Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Kết nối tri thức Chương – 4: Năng lượng, công, công suất

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Công thức tính động năng của vật là gì?

  • A. $W_đ = frac{1}{2}mv^2$
  • B. $W_đ = mv$
  • C. $W_đ = mgh$
  • D. $W_đ = frac{1}{2}m^2v$

Câu 2: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn $d$ theo hướng hợp với hướng của lực một góc $alpha$. Công thức tính công của lực $vec{F}$ là gì?

  • A. $A = Fd$
  • B. $A = Fd sin alpha$
  • C. $A = Fd cos alpha$
  • D. $A = frac{F}{d}$

Câu 3: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực 200 N theo phương ngang, làm thùng hàng dịch chuyển 5 m. Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 1000 J
  • C. 2500 J
  • D. Không thực hiện công

Câu 4: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 10 m bằng một lực 300 N trong 5 giây. Công suất trung bình của lực nâng là bao nhiêu?

  • A. 60 W
  • B. 1500 W
  • C. 3000 W
  • D. 600 W

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 392 J
  • B. 196 J
  • C. 400 J
  • D. Không xác định được vì chưa biết vận tốc

Câu 6: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Lực ma sát có thực hiện công hay không? Nếu có, công đó là công phát động hay công cản?

  • A. Không thực hiện công.
  • B. Có, là công cản.
  • C. Có, là công phát động.
  • D. Chỉ thực hiện công khi vật chuyển động nhanh dần.

Câu 7: Đơn vị của công suất trong hệ SI là gì?

  • A. Joule (J)
  • B. Newton (N)
  • C. Watt (W)
  • D. Kilowatt giờ (kWh)

Câu 8: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình chuyển động của viên bi (tính từ lúc ném đến khi đạt độ cao cực đại)?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng
  • C. Vận tốc
  • D. Cơ năng

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là **sai**?

  • A. Công là đại lượng vô hướng.
  • B. Lực tác dụng thì luôn sinh công.
  • C. Công có thể dương, âm hoặc bằng không.
  • D. Đơn vị của công trong hệ SI là Joule.

Câu 10: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 20 J
  • C. 100 J
  • D. 10 J

Câu 11: Một lò xo có độ cứng $k = 100 text{ N/m}$. Khi bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng)

  • A. 1.25 J
  • B. 2.5 J
  • C. 12.5 J
  • D. 0.125 J

Câu 12: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau khi đi thêm được 25 m, vận tốc của ô tô đạt 15 m/s. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Công của tất cả các lực tác dụng lên ô tô trong quá trình tăng tốc này là bao nhiêu?

  • A. 25000 J
  • B. 37500 J
  • C. 62500 J
  • D. 125000 J

Câu 13: Một vật được ném từ độ cao 5 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s theo phương ngang. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. Không đủ thông tin về khối lượng vật để tính giá trị cụ thể.
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 150 J

Câu 14: Một cần cẩu nâng một vật nặng 1000 kg lên cao 20 m trong 10 giây. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 2000 W
  • B. 20000 W
  • C. 50000 W
  • D. 100000 W

Câu 15: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống chân dốc. Đại lượng nào sau đây tăng lên trong quá trình trượt?

  • A. Động năng
  • B. Thế năng trọng trường
  • C. Cơ năng
  • D. Gia tốc

Câu 16: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW để kéo một vật nặng lên cao với vận tốc không đổi 5 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 30 N
  • B. 300 N
  • C. 1500 N
  • D. 3000 N

Câu 17: Khi một vật chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang, lực hướng tâm tác dụng lên vật có thực hiện công hay không? Vì sao?

  • A. Có, vì có lực tác dụng và vật dịch chuyển.
  • B. Có, và là công phát động.
  • C. Không, vì lực hướng tâm luôn vuông góc với phương dịch chuyển.
  • D. Không, vì vận tốc của vật không thay đổi.

Câu 18: Một vật khối lượng $m$ đang ở độ cao $h$ so với mặt đất và chuyển động với vận tốc $v$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. $W = mv + mgh$
  • B. $W = frac{1}{2}mv^2 + mgh$
  • C. $W = frac{1}{2}mv^2 - mgh$
  • D. $W = frac{1}{2}mv^2$

Câu 19: Một máy cơ có hiệu suất 80%. Để thực hiện một công có ích là 1600 J, máy cần nhận vào một công toàn phần là bao nhiêu?

  • A. 1280 J
  • B. 1600 J
  • C. 1920 J
  • D. 2000 J

Câu 20: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Công của ngoại lực tác dụng lên vật.
  • B. Tổng thế năng và động năng của vật.
  • C. Công của trọng lực tác dụng lên vật.
  • D. Lực nhân với quãng đường vật dịch chuyển.

Câu 21: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng, đại lượng nào đạt giá trị cực đại?

  • A. Thế năng trọng trường
  • B. Động năng
  • C. Cơ năng
  • D. Gia tốc trọng trường

Câu 22: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 20 m
  • B. 10 m
  • C. 40 m
  • D. 5 m

Câu 23: Một lực 50 N kéo một vật dịch chuyển 10 m. Nếu công của lực đó là 250 J, góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển là bao nhiêu?

  • A. $0^o$
  • B. $30^o$
  • C. $60^o$
  • D. $90^o$

Câu 24: Một người đi bộ lên cầu thang. Công của trọng lực tác dụng lên người đó trong quá trình đi lên là:

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không thể xác định dấu của công.

Câu 25: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, cơ năng của vật:

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Được bảo toàn.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào vận tốc.

Câu 26: Một chiếc xe khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của xe là bao nhiêu?

  • A. 120 kJ
  • B. 180 kJ
  • C. 200 kJ
  • D. 240 kJ

Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Tại vị trí có độ cao $h/2$ so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 0.5
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không xác định được

Câu 28: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm này thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 5.4 MJ
  • B. 1.5 MJ
  • C. 540 kJ
  • D. 150 kJ

Câu 29: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công dương?

  • A. Công của lực ma sát khi vật trượt trên sàn.
  • B. Công của trọng lực khi vật được nâng lên cao.
  • C. Công của lực kéo của động cơ máy bay khi đang bay tới.
  • D. Công của lực hướng tâm khi vật chuyển động tròn đều.

Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Vận tốc của vật tại đỉnh là 0. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 10 m/s. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -10 J
  • B. 10 J
  • C. -60 J
  • D. 60 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một vật khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Công thức tính động năng của vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn $d$ theo hướng hợp với hướng của lực một góc $alpha$. Công thức tính công của lực $vec{F}$ là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một lực 200 N theo phương ngang, làm thùng hàng dịch chuyển 5 m. Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 10 m bằng một lực 300 N trong 5 giây. Công suất trung bình của lực nâng là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát. Lực ma sát có thực hiện công hay không? Nếu có, công đó là công phát động hay công cản?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Đơn vị của công suất trong hệ SI là gì?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong quá trình chuyển động của viên bi (tính từ lúc ném đến khi đạt độ cao cực đại)?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về công cơ học là **sai**?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một lò xo có độ cứng $k = 100 text{ N/m}$. Khi bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc. Sau khi đi thêm được 25 m, vận tốc của ô tô đạt 15 m/s. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Công của tất cả các lực tác dụng lên ô tô trong quá trình tăng tốc này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một vật được ném từ độ cao 5 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s theo phương ngang. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một cần cẩu nâng một vật nặng 1000 kg lên cao 20 m trong 10 giây. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhẵn (không ma sát) xuống chân dốc. Đại lượng nào sau đây tăng lên trong quá trình trượt?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW để kéo một vật nặng lên cao với vận tốc không đổi 5 m/s. Lực kéo của động cơ tác dụng lên vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Khi một vật chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang, lực hướng tâm tác dụng lên vật có thực hiện công hay không? Vì sao?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật khối lượng $m$ đang ở độ cao $h$ so với mặt đất và chuyển động với vận tốc $v$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính bằng công thức nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một máy cơ có hiệu suất 80%. Để thực hiện một công có ích là 1600 J, máy cần nhận vào một công toàn phần là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng, đại lượng nào đạt giá trị cực đại?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 20 m/s. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một lực 50 N kéo một vật dịch chuyển 10 m. Nếu công của lực đó là 250 J, góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một người đi bộ lên cầu thang. Công của trọng lực tác dụng lên người đó trong quá trình đi lên là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, cơ năng của vật:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một chiếc xe khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 20 m/s. Động năng của xe là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao $h$. Tại vị trí có độ cao $h/2$ so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất), tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là bao nhiêu? (Bỏ qua sức cản không khí)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm này thực hiện được một công là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Trường hợp nào sau đây lực thực hiện công dương?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m, cao 6 m. Vận tốc của vật tại đỉnh là 0. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 10 m/s. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Công của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng ( m ) = 50 kg trên sàn nhà bằng một lực ( vec{F} ) hợp với phương ngang một góc ( alpha ) = 30u00b0. Thùng hàng di chuyển một đoạn ( d ) = 10 m. Lực ma sát giữa thùng hàng và sàn nhà là ( F_{ms} ) = 80 N. Lực kéo của người đó là ( F ) = 200 N. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 1732 J
  • C. 2000 J
  • D. 800 J

Câu 2: Trong trường hợp ở Câu 1, công do lực ma sát thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 800 J
  • B. 500 J
  • C. -500 J
  • D. -800 J

Câu 3: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực ( vec{F} ) có độ lớn 120 N. Trọng lượng của vật là 100 N. Công của lực nâng là bao nhiêu?

  • A. 600 J
  • B. 500 J
  • C. -600 J
  • D. -500 J

Câu 4: Một người chạy bộ 100 m trong 15 giây. Công do người đó thực hiện là 5000 J. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

  • A. 500 W
  • B. 750 W
  • C. 333.3 W
  • D. 1500 W

Câu 5: Một ô tô chuyển động đều trên đường thẳng với vận tốc 20 m/s. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

  • A. 30 kW
  • B. 75 kW
  • C. 15 kW
  • D. 300 kW

Câu 6: Hai động cơ A và B thực hiện cùng một lượng công là 1000 J. Động cơ A mất 5 giây để thực hiện công đó, còn động cơ B mất 10 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Động cơ B có công suất lớn hơn động cơ A.
  • B. Động cơ A có công suất lớn hơn động cơ B.
  • C. Công suất của hai động cơ là như nhau.
  • D. Không thể so sánh công suất vì không biết hiệu suất.

Câu 7: Một vật có khối lượng ( m ) = 2 kg đang chuyển động với vận tốc ( v ) = 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. 20 J
  • C. 25 J
  • D. 50 J

Câu 8: Một ô tô khối lượng 1000 kg đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Lực hãm không đổi có độ lớn 2000 N. Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

  • A. 10 m
  • B. 25 m
  • C. 50 m
  • D. 100 m

Câu 9: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s(^2). Thế năng trọng trường của vật tại độ cao 3 m là bao nhiêu?

  • A. 15 J
  • B. 50 J
  • C. 30 J
  • D. 0 J

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 9, thế năng trọng trường của vật tại vị trí ném (mặt đất) là bao nhiêu?

  • A. 15 J
  • B. 50 J
  • C. 30 J
  • D. 0 J

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.5 J
  • B. 0.125 J
  • C. 12.5 J
  • D. 25 J

Câu 12: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s(^2). Cơ năng của vật ngay khi thả là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 200 J

Câu 13: Vẫn với dữ kiện ở Câu 12. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi đến độ cao 5 m so với mặt đất, động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 75 J

Câu 14: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

  • A. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
  • B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực ma sát.
  • C. Chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi và lực cản.
  • D. Chịu tác dụng của bất kỳ lực nào nhưng tổng công của chúng bằng 0.

Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài l, đang dao động điều hòa. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào đạt giá trị cực đại?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Cơ năng.
  • C. Độ cao so với vị trí cân bằng.
  • D. Động năng.

Câu 16: Vẫn với con lắc đơn ở Câu 15. Khi vật lên đến vị trí biên (độ cao cực đại), đại lượng nào bằng 0?

  • A. Động năng.
  • B. Thế năng trọng trường.
  • C. Cơ năng.
  • D. Lực căng dây.

Câu 17: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Trong quá trình trượt, nhận xét nào về năng lượng của vật là đúng?

  • A. Động năng giảm, thế năng tăng.
  • B. Cơ năng tăng dần.
  • C. Thế năng giảm, động năng tăng và cơ năng được bảo toàn.
  • D. Cơ năng giảm dần do có ma sát.

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Khi vật đang chuyển động lên, công của trọng lực là:

  • A. Công dương.
  • B. Công âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được dấu.

