Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô đi từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng. Sau đó, ô tô quay ngược lại đi từ B về điểm C nằm giữa A và B. Quãng đường tổng cộng ô tô đã đi là 150 km. Độ dịch chuyển của ô tô từ A đến C là 50 km theo chiều từ A đến B. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình (từ A qua B đến C) có mối quan hệ như thế nào với độ lớn vận tốc trung bình của nó?

  • A. Tốc độ trung bình bằng độ lớn vận tốc trung bình.
  • B. Tốc độ trung bình lớn hơn độ lớn vận tốc trung bình.
  • C. Tốc độ trung bình nhỏ hơn độ lớn vận tốc trung bình.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết thời gian.

Câu 2: Một người đi bộ từ nhà đến công viên. Đoạn đường thứ nhất dài 1.2 km đi trong 20 phút. Đoạn đường thứ hai dài 800 m đi trong 15 phút. Tính tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đi từ nhà đến công viên.

  • A. $60 ext{ m/min}$
  • B. $57.1 ext{ m/min}$
  • C. $0.914 ext{ m/s}$
  • D. $0.952 ext{ m/s}$

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox. Lúc $t_1 = 2 ext{ s}$, vật có tọa độ $x_1 = 10 ext{ m}$. Lúc $t_2 = 5 ext{ s}$, vật có tọa độ $x_2 = -5 ext{ m}$. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ $t_1$ đến $t_2$ là bao nhiêu?

  • A. $5 ext{ m/s}$
  • B. $15 ext{ m/s}$
  • C. $-5 ext{ m/s}$
  • D. $-15 ext{ m/s}$

Câu 4: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì?

  • A. Mức độ nhanh chậm trung bình của vật trên một đoạn đường.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ lớn vận tốc trung bình trên một khoảng thời gian rất nhỏ.
  • D. Hướng và độ lớn vận tốc của vật tại một thời điểm xác định.

Câu 5: Một chiếc thuyền buồm đang di chuyển trên mặt hồ lặng gió với tốc độ 10 km/h. Bỗng có gió thổi làm mặt nước xuất hiện sóng và tạo ra dòng chảy nhỏ với tốc độ 2 km/h so với bờ hồ, cùng hướng chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ hồ là bao nhiêu?

  • A. $12 ext{ km/h}$
  • B. $8 ext{ km/h}$
  • C. $10 ext{ km/h}$
  • D. $ sqrt{10^2 + 2^2} ext{ km/h}$

Câu 6: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B. Khi không có gió, máy bay bay mất 2 giờ. Khi bay từ A đến B, máy bay gặp gió thổi ngược chiều bay với vận tốc 50 km/h. Khi bay từ B về A, máy bay bay cùng chiều gió với vận tốc 50 km/h. Biết vận tốc của máy bay so với không khí luôn là 400 km/h. Tính quãng đường AB.

  • A. $700 ext{ km}$
  • B. $800 ext{ km}$
  • C. $900 ext{ km}$
  • D. $1000 ext{ km}$

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 6, tính tổng thời gian máy bay bay cả đi lẫn về (từ A đến B và từ B về A) khi có gió.

  • A. $4.0 ext{ h}$
  • B. $3.8 ext{ h}$
  • C. $4.2 ext{ h}$
  • D. $4.06 ext{ h}$

Câu 8: Một người bơi qua một con sông rộng 100 m. Người đó luôn bơi với vận tốc 1.5 m/s so với nước và bơi theo hướng vuông góc với bờ sông. Dòng nước chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Tính vận tốc của người bơi so với bờ sông.

  • A. $2.5 ext{ m/s}$
  • B. $3.5 ext{ m/s}$
  • C. $0.5 ext{ m/s}$
  • D. $ sqrt{1.5^2 - 2^2} ext{ m/s}$

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, tính thời gian người đó bơi qua sông.

  • A. $40 ext{ s}$
  • B. $50 ext{ s}$
  • C. $66.67 ext{ s}$
  • D. $80 ext{ s}$

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, tính quãng đường người đó đã bơi được so với bờ sông khi sang đến bên kia.

  • A. $100 ext{ m}$
  • B. $166.67 ext{ m}$
  • C. $133.34 ext{ m}$
  • D. $200 ext{ m}$

Câu 11: Hai xe ô tô A và B chạy trên một đường thẳng. Xe A chạy với vận tốc 60 km/h, xe B chạy với vận tốc 40 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe A. Tính vận tốc của xe B so với xe A trong trường hợp hai xe chạy cùng chiều.

  • A. $100 ext{ km/h}$
  • B. $20 ext{ km/h}$
  • C. $-20 ext{ km/h}$
  • D. $-100 ext{ km/h}$

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11. Tính vận tốc của xe B so với xe A trong trường hợp hai xe chạy ngược chiều.

  • A. $100 ext{ km/h}$
  • B. $20 ext{ km/h}$
  • C. $-20 ext{ km/h}$
  • D. $-100 ext{ km/h}$

Câu 13: Một người đi xe đạp trên một đường tròn bán kính R. Khi đi hết một vòng tròn, quãng đường người đó đã đi là bao nhiêu và độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường: $2pi R$, Độ dịch chuyển: $0$
  • B. Quãng đường: $0$, Độ dịch chuyển: $2pi R$
  • C. Quãng đường: $R$, Độ dịch chuyển: $2R$
  • D. Quãng đường: $2R$, Độ dịch chuyển: $R$

Câu 14: Tại một thời điểm, kim đồng hồ chỉ 3 giờ đúng. Tính tốc độ tức thời của điểm đầu kim phút so với trục quay của nó nếu chiều dài kim phút là 15 cm.

  • A. $0.15 ext{ m/s}$
  • B. $0.0026 ext{ m/s}$
  • C. $0.00026pi ext{ m/s}$
  • D. $0.00052pi ext{ m/s}$

Câu 15: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 45 km. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 30 km/h. Nửa quãng đường sau đi với tốc độ 45 km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả quãng đường AB.

  • A. $37.5 ext{ km/h}$
  • B. $36 ext{ km/h}$
  • C. $35 ext{ km/h}$
  • D. $32.5 ext{ km/h}$

Câu 16: Một chiếc thuyền muốn đi thẳng ngang qua sông (đến điểm đối diện bên kia) khi dòng nước chảy. Vận tốc của thuyền so với nước là $v_{tn}$, vận tốc của nước so với bờ là $v_{nb}$. Thuyền phải bơi theo hướng nào so với dòng chảy?

  • A. Vuông góc với dòng chảy.
  • B. Chếch xuống phía hạ nguồn.
  • C. Cùng chiều dòng chảy.
  • D. Chếch lên phía thượng nguồn.

Câu 17: Một ô tô con và một xe tải đang chạy cùng chiều trên đường cao tốc. Vận tốc của ô tô con so với mặt đường là 100 km/h, vận tốc của xe tải so với mặt đường là 80 km/h. Vận tốc của ô tô con so với xe tải là bao nhiêu?

  • A. $20 ext{ km/h}$
  • B. $180 ext{ km/h}$
  • C. $-20 ext{ km/h}$
  • D. $-180 ext{ km/h}$

Câu 18: Khi nói về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
  • B. Vận tốc là đại lượng vector, tốc độ là đại lượng vô hướng.
  • C. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
  • D. Trong mọi trường hợp, độ lớn của vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.

Câu 19: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 4 km/h, rồi đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/h. Cho biết AB = BC. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường AC là bao nhiêu?

  • A. $8 ext{ km/h}$
  • B. $6 ext{ km/h}$
  • C. $7 ext{ km/h}$
  • D. $9 ext{ km/h}$

Câu 20: Một vật chuyển động với vận tốc tức thời $vec{v}$. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hướng của vector vận tốc tức thời tại một điểm?

  • A. Dạng quỹ đạo chuyển động.
  • B. Chiều chuyển động của vật.
  • C. Khối lượng của vật.
  • D. Các lực tác dụng lên vật (gián tiếp thông qua việc làm thay đổi vận tốc).

Câu 21: Một người lái tàu hỏa đang ngồi trong cabin. Vận tốc của người lái tàu so với toa tàu là bao nhiêu?

  • A. $0 ext{ km/h}$
  • B. Bằng vận tốc của tàu so với mặt đất.
  • C. Bằng vận tốc của người lái tàu so với đường ray.
  • D. Không xác định được vì người lái tàu đang chuyển động.

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $v$. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Trong khoảng thời gian $Delta t$, độ dịch chuyển của vật là $Delta x$. Mối quan hệ giữa $Delta x$, $v$ và $Delta t$ là gì?

  • A. $|Delta x| = |v| times Delta t$
  • B. $Delta x = |v| times Delta t$
  • C. $Delta x = v times Delta t$
  • D. $v = Delta x / Delta t$

Câu 23: Đơn vị chuẩn SI của tốc độ và vận tốc là gì?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. km/s
  • D. m/h

Câu 24: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 6 km. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi được 9 km. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. $36 ext{ km/h}$
  • B. $30 ext{ km/h}$
  • C. $15 ext{ km/h}$
  • D. $40 ext{ km/h}$

Câu 25: Khi một vật chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc tức thời là hằng số.
  • B. Tốc độ tức thời thay đổi theo thời gian.
  • C. Tốc độ tức thời không đổi nhưng vận tốc tức thời thay đổi.
  • D. Độ dịch chuyển trong mỗi khoảng thời gian bằng nhau là như nhau.

Câu 26: Một người đứng yên trên sân ga nhìn thấy một đoàn tàu đang chạy qua. Một hành khách đang đi bộ trên toa tàu theo chiều ngược với chiều tàu chạy. Chọn hệ quy chiếu gắn với sân ga. Vận tốc của hành khách so với sân ga sẽ bằng:

  • A. Vận tốc của tàu trừ đi vận tốc của hành khách so với toa.
  • B. Vận tốc của tàu cộng với vận tốc của hành khách so với toa.
  • C. Vận tốc của hành khách so với toa.
  • D. Vận tốc của tàu.

Câu 27: Một vật chuyển động trên một đường cong từ điểm A đến điểm B. Quãng đường đi được là $s$, độ lớn độ dịch chuyển là $d$. Mối quan hệ giữa $s$ và $d$ là gì?

  • A. $s < d$
  • B. $s > d$
  • C. $s = d$
  • D. $s le d$

Câu 28: Hai người cùng xuất phát từ một điểm và đi theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi về phía Đông với tốc độ 3 km/h. Người thứ hai đi về phía Bắc với tốc độ 4 km/h. Tính tốc độ tương đối của người thứ nhất so với người thứ hai.

  • A. $5 ext{ km/h}$
  • B. $7 ext{ km/h}$
  • C. $1 ext{ km/h}$
  • D. $25 ext{ km/h}$

Câu 29: Một xe máy bắt đầu chạy từ điểm A lúc 7h00, đến điểm B lúc 7h30. Khoảng cách AB là 25 km. Coi chuyển động là thẳng đều. Vận tốc của xe máy là bao nhiêu?

  • A. $25 ext{ km/h}$
  • B. $30 ext{ km/h}$
  • C. $50 ext{ km/h}$
  • D. $75 ext{ km/h}$

Câu 30: Một vận động viên chạy 400m trên đường pitch tiêu chuẩn (hình oval). Thời gian chạy là 50 giây. Vận động viên này xuất phát và kết thúc tại cùng một điểm. Tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của vận động viên này lần lượt là bao nhiêu?

  • A. $8 ext{ m/s}$ và $8 ext{ m/s}$
  • B. $0 ext{ m/s}$ và $8 ext{ m/s}$
  • C. $8 ext{ m/s}$ và $4 ext{ m/s}$
  • D. $8 ext{ m/s}$ và $0 ext{ m/s}$

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một ô tô đi từ điểm A đến điểm B trên một đường thẳng. Sau đó, ô tô quay ngược lại đi từ B về điểm C nằm giữa A và B. Quãng đường tổng cộng ô tô đã đi là 150 km. Độ dịch chuyển của ô tô từ A đến C là 50 km theo chiều từ A đến B. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ hành trình (từ A qua B đến C) có mối quan hệ như thế nào với độ lớn vận tốc trung bình của nó?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một người đi bộ từ nhà đến công viên. Đoạn đường thứ nhất dài 1.2 km đi trong 20 phút. Đoạn đường thứ hai dài 800 m đi trong 15 phút. Tính tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đi từ nhà đến công viên.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vật chuyển động thẳng trên trục Ox. Lúc $t_1 = 2 ext{ s}$, vật có tọa độ $x_1 = 10 ext{ m}$. Lúc $t_2 = 5 ext{ s}$, vật có tọa độ $x_2 = -5 ext{ m}$. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ $t_1$ đến $t_2$ là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một chiếc thuyền buồm đang di chuyển trên mặt hồ lặng gió với tốc độ 10 km/h. Bỗng có gió thổi làm mặt nước xuất hiện sóng và tạo ra dòng chảy nhỏ với tốc độ 2 km/h so với bờ hồ, cùng hướng chuyển động của thuyền. Vận tốc của thuyền so với bờ hồ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B. Khi không có gió, máy bay bay mất 2 giờ. Khi bay từ A đến B, máy bay gặp gió thổi ngược chiều bay với vận tốc 50 km/h. Khi bay từ B về A, máy bay bay cùng chiều gió với vận tốc 50 km/h. Biết vận tốc của máy bay so với không khí luôn là 400 km/h. Tính quãng đường AB.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 6, tính tổng thời gian máy bay bay cả đi lẫn về (từ A đến B và từ B về A) khi có gió.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một người bơi qua một con sông rộng 100 m. Người đó luôn bơi với vận tốc 1.5 m/s so với nước và bơi theo hướng vuông góc với bờ sông. Dòng nước chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Tính vận tốc của người bơi so với bờ sông.

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, tính thời gian người đó bơi qua sông.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, tính quãng đường người đó đã bơi được so với bờ sông khi sang đến bên kia.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Hai xe ô tô A và B chạy trên một đường thẳng. Xe A chạy với vận tốc 60 km/h, xe B chạy với vận tốc 40 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe A. Tính vận tốc của xe B so với xe A trong trường hợp hai xe chạy cùng chiều.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11. Tính vận tốc của xe B so với xe A trong trường hợp hai xe chạy ngược chiều.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một người đi xe đạp trên một đường tròn bán kính R. Khi đi hết một vòng tròn, quãng đường người đó đã đi là bao nhiêu và độ dịch chuyển của người đó là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Tại một thời điểm, kim đồng hồ chỉ 3 giờ đúng. Tính tốc độ tức thời của điểm đầu kim phút so với trục quay của nó nếu chiều dài kim phút là 15 cm.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 45 km. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 30 km/h. Nửa quãng đường sau đi với tốc độ 45 km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả quãng đường AB.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một chiếc thuyền muốn đi thẳng ngang qua sông (đến điểm đối diện bên kia) khi dòng nước chảy. Vận tốc của thuyền so với nước là $v_{tn}$, vận tốc của nước so với bờ là $v_{nb}$. Thuyền phải bơi theo hướng nào so với dòng chảy?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một ô tô con và một xe tải đang chạy cùng chiều trên đường cao tốc. Vận tốc của ô tô con so với mặt đường là 100 km/h, vận tốc của xe tải so với mặt đường là 80 km/h. Vận tốc của ô tô con so với xe tải là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Khi nói về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sau đây là SAI?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc 4 km/h, rồi đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/h. Cho biết AB = BC. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường AC là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một vật chuyển động với vận tốc tức thời $vec{v}$. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến hướng của vector vận tốc tức thời tại một điểm?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một người lái tàu hỏa đang ngồi trong cabin. Vận tốc của người lái tàu so với toa tàu là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $v$. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Trong khoảng thời gian $Delta t$, độ dịch chuyển của vật là $Delta x$. Mối quan hệ giữa $Delta x$, $v$ và $Delta t$ là gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Đơn vị chuẩn SI của tốc độ và vận tốc là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một người đi xe máy trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 6 km. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi được 9 km. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi một vật chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một người đứng yên trên sân ga nhìn thấy một đoàn tàu đang chạy qua. Một hành khách đang đi bộ trên toa tàu theo chiều ngược với chiều tàu chạy. Chọn hệ quy chiếu gắn với sân ga. Vận tốc của hành khách so với sân ga sẽ bằng:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật chuyển động trên một đường cong từ điểm A đến điểm B. Quãng đường đi được là $s$, độ lớn độ dịch chuyển là $d$. Mối quan hệ giữa $s$ và $d$ là gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Hai người cùng xuất phát từ một điểm và đi theo hai hướng vuông góc nhau. Người thứ nhất đi về phía Đông với tốc độ 3 km/h. Người thứ hai đi về phía Bắc với tốc độ 4 km/h. Tính tốc độ tương đối của người thứ nhất so với người thứ hai.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một xe máy bắt đầu chạy từ điểm A lúc 7h00, đến điểm B lúc 7h30. Khoảng cách AB là 25 km. Coi chuyển động là thẳng đều. Vận tốc của xe máy là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vận động viên chạy 400m trên đường pitch tiêu chuẩn (hình oval). Thời gian chạy là 50 giây. Vận động viên này xuất phát và kết thúc tại cùng một điểm. Tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của vận động viên này lần lượt là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe ô tô di chuyển trên đường thẳng từ điểm A đến điểm B cách nhau $120$ km trong thời gian $2$ giờ. Sau đó, xe quay đầu và di chuyển từ B về điểm C nằm giữa A và B, cách B $30$ km trong thời gian $0.5$ giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. $50$ km/h
  • B. $60$ km/h
  • C. $75$ km/h
  • D. $90$ km/h

Câu 2: Vẫn với dữ kiện ở Câu 1, độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô sau toàn bộ quá trình chuyển động từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. $150$ km
  • B. $120$ km
  • C. $90$ km
  • D. $30$ km

Câu 3: Vẫn với dữ kiện ở Câu 1, vận tốc trung bình của ô tô trên toàn bộ quá trình chuyển động từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. $36$ km/h
  • B. $60$ km/h
  • C. $90$ km/h
  • D. $150$ km/h

Câu 4: Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Trong $10$ phút đầu, người đó đi được $600$ m. Trong $15$ phút tiếp theo, người đó đi thêm được $900$ m. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. $0.8$ m/s
  • B. $1.2$ m/s
  • C. $0.9$ m/s
  • D. $1.0$ m/s

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc trong Vật lí là gì?

