Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 06
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một lực F = 50 N tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d = 10 m. Nếu lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°, công do lực F thực hiện là bao nhiêu?
- A. 0 J
- B. 250 J
- C. 500 J
- D. -250 J
Câu 2: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực kéo 200 N. Bỏ qua sức cản không khí. Công do trọng lực thực hiện khi vật được nâng lên là bao nhiêu?
- A. 1000 J
- B. 0 J
- C. 200 J
- D. -1000 J
Câu 3: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s trên đường thẳng. Động năng của xe tại thời điểm đó là bao nhiêu?
- A. 10000 J
- B. 200000 J
- C. 2000000 J
- D. 400000 J
Câu 4: Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao h/2, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?
- A. mgh/2
- B. mgh
- C. 0
- D. -mgh/2
Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?
- A. 0.125 J
- B. 0.25 J
- C. 1.25 J
- D. 2.5 J
Câu 6: Một động cơ thực hiện một công 6000 J trong 30 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?
- A. 200 W
- B. 180000 W
- C. 200 J
- D. 180 kW
Câu 7: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Trong quá trình trượt, dạng năng lượng nào đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?
- A. Động năng thành thế năng.
- B. Cơ năng thành nhiệt năng.
- C. Thế năng thành động năng.
- D. Nhiệt năng thành động năng.
Câu 8: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?
- A. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
- B. Khi có lực cản của không khí tác dụng lên vật.
- C. Khi vật chịu tác dụng của ngoại lực bất kỳ.
- D. Khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi).
Câu 9: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào về năng lượng của viên bi là đúng?
- A. Động năng đạt giá trị cực đại.
- B. Thế năng trọng trường đạt giá trị cực đại.
- C. Cơ năng bằng không.
- D. Động năng bằng thế năng.
Câu 10: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?
- A. 9.8 m/s
- B. 14 m/s
- C. 14.0 m/s
- D. 19.6 m/s
Câu 11: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với sàn góc 30°. Lực kéo có độ lớn 150 N. Thùng hàng di chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866)
- A. 750 J
- B. 375 J
- C. 649.5 J
- D. 649.5 J
Câu 12: Một ô tô có công suất động cơ là 50 kW khi chạy với vận tốc không đổi 72 km/h trên đường thẳng nằm ngang. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?
- A. 2500 N
- B. 2500 N
- C. 3600 N
- D. 720 N
Câu 13: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, động năng của vật thay đổi như thế nào?
- A. Giảm đi một nửa.
- B. Tăng gấp đôi.
- C. Giữ nguyên.
- D. Giảm đi 4 lần.
Câu 14: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Nhận định nào sau đây về cơ năng của con lắc là đúng?
- A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn.
- B. Cơ năng bằng động năng cực đại.
- C. Cơ năng được bảo toàn.
- D. Cơ năng bằng thế năng cực đại tại vị trí cân bằng.
Câu 15: Một vật được ném xiên lên cao với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng gì?
- A. Chỉ có động năng.
- B. Chỉ có thế năng.
- C. Tổng động năng và thế năng bằng 0.
- D. Tổng động năng và thế năng (được bảo toàn).
Câu 16: Một vật khối lượng 5 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 20 N hợp với sàn góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.2. Tính công của lực ma sát khi vật di chuyển được 10 m. (Lấy g = 9.8 m/s², cos30° ≈ 0.866, sin30° = 0.5)
- A. -88 J
- B. 88 J
- C. -98 J
- D. 98 J
Câu 17: Một máy bơm nước có công suất 10 kW. Trong 1 giờ, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?
- A. 10 kJ
- B. 36 MJ
- C. 10 Wh
- D. 36000 J
Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí có động năng bằng hai lần thế năng, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất?
- A. H/3
- B. H/2
- C. 2H/3
- D. H/3
Câu 19: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu (tính theo m)?
- A. 50m + 10m
- B. 100m + 1m
- C. 50m + m
- D. 100m + 10m
Câu 20: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Lực hãm F hãm tác dụng lên vật làm vật dừng lại sau khi đi được quãng đường s. Công của lực hãm được biểu diễn bằng công thức nào?
- A. F hãm . s
- B. 1/2 mv²
- C. -1/2 mv²
- D. mv²/2s
Câu 21: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m trong 40 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?
- A. 2500 W
- B. 5000 W
- C. 250 W
- D. 2500 W
Câu 22: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là μ. Công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?
- A. -μmgL cosα
- B. μmgL cosα
- C. -μmgL sinα
- D. μmgL sinα
Câu 23: Một người nâng một vật khối lượng 10 kg lên độ cao 2 m rồi giữ vật đứng yên tại đó. Công do người đó thực hiện trong quá trình nâng vật là A₁, công do người đó thực hiện trong khi giữ vật là A₂. Nhận định nào sau đây là đúng? (Lấy g = 10 m/s²)
- A. A₁ = 0, A₂ = 200 J
- B. A₁ = 200 J, A₂ = 0
- C. A₁ = 200 J, A₂ = 200 J
- D. A₁ = 0, A₂ = 0
Câu 24: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s xuyên vào một khúc gỗ và xuyên sâu 10 cm. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?
- A. 3200 N
- B. 320 N
- C. 32000 N
- D. 64000 N
Câu 25: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng 200 J. Nếu vật được thả rơi từ độ cao 2h (bỏ qua sức cản), động năng của vật khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?
- A. 100 J
- B. 200 J
- C. 400 J
- D. 400 J
Câu 26: Một máy kéo thực hiện công 120 kJ để kéo vật đi một đoạn 15 m trong 30 giây. Công suất của máy kéo là bao nhiêu?
- A. 4 kW
- B. 8 kW
- C. 400 W
- D. 800 W
Câu 27: Một vật được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra đến vị trí lò xo giãn cực đại, nhận định nào về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?
- A. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
- B. Động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
- C. Thế năng đàn hồi chuyển hóa thành động năng.
- D. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
Câu 28: Một động cơ điện có công suất toàn phần là 1000 W. Nếu hiệu suất của động cơ là 80%, công suất có ích mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?
- A. 200 W
- B. 1250 W
- C. 800 W
- D. 80 W
Câu 29: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống đất có ma sát. So với cơ năng tại đỉnh, cơ năng của vật khi chạm đất sẽ như thế nào?
- A. Nhỏ hơn.
- B. Lớn hơn.
- C. Bằng nhau.
- D. Không thể xác định.
Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg được ném ngang với vận tốc 15 m/s từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay sau khi ném là bao nhiêu?
- A. 200 J
- B. 225 J
- C. 425 J
- D. 425 J