Câu 19: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW. Khi chạy trên đường ngang với vận tốc 15 m/s, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 40 N
  • B. 400 N
  • C. 40000 N
  • D. 4000 N

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm thực hiện được một lượng công là bao nhiêu?

  • A. 1.5 MJ
  • B. 5400 J
  • C. 5.4 MJ
  • D. 54000 J

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở đỉnh là 0. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s(^2). Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

  • A. -36 J
  • B. 36 J
  • C. -64 J
  • D. 64 J

Câu 22: Một máy nâng hàng thực hiện công có ích là 1000 J để nâng một vật lên cao. Biết hiệu suất của máy là 80%. Công toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

  • A. 800 J
  • B. 1000 J
  • C. 1800 J
  • D. 1250 J

Câu 23: Một vật có khối lượng 0.2 kg gắn vào một lò xo nằm ngang có độ cứng 50 N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Cơ năng của hệ vật - lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.04 J
  • B. 0.4 J
  • C. 4 J
  • D. 0.08 J

Câu 24: Vẫn với dữ kiện ở Câu 23. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là bao nhiêu?

  • A. 0.04 m/s
  • B. 0.2 m/s
  • C. 0.63 m/s
  • D. 1 m/s

Câu 25: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s(^2). Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

  • A. 20 J
  • B. 50 J
  • C. 60 J
  • D. 70 J

Câu 26: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 7 m
  • B. 5 m
  • C. 10 m
  • D. 12 m

Câu 27: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang. Trong quá trình trượt, động năng của vật giảm, thế năng trọng trường không đổi. Nhận định nào về cơ năng của vật là đúng?

  • A. Cơ năng được bảo toàn.
  • B. Cơ năng giảm dần.
  • C. Cơ năng tăng dần.
  • D. Không thể kết luận về cơ năng.

Câu 28: Một người kéo một vật khối lượng 20 kg lên cao 4 m bằng ròng rọc động. Lực kéo của người là 120 N. Lấy g = 10 m/s(^2). Công có ích và công toàn phần trong quá trình này lần lượt là:

  • A. 800 J và 800 J
  • B. 960 J và 800 J
  • C. 800 J và 480 J
  • D. 800 J và 960 J

Câu 29: Vẫn với dữ kiện ở Câu 28. Hiệu suất của ròng rọc động là bao nhiêu?

  • A. 75%
  • B. 83.3%
  • C. 90%
  • D. 120%

Câu 30: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg. Khi vận động viên đạt độ cao tối đa là 5 m so với mặt đất, động năng của vận động viên bằng 0. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s(^2). Cơ năng của vận động viên tại độ cao tối đa là bao nhiêu?

  • A. 3000 J
  • B. 0 J
  • C. 600 J
  • D. 300 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một người kéo một thùng hàng khối lượng ( m ) = 50 kg trên sàn nhà bằng một lực ( vec{F} ) hợp với phương ngang một góc ( alpha ) = 30u00b0. Thùng hàng di chuyển một đoạn ( d ) = 10 m. Lực ma sát giữa thùng hàng và sàn nhà là ( F_{ms} ) = 80 N. Lực kéo của người đó là ( F ) = 200 N. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Trong trường hợp ở Câu 1, công do lực ma sát thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực ( vec{F} ) có độ lớn 120 N. Trọng lượng của vật là 100 N. Công của lực nâng là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một người chạy bộ 100 m trong 15 giây. Công do người đó thực hiện là 5000 J. Công suất trung bình của người đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một ô tô chuyển động đều trên đường thẳng với vận tốc 20 m/s. Lực kéo của động cơ là 1500 N. Công suất của động cơ ô tô là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Hai động cơ A và B thực hiện cùng một lượng công là 1000 J. Động cơ A mất 5 giây để thực hiện công đó, còn động cơ B mất 10 giây. Nhận định nào sau đây là đúng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một vật có khối lượng ( m ) = 2 kg đang chuyển động với vận tốc ( v ) = 5 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một ô tô khối lượng 1000 kg đang chạy với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Lực hãm không đổi có độ lớn 2000 N. Quãng đường ô tô đi được từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s từ mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s(^2). Thế năng trọng trường của vật tại độ cao 3 m là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Vẫn với dữ kiện ở Câu 9, thế năng trọng trường của vật tại vị trí ném (mặt đất) là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi bị nén 5 cm, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Một vật khối lượng 1 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s(^2). Cơ năng của vật ngay khi thả là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Vẫn với dữ kiện ở Câu 12. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật rơi đến độ cao 5 m so với mặt đất, động năng của vật là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Điều kiện để cơ năng của một vật được bảo toàn là gì?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây dài l, đang dao động điều hòa. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, đại lượng nào đạt giá trị cực đại?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Vẫn với con lắc đơn ở Câu 15. Khi vật lên đến vị trí biên (độ cao cực đại), đại lượng nào bằng 0?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng từ đỉnh dốc xuống chân dốc. Chọn mốc thế năng tại chân dốc. Trong quá trình trượt, nhận xét nào về năng lượng của vật là đúng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Khi vật đang chuyển động lên, công của trọng lực là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một ô tô có công suất động cơ 60 kW. Khi chạy trên đường ngang với vận tốc 15 m/s, lực kéo của động cơ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm thực hiện được một lượng công là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m xuống chân mặt phẳng nghiêng. Vận tốc của vật ở đỉnh là 0. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật là 8 m/s. Lấy g = 10 m/s(^2). Công của lực ma sát thực hiện trong quá trình vật trượt là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một máy nâng hàng thực hiện công có ích là 1000 J để nâng một vật lên cao. Biết hiệu suất của máy là 80%. Công toàn phần mà máy tiêu thụ là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật có khối lượng 0.2 kg gắn vào một lò xo nằm ngang có độ cứng 50 N/m. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng đàn hồi tại vị trí cân bằng. Cơ năng của hệ vật - lò xo là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Vẫn với dữ kiện ở Câu 23. Bỏ qua ma sát. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s(^2). Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang. Trong quá trình trượt, động năng của vật giảm, thế năng trọng trường không đổi. Nhận định nào về cơ năng của vật là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một người kéo một vật khối lượng 20 kg lên cao 4 m bằng ròng rọc động. Lực kéo của người là 120 N. Lấy g = 10 m/s(^2). Công có ích và công toàn phần trong quá trình này lần lượt là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Vẫn với dữ kiện ở Câu 28. Hiệu suất của ròng rọc động là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một vận động viên nhảy sào có khối lượng 60 kg. Khi vận động viên đạt độ cao tối đa là 5 m so với mặt đất, động năng của vận động viên bằng 0. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10 m/s(^2). Cơ năng của vận động viên tại độ cao tối đa là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m được kéo trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang bởi một lực F hợp với phương ngang một góc α. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng là Fms. Công của lực F thực hiện khi vật di chuyển một đoạn đường s là:

  • A. A = F.s.cosα
  • B. A = F.s
  • C. A = F.s.sinα
  • D. A = (F - Fms).s

Câu 2: Một người nâng một kiện hàng khối lượng 50 kg lên độ cao 2 m bằng lực có phương thẳng đứng. Lấy g = 9.8 m/s². Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 100 J
  • C. 980 J
  • D. 1960 J

Câu 3: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực ma sát thực hiện công âm khi vật chuyển động vì:

  • A. Lực ma sát luôn hướng về phía sau.
  • B. Lực ma sát làm vật chậm lại.
  • C. Độ lớn lực ma sát luôn nhỏ hơn lực kéo.
  • D. Vectơ lực ma sát ngược chiều với vectơ độ dịch chuyển.

Câu 4: Một động cơ điện có công suất định mức 1500 W. Điều này có nghĩa là gì?

  • A. Mỗi giây động cơ tiêu thụ một năng lượng là 1500 J.
  • B. Mỗi giây động cơ thực hiện được một công là 1500 J.
  • C. Động cơ có thể hoạt động liên tục trong 1500 giây.
  • D. Động cơ có hiệu suất làm việc là 1500%.

Câu 5: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 240 kJ
  • B. 432 kJ
  • C. 864 kJ
  • D. 1200 kJ

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

  • A. Động năng là dạng năng lượng mà vật có được do chuyển động.
  • B. Động năng tỉ lệ thuận với bình phương tốc độ của vật.
  • C. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vào tốc độ, không phụ thuộc vào khối lượng.
  • D. Động năng là một đại lượng vô hướng, luôn không âm.

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao h là:

  • A. -mgh
  • B. mgh
  • C. 1/2 mv²
  • D. 0

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật. Khi lò xo bị biến dạng (dãn hoặc nén) một đoạn x so với vị trí không biến dạng, thế năng đàn hồi của lò xo là:

  • A. kx
  • B. kx²
  • C. 1/2 kx
  • D. 1/2 kx²

Câu 9: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Tổng công của tất cả các lực tác dụng lên vật.
  • B. Công của lực thế.
  • C. Công của lực không thế.
  • D. Thế năng của vật.

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật đi lên, cơ năng của vật:

  • A. Tăng dần.
  • B. Giảm dần.
  • C. Bảo toàn.
  • D. Bằng không.

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5 kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí thả là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 50 J
  • C. 100 J
  • D. 25 J

Câu 12: Vẫn với dữ kiện câu 11, tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. √10 m/s
  • D. 20 m/s

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng đó. Có lực ma sát tác dụng. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật:

  • A. Giảm dần.
  • B. Tăng dần.
  • C. Bảo toàn.
  • D. Bằng không.

Câu 14: Sự giảm cơ năng trong trường hợp có lực ma sát chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Hóa năng.
  • B. Điện năng.
  • C. Nhiệt năng.
  • D. Quang năng.

Câu 15: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 1.5 kJ
  • B. 5400 kJ
  • C. 1500 J
  • D. 90 kJ

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 100 kg lên cao 5 m bằng ròng rọc. Lực kéo trung bình là 600 N. Lấy g = 10 m/s². Công có ích mà người đó thực hiện là:

  • A. 600 J
  • B. 3000 J
  • C. 5000 J
  • D. 6000 J

Câu 17: Vẫn với dữ kiện câu 16, công toàn phần mà người đó thực hiện là:

  • A. 3000 J
  • B. 5000 J
  • C. 5400 J
  • D. 6000 J

Câu 18: Vẫn với dữ kiện câu 16, hiệu suất của quá trình nâng hàng là:

  • A. 83.3%
  • B. 60%
  • C. 120%
  • D. Không thể tính được.

Câu 19: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Joule (J)
  • B. Kilowatt-giờ (kWh)
  • C. Calo (cal)
  • D. Watt (W)

Câu 20: Một viên bi được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong suốt quá trình bay của viên bi?

  • A. Động năng.
  • B. Cơ năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Vận tốc theo phương ngang.

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. mgh
  • C. 1/2 mv²
  • D. Phụ thuộc vào quãng đường đi được.

Câu 22: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn s theo phương làm với phương của lực một góc α. Công của lực này là A = F.s.cosα. Công A có giá trị âm khi:

  • A. α = 0°.
  • B. 0° < α < 90°.
  • C. 90° < α ≤ 180°.
  • D. α = 90°.

Câu 23: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mốc thế năng là:

  • A. v₀²/g
  • B. 2v₀²/g
  • C. v₀/(2g)
  • D. v₀²/(2g)

Câu 24: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 10 m trong thời gian 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua công cản. Công suất trung bình của cần cẩu là:

  • A. 250 W
  • B. 2500 W
  • C. 5000 W
  • D. 1000 W

Câu 25: Một người dùng dây kéo một thùng hàng khối lượng 80 kg trượt đều trên mặt sàn ngang với hệ số ma sát 0.2. Dây kéo hợp với phương ngang một góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện khi thùng hàng dịch chuyển 5 m là:

  • A. -750 J (xấp xỉ)
  • B. -800 J
  • C. -693 J (xấp xỉ)
  • D. -1000 J

Câu 26: Vẫn với dữ kiện câu 25, công của lực kéo thực hiện khi thùng hàng dịch chuyển 5 m là:

  • A. 693 J (xấp xỉ)
  • B. 750 J (xấp xỉ)
  • C. 866 J (xấp xỉ)
  • D. 1000 J

Câu 27: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, quá trình chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

  • A. Động năng chuyển hóa thành thế năng.
  • B. Thế năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
  • C. Cơ năng chuyển hóa thành động năng.
  • D. Thế năng chuyển hóa thành động năng.

Câu 28: Trong một hệ kín chịu tác dụng của các lực thế (như trọng lực, lực đàn hồi) và không có lực không thế (như ma sát, lực cản), đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Cơ năng.
  • B. Động năng.
  • C. Thế năng.
  • D. Công suất.