  • A. Tốc độ chỉ dùng cho chuyển động thẳng, vận tốc dùng cho chuyển động cong.
  • B. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng vector.
  • C. Tốc độ đo bằng m/s, vận tốc đo bằng km/h.
  • D. Tốc độ là giá trị trung bình, vận tốc là giá trị tức thời.

Câu 6: Một vật chuyển động theo quỹ đạo tròn. Khi vật đi hết một vòng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Độ dịch chuyển khác không, quãng đường bằng không.
  • B. Vận tốc trung bình khác không, tốc độ trung bình bằng không.
  • C. Độ dịch chuyển và quãng đường đều bằng không.
  • D. Độ dịch chuyển bằng không, vận tốc trung bình bằng không.

Câu 7: Tốc độ tức thời của một vật cho biết điều gì?

  • A. Hướng của chuyển động tại thời điểm đó.
  • B. Độ dịch chuyển sau một khoảng thời gian rất ngắn.
  • C. Mức độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
  • D. Tốc độ trung bình trên toàn bộ quãng đường.

Câu 8: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì?

  • A. Cả hướng và độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
  • B. Chỉ độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
  • C. Độ dịch chuyển tổng cộng của vật.
  • D. Vận tốc trung bình trong một khoảng thời gian dài.

Câu 9: Một người lái xe máy đi từ nhà đến siêu thị cách $5$ km với tốc độ trung bình $30$ km/h. Sau khi mua sắm trong $20$ phút, người đó quay về nhà theo đường cũ với tốc độ trung bình $40$ km/h. Tổng thời gian kể từ lúc bắt đầu đi cho đến khi về nhà là bao nhiêu?

  • A. $30$ phút
  • B. $35$ phút
  • C. $36$ phút
  • D. $37.5$ phút

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 9, tốc độ trung bình của người đó trên cả chuyến đi (tính cả thời gian dừng ở siêu thị) là bao nhiêu?

  • A. $14$ km/h
  • B. $16$ km/h
  • C. $18$ km/h
  • D. $20$ km/h

Câu 11: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông. Vận tốc của thuyền so với nước là $10$ km/h. Vận tốc của nước so với bờ là $2$ km/h. Nếu thuyền di chuyển xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. $12$ km/h
  • B. $8$ km/h
  • C. $10$ km/h
  • D. $14$ km/h

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, nếu thuyền di chuyển ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. $12$ km/h
  • B. $8$ km/h
  • C. $10$ km/h
  • D. $6$ km/h

Câu 13: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường. Ô tô A có vận tốc $60$ km/h, ô tô B có vận tốc $40$ km/h. Nếu hai ô tô chuyển động cùng chiều, vận tốc của ô tô A so với ô tô B là bao nhiêu?

  • A. $100$ km/h
  • B. $40$ km/h
  • C. $20$ km/h
  • D. $60$ km/h

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13, nếu hai ô tô chuyển động ngược chiều, vận tốc của ô tô A so với ô tô B là bao nhiêu?

  • A. $100$ km/h
  • B. $20$ km/h
  • C. $40$ km/h
  • D. $60$ km/h

Câu 15: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau $500$ km. Gió thổi từ A đến B với vận tốc $20$ km/h. Vận tốc của máy bay so với không khí là $230$ km/h. Thời gian máy bay bay từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. $2.5$ giờ
  • B. $2$ giờ
  • C. $2.2$ giờ
  • D. $1.8$ giờ

Câu 16: Vẫn với dữ kiện ở Câu 15, nếu máy bay bay từ B về A (ngược chiều gió), thời gian máy bay bay từ B về A là bao nhiêu?

  • A. $2$ giờ
  • B. $2.3$ giờ
  • C. $2.38$ giờ
  • D. $2.5$ giờ

Câu 17: Một người bơi qua sông rộng $100$ m. Nước chảy với vận tốc $1.5$ m/s so với bờ. Người đó bơi với vận tốc $2$ m/s so với nước và luôn hướng vuông góc với bờ sông. Vận tốc của người đó so với bờ sông có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. $1.5$ m/s
  • B. $2$ m/s
  • C. $3.5$ m/s
  • D. $2.5$ m/s

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, thời gian để người đó bơi qua sông là bao nhiêu?

  • A. $50$ s
  • B. $66.7$ s
  • C. $40$ s
  • D. $30$ s

Câu 19: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, khi sang đến bờ bên kia, người đó bị trôi về phía hạ lưu một đoạn là bao nhiêu?

  • A. $50$ m
  • B. $75$ m
  • C. $100$ m
  • D. $150$ m

Câu 20: Một xe đạp đi nửa quãng đường đầu tiên với tốc độ trung bình $20$ km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ trung bình $30$ km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. $25$ km/h
  • B. $24.5$ km/h
  • C. $24$ km/h
  • D. $26$ km/h

Câu 21: Một người đi xe máy trong nửa thời gian đầu chuyển động với tốc độ $30$ km/h, và trong nửa thời gian còn lại chuyển động với tốc độ $50$ km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. $35$ km/h
  • B. $37.5$ km/h
  • C. $38$ km/h
  • D. $40$ km/h

Câu 22: Khi nói về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Độ lớn của vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
  • B. Vận tốc tức thời có hướng trùng với hướng chuyển động tại thời điểm đó.
  • C. Vận tốc trung bình luôn có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
  • D. Tốc độ trung bình được tính bằng tỉ số giữa quãng đường đi được và thời gian chuyển động.

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của vật là một đường thẳng xiên gốc tọa độ. Chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • C. Chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động thẳng chậm dần đều.

Câu 24: Tốc kế trên ô tô đo đại lượng nào sau đây?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Tốc độ tức thời.
  • C. Vận tốc tức thời.
  • D. Tốc độ trung bình.

Câu 25: Một người đi bộ từ A đến B dài $1$ km mất $15$ phút, rồi từ B đến C dài $0.5$ km mất $10$ phút. Biết ba điểm A, B, C thẳng hàng và C nằm giữa A và B. Tốc độ trung bình của người đó trên đoạn đường BC là bao nhiêu?

  • A. $4$ km/h
  • B. $5$ km/h
  • C. $3$ km/h
  • D. $6$ km/h

Câu 26: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25, tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. $3.2$ km/h
  • B. $3.4$ km/h
  • C. $3.5$ km/h
  • D. $3.6$ km/h

Câu 27: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25, vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quá trình chuyển động từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. $1.2$ km/h
  • B. $1.5$ km/h
  • C. $2.4$ km/h
  • D. $3.6$ km/h

Câu 28: Một chiếc phà chở khách qua sông. Vận tốc của phà so với nước là $v_1$. Vận tốc của nước so với bờ là $v_2$. Để phà có thể cập bến ở điểm B ngay đối diện điểm A xuất phát (vuông góc với dòng chảy), phà phải hướng mũi về phía nào?

  • A. Vuông góc với bờ.
  • B. Chếch ngược dòng nước.
  • C. Chếch xuôi dòng nước.
  • D. Song song với bờ.

Câu 29: Một người đi xe đạp xuống một đoạn dốc dài $100$ m trong $25$ giây. Sau đó, đi tiếp trên đoạn đường bằng phẳng dài $50$ m trong $10$ giây. Tốc độ trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. $4.29$ m/s
  • B. $4.0$ m/s
  • C. $4.5$ m/s
  • D. $4.17$ m/s

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ tức thời khi một vật chuyển động không đều?

  • A. Là tốc độ trung bình của vật trên toàn bộ quãng đường.
  • B. Là tốc độ lớn nhất mà vật đạt được trong quá trình chuyển động.
  • C. Là tốc độ không đổi của vật trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Là tốc độ của vật tại một thời điểm xác định hoặc trên một quãng đường rất nhỏ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một xe ô tô di chuyển trên đường thẳng từ điểm A đến điểm B cách nhau $120$ km trong thời gian $2$ giờ. Sau đó, xe quay đầu và di chuyển từ B về điểm C nằm giữa A và B, cách B $30$ km trong thời gian $0.5$ giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Vẫn với dữ kiện ở Câu 1, độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô sau toàn bộ quá trình chuyển động từ A đến C là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Vẫn với dữ kiện ở Câu 1, vận tốc trung bình của ô tô trên toàn bộ quá trình chuyển động từ A đến C là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một người đi bộ trên một con đường thẳng. Trong $10$ phút đầu, người đó đi được $600$ m. Trong $15$ phút tiếp theo, người đó đi thêm được $900$ m. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Sự khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc trong Vật lí là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một vật chuyển động theo quỹ đạo tròn. Khi vật đi hết một vòng, phát biểu nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Tốc độ tức thời của một vật cho biết điều gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một người lái xe máy đi từ nhà đến siêu thị cách $5$ km với tốc độ trung bình $30$ km/h. Sau khi mua sắm trong $20$ phút, người đó quay về nhà theo đường cũ với tốc độ trung bình $40$ km/h. Tổng thời gian kể từ lúc bắt đầu đi cho đến khi về nhà là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 9, tốc độ trung bình của người đó trên cả chuyến đi (tính cả thời gian dừng ở siêu thị) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông. Vận tốc của thuyền so với nước là $10$ km/h. Vận tốc của nước so với bờ là $2$ km/h. Nếu thuyền di chuyển xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Vẫn với dữ kiện ở Câu 11, nếu thuyền di chuyển ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường. Ô tô A có vận tốc $60$ km/h, ô tô B có vận tốc $40$ km/h. Nếu hai ô tô chuyển động cùng chiều, vận tốc của ô tô A so với ô tô B là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Vẫn với dữ kiện ở Câu 13, nếu hai ô tô chuyển động ngược chiều, vận tốc của ô tô A so với ô tô B là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau $500$ km. Gió thổi từ A đến B với vận tốc $20$ km/h. Vận tốc của máy bay so với không khí là $230$ km/h. Thời gian máy bay bay từ A đến B là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Vẫn với dữ kiện ở Câu 15, nếu máy bay bay từ B về A (ngược chiều gió), thời gian máy bay bay từ B về A là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một người bơi qua sông rộng $100$ m. Nước chảy với vận tốc $1.5$ m/s so với bờ. Người đó bơi với vận tốc $2$ m/s so với nước và luôn hướng vuông góc với bờ sông. Vận tốc của người đó so với bờ sông có độ lớn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, thời gian để người đó bơi qua sông là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, khi sang đến bờ bên kia, người đó bị trôi về phía hạ lưu một đoạn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một xe đạp đi nửa quãng đường đầu tiên với tốc độ trung bình $20$ km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ trung bình $30$ km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một người đi xe máy trong nửa thời gian đầu chuyển động với tốc độ $30$ km/h, và trong nửa thời gian còn lại chuyển động với tốc độ $50$ km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Khi nói về tốc độ và vận tốc, phát biểu nào sau đây là *sai*?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật chuyển động thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của vật là một đường thẳng xiên gốc tọa độ. Chuyển động của vật là gì?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Tốc kế trên ô tô đo đại lượng nào sau đây?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một người đi bộ từ A đến B dài $1$ km mất $15$ phút, rồi từ B đến C dài $0.5$ km mất $10$ phút. Biết ba điểm A, B, C thẳng hàng và C nằm giữa A và B. Tốc độ trung bình của người đó trên đoạn đường BC là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25, tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25, vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quá trình chuyển động từ A đến C là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một chiếc phà chở khách qua sông. Vận tốc của phà so với nước là $v_1$. Vận tốc của nước so với bờ là $v_2$. Để phà có thể cập bến ở điểm B ngay đối diện điểm A xuất phát (vuông góc với dòng chảy), phà phải hướng mũi về phía nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một người đi xe đạp xuống một đoạn dốc dài $100$ m trong $25$ giây. Sau đó, đi tiếp trên đoạn đường bằng phẳng dài $50$ m trong $10$ giây. Tốc độ trung bình của người đó trên cả hai đoạn đường là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ tức thời khi một vật chuyển động không đều?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một ô tô di chuyển trên một đoạn đường thẳng. Tốc độ tức thời của ô tô tại một thời điểm cho biết điều gì?

  • A. Độ lớn của độ dịch chuyển trong một đơn vị thời gian rất nhỏ tại thời điểm đó.
  • B. Độ lớn của vận tốc tại thời điểm đó.
  • C. Quãng đường ô tô đi được trong một giây tại thời điểm đó.
  • D. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình là ĐÚNG?

  • A. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình luôn có cùng độ lớn.
  • B. Tốc độ trung bình là đại lượng vectơ, còn vận tốc trung bình là đại lượng vô hướng.
  • C. Tốc độ trung bình liên quan đến quãng đường, còn vận tốc trung bình liên quan đến độ dịch chuyển.
  • D. Trong chuyển động thẳng, tốc độ trung bình luôn bằng vận tốc trung bình.

Câu 3: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 600m theo đường thẳng, mất 10 phút. Sau đó, người đó quay lại điểm C trên đoạn AB, cách B 200m, mất thêm 4 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 1,0 m/s
  • B. 0,71 m/s
  • C. 40 m/phút
  • D. 50 m/phút

Câu 4: Trong tình huống ở Câu 3, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 1,0 m/s
  • B. 0,48 m/s
  • C. 0,71 m/s
  • D. 600/14 m/s

Câu 5: Một xe máy chạy từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Khi quay về từ B về A, xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường đi và về.

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 52 km/h

Câu 6: Một tàu hỏa di chuyển thẳng theo hướng Đông với vận tốc 72 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trên tàu về phía Tây với vận tốc 2 m/s so với tàu. Vận tốc của hành khách so với mặt đất có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 18 m/s
  • B. 22 m/s
  • C. 70 km/h
  • D. 74 km/h

Câu 7: Một chiếc thuyền xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khi đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết khoảng cách AB là 60 km. Vận tốc của dòng nước so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 2,5 km/h
  • B. 5 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 10 km/h

Câu 8: Trong tình huống ở Câu 7, vận tốc của thuyền so với nước yên lặng là bao nhiêu?

  • A. 2,5 km/h
  • B. 5 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 25 km/h

Câu 9: Một máy bay đang bay theo hướng Bắc với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió thổi theo hướng Đông với vận tốc 120 km/h so với mặt đất. Vận tốc (độ lớn) của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 514 km/h
  • B. 620 km/h
  • C. 380 km/h
  • D. Căn bậc hai của (500^2 - 120^2) km/h

Câu 10: Một người lái xe ô tô nhìn vào đồng hồ tốc độ trên xe, thấy kim chỉ số 60 km/h. Giá trị này biểu thị loại tốc độ nào của xe?

  • A. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường đã đi.
  • B. Độ lớn vận tốc trung bình.
  • C. Tốc độ tức thời.
  • D. Vận tốc tức thời.

Câu 11: Công thức vận tốc trung bình là v→tb = Δd→ / Δt. Trong đó Δd→ là gì?

  • A. Quãng đường đi được.
  • B. Độ lớn quãng đường đi được.
  • C. Độ lớn độ dịch chuyển.
  • D. Độ dịch chuyển của vật.

Câu 12: Một con thuyền muốn đi thẳng ngang qua một dòng sông rộng 200m. Vận tốc của thuyền so với nước là 3 m/s (hướng vuông góc với bờ). Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Hỏi thuyền đến bờ bên kia tại điểm cách điểm đối diện (vuông góc với điểm xuất phát) bao xa theo hướng dòng nước chảy?

  • A. 133,3 m
  • B. 300 m
  • C. 400 m
  • D. 200 m

Câu 13: Trong tình huống ở Câu 12, thời gian để thuyền sang đến bờ bên kia là bao lâu?

  • A. 66,7 s
  • B. 100 s
  • C. 66,7 s
  • D. 100 s

Câu 14: Một xe buýt chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B. Trong nửa thời gian đầu, xe chạy với tốc độ 40 km/h. Trong nửa thời gian sau, xe chạy với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 45 km/h
  • D. 55 km/h

Câu 15: Một xe ô tô chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1 = 2s, xe ở vị trí x1 = 10m. Tại thời điểm t2 = 5s, xe ở vị trí x2 = 55m. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

  • A. 15 m/s
  • B. 18,3 m/s
  • C. 45 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 16: Khi nói về chuyển động của một vật, điều gì KHÔNG thể xảy ra?

  • A. Vận tốc tức thời khác 0 nhưng vận tốc trung bình bằng 0 trên một chu trình khép kín.
  • B. Tốc độ tức thời bằng 0 nhưng vận tốc tức thời khác 0.
  • C. Tốc độ trung bình lớn hơn độ lớn vận tốc trung bình.
  • D. Vật chuyển động với tốc độ không đổi nhưng vận tốc thay đổi.

Câu 17: Một người bơi từ A đến B xuôi dòng mất 30 phút, rồi bơi ngược dòng từ B về A mất 45 phút. Coi vận tốc của người đó so với nước và vận tốc của nước so với bờ là không đổi. Tỉ số giữa vận tốc của người so với nước và vận tốc của nước so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 18: Hai xe A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường. Xe A có vận tốc 40 km/h, xe B có vận tốc 60 km/h. Nếu hai xe chuyển động ngược chiều nhau, độ lớn vận tốc của xe B so với xe A là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h
  • B. 40 km/h
  • C. 60 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 19: Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính R mất thời gian T để đi hết một vòng. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ đầu là bao nhiêu?

  • A. 2R/T
  • B. πR / (T/2)
  • C. 0
  • D. 2πR/T

Câu 20: Trong tình huống ở Câu 19, độ lớn vận tốc trung bình của vật trong nửa chu kỳ đầu là bao nhiêu?

