Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Kết nối tri thức Chương – 6: Chuyển động tròn đều

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

  • A. Quỹ đạo là đường tròn và tốc độ góc thay đổi theo thời gian.
  • B. Quỹ đạo là đường tròn và gia tốc hướng tâm thay đổi theo thời gian.
  • C. Quỹ đạo là đường tròn và vectơ vận tốc không đổi.
  • D. Quỹ đạo là đường tròn và tốc độ dài không đổi.

Câu 2: Tốc độ dài (v) và tốc độ góc (omega) trong chuyển động tròn đều liên hệ với bán kính quỹ đạo (r) bằng công thức nào?

  • A. (v = frac{omega}{r})
  • B. (omega = vr)
  • C. (v = omega r)

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính (r = 0.5) m với chu kỳ (T = 2) s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. (0.25pi) m/s
  • B. (0.5pi) m/s

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. Một điểm trên vành đĩa cách trục quay (r = 10) cm có tốc độ góc (omega = 5) rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

  • A. (0.5) m/s

Câu 5: Chu kỳ (T) và tần số (f) của chuyển động tròn đều liên hệ với nhau như thế nào?

  • D.

Câu 6: Véctơ vận tốc của vật trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn và hướng không đổi.
  • B. Có độ lớn thay đổi, hướng không đổi.
  • C. Có độ lớn không đổi, hướng thay đổi.
  • D. Có độ lớn và hướng thay đổi.

Câu 7: Gia tốc hướng tâm (a_{ht}) trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn cùng hướng với véctơ vận tốc.
  • D. Luôn ngược hướng với véctơ vận tốc.

Câu 8: Độ lớn gia tốc hướng tâm (a_{ht}) của vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v) trên quỹ đạo bán kính (r) được tính bằng công thức nào?

  • B.

Câu 9: Một vật khối lượng (m) chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega) trên quỹ đạo bán kính (r). Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

  • A.

Câu 10: Bản chất của lực hướng tâm là gì?

  • A. Là một loại lực cơ bản mới xuất hiện khi vật chuyển động tròn.
  • B. Là lực quán tính đẩy vật ra xa tâm.
  • C. Là hợp lực của các lực vật lý tác dụng lên vật, gây ra gia tốc hướng tâm.
  • D. Chỉ là tên gọi khác của lực ly tâm.

Câu 11: Một đĩa tròn đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm. Xét hai điểm A và B trên đĩa, điểm A gần tâm hơn điểm B ((r_A < r_B)). So sánh tốc độ dài (v_A, v_B) và tốc độ góc (omega_A, omega_B) của hai điểm này.

  • D.

Câu 12: Một vệ tinh địa tĩnh (luôn đứng yên so với Trái Đất) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo của nó?

  • A. Lực đẩy của động cơ vệ tinh.
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • C. Lực ma sát của không khí quyển.
  • D. Lực quán tính ly tâm.

Câu 13: Một ô tô khối lượng (m) chuyển động đều trên một khúc cua nằm ngang bán kính (r). Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giúp ô tô vào cua an toàn?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Trọng lực của ô tô.
  • C. Lực đẩy của động cơ.
  • D. Phản lực của mặt đường.

Câu 14: Một vật được buộc vào đầu một sợi dây và quay đều trong mặt phẳng ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong trường hợp này?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực căng dây.
  • D. Lực đẩy.

Câu 15: Một vòng đu quay có bán kính (R = 10) m quay đều với chu kỳ (T = 20) s. Tốc độ dài của một cabin trên vòng đu quay là bao nhiêu?

  • D.

Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng (m = 0.2) kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính (r = 0.4) m với tốc độ (v = 2) m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. (2) N

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ((r" = 2r)) và tốc độ góc không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v). Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ((r" = 2r)) và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm đi một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không thay đổi.

Câu 19: Một vật được buộc vào dây và quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, các lực nào có thể đóng góp vào lực hướng tâm?

  • A. Chỉ có lực căng dây.
  • B. Chỉ có trọng lực.
  • C. Trọng lực và lực căng dây (nếu có).
  • D. Lực ma sát.

Câu 20: Xét chuyển động tròn đều của vật trên mặt phẳng ngang. Nếu đột ngột làm mất lực hướng tâm (ví dụ: cắt dây), vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào?

  • A. Ngừng lại ngay lập tức.
  • B. Chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó.
  • C. Chuyển động thẳng đều hướng ra xa tâm.
  • D. Chuyển động chậm dần rồi dừng lại.

Câu 21: Một bánh xe đạp có bán kính (R = 0.35) m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • C.

Câu 22: Vẫn với bánh xe ở Câu 21, tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A.

Câu 23: Một máy giặt có lồng quay bán kính (r = 25) cm. Khi vắt, lồng quay với tần số 15 Hz. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên thành lồng là bao nhiêu?

  • D.

Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng (m) buộc vào dây dài (L) quay trong mặt phẳng ngang tạo với phương thẳng đứng một góc (alpha). Lực căng dây (T_d) và trọng lực (vec{P}) tác dụng lên vật. Lực nào cung cấp lực hướng tâm cho vật?

  • A. Hợp lực của trọng lực và lực căng dây.
  • B. Thành phần nằm ngang của lực căng dây.
  • C. Thành phần thẳng đứng của lực căng dây.
  • D. Trọng lực của vật.

Câu 25: Một ô tô chuyển động trên một cầu võng (cầu cong lên) bán kính (R). Tại điểm cao nhất của cầu, phản lực (N) của mặt cầu lên ô tô có độ lớn được tính như thế nào so với trọng lực (P) của ô tô, nếu ô tô đi qua với tốc độ (v)?

  • A.

Câu 26: Một ô tô chuyển động trên một cầu lồi (cầu cong xuống) bán kính (R). Tại điểm thấp nhất của cầu, phản lực (N) của mặt cầu lên ô tô có độ lớn được tính như thế nào so với trọng lực (P) của ô tô, nếu ô tô đi qua với tốc độ (v)?

  • B.

Câu 27: Hai vật A và B có cùng khối lượng chuyển động tròn đều. Vật A chuyển động trên quỹ đạo bán kính (r_A) với tốc độ dài (v_A), vật B trên quỹ đạo bán kính (r_B) với tốc độ dài (v_B). Nếu (r_A = 2r_B) và (v_A = v_B), so sánh gia tốc hướng tâm (a_{htA}) và (a_{htB}).

  • C.

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng chuyển động tròn đều. Vật A chuyển động trên quỹ đạo bán kính (r_A) với tốc độ góc (omega_A), vật B trên quỹ đạo bán kính (r_B) với tốc độ góc (omega_B). Nếu (r_A = 2r_B) và (omega_A = omega_B), so sánh lực hướng tâm (F_{htA}) và (F_{htB}).

  • A.

Câu 29: Một học sinh cho rằng trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công dương lên vật, làm tăng động năng của vật. Nhận định này đúng hay sai? Vì sao?

  • A. Đúng, vì lực hướng tâm làm vật chuyển động.
  • B. Sai, vì lực hướng tâm luôn vuông góc với véctơ vận tốc nên không sinh công.
  • C. Đúng, nhưng chỉ khi tốc độ góc tăng dần.
  • D. Sai, vì lực hướng tâm luôn ngược chiều chuyển động.

Câu 30: Một vật khối lượng (m) được giữ chuyển động tròn đều bằng lực hướng tâm (F_{ht}). Nếu tăng tốc độ dài của vật lên gấp đôi ((v" = 2v)) trong khi vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo (r), thì lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động tròn đều sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Tốc độ dài (v) và tốc độ góc (omega) trong chuyển động tròn đều liên hệ với bán kính quỹ đạo (r) bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính (r = 0.5) m với chu kỳ (T = 2) s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục của nó. Một điểm trên vành đĩa cách trục quay (r = 10) cm có tốc độ góc (omega = 5) rad/s. Tốc độ dài của điểm đó là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Chu kỳ (T) và tần số (f) của chuyển động tròn đều liên hệ với nhau như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Véctơ vận tốc của vật trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Gia tốc hướng tâm (a_{ht}) trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Độ lớn gia tốc hướng tâm (a_{ht}) của vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v) trên quỹ đạo bán kính (r) được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một vật khối lượng (m) chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega) trên quỹ đạo bán kính (r). Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Bản chất của lực hướng tâm là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Một đĩa tròn đồng chất quay đều quanh trục đi qua tâm. Xét hai điểm A và B trên đĩa, điểm A gần tâm hơn điểm B ((r_A < r_B)). So sánh tốc độ dài (v_A, v_B) và tốc độ góc (omega_A, omega_B) của hai điểm này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một vệ tinh địa tĩnh (luôn đứng yên so với Trái Đất) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo của nó?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một ô tô khối lượng (m) chuyển động đều trên một khúc cua nằm ngang bán kính (r). Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giúp ô tô vào cua an toàn?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật được buộc vào đầu một sợi dây và quay đều trong mặt phẳng ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong trường hợp này?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vòng đu quay có bán kính (R = 10) m quay đều với chu kỳ (T = 20) s. Tốc độ dài của một cabin trên vòng đu quay là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng (m = 0.2) kg chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính (r = 0.4) m với tốc độ (v = 2) m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc (omega). Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ((r' = 2r)) và tốc độ góc không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài (v). Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ((r' = 2r)) và tốc độ dài không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một vật được buộc vào dây và quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, các lực nào có thể đóng góp vào lực hướng tâm?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Xét chuyển động tròn đều của vật trên mặt phẳng ngang. Nếu đột ngột làm mất lực hướng tâm (ví dụ: cắt dây), vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một bánh xe đạp có bán kính (R = 0.35) m quay đều với tốc độ 120 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Vẫn với bánh xe ở Câu 21, tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Một máy giặt có lồng quay bán kính (r = 25) cm. Khi vắt, lồng quay với tần số 15 Hz. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên thành lồng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng (m) buộc vào dây dài (L) quay trong mặt phẳng ngang tạo với phương thẳng đứng một góc (alpha). Lực căng dây (T_d) và trọng lực (vec{P}) tác dụng lên vật. Lực nào cung cấp lực hướng tâm cho vật?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một ô tô chuyển động trên một cầu võng (cầu cong lên) bán kính (R). Tại điểm cao nhất của cầu, phản lực (N) của mặt cầu lên ô tô có độ lớn được tính như thế nào so với trọng lực (P) của ô tô, nếu ô tô đi qua với tốc độ (v)?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một ô tô chuyển động trên một cầu lồi (cầu cong xuống) bán kính (R). Tại điểm thấp nhất của cầu, phản lực (N) của mặt cầu lên ô tô có độ lớn được tính như thế nào so với trọng lực (P) của ô tô, nếu ô tô đi qua với tốc độ (v)?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Hai vật A và B có cùng khối lượng chuyển động tròn đều. Vật A chuyển động trên quỹ đạo bán kính (r_A) với tốc độ dài (v_A), vật B trên quỹ đạo bán kính (r_B) với tốc độ dài (v_B). Nếu (r_A = 2r_B) và (v_A = v_B), so sánh gia tốc hướng tâm (a_{htA}) và (a_{htB}).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Hai vật A và B có cùng khối lượng chuyển động tròn đều. Vật A chuyển động trên quỹ đạo bán kính (r_A) với tốc độ góc (omega_A), vật B trên quỹ đạo bán kính (r_B) với tốc độ góc (omega_B). Nếu (r_A = 2r_B) và (omega_A = omega_B), so sánh lực hướng tâm (F_{htA}) và (F_{htB}).