Câu 29: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s thì bị một lực cản không đổi 10 N tác dụng ngược chiều chuyển động. Vật đi thêm được một đoạn rồi dừng lại. Quãng đường mà vật đi thêm được là bao nhiêu?

  • A. 1.5 m
  • B. 2.5 m
  • C. 5 m
  • D. 10 m

Câu 30: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Máy thực hiện công có ích là 3000 J. Công toàn phần mà máy tiêu thụ là:

  • A. 2250 J
  • B. 3000 J
  • C. 3750 J
  • D. 4000 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật khối lượng m được kéo trượt đều trên mặt phẳng nằm ngang bởi một lực F hợp với phương ngang một góc α. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng là Fms. Công của lực F thực hiện khi vật di chuyển một đoạn đường s là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một người nâng một kiện hàng khối lượng 50 kg lên độ cao 2 m bằng lực có phương thẳng đứng. Lấy g = 9.8 m/s². Công mà người đó thực hiện là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Lực ma sát thực hiện công âm khi vật chuyển động vì:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Một động cơ điện có công suất định mức 1500 W. Điều này có nghĩa là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về động năng là SAI?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao h là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một lò xo có độ cứng k, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật. Khi lò xo bị biến dạng (dãn hoặc nén) một đoạn x so với vị trí không biến dạng, thế năng đàn hồi của lò xo là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Định lý động năng phát biểu rằng độ biến thiên động năng của một vật bằng:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một vật được ném thẳng đứng lên trên. Bỏ qua sức cản không khí. Trong quá trình vật đi lên, cơ năng của vật:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một vật khối lượng 0.5 kg được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại vị trí thả là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Vẫn với dữ kiện câu 11, tốc độ của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một vật trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng đó. Có lực ma sát tác dụng. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Sự giảm cơ năng trong trường hợp có lực ma sát chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một máy bơm nước có công suất 1.5 kW. Trong 1 giờ, máy bơm có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 100 kg lên cao 5 m bằng ròng rọc. Lực kéo trung bình là 600 N. Lấy g = 10 m/s². Công có ích mà người đó thực hiện là:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Vẫn với dữ kiện câu 16, công toàn phần mà người đó thực hiện là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Vẫn với dữ kiện câu 16, hiệu suất của quá trình nâng hàng là:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Đơn vị nào sau đây KHÔNG phải là đơn vị của năng lượng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một viên bi được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong suốt quá trình bay của viên bi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. Công của trọng lực tác dụng lên vật trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn s theo phương làm với phương của lực một góc α. Công của lực này là A = F.s.cosα. Công A có giá trị âm khi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một vật khối lượng m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn mốc thế năng tại vị trí ném. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mốc thế năng là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một cần cẩu nâng một vật nặng 500 kg lên độ cao 10 m trong thời gian 20 giây. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua công cản. Công suất trung bình của cần cẩu là:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một người dùng dây kéo một thùng hàng khối lượng 80 kg trượt đều trên mặt sàn ngang với hệ số ma sát 0.2. Dây kéo hợp với phương ngang một góc 30°. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát thực hiện khi thùng hàng dịch chuyển 5 m là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Vẫn với dữ kiện câu 25, công của lực kéo thực hiện khi thùng hàng dịch chuyển 5 m là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng, quá trình chuyển hóa năng lượng diễn ra như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Trong một hệ kín chịu tác dụng của các lực thế (như trọng lực, lực đàn hồi) và không có lực không thế (như ma sát, lực cản), đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s thì bị một lực cản không đổi 10 N tác dụng ngược chiều chuyển động. Vật đi thêm được một đoạn rồi dừng lại. Quãng đường mà vật đi thêm được là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một máy nâng hàng có hiệu suất 75%. Máy thực hiện công có ích là 3000 J. Công toàn phần mà máy tiêu thụ là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một vật nặng 50 kg trượt trên sàn ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 200 N. Vật trượt được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo thực hiện.

  • A. 2000 J
  • B. 1000 J
  • C. 1732 J
  • D. 1732.05 J

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình chuyển động đi lên (bỏ qua sức cản không khí), công của trọng lực tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

  • A. Luôn dương
  • B. Luôn âm
  • C. Luôn bằng không
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc độ cao

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 150000 J
  • B. 300000 J
  • C. 3000000 J
  • D. 108000000 J

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ thực hiện công
  • B. Khả năng sinh công của lực
  • C. Lượng công thực hiện
  • D. Thời gian thực hiện công

Câu 5: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 2000 kg lên độ cao 15 m trong thời gian 30 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

  • A. 10000 W
  • B. 9800 W
  • C. 1000 W
  • D. 980 W

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

  • A. 19.6 J
  • B. 39.2 J
  • C. 392 J
  • D. 196 J

Câu 7: Thế năng đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Khối lượng vật gắn vào lò xo
  • B. Vận tốc của vật gắn vào lò xo
  • C. Độ cao của lò xo
  • D. Độ biến dạng của lò xo và độ cứng của lò xo

Câu 8: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và thế năng
  • B. Công và công suất
  • C. Lực và quãng đường
  • D. Năng lượng toàn phần và năng lượng hao phí

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng khi vật chuyển động trong trường lực nào?

  • A. Trường lực ma sát
  • B. Trường lực cản của không khí
  • C. Trường lực thế (lực bảo toàn)
  • D. Mọi trường lực

Câu 10: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Trong quá trình trượt, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Cơ năng
  • C. Thế năng trọng trường
  • D. Vận tốc

Câu 11: Hiệu suất của một động cơ được tính bằng tỉ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích
  • B. Công hao phí và công toàn phần
  • C. Công có ích và công hao phí
  • D. Công có ích và công toàn phần

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất 10 kW, bơm nước lên cao 10 m với hiệu suất 70%. Lấy g = 9.8 m/s². Trong 1 giây, máy bơm được khối lượng nước là bao nhiêu?

  • A. 71.4 kg
  • B. 100 kg
  • C. 70 kg
  • D. 102 kg

Câu 13: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, cơ năng của vật:

  • A. Được bảo toàn
  • B. Tăng lên
  • C. Giảm đi
  • D. Không xác định được

Câu 14: Một vật có khối lượng m được nâng thẳng đứng lên một đoạn h. Công của lực nâng (thực hiện bởi người hoặc máy) tối thiểu để nâng vật lên đều là bao nhiêu?

  • A. mgh
  • B. 1/2 mv²
  • C. 0
  • D. Có thể âm hoặc dương

Câu 15: Một người đi bộ lên cầu thang. Công của trọng lực tác dụng lên người đó trong quá trình đi lên là:

  • A. Dương
  • B. Âm
  • C. Bằng không
  • D. Không xác định được vì có nhiều lực tác dụng

Câu 16: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Để tăng vận tốc của vật lên 10 m/s, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu?

  • A. 50 J
  • B. 100 J
  • C. 150 J
  • D. 200 J

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật. Nén lò xo lại 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 1.25 J
  • C. 12.5 J
  • D. 0.5 J

Câu 18: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Khi chạm đất, vận tốc của viên bi là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s
  • B. 14.14 m/s
  • C. 20 m/s
  • D. Không xác định được

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng 0.5 kg, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 độ rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

  • A. 2.23 m/s
  • B. 3.16 m/s
  • C. 4.47 m/s
  • D. 3.16 m/s

Câu 20: Đơn vị của công suất trong hệ SI là:

  • A. Watt (W)
  • B. Joule (J)
  • C. Newton (N)
  • D. Mét trên giây (m/s)

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính theo công thức A = F.d.cosα, trong đó α là góc giữa:

  • A. Hướng của lực F và phương thẳng đứng
  • B. Hướng của lực F và phương ngang
  • C. Hướng của lực F và hướng dịch chuyển của vật
  • D. Hướng dịch chuyển của vật và phương thẳng đứng

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng lực F = 10 N song song với mặt phẳng ngang, vật trượt 5 m. Công của lực ma sát (hệ số ma sát trượt 0.2, g = 10 m/s²) trên quãng đường này là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. -10 J
  • C. 50 J
  • D. -50 J

Câu 23: Công của lực nào sau đây phụ thuộc vào hình dạng đường đi, không chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

  • A. Trọng lực
  • B. Lực đàn hồi của lò xo
  • C. Lực tĩnh điện
  • D. Lực ma sát

Câu 24: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 1.5 m trong 3 giây. Công suất của người đó là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 98 W
  • B. 100 W
  • C. 294 W
  • D. 300 W

Câu 25: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 2.5 m
  • B. 4 m
  • C. 5 m
  • D. 10 m

Câu 26: Một vật trượt từ đỉnh một con dốc xuống chân dốc. Nếu có lực ma sát tác dụng, thì cơ năng của vật tại chân dốc so với cơ năng tại đỉnh dốc sẽ:

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không thể so sánh nếu không biết giá trị cụ thể

Câu 27: Một động cơ hoạt động với hiệu suất 80%. Nếu động cơ tiêu thụ một năng lượng toàn phần là 1000 J, thì công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 800 J
  • B. 1250 J
  • C. 200 J
  • D. 1000 J

Câu 28: Khi một lực sinh công âm, điều đó có nghĩa là:

  • A. Lực đó cùng hướng với hướng dịch chuyển.
  • B. Lực đó vuông góc với hướng dịch chuyển.
  • C. Lực đó không làm vật dịch chuyển.
  • D. Lực đó ngược hướng với hướng dịch chuyển hoặc có thành phần ngược hướng dịch chuyển.

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ban đầu là:

  • A. mgh
  • B. 1/2 mv₀² + mgh
  • C. 1/2 mv₀²
  • D. 0

Câu 30: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn ngang một đoạn 10 m với lực đẩy 150 N hợp với phương ngang một góc 0 độ. Công do lực đẩy thực hiện là:

  • A. 750 J
  • B. 5000 J
  • C. 1500 J
  • D. 0 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một người kéo một vật nặng 50 kg trượt trên sàn ngang bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30 độ. Lực kéo có độ lớn 200 N. Vật trượt được quãng đường 10 m. Tính công do lực kéo thực hiện.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Trong quá trình chuyển động đi lên (bỏ qua sức cản không khí), công của trọng lực tác dụng lên vật có đặc điểm gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một cần cẩu nâng một kiện hàng khối lượng 2000 kg lên độ cao 15 m trong thời gian 30 giây. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m so với mặt đất. Lấy g = 9.8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Thế năng đàn hồi của một lò xo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cơ năng của một vật là tổng của:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng khi vật chuyển động trong trường lực nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một vật nhỏ trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Trong quá trình trượt, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Hiệu suất của một động cơ được tính bằng tỉ số giữa:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một máy bơm nước có công suất 10 kW, bơm nước lên cao 10 m với hiệu suất 70%. Lấy g = 9.8 m/s². Trong 1 giây, máy bơm được khối lượng nước là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, cơ năng của vật:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vật có khối lượng m được nâng thẳng đứng lên một đoạn h. Công của lực nâng (thực hiện bởi người hoặc máy) tối thiểu để nâng vật lên đều là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một người đi bộ lên cầu thang. Công của trọng lực tác dụng lên người đó trong quá trình đi lên là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một vật có khối lượng 4 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Để tăng vận tốc của vật lên 10 m/s, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật. Nén lò xo lại 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được thả rơi từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Khi chạm đất, vận tốc của viên bi là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng 0.5 kg, được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60 độ rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Đơn vị của công suất trong hệ SI là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính theo công thức A = F.d.cosα, trong đó α là góc giữa:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Một vật có khối lượng 1 kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Tác dụng lực F = 10 N song song với mặt phẳng ngang, vật trượt 5 m. Công của lực ma sát (hệ số ma sát trượt 0.2, g = 10 m/s²) trên quãng đường này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Công của lực nào sau đây phụ thuộc vào hình dạng đường đi, không chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 1.5 m trong 3 giây. Công suất của người đó là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 10 m/s. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật trượt từ đỉnh một con dốc xuống chân dốc. Nếu có lực ma sát tác dụng, thì cơ năng của vật tại chân dốc so với cơ năng tại đỉnh dốc sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một động cơ hoạt động với hiệu suất 80%. Nếu động cơ tiêu thụ một năng lượng toàn phần là 1000 J, thì công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Khi một lực sinh công âm, điều đó có nghĩa là:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật được ném ngang từ độ cao h so với mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ban đầu là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trượt đều trên sàn ngang một đoạn 10 m với lực đẩy 150 N hợp với phương ngang một góc 0 độ. Công do lực đẩy thực hiện là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một người kéo một vật nặng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi vật trượt được 10 m trên sàn.

