. 2 g/cm³
  • D. 0.5 kg/m³

Câu 17: Dùng một lực 120 N tác dụng vuông góc lên một pittông có diện tích 0.005 m². Áp suất tác dụng lên pittông là bao nhiêu?

  • A. 240 Pa
  • B. 24000 Pa
  • C. 600 Pa
  • D. 6000 Pa

Câu 18: Tại sao khi lặn sâu xuống nước, người thợ lặn cảm thấy áp lực ở tai tăng lên?

  • A. Do nhiệt độ của nước giảm khi xuống sâu.
  • B. Do nước ở sâu ít bị nén hơn.
  • C. Do khối lượng riêng của nước giảm khi xuống sâu.
  • D. Do áp suất của nước tăng theo độ sâu.

Câu 19: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Tại điểm A cách mặt thoáng h₁ và điểm B cách mặt thoáng h₂, với h₂ > h₁. So sánh áp suất gây ra bởi cột chất lỏng tại A (p₁) và tại B (p₂).

  • A. p₁ > p₂
  • B. p₁ < p₂
  • C. p₁ = p₂
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể của h₁ và h₂.

Câu 20: Một bình chứa đầy dầu ăn (ρ ≈ 920 kg/m³) và một bình khác chứa đầy thủy ngân (ρ ≈ 13600 kg/m³). Cả hai bình đều có cùng chiều cao H. So sánh áp suất tại đáy của hai bình.

  • A. Áp suất tại đáy bình thủy ngân lớn hơn áp suất tại đáy bình dầu ăn.
  • B. Áp suất tại đáy bình thủy ngân nhỏ hơn áp suất tại đáy bình dầu ăn.
  • C. Áp suất tại đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết chiều cao H.

Câu 21: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 1.8m. Áp suất của nước tại một điểm cách đáy bình 0.5m là bao nhiêu? (ρ nước = 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

  • A. 5000 Pa
  • B. 13000 Pa
  • C. 18000 Pa
  • D. 23000 Pa

Câu 22: Một khối gỗ có thể tích 0.02 m³ và khối lượng 10 kg. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu?

  • A. 500 kg/m³
  • B. 200 kg/m³
  • C. 50 kg/m³
  • D. 2000 kg/m³

Câu 23: Một vật có khối lượng riêng 2700 kg/m³. Để có khối lượng 54 kg, vật đó cần có thể tích là bao nhiêu?

  • A. 0.002 m³
  • B. 0.02 m³
  • C. 0.2 m³
  • D. 0.02 m³

Câu 24: Tại sao các vật nhọn (như kim, đinh) lại dễ dàng đâm xuyên qua vật liệu hơn các vật tù khi tác dụng cùng một lực?

  • A. Vì vật nhọn có khối lượng riêng lớn hơn.
  • B. Vì lực tác dụng lên vật nhọn thường lớn hơn.
  • C. Vì diện tích tiếp xúc của vật nhọn nhỏ, làm tăng áp suất tác dụng.
  • D. Vì vật liệu của vật nhọn thường cứng hơn.

Câu 25: Cho hai điểm M và N nằm ở cùng độ sâu trong hai bình khác nhau, một bình chứa nước và một bình chứa dầu hỏa. Khối lượng riêng của nước lớn hơn dầu hỏa. So sánh áp suất chất lỏng tại M và N.

  • A. Áp suất tại điểm trong nước lớn hơn áp suất tại điểm trong dầu hỏa.
  • B. Áp suất tại điểm trong nước nhỏ hơn áp suất tại điểm trong dầu hỏa.
  • C. Áp suất tại hai điểm bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết độ sâu cụ thể.

Câu 26: Một bình hình trụ cao 1.2m chứa chất lỏng X. Áp suất tại đáy bình là 14400 Pa. Tính khối lượng riêng của chất lỏng X. Lấy g = 10 m/s².

  • A. 120 kg/m³
  • B. 1440 kg/m³
  • C. 1200 kg/m³
  • D. 14400 kg/m³

Câu 27: Áp suất khí quyển tại mặt nước biển khoảng 10⁵ Pa. Tổng áp suất (khí quyển + chất lỏng) tại đáy một bể bơi sâu 3m chứa nước (ρ = 1000 kg/m³, g = 10 m/s²) là bao nhiêu?

  • A. 30000 Pa
  • B. 100000 Pa
  • C. 130000 Pa
  • D. 130000 Pa

Câu 28: Một bình chứa hai chất lỏng không hòa tan có khối lượng riêng khác nhau, lớp chất lỏng nhẹ hơn ở trên, lớp chất lỏng nặng hơn ở dưới. Áp suất tại một điểm trong lớp chất lỏng nặng hơn sẽ phụ thuộc vào:

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt phân cách giữa hai chất lỏng và độ cao của cột chất lỏng nhẹ ở phía trên.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng trên cùng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng riêng của lớp chất lỏng nặng mà nó đang nằm trong.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tổng khối lượng của hai chất lỏng.