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một học sinh cho rằng trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công dương lên vật, làm tăng động năng của vật. Nhận định này đúng hay sai? Vì sao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một vật khối lượng (m) được giữ chuyển động tròn đều bằng lực hướng tâm (F_{ht}). Nếu tăng tốc độ dài của vật lên gấp đôi ((v' = 2v)) trong khi vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo (r), thì lực hướng tâm cần thiết để duy trì chuyển động tròn đều sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $r$. Tốc độ dài của vật là $v$. Mối liên hệ giữa tốc độ góc $omega$, tốc độ dài $v$ và bán kính $r$ là gì?

  • A. $v = r/omega$
  • B. $v = omega r$
  • C. $omega = v r$
  • D. $r = v omega$

Câu 2: Một bánh xe ô tô có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.6 m/s
  • B. 60 m/s
  • C. 6 cm/s
  • D. 6 m/s

Câu 3: Chu kỳ $T$ của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi hết một vòng. Mối liên hệ giữa chu kỳ $T$ và tần số $f$ là gì?

  • A. $T = 1/f$
  • B. $T = f$
  • C. $T = 2pi f$
  • D. $T = f/2pi$

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 s. Tần số của chuyển động là bao nhiêu?

  • A. 0.5 Hz
  • B. 1 Hz
  • C. 2 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng?

  • A. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo, cùng chiều chuyển động.
  • B. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Luôn vuông góc với bán kính nhưng không hướng vào tâm.

Câu 6: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ theo tốc độ dài $v$ và bán kính quỹ đạo $r$ là gì?

  • A. $a_{ht} = v^2/r$
  • B. $a_{ht} = v/r$
  • C. $a_{ht} = v r$
  • D. $a_{ht} = r/v^2$

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 0.08 m/s$^2$
  • B. 0.8 m/s$^2$
  • C. 4 m/s$^2$
  • D. 8 m/s$^2$

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ theo tốc độ góc $omega$ và bán kính quỹ đạo $r$ là gì?

  • A. $a_{ht} = omega/r$
  • B. $a_{ht} = omega r^2$
  • C. $a_{ht} = omega^2 r$
  • D. $a_{ht} = r/omega^2$

Câu 9: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ góc bằng tốc độ quay của Trái Đất ($ omega approx 7.27 imes 10^{-5}$ rad/s). Nếu vệ tinh cách tâm Trái Đất 42000 km, độ lớn gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. $approx 0.22$ m/s$^2$
  • B. $approx 2.2$ m/s$^2$
  • C. $approx 22$ m/s$^2$
  • D. $approx 0.022$ m/s$^2$

Câu 10: Một xe đua chuyển động đều trên một đường tròn nằm ngang bán kính 100 m với tốc độ 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.225 m/s$^2$
  • B. 2.25 m/s$^2$
  • C. 22.5 m/s$^2$
  • D. 225 m/s$^2$

Câu 11: Lực hướng tâm là lực (hay hợp lực của các lực) gây ra cái gì cho vật chuyển động tròn đều?

  • A. Gia tốc tiếp tuyến.
  • B. Sự thay đổi độ lớn vận tốc.
  • C. Sự thay đổi hướng của vận tốc.
  • D. Sự tăng tốc độ góc.

Câu 12: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm $F_{ht}$ tác dụng lên vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều bán kính $r$ với tốc độ dài $v$ là gì?

  • A. $F_{ht} = m v^2/r$
  • B. $F_{ht} = m v/r$
  • C. $F_{ht} = m r/v^2$
  • D. $F_{ht} = m v r$

Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào đầu một sợi dây dài 1 m rồi quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 5 vòng/s. Lực căng sợi dây lúc này có độ lớn gần nhất giá trị nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

  • A. 10 N
  • B. 20 N
  • C. 100 N
  • D. 200 N

Câu 14: Một ô tô khối lượng 1200 kg đi qua một khúc cua tròn bán kính 200 m trên mặt đường nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ xe chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

  • A. 1200 N
  • B. 2400 N
  • C. 4800 N
  • D. 7200 N

Câu 15: Trong trường hợp ô tô đi qua khúc cua trên mặt đường nằm ngang (Câu 14), lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực đẩy của động cơ.
  • C. Lực ma sát nghỉ.
  • D. Trọng lực.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Vận tốc luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • B. Độ lớn vận tốc (tốc độ dài) không đổi.
  • C. Có gia tốc hướng tâm luôn hướng vào tâm.
  • D. Không có lực tác dụng lên vật.

Câu 17: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kỳ $T_A$, vật B có chu kỳ $T_B = 2T_A$. Mối liên hệ giữa tốc độ góc của chúng là gì?

  • A. $omega_B = 2omega_A$
  • B. $omega_B = omega_A/2$
  • C. $omega_B = omega_A$
  • D. $omega_B = 4omega_A$

Câu 18: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn với cùng tốc độ góc. Vật A có khối lượng $m_A$, vật B có khối lượng $m_B = 2m_A$. Mối liên hệ giữa độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên chúng là gì?

  • A. $F_{ht,B} = 2F_{ht,A}$
  • B. $F_{ht,B} = F_{ht,A}/2$
  • C. $F_{ht,B} = F_{ht,A}$
  • D. $F_{ht,B} = 4F_{ht,A}$

Câu 19: Một đĩa quay đều. Một điểm trên vành đĩa cách tâm 20 cm có tốc độ dài 1.5 m/s. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.075 rad/s
  • B. 0.75 rad/s
  • C. 75 rad/s
  • D. 7.5 rad/s

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ($r" = 2r$) nhưng tốc độ góc vẫn giữ nguyên, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài $v$. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi ($v" = 2v$) nhưng bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$. Khi tốc độ góc tăng gấp đôi ($omega" = 2omega$) nhưng bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 23: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều bán kính $r$ với tốc độ dài $v$. Khi khối lượng vật tăng gấp đôi ($m" = 2m$) nhưng tốc độ dài và bán kính giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 24: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều bán kính $r$ với tốc độ dài $v$. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ($r" = 2r$) nhưng tốc độ dài giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 25: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều bán kính $r$ với tốc độ góc $omega$. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ($r" = 2r$) nhưng tốc độ góc giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 26: Một người đi xe đạp qua khúc cua tròn bán kính 10 m với tốc độ 10.8 km/h. Để an toàn, người đó cần nghiêng xe một góc $alpha$ so với phương thẳng đứng. Lực nào giữ cho người và xe chuyển động trên cung tròn?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực đẩy của chân người.
  • C. Phản lực của mặt đường (thành phần nằm ngang).
  • D. Lực căng của phanh xe.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $r$. Tốc độ góc $omega$ được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $omega = T/2pi$
  • B. $omega = f/2pi$
  • C. $omega = 1/T$
  • D. $omega = 2pi/T = 2pi f$

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính $R$ với tốc độ dài $v$. Chu kỳ của chuyển động là bao nhiêu?