  • A. 1000 J
  • B. 1732 J
  • C. 17320 J
  • D. 2000 J

Câu 2: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính bằng công thức A = F.d.cosα. Trong đó α là góc hợp bởi:

  • A. Lực F và phương thẳng đứng.
  • B. Lực F và phương dịch chuyển của vật.
  • C. Lực F và phương vuông góc với dịch chuyển.
  • D. Phương thẳng đứng và phương dịch chuyển.

Câu 3: Trường hợp nào sau đây, công của lực là công phát động?

  • A. Lực kéo vật đi lên trên mặt phẳng nghiêng.
  • B. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật đang chuyển động.
  • C. Lực hãm phanh của ô tô.
  • D. Lực nâng của cần cẩu khi vật đang hạ xuống.

Câu 4: Một động cơ điện cung cấp công suất 5 kW để kéo một thang máy lên đều với vận tốc 2 m/s. Bỏ qua ma sát. Lực kéo của động cơ tác dụng lên thang máy là bao nhiêu?

  • A. 250 N
  • B. 1000 N
  • C. 2500 N
  • D. 10000 N

Câu 5: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Khả năng thực hiện công của vật.
  • B. Khoảng thời gian vật thực hiện công.
  • C. Độ lớn của lực tác dụng lên vật.
  • D. Tốc độ thực hiện công của vật.

Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Khối lượng và độ cao của vật so với mặt đất.
  • C. Độ biến dạng của vật.
  • D. Trọng lượng và vận tốc của vật.

Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 15000 J
  • B. 300000 J
  • C. 108000 J
  • D. 2160000 J

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về định lí động năng là đúng?

  • A. Độ biến thiên động năng của vật bằng tổng công của các lực không đổi tác dụng lên vật.
  • B. Độ biến thiên động năng của vật bằng công của trọng lực.
  • C. Độ biến thiên động năng của vật bằng công của lực ma sát.
  • D. Độ biến thiên động năng của vật bằng tổng công của các ngoại lực tác dụng lên vật.

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Dưới tác dụng của một lực cản, vật dừng lại sau khi đi được 10 m. Công của lực cản là bao nhiêu?

  • A. -25 J
  • B. 25 J
  • C. -100 J
  • D. 100 J

Câu 10: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng và vận tốc của vật.
  • B. Độ biến dạng của vật.
  • C. Khối lượng, gia tốc trọng trường và độ cao của vật so với gốc thế năng.
  • D. Vận tốc và độ cao của vật.

Câu 11: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí ném là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 9.8 J
  • B. 24.5 J
  • C. 49 J
  • D. 50 J

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.125 J
  • C. 1.25 J
  • D. 12.5 J

Câu 13: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và công suất.
  • B. Thế năng trọng trường và thế năng nhiệt.
  • C. Công cơ học và thế năng đàn hồi.
  • D. Động năng và thế năng (trọng trường hoặc đàn hồi).

Câu 14: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (lực thế), cơ năng của vật được bảo toàn. Điều này có nghĩa là:

  • A. Động năng của vật không đổi.
  • B. Thế năng của vật không đổi.
  • C. Tổng động năng và thế năng của vật không đổi.
  • D. Công suất của vật không đổi.

Câu 15: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng đạt cực đại, thế năng đạt cực tiểu.
  • B. Thế năng đạt cực đại, động năng đạt cực tiểu.
  • C. Động năng và thế năng đều bằng không.
  • D. Cơ năng đạt cực đại.

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi trượt đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 5 m/s
  • B. 7.07 m/s
  • C. 9 m/s
  • D. 10 m/s

Câu 17: Khi có lực cản (lực ma sát, lực cản không khí) tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của hệ:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Giảm dần.
  • C. Tăng dần.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hướng của lực cản.

Câu 18: Một vật khối lượng 0.2 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

  • A. 2.8 J
  • B. -2.8 J
  • C. -5.6 J
  • D. 5.6 J

Câu 19: Hiệu suất của động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Công có ích và năng lượng toàn phần cung cấp bởi nhiên liệu.
  • B. Năng lượng toàn phần cung cấp bởi nhiên liệu và công có ích.
  • C. Công có ích và công hao phí.
  • D. Công hao phí và công toàn phần.

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 7.5 kW. Máy bơm nước lên một bể chứa cao 10 m với lưu lượng 50 m³ trong một giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 18.5%
  • B. 18.5%
  • C. 25%
  • D. 37%

Câu 21: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 m trong thời gian 1.5 s. Tính công suất trung bình của vận động viên này trong quá trình nâng tạ. (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 200 W
  • B. 1470 W
  • C. 1960 W
  • D. 2940 W

Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng:

  • A. Thế năng trọng trường ban đầu của vật.
  • B. Một nửa thế năng trọng trường ban đầu của vật.
  • C. Công của trọng lực trong quá trình rơi.
  • D. Câu A và C đều đúng.

Câu 23: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật luôn sinh công:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy thuộc vào hướng chuyển động.

Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo F theo quãng đường dịch chuyển d của một vật có dạng như hình vẽ. Công của lực kéo thực hiện khi vật dịch chuyển từ d₁ đến d₂ được tính bằng:

  • A. Tích của lực trung bình và quãng đường (d₂ - d₁).
  • B. Độ dốc của đồ thị.
  • C. Giá trị của lực tại điểm d₂.
  • D. Diện tích dưới đồ thị F-d từ d₁ đến d₂.

Câu 25: Một viên bi lăn trên một đường ray có dạng như hình vẽ (gồm đoạn lên dốc, xuống dốc, vòng lặp...). Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của viên bi là đúng?

  • A. Cơ năng chỉ được bảo toàn khi viên bi chuyển động trên đoạn nằm ngang.
  • B. Cơ năng của viên bi luôn tăng dần.
  • C. Cơ năng của viên bi được bảo toàn trong suốt quá trình chuyển động.
  • D. Cơ năng của viên bi giảm dần khi lên dốc và tăng dần khi xuống dốc.

Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trừ trường hợp ném từ mặt đất), nhận xét nào sau đây về động năng và thế năng của vật là đúng? (Bỏ qua sức cản không khí, chọn gốc thế năng tại mặt đất)

  • A. Động năng đạt cực đại, thế năng bằng không.
  • B. Thế năng đạt cực tiểu, động năng bằng không.
  • C. Động năng và thế năng đều đạt cực đại.
  • D. Động năng bằng không, thế năng đạt cực đại.

Câu 27: Một vật khối lượng 0.1 kg gắn vào đầu một lò xo nhẹ, dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Độ cứng của lò xo là 20 N/m. Khi vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 0.5 m/s, biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.035 m
  • B. 0.05 m
  • C. 0.1 m
  • D. 0.25 m

Câu 28: Chọn gốc thế năng trọng trường ở các vị trí khác nhau có ảnh hưởng như thế nào đến giá trị của thế năng và cơ năng của vật?

  • A. Làm thay đổi cả giá trị của động năng, thế năng và cơ năng.
  • B. Chỉ làm thay đổi giá trị của động năng và cơ năng.
  • C. Làm thay đổi giá trị của thế năng và cơ năng, nhưng độ biến thiên thế năng và cơ năng vẫn không đổi.
  • D. Không ảnh hưởng đến bất kỳ giá trị năng lượng nào.

Câu 29: Một ô tô kéo một rơ-moóc nặng 2000 kg lên dốc nghiêng 30° so với phương ngang với vận tốc không đổi 10 m/s. Lực ma sát giữa rơ-moóc và mặt dốc là 1000 N. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất của động cơ ô tô trong quá trình kéo là bao nhiêu?

  • A. 98 kW
  • B. 108 kW
  • C. 100 kW
  • D. 108 kW

Câu 30: Một vật nhỏ trượt từ đỉnh một bán cầu nhẵn bán kính R = 0.5 m. Lấy g = 10 m/s². Tại vị trí vật rời khỏi bán cầu, độ cao của vật so với tâm bán cầu là bao nhiêu? (Gợi ý: Vật rời bán cầu khi áp lực của nó lên bán cầu bằng 0)

  • A. R/3
  • B. 2R/3
  • C. R/2
  • D. R

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một người kéo một vật nặng 50 kg trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một góc 30°. Lực kéo có độ lớn 200 N. Tính công do lực kéo thực hiện khi vật trượt được 10 m trên sàn.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật làm vật dịch chuyển một đoạn d. Công của lực F được tính bằng công thức A = F.d.cosα. Trong đó α là góc hợp bởi:

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Trường hợp nào sau đây, công của lực là công phát động?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một động cơ điện cung cấp công suất 5 kW để kéo một thang máy lên đều với vận tốc 2 m/s. Bỏ qua ma sát. Lực kéo của động cơ tác dụng lên thang máy là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1500 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về định lí động năng là đúng?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Dưới tác dụng của một lực cản, vật dừng lại sau khi đi được 10 m. Công của lực cản là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Thế năng trọng trường của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật có khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng lên cao từ độ cao 2 m so với mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng trọng trường của vật tại vị trí ném là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi lò xo bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên, thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cơ năng của một vật là tổng của:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Khi một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi (lực thế), cơ năng của vật được bảo toàn. Điều này có nghĩa là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng, nhận xét nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật khối lượng 1 kg trượt không ma sát từ đỉnh mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật khi trượt đến chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Khi có lực cản (lực ma sát, lực cản không khí) tác dụng lên vật chuyển động, cơ năng của hệ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vật khối lượng 0.2 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Khi chạm đất, vận tốc của vật là 12 m/s. Lấy g = 10 m/s². Công của lực cản không khí tác dụng lên vật trong quá trình rơi là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Hiệu suất của động cơ nhiệt được định nghĩa là tỉ số giữa:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một máy bơm nước có công suất toàn phần 7.5 kW. Máy bơm nước lên một bể chứa cao 10 m với lưu lượng 50 m³ trong một giờ. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s². Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một vận động viên cử tạ nâng tạ khối lượng 150 kg lên cao 2 m trong thời gian 1.5 s. Tính công suất trung bình của vận động viên này trong quá trình nâng tạ. (Lấy g = 9.8 m/s²)

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một vật trượt trên mặt phẳng nằm ngang. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật luôn sinh công:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo F theo quãng đường dịch chuyển d của một vật có dạng như hình vẽ. Công của lực kéo thực hiện khi vật dịch chuyển từ d₁ đến d₂ được tính bằng:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một viên bi lăn trên một đường ray có dạng như hình vẽ (gồm đoạn lên dốc, xuống dốc, vòng lặp...). Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Nhận xét nào sau đây về cơ năng của viên bi là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (trừ trường hợp ném từ mặt đất), nhận xét nào sau đây về động năng và thế năng của vật là đúng? (Bỏ qua sức cản không khí, chọn gốc thế năng tại mặt đất)

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật khối lượng 0.1 kg gắn vào đầu một lò xo nhẹ, dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Độ cứng của lò xo là 20 N/m. Khi vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 0.5 m/s, biên độ dao động của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Chọn gốc thế năng trọng trường ở các vị trí khác nhau có ảnh hưởng như thế nào đến giá trị của thế năng và cơ năng của vật?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một ô tô kéo một rơ-moóc nặng 2000 kg lên dốc nghiêng 30° so với phương ngang với vận tốc không đổi 10 m/s. Lực ma sát giữa rơ-moóc và mặt dốc là 1000 N. Lấy g = 9.8 m/s². Công suất của động cơ ô tô trong quá trình kéo là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật nhỏ trượt từ đỉnh một bán cầu nhẵn bán kính R = 0.5 m. Lấy g = 10 m/s². Tại vị trí vật rời khỏi bán cầu, độ cao của vật so với tâm bán cầu là bao nhiêu? (Gợi ý: Vật rời bán cầu khi áp lực của nó lên bán cầu bằng 0)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực F = 50 N tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d = 10 m. Nếu lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°, công do lực F thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 250 J
  • C. 500 J
  • D. -250 J

Câu 2: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực kéo 200 N. Bỏ qua sức cản không khí. Công do trọng lực thực hiện khi vật được nâng lên là bao nhiêu?

  • A. 1000 J
  • B. 0 J
  • C. 200 J
  • D. -1000 J

Câu 3: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s trên đường thẳng. Động năng của xe tại thời điểm đó là bao nhiêu?

  • A. 10000 J
  • B. 200000 J
  • C. 2000000 J
  • D. 400000 J

Câu 4: Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao h/2, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

  • A. mgh/2
  • B. mgh
  • C. 0
  • D. -mgh/2

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.25 J
  • C. 1.25 J
  • D. 2.5 J

Câu 6: Một động cơ thực hiện một công 6000 J trong 30 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 180000 W
  • C. 200 J
  • D. 180 kW

Câu 7: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Trong quá trình trượt, dạng năng lượng nào đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Động năng thành thế năng.
  • B. Cơ năng thành nhiệt năng.
  • C. Thế năng thành động năng.
  • D. Nhiệt năng thành động năng.

