Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 03
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 34: Khối lượng riêng. Áp suất chất lỏng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một khối kim loại có thể tích 0,05 m³ và khối lượng 395 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?
- A. 79 kg/m³
- B. 7900 kg/m³
- C. 1975 kg/m³
- D. 790 kg/m³
Câu 2: Dầu hỏa có khối lượng riêng khoảng 800 kg/m³. Một thùng phuy chứa 200 lít dầu hỏa sẽ có khối lượng là bao nhiêu? (Biết 1 lít = 1 dm³)
- A. 16 kg
- B. 1600 kg
- C. 160 kg
- D. 16000 kg
Câu 3: Một vật làm bằng chất A có khối lượng 500g và thể tích 250 cm³. Một vật khác làm bằng chất B có khối lượng 600g và thể tích 300 cm³. So sánh khối lượng riêng của chất A và chất B.
- A. Khối lượng riêng chất A bằng khối lượng riêng chất B.
- B. Khối lượng riêng chất A lớn hơn khối lượng riêng chất B.
- C. Khối lượng riêng chất A nhỏ hơn khối lượng riêng chất B.
- D. Không thể so sánh vì hai vật có khối lượng và thể tích khác nhau.
Câu 4: Hai vật đặc, cùng thể tích, được làm từ hai chất khác nhau. Vật nào có khối lượng lớn hơn?
- A. Vật làm từ chất có khối lượng riêng nhỏ hơn.
- B. Vật làm từ chất có khối lượng riêng bằng nhau.
- C. Cả hai vật có khối lượng bằng nhau.
- D. Vật làm từ chất có khối lượng riêng lớn hơn.
Câu 5: Một chai đựng đầy 750 ml rượu có khối lượng 600 g. Khối lượng riêng của rượu là bao nhiêu? (Biết 1 ml = 1 cm³)
- A. 800 kg/m³
- B. 0,8 g/cm³
- C. 1,25 kg/m³
- D. 1250 kg/m³
Câu 6: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến áp suất của chất lỏng tại một điểm bên trong nó?
- A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
- B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
- C. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
- D. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt chất lỏng.
Câu 7: Áp suất chất lỏng tại một điểm có đặc điểm gì?
- A. Chỉ tác dụng theo phương thẳng đứng từ trên xuống.
- B. Tác dụng theo mọi phương tại điểm đó.
- C. Chỉ tác dụng lên đáy và thành bình chứa.
- D. Có giá trị như nhau tại mọi điểm trong chất lỏng.
Câu 8: Công thức tính áp suất chất lỏng tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là:
- A. p = F/S
- B. p = m.g.h
- C. p = ρ.V.g
- D. p = ρ.g.h
Câu 9: Một bình chứa nước có độ sâu 1,2 m. Tính áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình? (Lấy g = 9,8 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)
- A. 1200 Pa
- B. 12000 Pa
- C. 11760 Pa
- D. 1176 Pa
Câu 10: Một thợ lặn đang ở độ sâu 25 m dưới mặt nước biển. Tính áp suất do nước biển gây ra tại vị trí của thợ lặn. (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước biển ρ = 1030 kg/m³)
- A. 25750 Pa
- B. 257500 Pa
- C. 2575 Pa
- D. 2575000 Pa
Câu 11: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng 1200 kg/m³. Tại một điểm trong chất lỏng, áp suất đo được là 18000 Pa. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)
- A. 1,5 m
- B. 15 m
- C. 0,15 m
- D. 150 m
Câu 12: Hai bình A và B có đáy cùng diện tích và chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A chứa chất lỏng đến độ cao 50 cm, bình B chứa chất lỏng đến độ cao 80 cm. So sánh áp suất chất lỏng tác dụng lên đáy hai bình.
- A. Áp suất đáy bình A lớn hơn bình B.
- B. Áp suất đáy bình A nhỏ hơn bình B.
- C. Áp suất đáy hai bình bằng nhau.
- D. Không đủ thông tin để so sánh.
Câu 13: Một bể bơi có độ sâu lớn nhất là 3 m. Áp suất do nước gây ra tại đáy ở vị trí sâu nhất là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)
- A. 3000 Pa
- B. 300 Pa
- C. 300000 Pa
- D. 30000 Pa
Câu 14: Tại sao đáy các đập nước lớn thường được xây dựng dày hơn phần phía trên?
- A. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
- B. Vì khối lượng riêng của nước ở đáy lớn hơn.
- C. Vì nhiệt độ của nước ở đáy thấp hơn.
- D. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
Câu 15: Hai điểm M và N nằm trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm M ở độ sâu 0,8 m, điểm N ở độ sâu 1,5 m so với mặt thoáng. Áp suất chất lỏng tại N lớn hơn áp suất tại M bao nhiêu?
- A. p_N - p_M = ρ.g.(0,8 + 1,5)
- B. p_N - p_M = ρ.g.(1,5 - 0,8)
- C. p_N - p_M = ρ.g.1,5
- D. p_N - p_M = ρ.g.0,8
Câu 16: Một bình hình trụ có đáy diện tích 100 cm² chứa nước đến độ cao 40 cm. Áp lực do nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)
- A. 40 N
- B. 4 N
- C. 400 N
- D. 4000 N
Câu 17: Cho ba bình chứa cùng một loại chất lỏng đến cùng một độ cao. Bình A hình trụ, bình B đáy rộng miệng hẹp, bình C đáy hẹp miệng rộng. So sánh áp suất chất lỏng tại đáy ba bình.