  • A. $T = v/2pi R$
  • B. $T = 2pi R/v$
  • C. $T = 2pi v/R$
  • D. $T = R/2pi v$

Câu 29: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 1000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7.35 km/s. Chu kỳ chuyển động của vệ tinh là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3.14$)

  • A. $approx 1.0$ giờ
  • B. $approx 1.5$ giờ
  • C. $approx 1.8$ giờ
  • D. $approx 2.0$ giờ

Câu 30: Một xe tải khối lượng lớn đi qua khúc cua tròn trên mặt đường. So với xe con đi cùng tốc độ trên cùng khúc cua đó, lực ma sát cần thiết để giữ xe tải không bị trượt ra ngoài sẽ như thế nào?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về hệ số ma sát.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $r$. Tốc độ dài của vật là $v$. Mối liên hệ giữa tốc độ góc $omega$, tốc độ dài $v$ và bán kính $r$ là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Một bánh xe ô tô có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ góc 20 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Chu kỳ $T$ của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi hết một vòng. Mối liên hệ giữa chu kỳ $T$ và tần số $f$ là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ 0.5 s. Tần số của chuyển động là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ theo tốc độ dài $v$ và bán kính quỹ đạo $r$ là gì?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm $a_{ht}$ theo tốc độ góc $omega$ và bán kính quỹ đạo $r$ là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với tốc độ góc bằng tốc độ quay của Trái Đất ($ omega approx 7.27 imes 10^{-5}$ rad/s). Nếu vệ tinh cách tâm Trái Đất 42000 km, độ lớn gia tốc hướng tâm của vệ tinh là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Một xe đua chuyển động đều trên một đường tròn nằm ngang bán kính 100 m với tốc độ 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Lực hướng tâm là lực (hay hợp lực của các lực) gây ra cái gì cho vật chuyển động tròn đều?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Công thức tính độ lớn lực hướng tâm $F_{ht}$ tác dụng lên vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều bán kính $r$ với tốc độ dài $v$ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào đầu một sợi dây dài 1 m rồi quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 5 vòng/s. Lực căng sợi dây lúc này có độ lớn gần nhất giá trị nào? (Bỏ qua sức cản không khí)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Một ô tô khối lượng 1200 kg đi qua một khúc cua tròn bán kính 200 m trên mặt đường nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để giữ xe chuyển động trên quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Trong trường hợp ô tô đi qua khúc cua trên mặt đường nằm ngang (Câu 14), lực nào đóng vai trò chủ yếu cung cấp lực hướng tâm?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn. Vật A có chu kỳ $T_A$, vật B có chu kỳ $T_B = 2T_A$. Mối liên hệ giữa tốc độ góc của chúng là gì?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một đường tròn với cùng tốc độ góc. Vật A có khối lượng $m_A$, vật B có khối lượng $m_B = 2m_A$. Mối liên hệ giữa độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên chúng là gì?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một đĩa quay đều. Một điểm trên vành đĩa cách tâm 20 cm có tốc độ dài 1.5 m/s. Tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ($r' = 2r$) nhưng tốc độ góc vẫn giữ nguyên, thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài $v$. Khi tốc độ dài tăng gấp đôi ($v' = 2v$) nhưng bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc $omega$. Khi tốc độ góc tăng gấp đôi ($omega' = 2omega$) nhưng bán kính quỹ đạo giữ nguyên, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều bán kính $r$ với tốc độ dài $v$. Khi khối lượng vật tăng gấp đôi ($m' = 2m$) nhưng tốc độ dài và bán kính giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều bán kính $r$ với tốc độ dài $v$. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ($r' = 2r$) nhưng tốc độ dài giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật khối lượng $m$ chuyển động tròn đều bán kính $r$ với tốc độ góc $omega$. Khi bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi ($r' = 2r$) nhưng tốc độ góc giữ nguyên, thì lực hướng tâm cần thiết sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một người đi xe đạp qua khúc cua tròn bán kính 10 m với tốc độ 10.8 km/h. Để an toàn, người đó cần nghiêng xe một góc $alpha$ so với phương thẳng đứng. Lực nào giữ cho người và xe chuyển động trên cung tròn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính $r$. Tốc độ góc $omega$ được tính bằng công thức nào sau đây?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính $R$ với tốc độ dài $v$. Chu kỳ của chuyển động là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 1000 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6400 km. Tốc độ dài của vệ tinh là 7.35 km/s. Chu kỳ chuyển động của vệ tinh là bao nhiêu? (Lấy $pi approx 3.14$)

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Một xe tải khối lượng lớn đi qua khúc cua tròn trên mặt đường. So với xe con đi cùng tốc độ trên cùng khúc cua đó, lực ma sát cần thiết để giữ xe tải không bị trượt ra ngoài sẽ như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 1 rad/s
  • B. 2 rad/s
  • C. 4 rad/s
  • D. 0.25 rad/s

Câu 2: Một bánh xe quay đều 300 vòng mỗi phút. Chu kì quay của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.2 s
  • B. 5 s
  • C. 18000 s
  • D. 6 s

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 4: Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh luôn đứng yên so với mặt đất. Vệ tinh này chuyển động tròn đều quanh tâm Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ vệ tinh trên quỹ đạo?

  • A. Lực đẩy Archimedes.
  • B. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và vệ tinh.
  • C. Lực ma sát của khí quyển.
  • D. Lực quán tính.

Câu 5: Một xe đua chạy quanh một vòng cua tròn có bán kính 50 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 4.5 m/s²
  • B. 0.3 m/s²
  • C. 7.5 m/s²
  • D. 3 m/s²

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

  • A. Có phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm.
  • B. Có chiều theo chiều chuyển động.
  • C. Có độ lớn (tốc độ dài) không đổi.
  • D. Có phương luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 7: Một đĩa quay đều quanh trục cố định đi qua tâm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B trên đĩa, với A gần tâm hơn B (xA < xB).

  • A. Tốc độ góc của A lớn hơn B, tốc độ dài của A lớn hơn B.
  • B. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A bằng B.
  • C. Tốc độ góc của A bằng B, tốc độ dài của A nhỏ hơn B.
  • D. Tốc độ góc của A nhỏ hơn B, tốc độ dài của A bằng B.

Câu 8: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính r. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Fht = mv²/r
  • B. Fht = mω²r²
  • C. Fht = mvr
  • D. Fht = mω/r

Câu 9: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có đặc điểm gì?

  • A. Cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
  • B. Vuông góc với vectơ vận tốc và hướng vào tâm.
  • C. Cùng phương, ngược chiều với vectơ vận tốc.
  • D. Vuông góc với vectơ vận tốc và hướng ra xa tâm.

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào sợi dây dài 0.8 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Lực căng của sợi dây lúc này có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và sức cản không khí)

  • A. 1 N
  • B. 2 N
  • C. 4 N
  • D. 8 N

Câu 11: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường vòng cung (coi là một phần của đường tròn) bán kính 20 m với tốc độ 10 m/s. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn của lực ma sát cần thiết để người đó đi an toàn trên đoạn đường này là bao nhiêu nếu tổng khối lượng người và xe là 70 kg?

  • A. 35 N
  • B. 350 N
  • C. 700 N
  • D. 1400 N

Câu 12: Tốc độ góc của kim giây đồng hồ là bao nhiêu?

  • A. π/30 rad/s
  • B. π/60 rad/s
  • C. 2π rad/s
  • D. π/30 rad/s

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Mối liên hệ giữa tốc độ góc ω và chu kì T là gì?

  • A. ω = 2π/T
  • B. ω = T/2π
  • C. ω = 2πT
  • D. ω = 1/T

Câu 14: Nếu một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r, thì quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

  • A. r
  • B. πr
  • C. 2πr
  • D. πr²

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Tốc độ dài không đổi.
  • B. Vectơ gia tốc tiếp tuyến không đổi.
  • C. Độ lớn gia tốc hướng tâm không đổi.
  • D. Tốc độ góc không đổi.

Câu 16: Một vật M chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m với tần số 2 Hz. Tốc độ dài của vật M là bao nhiêu?

  • A. 0.8π m/s
  • B. 1.6 m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 1.6π m/s

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m với tốc độ góc 3 rad/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 1.5 N
  • B. 3 N
  • C. 4.5 N
  • D. 9 N

Câu 18: Khi một vật chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm thực hiện là bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Lớn hơn 0.
  • C. Nhỏ hơn 0.
  • D. Thay đổi tùy theo vị trí.

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Để gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi mà tốc độ dài không đổi, thì bán kính quỹ đạo phải:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 20: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ không đổi và thực hiện một vòng lượn tròn trong mặt phẳng ngang. Lực nào (hoặc tổng hợp lực nào) đóng vai trò là lực hướng tâm trong trường hợp này?

  • A. Lực cản của không khí.
  • B. Lực đẩy của động cơ.
  • C. Trọng lực của máy bay.
  • D. Thành phần nằm ngang của lực nâng của cánh.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính r là gì?

  • A. v = ωr
  • B. v = ω/r
  • C. v = r/ω
  • D. v = ω²r

Câu 22: Một hòn đá được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây có độ lớn là T. Lực nào (hoặc tổng hợp lực nào) đóng vai trò là lực hướng tâm tại điểm này?

  • A. Lực căng dây T.
  • B. T - P (P là trọng lực).
  • C. T + P.
  • D. Chỉ có trọng lực P.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 4 s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 4 Hz
  • B. π/2 Hz
  • C. 2π Hz
  • D. 0.25 Hz

Câu 24: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm trong cùng một mặt phẳng. Vật A có bán kính quỹ đạo rA, vật B có bán kính quỹ đạo rB = 2rA. Nếu hai vật có cùng tốc độ góc, hãy so sánh tốc độ dài của chúng.

  • A. vA = vB
  • B. vA = 2vB
  • C. vB = 2vA
  • D. vB = 4vA

Câu 25: Một đĩa hát CD có đường kính 12 cm quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa là bao nhiêu?