Câu 8: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?

  • A. Khi vật chỉ chịu tác dụng của lực ma sát.
  • B. Khi có lực cản của không khí tác dụng lên vật.
  • C. Khi vật chịu tác dụng của ngoại lực bất kỳ.
  • D. Khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi).

Câu 9: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào về năng lượng của viên bi là đúng?

  • A. Động năng đạt giá trị cực đại.
  • B. Thế năng trọng trường đạt giá trị cực đại.
  • C. Cơ năng bằng không.
  • D. Động năng bằng thế năng.

Câu 10: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

  • A. 9.8 m/s
  • B. 14 m/s
  • C. 14.0 m/s
  • D. 19.6 m/s

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với sàn góc 30°. Lực kéo có độ lớn 150 N. Thùng hàng di chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866)

  • A. 750 J
  • B. 375 J
  • C. 649.5 J
  • D. 649.5 J

Câu 12: Một ô tô có công suất động cơ là 50 kW khi chạy với vận tốc không đổi 72 km/h trên đường thẳng nằm ngang. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 2500 N
  • B. 2500 N
  • C. 3600 N
  • D. 720 N

Câu 13: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, động năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Giảm đi 4 lần.

Câu 14: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Nhận định nào sau đây về cơ năng của con lắc là đúng?

  • A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn.
  • B. Cơ năng bằng động năng cực đại.
  • C. Cơ năng được bảo toàn.
  • D. Cơ năng bằng thế năng cực đại tại vị trí cân bằng.

Câu 15: Một vật được ném xiên lên cao với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng gì?

  • A. Chỉ có động năng.
  • B. Chỉ có thế năng.
  • C. Tổng động năng và thế năng bằng 0.
  • D. Tổng động năng và thế năng (được bảo toàn).

Câu 16: Một vật khối lượng 5 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 20 N hợp với sàn góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.2. Tính công của lực ma sát khi vật di chuyển được 10 m. (Lấy g = 9.8 m/s², cos30° ≈ 0.866, sin30° = 0.5)

  • A. -88 J
  • B. 88 J
  • C. -98 J
  • D. 98 J

Câu 17: Một máy bơm nước có công suất 10 kW. Trong 1 giờ, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

  • A. 10 kJ
  • B. 36 MJ
  • C. 10 Wh
  • D. 36000 J

Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí có động năng bằng hai lần thế năng, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất?

  • A. H/3
  • B. H/2
  • C. 2H/3
  • D. H/3

Câu 19: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu (tính theo m)?

  • A. 50m + 10m
  • B. 100m + 1m
  • C. 50m + m
  • D. 100m + 10m

Câu 20: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Lực hãm F hãm tác dụng lên vật làm vật dừng lại sau khi đi được quãng đường s. Công của lực hãm được biểu diễn bằng công thức nào?

  • A. F hãm . s
  • B. 1/2 mv²
  • C. -1/2 mv²
  • D. mv²/2s

Câu 21: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m trong 40 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

  • A. 2500 W
  • B. 5000 W
  • C. 250 W
  • D. 2500 W

Câu 22: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là μ. Công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -μmgL cosα
  • B. μmgL cosα
  • C. -μmgL sinα
  • D. μmgL sinα

Câu 23: Một người nâng một vật khối lượng 10 kg lên độ cao 2 m rồi giữ vật đứng yên tại đó. Công do người đó thực hiện trong quá trình nâng vật là A₁, công do người đó thực hiện trong khi giữ vật là A₂. Nhận định nào sau đây là đúng? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. A₁ = 0, A₂ = 200 J
  • B. A₁ = 200 J, A₂ = 0
  • C. A₁ = 200 J, A₂ = 200 J
  • D. A₁ = 0, A₂ = 0

Câu 24: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s xuyên vào một khúc gỗ và xuyên sâu 10 cm. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

  • A. 3200 N
  • B. 320 N
  • C. 32000 N
  • D. 64000 N

Câu 25: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng 200 J. Nếu vật được thả rơi từ độ cao 2h (bỏ qua sức cản), động năng của vật khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?

  • A. 100 J
  • B. 200 J
  • C. 400 J
  • D. 400 J

Câu 26: Một máy kéo thực hiện công 120 kJ để kéo vật đi một đoạn 15 m trong 30 giây. Công suất của máy kéo là bao nhiêu?

  • A. 4 kW
  • B. 8 kW
  • C. 400 W
  • D. 800 W

Câu 27: Một vật được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra đến vị trí lò xo giãn cực đại, nhận định nào về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

  • A. Thế năng trọng trường chuyển hóa thành động năng.
  • B. Động năng chuyển hóa thành thế năng đàn hồi.
  • C. Thế năng đàn hồi chuyển hóa thành động năng.
  • D. Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.

Câu 28: Một động cơ điện có công suất toàn phần là 1000 W. Nếu hiệu suất của động cơ là 80%, công suất có ích mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 200 W
  • B. 1250 W
  • C. 800 W
  • D. 80 W

Câu 29: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống đất có ma sát. So với cơ năng tại đỉnh, cơ năng của vật khi chạm đất sẽ như thế nào?

  • A. Nhỏ hơn.
  • B. Lớn hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể xác định.

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg được ném ngang với vận tốc 15 m/s từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay sau khi ném là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 225 J
  • C. 425 J
  • D. 425 J

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một lực F = 50 N tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn d = 10 m. Nếu lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc 60°, công do lực F thực hiện là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một vật được nâng thẳng đứng lên cao 5 m bằng một lực kéo 200 N. Bỏ qua sức cản không khí. Công do trọng lực thực hiện khi vật được nâng lên là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một chiếc xe khối lượng 1000 kg đang chuyển động với vận tốc 20 m/s trên đường thẳng. Động năng của xe tại thời điểm đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một vật có khối lượng m được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Tại độ cao h/2, thế năng trọng trường của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn 5 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một động cơ thực hiện một công 6000 J trong 30 giây. Công suất trung bình của động cơ này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng xuống. Trong quá trình trượt, dạng năng lượng nào đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một viên bi được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, nhận định nào về năng lượng của viên bi là đúng?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một vật khối lượng 2 kg rơi từ độ cao 10 m xuống đất. Lấy g = 9.8 m/s². Bỏ qua sức cản không khí. Vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một người kéo một thùng hàng khối lượng 50 kg trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với sàn góc 30°. Lực kéo có độ lớn 150 N. Thùng hàng di chuyển được 5 m. Công do lực kéo thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0.866)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một ô tô có công suất động cơ là 50 kW khi chạy với vận tốc không đổi 72 km/h trên đường thẳng nằm ngang. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Nếu khối lượng vật tăng gấp đôi và vận tốc giảm đi một nửa, động năng của vật thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa (bỏ qua ma sát). Nhận định nào sau đây về cơ năng của con lắc là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một vật được ném xiên lên cao với vận tốc ban đầu. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất của quỹ đạo, cơ năng của vật bằng gì?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật khối lượng 5 kg trượt trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 20 N hợp với sàn góc 30°. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0.2. Tính công của lực ma sát khi vật di chuyển được 10 m. (Lấy g = 9.8 m/s², cos30° ≈ 0.866, sin30° = 0.5)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một máy bơm nước có công suất 10 kW. Trong 1 giờ, máy bơm này có thể thực hiện một công tối đa là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ cao H. Tại vị trí có động năng bằng hai lần thế năng, vật đang ở độ cao nào so với mặt đất?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 10 m/s từ độ cao 1 m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản. Lấy g = 10 m/s². Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng ban đầu của vật là bao nhiêu (tính theo m)?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Lực hãm F hãm tác dụng lên vật làm vật dừng lại sau khi đi được quãng đường s. Công của lực hãm được biểu diễn bằng công thức nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một thang máy khối lượng 500 kg chuyển động đều lên cao 20 m trong 40 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của động cơ thang máy (bỏ qua ma sát) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật khối lượng m trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài L, góc nghiêng α so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt là μ. Công của lực ma sát khi vật trượt hết chiều dài mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một người nâng một vật khối lượng 10 kg lên độ cao 2 m rồi giữ vật đứng yên tại đó. Công do người đó thực hiện trong quá trình nâng vật là A₁, công do người đó thực hiện trong khi giữ vật là A₂. Nhận định nào sau đây là đúng? (Lấy g = 10 m/s²)

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một viên đạn khối lượng 10 g bay với vận tốc 800 m/s xuyên vào một khúc gỗ và xuyên sâu 10 cm. Lực cản trung bình của gỗ tác dụng lên viên đạn là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật được thả rơi từ độ cao h. Khi vật chạm đất, động năng của vật bằng 200 J. Nếu vật được thả rơi từ độ cao 2h (bỏ qua sức cản), động năng của vật khi chạm đất sẽ là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một máy kéo thực hiện công 120 kJ để kéo vật đi một đoạn 15 m trong 30 giây. Công suất của máy kéo là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra đến vị trí lò xo giãn cực đại, nhận định nào về sự chuyển hóa năng lượng là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một động cơ điện có công suất toàn phần là 1000 W. Nếu hiệu suất của động cơ là 80%, công suất có ích mà động cơ tạo ra là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống đất có ma sát. So với cơ năng tại đỉnh, cơ năng của vật khi chạm đất sẽ như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một vật khối lượng 2 kg được ném ngang với vận tốc 15 m/s từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s². Bỏ qua sức cản. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay sau khi ném là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m được kéo trên mặt phẳng ngang bởi một lực F hợp với phương ngang góc α. Lực ma sát tác dụng lên vật là F_ms. Công thực hiện bởi lực kéo F khi vật di chuyển được quãng đường s là:

  • A. F.s
  • B. F.s.cosα
  • C. F.s.sinα
  • D. (F - F_ms).s

Câu 2: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 100 W
  • B. 98 W
  • C. 980 W
  • D. 196 W

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 24 kJ
  • B. 864 kJ
  • C. 1728 kJ
  • D. 240 kJ

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được một nửa quãng đường h/2, thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?

  • A. mgh/2
  • B. mgh
  • C. 0
  • D. Không xác định được vì thiếu khối lượng

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ. Kéo vật để lò xo giãn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.125 J
  • C. 2.5 J
  • D. 12.5 J

Câu 6: Một vật trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ đỉnh xuống chân dốc. Cơ năng của vật trong quá trình trượt sẽ:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào góc nghiêng

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên đến điểm cao nhất, cơ năng của vật bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại vị trí ném)

  • A. (1/2)mv₀²
  • B. mgh_max
  • C. 0
  • D. (1/2)mv₀² + mgh_max

Câu 8: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Lực kéo của động cơ
  • D. Trọng lực

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 5 N. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -50 J
  • B. 50 J
  • C. -25 J
  • D. 25 J

Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Để tăng vận tốc của vật lên 15 m/s, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu? (Bỏ qua các lực cản)

  • A. 25 J
  • B. 100 J
  • C. 125 J
  • D. 225 J

Câu 11: Một động cơ hoạt động với công suất 1500 W. Trong 1 phút, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 25 J
  • C. 9000 J
  • D. 90000 J

Câu 12: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay tại thời điểm ném là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Khối lượng vật là 0.5 kg.

  • A. 125 J
  • B. 100 J
  • C. 25 J
  • D. 225 J

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, công của trọng lực là dương?

  • A. Một vật được ném thẳng đứng lên cao.
  • B. Một vật rơi tự do xuống dưới.
  • C. Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát.
  • D. Một vật chuyển động theo phương ngang.

Câu 14: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h bằng lực F. Nếu lực nâng F lớn hơn trọng lực P của vật thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 15: Công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v, biết góc giữa lực F và vận tốc v là α, được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = F/v
  • C. P = F.v.cosα
  • D. P = F.v.sinα

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

Câu 17: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần do công của lực ma sát âm.
  • B. Tăng dần do công của lực ma sát dương.
  • C. Không đổi vì ma sát là nội lực.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 18: Một động cơ có hiệu suất 80%. Công toàn phần mà động cơ sinh ra là 1000 J. Công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 1000 J
  • C. 800 J
  • D. 1250 J

Câu 19: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s².

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. √200 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 20: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn ngang với lực 200 N hợp với phương ngang góc 30°. Thùng hàng trượt 5 m. Công của lực đẩy là bao nhiêu?