  • A. 2R / (T/2)
  • B. πR / (T/2)
  • C. 0
  • D. 2πR/T

Câu 21: Một ô tô di chuyển trên đoạn đường AB dài 120 km. Xe đi nửa quãng đường đầu với tốc độ 40 km/h. Để tốc độ trung bình trên cả đoạn AB là 60 km/h, xe phải đi nửa quãng đường còn lại với tốc độ bao nhiêu?

  • A. 80 km/h
  • B. 90 km/h
  • C. 120 km/h
  • D. 100 km/h

Câu 22: Một người đứng trên sân ga nhìn thấy một đoàn tàu đang chạy qua. Người thứ nhất của đoàn tàu đi ngang qua người đó trong 0,5 giây, người cuối cùng đi ngang qua trong 0,5 giây. Biết chiều dài đoàn tàu là 200m. Tốc độ trung bình của đoàn tàu khi đi qua người đó là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 100 m/s
  • C. 200 m/s
  • D. 200 m/s

Câu 23: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Vận tốc
  • C. Tốc độ
  • D. Thời gian

Câu 24: Một xe đạp di chuyển trên đường thẳng. Tại thời điểm t, tốc độ của xe là 10 m/s. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Trong 1 giây tiếp theo, xe sẽ đi được quãng đường đúng 10 mét.
  • B. Vận tốc của xe tại thời điểm đó là 10 m/s.
  • C. Mức độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó được xác định bởi giá trị 10 m/s.
  • D. Xe đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 10 m/s.

Câu 25: Một chiếc thuyền đang đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là v_tn, vận tốc của nước so với bờ là v_nb. Vận tốc của thuyền so với bờ (v_tb) được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. |v_tn - v_nb|
  • B. v_tn + v_nb
  • C. Căn bậc hai của (v_tn^2 + v_nb^2)
  • D. v_nb - v_tn

Câu 26: Hai người đi bộ xuất phát cùng lúc từ hai điểm A và B cách nhau 1 km, đi ngược chiều nhau trên một đường thẳng. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 5 km/h. Sau bao lâu họ gặp nhau?

  • A. 6 phút 40 giây
  • B. 10 phút
  • C. 6 phút 40 giây
  • D. 7 phút 30 giây

Câu 27: Một vận động viên chạy 400m quanh một sân vận động hình tròn và quay về đích. Nếu thời gian chạy là 50 giây, tốc độ trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 28: Trong tình huống ở Câu 27, độ lớn vận tốc trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. 4 m/s
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 29: Một chiếc thuyền đi từ A đến B dài 10 km. Nửa thời gian đầu thuyền đi với vận tốc 20 km/h so với nước. Nửa thời gian sau thuyền đi với vận tốc 10 km/h so với nước. Vận tốc dòng nước so với bờ là 5 km/h (theo chiều từ A đến B). Thời gian để thuyền đi từ A đến B là bao nhiêu?

  • A. 0,4 giờ
  • B. 0,5 giờ
  • C. 0,6 giờ
  • D. 0,4 giờ

Câu 30: Một người quan sát đứng trên một xe buýt đang chạy thẳng đều với vận tốc 30 km/h so với mặt đất. Người đó nhìn thấy một xe máy chạy cùng chiều với vận tốc 40 km/h so với xe buýt. Vận tốc của xe máy so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 10 km/h
  • B. 70 km/h
  • C. 40 km/h
  • D. -10 km/h

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một ô tô di chuyển trên một đoạn đường thẳng. Tốc độ tức thời của ô tô tại một thời điểm cho biết điều gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về tốc độ trung bình và vận tốc trung bình là ĐÚNG?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 600m theo đường thẳng, mất 10 phút. Sau đó, người đó quay lại điểm C trên đoạn AB, cách B 200m, mất thêm 4 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong tình huống ở Câu 3, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một xe máy chạy từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Khi quay về từ B về A, xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường đi và về.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một tàu hỏa di chuyển thẳng theo hướng Đông với vận tốc 72 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trên tàu về phía Tây với vận tốc 2 m/s so với tàu. Vận tốc của hành khách so với mặt đất có độ lớn là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một chiếc thuyền xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ. Khi đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết khoảng cách AB là 60 km. Vận tốc của dòng nước so với bờ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Trong tình huống ở Câu 7, vận tốc của thuyền so với nước yên lặng là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một máy bay đang bay theo hướng Bắc với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió thổi theo hướng Đông với vận tốc 120 km/h so với mặt đất. Vận tốc (độ lớn) của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một người lái xe ô tô nhìn vào đồng hồ tốc độ trên xe, thấy kim chỉ số 60 km/h. Giá trị này biểu thị loại tốc độ nào của xe?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Công thức vận tốc trung bình là v→tb = Δd→ / Δt. Trong đó Δd→ là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Một con thuyền muốn đi thẳng ngang qua một dòng sông rộng 200m. Vận tốc của thuyền so với nước là 3 m/s (hướng vuông góc với bờ). Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Hỏi thuyền đến bờ bên kia tại điểm cách điểm đối diện (vuông góc với điểm xuất phát) bao xa theo hướng dòng nước chảy?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Trong tình huống ở Câu 12, thời gian để thuyền sang đến bờ bên kia là bao lâu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một xe buýt chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B. Trong nửa thời gian đầu, xe chạy với tốc độ 40 km/h. Trong nửa thời gian sau, xe chạy với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một xe ô tô chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1 = 2s, xe ở vị trí x1 = 10m. Tại thời điểm t2 = 5s, xe ở vị trí x2 = 55m. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Khi nói về chuyển động của một vật, điều gì KHÔNG thể xảy ra?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một người bơi từ A đến B xuôi dòng mất 30 phút, rồi bơi ngược dòng từ B về A mất 45 phút. Coi vận tốc của người đó so với nước và vận tốc của nước so với bờ là không đổi. Tỉ số giữa vận tốc của người so với nước và vận tốc của nước so với bờ là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hai xe A và B chuyển động thẳng đều trên cùng một đường. Xe A có vận tốc 40 km/h, xe B có vận tốc 60 km/h. Nếu hai xe chuyển động ngược chiều nhau, độ lớn vận tốc của xe B so với xe A là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật chuyển động trên đường tròn bán kính R mất thời gian T để đi hết một vòng. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ đầu là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Trong tình huống ở Câu 19, độ lớn vận tốc trung bình của vật trong nửa chu kỳ đầu là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một ô tô di chuyển trên đoạn đường AB dài 120 km. Xe đi nửa quãng đường đầu với tốc độ 40 km/h. Để tốc độ trung bình trên cả đoạn AB là 60 km/h, xe phải đi nửa quãng đường còn lại với tốc độ bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một người đứng trên sân ga nhìn thấy một đoàn tàu đang chạy qua. Người thứ nhất của đoàn tàu đi ngang qua người đó trong 0,5 giây, người cuối cùng đi ngang qua trong 0,5 giây. Biết chiều dài đoàn tàu là 200m. Tốc độ trung bình của đoàn tàu khi đi qua người đó là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một xe đạp di chuyển trên đường thẳng. Tại thời điểm t, tốc độ của xe là 10 m/s. Điều này có ý nghĩa gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một chiếc thuyền đang đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là v_tn, vận tốc của nước so với bờ là v_nb. Vận tốc của thuyền so với bờ (v_tb) được xác định bởi biểu thức nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Hai người đi bộ xuất phát cùng lúc từ hai điểm A và B cách nhau 1 km, đi ngược chiều nhau trên một đường thẳng. Người thứ nhất đi với tốc độ 4 km/h, người thứ hai đi với tốc độ 5 km/h. Sau bao lâu họ gặp nhau?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vận động viên chạy 400m quanh một sân vận động hình tròn và quay về đích. Nếu thời gian chạy là 50 giây, tốc độ trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong tình huống ở Câu 27, độ lớn vận tốc trung bình của vận động viên là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một chiếc thuyền đi từ A đến B dài 10 km. Nửa thời gian đầu thuyền đi với vận tốc 20 km/h so với nước. Nửa thời gian sau thuyền đi với vận tốc 10 km/h so với nước. Vận tốc dòng nước so với bờ là 5 km/h (theo chiều từ A đến B). Thời gian để thuyền đi từ A đến B là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một người quan sát đứng trên một xe buýt đang chạy thẳng đều với vận tốc 30 km/h so với mặt đất. Người đó nhìn thấy một xe máy chạy cùng chiều với vận tốc 40 km/h so với xe buýt. Vận tốc của xe máy so với mặt đất là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là không đúng?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
  • B. Vận tốc là đại lượng vectơ, cho biết cả mức độ nhanh chậm và hướng của chuyển động.
  • C. Trong chuyển động thẳng, nếu không đổi chiều, độ lớn vận tốc tức thời bằng tốc độ tức thời.
  • D. Vận tốc trung bình luôn có độ lớn bằng tốc độ trung bình trên cùng một quãng đường.

Câu 2: Một ô tô đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 60 km trong thời gian 1.5 giờ, sau đó dừng lại 30 phút rồi quay trở lại điểm A theo đúng đường cũ trong 1 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả chuyến đi (cả đi, dừng và về) là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 60 km/h
  • D. 80 km/h

Câu 3: Vẫn với dữ kiện ở Câu 2, độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô sau cả chuyến đi (bắt đầu từ A và kết thúc tại A) là bao nhiêu?

  • A. 0 km
  • B. 60 km
  • C. 120 km
  • D. Không xác định được vì có thời gian dừng

Câu 4: Vẫn với dữ kiện ở Câu 2, vận tốc trung bình của ô tô trên cả chuyến đi (cả đi, dừng và về) là bao nhiêu?

  • A. 0 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 60 km/h
  • D. Không xác định được

Câu 5: Một người bơi từ bờ sông A sang bờ sông B đối diện, cách nhau 100 m. Vận tốc của người đó so với dòng nước là 1.5 m/s, hướng vuông góc với bờ sông. Dòng nước chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Vận tốc của người đó so với bờ sông có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 0.5 m/s
  • B. 3.5 m/s
  • C. 2.5 m/s
  • D. Không đủ thông tin để tính

Câu 6: Vẫn với dữ kiện ở Câu 5, thời gian để người đó bơi sang được bờ bên kia (từ bờ A sang bờ B) là bao nhiêu?

  • A. 40 s
  • B. 50 s
  • C. 67 s
  • D. Không phải các đáp án trên

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 5, điểm mà người đó cập bờ bên kia (bờ B) sẽ cách điểm đối diện trực tiếp với điểm xuất phát (bờ A) một đoạn bao nhiêu theo phương dòng chảy?

  • A. 100 m
  • B. 133.3 m
  • C. 150 m
  • D. 200 m

Câu 8: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 54 km/h so với mặt đất. Một người đi bộ trên sàn xe lửa về phía đầu tàu với vận tốc 1.5 m/s so với sàn xe. Vận tốc của người đi bộ so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 13.5 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 16.5 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, nếu người đó đi bộ về phía cuối tàu với vận tốc 1.5 m/s so với sàn xe, vận tốc của người đi bộ so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 13.5 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. 16.5 m/s
  • D. 12 m/s

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Tốc độ tức thời của vật tại một thời điểm cho biết điều gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong 1 giây tiếp theo.
  • B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
  • C. Độ dịch chuyển của vật trong 1 giây tiếp theo.
  • D. Vận tốc trung bình của vật tính từ lúc bắt đầu chuyển động.

Câu 11: Khi nói về chuyển động của một vật, đại lượng nào sau đây có tính chất vectơ?

  • A. Quãng đường đi được.
  • B. Tốc độ trung bình.
  • C. Vận tốc tức thời.
  • D. Thời gian chuyển động.

Câu 12: Một xe máy đi từ A đến B với tốc độ 30 km/h mất 2 giờ, sau đó đi từ B đến C với tốc độ 40 km/h mất 1 giờ. Quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

  • A. 70 km
  • B. 100 km
  • C. 110 km
  • D. Không phải các đáp án trên

Câu 13: Vẫn với dữ kiện ở Câu 12, tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường AC là bao nhiêu?

  • A. 33.3 km/h
  • B. 35 km/h
  • C. 36.7 km/h
  • D. 70 km/h

Câu 14: Một vật chuyển động trên một đường tròn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của vật không đổi.
  • B. Tốc độ của vật luôn thay đổi.
  • C. Vận tốc trung bình trên một vòng tròn là khác không.
  • D. Độ lớn vận tốc tức thời (tốc độ tức thời) có thể không đổi nhưng vận tốc tức thời luôn thay đổi hướng.

Câu 15: Công thức cộng vận tốc v→13 = v→12 + v→23 có ý nghĩa là gì?

  • A. Vận tốc của vật 1 so với vật 2 bằng tổng vận tốc của vật 1 so với vật 3 và vật 2 so với vật 3.
  • B. Vận tốc của vật 1 so với hệ quy chiếu 3 bằng tổng vận tốc của vật 1 so với hệ quy chiếu 2 và vận tốc của hệ quy chiếu 2 so với hệ quy chiếu 3.
  • C. Vận tốc của vật 1 so với vật 3 bằng tổng vận tốc của vật 1 so với vật 2 và vật 3 so với vật 2.
  • D. Chỉ áp dụng cho chuyển động thẳng.

Câu 16: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 300 km về phía Đông trong điều kiện không có gió mất 1 giờ. Khi bay trở lại từ B về A (về phía Tây), máy bay gặp gió thổi từ phía Tây sang Đông với tốc độ 50 km/h so với mặt đất. Thời gian máy bay bay từ B về A là bao nhiêu?

  • A. 1 giờ
  • B. 1.2 giờ
  • C. 1.5 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 17: Một người đi bộ 2 km về phía Bắc trong 30 phút, sau đó rẽ sang phía Đông đi thêm 1.5 km trong 20 phút. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là bao nhiêu?

  • A. 2.5 km
  • B. 3.5 km
  • C. 3.0 km
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin hướng di chuyển cuối cùng.

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 3.0 km/h
  • B. 3.5 km/h
  • C. 4.2 km/h
  • D. Không phải các đáp án trên

Câu 19: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ chuyến đi có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 3.0 km/h
  • B. 3.0 km/h
  • C. 3.5 km/h
  • D. 4.2 km/h

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng. Khi nào thì độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Khi vật chỉ chuyển động theo một chiều nhất định (không đổi hướng).
  • B. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • C. Khi vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • D. Luôn luôn bằng nhau trong chuyển động thẳng.

Câu 21: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông từ A đến B mất 2 giờ. Khoảng cách AB là 30 km. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là bao nhiêu?

  • A. 12 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 18 km/h
  • D. Không xác định được

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 21, nếu thuyền đi xuôi dòng từ B về A, thời gian thuyền đi là bao nhiêu?

  • A. 1 giờ
  • B. 1.2 giờ
  • C. 1.5 giờ
  • D. 2 giờ

Câu 23: Chọn phát biểu đúng nhất về vận tốc tức thời:

  • A. Vận tốc tức thời là vận tốc trung bình tính trong khoảng thời gian rất ngắn.
  • B. Vận tốc tức thời là độ lớn của vận tốc tại một thời điểm.
  • C. Vận tốc tức thời luôn có hướng trùng với hướng chuyển động.
  • D. Vận tốc tức thời là đại lượng vectơ đặc trưng cho tốc độ và hướng chuyển động tại một thời điểm xác định.

Câu 24: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. 10 phút đầu đi được 3 km, 15 phút tiếp theo đi được 4 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

  • A. 16 km/h
  • B. 16.8 km/h
  • C. 17.5 km/h
  • D. 18 km/h

Câu 25: Một vật chuyển động không đều. Vận tốc tức thời của vật có thể xác định bằng cách nào?

  • A. Đo quãng đường vật đi được trong một khoảng thời gian dài và chia cho khoảng thời gian đó.
  • B. Đo độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian rất ngắn (tiến tới 0) và chia cho khoảng thời gian đó, xác định cả hướng.
  • C. Tính tốc độ trung bình trên toàn bộ quãng đường.
  • D. Chỉ có thể xác định khi vật chuyển động thẳng đều.

Câu 26: Hai xe A và B cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng trên cùng một đường. Xe A chạy với vận tốc 50 km/h, xe B chạy với vận tốc 60 km/h. Nếu hai xe chạy cùng chiều, vận tốc của xe B so với xe A là bao nhiêu?

  • A. 10 km/h
  • B. -10 km/h
  • C. 110 km/h
  • D. -110 km/h

Câu 27: Vẫn với dữ kiện ở Câu 26, nếu hai xe chạy ngược chiều, vận tốc của xe B so với xe A có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 10 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 110 km/h
  • D. Không xác định được

Câu 28: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Một quả bóng được ném thẳng đứng lên rồi rơi xuống điểm xuất phát.
  • B. Một người đi bộ theo đường ziczac từ A đến B.
  • C. Một xe ô tô chạy vòng quanh một bùng binh.
  • D. Một viên bi lăn thẳng trên mặt bàn theo một chiều từ đầu này đến đầu kia.

Câu 29: Một người lái thuyền muốn đi từ điểm A trên bờ sông này sang điểm B đối diện trên bờ kia. Khoảng cách giữa hai bờ là 200m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, vận tốc của nước so với bờ là 3 m/s. Để đến được đúng điểm B, người đó phải chèo thuyền sao cho vận tốc của thuyền so với nước hợp với đường nối hai điểm A, B một góc α. Giá trị của sinα là bao nhiêu?