  • A. 0.6π m/s
  • B. 1.88 m/s
  • C. 0.3π m/s
  • D. 3.14 m/s

Câu 26: Tại sao chuyển động tròn đều lại có gia tốc hướng tâm khác 0, mặc dù độ lớn vận tốc (tốc độ dài) không đổi?

  • A. Vì vectơ vận tốc luôn thay đổi phương.
  • B. Vì độ lớn vận tốc luôn thay đổi.
  • C. Vì vật chịu tác dụng của lực hướng tâm.
  • D. Vì tốc độ góc không đổi.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào về lực hướng tâm là đúng?

  • A. Lực hướng tâm là một loại lực cơ bản mới.
  • B. Lực hướng tâm luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
  • C. Lực hướng tâm là hợp lực của các lực tác dụng lên vật theo phương hướng tâm.
  • D. Lực hướng tâm có độ lớn không đổi và luôn hướng ra xa tâm.

Câu 28: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Tốc độ dài của vệ tinh được tính theo bán kính quỹ đạo nào?

  • A. R
  • B. R + h
  • C. h
  • D. R - h

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Để gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi mà tốc độ góc không đổi, thì bán kính quỹ đạo phải:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 30: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường vòng, nghiêng một góc α so với mặt phẳng ngang. Lực nào (hoặc tổng hợp lực nào) cung cấp lực hướng tâm cho xe tại thời điểm đó?

  • A. Chỉ có lực ma sát.
  • B. Chỉ có phản lực pháp tuyến.
  • C. Tổng của lực ma sát và phản lực pháp tuyến theo phương thẳng đứng.
  • D. Tổng hợp của lực ma sát và phản lực pháp tuyến theo phương nằm ngang hướng vào tâm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 2 m/s. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một bánh xe quay đều 300 vòng mỗi phút. Chu kì quay của bánh xe là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi và bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Vệ tinh địa tĩnh là vệ tinh luôn đứng yên so với mặt đất. Vệ tinh này chuyển động tròn đều quanh tâm Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ vệ tinh trên quỹ đạo?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một xe đua chạy quanh một vòng cua tròn có bán kính 50 m với tốc độ không đổi 15 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một đĩa quay đều quanh trục cố định đi qua tâm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm A và B trên đĩa, với A gần tâm hơn B (xA < xB).

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính r. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn được tính bằng công thức nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ gia tốc hướng tâm luôn có đặc điểm gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào sợi dây dài 0.8 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Lực căng của sợi dây lúc này có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và sức cản không khí)

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường vòng cung (coi là một phần của đường tròn) bán kính 20 m với tốc độ 10 m/s. Lực ma sát giữa lốp xe và mặt đường đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn của lực ma sát cần thiết để người đó đi an toàn trên đoạn đường này là bao nhiêu nếu tổng khối lượng người và xe là 70 kg?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Tốc độ góc của kim giây đồng hồ là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Mối liên hệ giữa tốc độ góc ω và chu kì T là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Nếu một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính r, thì quãng đường vật đi được trong một chu kì là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là SAI?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một vật M chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 0.4 m với tần số 2 Hz. Tốc độ dài của vật M là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m với tốc độ góc 3 rad/s. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Khi một vật chuyển động tròn đều, công của lực hướng tâm thực hiện là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Để gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi mà tốc độ dài không đổi, thì bán kính quỹ đạo phải:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ không đổi và thực hiện một vòng lượn tròn trong mặt phẳng ngang. Lực nào (hoặc tổng hợp lực nào) đóng vai trò là lực hướng tâm trong trường hợp này?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính r là gì?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một hòn đá được buộc vào sợi dây quay trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, lực căng dây có độ lớn là T. Lực nào (hoặc tổng hợp lực nào) đóng vai trò là lực hướng tâm tại điểm này?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 4 s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm trong cùng một mặt phẳng. Vật A có bán kính quỹ đạo rA, vật B có bán kính quỹ đạo rB = 2rA. Nếu hai vật có cùng tốc độ góc, hãy so sánh tốc độ dài của chúng.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một đĩa hát CD có đường kính 12 cm quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Tại sao chuyển động tròn đều lại có gia tốc hướng tâm khác 0, mặc dù độ lớn vận tốc (tốc độ dài) không đổi?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào về lực hướng tâm là đúng?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao h so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là R. Tốc độ dài của vệ tinh được tính theo bán kính quỹ đạo nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Để gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi mà tốc độ góc không đổi, thì bán kính quỹ đạo phải:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một người đi xe đạp trên một đoạn đường vòng, nghiêng một góc α so với mặt phẳng ngang. Lực nào (hoặc tổng hợp lực nào) cung cấp lực hướng tâm cho xe tại thời điểm đó?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chuyển động tròn đều?

  • A. Vectơ vận tốc không đổi theo thời gian.
  • B. Vectơ gia tốc không đổi theo thời gian.
  • C. Vận tốc góc thay đổi theo thời gian.
  • D. Tốc độ (độ lớn vận tốc) không đổi theo thời gian.

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời có phương như thế nào?

  • A. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Tiếp tuyến với quỹ đạo và cùng chiều chuyển động.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Vuông góc với bán kính và hướng vào tâm.

Câu 3: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • C. Tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Vuông góc với bán kính tại vị trí của vật nhưng không nhất thiết hướng vào tâm.

Câu 4: Lực gây ra gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều được gọi là lực hướng tâm. Lực hướng tâm có đặc điểm gì?

  • A. Là một loại lực mới xuất hiện khi vật chuyển động tròn.
  • B. Luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
  • C. Là hợp lực của các lực tác dụng lên vật theo phương hướng tâm.
  • D. Luôn có độ lớn không đổi và hướng ra xa tâm.

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R = 0.5 m với chu kỳ T = 2 s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. π m/s
  • B. 0.5π m/s
  • C. 2π m/s
  • D. 4π m/s

Câu 6: Một vật quay đều với tần số f = 10 Hz. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 rad/s
  • B. 10π rad/s
  • C. 5 rad/s
  • D. 20π rad/s

Câu 7: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc ω = 5 rad/s. Chu kỳ quay của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.2 s
  • B. 0.4π s
  • C. 5 s
  • D. 2π s

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v = 4 m/s trên quỹ đạo bán kính R = 2 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 4 m/s²
  • C. 8 m/s²
  • D. 16 m/s²

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω = 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính R = 0.4 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

  • A. 10 m/s²
  • B. 2 m/s²
  • C. 12.5 m/s²
  • D. 25 m/s²

Câu 10: Một vật khối lượng m = 0.2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R = 0.8 m với tốc độ dài v = 3 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 0.72 N
  • B. 2.25 N
  • C. 0.6 N
  • D. 1.8 N

Câu 11: Một vật khối lượng m = 0.5 kg chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω = 6 rad/s trên quỹ đạo bán kính R = 0.3 m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 0.9 N
  • B. 1.5 N
  • C. 5.4 N
  • D. 10.8 N

Câu 12: Xét hai điểm A và B trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm R_A, điểm B cách tâm R_B, với R_B > R_A. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của B lớn hơn tốc độ dài của A.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B, tốc độ dài của A và B bằng nhau.
  • C. Tốc độ góc của A và B bằng nhau, tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • D. Tốc độ góc và tốc độ dài của A và B đều bằng nhau.

Câu 13: Một ô tô đang vào cua trên một đoạn đường cong nằm ngang. Lực nào đóng vai trò chủ yếu tạo ra lực hướng tâm giữ cho ô tô chuyển động tròn theo quỹ đạo?

  • A. Lực kéo của động cơ.
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Trọng lực của ô tô.
  • D. Phản lực của mặt đường tác dụng lên ô tô.

Câu 14: Một vật được buộc vào đầu một sợi dây không dãn và quay đều trong mặt phẳng ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong trường hợp này (bỏ qua sức cản không khí)?

  • A. Trọng lực của vật.
  • B. Lực căng của dây theo phương thẳng đứng.
  • C. Thành phần lực căng của dây theo phương ngang.
  • D. Hợp lực của trọng lực và lực căng dây.

Câu 15: Một vệ tinh địa tĩnh (luôn đứng yên so với mặt đất) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở một độ cao nhất định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn?

  • A. Lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng lên vệ tinh.
  • B. Lực đẩy do khí quyển gây ra.
  • C. Lực quán tính ly tâm.
  • D. Lực kéo của động cơ vệ tinh.

Câu 16: Một ô tô khối lượng 1200 kg vào cua trên đoạn đường cong nằm ngang bán kính 50 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.6. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ tối đa mà ô tô có thể đi vào cua an toàn (không bị trượt) là bao nhiêu?

  • A. 12.1 m/s
  • B. 17.1 m/s
  • C. 24.3 m/s
  • D. 30.0 m/s

Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 0.1 kg được buộc vào sợi dây dài 0.5 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Lực căng của dây có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và sức cản không khí)

  • A. 0.8 N
  • B. 1.25 N
  • C. 2.0 N
  • D. 3.2 N

Câu 18: Nếu tốc độ dài v của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi bán kính R không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không đổi.

Câu 19: Nếu bán kính R của quỹ đạo chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi tốc độ dài v không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 20: Nếu bán kính R của quỹ đạo chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi tốc độ góc ω không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 21: Một động cơ quay với tốc độ 120 vòng/phút (rpm). Tốc độ góc của động cơ là bao nhiêu?

  • A. 2 rad/s
  • B. 4 rad/s
  • C. 4π rad/s
  • D. 120 rad/s

Câu 22: Lồng giặt của một máy giặt có bán kính khoảng 0.25 m quay với tốc độ 1000 vòng/phút khi vắt khô. Tính gia tốc hướng tâm tại một điểm trên thành lồng giặt.