  • A. 866 J
  • B. 1000 J
  • C. 500 J
  • D. 1732 J

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg được kéo lên thẳng đứng với vận tốc không đổi 2 m/s trong 5 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 20 W
  • B. 40 W
  • C. 40 W
  • D. 200 W

Câu 22: Một ô tô tăng tốc từ vận tốc 10 m/s lên 20 m/s trên đoạn đường 150 m. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Công của lực phát động (hợp lực trừ lực cản) trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 50 kJ
  • B. 150 kJ
  • C. 200 kJ
  • D. 150 kJ

Câu 23: Một vật được thả từ độ cao h xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo bị nén tối đa một đoạn x. Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Cơ năng của hệ (vật + lò xo + Trái Đất) tại vị trí thả vật là:

  • A. mgh
  • B. (1/2)kx²
  • C. mgh + (1/2)kx²
  • D. 0

Câu 24: Một người kéo một vật khối lượng 10 kg lên cao 4 m bằng một sợi dây. Lực kéo trung bình của người đó là 120 N. Hiệu suất của quá trình nâng vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 75%
  • B. 83.3%
  • C. 90%
  • D. 100%

Câu 25: Một lực F = (2x + 3) N tác dụng lên một vật theo phương Ox. Tính công của lực F khi vật di chuyển từ x = 1 m đến x = 3 m.

  • A. 10 J
  • B. 12 J
  • C. 14 J
  • D. 16 J

Câu 26: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa công của lực cản (không phải lực thế) và độ biến thiên cơ năng?

  • A. A_cản = ΔK
  • B. A_cản = ΔU
  • C. A_cản = ΔE_cơ
  • D. A_cản = -ΔE_cơ

Câu 27: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực F không đổi. Lực ma sát là F_ms. Vận tốc của vật tăng từ v₁ đến v₂ trên quãng đường s. Áp dụng định lý động năng, ta có biểu thức nào đúng?

  • A. F.s = (1/2)mv₂² - (1/2)mv₁²
  • B. -F_ms.s = (1/2)mv₂² - (1/2)mv₁²
  • C. (F - F_ms).s = (1/2)m(v₂ - v₁)²
  • D. (F - F_ms).s = (1/2)mv₂² - (1/2)mv₁²

Câu 28: Một vật được ném lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong suốt quá trình chuyển động?

  • A. Cơ năng
  • B. Động năng
  • C. Thế năng
  • D. Vận tốc

Câu 29: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Thế năng cực đại, động năng bằng không.
  • B. Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
  • C. Cơ năng bằng không.
  • D. Động năng bằng thế năng.

Câu 30: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW để bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m. Sau 15 phút, máy bơm được 10 m³ nước. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 75%
  • D. 80%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vật khối lượng m được kéo trên mặt phẳng ngang bởi một lực F hợp với phương ngang góc α. Lực ma sát tác dụng lên vật là F_ms. Công thực hiện bởi lực kéo F khi vật di chuyển được quãng đường s là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô lúc đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được một nửa quãng đường h/2, thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ. Kéo vật để lò xo giãn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một vật trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ đỉnh xuống chân dốc. Cơ năng của vật trong quá trình trượt sẽ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên đến điểm cao nhất, cơ năng của vật bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại vị trí ném)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Công của lực nào sau đây *không* phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 5 N. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Để tăng vận tốc của vật lên 15 m/s, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu? (Bỏ qua các lực cản)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một động cơ hoạt động với công suất 1500 W. Trong 1 phút, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay tại thời điểm ném là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Khối lượng vật là 0.5 kg.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, công của trọng lực là dương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h bằng lực F. Nếu lực nâng F lớn hơn trọng lực P của vật thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v, biết góc giữa lực F và vận tốc v là α, được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng? Lấy g = 10 m/s².

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một động cơ có hiệu suất 80%. Công toàn phần mà động cơ sinh ra là 1000 J. Công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s².

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn ngang với lực 200 N hợp với phương ngang góc 30°. Thùng hàng trượt 5 m. Công của lực đẩy là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg được kéo lên thẳng đứng với vận tốc không đổi 2 m/s trong 5 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một ô tô tăng tốc từ vận tốc 10 m/s lên 20 m/s trên đoạn đường 150 m. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Công của lực phát động (hợp lực trừ lực cản) trong quá trình này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật được thả từ độ cao h xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo bị nén tối đa một đoạn x. Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Cơ năng của hệ (vật + lò xo + Trái Đất) tại vị trí thả vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một người kéo một vật khối lượng 10 kg lên cao 4 m bằng một sợi dây. Lực kéo trung bình của người đó là 120 N. Hiệu suất của quá trình nâng vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một lực F = (2x + 3) N tác dụng lên một vật theo phương Ox. Tính công của lực F khi vật di chuyển từ x = 1 m đến x = 3 m.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa công của lực cản (không phải lực thế) và độ biến thiên cơ năng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực F không đổi. Lực ma sát là F_ms. Vận tốc của vật tăng từ v₁ đến v₂ trên quãng đường s. Áp dụng định lý động năng, ta có biểu thức nào đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật được ném lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong suốt quá trình chuyển động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW để bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m. Sau 15 phút, máy bơm được 10 m³ nước. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật khối lượng m được kéo trên mặt phẳng ngang bởi một lực F hợp với phương ngang góc α. Lực ma sát tác dụng lên vật là F_ms. Công thực hiện bởi lực kéo F khi vật di chuyển được quãng đường s là:

  • A. F.s
  • B. F.s.cosα
  • C. F.s.sinα
  • D. (F - F_ms).s

Câu 2: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

  • A. 100 W
  • B. 98 W
  • C. 980 W
  • D. 196 W

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô lúc đó là bao nhiêu?

  • A. 24 kJ
  • B. 864 kJ
  • C. 1728 kJ
  • D. 240 kJ

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được một nửa quãng đường h/2, thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?

  • A. mgh/2
  • B. mgh
  • C. 0
  • D. Không xác định được vì thiếu khối lượng

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ. Kéo vật để lò xo giãn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J
  • B. 0.125 J
  • C. 2.5 J
  • D. 12.5 J

Câu 6: Một vật trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ đỉnh xuống chân dốc. Cơ năng của vật trong quá trình trượt sẽ:

  • A. Tăng dần
  • B. Giảm dần
  • C. Không đổi
  • D. Thay đổi tùy thuộc vào góc nghiêng

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên đến điểm cao nhất, cơ năng của vật bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại vị trí ném)

  • A. (1/2)mv₀²
  • B. mgh_max
  • C. 0
  • D. (1/2)mv₀² + mgh_max

Câu 8: Công của lực nào sau đây không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối?

  • A. Lực ma sát
  • B. Lực cản của không khí
  • C. Lực kéo của động cơ
  • D. Trọng lực

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 5 N. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. -50 J
  • B. 50 J
  • C. -25 J
  • D. 25 J

Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Để tăng vận tốc của vật lên 15 m/s, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu? (Bỏ qua các lực cản)

  • A. 25 J
  • B. 100 J
  • C. 125 J
  • D. 225 J

Câu 11: Một động cơ hoạt động với công suất 1500 W. Trong 1 phút, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 25 J
  • C. 9000 J
  • D. 90000 J

Câu 12: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay tại thời điểm ném là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Khối lượng vật là 0.5 kg.

  • A. 125 J
  • B. 100 J
  • C. 25 J
  • D. 225 J

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, công của trọng lực là dương?

  • A. Một vật được ném thẳng đứng lên cao.
  • B. Một vật rơi tự do xuống dưới.
  • C. Một vật trượt trên mặt phẳng ngang có ma sát.
  • D. Một vật chuyển động theo phương ngang.

Câu 14: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h bằng lực F. Nếu lực nâng F lớn hơn trọng lực P của vật thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng
  • B. Giảm
  • C. Không đổi
  • D. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 15: Công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v, biết góc giữa lực F và vận tốc v là α, được tính bằng công thức nào?

  • A. P = F.v
  • B. P = F/v
  • C. P = F.v.cosα
  • D. P = F.v.sinα

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 5 m
  • B. 10 m
  • C. 15 m
  • D. 20 m

Câu 17: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm dần do công của lực ma sát âm.
  • B. Tăng dần do công của lực ma sát dương.
  • C. Không đổi vì ma sát là nội lực.
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm.

Câu 18: Một động cơ có hiệu suất 80%. Công toàn phần mà động cơ sinh ra là 1000 J. Công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 200 J
  • B. 1000 J
  • C. 800 J
  • D. 1250 J

Câu 19: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s².

  • A. 10 m/s
  • B. 15 m/s
  • C. √200 m/s
  • D. 15 m/s

Câu 20: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn ngang với lực 200 N hợp với phương ngang góc 30°. Thùng hàng trượt 5 m. Công của lực đẩy là bao nhiêu?

  • A. 866 J
  • B. 1000 J
  • C. 500 J
  • D. 1732 J

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg được kéo lên thẳng đứng với vận tốc không đổi 2 m/s trong 5 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 20 W
  • B. 40 W
  • C. 40 W
  • D. 200 W

Câu 22: Một ô tô tăng tốc từ vận tốc 10 m/s lên 20 m/s trên đoạn đường 150 m. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Công của lực phát động (hợp lực trừ lực cản) trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. 50 kJ
  • B. 150 kJ
  • C. 200 kJ
  • D. 150 kJ

Câu 23: Một vật được thả từ độ cao h xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo bị nén tối đa một đoạn x. Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Cơ năng của hệ (vật + lò xo + Trái Đất) tại vị trí thả vật là:

  • A. mgh
  • B. (1/2)kx²
  • C. mgh + (1/2)kx²
  • D. 0

Câu 24: Một người kéo một vật khối lượng 10 kg lên cao 4 m bằng một sợi dây. Lực kéo trung bình của người đó là 120 N. Hiệu suất của quá trình nâng vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 75%
  • B. 83.3%
  • C. 90%
  • D. 100%

Câu 25: Một lực F = (2x + 3) N tác dụng lên một vật theo phương Ox. Tính công của lực F khi vật di chuyển từ x = 1 m đến x = 3 m.

  • A. 10 J
  • B. 12 J
  • C. 14 J
  • D. 16 J

Câu 26: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa công của lực cản (không phải lực thế) và độ biến thiên cơ năng?

  • A. A_cản = ΔK
  • B. A_cản = ΔU
  • C. A_cản = ΔE_cơ
  • D. A_cản = -ΔE_cơ

Câu 27: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực F không đổi. Lực ma sát là F_ms. Vận tốc của vật tăng từ v₁ đến v₂ trên quãng đường s. Áp dụng định lý động năng, ta có biểu thức nào đúng?

  • A. F.s = (1/2)mv₂² - (1/2)mv₁²
  • B. -F_ms.s = (1/2)mv₂² - (1/2)mv₁²
  • C. (F - F_ms).s = (1/2)m(v₂ - v₁)²
  • D. (F - F_ms).s = (1/2)mv₂² - (1/2)mv₁²

Câu 28: Một vật được ném lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong suốt quá trình chuyển động?

  • A. Cơ năng
  • B. Động năng
  • C. Thế năng
  • D. Vận tốc

Câu 29: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Thế năng cực đại, động năng bằng không.
  • B. Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
  • C. Cơ năng bằng không.
  • D. Động năng bằng thế năng.

Câu 30: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW để bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m. Sau 15 phút, máy bơm được 10 m³ nước. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

  • A. 50%
  • B. 60%
  • C. 75%
  • D. 80%

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vật khối lượng m được kéo trên mặt phẳng ngang bởi một lực F hợp với phương ngang góc α. Lực ma sát tác dụng lên vật là F_ms. Công thực hiện bởi lực kéo F khi vật di chuyển được quãng đường s là:

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một người nâng một vật nặng 20 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Công suất trung bình mà người đó thực hiện là bao nhiêu? Lấy g = 9.8 m/s².

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một ô tô có khối lượng 1200 kg đang chạy với vận tốc 72 km/h. Động năng của ô tô lúc đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Khi vật rơi được một nửa quãng đường h/2, thế năng trọng trường của vật bằng bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào vật nhỏ. Kéo vật để lò xo giãn 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một vật trượt không ma sát trên một mặt phẳng nghiêng từ đỉnh xuống chân dốc. Cơ năng của vật trong quá trình trượt sẽ:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Khi vật lên đến điểm cao nhất, cơ năng của vật bằng bao nhiêu? (Chọn gốc thế năng tại vị trí ném)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Công của lực nào sau đây *không* phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một vật có khối lượng 1 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 10 m, góc nghiêng 30° so với phương ngang. Lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là 5 N. Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Để tăng vận tốc của vật lên 15 m/s, cần thực hiện một công bằng bao nhiêu? (Bỏ qua các lực cản)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một động cơ hoạt động với công suất 1500 W. Trong 1 phút, động cơ này thực hiện được một công là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một vật được ném ngang từ độ cao 20 m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật ngay tại thời điểm ném là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s². Khối lượng vật là 0.5 kg.