Câu 29: Một thiết bị đo áp suất chất lỏng (áp kế) được nhúng vào một chất lỏng. Khi đưa áp kế xuống sâu hơn, số chỉ của áp kế thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy loại chất lỏng.

Câu 30: Hình dạng của bình chứa có ảnh hưởng đến áp suất chất lỏng tại một điểm cố định trong chất lỏng (không tính áp suất khí quyển) không?

  • A. Có, bình có đáy rộng hơn thì áp suất lớn hơn.
  • B. Không, áp suất chỉ phụ thuộc vào độ sâu, khối lượng riêng chất lỏng và g.
  • C. Có, bình có hình dạng phức tạp hơn thì áp suất lớn hơn.
  • D. Có, bình có thể tích lớn hơn thì áp suất lớn hơn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 20 cm và khối lượng 24 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật có thể tích 0.5 m³ và khối lượng riêng 7800 kg/m³. Khối lượng của vật đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Nước có khối lượng riêng khoảng 1000 kg/m³. Dầu ăn có khối lượng riêng khoảng 920 kg/m³. Khi đổ lẫn vào nhau và để yên, chất lỏng nào sẽ nổi lên trên?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của khối lượng riêng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Áp suất được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một người nặng 60 kg đứng trên nền nhà. Diện tích tiếp xúc của hai bàn chân với nền nhà là 300 cm². Áp suất người đó tác dụng lên nền nhà là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một áp lực F tác dụng lên diện tích S gây ra áp suất p. Nếu tăng áp lực lên gấp đôi và giảm diện tích bị ép đi một nửa, thì áp suất mới sẽ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Đơn vị Pascal (Pa) tương đương với đơn vị nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Áp suất của chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Công thức tính áp suất của chất lỏng ở độ sâu h là p = ρgh. Đại lượng ρ trong công thức này là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một bể nước hình trụ có chiều cao 2.5 m chứa đầy nước. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bể là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s².

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Tại sao đáy của các đập nước lớn thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Hai điểm A và B nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu 0.8 m, điểm B ở độ sâu 1.2 m so với mặt thoáng. So sánh áp suất tại A và B.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 100 m trong nước biển có khối lượng riêng 1030 kg/m³. Áp suất của nước biển tác dụng lên vỏ tàu tại độ sâu này là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một bình thông nhau chứa nước. Mực nước trong các nhánh của bình sẽ như thế nào khi nước đứng yên?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật có khối lượng 500 g và thể tích 250 cm³. Khối lượng riêng của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Dùng một lực 120 N tác dụng vuông góc lên một pittông có diện tích 0.005 m². Áp suất tác dụng lên pittông là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Tại sao khi lặn sâu xuống nước, người thợ lặn cảm thấy áp lực ở tai tăng lên?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Tại điểm A cách mặt thoáng h₁ và điểm B cách mặt thoáng h₂, với h₂ > h₁. So sánh áp suất gây ra bởi cột chất lỏng tại A (p₁) và tại B (p₂).

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một bình chứa đầy dầu ăn (ρ ≈ 920 kg/m³) và một bình khác chứa đầy thủy ngân (ρ ≈ 13600 kg/m³). Cả hai bình đều có cùng chiều cao H. So sánh áp suất tại đáy của hai bình.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 1.8m. Áp suất của nước tại một điểm cách đáy bình 0.5m là bao nhiêu? (ρ nước = 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một khối gỗ có thể tích 0.02 m³ và khối lượng 10 kg. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật có khối lượng riêng 2700 kg/m³. Để có khối lượng 54 kg, vật đó cần có thể tích là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Tại sao các vật nhọn (như kim, đinh) lại dễ dàng đâm xuyên qua vật liệu hơn các vật tù khi tác dụng cùng một lực?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Cho hai điểm M và N nằm ở cùng độ sâu trong hai bình khác nhau, một bình chứa nước và một bình chứa dầu hỏa. Khối lượng riêng của nước lớn hơn dầu hỏa. So sánh áp suất chất lỏng tại M và N.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một bình hình trụ cao 1.2m chứa chất lỏng X. Áp suất tại đáy bình là 14400 Pa. Tính khối lượng riêng của chất lỏng X. Lấy g = 10 m/s².

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Áp suất khí quyển tại mặt nước biển khoảng 10⁵ Pa. Tổng áp suất (khí quyển + chất lỏng) tại đáy một bể bơi sâu 3m chứa nước (ρ = 1000 kg/m³, g = 10 m/s²) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một bình chứa hai chất lỏng không hòa tan có khối lượng riêng khác nhau, lớp chất lỏng nhẹ hơn ở trên, lớp chất lỏng nặng hơn ở dưới. Áp suất tại một điểm trong lớp chất lỏng nặng hơn sẽ phụ thuộc vào:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một thiết bị đo áp suất chất lỏng (áp kế) được nhúng vào một chất lỏng. Khi đưa áp kế xuống sâu hơn, số chỉ của áp kế thay đổi như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Hình dạng của bình chứa có ảnh hưởng đến áp suất chất lỏng tại một điểm cố định trong chất lỏng (không tính áp suất khí quyển) không?

Viết một bình luận