  • A. 274 m/s²
  • B. 1047 m/s²
  • C. 1370 m/s²
  • D. 2742 m/s²

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là ĐÚNG?

  • A. Gia tốc hướng tâm bằng 0 vì tốc độ không đổi.
  • B. Vectơ gia tốc hướng tâm luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
  • C. Vectơ gia tốc hướng tâm không đổi về cả hướng và độ lớn.
  • D. Độ lớn gia tốc hướng tâm tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là ĐÚNG?

  • A. Lực hướng tâm luôn vuông góc với phương dịch chuyển của vật nên không sinh công.
  • B. Lực hướng tâm làm thay đổi động năng của vật.
  • C. Lực hướng tâm là một lực cân bằng với lực ly tâm.
  • D. Độ lớn lực hướng tâm tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.

Câu 25: Một vật khối lượng 0.4 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1.5 m. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn 10 N. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 3.0 m/s
  • B. 4.5 m/s
  • C. 6.12 m/s
  • D. 7.5 m/s

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm 16 m/s² và tốc độ góc 4 rad/s. Bán kính quỹ đạo chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.0 m
  • B. 2.0 m
  • C. 4.0 m
  • D. 8.0 m

Câu 27: Trên một chiếc đu quay (carousel) đang quay đều, một người ngồi ở vị trí gần tâm và một người ngồi ở vị trí xa tâm hơn. So với người ngồi gần tâm, người ngồi xa tâm có đặc điểm chuyển động nào?

  • A. Cùng tốc độ dài và cùng tốc độ góc.
  • B. Tốc độ dài nhỏ hơn và tốc độ góc lớn hơn.
  • C. Tốc độ dài lớn hơn và tốc độ góc nhỏ hơn.
  • D. Tốc độ dài lớn hơn và cùng tốc độ góc.

Câu 28: Một vật được buộc vào sợi dây và quay trong mặt phẳng thẳng đứng theo quỹ đạo tròn. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, hợp lực của những lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực căng dây trừ đi trọng lực.
  • B. Lực căng dây cộng với trọng lực.
  • C. Chỉ có lực căng dây.
  • D. Chỉ có trọng lực.

Câu 29: Một vật được buộc vào sợi dây và quay trong mặt phẳng thẳng đứng theo quỹ đạo tròn. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, hợp lực của những lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

  • A. Lực căng dây trừ đi trọng lực.
  • B. Lực căng dây cộng với trọng lực.
  • C. Chỉ có lực căng dây.
  • D. Trọng lực trừ đi lực căng dây.

Câu 30: Một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn nhưng tốc độ của nó đang tăng dần. Chuyển động này có phải là chuyển động tròn đều không? Có gia tốc tiếp tuyến không?

  • A. Là chuyển động tròn đều; không có gia tốc tiếp tuyến.
  • B. Không phải chuyển động tròn đều; không có gia tốc tiếp tuyến.
  • C. Không phải chuyển động tròn đều; có gia tốc tiếp tuyến.
  • D. Là chuyển động tròn đều; có gia tốc tiếp tuyến.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc tức thời có phương như thế nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có phương và chiều như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Lực gây ra gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều được gọi là lực hướng tâm. Lực hướng tâm có đặc điểm gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R = 0.5 m với chu kỳ T = 2 s. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Một vật quay đều với tần số f = 10 Hz. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một bánh xe quay đều với tốc độ góc ω = 5 rad/s. Chu kỳ quay của bánh xe là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v = 4 m/s trên quỹ đạo bán kính R = 2 m. Gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω = 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính R = 0.4 m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một vật khối lượng m = 0.2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R = 0.8 m với tốc độ dài v = 3 m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một vật khối lượng m = 0.5 kg chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω = 6 rad/s trên quỹ đạo bán kính R = 0.3 m. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Xét hai điểm A và B trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm R_A, điểm B cách tâm R_B, với R_B > R_A. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Một ô tô đang vào cua trên một đoạn đường cong nằm ngang. Lực nào đóng vai trò chủ yếu tạo ra lực hướng tâm giữ cho ô tô chuyển động tròn theo quỹ đạo?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một vật được buộc vào đầu một sợi dây không dãn và quay đều trong mặt phẳng ngang. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm trong trường hợp này (bỏ qua sức cản không khí)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một vệ tinh địa tĩnh (luôn đứng yên so với mặt đất) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở một độ cao nhất định. Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động trên quỹ đạo tròn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một ô tô khối lượng 1200 kg vào cua trên đoạn đường cong nằm ngang bán kính 50 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.6. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ tối đa mà ô tô có thể đi vào cua an toàn (không bị trượt) là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng 0.1 kg được buộc vào sợi dây dài 0.5 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 m/s. Lực căng của dây có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và sức cản không khí)

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Nếu tốc độ dài v của vật chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi bán kính R không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Nếu bán kính R của quỹ đạo chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi tốc độ dài v không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Nếu bán kính R của quỹ đạo chuyển động tròn đều tăng gấp đôi trong khi tốc độ góc ω không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Một động cơ quay với tốc độ 120 vòng/phút (rpm). Tốc độ góc của động cơ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Lồng giặt của một máy giặt có bán kính khoảng 0.25 m quay với tốc độ 1000 vòng/phút khi vắt khô. Tính gia tốc hướng tâm tại một điểm trên thành lồng giặt.

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Phát biểu nào sau đây về gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều là ĐÚNG?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Phát biểu nào sau đây về lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là ĐÚNG?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Một vật khối lượng 0.4 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1.5 m. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn 10 N. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm 16 m/s² và tốc độ góc 4 rad/s. Bán kính quỹ đạo chuyển động của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Trên một chiếc đu quay (carousel) đang quay đều, một người ngồi ở vị trí gần tâm và một người ngồi ở vị trí xa tâm hơn. So với người ngồi gần tâm, người ngồi xa tâm có đặc điểm chuyển động nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật được buộc vào sợi dây và quay trong mặt phẳng thẳng đứng theo quỹ đạo tròn. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, hợp lực của những lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một vật được buộc vào sợi dây và quay trong mặt phẳng thẳng đứng theo quỹ đạo tròn. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, hợp lực của những lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn nhưng tốc độ của nó đang tăng dần. Chuyển động này có phải là chuyển động tròn đều không? Có gia tốc tiếp tuyến không?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc (ω) của vật là gì?

  • A. v = ω²/R
  • B. v = ωR
  • C. v = R²/ω
  • D. v = R/ω

Câu 2: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

  • A. 1.2 m/s
  • B. 7.5 m/s
  • C. 0.12 m/s
  • D. 120 m/s

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh này là khoảng 42.000 km tính từ tâm Trái Đất. Tính tốc độ góc của vệ tinh này theo đơn vị rad/s.

  • A. Khoảng 7.27 x 10⁻⁵ rad/s
  • B. Khoảng 1.75 x 10⁻⁴ rad/s
  • C. Khoảng 4.17 x 10⁻² rad/s
  • D. Khoảng 2.91 x 10⁻⁶ rad/s

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên quỹ đạo bán kính 50 cm. Tính tốc độ dài của vật.

  • A. 50π cm/s
  • B. 10π m/s
  • C. 5π m/s
  • D. 5π m/s

Câu 5: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
  • B. Có độ lớn không đổi, phương thay đổi, luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Có độ lớn không đổi, phương thay đổi, luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • D. Có độ lớn thay đổi, phương thay đổi, luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 6: Một xe ô tô chuyển động với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đường vòng có bán kính cong 100 m. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của ô tô.

  • A. 1 m/s²
  • B. 3.6 m/s²
  • C. 10 m/s²
  • D. 0.36 m/s²

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg buộc vào đầu một sợi dây dài 0.5 m, quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 vòng/s. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của vật.

  • A. 8π² m/s²
  • B. 32π² m/s²
  • C. 8 m/s²
  • D. 32 m/s²

Câu 8: Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
  • B. Là một loại lực mới xuất hiện trong chuyển động tròn đều.
  • C. Luôn có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • D. Là hợp lực của các lực tác dụng lên vật, gây ra gia tốc hướng tâm.

Câu 9: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1.2 m với tốc độ dài 6 m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.

  • A. 15 N
  • B. 30 N
  • C. 2.5 N
  • D. 0.4 N

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1200 kg đi qua một cầu võng (coi như một cung tròn) với tốc độ 10 m/s. Bán kính cong của cầu là 50 m. Tính áp lực của ô tô lên mặt cầu tại điểm thấp nhất của cầu.

  • A. 12000 N
  • B. 2400 N
  • C. 14400 N
  • D. 9600 N

Câu 11: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây có vai trò gì?

  • A. Cùng với trọng lực đóng vai trò lực hướng tâm.
  • B. Chống lại trọng lực.
  • C. Đóng vai trò lực hướng tâm một mình.
  • D. Luôn bằng không.

Câu 12: Khi một xe mô tô đi vào khúc cua trên mặt đường nằm ngang, lực nào đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giúp xe chuyển động tròn theo quỹ đạo?

  • A. Lực ma sát lăn.
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Trọng lực.
  • D. Lực nâng của mặt đường.

Câu 13: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ lên gấp đôi (2v) và giữ nguyên bán kính R, thì độ lớn gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Nếu giảm bán kính quỹ đạo xuống còn R/2 và giữ nguyên tốc độ góc ω, thì độ lớn lực hướng tâm thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm một nửa.
  • B. Tăng gấp đôi.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 15: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. ω_A > ω_B, v_A > v_B
  • B. ω_A < ω_B, v_A < v_B
  • C. ω_A = ω_B, v_A > v_B
  • D. ω_A = ω_B, v_A < v_B

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.4 s. Tính tần số của chuyển động này.