  • A. 0.75
  • B. 0.8
  • C. 1.33
  • D. Không xác định được

Câu 30: Vẫn với dữ kiện ở Câu 29, vận tốc của thuyền so với bờ khi đi từ A đến B thẳng hàng là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. √7 m/s
  • C. 5 m/s
  • D. 7 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là *không* đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một ô tô đi từ điểm A đến điểm B cách nhau 60 km trong thời gian 1.5 giờ, sau đó dừng lại 30 phút rồi quay trở lại điểm A theo đúng đường cũ trong 1 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả chuyến đi (cả đi, dừng và về) là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Vẫn với dữ kiện ở Câu 2, độ dịch chuyển tổng hợp của ô tô sau cả chuyến đi (bắt đầu từ A và kết thúc tại A) là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Vẫn với dữ kiện ở Câu 2, vận tốc trung bình của ô tô trên cả chuyến đi (cả đi, dừng và về) là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một người bơi từ bờ sông A sang bờ sông B đối diện, cách nhau 100 m. Vận tốc của người đó so với dòng nước là 1.5 m/s, hướng vuông góc với bờ sông. Dòng nước chảy với vận tốc 2 m/s so với bờ. Vận tốc của người đó so với bờ sông có độ lớn là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Vẫn với dữ kiện ở Câu 5, thời gian để người đó bơi sang được bờ bên kia (từ bờ A sang bờ B) là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Vẫn với dữ kiện ở Câu 5, điểm mà người đó cập bờ bên kia (bờ B) sẽ cách điểm đối diện trực tiếp với điểm xuất phát (bờ A) một đoạn bao nhiêu theo phương dòng chảy?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 54 km/h so với mặt đất. Một người đi bộ trên sàn xe lửa về phía đầu tàu với vận tốc 1.5 m/s so với sàn xe. Vận tốc của người đi bộ so với mặt đất là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, nếu người đó đi bộ về phía cuối tàu với vận tốc 1.5 m/s so với sàn xe, vận tốc của người đi bộ so với mặt đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Tốc độ tức thời của vật tại một thời điểm cho biết điều gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Khi nói về chuyển động của một vật, đại lượng nào sau đây có tính chất vectơ?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một xe máy đi từ A đến B với tốc độ 30 km/h mất 2 giờ, sau đó đi từ B đến C với tốc độ 40 km/h mất 1 giờ. Quãng đường từ A đến C là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Vẫn với dữ kiện ở Câu 12, tốc độ trung bình của xe máy trên cả quãng đường AC là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vật chuyển động trên một đường tròn. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Công thức cộng vận tốc v→13 = v→12 + v→23 có ý nghĩa là gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 300 km về phía Đông trong điều kiện không có gió mất 1 giờ. Khi bay trở lại từ B về A (về phía Tây), máy bay gặp gió thổi từ phía Tây sang Đông với tốc độ 50 km/h so với mặt đất. Thời gian máy bay bay từ B về A là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một người đi bộ 2 km về phía Bắc trong 30 phút, sau đó rẽ sang phía Đông đi thêm 1.5 km trong 20 phút. Độ lớn độ dịch chuyển tổng hợp của người đó là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Vẫn với dữ kiện ở Câu 17, vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ chuyến đi có độ lớn là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng. Khi nào thì độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông từ A đến B mất 2 giờ. Khoảng cách AB là 30 km. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với nước là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 21, nếu thuyền đi xuôi dòng từ B về A, thời gian thuyền đi là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Chọn phát biểu đúng nhất về vận tốc tức thời:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. 10 phút đầu đi được 3 km, 15 phút tiếp theo đi được 4 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật chuyển động không đều. Vận tốc tức thời của vật có thể xác định bằng cách nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Hai xe A và B cùng xuất phát từ một điểm và chuyển động thẳng trên cùng một đường. Xe A chạy với vận tốc 50 km/h, xe B chạy với vận tốc 60 km/h. Nếu hai xe chạy cùng chiều, vận tốc của xe B so với xe A là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Vẫn với dữ kiện ở Câu 26, nếu hai xe chạy ngược chiều, vận tốc của xe B so với xe A có độ lớn là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một người lái thuyền muốn đi từ điểm A trên bờ sông này sang điểm B đối diện trên bờ kia. Khoảng cách giữa hai bờ là 200m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, vận tốc của nước so với bờ là 3 m/s. Để đến được đúng điểm B, người đó phải chèo thuyền sao cho vận tốc của thuyền so với nước hợp với đường nối hai điểm A, B một góc α. Giá trị của sinα là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Vẫn với dữ kiện ở Câu 29, vận tốc của thuyền so với bờ khi đi từ A đến B thẳng hàng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe máy di chuyển trên một đoạn đường thẳng dài 10 km trong 15 phút. Tốc độ trung bình của xe máy trên đoạn đường này là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 10 km/h
  • D. 40 km/h

Câu 2: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 600m về phía Đông, sau đó quay lại điểm C cách B 200m về phía Tây. Toàn bộ hành trình mất 20 phút. Độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. 20 m/phút
  • B. 40 m/phút
  • C. 30 m/phút
  • D. 800 m/phút

Câu 3: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình trên cùng một quãng đường?

  • A. Khi vật chuyển động theo đường cong.
  • B. Khi vật chuyển động có gia tốc.
  • C. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.
  • D. Luôn luôn bằng nhau.

Câu 4: Một chiếc ô tô đang di chuyển trên đường. Số chỉ trên đồng hồ tốc độ (speedometer) của ô tô cho biết đại lượng nào sau đây?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Tốc độ tức thời.
  • C. Độ dịch chuyển.

Câu 5: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian tại thời điểm đó.
  • B. Độ dịch chuyển của vật trong một đơn vị thời gian tại thời điểm đó.
  • C. Mức độ nhanh chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
  • D. Cả A và B đều đúng.

Câu 6: Một người bơi từ bờ sông này sang bờ sông kia theo phương vuông góc với dòng chảy với vận tốc 0,5 m/s so với nước. Nước sông chảy với vận tốc 0,3 m/s so với bờ. Vận tốc của người bơi so với bờ sông có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 0,58 m/s
  • B. 0,8 m/s
  • C. 0,2 m/s
  • D. 0,4 m/s

Câu 7: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông từ bến A đến bến B mất 2 giờ và khi đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h. Coi vận tốc dòng nước và vận tốc thuyền so với nước là không đổi. Chiều dài quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 30 km
  • B. 36 km
  • C. 45 km
  • D. 32 km

Câu 8: Một hành khách ngồi trên toa tàu A đang chuyển động với vận tốc 40 km/h nhìn thấy toa tàu B bên cạnh đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 90 km/h so với mặt đất. Vận tốc của toa tàu B so với toa tàu A có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 90 km/h
  • D. 130 km/h

Câu 9: Hệ quy chiếu nào sau đây thường được coi là hệ quy chiếu đứng yên khi áp dụng công thức cộng vận tốc trong các bài toán trên mặt đất?

  • A. Hệ quy chiếu gắn với mặt đất.
  • B. Hệ quy chiếu gắn với vật chuyển động.
  • C. Hệ quy chiếu gắn với dòng nước.
  • D. Hệ quy chiếu gắn với không khí.

Câu 10: Một người lái thuyền muốn sang ngang một con sông rộng 100m. Vận tốc của thuyền so với nước là 3 m/s, hướng vuông góc với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Thời gian ngắn nhất để thuyền sang đến bờ bên kia là bao nhiêu?

  • A. 50 s
  • B. 40 s
  • C. 33.3 s
  • D. 20 s

Câu 11: Dựa vào thông tin ở Câu 10, thuyền sẽ cập bến bên kia cách điểm đối diện (điểm thẳng sang) một đoạn bao nhiêu mét?

  • A. 60 m
  • B. 66.7 m
  • C. 100 m
  • D. 133.3 m

Câu 12: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 500 km về phía Đông. Vận tốc của máy bay so với không khí là 300 km/h. Có gió thổi từ phía Bắc xuống với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Để đến được B, máy bay phải hướng về phía nào?

  • A. Hướng hơi chếch về phía Bắc so với hướng Đông.
  • B. Hướng thẳng về phía Đông.
  • C. Hướng hơi chếch về phía Nam so với hướng Đông.
  • D. Hướng thẳng về phía Bắc.

Câu 13: Một con tàu vũ trụ đang bay trong không gian với vận tốc không đổi so với Trái Đất. Một phi hành gia bên trong tàu di chuyển từ đầu tàu đến cuối tàu. Vận tốc của phi hành gia so với Trái Đất là tổng hợp của vận tốc nào?

  • A. Vận tốc của tàu so với phi hành gia và vận tốc của phi hành gia so với không khí.
  • B. Vận tốc của phi hành gia so với tàu và vận tốc của không khí so với Trái Đất.
  • C. Vận tốc của phi hành gia so với tàu và vận tốc của tàu so với Trái Đất.
  • D. Chỉ là vận tốc của phi hành gia so với tàu.

Câu 14: Một vật chuyển động trên một đường tròn bán kính R với tốc độ không đổi v. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của vật không đổi.
  • B. Vận tốc trung bình của vật trong một chu kỳ bằng 0.
  • C. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ bằng 0.
  • D. Độ lớn vận tốc tức thời của vật không đổi.

Câu 15: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 20 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

  • A. 24 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 26 km/h
  • D. 28 km/h

Câu 16: Một chiếc thuyền đi từ A đến B (xuôi dòng) mất thời gian t1 và từ B về A (ngược dòng) mất thời gian t2. Vận tốc của thuyền so với nước là v_tn, vận tốc của nước so với bờ là v_nb. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa các đại lượng?

  • A. t1 = AB / (v_tn - v_nb)
  • B. t2 = AB / (v_tn + v_nb)
  • C. AB = (v_tn + v_nb) * t1 = (v_tn - v_nb) * t2
  • D. AB = v_tn * (t1 + t2) / 2

Câu 17: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng xiên góc với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

  • A. Đứng yên.
  • B. Chuyển động thẳng đều.
  • C. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
  • D. Chuyển động tròn đều.

Câu 18: Dựa vào đồ thị d-t ở Câu 17, độ lớn của vận tốc của vật được xác định bằng cách nào?

  • A. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng.
  • B. Diện tích dưới đường đồ thị.
  • C. Giao điểm của đường đồ thị với trục thời gian.
  • D. Giá trị lớn nhất của độ dịch chuyển.

Câu 19: Một người lái xe A nhìn thấy xe B đang chạy cùng chiều phía trước với vận tốc 20 km/h so với xe A. Xe B đang chạy với vận tốc 60 km/h so với mặt đất. Vận tốc của xe A so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 80 km/h
  • C. 60 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 20: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ là đại lượng vector, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ là độ lớn của vận tốc tức thời.
  • C. Vận tốc luôn luôn lớn hơn hoặc bằng tốc độ.
  • D. Độ dịch chuyển và quãng đường luôn bằng nhau về độ lớn.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, vật ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. (x2 - x1) / (t2 - t1)
  • B. |x2 - x1| / (t2 - t1)
  • C. Quãng đường đi được / (t2 - t1)
  • D. (x1 + x2) / 2

Câu 22: Một người đi xe máy từ nhà đến trường mất 30 phút với tốc độ trung bình 30 km/h. Sau khi tan học, người đó đi từ trường về nhà theo đúng đường cũ mất 40 phút. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 35 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 25.7 km/h
  • D. 28 km/h

Câu 23: Dựa vào thông tin ở Câu 22, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 0 km/h
  • B. 25.7 km/h
  • C. 30 km/h
  • D. 60 km/h

Câu 24: Chọn phát biểu sai. Vận tốc của một vật có tính tương đối vì:

  • A. Nó phụ thuộc vào hệ quy chiếu được chọn.
  • B. Cùng một vật có thể có vận tốc khác nhau trong các hệ quy chiếu khác nhau.
  • C. Nó được xác định bằng công thức cộng vận tốc.
  • D. Nó luôn có độ lớn bằng tốc độ tức thời.

Câu 25: Một máy bay A đang bay về phía Đông với vận tốc 500 km/h so với mặt đất. Một máy bay B đang bay về phía Bắc với vận tốc 400 km/h so với mặt đất. Độ lớn vận tốc của máy bay A so với máy bay B tại thời điểm chúng cách nhau một khoảng lớn và đang bay theo hướng đó là bao nhiêu?

  • A. 100 km/h
  • B. 900 km/h
  • C. 640.3 km/h
  • D. 300 km/h

Câu 26: Một người đi xe đạp lên một đoạn dốc dài 120m trong 1 phút, sau đó xuống dốc với tốc độ gấp đôi lúc lên. Toàn bộ hành trình (lên và xuống) mất 1 phút 30 giây. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường (lên và xuống) là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s
  • B. 2.67 m/s
  • C. 3 m/s
  • D. 4 m/s

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian như hình vẽ. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 có giá trị như thế nào nếu đường đồ thị đi xuống (độ dịch chuyển giảm theo thời gian)?

  • A. Dương và không đổi.
  • B. Âm và tăng dần.
  • C. Dương và giảm dần.
  • D. Âm và không đổi.

Câu 28: Khi một vật chuyển động thẳng đều, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc trung bình khác vận tốc tức thời.
  • B. Vận tốc tức thời không đổi theo thời gian.
  • C. Tốc độ trung bình khác tốc độ tức thời.
  • D. Độ lớn vận tốc tức thời thay đổi.

Câu 29: Một người đang đứng trên một chiếc xe buýt đang chạy với vận tốc 36 km/h so với mặt đường. Người đó đi về phía trước của xe buýt với vận tốc 2 m/s so với sàn xe. Vận tốc của người đó so với mặt đường là bao nhiêu?

  • A. 12 m/s
  • B. 8 m/s
  • C. 10 m/s
  • D. 38 m/s

Câu 30: Điều nào sau đây là khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ là đại lượng dương, vận tốc có thể âm hoặc dương.
  • B. Tốc độ tính bằng quãng đường, vận tốc tính bằng độ dịch chuyển.
  • C. Vận tốc là đại lượng vector có hướng, tốc độ là đại lượng vô hướng chỉ độ lớn.
  • D. Đơn vị đo của chúng khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một xe máy di chuyển trên một đoạn đường thẳng dài 10 km trong 15 phút. Tốc độ trung bình của xe máy trên đoạn đường này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 600m về phía Đông, sau đó quay lại điểm C cách B 200m về phía Tây. Toàn bộ hành trình mất 20 phút. Độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình trên cùng một quãng đường?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một chiếc ô tô đang di chuyển trên đường. Số chỉ trên đồng hồ tốc độ (speedometer) của ô tô cho biết đại lượng nào sau đây?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Vận tốc tức thời của một vật cho biết điều gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một người bơi từ bờ sông này sang bờ sông kia theo phương vuông góc với dòng chảy với vận tốc 0,5 m/s so với nước. Nước sông chảy với vận tốc 0,3 m/s so với bờ. Vận tốc của người bơi so với bờ sông có độ lớn bằng bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng sông từ bến A đến bến B mất 2 giờ và khi đi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Vận tốc của thuyền so với nước là 15 km/h. Coi vận tốc dòng nước và vận tốc thuyền so với nước là không đổi. Chiều dài quãng đường AB là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một hành khách ngồi trên toa tàu A đang chuyển động với vận tốc 40 km/h nhìn thấy toa tàu B bên cạnh đang chuyển động ngược chiều với vận tốc 90 km/h so với mặt đất. Vận tốc của toa tàu B so với toa tàu A có độ lớn bằng bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Hệ quy chiếu nào sau đây thường được coi là hệ quy chiếu đứng yên khi áp dụng công thức cộng vận tốc trong các bài toán trên mặt đất?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một người lái thuyền muốn sang ngang một con sông rộng 100m. Vận tốc của thuyền so với nước là 3 m/s, hướng vuông góc với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 2 m/s. Thời gian ngắn nhất để thuyền sang đến bờ bên kia là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Dựa vào thông tin ở Câu 10, thuyền sẽ cập bến bên kia cách điểm đối diện (điểm thẳng sang) một đoạn bao nhiêu mét?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 500 km về phía Đông. Vận tốc của máy bay so với không khí là 300 km/h. Có gió thổi từ phía Bắc xuống với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Để đến được B, máy bay phải hướng về phía nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một con tàu vũ trụ đang bay trong không gian với vận tốc không đổi so với Trái Đất. Một phi hành gia bên trong tàu di chuyển từ đầu tàu đến cuối tàu. Vận tốc của phi hành gia so với Trái Đất là tổng hợp của vận tốc nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật chuyển động trên một đường tròn bán kính R với tốc độ không đổi v. Phát biểu nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Nửa quãng đường đầu đi với tốc độ 20 km/h, nửa quãng đường sau đi với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một chiếc thuyền đi từ A đến B (xuôi dòng) mất thời gian t1 và từ B về A (ngược dòng) mất thời gian t2. Vận tốc của thuyền so với nước là v_tn, vận tốc của nước so với bờ là v_nb. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng mối quan hệ giữa các đại lượng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng có dạng là một đường thẳng xiên góc với trục thời gian. Điều này cho biết vật đang chuyển động như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Dựa vào đồ thị d-t ở Câu 17, độ lớn của vận tốc của vật được xác định bằng cách nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một người lái xe A nhìn thấy xe B đang chạy cùng chiều phía trước với vận tốc 20 km/h so với xe A. Xe B đang chạy với vận tốc 60 km/h so với mặt đất. Vận tốc của xe A so với mặt đất là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ và vận tốc?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, vật ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một người đi xe máy từ nhà đến trường mất 30 phút với tốc độ trung bình 30 km/h. Sau khi tan học, người đó đi từ trường về nhà theo đúng đường cũ mất 40 phút. Tốc độ trung bình trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Dựa vào thông tin ở Câu 22, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Chọn phát biểu sai. Vận tốc của một vật có tính tương đối vì:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một máy bay A đang bay về phía Đông với vận tốc 500 km/h so với mặt đất. Một máy bay B đang bay về phía Bắc với vận tốc 400 km/h so với mặt đất. Độ lớn vận tốc của máy bay A so với máy bay B tại thời điểm chúng cách nhau một khoảng lớn và đang bay theo hướng đó là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một người đi xe đạp lên một đoạn dốc dài 120m trong 1 phút, sau đó xuống dốc với tốc độ gấp đôi lúc lên. Toàn bộ hành trình (lên và xuống) mất 1 phút 30 giây. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường (lên và xuống) là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian như hình vẽ. Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 có giá trị như thế nào nếu đường đồ thị đi xuống (độ dịch chuyển giảm theo thời gian)?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Khi một vật chuyển động thẳng đều, nhận định nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một người đang đứng trên một chiếc xe buýt đang chạy với vận tốc 36 km/h so với mặt đường. Người đó đi về phía trước của xe buýt với vận tốc 2 m/s so với sàn xe. Vận tốc của người đó so với mặt đường là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Điều nào sau đây là khác biệt cơ bản giữa tốc độ và vận tốc?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một xe máy di chuyển trên đoạn đường thẳng từ điểm A đến điểm B dài 120 km trong 2 giờ. Tốc độ trung bình của xe máy trên đoạn đường này là bao nhiêu?