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Trong trường hợp nào sau đây, công của trọng lực là dương?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật có khối lượng m được nâng lên độ cao h bằng lực F. Nếu lực nâng F lớn hơn trọng lực P của vật thì động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Công suất tức thời của một lực F tác dụng lên vật chuyển động với vận tốc v, biết góc giữa lực F và vận tốc v là α, được tính bằng công thức nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Ở độ cao nào so với mặt đất thì động năng bằng thế năng? Lấy g = 10 m/s².

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang. Trong quá trình trượt, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một động cơ có hiệu suất 80%. Công toàn phần mà động cơ sinh ra là 1000 J. Công có ích mà động cơ thực hiện là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một vật khối lượng 0.5 kg được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao 10 m với vận tốc ban đầu 5 m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu? Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s².

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một người đẩy một thùng hàng khối lượng 50 kg trên mặt sàn ngang với lực 200 N hợp với phương ngang góc 30°. Thùng hàng trượt 5 m. Công của lực đẩy là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật khối lượng 2 kg được kéo lên thẳng đứng với vận tốc không đổi 2 m/s trong 5 giây. Công suất của lực kéo là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một ô tô tăng tốc từ vận tốc 10 m/s lên 20 m/s trên đoạn đường 150 m. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Công của lực phát động (hợp lực trừ lực cản) trong quá trình này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật được thả từ độ cao h xuống một lò xo đặt thẳng đứng. Lò xo bị nén tối đa một đoạn x. Chọn gốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Cơ năng của hệ (vật + lò xo + Trái Đất) tại vị trí thả vật là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một người kéo một vật khối lượng 10 kg lên cao 4 m bằng một sợi dây. Lực kéo trung bình của người đó là 120 N. Hiệu suất của quá trình nâng vật là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một lực F = (2x + 3) N tác dụng lên một vật theo phương Ox. Tính công của lực F khi vật di chuyển từ x = 1 m đến x = 3 m.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa công của lực cản (không phải lực thế) và độ biến thiên cơ năng?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực F không đổi. Lực ma sát là F_ms. Vận tốc của vật tăng từ v₁ đến v₂ trên quãng đường s. Áp dụng định lý động năng, ta có biểu thức nào đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật được ném lên từ mặt đất. Bỏ qua sức cản. Đại lượng nào sau đây của vật được bảo toàn trong suốt quá trình chuyển động?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, nhận định nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một máy bơm nước hoạt động với công suất 2 kW để bơm nước lên một bể chứa ở độ cao 10 m. Sau 15 phút, máy bơm được 10 m³ nước. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s².

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Biểu thức nào sau đây xác định động năng của vật?

  • A. Eđ = mv
  • B. Eđ = mgh
  • C. Eđ = 1/2 mv²
  • D. Eđ = 1/2 kx²

Câu 2: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật và làm vật dịch chuyển một đoạn d theo hướng hợp với hướng của lực một góc α. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

  • A. A = Fd
  • B. A = Fd cosα
  • C. A = Fd sinα
  • D. A = F/d

Câu 3: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Tốc độ sinh công.
  • B. Khả năng thực hiện công.
  • C. Lượng công thực hiện được.
  • D. Lực tác dụng lên vật.

Câu 4: Một vật được nâng lên độ cao h so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó được tính bằng công thức nào (m là khối lượng, g là gia tốc trọng trường)?

  • A. Wt = 1/2 mv²
  • B. Wt = mgh²
  • C. Wt = 1/2 kx²
  • D. Wt = mgh

Câu 5: Cơ năng của một vật là tổng của:

  • A. Động năng và thế năng của vật.
  • B. Năng lượng toàn phần của vật.
  • C. Công của trọng lực và công của lực đàn hồi.
  • D. Công suất và năng lượng.

Câu 6: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

  • A. 86400 J
  • B. 240000 J
  • C. 432000 J
  • D. 864000 J

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật tại vị trí thả là bao nhiêu?

  • A. 49 J
  • B. 98 J
  • C. 490 J
  • D. 980 J

Câu 8: Một lực F = 50 N kéo một thùng hàng dịch chuyển quãng đường 5 m trên sàn ngang. Lực F hợp với phương ngang một góc 30°. Công của lực F thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0,866)

  • A. 216,5 J
  • B. 250 J
  • C. 125 J
  • D. 433 J

Câu 9: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 10 W
  • B. 60 W
  • C. 2400 W
  • D. 10 W

Câu 10: Định luật bảo toàn cơ năng áp dụng cho hệ vật khi:

  • A. Chỉ có lực ma sát tác dụng.
  • B. Chỉ có lực thế (lực hấp dẫn, lực đàn hồi) thực hiện công.
  • C. Có lực cản của không khí tác dụng.
  • D. Có ngoại lực thực hiện công.

Câu 11: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng. Khi vật đi xuống, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Biến đổi không đều.

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn x = 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0,125 J
  • B. 1,25 J
  • C. 12,5 J
  • D. 25 J

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của vật?

  • A. Động năng đạt cực đại, thế năng bằng không.
  • B. Động năng bằng không, thế năng bằng không.
  • C. Động năng bằng thế năng.
  • D. Động năng bằng không, thế năng đạt cực đại.

Câu 14: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, cơ năng của vật sẽ:

  • A. Tăng lên do công của lực ma sát.
  • B. Giảm đi do lực ma sát sinh công âm.
  • C. Không đổi vì lực ma sát không sinh công.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào hướng chuyển động.

Câu 15: Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW. Trong 1 giờ, máy có thể thực hiện một lượng công là bao nhiêu?

  • A. 1500 J
  • B. 90000 J
  • C. 5400000 J
  • D. 5400 J

Câu 16: Một vật có khối lượng 2 kg đang đứng yên. Dưới tác dụng của một lực không đổi, vật đạt vận tốc 10 m/s. Độ biến thiên động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. 10 J
  • C. 20 J
  • D. 100 J

Câu 17: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của một vật bằng:

  • A. Tổng công của các ngoại lực tác dụng lên vật.
  • B. Công của trọng lực.
  • C. Công của lực ma sát.
  • D. Thế năng của vật.

Câu 18: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
  • B. Động năng cực đại, thế năng cực tiểu.
  • C. Động năng bằng thế năng.
  • D. Cơ năng bằng không.

Câu 19: Một vật khối lượng m được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là:

  • A. mgh₀ (với h₀ là độ cao ban đầu)
  • B. 1/2 mv₀² + mgh₀
  • C. mgh₀
  • D. 1/2 mv₀²

Câu 20: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỷ số giữa:

  • A. Công có ích và năng lượng toàn phần cung cấp.
  • B. Công hao phí và công có ích.
  • C. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần cung cấp.
  • D. Công có ích và công hao phí.

Câu 21: Một vật khối lượng 0,5 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Lực ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 2 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 8 J
  • B. -8 J
  • C. 10 J
  • D. -10 J

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 21, công của trọng lực khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. 10 J
  • B. -10 J
  • C. 20 J
  • D. -20 J

Câu 23: Một vật được kéo trên sàn ngang bằng lực F = 20 N, hợp với phương ngang góc 60°. Vật dịch chuyển 5 m. Công của lực F trong trường hợp này là:

  • A. 0 J
  • B. 50 J
  • C. 86,6 J
  • D. 50 J

Câu 24: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

  • A. 2450 W
  • B. 2500 W
  • C. 2450 W
  • D. 73500 W

Câu 25: Một quả bóng khối lượng 0,4 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của quả bóng tại thời điểm ném là:

  • A. 0 J
  • B. 45 J
  • C. 60 J
  • D. 90 J

Câu 26: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25, độ cao cực đại mà quả bóng đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

  • A. 11,25 m
  • B. 15 m
  • C. 22,5 m
  • D. 45 m

Câu 27: Một vật trượt từ đỉnh một dốc cong nhẵn (không ma sát). Tại đỉnh dốc, vật có vận tốc ban đầu bằng 0. Tại chân dốc, vật có vận tốc v. Nếu độ cao của dốc là h, mối liên hệ giữa v và h là (bỏ qua sức cản không khí):

  • A. v = gh
  • B. v = 2gh
  • C. v = √(gh)
  • D. v = √(2gh)

Câu 28: Một máy thực hiện công có ích là 500 J và công hao phí là 100 J. Hiệu suất của máy là bao nhiêu?

  • A. 20%
  • B. 50%
  • C. 83,3%
  • D. 120%

Câu 29: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển. Công của lực F âm khi:

  • A. Lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc tù (lớn hơn 90°).
  • B. Lực F hợp với hướng dịch chuyển một góc nhọn (nhỏ hơn 90°).
  • C. Lực F vuông góc với hướng dịch chuyển.
  • D. Lực F cùng hướng với hướng dịch chuyển.

Câu 30: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F làm vật chuyển động đều. Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực ma sát và công của lực kéo?

  • A. Công của lực ma sát dương, công của lực kéo âm.
  • B. Công của lực ma sát và công của lực kéo đều dương.
  • C. Công của lực ma sát và công của lực kéo đều bằng không.
  • D. Công của lực ma sát âm, công của lực kéo dương và có độ lớn bằng nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v. Biểu thức nào sau đây xác định động năng của vật?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một lực F không đổi tác dụng lên một vật và làm vật dịch chuyển một đoạn d theo hướng hợp với hướng của lực một góc α. Công của lực F được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một vật được nâng lên độ cao h so với mặt đất (chọn gốc thế năng tại mặt đất). Thế năng trọng trường của vật tại độ cao đó được tính bằng công thức nào (m là khối lượng, g là gia tốc trọng trường)?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cơ năng của một vật là tổng của:

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một ô tô khối lượng 1200 kg đang chạy với tốc độ 72 km/h. Động năng của ô tô là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một vật có khối lượng 5 kg được thả rơi tự do từ độ cao 10 m so với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s². Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng của vật tại vị trí thả là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một lực F = 50 N kéo một thùng hàng dịch chuyển quãng đường 5 m trên sàn ngang. Lực F hợp với phương ngang một góc 30°. Công của lực F thực hiện là bao nhiêu? (Lấy cos30° ≈ 0,866)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một động cơ thực hiện công 1200 J trong thời gian 2 phút. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Định luật bảo toàn cơ năng áp dụng cho hệ vật khi:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng. Khi vật đi xuống, cơ năng của vật thay đổi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m bị nén một đoạn x = 5 cm so với vị trí cân bằng. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Bỏ qua sức cản không khí. Tại vị trí cao nhất, phát biểu nào sau đây là đúng về năng lượng của vật?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có ma sát, cơ năng của vật sẽ:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một máy bơm nước có công suất 1,5 kW. Trong 1 giờ, máy có thể thực hiện một lượng công là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một vật có khối lượng 2 kg đang đứng yên. Dưới tác dụng của một lực không đổi, vật đạt vận tốc 10 m/s. Độ biến thiên động năng của vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Theo định lý động năng, độ biến thiên động năng của một vật bằng:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một con lắc đơn được kéo lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tại vị trí cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một vật khối lượng m được ném xiên từ mặt đất với vận tốc ban đầu v₀. Bỏ qua sức cản không khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hiệu suất của một động cơ nhiệt được định nghĩa là tỷ số giữa:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một vật khối lượng 0,5 kg trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng dài 4 m, nghiêng 30° so với phương ngang. Lực ma sát trượt trên mặt phẳng nghiêng là 2 N. Lấy g = 10 m/s². Công của lực ma sát khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Vẫn với dữ kiện ở Câu 21, công của trọng lực khi vật trượt hết mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật được kéo trên sàn ngang bằng lực F = 20 N, hợp với phương ngang góc 60°. Vật dịch chuyển 5 m. Công của lực F trong trường hợp này là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao 15 m trong 30 giây. Công suất trung bình của cần cẩu là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s².

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một quả bóng khối lượng 0,4 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 15 m/s từ mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s². Cơ năng của quả bóng tại thời điểm ném là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Vẫn với dữ kiện ở Câu 25, độ cao cực đại mà quả bóng đạt được so với mặt đất là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một vật trượt từ đỉnh một dốc cong nhẵn (không ma sát). Tại đỉnh dốc, vật có vận tốc ban đầu bằng 0. Tại chân dốc, vật có vận tốc v. Nếu độ cao của dốc là h, mối liên hệ giữa v và h là (bỏ qua sức cản không khí):

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một máy thực hiện công có ích là 500 J và công hao phí là 100 J. Hiệu suất của máy là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một lực F không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển. Công của lực F âm khi:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật được kéo trượt trên mặt sàn nằm ngang bởi một lực F làm vật chuyển động đều. Phát biểu nào sau đây là đúng về công của lực ma sát và công của lực kéo?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $d$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức $W = F cdot d cdot cosalpha$, trong đó $alpha$ là góc tạo bởi vectơ lực $vec{F}$ và vectơ độ dịch chuyển $vec{d}$. Trong trường hợp nào sau đây, công của lực $vec{F}$ là âm?