  • A. 2.5 Hz
  • B. 0.4 Hz
  • C. 25 Hz
  • D. 4 Hz

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì chu kì chuyển động sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s. Tính chu kì chuyển động của vật.

  • A. 10 s
  • B. 2π s
  • C. 0.2π s
  • D. π/5 s

Câu 19: Một hòn đá khối lượng 0.2 kg được buộc vào sợi dây dài 0.8 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 2 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Tính lực căng của sợi dây.

  • A. 0.5 N
  • B. 1 N
  • C. 4 N
  • D. 1 N

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu đồng thời tăng tốc độ dài lên gấp đôi (2v) và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi (2R), thì độ lớn gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 21: Một xe đua chạy trên một đường đua vòng có bán kính cong 50 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ tối đa mà xe có thể chạy trên khúc cua này mà không bị trượt là bao nhiêu?

  • A. 14 m/s
  • B. 19.8 m/s
  • C. 28 m/s
  • D. 39.6 m/s

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Vectơ vận tốc của vật không đổi.
  • B. Gia tốc của vật bằng không.
  • C. Vectơ gia tốc của vật luôn vuông góc với vectơ vận tốc.
  • D. Lực tác dụng lên vật cân bằng nhau.

Câu 23: Một đĩa CD có đường kính 12 cm quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa.

  • A. 1.88 m/s
  • B. 0.94 m/s
  • C. 3.14 m/s
  • D. 6.28 m/s

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ góc 8 rad/s. Tính chu kì và tần số của chuyển động.

  • A. T = 0.785 s, f = 1.27 Hz
  • B. T = 1.27 s, f = 0.785 Hz
  • C. T = 0.5 s, f = 2 Hz
  • D. T = 0.785 s, f = 1.27 Hz

Câu 25: Một vật khối lượng m quay đều trên mặt bàn nằm ngang nhẵn nhờ sợi dây căng. Lực căng dây có vai trò gì trong chuyển động này?

  • A. Chống lại trọng lực của vật.
  • B. Đóng vai trò là lực hướng tâm.
  • C. Gây ra chuyển động tịnh tiến cho vật.
  • D. Làm tăng tốc độ dài của vật.

Câu 26: Một ô tô đi qua đỉnh của một cầu vồng (lồi lên) với tốc độ 15 m/s. Bán kính cong của cầu tại đỉnh là 80 m. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Áp lực của ô tô lên mặt cầu tại đỉnh cầu là bao nhiêu?

  • A. 7025 N
  • B. 12500 N
  • C. 9800 N
  • D. 2775 N

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Quỹ đạo của vật có hình dạng là:

  • A. Đường thẳng.
  • B. Đường tròn.
  • C. Đường parabol.
  • D. Đường elip.

Câu 28: Công thức tính gia tốc hướng tâm a_ht = v²/R cho thấy gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào:

  • A. Khối lượng vật và bán kính quỹ đạo.
  • B. Tốc độ góc và khối lượng vật.
  • C. Tốc độ dài và bán kính quỹ đạo.
  • D. Tốc độ dài và chu kì.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn. Tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Cùng phương, cùng chiều.
  • B. Cùng phương, ngược chiều.
  • C. Vuông góc nhau, cùng hướng vào tâm.
  • D. Vuông góc nhau, vectơ gia tốc hướng vào tâm.

Câu 30: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. F_ht = mω²R
  • B. F_ht = mωR²
  • C. F_ht = mR/ω²
  • D. F_ht = mω²/R

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Tốc độ dài của vật là v. Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc (ω) của vật là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một bánh xe đạp có bán kính 30 cm quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tính tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh này là khoảng 42.000 km tính từ tâm Trái Đất. Tính tốc độ góc của vệ tinh này theo đơn vị rad/s.

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 5 Hz trên quỹ đạo bán kính 50 cm. Tính tốc độ dài của vật.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một xe ô tô chuyển động với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đường vòng có bán kính cong 100 m. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của ô tô.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một vật khối lượng 2 kg buộc vào đầu một sợi dây dài 0.5 m, quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 vòng/s. Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của vật.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Lực hướng tâm tác dụng lên một vật chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một vật khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1.2 m với tốc độ dài 6 m/s. Tính độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1200 kg đi qua một cầu võng (coi như một cung tròn) với tốc độ 10 m/s. Bán kính cong của cầu là 50 m. Tính áp lực của ô tô lên mặt cầu tại điểm thấp nhất của cầu.

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực căng dây có vai trò gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Khi một xe mô tô đi vào khúc cua trên mặt đường nằm ngang, lực nào đóng vai trò chủ yếu là lực hướng tâm giúp xe chuyển động tròn theo quỹ đạo?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ v trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ lên gấp đôi (2v) và giữ nguyên bán kính R, thì độ lớn gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Nếu giảm bán kính quỹ đạo xuống còn R/2 và giữ nguyên tốc độ góc ω, thì độ lớn lực hướng tâm thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hai điểm A và B nằm trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa. Điểm A cách tâm 10 cm, điểm B cách tâm 20 cm. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.4 s. Tính tần số của chuyển động này.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, giữ nguyên bán kính, thì chu kì chuyển động sẽ:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 10 rad/s. Tính chu kì chuyển động của vật.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một hòn đá khối lượng 0.2 kg được buộc vào sợi dây dài 0.8 m và quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 2 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Tính lực căng của sợi dây.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu đồng thời tăng tốc độ dài lên gấp đôi (2v) và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi (2R), thì độ lớn gia tốc hướng tâm thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một xe đua chạy trên một đường đua vòng có bán kính cong 50 m. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là 0.8. Lấy g = 9.8 m/s². Tốc độ tối đa mà xe có thể chạy trên khúc cua này mà không bị trượt là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều. Phát biểu nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một đĩa CD có đường kính 12 cm quay đều với tốc độ 300 vòng/phút. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên mép đĩa.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ góc 8 rad/s. Tính chu kì và tần số của chuyển động.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một vật khối lượng m quay đều trên mặt bàn nằm ngang nhẵn nhờ sợi dây căng. Lực căng dây có vai trò gì trong chuyển động này?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một ô tô đi qua đỉnh của một cầu vồng (lồi lên) với tốc độ 15 m/s. Bán kính cong của cầu tại đỉnh là 80 m. Khối lượng ô tô là 1000 kg. Lấy g = 9.8 m/s². Áp lực của ô tô lên mặt cầu tại đỉnh cầu là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Quỹ đạo của vật có hình dạng là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Công thức tính gia tốc hướng tâm a_ht = v²/R cho thấy gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn. Tại một điểm bất kỳ trên quỹ đạo, vectơ vận tốc và vectơ gia tốc hướng tâm có đặc điểm gì về phương và chiều?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật được tính bằng công thức nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính R với tốc độ dài v không đổi. Khẳng định nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

  • A. Đây là chuyển động thẳng đều.
  • B. Vận tốc của vật không đổi theo thời gian.
  • C. Gia tốc của vật bằng không.
  • D. Vận tốc của vật thay đổi về hướng nhưng không đổi về độ lớn.

Câu 2: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng với tốc độ 18 km/h. Bánh xe có bán kính 30 cm. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe đối với trục bánh xe.

  • A. 15 rad/s
  • B. 16.7 rad/s
  • C. 60 rad/s
  • D. 54 rad/s

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là 42.000 km (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh này là bao nhiêu?

  • A. 3060 m/s
  • B. 7270 m/s
  • C. 11.2 km/s
  • D. 42000 km/h

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Một điểm A cách tâm 10 cm có tốc độ dài 0.5 m/s. Một điểm B cách tâm 20 cm trên cùng đĩa đó sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?

  • A. 0.25 m/s
  • B. 0.5 m/s
  • C. 1.0 m/s
  • D. 2.0 m/s

Câu 5: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Độ lớn của gia tốc hướng tâm được tính bằng công thức nào?

  • A. aht = v/R
  • B. aht = v^2 * R
  • C. aht = ω * R^2
  • D. aht = ω^2 * R

Câu 6: Một hòn đá buộc vào sợi dây dài 0.8 m quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 vòng/giây. Tính gia tốc hướng tâm của hòn đá.

  • A. 505 m/s²
  • B. 126 m/s²
  • C. 64 m/s²
  • D. 100 m/s²

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Có độ lớn tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
  • C. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
  • D. Luôn vuông góc với vectơ vận tốc dài.

Câu 8: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất?

  • A. Lực căng dây.
  • B. Lực ma sát.
  • C. Lực hấp dẫn.
  • D. Lực đẩy Ác-si-mét.

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ 4 m/s. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

  • A. 8 N
  • B. 16 N
  • C. 24 N
  • D. 32 N

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một khúc cua tròn có bán kính 25 m với tốc độ 10 m/s. Lực hướng tâm cần thiết để ô tô chuyển động theo quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

  • A. 4800 N
  • B. 48000 N
  • C. 12000 N
  • D. 25000 N

Câu 11: Một người buộc viên đá vào sợi dây và quay nó trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, các lực tác dụng lên viên đá bao gồm lực căng dây T và trọng lực P. Lực hướng tâm tại điểm này được xác định bởi biểu thức nào?