  • A. 30 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 60 km/h
  • D. 120 km/h

Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ, cho biết cả độ nhanh, chậm và hướng của chuyển động tại một thời điểm cụ thể?

  • A. Tốc độ trung bình
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Vận tốc tức thời

Câu 3: Một vận động viên bơi 100 m thẳng rồi quay lại điểm xuất phát. Tổng thời gian bơi là 100 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên trên toàn bộ quãng đường bơi đi và về là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. Không xác định được

Câu 4: Vẫn trong tình huống ở Câu 3, độ lớn vận tốc trung bình của vận động viên trên toàn bộ quãng đường bơi đi và về là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 2 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. Không xác định được

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu diễn đại lượng vật lí nào?

  • A. Tốc độ tức thời
  • B. Quãng đường đi được
  • C. Vận tốc
  • D. Gia tốc

Câu 6: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng. Đồng hồ tốc độ trên xe đo đại lượng nào sau đây?

  • A. Vận tốc tức thời
  • B. Tốc độ tức thời
  • C. Vận tốc trung bình
  • D. Tốc độ trung bình

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là đúng?

  • A. Tốc độ là đại lượng vectơ còn vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • B. Vận tốc luôn có giá trị dương, còn tốc độ có thể âm hoặc dương.
  • C. Trong mọi trường hợp, độ lớn của vận tốc trung bình luôn bằng tốc độ trung bình.
  • D. Vận tốc là đại lượng vectơ, còn tốc độ là đại lượng vô hướng.

Câu 8: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Một người đi bộ trên hành lang xe lửa về phía đầu tàu với vận tốc 5 km/h so với xe lửa. Vận tốc của người đi bộ so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 55 km/h
  • B. 45 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 9: Vẫn trong tình huống ở Câu 8, nếu người đi bộ đi về phía cuối tàu với vận tốc 5 km/h so với xe lửa, vận tốc của người đi bộ so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 55 km/h
  • B. 45 km/h
  • D. 5 km/h

Câu 10: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông với vận tốc 10 m/s so với nước. Nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ. Nếu thuyền đi xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 7 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 13 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 11: Vẫn trong tình huống ở Câu 10, nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 7 m/s
  • B. 10 m/s
  • C. 13 m/s
  • D. 3 m/s

Câu 12: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 2 km. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi được 3 km. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 12 km/h
  • B. 15 km/h
  • C. 10 km/h
  • D. 12.5 km/h

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng. Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình trên cùng một khoảng thời gian?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều.
  • C. Khi vật đứng yên.
  • D. Trong mọi trường hợp chuyển động.

Câu 14: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật có dạng như hình vẽ (độ dịch chuyển tăng tuyến tính theo thời gian, bắt đầu từ gốc tọa độ). Chuyển động của vật là gì?

  • A. Chuyển động thẳng đều theo chiều dương.
  • B. Chuyển động thẳng đều theo chiều âm.
  • C. Chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Chuyển động chậm dần đều.

Câu 15: Một xe ô tô đi từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Sau đó, xe quay lại từ B về A trên cùng con đường với tốc độ trung bình 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả chuyến đi (đi và về) là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 48 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 16: Một máy bay bay theo hướng Bắc với vận tốc 300 km/h so với không khí. Gió thổi từ phía Tây sang Đông với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Vận tốc của máy bay so với mặt đất (độ lớn) là bao nhiêu?

  • A. 350 km/h
  • B. 250 km/h
  • C. 305 km/h
  • D. 304.1 km/h (làm tròn)

Câu 17: Một người đi bộ từ nhà đến siêu thị cách 200 m trong 4 phút, sau đó dừng lại 1 phút ở siêu thị, rồi đi bộ về nhà mất 3 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên cả chuyến đi (từ nhà đến siêu thị và quay về nhà) là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 0.83 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 0.5 m/s

Câu 18: Vẫn trong tình huống ở Câu 17, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên cả chuyến đi (từ nhà đến siêu thị và quay về nhà) là bao nhiêu?

  • A. 0 m/s
  • B. 0.83 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 0.5 m/s

Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc tương đối (`vec(v)_13`), vận tốc của vật 1 so với vật 2 (`vec(v)_12`), và vận tốc của vật 2 so với vật 3 (`vec(v)_23`) trong công thức cộng vận tốc?

  • A. `vec(v)_12 = vec(v)_13 + vec(v)_23`
  • B. `vec(v)_13 = vec(v)_12 - vec(v)_23`
  • C. `vec(v)_13 = vec(v)_12 + vec(v)_23`
  • D. `vec(v)_23 = vec(v)_13 + vec(v)_12`

Câu 20: Một canô đi từ A đến B cách nhau 60 km xuôi dòng sông hết 2 giờ. Khi đi ngược dòng từ B về A, canô mất 3 giờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 5 km/h
  • B. 10 km/h
  • C. 25 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 21: Vẫn trong tình huống ở Câu 20, vận tốc của canô so với nước yên lặng là bao nhiêu?

  • A. 25 km/h
  • B. 20 km/h
  • C. 15 km/h
  • D. 30 km/h

Câu 22: Một người lái thuyền muốn chèo thuyền từ bờ sông này sang bờ sông kia theo đường thẳng vuông góc với bờ. Biết vận tốc của thuyền so với nước là `v_t_n` và vận tốc của nước so với bờ là `v_n_b`. Người đó phải chèo thuyền theo hướng nào so với dòng chảy?

  • A. Vuông góc với dòng chảy.
  • B. Xuôi theo dòng chảy một góc.
  • C. Ngược dòng chảy một góc.
  • D. Song song với dòng chảy.

Câu 23: Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật A và B như hình vẽ (đường thẳng dốc lên cho A, đường thẳng nằm ngang cho B). Nhận xét nào sau đây là đúng về chuyển động của hai vật?

  • A. Cả hai vật đều đứng yên.
  • B. Vật A chuyển động đều, vật B đứng yên.
  • C. Vật A đứng yên, vật B chuyển động đều.
  • D. Cả hai vật đều chuyển động nhanh dần đều.

Câu 24: Trên đồ thị độ dịch chuyển - thời gian, nếu đường biểu diễn là một đường thẳng song song với trục thời gian, điều đó có nghĩa là gì?

  • A. Vật đang đứng yên.
  • B. Vật đang chuyển động với vận tốc không đổi.
  • C. Vật đang chuyển động nhanh dần đều.
  • D. Vật đã quay trở lại vị trí ban đầu.

Câu 25: Một xe buýt đi trên quãng đường gồm hai chặng. Chặng đầu dài 20 km đi hết 30 phút. Chặng sau dài 30 km đi hết 45 phút. Tốc độ trung bình của xe buýt trên cả hai chặng là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 45 km/h
  • C. 40 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng. Độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bởi:

  • A. Tổng quãng đường vật đi được.
  • B. Độ dài đường đi của vật.
  • C. Tích của tốc độ và thời gian.
  • D. Vectơ nối vị trí cuối và vị trí đầu của vật.

Câu 27: Khi nói về vận tốc, người ta thường gắn nó với một hệ quy chiếu cụ thể. Điều này nhấn mạnh tính chất nào của vận tốc?

  • A. Tính tuyệt đối.
  • B. Tính tương đối.
  • C. Tính vô hướng.
  • D. Tính tức thời.

Câu 28: Một vật chuyển động trên một đường tròn. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có hướng như thế nào?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó và theo chiều chuyển động.
  • B. Hướng vào tâm đường tròn.
  • C. Hướng ra xa tâm đường tròn.
  • D. Vuông góc với bán kính và hướng vào tâm.

Câu 29: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h trong 1 giờ, sau đó từ B đến C với vận tốc 40 km/h trong 30 phút. Tổng quãng đường người đó đã đi được là bao nhiêu?

  • A. 50 km
  • B. 70 km
  • C. 60 km
  • D. 50 km

Câu 30: Trong chuyển động thẳng, nếu vận tốc của vật không đổi theo thời gian thì đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là:

  • A. Một đường cong.
  • B. Một đường thẳng.
  • C. Một đường parabol.
  • D. Không thể xác định dạng đồ thị.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một xe máy di chuyển trên đoạn đường thẳng từ điểm A đến điểm B dài 120 km trong 2 giờ. Tốc độ trung bình của xe máy trên đoạn đường này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ, cho biết cả độ nhanh, chậm và hướng của chuyển động tại một thời điểm cụ thể?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một vận động viên bơi 100 m thẳng rồi quay lại điểm xuất phát. Tổng thời gian bơi là 100 giây. Tốc độ trung bình của vận động viên trên toàn bộ quãng đường bơi đi và về là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Vẫn trong tình huống ở Câu 3, độ lớn vận tốc trung bình của vận động viên trên toàn bộ quãng đường bơi đi và về là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian (d-t) của một vật chuyển động thẳng đều là một đường thẳng. Độ dốc (hệ số góc) của đường thẳng này biểu diễn đại lượng vật lí nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một ô tô di chuyển trên đường thẳng. Đồng hồ tốc độ trên xe đo đại lượng nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về tốc độ và vận tốc là đúng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một xe lửa đang chạy với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Một người đi bộ trên hành lang xe lửa về phía đầu tàu với vận tốc 5 km/h so với xe lửa. Vận tốc của người đi bộ so với mặt đất là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Vẫn trong tình huống ở Câu 8, nếu người đi bộ đi về phía cuối tàu với vận tốc 5 km/h so với xe lửa, vận tốc của người đi bộ so với mặt đất là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một chiếc thuyền di chuyển trên sông với vận tốc 10 m/s so với nước. Nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ. Nếu thuyền đi xuôi dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Vẫn trong tình huống ở Câu 10, nếu thuyền đi ngược dòng, vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường thẳng. Trong 10 phút đầu, người đó đi được 2 km. Trong 15 phút tiếp theo, người đó đi được 3 km. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật chuyển động thẳng. Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình trên cùng một khoảng thời gian?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một vật có dạng như hình vẽ (độ dịch chuyển tăng tuyến tính theo thời gian, bắt đầu từ gốc tọa độ). Chuyển động của vật là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một xe ô tô đi từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Sau đó, xe quay lại từ B về A trên cùng con đường với tốc độ trung bình 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả chuyến đi (đi và về) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một máy bay bay theo hướng Bắc với vận tốc 300 km/h so với không khí. Gió thổi từ phía Tây sang Đông với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Vận tốc của máy bay so với mặt đất (độ lớn) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một người đi bộ từ nhà đến siêu thị cách 200 m trong 4 phút, sau đó dừng lại 1 phút ở siêu thị, rồi đi bộ về nhà mất 3 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên cả chuyến đi (từ nhà đến siêu thị và quay về nhà) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Vẫn trong tình huống ở Câu 17, độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên cả chuyến đi (từ nhà đến siêu thị và quay về nhà) là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Công thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc tương đối (`vec(v)_13`), vận tốc của vật 1 so với vật 2 (`vec(v)_12`), và vận tốc của vật 2 so với vật 3 (`vec(v)_23`) trong công thức cộng vận tốc?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một canô đi từ A đến B cách nhau 60 km xuôi dòng sông hết 2 giờ. Khi đi ngược dòng từ B về A, canô mất 3 giờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Vẫn trong tình huống ở Câu 20, vận tốc của canô so với nước yên lặng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một người lái thuyền muốn chèo thuyền từ bờ sông này sang bờ sông kia theo đường thẳng vuông góc với bờ. Biết vận tốc của thuyền so với nước là `v_t_n` và vận tốc của nước so với bờ là `v_n_b`. Người đó phải chèo thuyền theo hướng nào so với dòng chảy?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật A và B như hình vẽ (đường thẳng dốc lên cho A, đường thẳng nằm ngang cho B). Nhận xét nào sau đây là đúng về chuyển động của hai vật?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Trên đồ thị độ dịch chuyển - thời gian, nếu đường biểu diễn là một đường thẳng song song với trục thời gian, điều đó có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một xe buýt đi trên quãng đường gồm hai chặng. Chặng đầu dài 20 km đi hết 30 phút. Chặng sau dài 30 km đi hết 45 phút. Tốc độ trung bình của xe buýt trên cả hai chặng là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vật chuyển động thẳng. Độ dịch chuyển của vật trong một khoảng thời gian được xác định bởi:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Khi nói về vận tốc, người ta thường gắn nó với một hệ quy chiếu cụ thể. Điều này nhấn mạnh tính chất nào của vận tốc?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật chuyển động trên một đường tròn. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có hướng như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h trong 1 giờ, sau đó từ B đến C với vận tốc 40 km/h trong 30 phút. Tổng quãng đường người đó đã đi được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Trong chuyển động thẳng, nếu vận tốc của vật không đổi theo thời gian thì đồ thị độ dịch chuyển – thời gian là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một con đường thẳng, sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B. Quãng đường từ A đến B là 200m, từ B đến C là 50m. Tổng thời gian chuyển động là 150 giây. Tính tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

  • A. 1,0 m/s
  • B. 1,67 m/s
  • C. 0,83 m/s
  • D. 1,33 m/s

Câu 2: Vẫn với dữ liệu từ Câu 1, hãy xác định độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

  • A. 1,0 m/s
  • B. 1,67 m/s
  • C. 0,83 m/s
  • D. 1,33 m/s

Câu 3: Một ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. Đồng hồ tốc độ trên xe hiển thị giá trị 80 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Tốc độ trung bình
  • D. Tốc độ tức thời

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng có hướng.
  • B. Vận tốc trung bình được xác định bởi tỉ số giữa độ dịch chuyển và khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
  • C. Trong chuyển động thẳng, tốc độ trung bình luôn bằng độ lớn vận tốc trung bình.
  • D. Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời.

Câu 5: Một chiếc thuyền bơi xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và bơi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết khoảng cách AB là 60 km. Tính vận tốc của dòng nước so với bờ.

  • A. 5 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 10 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 6: Vẫn với dữ liệu từ Câu 5, hãy tính vận tốc của thuyền so với nước yên lặng.

  • A. 5 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 10 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 7: Một máy bay bay theo hướng Bắc với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió thổi từ hướng Tây sang Đông với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Xác định vận tốc (độ lớn và hướng) của máy bay so với mặt đất.

  • A. Khoảng 502.5 km/h, hướng Đông Bắc
  • B. Khoảng 502.5 km/h, hướng lệch Đông so với hướng Bắc
  • C. Khoảng 550 km/h, hướng Bắc
  • D. Khoảng 450 km/h, hướng Bắc

Câu 8: Một người đi xe đạp đi được quãng đường 10 km trong 30 phút. Sau đó nghỉ 10 phút và đi tiếp 15 km trong 40 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đi (không tính thời gian nghỉ) là bao nhiêu?

  • A. 21.4 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 18.75 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Sau một chu kỳ, vật đã đi được quãng đường là S và có độ dịch chuyển là $vec{d}$. Mối quan hệ giữa S và độ lớn của $vec{d}$ là gì?

  • A. S = $|vec{d}|$
  • B. S = 2$pi$R và $|vec{d}|$ = 2R
  • C. S = 2R và $|vec{d}|$ = 2$pi$R
  • D. S = 2$pi$R và $|vec{d}|$ = 0

Câu 10: Một chiếc xe di chuyển trên một con đường thẳng. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. $v_{tb} = frac{x_2 + x_1}{t_2 + t_1}$
  • B. $v_{tb} = frac{|x_2 - x_1|}{t_2 - t_1}$
  • C. $v_{tb} = frac{x_2 - x_1}{t_2 - t_1}$
  • D. $v_{tb} = frac{Delta s}{Delta t}$ (với $Delta s$ là quãng đường đi được)

Câu 11: Một chiếc thuyền muốn đi thẳng ngang qua một con sông rộng 200m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, hướng vuông góc với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 m/s. Tính thời gian ngắn nhất để thuyền sang được bờ bên kia.

  • A. 40 giây
  • B. 50 giây
  • C. 66.7 giây
  • D. 80 giây

Câu 12: Vẫn với dữ liệu từ Câu 11, xác định độ lớn vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ sông.

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 3.5 m/s

Câu 13: Vẫn với dữ liệu từ Câu 11, khi sang đến bờ bên kia, thuyền sẽ cập bến tại điểm cách điểm đối diện (điểm mà thuyền nhắm tới ban đầu) bao xa theo phương song song với bờ?

  • A. 150 m
  • B. 200 m
  • C. 120 m
  • D. 80 m

Câu 14: Một người lái xe máy chạy từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Khi quay trở lại từ B về A, do đường vắng hơn nên người đó tăng tốc và có tốc độ trung bình là 60 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 48 km/h

Câu 15: Một vật chuyển động trên một đường cong. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm gì?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó và chiều theo chiều chuyển động.
  • B. Có phương vuông góc với quỹ đạo tại điểm đó.
  • C. Luôn có phương không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Chỉ có độ lớn, không có hướng.

Câu 16: Khi nói về hệ quy chiếu và vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của một vật là đại lượng tuyệt đối, không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  • B. Hệ quy chiếu là một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, cùng với một đồng hồ đo thời gian.
  • C. Để mô tả chuyển động, chỉ cần chọn vật làm mốc, không cần hệ tọa độ và đồng hồ.
  • D. Vận tốc tương đối giữa hai vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của mỗi vật so với mặt đất.