- A. Áp suất đáy bình A bằng bình B bằng bình C.
- B. Áp suất đáy bình A lớn nhất.
- C. Áp suất đáy bình B lớn nhất.
- D. Áp suất đáy bình C lớn nhất.
Câu 18: Một vật có khối lượng 2,7 kg và thể tích 0,001 m³. Vật đó được làm từ chất gì trong các chất sau? (Biết khối lượng riêng của Nhôm ≈ 2700 kg/m³, Sắt ≈ 7800 kg/m³, Đồng ≈ 8900 kg/m³, Chì ≈ 11300 kg/m³)
- A. Nhôm
- B. Sắt
- C. Đồng
- D. Chì
Câu 19: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, người ta thường cảm thấy tức ngực và tai?
- A. Vì nhiệt độ nước biển giảm.
- B. Vì khối lượng riêng của nước biển tăng.
- C. Vì nước biển có nhiều muối.
- D. Vì áp suất nước biển tăng nhanh theo độ sâu.
Câu 20: Một bình chứa hai lớp chất lỏng không hòa tan: lớp dầu ở trên (ρ_dầu = 800 kg/m³) dày 0,4 m, lớp nước ở dưới (ρ_nước = 1000 kg/m³) dày 0,6 m. Tính áp suất tại đáy bình. (Lấy g = 10 m/s²)
- A. 8200 Pa
- B. 8800 Pa
- C. 9200 Pa
- D. 9800 Pa
Câu 21: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 50 m trong nước biển (ρ = 1030 kg/m³, g = 10 m/s²). Áp suất tác dụng lên vỏ tàu do nước biển gây ra là bao nhiêu?
- A. 515000 Pa
- B. 51500 Pa
- C. 5150 Pa
- D. 5150000 Pa
Câu 22: Hai bình chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có đáy hình vuông cạnh 20 cm, bình B có đáy hình tròn đường kính 20 cm. Chất lỏng trong cả hai bình đều có độ cao 30 cm. So sánh áp lực của chất lỏng lên đáy hai bình.
- A. Áp lực đáy bình A lớn hơn bình B.
- B. Áp lực đáy bình A nhỏ hơn bình B.
- C. Áp lực đáy hai bình bằng nhau.
- D. Không đủ thông tin để so sánh trực tiếp áp lực mà không tính toán cụ thể diện tích đáy.
Câu 23: Một bình đựng nước có một lỗ nhỏ trên thành bình cách mặt nước 30 cm. Áp suất do nước tác dụng lên điểm tại lỗ nhỏ là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)
- A. 30000 Pa
- B. 3000 Pa
- C. 300 Pa
- D. 0,3 Pa
Câu 24: Khối lượng riêng của một chất là 2500 kg/m³. Điều này có nghĩa là gì?
- A. Mỗi mét khối chất đó có khối lượng 2,5 kg.
- B. Mỗi kilogam chất đó có thể tích 2500 m³.
- C. Mỗi mét khối chất đó có khối lượng 2500 kg.
- D. Mỗi kilogam chất đó có thể tích 2,5 m³.
Câu 25: Một vật rắn có khối lượng 400 g. Khi thả chìm hoàn toàn vật vào bình chia độ chứa nước, mực nước tăng từ 150 cm³ lên 250 cm³. Khối lượng riêng của vật rắn là bao nhiêu?
- A. 4000 kg/m³
- B. 2500 kg/m³
- C. 1600 kg/m³
- D. 4 kg/m³
Câu 26: Một bình chữ U chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 10 cm. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³)
- A. 10 cm
- B. 8 cm
- C. 2 cm
- D. 12,5 cm
Câu 27: Một bình chứa chất lỏng. Tại điểm A có độ sâu h1, áp suất là p1. Tại điểm B có độ sâu h2 (h2 > h1), áp suất là p2. Mối liên hệ giữa p1, p2, h1, h2 và khối lượng riêng ρ của chất lỏng là gì?
- A. p2 - p1 = ρ.g.(h1 + h2)
- B. p2 / p1 = h2 / h1
- C. p1 - p2 = ρ.g.(h2 - h1)
- D. p2 - p1 = ρ.g.(h2 - h1)
Câu 28: So sánh áp suất tại điểm A và điểm B trong hình vẽ, biết A và B ở cùng độ sâu so với mặt thoáng và cùng nằm trong một chất lỏng đồng nhất.
- A. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
- B. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
- C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
- D. Không thể so sánh vì không biết vị trí cụ thể của A và B (gần thành hay xa thành).
Câu 29: Một thùng chứa nước có đáy hình chữ nhật kích thước 0,5 m x 0,8 m. Mực nước trong thùng cao 0,6 m. Tính áp lực của nước tác dụng lên đáy thùng. (Lấy g = 10 m/s², khối lượng riêng của nước ρ = 1000 kg/m³)
- A. 2400 N
- B. 24000 N
- C. 240 N
- D. 240000 N
Câu 30: Một bình chứa đầy chất lỏng A. Khi đổ hết chất lỏng A ra và đổ đầy chất lỏng B vào, khối lượng chất lỏng B gấp 1,2 lần khối lượng chất lỏng A. So sánh khối lượng riêng của chất lỏng B và chất lỏng A.
- A. ρ_B = 1,2 / ρ_A
- B. ρ_B = ρ_A / 1,2
- C. ρ_B = ρ_A
- D. ρ_B = 1,2 * ρ_A