  • A. Lực cùng hướng với độ dịch chuyển.
  • B. Lực vuông góc với độ dịch chuyển.
  • C. Lực ngược hướng với độ dịch chuyển.
  • D. Lực hợp với độ dịch chuyển một góc tù.

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Công của trọng lực thực hiện khi vật rơi từ độ cao đó xuống đất là bao nhiêu?

  • A. $-196 text{ J}$.
  • B. $0 text{ J}$.
  • C. $196 text{ J}$.
  • D. $20 text{ J}$.

Câu 3: Một người đẩy thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công của lực ma sát tác dụng lên thùng hàng trong quá trình này là bao nhiêu, biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.3? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

  • A. $-735 text{ J}$.
  • B. $735 text{ J}$.
  • C. $-1000 text{ J}$.
  • D. $1000 text{ J}$.

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

  • A. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị quãng đường.
  • B. Công suất là công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
  • C. Công suất là lực tác dụng gây ra chuyển động.
  • D. Công suất là năng lượng tiêu thụ của vật.

Câu 5: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 120 W.
  • B. 12 W.
  • C. 12000 W.
  • D. 1200 W.

Câu 6: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô là 40 kW. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

  • A. 555.6 N.
  • B. 2000 N.
  • C. 20000 N.
  • D. 5556 N.

Câu 7: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật và độ cao của vật so với mặt đất.
  • B. Độ biến dạng của lò xo và vị trí của vật.
  • C. Lực tác dụng lên vật và quãng đường vật dịch chuyển.
  • D. Khối lượng của vật và tốc độ của vật.

Câu 8: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

  • A. 25 J.
  • B. 5 J.
  • C. 50 J.
  • D. 100 J.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là sai?

  • A. Thế năng trọng trường phụ thuộc vào vị trí của vật trong trường trọng lực.
  • B. Gốc thế năng có thể chọn tùy ý.
  • C. Thế năng trọng trường của vật chỉ phụ thuộc vào độ cao của vật so với gốc thế năng.
  • D. Thế năng trọng trường có thể dương, âm hoặc bằng không tùy thuộc vào cách chọn gốc thế năng.

Câu 10: Một lò xo có độ cứng $k = 100 text{ N/m}$ bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

  • A. 0.125 J.
  • B. 0.125 J.
  • C. 1.25 J.
  • D. 12.5 J.

Câu 11: Cơ năng của vật là tổng của:

  • A. Công và công suất.
  • B. Động năng và thế năng trọng trường.
  • C. Động năng và thế năng (trọng trường hoặc đàn hồi).
  • D. Lực và quãng đường.

Câu 12: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

  • A. 50 J.
  • B. 100 J.
  • C. 0 J.
  • D. 150 J.

Câu 13: Tiếp tục từ Câu 12, độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

  • A. 5 m.
  • B. 5 m.
  • C. 10 m.
  • D. 20 m.

Câu 14: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực nào?

  • A. Chỉ có lực ma sát.
  • B. Chỉ có lực cản của môi trường.
  • C. Chỉ có lực kéo hoặc lực đẩy.
  • D. Chỉ có các lực thế (trọng lực, lực đàn hồi) và các lực không sinh công.

Câu 15: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng $m$ đang dao động trong không khí. Khi vật đi từ vị trí cao nhất xuống vị trí thấp nhất, cơ năng của con lắc:

  • A. Giảm dần do có lực cản không khí.
  • B. Tăng dần do động năng tăng.
  • C. Được bảo toàn.
  • D. Không đổi nếu biên độ dao động nhỏ.

Câu 16: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Tốc độ của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

  • A. $5 text{ m/s}$.
  • B. $7.07 text{ m/s}$.
  • C. $10 text{ m/s}$.
  • D. $14.14 text{ m/s}$.

Câu 17: Hiệu suất của một động cơ là tỉ số giữa:

  • A. Công toàn phần và công có ích.
  • B. Công có ích và công toàn phần.
  • C. Công hao phí và công toàn phần.
  • D. Công có ích và công hao phí.

Câu 18: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 1000 W. Máy bơm này dùng để bơm nước lên một bể cao 10 m. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm đưa được 30 mét khối nước lên bể. Lấy khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$ và $g = 10 text{ m/s}^2$. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

  • A. 50%.
  • B. 60%.
  • C. 75%.
  • D. 83.3%.

Câu 19: Khi một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang có ma sát, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Công của lực kéo bằng công của lực ma sát về độ lớn.
  • B. Động năng của vật tăng dần.
  • C. Thế năng trọng trường của vật tăng dần.
  • D. Cơ năng của vật được bảo toàn.

Câu 20: Một vật khối lượng $m$ được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao $h$ với vận tốc ban đầu $v_0$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Công thức tính cơ năng của vật tại thời điểm ném là:

  • A. $W = mgh$.
  • B. $W = frac{1}{2}mv_0^2$.
  • C. $W = mgh + frac{1}{2}mv_0^2$.
  • D. $W = mgh - frac{1}{2}mv_0^2$.

Câu 21: Một vật khối lượng 0.2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất (bỏ qua sức cản không khí) là bao nhiêu?

  • A. 0 J.
  • B. 20 J.
  • C. 30 J.
  • D. 40 J.

Câu 22: Một người kéo một vật trượt trên sàn nhà bằng lực F = 100 N hợp với phương ngang một góc $30^o$. Vật dịch chuyển được 10 m. Công của lực kéo là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng đơn vị).

  • A. 866 J.
  • B. 500 J.
  • C. 1000 J.
  • D. 86.6 J.

Câu 23: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực không đổi 20 N. Quãng đường vật đi thêm được cho đến khi dừng lại là bao nhiêu?

  • A. 1.25 m.
  • B. 2.5 m.
  • C. 5 m.
  • D. 10 m.

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (không kể điểm ném), động năng và thế năng của vật (chọn gốc thế năng tại mặt đất) có đặc điểm gì?

  • A. Động năng cực đại, thế năng bằng không.
  • B. Động năng bằng không, thế năng bằng không.
  • C. Động năng bằng không, thế năng cực đại.
  • D. Động năng và thế năng đều cực đại.

Câu 25: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được gắn vào đầu một lò xo ngang có độ cứng $k = 50 text{ N/m}$. Đầu kia của lò xo cố định. Kéo viên bi lệch khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ cực đại của viên bi trong quá trình dao động là bao nhiêu?

  • A. $2.24 text{ m/s}$.
  • B. $1 text{ m/s}$.
  • C. $0.5 text{ m/s}$.
  • D. $5 text{ m/s}$.

Câu 26: Công của lực ma sát là công cản, có đặc điểm gì về dấu?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Có thể dương hoặc âm tùy hướng chuyển động.

Câu 27: Một người đi bộ với tốc độ không đổi trên một đoạn đường nằm ngang. Công của trọng lực tác dụng lên người đó trong quá trình đi là bao nhiêu?

  • A. Dương và có giá trị lớn.
  • B. Âm và có giá trị nhỏ.
  • C. Bằng không.
  • D. Dương hoặc âm tùy thuộc vào hướng đi.

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng đang chuyển động. Vật A có tốc độ $v$, vật B có tốc độ $2v$. Tỉ số động năng của vật B so với vật A là bao nhiêu?

  • A. 1/2.
  • B. 2.
  • C. 1/4.
  • D. 4.

Câu 29: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng có ma sát. Khi đó, cơ năng của vật:

  • A. Được bảo toàn.
  • B. Giảm đi một lượng bằng công của lực ma sát.
  • C. Tăng lên do động năng tăng.
  • D. Chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng.

Câu 30: Một ô tô cần một công suất tối thiểu là bao nhiêu để có thể kéo một rơ-moóc nặng 2000 kg lên một dốc 10% (nghĩa là cứ đi 100 m theo phương ngang thì lên cao 10 m) với tốc độ không đổi 10 m/s? Bỏ qua ma sát. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$.

  • A. 200 kW.
  • B. 20 kW.
  • C. 2000 kW.
  • D. 20000 kW.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một lực $vec{F}$ không đổi tác dụng lên vật làm vật dịch chuyển một đoạn $d$. Công của lực $vec{F}$ được tính bằng công thức $W = F cdot d cdot cosalpha$, trong đó $alpha$ là góc tạo bởi vectơ lực $vec{F}$ và vectơ độ dịch chuyển $vec{d}$. Trong trường hợp nào sau đây, công của lực $vec{F}$ là âm?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật khối lượng 2 kg rơi tự do từ độ cao 10 m xuống đất. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Công của trọng lực thực hiện khi vật rơi từ độ cao đó xuống đất là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một người đẩy thùng hàng khối lượng 50 kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một lực 200 N theo phương ngang. Thùng hàng dịch chuyển được 5 m. Công của lực ma sát tác dụng lên thùng hàng trong quá trình này là bao nhiêu, biết hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là 0.3? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Công suất là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. Phát biểu nào sau đây về công suất là đúng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một động cơ điện thực hiện công 1200 J trong 10 giây. Công suất của động cơ là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h trên đường nằm ngang. Công suất của động cơ ô tô là 40 kW. Lực kéo của động cơ tác dụng lên ô tô là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động với tốc độ 10 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về thế năng trọng trường là *sai*?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một lò xo có độ cứng $k = 100 text{ N/m}$ bị nén 5 cm so với chiều dài tự nhiên. Thế năng đàn hồi của lò xo là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Cơ năng của vật là tổng của:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật khối lượng 1 kg được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc ban đầu 10 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Cơ năng của vật tại thời điểm ném là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Tiếp tục từ Câu 12, độ cao cực đại mà vật đạt được là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Định luật bảo toàn cơ năng được áp dụng khi vật chỉ chịu tác dụng của các lực nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một con lắc đơn có vật nặng khối lượng $m$ đang dao động trong không khí. Khi vật đi từ vị trí cao nhất xuống vị trí thấp nhất, cơ năng của con lắc:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 5 m. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Tốc độ của vật tại chân mặt phẳng nghiêng là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Hiệu suất của một động cơ là tỉ số giữa:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một máy bơm nước có công suất toàn phần là 1000 W. Máy bơm này dùng để bơm nước lên một bể cao 10 m. Sau 1 giờ hoạt động, máy bơm đưa được 30 mét khối nước lên bể. Lấy khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$ và $g = 10 text{ m/s}^2$. Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Khi một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng ngang có ma sát, phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một vật khối lượng $m$ được ném thẳng đứng xuống dưới từ độ cao $h$ với vận tốc ban đầu $v_0$. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Công thức tính cơ năng của vật tại thời điểm ném là:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật khối lượng 0.2 kg được thả rơi tự do từ độ cao 20 m. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$. Động năng của vật ngay trước khi chạm đất (bỏ qua sức cản không khí) là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một người kéo một vật trượt trên sàn nhà bằng lực F = 100 N hợp với phương ngang một góc $30^o$. Vật dịch chuyển được 10 m. Công của lực kéo là bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng đơn vị).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật khối lượng 4 kg đang chuyển động với tốc độ 5 m/s thì bị hãm phanh bởi một lực không đổi 20 N. Quãng đường vật đi thêm được cho đến khi dừng lại là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một vật được ném thẳng đứng lên cao. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo (không kể điểm ném), động năng và thế năng của vật (chọn gốc thế năng tại mặt đất) có đặc điểm gì?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một viên bi khối lượng 0.1 kg được gắn vào đầu một lò xo ngang có độ cứng $k = 50 text{ N/m}$. Đầu kia của lò xo cố định. Kéo viên bi lệch khỏi vị trí cân bằng 10 cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát. Tốc độ cực đại của viên bi trong quá trình dao động là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Công của lực ma sát là công cản, có đặc điểm gì về dấu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một người đi bộ với tốc độ không đổi trên một đoạn đường nằm ngang. Công của trọng lực tác dụng lên người đó trong quá trình đi là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng đang chuyển động. Vật A có tốc độ $v$, vật B có tốc độ $2v$. Tỉ số động năng của vật B so với vật A là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt phẳng nghiêng có ma sát. Khi đó, cơ năng của vật:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 4: Năng lượng, công, công suất

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một ô tô cần một công suất tối thiểu là bao nhiêu để có thể kéo một rơ-moóc nặng 2000 kg lên một dốc 10% (nghĩa là cứ đi 100 m theo phương ngang thì lên cao 10 m) với tốc độ không đổi 10 m/s? Bỏ qua ma sát. Lấy $g = 10 text{ m/s}^2$.

Viết một bình luận