Câu 17: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trên hành lang của tàu với vận tốc 1 m/s theo chiều chuyển động của tàu. Tính vận tốc của hành khách so với mặt đất.

  • A. 55 km/h
  • B. 53 km/h
  • C. 16 m/s
  • D. 16 m/s

Câu 18: Vẫn với dữ liệu từ Câu 17, nếu hành khách đi bộ với vận tốc 1 m/s theo chiều ngược lại so với chiều chuyển động của tàu, tính vận tốc của hành khách so với mặt đất.

  • A. 14 m/s
  • B. 16 m/s
  • C. 54 km/h
  • D. 56 km/h

Câu 19: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ không đổi là v. Biết rằng nửa quãng đường đầu người đó đi với tốc độ v1, nửa quãng đường sau đi với tốc độ v2. Công thức tính tốc độ trung bình v trên cả quãng đường AB là gì?

  • A. $v = frac{v_1 + v_2}{2}$
  • B. $v = sqrt{v_1 v_2}$
  • C. $v = frac{2 v_1 v_2}{v_1 + v_2}$
  • D. $v = frac{v_1 v_2}{v_1 + v_2}$

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng. Trong 10 giây đầu, vật đi được quãng đường 50m. Trong 20 giây tiếp theo, vật đi được quãng đường 120m. Tốc độ trung bình của vật trong 30 giây chuyển động đó là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 5.67 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 5.25 m/s

Câu 21: Một con kiến bò từ tâm O ra mép một đĩa tròn bán kính 15 cm, sau đó bò theo mép đĩa một góc 90 độ rồi dừng lại. Thời gian con kiến bò là 30 giây. Tính độ lớn vận tốc trung bình của con kiến trong suốt hành trình.

  • A. Khoảng 0.71 cm/s
  • B. Khoảng 1.02 cm/s
  • C. Khoảng 0.5 cm/s
  • D. Khoảng 0.87 cm/s

Câu 22: Vẫn với dữ liệu từ Câu 21, tính tốc độ trung bình của con kiến trong suốt hành trình.

  • A. Khoảng 0.71 cm/s
  • B. Khoảng 1.02 cm/s
  • C. Khoảng 0.5 cm/s
  • D. Khoảng 0.87 cm/s

Câu 23: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một điểm, chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Ô tô A chạy về phía Đông với tốc độ 40 km/h, ô tô B chạy về phía Bắc với tốc độ 30 km/h. Tính tốc độ của ô tô B so với ô tô A sau 1 giờ chuyển động.

  • A. 10 km/h
  • B. 70 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 25 km/h

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $vec{v}$. Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình chuyển động này là:

  • A. Bằng độ lớn vận tốc trung bình trên bất kỳ quãng đường nào.
  • B. Luôn thay đổi theo thời gian.
  • C. Bằng 0.
  • D. Chỉ xác định được khi vật chuyển động biến đổi đều.

Câu 25: Một người đi từ tầng trệt lên tầng 5 của một tòa nhà bằng cầu thang bộ. Độ cao mỗi tầng là 3m. Thời gian đi hết là 2 phút. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất. Xác định độ lớn độ dịch chuyển của người đó.

  • A. 12 m
  • B. 15 m
  • C. Không xác định được vì không biết đường đi cụ thể trên cầu thang.
  • D. 0 m

Câu 26: Vẫn với dữ liệu từ Câu 25, xác định độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong hành trình lên tầng 5.

  • A. 0.125 m/s
  • B. 7.5 m/s
  • C. 0.1 m/s
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 12 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 9 km/h theo chiều xuôi dòng
  • C. 9 km/h theo chiều ngược dòng
  • D. 12 km/h

Câu 28: Trong trường hợp nào tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động là bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động bất kỳ nhưng quay về vị trí ban đầu.
  • C. Trong mọi loại chuyển động.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.

Câu 29: Một xe buýt đang chạy trên đường thẳng. Một hành khách đi từ cuối xe lên đầu xe. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đường. Vận tốc của hành khách so với mặt đường bằng:

  • A. Tổng vận tốc của hành khách so với xe buýt và vận tốc của xe buýt so với mặt đường.
  • B. Hiệu vận tốc của xe buýt so với mặt đường và vận tốc của hành khách so với xe buýt.
  • C. Vận tốc của hành khách so với xe buýt.
  • D. Vận tốc của xe buýt so với mặt đường.

Câu 30: Một vật di chuyển theo quỹ đạo hình chữ nhật ABCD. Vật đi từ A đến B, B đến C, C đến D, D về A. Biết AB = 30m, BC = 40m. Tổng thời gian chuyển động là 100 giây. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả hành trình.

  • A. 0.7 m/s
  • B. 1.4 m/s
  • C. 140 m/s
  • D. 0 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một con đường thẳng, sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B. Quãng đường từ A đến B là 200m, từ B đến C là 50m. Tổng thời gian chuyển động là 150 giây. Tính tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Vẫn với dữ liệu từ Câu 1, hãy xác định độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. Đồng hồ tốc độ trên xe hiển thị giá trị 80 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng vật lí nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về tốc độ và vận tốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một chiếc thuyền bơi xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và bơi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết khoảng cách AB là 60 km. Tính vận tốc của dòng nước so với bờ.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Vẫn với dữ liệu từ Câu 5, hãy tính vận tốc của thuyền so với nước yên lặng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một máy bay bay theo hướng Bắc với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió thổi từ hướng Tây sang Đông với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Xác định vận tốc (độ lớn và hướng) của máy bay so với mặt đất.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một người đi xe đạp đi được quãng đường 10 km trong 30 phút. Sau đó nghỉ 10 phút và đi tiếp 15 km trong 40 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đi (không tính thời gian nghỉ) là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Sau một chu kỳ, vật đã đi được quãng đường là S và có độ dịch chuyển là $vec{d}$. Mối quan hệ giữa S và độ lớn của $vec{d}$ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một chiếc xe di chuyển trên một con đường thẳng. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một chiếc thuyền muốn đi thẳng ngang qua một con sông rộng 200m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, hướng vuông góc với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 m/s. Tính thời gian ngắn nhất để thuyền sang được bờ bên kia.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Vẫn với dữ liệu từ Câu 11, xác định độ lớn vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ sông.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Vẫn với dữ liệu từ Câu 11, khi sang đến bờ bên kia, thuyền sẽ cập bến tại điểm cách điểm đối diện (điểm mà thuyền nhắm tới ban đầu) bao xa theo phương song song với bờ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một người lái xe máy chạy từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Khi quay trở lại từ B về A, do đường vắng hơn nên người đó tăng tốc và có tốc độ trung bình là 60 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Một vật chuyển động trên một đường cong. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Khi nói về hệ quy chiếu và vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trên hành lang của tàu với vận tốc 1 m/s theo chiều chuyển động của tàu. Tính vận tốc của hành khách so với mặt đất.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Vẫn với dữ liệu từ Câu 17, nếu hành khách đi bộ với vận tốc 1 m/s theo chiều ngược lại so với chiều chuyển động của tàu, tính vận tốc của hành khách so với mặt đất.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ không đổi là v. Biết rằng nửa quãng đường đầu người đó đi với tốc độ v1, nửa quãng đường sau đi với tốc độ v2. Công thức tính tốc độ trung bình v trên cả quãng đường AB là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng. Trong 10 giây đầu, vật đi được quãng đường 50m. Trong 20 giây tiếp theo, vật đi được quãng đường 120m. Tốc độ trung bình của vật trong 30 giây chuyển động đó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một con kiến bò từ tâm O ra mép một đĩa tròn bán kính 15 cm, sau đó bò theo mép đĩa một góc 90 độ rồi dừng lại. Thời gian con kiến bò là 30 giây. Tính độ lớn vận tốc trung bình của con kiến trong suốt hành trình.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Vẫn với dữ liệu từ Câu 21, tính tốc độ trung bình của con kiến trong suốt hành trình.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một điểm, chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Ô tô A chạy về phía Đông với tốc độ 40 km/h, ô tô B chạy về phía Bắc với tốc độ 30 km/h. Tính tốc độ của ô tô B so với ô tô A sau 1 giờ chuyển động.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $vec{v}$. Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình chuyển động này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một người đi từ tầng trệt lên tầng 5 của một tòa nhà bằng cầu thang bộ. Độ cao mỗi tầng là 3m. Thời gian đi hết là 2 phút. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất. Xác định độ lớn độ dịch chuyển của người đó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Vẫn với dữ liệu từ Câu 25, xác định độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong hành trình lên tầng 5.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 12 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Trong trường hợp nào tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động là bằng nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một xe buýt đang chạy trên đường thẳng. Một hành khách đi từ cuối xe lên đầu xe. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đường. Vận tốc của hành khách so với mặt đường bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật di chuyển theo quỹ đạo hình chữ nhật ABCD. Vật đi từ A đến B, B đến C, C đến D, D về A. Biết AB = 30m, BC = 40m. Tổng thời gian chuyển động là 100 giây. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả hành trình.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một con đường thẳng, sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B. Quãng đường từ A đến B là 200m, từ B đến C là 50m. Tổng thời gian chuyển động là 150 giây. Tính tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

  • A. 1,0 m/s
  • B. 1,67 m/s
  • C. 0,83 m/s
  • D. 1,33 m/s

Câu 2: Vẫn với dữ liệu từ Câu 1, hãy xác định độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

  • A. 1,0 m/s
  • B. 1,67 m/s
  • C. 0,83 m/s
  • D. 1,33 m/s

Câu 3: Một ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. Đồng hồ tốc độ trên xe hiển thị giá trị 80 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng vật lí nào?

  • A. Vận tốc trung bình
  • B. Độ dịch chuyển
  • C. Tốc độ trung bình
  • D. Tốc độ tức thời

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng có hướng.
  • B. Vận tốc trung bình được xác định bởi tỉ số giữa độ dịch chuyển và khoảng thời gian thực hiện độ dịch chuyển đó.
  • C. Trong chuyển động thẳng, tốc độ trung bình luôn bằng độ lớn vận tốc trung bình.
  • D. Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời.

Câu 5: Một chiếc thuyền bơi xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và bơi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết khoảng cách AB là 60 km. Tính vận tốc của dòng nước so với bờ.

  • A. 5 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 10 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 6: Vẫn với dữ liệu từ Câu 5, hãy tính vận tốc của thuyền so với nước yên lặng.

  • A. 5 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 10 km/h
  • D. 15 km/h

Câu 7: Một máy bay bay theo hướng Bắc với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió thổi từ hướng Tây sang Đông với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Xác định vận tốc (độ lớn và hướng) của máy bay so với mặt đất.

  • A. Khoảng 502.5 km/h, hướng Đông Bắc
  • B. Khoảng 502.5 km/h, hướng lệch Đông so với hướng Bắc
  • C. Khoảng 550 km/h, hướng Bắc
  • D. Khoảng 450 km/h, hướng Bắc

Câu 8: Một người đi xe đạp đi được quãng đường 10 km trong 30 phút. Sau đó nghỉ 10 phút và đi tiếp 15 km trong 40 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đi (không tính thời gian nghỉ) là bao nhiêu?

  • A. 21.4 km/h
  • B. 25 km/h
  • C. 18.75 km/h
  • D. 20 km/h

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Sau một chu kỳ, vật đã đi được quãng đường là S và có độ dịch chuyển là $vec{d}$. Mối quan hệ giữa S và độ lớn của $vec{d}$ là gì?

  • A. S = $|vec{d}|$
  • B. S = 2$pi$R và $|vec{d}|$ = 2R
  • C. S = 2R và $|vec{d}|$ = 2$pi$R
  • D. S = 2$pi$R và $|vec{d}|$ = 0

Câu 10: Một chiếc xe di chuyển trên một con đường thẳng. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. $v_{tb} = frac{x_2 + x_1}{t_2 + t_1}$
  • B. $v_{tb} = frac{|x_2 - x_1|}{t_2 - t_1}$
  • C. $v_{tb} = frac{x_2 - x_1}{t_2 - t_1}$
  • D. $v_{tb} = frac{Delta s}{Delta t}$ (với $Delta s$ là quãng đường đi được)

Câu 11: Một chiếc thuyền muốn đi thẳng ngang qua một con sông rộng 200m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, hướng vuông góc với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 m/s. Tính thời gian ngắn nhất để thuyền sang được bờ bên kia.

  • A. 40 giây
  • B. 50 giây
  • C. 66.7 giây
  • D. 80 giây

Câu 12: Vẫn với dữ liệu từ Câu 11, xác định độ lớn vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ sông.

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 3.5 m/s

Câu 13: Vẫn với dữ liệu từ Câu 11, khi sang đến bờ bên kia, thuyền sẽ cập bến tại điểm cách điểm đối diện (điểm mà thuyền nhắm tới ban đầu) bao xa theo phương song song với bờ?

  • A. 150 m
  • B. 200 m
  • C. 120 m
  • D. 80 m

Câu 14: Một người lái xe máy chạy từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Khi quay trở lại từ B về A, do đường vắng hơn nên người đó tăng tốc và có tốc độ trung bình là 60 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 48 km/h

Câu 15: Một vật chuyển động trên một đường cong. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm gì?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó và chiều theo chiều chuyển động.
  • B. Có phương vuông góc với quỹ đạo tại điểm đó.
  • C. Luôn có phương không đổi trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Chỉ có độ lớn, không có hướng.

Câu 16: Khi nói về hệ quy chiếu và vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của một vật là đại lượng tuyệt đối, không phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
  • B. Hệ quy chiếu là một hệ tọa độ gắn với vật làm mốc, cùng với một đồng hồ đo thời gian.
  • C. Để mô tả chuyển động, chỉ cần chọn vật làm mốc, không cần hệ tọa độ và đồng hồ.
  • D. Vận tốc tương đối giữa hai vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của mỗi vật so với mặt đất.

Câu 17: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trên hành lang của tàu với vận tốc 1 m/s theo chiều chuyển động của tàu. Tính vận tốc của hành khách so với mặt đất.

  • A. 55 km/h
  • B. 53 km/h
  • C. 16 m/s
  • D. 16 m/s

Câu 18: Vẫn với dữ liệu từ Câu 17, nếu hành khách đi bộ với vận tốc 1 m/s theo chiều ngược lại so với chiều chuyển động của tàu, tính vận tốc của hành khách so với mặt đất.

  • A. 14 m/s
  • B. 16 m/s
  • C. 54 km/h
  • D. 56 km/h

Câu 19: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ không đổi là v. Biết rằng nửa quãng đường đầu người đó đi với tốc độ v1, nửa quãng đường sau đi với tốc độ v2. Công thức tính tốc độ trung bình v trên cả quãng đường AB là gì?

  • A. $v = frac{v_1 + v_2}{2}$
  • B. $v = sqrt{v_1 v_2}$
  • C. $v = frac{2 v_1 v_2}{v_1 + v_2}$
  • D. $v = frac{v_1 v_2}{v_1 + v_2}$

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng. Trong 10 giây đầu, vật đi được quãng đường 50m. Trong 20 giây tiếp theo, vật đi được quãng đường 120m. Tốc độ trung bình của vật trong 30 giây chuyển động đó là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 5.67 m/s
  • C. 6 m/s
  • D. 5.25 m/s

Câu 21: Một con kiến bò từ tâm O ra mép một đĩa tròn bán kính 15 cm, sau đó bò theo mép đĩa một góc 90 độ rồi dừng lại. Thời gian con kiến bò là 30 giây. Tính độ lớn vận tốc trung bình của con kiến trong suốt hành trình.

  • A. Khoảng 0.71 cm/s
  • B. Khoảng 1.02 cm/s
  • C. Khoảng 0.5 cm/s
  • D. Khoảng 0.87 cm/s

Câu 22: Vẫn với dữ liệu từ Câu 21, tính tốc độ trung bình của con kiến trong suốt hành trình.

  • A. Khoảng 0.71 cm/s
  • B. Khoảng 1.02 cm/s
  • C. Khoảng 0.5 cm/s
  • D. Khoảng 0.87 cm/s

Câu 23: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một điểm, chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Ô tô A chạy về phía Đông với tốc độ 40 km/h, ô tô B chạy về phía Bắc với tốc độ 30 km/h. Tính tốc độ của ô tô B so với ô tô A sau 1 giờ chuyển động.

  • A. 10 km/h
  • B. 70 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 25 km/h

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $vec{v}$. Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình chuyển động này là:

  • A. Bằng độ lớn vận tốc trung bình trên bất kỳ quãng đường nào.
  • B. Luôn thay đổi theo thời gian.
  • C. Bằng 0.
  • D. Chỉ xác định được khi vật chuyển động biến đổi đều.

Câu 25: Một người đi từ tầng trệt lên tầng 5 của một tòa nhà bằng cầu thang bộ. Độ cao mỗi tầng là 3m. Thời gian đi hết là 2 phút. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất. Xác định độ lớn độ dịch chuyển của người đó.

  • A. 12 m
  • B. 15 m
  • C. Không xác định được vì không biết đường đi cụ thể trên cầu thang.
  • D. 0 m

Câu 26: Vẫn với dữ liệu từ Câu 25, xác định độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong hành trình lên tầng 5.

  • A. 0.125 m/s
  • B. 7.5 m/s
  • C. 0.1 m/s
  • D. Không xác định được.

Câu 27: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 12 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 15 km/h
  • B. 9 km/h theo chiều xuôi dòng
  • C. 9 km/h theo chiều ngược dòng
  • D. 12 km/h

Câu 28: Trong trường hợp nào tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động là bằng nhau?

  • A. Khi vật chuyển động tròn đều.
  • B. Khi vật chuyển động bất kỳ nhưng quay về vị trí ban đầu.
  • C. Trong mọi loại chuyển động.
  • D. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.

Câu 29: Một xe buýt đang chạy trên đường thẳng. Một hành khách đi từ cuối xe lên đầu xe. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đường. Vận tốc của hành khách so với mặt đường bằng:

  • A. Tổng vận tốc của hành khách so với xe buýt và vận tốc của xe buýt so với mặt đường.
  • B. Hiệu vận tốc của xe buýt so với mặt đường và vận tốc của hành khách so với xe buýt.
  • C. Vận tốc của hành khách so với xe buýt.
  • D. Vận tốc của xe buýt so với mặt đường.

Câu 30: Một vật di chuyển theo quỹ đạo hình chữ nhật ABCD. Vật đi từ A đến B, B đến C, C đến D, D về A. Biết AB = 30m, BC = 40m. Tổng thời gian chuyển động là 100 giây. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả hành trình.

  • A. 0.7 m/s
  • B. 1.4 m/s
  • C. 140 m/s
  • D. 0 m/s

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B trên một con đường thẳng, sau đó quay lại điểm C nằm giữa A và B. Quãng đường từ A đến B là 200m, từ B đến C là 50m. Tổng thời gian chuyển động là 150 giây. Tính tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Vẫn với dữ liệu từ Câu 1, hãy xác định độ lớn vận tốc trung bình của người đó trên toàn bộ hành trình.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một ô tô đang di chuyển trên đường cao tốc. Đồng hồ tốc độ trên xe hiển thị giá trị 80 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng vật lí nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là *sai* khi nói về tốc độ và vận tốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một chiếc thuyền bơi xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 2 giờ và bơi ngược dòng từ B về A mất 3 giờ. Biết khoảng cách AB là 60 km. Tính vận tốc của dòng nước so với bờ.

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Vẫn với dữ liệu từ Câu 5, hãy tính vận tốc của thuyền so với nước yên lặng.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một máy bay bay theo hướng Bắc với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió thổi từ hướng Tây sang Đông với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Xác định vận tốc (độ lớn và hướng) của máy bay so với mặt đất.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một người đi xe đạp đi được quãng đường 10 km trong 30 phút. Sau đó nghỉ 10 phút và đi tiếp 15 km trong 40 phút. Tốc độ trung bình của người đó trên toàn bộ quãng đường đi (không tính thời gian nghỉ) là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Sau một chu kỳ, vật đã đi được quãng đường là S và có độ dịch chuyển là $vec{d}$. Mối quan hệ giữa S và độ lớn của $vec{d}$ là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một chiếc xe di chuyển trên một con đường thẳng. Tại thời điểm t1, xe ở vị trí x1. Tại thời điểm t2, xe ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một chiếc thuyền muốn đi thẳng ngang qua một con sông rộng 200m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, hướng vuông góc với bờ. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 m/s. Tính thời gian ngắn nhất để thuyền sang được bờ bên kia.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Vẫn với dữ liệu từ Câu 11, xác định độ lớn vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ sông.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Vẫn với dữ liệu từ Câu 11, khi sang đến bờ bên kia, thuyền sẽ cập bến tại điểm cách điểm đối diện (điểm mà thuyền nhắm tới ban đầu) bao xa theo phương song song với bờ?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một người lái xe máy chạy từ A đến B với tốc độ trung bình 40 km/h. Khi quay trở lại từ B về A, do đường vắng hơn nên người đó tăng tốc và có tốc độ trung bình là 60 km/h. Tính tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường đi và về.

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một vật chuyển động trên một đường cong. Vận tốc tức thời của vật tại một điểm trên quỹ đạo có đặc điểm gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Khi nói về hệ quy chiếu và vận tốc, phát biểu nào sau đây là đúng?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 54 km/h so với mặt đất. Một hành khách đi bộ trên hành lang của tàu với vận tốc 1 m/s theo chiều chuyển động của tàu. Tính vận tốc của hành khách so với mặt đất.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Vẫn với dữ liệu từ Câu 17, nếu hành khách đi bộ với vận tốc 1 m/s theo chiều ngược lại so với chiều chuyển động của tàu, tính vận tốc của hành khách so với mặt đất.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một người đi xe máy từ A đến B với tốc độ không đổi là v. Biết rằng nửa quãng đường đầu người đó đi với tốc độ v1, nửa quãng đường sau đi với tốc độ v2. Công thức tính tốc độ trung bình v trên cả quãng đường AB là gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một vật chuyển động thẳng. Trong 10 giây đầu, vật đi được quãng đường 50m. Trong 20 giây tiếp theo, vật đi được quãng đường 120m. Tốc độ trung bình của vật trong 30 giây chuyển động đó là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một con kiến bò từ tâm O ra mép một đĩa tròn bán kính 15 cm, sau đó bò theo mép đĩa một góc 90 độ rồi dừng lại. Thời gian con kiến bò là 30 giây. Tính độ lớn vận tốc trung bình của con kiến trong suốt hành trình.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Vẫn với dữ liệu từ Câu 21, tính tốc độ trung bình của con kiến trong suốt hành trình.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Hai ô tô A và B cùng xuất phát từ một điểm, chạy trên hai đường thẳng vuông góc với nhau. Ô tô A chạy về phía Đông với tốc độ 40 km/h, ô tô B chạy về phía Bắc với tốc độ 30 km/h. Tính tốc độ của ô tô B so với ô tô A sau 1 giờ chuyển động.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc $vec{v}$. Độ lớn vận tốc tức thời của vật tại bất kỳ thời điểm nào trong quá trình chuyển động này là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một người đi từ tầng trệt lên tầng 5 của một tòa nhà bằng cầu thang bộ. Độ cao mỗi tầng là 3m. Thời gian đi hết là 2 phút. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đất. Xác định độ lớn độ dịch chuyển của người đó.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Vẫn với dữ liệu từ Câu 25, xác định độ lớn vận tốc trung bình của người đó trong hành trình lên tầng 5.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một chiếc thuyền đi ngược dòng sông. Vận tốc của thuyền so với nước là 12 km/h. Vận tốc của dòng nước so với bờ là 3 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Trong trường hợp nào tốc độ trung bình và độ lớn vận tốc trung bình của một vật chuyển động là bằng nhau?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một xe buýt đang chạy trên đường thẳng. Một hành khách đi từ cuối xe lên đầu xe. Chọn hệ quy chiếu gắn với mặt đường. Vận tốc của hành khách so với mặt đường bằng:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật di chuyển theo quỹ đạo hình chữ nhật ABCD. Vật đi từ A đến B, B đến C, C đến D, D về A. Biết AB = 30m, BC = 40m. Tổng thời gian chuyển động là 100 giây. Tính vận tốc trung bình của vật trên cả hành trình.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 50m về phía Đông, sau đó quay lại đi đến điểm C cách A 20m về phía Đông. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường 70m, độ dịch chuyển 70m
  • B. Quãng đường 50m, độ dịch chuyển 20m
  • C. Quãng đường 70m, độ dịch chuyển 20m
  • D. Quãng đường 20m, độ dịch chuyển 50m

Câu 2: Một ô tô di chuyển trên đoạn đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, xe đi với tốc độ trung bình 40 km/h. Trong nửa thời gian sau, xe đi với tốc độ trung bình 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 50 km/h
  • B. 48 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 3: Một xe máy đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên một đường thẳng. Xe đi nửa quãng đường đầu với tốc độ 30 km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường AB là bao nhiêu?

  • A. 36 km/h
  • B. 37.5 km/h
  • C. 30 km/h
  • D. 45 km/h

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ và vận tốc đều là đại lượng vô hướng.
  • B. Tốc độ là đại lượng vô hướng, vận tốc là đại lượng có hướng.
  • C. Tốc độ là đại lượng có hướng, vận tốc là đại lượng vô hướng.
  • D. Tốc độ và vận tốc đều là đại lượng có hướng.

Câu 5: Vận tốc tức thời của một vật tại một thời điểm cho ta biết thông tin gì?

  • A. Hướng chuyển động và độ nhanh chậm của vật tại thời điểm đó.
  • B. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển của vật trong một đơn vị thời gian.
  • D. Tốc độ trung bình của vật trên cả quãng đường.

Câu 6: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?

  • A. Quãng đường đi được
  • B. Tốc độ trung bình
  • C. Độ dịch chuyển
  • D. Thời gian chuyển động

Câu 7: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng cùng chiều trên một đường với vận tốc lần lượt là 60 km/h và 80 km/h so với mặt đất. Vận tốc của ô tô B đối với ô tô A là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h, cùng chiều chuyển động
  • B. 20 km/h, ngược chiều chuyển động
  • C. 140 km/h, cùng chiều chuyển động
  • D. 140 km/h, ngược chiều chuyển động

Câu 8: Một chiếc thuyền bơi ngang sông với vận tốc 4 m/s so với nước. Nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ. Nếu dòng sông rộng 100m, thời gian để thuyền sang đến bờ bên kia (khi bơi vuông góc với dòng chảy) là bao nhiêu?

  • A. 20 s
  • B. 25 s
  • C. 33.3 s
  • D. 40 s

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, độ lớn vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7 m/s
  • C. 1 m/s
  • D. 3.5 m/s

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, điểm mà thuyền đến ở bờ bên kia sẽ cách điểm đối diện (điểm xuất phát) một đoạn bao nhiêu?

  • A. 75 m, ngược chiều dòng chảy
  • B. 100 m, ngược chiều dòng chảy
  • C. 75 m, cùng chiều dòng chảy
  • D. 100 m, cùng chiều dòng chảy

Câu 11: Hệ quy chiếu là gì?

  • A. Là vật được chọn làm mốc.
  • B. Là hệ tọa độ gắn với vật làm mốc.
  • C. Là đồng hồ đo thời gian.
  • D. Bao gồm vật làm mốc, hệ tọa độ gắn với vật làm mốc và đồng hồ đo thời gian.

Câu 12: Khi một vật chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ và vận tốc của vật đều không đổi.
  • B. Tốc độ của vật không đổi, còn vận tốc của vật thay đổi.
  • C. Tốc độ của vật thay đổi, còn vận tốc của vật không đổi.
  • D. Tốc độ và vận tốc của vật đều thay đổi.

Câu 13: Một vận động viên chạy một vòng quanh sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng 50m. Nếu xuất phát và kết thúc tại cùng một điểm, quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường 300m, độ dịch chuyển 300m
  • B. Quãng đường 150m, độ dịch chuyển 0m
  • C. Quãng đường 300m, độ dịch chuyển 150m
  • D. Quãng đường 300m, độ dịch chuyển 0m

Câu 14: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h rồi quay trở lại từ B về A với vận tốc trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

  • A. 44.44 km/h
  • B. 45 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 40 km/h

Câu 15: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Khi vật chuyển động thẳng đều.
  • B. Khi vật chuyển động trên một đường cong.
  • C. Khi vật chuyển động thẳng và không đổi chiều.
  • D. Luôn luôn bằng nhau.

Câu 16: Một máy bay bay theo hướng Bắc với vận tốc 300 km/h so với không khí. Gió thổi theo hướng Đông với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Độ lớn vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 350 km/h
  • B. Khoảng 304.1 km/h
  • C. 250 km/h
  • D. Khoảng 295.8 km/h

Câu 17: Một người đi xe đạp trong 2 giờ đầu đi được 40 km, trong 1 giờ tiếp theo đi được 25 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 21.67 km/h
  • B. 32.5 km/h
  • C. 20 km/h
  • D. 25 km/h

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển biến đổi theo thời gian. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định như thế nào?

  • A. Bằng tốc độ trung bình trên toàn bộ quãng đường.
  • B. Bằng độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian chuyển động.
  • C. Bằng quãng đường chia cho khoảng thời gian chuyển động.
  • D. Bằng giới hạn của vận tốc trung bình khi khoảng thời gian xét rất nhỏ, tiến tới 0.

Câu 19: Một hành khách ngồi trên một đoàn tàu đang chạy thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Một người soát vé đi bộ trên hành lang tàu về phía cuối tàu với vận tốc 3 km/h so với tàu. Vận tốc của người soát vé so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 43 km/h
  • B. 37 km/h
  • C. 40 km/h
  • D. 3 km/h

Câu 20: Hai người đi bộ xuất phát cùng lúc từ điểm A. Người thứ nhất đi về phía Đông 300m trong 5 phút, người thứ hai đi về phía Bắc 400m trong 5 phút. Độ lớn vận tốc trung bình của người thứ nhất và người thứ hai trong 5 phút đó lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 60 m/phút và 80 m/phút
  • B. 50 m/phút và 50 m/phút
  • C. 60 m/phút và 80 m/phút
  • D. 70 m/phút và 70 m/phút

Câu 21: Vẫn với dữ kiện ở Câu 20, độ lớn độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai sau 5 phút lần lượt là bao nhiêu?

  • A. 300m và 400m
  • B. 300m và 500m
  • C. 500m và 400m
  • D. 500m và 500m

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 20, khoảng cách giữa hai người sau 5 phút là bao nhiêu?

  • A. 300 m
  • B. 400 m
  • C. 500 m
  • D. 500 m

Câu 23: Khái niệm tốc độ trung bình thường được sử dụng để mô tả đặc tính nào của chuyển động?

  • A. Mức độ nhanh chậm của chuyển động trên cả một quãng đường.
  • B. Mức độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm cụ thể.
  • C. Hướng của chuyển động.
  • D. Sự thay đổi vận tốc theo thời gian.

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí x1; tại thời điểm t2, vật ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. v = (x2 + x1) / (t2 + t1)
  • B. v = (x2 - x1) / (t2 - t1)
  • C. v = |x2 - x1| / (t2 - t1)
  • D. v = (x2 - x1) * (t2 - t1)

Câu 25: Một xe ô tô đi 150 km trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của xe là bao nhiêu?

  • A. 45 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 50 km/h
  • D. 55 km/h

Câu 26: Chọn phát biểu đúng nhất về vận tốc tức thời.

  • A. Là một đại lượng vectơ đặc trưng cho cả chiều, phương và độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm nhất định.
  • B. Là một đại lượng vô hướng đặc trưng cho độ nhanh chậm của chuyển động tại một thời điểm nhất định.
  • C. Là độ dịch chuyển của vật trong một đơn vị thời gian rất nhỏ.
  • D. Là quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian rất nhỏ.

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục tọa độ. Vận tốc của vật tại một thời điểm có giá trị dương hay âm?

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào tốc độ.

Câu 28: Công thức cộng vận tốc biểu thị mối liên hệ giữa vận tốc của vật so với các hệ quy chiếu khác nhau. Công thức có dạng v→1,3=v→1,2+v→2,3. Trong đó, v→1,3 là:

  • A. Vận tốc của vật (1) đối với hệ quy chiếu (2).
  • B. Vận tốc của hệ quy chiếu (2) đối với hệ quy chiếu (3).
  • C. Vận tốc của vật (1) đối với hệ quy chiếu (3).
  • D. Vận tốc tuyệt đối (vận tốc của vật xét trong hệ quy chiếu đứng yên hoặc được coi là đứng yên).

Câu 29: Một người bơi từ A đến B rồi bơi ngược lại từ B về A trên một dòng sông. Vận tốc của người đó so với nước là v12, vận tốc của nước so với bờ là v23. Thời gian bơi xuôi dòng t_xuoi và thời gian bơi ngược dòng t_nguoc liên hệ như thế nào?

  • A. t_xuoi < t_nguoc
  • B. t_xuoi > t_nguoc
  • C. t_xuoi = t_nguoc
  • D. Không thể so sánh nếu không biết v12 và v23.

Câu 30: Một chiếc xe chuyển động trên đường thẳng. Đồng hồ tốc độ trên xe hiển thị giá trị 50 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng nào?

  • A. Vận tốc trung bình.
  • B. Tốc độ tức thời.
  • C. Vận tốc tức thời.
  • D. Độ dịch chuyển trong 1 giờ.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một người đi bộ từ điểm A đến điểm B cách A 50m về phía Đông, sau đó quay lại đi đến điểm C cách A 20m về phía Đông. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó trong cả hành trình là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một ô tô di chuyển trên đoạn đường thẳng. Trong nửa thời gian đầu, xe đi với tốc độ trung bình 40 km/h. Trong nửa thời gian sau, xe đi với tốc độ trung bình 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một xe máy đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên một đường thẳng. Xe đi nửa quãng đường đầu với tốc độ 30 km/h và nửa quãng đường còn lại với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường AB là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ và vận tốc?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Vận tốc tức thời của một vật tại một thời điểm cho ta biết thông tin gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Đại lượng vật lý nào sau đây là đại lượng vectơ?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Hai ô tô A và B chuyển động thẳng cùng chiều trên một đường với vận tốc lần lượt là 60 km/h và 80 km/h so với mặt đất. Vận tốc của ô tô B đối với ô tô A là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một chiếc thuyền bơi ngang sông với vận tốc 4 m/s so với nước. Nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ. Nếu dòng sông rộng 100m, thời gian để thuyền sang đến bờ bên kia (khi bơi vuông góc với dòng chảy) là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, độ lớn vận tốc của thuyền so với bờ sông là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 8, điểm mà thuyền đến ở bờ bên kia sẽ cách điểm đối diện (điểm xuất phát) một đoạn bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hệ quy chiếu là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Khi một vật chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây là đúng?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vận động viên chạy một vòng quanh sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 100m và chiều rộng 50m. Nếu xuất phát và kết thúc tại cùng một điểm, quãng đường và độ dịch chuyển của vận động viên là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h rồi quay trở lại từ B về A với vận tốc trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả quãng đường đi và về là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Khi nào thì độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một máy bay bay theo hướng Bắc với vận tốc 300 km/h so với không khí. Gió thổi theo hướng Đông với vận tốc 50 km/h so với mặt đất. Độ lớn vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một người đi xe đạp trong 2 giờ đầu đi được 40 km, trong 1 giờ tiếp theo đi được 25 km. Tốc độ trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật chuyển động thẳng có độ dịch chuyển biến đổi theo thời gian. Vận tốc tức thời của vật tại một thời điểm được xác định như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một hành khách ngồi trên một đoàn tàu đang chạy thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Một người soát vé đi bộ trên hành lang tàu về phía cuối tàu với vận tốc 3 km/h so với tàu. Vận tốc của người soát vé so với mặt đất là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hai người đi bộ xuất phát cùng lúc từ điểm A. Người thứ nhất đi về phía Đông 300m trong 5 phút, người thứ hai đi về phía Bắc 400m trong 5 phút. Độ lớn vận tốc trung bình của người thứ nhất và người thứ hai trong 5 phút đó lần lượt là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Vẫn với dữ kiện ở Câu 20, độ lớn độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai sau 5 phút lần lượt là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 20, khoảng cách giữa hai người sau 5 phút là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Khái niệm tốc độ trung bình thường được sử dụng để mô tả đặc tính nào của chuyển động?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một vật chuyển động thẳng. Tại thời điểm t1, vật ở vị trí x1; tại thời điểm t2, vật ở vị trí x2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 được tính bằng công thức nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một xe ô tô đi 150 km trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của xe là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Chọn phát biểu đúng nhất về vận tốc tức thời.

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật chuyển động thẳng theo chiều dương của trục tọa độ. Vận tốc của vật tại một thời điểm có giá trị dương hay âm?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Công thức cộng vận tốc biểu thị mối liên hệ giữa vận tốc của vật so với các hệ quy chiếu khác nhau. Công thức có dạng v→1,3=v→1,2+v→2,3. Trong đó, v→1,3 là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một người bơi từ A đến B rồi bơi ngược lại từ B về A trên một dòng sông. Vận tốc của người đó so với nước là v12, vận tốc của nước so với bờ là v23. Thời gian bơi xuôi dòng t_xuoi và thời gian bơi ngược dòng t_nguoc liên hệ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một chiếc xe chuyển động trên đường thẳng. Đồng hồ tốc độ trên xe hiển thị giá trị 50 km/h. Giá trị này biểu thị đại lượng nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ và vận tốc?

  • A. Tốc độ và vận tốc đều là đại lượng vector.
  • B. Vận tốc là đại lượng đặc trưng cho độ nhanh chậm, còn tốc độ đặc trưng cho hướng chuyển động.
  • C. Tốc độ tức thời là độ lớn của vận tốc tức thời.
  • D. Vận tốc trung bình luôn có độ lớn bằng tốc độ trung bình.

Câu 2: Một ô tô đi quãng đường 100 km trong 2 giờ. Sau đó, đi tiếp quãng đường 120 km trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

  • A. 40 km/h
  • B. 44 km/h
  • C. 45 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 3: Một người đi từ A đến B cách A 500m về phía Đông, sau đó quay lại đi đến điểm C cách B 300m về phía Tây. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

  • A. Quãng đường 800m, độ dịch chuyển 200m.
  • B. Quãng đường 800m, độ dịch chuyển 800m.
  • C. Quãng đường 200m, độ dịch chuyển 200m.
  • D. Quãng đường 500m, độ dịch chuyển 200m.

Câu 4: Một xe đạp di chuyển trên đường thẳng. Lúc t=0, xe ở vị trí x=0. Lúc t=10s, xe ở vị trí x=20m. Lúc t=20s, xe ở vị trí x=10m. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=20s là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 0.5 m/s
  • C. 1.5 m/s
  • D. 30 m/s

Câu 5: Hai ô tô A và B chuyển động ngược chiều nhau trên một đường thẳng. Ô tô A có vận tốc 60 km/h so với mặt đất, ô tô B có vận tốc 80 km/h so với mặt đất. Độ lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là bao nhiêu?

  • A. 20 km/h
  • B. 60 km/h
  • C. 80 km/h
  • D. 140 km/h

Câu 6: Một người đi bộ trên boong tàu với vận tốc 5 km/h về phía mũi tàu. Tàu đang chạy thẳng đều với vận tốc 30 km/h so với mặt nước. Vận tốc của người đó so với mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 25 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 35 km/h
  • D. 150 km/h

Câu 7: Một chiếc thuyền đi ngang qua một con sông rộng 150m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, hướng vuông góc với bờ. Nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ. Độ lớn vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

  • A. 1 m/s
  • B. 5 m/s
  • C. 7 m/s
  • D. 25 m/s

Câu 8: Trong tình huống ở Câu 7, thời gian để thuyền đi từ bờ này sang bờ kia là bao nhiêu?

  • A. 37.5 s
  • B. 50 s
  • C. 30 s
  • D. 45 s

Câu 9: Trong tình huống ở Câu 7 và 8, thuyền sẽ bị trôi dạt về phía hạ lưu một đoạn bằng bao nhiêu khi sang đến bờ bên kia?

  • A. 112.5 m
  • B. 150 m
  • C. 200 m
  • D. 75 m

Câu 10: Một chiếc thuyền muốn đi thẳng sang ngang một con sông (đến điểm đối diện bờ bên kia). Vận tốc của nước so với bờ là 3 m/s. Vận tốc tối đa của thuyền so với nước là 5 m/s. Thuyền phải hướng mũi thuyền chếch về phía nào so với đường vuông góc với bờ để có thể đi thẳng sang ngang?

  • A. Chếch về phía hạ lưu, góc arcsin(3/5).
  • B. Chếch về phía thượng lưu, góc arccos(3/5).
  • C. Chếch về phía hạ lưu, góc arctan(3/5).
  • D. Chếch về phía thượng lưu, góc arcsin(3/5).

Câu 11: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Nửa đoạn đường đầu, người đó đi với tốc độ 20 km/h. Nửa đoạn đường sau, người đó đi với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

  • A. 25 km/h
  • B. 24 km/h
  • C. 22.5 km/h
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 12: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường AB. Trong nửa thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 40 km/h. Trong nửa thời gian sau, ô tô đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

  • A. 48 km/h
  • B. 50 km/h
  • C. 52 km/h
  • D. Không đủ thông tin để tính.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng một chuyển động có tốc độ không đổi nhưng vận tốc thay đổi?

  • A. Chuyển động thẳng đều.
  • B. Chuyển động rơi tự do.
  • C. Chuyển động tròn đều.
  • D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Câu 14: Đơn vị đo vận tốc trong hệ SI là gì?

  • A. km/h
  • B. m/s
  • C. km
  • D. s

Câu 15: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm trên quỹ đạo cho biết điều gì?

  • A. Quãng đường vật đi được trong một giây.
  • B. Độ dịch chuyển của vật trong một giây.
  • C. Cả độ lớn (tốc độ tức thời) và hướng chuyển động của vật tại thời điểm đó.
  • D. Chỉ độ lớn vận tốc (tốc độ) tại thời điểm đó.

Câu 16: Một vận động viên chạy một vòng quanh sân vận động hình tròn có chu vi 400m, xuất phát từ vạch đích và kết thúc tại vạch đích đó. Độ dịch chuyển của vận động viên trong lần chạy này là bao nhiêu?

  • A. 0m
  • B. 400m
  • C. 200m
  • D. Không xác định được nếu không biết bán kính.

Câu 17: Trong tình huống ở Câu 16 (chạy 1 vòng 400m, về đích cũ), nếu vận động viên chạy hết 50 giây, vận tốc trung bình của vận động viên trong lần chạy này là bao nhiêu?

  • A. 8 m/s
  • B. 0 m/s
  • C. 8 km/h
  • D. 400 m/s

Câu 18: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất t1, ngược dòng từ B về A mất t2. Vận tốc của thuyền so với nước là v, vận tốc của nước so với bờ là u (v > u). Tỷ lệ t1/t2 được tính bằng công thức nào?

  • A. (v-u)/(v+u)
  • B. (v+u)/(v-u)
  • C. v/u
  • D. u/v

Câu 19: Để một chiếc thuyền đi qua một con sông rộng sang bờ bên kia trong thời gian ngắn nhất (với vận tốc tối đa của thuyền so với nước không đổi), người lái thuyền phải làm gì?

  • A. Hướng mũi thuyền xuôi theo dòng nước.
  • B. Hướng mũi thuyền ngược dòng nước.
  • C. Hướng mũi thuyền vuông góc với dòng nước (vuông góc với bờ).
  • D. Hướng mũi thuyền chếch một góc nhỏ so với bờ.

Câu 20: Một hành khách đang đi bộ trên toa tàu với vận tốc 2 m/s về phía cuối tàu. Toa tàu đang chạy với vận tốc 15 m/s so với mặt đất. Vận tốc của hành khách so với mặt đất là bao nhiêu? (Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu).

  • A. 17 m/s
  • B. 13 m/s
  • C. -13 m/s
  • D. -17 m/s

Câu 21: Trong trường hợp nào sau đây, độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

  • A. Chuyển động thẳng có đổi chiều.
  • B. Chuyển động tròn đều.
  • C. Chuyển động thẳng không đổi chiều.
  • D. Chuyển động cong bất kỳ.

Câu 22: Đại lượng nào sau đây hoàn toàn xác định trạng thái chuyển động của một vật tại một thời điểm?

  • A. Tốc độ.
  • B. Quãng đường đi được.
  • C. Vận tốc.
  • D. Độ dịch chuyển.

Câu 23: Hai xe A và B khởi hành cùng lúc từ hai địa điểm cách nhau 100 km, chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau. Vận tốc xe A là 40 km/h, vận tốc xe B là 60 km/h. Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau?

  • A. 1 giờ
  • B. 2 giờ
  • C. 1.5 giờ
  • D. 0.5 giờ

Câu 24: Xe A khởi hành từ địa điểm X lúc 7h sáng với vận tốc 50 km/h. Đến 8h sáng, xe B cũng khởi hành từ X đuổi theo xe A với vận tốc 70 km/h. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

  • A. 9h30 sáng
  • B. 10h00 sáng
  • C. 10h30 sáng
  • D. 11h00 sáng

Câu 25: Một vật chuyển động trên một đường cong với tốc độ không đổi. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vận tốc của vật không đổi.
  • B. Gia tốc của vật bằng không.
  • C. Vận tốc của vật thay đổi.
  • D. Vật đang chuyển động thẳng đều.

Câu 26: Khi nói

  • A. Hành khách trong máy bay.
  • B. Ghế ngồi trong máy bay.
  • C. Không khí.
  • D. Mặt đất.

Câu 27: Một xe buýt chạy tuyến cố định dài 50 km trong 1 giờ 30 phút. Trên đường đi, xe dừng lại 3 lần, mỗi lần 5 phút. Tốc độ trung bình của xe buýt (tính trên toàn bộ thời gian 1 giờ 30 phút) là bao nhiêu?

  • A. 33.3 km/h
  • B. 30 km/h
  • C. 40 km/h
  • D. 50 km/h

Câu 28: Hai người cùng đi từ A đến B. Người thứ nhất đi nửa quãng đường đầu với tốc độ 40 km/h, nửa quãng đường sau với tốc độ 60 km/h. Người thứ hai đi nửa thời gian đầu với tốc độ 40 km/h, nửa thời gian sau với tốc độ 60 km/h. So sánh tốc độ trung bình của hai người trên cả quãng đường AB.

  • A. Tốc độ trung bình của người thứ nhất lớn hơn.
  • B. Tốc độ trung bình của người thứ hai lớn hơn.
  • C. Tốc độ trung bình của hai người bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì không biết quãng đường AB.

Câu 29: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Điều kiện cần và đủ để độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình là gì?

  • A. Vật chuyển động đều.
  • B. Vật chuyển động không đổi chiều.
  • C. Vật chuyển động với vận tốc không đổi.
  • D. Quãng đường đi được bằng không.

Câu 30: Một máy bay bay về phía Bắc với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió thổi từ phía Đông sang Tây với vận tốc 120 km/h so với mặt đất. Vận tốc tổng hợp của máy bay so với mặt đất (độ lớn) là bao nhiêu?

  • A. 380 km/h
  • B. 500 km/h
  • C. 514 km/h
  • D. 620 km/h

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ và vận tốc?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một ô tô đi quãng đường 100 km trong 2 giờ. Sau đó, đi tiếp quãng đường 120 km trong 3 giờ. Tốc độ trung bình của ô tô trên toàn bộ quãng đường là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một người đi từ A đến B cách A 500m về phía Đông, sau đó quay lại đi đến điểm C cách B 300m về phía Tây. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của người đó trong toàn bộ hành trình là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một xe đạp di chuyển trên đường thẳng. Lúc t=0, xe ở vị trí x=0. Lúc t=10s, xe ở vị trí x=20m. Lúc t=20s, xe ở vị trí x=10m. Vận tốc trung bình của xe trong khoảng thời gian từ t=0 đến t=20s là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hai ô tô A và B chuyển động ngược chiều nhau trên một đường thẳng. Ô tô A có vận tốc 60 km/h so với mặt đất, ô tô B có vận tốc 80 km/h so với mặt đất. Độ lớn vận tốc của ô tô A so với ô tô B là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một người đi bộ trên boong tàu với vận tốc 5 km/h về phía mũi tàu. Tàu đang chạy thẳng đều với vận tốc 30 km/h so với mặt nước. Vận tốc của người đó so với mặt nước là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một chiếc thuyền đi ngang qua một con sông rộng 150m. Vận tốc của thuyền so với nước là 4 m/s, hướng vuông góc với bờ. Nước chảy với vận tốc 3 m/s so với bờ. Độ lớn vận tốc tổng hợp của thuyền so với bờ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong tình huống ở Câu 7, thời gian để thuyền đi từ bờ này sang bờ kia là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Trong tình huống ở Câu 7 và 8, thuyền sẽ bị trôi dạt về phía hạ lưu một đoạn bằng bao nhiêu khi sang đến bờ bên kia?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một chiếc thuyền muốn đi thẳng sang ngang một con sông (đến điểm đối diện bờ bên kia). Vận tốc của nước so với bờ là 3 m/s. Vận tốc tối đa của thuyền so với nước là 5 m/s. Thuyền phải hướng mũi thuyền chếch về phía nào so với đường vuông góc với bờ để có thể đi thẳng sang ngang?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một người đi xe đạp trên đoạn đường AB. Nửa đoạn đường đầu, người đó đi với tốc độ 20 km/h. Nửa đoạn đường sau, người đó đi với tốc độ 30 km/h. Tốc độ trung bình của người đó trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một ô tô chuyển động trên đoạn đường AB. Trong nửa thời gian đầu, ô tô đi với tốc độ 40 km/h. Trong nửa thời gian sau, ô tô đi với tốc độ 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng một chuyển động có tốc độ không đổi nhưng vận tốc thay đổi?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Đơn vị đo vận tốc trong hệ SI là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Vận tốc tức thời của một vật tại một điểm trên quỹ đạo cho biết điều gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vận động viên chạy một vòng quanh sân vận động hình tròn có chu vi 400m, xuất phát từ vạch đích và kết thúc tại vạch đích đó. Độ dịch chuyển của vận động viên trong lần chạy này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong tình huống ở Câu 16 (chạy 1 vòng 400m, về đích cũ), nếu vận động viên chạy hết 50 giây, vận tốc trung bình của vận động viên trong lần chạy này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng từ A đến B mất t1, ngược dòng từ B về A mất t2. Vận tốc của thuyền so với nước là v, vận tốc của nước so với bờ là u (v > u). Tỷ lệ t1/t2 được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Để một chiếc thuyền đi qua một con sông rộng sang bờ bên kia trong thời gian ngắn nhất (với vận tốc tối đa của thuyền so với nước không đổi), người lái thuyền phải làm gì?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một hành khách đang đi bộ trên toa tàu với vận tốc 2 m/s về phía cuối tàu. Toa tàu đang chạy với vận tốc 15 m/s so với mặt đất. Vận tốc của hành khách so với mặt đất là bao nhiêu? (Chọn chiều dương là chiều chuyển động của tàu).

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Trong trường hợp nào sau đây, độ lớn của vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Đại lượng nào sau đây hoàn toàn xác định trạng thái chuyển động của một vật tại một thời điểm?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Hai xe A và B khởi hành cùng lúc từ hai địa điểm cách nhau 100 km, chuyển động thẳng đều ngược chiều nhau. Vận tốc xe A là 40 km/h, vận tốc xe B là 60 km/h. Sau bao lâu thì hai xe gặp nhau?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Xe A khởi hành từ địa điểm X lúc 7h sáng với vận tốc 50 km/h. Đến 8h sáng, xe B cũng khởi hành từ X đuổi theo xe A với vận tốc 70 km/h. Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật chuyển động trên một đường cong với tốc độ không đổi. Nhận định nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Khi nói "vận tốc của máy bay là 800 km/h", ta đang ngầm hiểu vận tốc này được đo so với vật mốc nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một xe buýt chạy tuyến cố định dài 50 km trong 1 giờ 30 phút. Trên đường đi, xe dừng lại 3 lần, mỗi lần 5 phút. Tốc độ trung bình của xe buýt (tính trên toàn bộ thời gian 1 giờ 30 phút) là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hai người cùng đi từ A đến B. Người thứ nhất đi nửa quãng đường đầu với tốc độ 40 km/h, nửa quãng đường sau với tốc độ 60 km/h. Người thứ hai đi nửa thời gian đầu với tốc độ 40 km/h, nửa thời gian sau với tốc độ 60 km/h. So sánh tốc độ trung bình của hai người trên cả quãng đường AB.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật chuyển động trên đường thẳng. Điều kiện cần và đủ để độ lớn vận tốc trung bình bằng tốc độ trung bình là gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Bài 5: Tốc độ và vận tốc

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một máy bay bay về phía Bắc với vận tốc 500 km/h so với không khí. Gió thổi từ phía Đông sang Tây với vận tốc 120 km/h so với mặt đất. Vận tốc tổng hợp của máy bay so với mặt đất (độ lớn) là bao nhiêu?

Viết một bình luận