  • A. Fht = T - P
  • B. Fht = P - T
  • C. Fht = T + P
  • D. Fht = P

Câu 12: Cũng trong tình huống ở Câu 11 (quay viên đá trong mặt phẳng thẳng đứng), tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực hướng tâm được xác định bởi biểu thức nào (với T" là lực căng dây tại điểm cao nhất, P là trọng lực)?

  • A. Fht = T" - P
  • B. Fht = P - T"
  • C. Fht = T" + P
  • D. Fht = P

Câu 13: Một vật đặt trên bàn quay nằm ngang và quay đều. Lực nào giữ cho vật chuyển động tròn đều cùng với bàn quay (giả sử bàn nhẵn, không có gờ chặn)?

  • A. Lực hấp dẫn.
  • B. Lực ma sát nghỉ.
  • C. Lực căng.
  • D. Lực đàn hồi.

Câu 14: Một ô tô chạy trên đường vòng nằm ngang bán kính R. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là μs. Tốc độ tối đa mà ô tô có thể đi qua khúc cua an toàn mà không bị trượt là bao nhiêu?

  • A. v_max = √(μs * g * R)
  • B. v_max = μs * g * R
  • C. v_max = √(g * R / μs)
  • D. v_max = μs / (g * R)

Câu 15: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m và 2m, cùng chuyển động tròn đều trên hai quỹ đạo có bán kính R và 2R với cùng tốc độ dài v. Tỉ số độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật A và vật B (FA/FB) là bao nhiêu?

  • A. 1/4
  • B. 1/2
  • C. 1
  • D. 2

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.4 m với tần số 2 Hz. Tính tốc độ dài của vật.

  • A. 0.8π m/s
  • B. 1.6 m/s
  • C. 1.6π m/s
  • D. 0.8 m/s

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Thời gian để vật quay được 90 độ (π/2 radian) là bao nhiêu?

  • A. 0.314 s
  • B. 0.628 s
  • C. 1 s
  • D. 5 s

Câu 18: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m. Khi quay đều, một cabin ở vành đu quay có tốc độ dài 10 m/s. Gia tốc hướng tâm của cabin là bao nhiêu?

  • A. 2 m/s²
  • B. 10 m/s²
  • C. 15 m/s²
  • D. 20 m/s²

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 20: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi (2R) và giữ nguyên tốc độ góc ω thì độ lớn lực hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là:

  • A. v = ω / R
  • B. v = ω * R
  • C. v = R / ω
  • D. v = ω^2 * R

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • A. f = T
  • B. f = 1 / T^2
  • C. f = 1 / T
  • D. f = 2πT

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kì T của chuyển động được tính bằng công thức nào?

  • A. T = ω / 2π
  • B. T = 2πω
  • C. T = ω
  • D. T = 2π / ω

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu lực hướng tâm tác dụng lên vật đột ngột biến mất (ví dụ: dây bị đứt) thì vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào ngay sau đó?

  • A. Chuyển động thẳng theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại vị trí đó.
  • B. Tiếp tục chuyển động tròn đều với bán kính lớn hơn.
  • C. Dừng lại ngay lập tức.
  • D. Chuyển động thẳng hướng vào tâm quỹ đạo.

Câu 25: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo tròn bán kính R. Vật A có chu kì T, vật B có chu kì 2T. Tỉ số tốc độ dài của vật A và vật B (vA/vB) là bao nhiêu?

  • A. 1/2
  • B. 1
  • C. 2
  • D. Không đủ thông tin để xác định.

Câu 26: Một vệ tinh khối lượng 500 kg chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo bán kính 7000 km với tốc độ 7.5 km/s. Lực hấp dẫn (đóng vai trò lực hướng tâm) tác dụng lên vệ tinh có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. 4018 N
  • B. 40180 N
  • C. 2625 N
  • D. 26250 N

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không đổi.

Câu 28: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều. Để lực hướng tâm không đổi, nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi thì bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm bốn lần.

Câu 29: Một hạt bụi nằm trên một đĩa CD đang quay với tốc độ 300 vòng/phút, cách tâm đĩa 4 cm. Tính tốc độ dài của hạt bụi.

  • A. 1.26 m/s
  • B. 12.56 m/s
  • C. 75.4 m/s
  • D. 0.754 m/s

Câu 30: Lực hướng tâm là:

  • A. Một loại lực cơ bản mới xuất hiện trong chuyển động tròn.
  • B. Lực có phương tiếp tuyến với quỹ đạo và chiều làm tăng tốc độ dài.
  • C. Luôn là trọng lực hoặc lực căng dây.
  • D. Hợp lực (hoặc một thành phần của hợp lực) của các lực tác dụng lên vật, gây ra gia tốc hướng tâm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một vật chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính R với tốc độ dài v không đổi. Khẳng định nào sau đây về chuyển động của vật là đúng?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Một chiếc xe đạp chuyển động thẳng với tốc độ 18 km/h. Bánh xe có bán kính 30 cm. Tính tốc độ góc của một điểm trên vành bánh xe đối với trục bánh xe.

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh là 42.000 km (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh này là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Một điểm A cách tâm 10 cm có tốc độ dài 0.5 m/s. Một điểm B cách tâm 20 cm trên cùng đĩa đó sẽ có tốc độ dài là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Độ lớn của gia tốc hướng tâm được tính bằng công thức nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một hòn đá buộc vào sợi dây dài 0.8 m quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 4 vòng/giây. Tính gia tốc hướng tâm của hòn đá.

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng về gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm giữ cho vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một vật khối lượng 2 kg chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ 4 m/s. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng lên vật là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một khúc cua tròn có bán kính 25 m với tốc độ 10 m/s. Lực hướng tâm cần thiết để ô tô chuyển động theo quỹ đạo tròn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Một người buộc viên đá vào sợi dây và quay nó trong mặt phẳng thẳng đứng. Tại điểm thấp nhất của quỹ đạo, các lực tác dụng lên viên đá bao gồm lực căng dây T và trọng lực P. Lực hướng tâm tại điểm này được xác định bởi biểu thức nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Cũng trong tình huống ở Câu 11 (quay viên đá trong mặt phẳng thẳng đứng), tại điểm cao nhất của quỹ đạo, lực hướng tâm được xác định bởi biểu thức nào (với T' là lực căng dây tại điểm cao nhất, P là trọng lực)?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một vật đặt trên bàn quay nằm ngang và quay đều. Lực nào giữ cho vật chuyển động tròn đều cùng với bàn quay (giả sử bàn nhẵn, không có gờ chặn)?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Một ô tô chạy trên đường vòng nằm ngang bán kính R. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa lốp xe và mặt đường là μs. Tốc độ tối đa mà ô tô có thể đi qua khúc cua an toàn mà không bị trượt là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là m và 2m, cùng chuyển động tròn đều trên hai quỹ đạo có bán kính R và 2R với cùng tốc độ dài v. Tỉ số độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật A và vật B (FA/FB) là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.4 m với tần số 2 Hz. Tính tốc độ dài của vật.

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s. Thời gian để vật quay được 90 độ (π/2 radian) là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m. Khi quay đều, một cabin ở vành đu quay có tốc độ dài 10 m/s. Gia tốc hướng tâm của cabin là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi (2R) và giữ nguyên tốc độ góc ω thì độ lớn lực hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v và tốc độ góc ω là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tần số f của chuyển động được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Chu kì T của chuyển động được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu lực hướng tâm tác dụng lên vật đột ngột biến mất (ví dụ: dây bị đứt) thì vật sẽ tiếp tục chuyển động như thế nào ngay sau đó?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên cùng một quỹ đạo tròn bán kính R. Vật A có chu kì T, vật B có chu kì 2T. Tỉ số tốc độ dài của vật A và vật B (vA/vB) là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Một vệ tinh khối lượng 500 kg chuyển động tròn đều quanh Trái Đất trên quỹ đạo bán kính 7000 km với tốc độ 7.5 km/s. Lực hấp dẫn (đóng vai trò lực hướng tâm) tác dụng lên vệ tinh có độ lớn là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng tốc độ góc lên gấp đôi và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều. Để lực hướng tâm không đổi, nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi thì bán kính quỹ đạo phải thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Một hạt bụi nằm trên một đĩa CD đang quay với tốc độ 300 vòng/phút, cách tâm đĩa 4 cm. Tính tốc độ dài của hạt bụi.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Lực hướng tâm là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 600 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là khoảng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là bao nhiêu nếu chu kì chuyển động của nó là 97 phút?

  • A. 0.064 rad/s
  • B. 0.00017 rad/s
  • C. 0.0011 rad/s
  • D. 0.0017 rad/s

Câu 2: Một chiếc xe đua chạy trên một đường cong có bán kính 100 m với tốc độ không đổi là 30 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 0.3 m/s²
  • B. 9 m/s²
  • C. 3000 m/s²
  • D. 30 m/s²

Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào sợi dây dài 0.5 m quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 4 vòng/giây. Lực căng của sợi dây có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và lực cản không khí)

  • A. 6.4 N
  • B. 32 N
  • C. 64 N
  • D. 63.1 N

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Điểm A trên vành đĩa có tốc độ dài 0.4 m/s, điểm B nằm trên đĩa và cách trục quay một khoảng bằng một nửa khoảng cách từ A đến trục quay có tốc độ dài là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s
  • B. 0.4 m/s
  • C. 0.8 m/s
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của nó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 6: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một cầu võng (mặt cầu cong lên) với bán kính cong 50 m tại điểm cao nhất của cầu với tốc độ 10 m/s. Áp lực của xe lên cầu tại điểm này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 12000 N
  • B. 9600 N
  • C. 14400 N
  • D. 2400 N

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 Hz
  • B. 0.5 Hz
  • C. π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về lực hướng tâm:

  • A. Lực hướng tâm là một loại lực mới xuất hiện khi vật chuyển động tròn.
  • B. Lực hướng tâm luôn cùng chiều với vận tốc của vật.
  • C. Lực hướng tâm là hợp lực của các lực tác dụng vào vật (hoặc một phần của hợp lực) gây ra gia tốc hướng tâm.
  • D. Độ lớn của lực hướng tâm luôn không đổi trong mọi chuyển động tròn.

Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là:

  • A. R
  • B. 2πR
  • C. πR
  • D. 0

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm một nửa thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. ω = T / (2π)
  • B. ω = 2πT
  • C. ω = 2π / T
  • D. ω = 1 / T

Câu 12: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m đang quay đều. Một người ngồi trên đu quay chuyển động với tốc độ dài 10 m/s. Chu kì quay của chiếc đu quay là bao nhiêu?

  • A. π s
  • B. 2π s
  • C. 0.5π s
  • D. 10π s

Câu 13: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Cùng phương, cùng chiều với vận tốc.
  • B. Vuông góc với vận tốc, hướng ra xa tâm.
  • C. Cùng phương, ngược chiều với vận tốc.
  • D. Vuông góc với vận tốc, hướng vào tâm.

Câu 14: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. mv²/R
  • B. mRω²
  • C. mvR
  • D. mωv

Câu 15: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo R_A, vật B có bán kính quỹ đạo R_B = 2R_A. Nếu tốc độ góc của A gấp đôi tốc độ góc của B (ω_A = 2ω_B) thì tốc độ dài của A so với B là bao nhiêu?

  • A. v_A = v_B
  • B. v_A = 2v_B
  • C. v_A = 0.5v_B
  • D. v_A = 4v_B

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 17: Một vật khối lượng 0.5 kg đặt trên bàn quay nằm ngang đang quay đều với tốc độ 30 vòng/phút. Vật cách trục quay 20 cm. Lực ma sát nghỉ giữa vật và bàn đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn của lực ma sát nghỉ này là bao nhiêu?

  • A. 0.05 N
  • B. 0.98 N
  • C. 0.987 N
  • D. 1.5 N

Câu 18: Một máy bay thực hiện động tác bay lộn vòng trong mặt phẳng thẳng đứng theo quỹ đạo tròn bán kính 500 m với tốc độ không đổi 200 m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 80 m/s²
  • B. 0.4 m/s²
  • C. 40 m/s²
  • D. 20000 m/s²

Câu 19: Một điểm M trên một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Khoảng cách từ M đến trục quay là r. Tốc độ dài của điểm M là:

  • A. v = ω + r
  • B. v = ωr
  • C. v = ω / r
  • D. v = r / ω

Câu 20: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg chạy qua một cầu lồi (mặt cầu cong xuống) với bán kính cong 80 m tại điểm thấp nhất của cầu với tốc độ 15 m/s. Áp lực của xe lên cầu tại điểm này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 10000 N
  • B. 2812.5 N
  • C. 7187.5 N
  • D. 12812.5 N

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.4 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.256 s
  • B. 0.8 s
  • C. 25 s
  • D. 5 s

Câu 22: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Không đổi về cả hướng và độ lớn.
  • B. Thay đổi về độ lớn, không đổi về hướng.
  • C. Không đổi về độ lớn, thay đổi về hướng.
  • D. Thay đổi về cả hướng và độ lớn.

Câu 23: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. mωR
  • B. mω²R
  • C. mR/ω²
  • D. mω/R

Câu 24: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh này là khoảng 42000 km (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. 3055 m/s
  • B. 1744 m/s
  • C. 42000 m/s
  • D. 727 m/s

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi và giảm tốc độ dài đi một nửa, giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì độ lớn lực hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 26: Một chiếc xe đạp chạy trên đường ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm giúp xe chuyển động theo một cung tròn?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Phản lực của mặt đường.
  • D. Lực đẩy của động cơ.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 8 m/s và gia tốc hướng tâm 32 m/s². Bán kính quỹ đạo chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 4 m
  • C. 0.25 m
  • D. 0.5 m

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên chu kì T thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Trong khoảng thời gian Δt, góc quay mà vật quét được là:

  • A. Δφ = ω + Δt
  • B. Δφ = ω / Δt
  • C. Δφ = Δt / ω
  • D. Δφ = ω * Δt

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 600 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là khoảng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là bao nhiêu nếu chu kì chuyển động của nó là 97 phút?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một chiếc xe đua chạy trên một đường cong có bán kính 100 m với tốc độ không đổi là 30 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe tại vị trí đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào sợi dây dài 0.5 m quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 4 vòng/giây. Lực căng của sợi dây có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và lực cản không khí)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Điểm A trên vành đĩa có tốc độ dài 0.4 m/s, điểm B nằm trên đĩa và cách trục quay một khoảng bằng một nửa khoảng cách từ A đến trục quay có tốc độ dài là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: M??t vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của nó sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một cầu võng (mặt cầu cong lên) với bán kính cong 50 m tại điểm cao nhất của cầu với tốc độ 10 m/s. Áp lực của xe lên cầu tại điểm này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về lực hướng tâm:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm một nửa thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m đang quay đều. Một người ngồi trên đu quay chuyển động với tốc độ dài 10 m/s. Chu kì quay của chiếc đu quay là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo R_A, vật B có bán kính quỹ đạo R_B = 2R_A. Nếu tốc độ góc của A gấp đôi tốc độ góc của B (ω_A = 2ω_B) thì tốc độ dài của A so với B là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một vật khối lượng 0.5 kg đặt trên bàn quay nằm ngang đang quay đều với tốc độ 30 vòng/phút. Vật cách trục quay 20 cm. Lực ma sát nghỉ giữa vật và bàn đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn của lực ma sát nghỉ này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một máy bay thực hiện động tác bay lộn vòng trong mặt phẳng thẳng đứng theo quỹ đạo tròn bán kính 500 m với tốc độ không đổi 200 m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một điểm M trên một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Khoảng cách từ M đến trục quay là r. Tốc độ dài của điểm M là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg chạy qua một cầu lồi (mặt cầu cong xuống) với bán kính cong 80 m tại điểm thấp nhất của cầu với tốc độ 15 m/s. Áp lực của xe lên cầu tại điểm này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.4 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh này là khoảng 42000 km (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi và giảm tốc độ dài đi một nửa, giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì độ lớn lực hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một chiếc xe đạp chạy trên đường ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm giúp xe chuyển động theo một cung tròn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 8 m/s và gia tốc hướng tâm 32 m/s². Bán kính quỹ đạo chuyển động của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên chu kì T thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Trong khoảng thời gian Δt, góc quay mà vật quét được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 600 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là khoảng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là bao nhiêu nếu chu kì chuyển động của nó là 97 phút?

  • A. 0.064 rad/s
  • B. 0.00017 rad/s
  • C. 0.0011 rad/s
  • D. 0.0017 rad/s

Câu 2: Một chiếc xe đua chạy trên một đường cong có bán kính 100 m với tốc độ không đổi là 30 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe tại vị trí đó là bao nhiêu?

  • A. 0.3 m/s²
  • B. 9 m/s²
  • C. 3000 m/s²
  • D. 30 m/s²

Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào sợi dây dài 0.5 m quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 4 vòng/giây. Lực căng của sợi dây có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và lực cản không khí)

  • A. 6.4 N
  • B. 32 N
  • C. 64 N
  • D. 63.1 N

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Điểm A trên vành đĩa có tốc độ dài 0.4 m/s, điểm B nằm trên đĩa và cách trục quay một khoảng bằng một nửa khoảng cách từ A đến trục quay có tốc độ dài là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s
  • B. 0.4 m/s
  • C. 0.8 m/s
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 5: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của nó sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 6: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một cầu võng (mặt cầu cong lên) với bán kính cong 50 m tại điểm cao nhất của cầu với tốc độ 10 m/s. Áp lực của xe lên cầu tại điểm này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 12000 N
  • B. 9600 N
  • C. 14400 N
  • D. 2400 N

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 Hz
  • B. 0.5 Hz
  • C. π rad/s
  • D. 4π rad/s

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về lực hướng tâm:

  • A. Lực hướng tâm là một loại lực mới xuất hiện khi vật chuyển động tròn.
  • B. Lực hướng tâm luôn cùng chiều với vận tốc của vật.
  • C. Lực hướng tâm là hợp lực của các lực tác dụng vào vật (hoặc một phần của hợp lực) gây ra gia tốc hướng tâm.
  • D. Độ lớn của lực hướng tâm luôn không đổi trong mọi chuyển động tròn.

Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là:

  • A. R
  • B. 2πR
  • C. πR
  • D. 0

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm một nửa thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. ω = T / (2π)
  • B. ω = 2πT
  • C. ω = 2π / T
  • D. ω = 1 / T

Câu 12: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m đang quay đều. Một người ngồi trên đu quay chuyển động với tốc độ dài 10 m/s. Chu kì quay của chiếc đu quay là bao nhiêu?

  • A. π s
  • B. 2π s
  • C. 0.5π s
  • D. 10π s

Câu 13: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

  • A. Cùng phương, cùng chiều với vận tốc.
  • B. Vuông góc với vận tốc, hướng ra xa tâm.
  • C. Cùng phương, ngược chiều với vận tốc.
  • D. Vuông góc với vận tốc, hướng vào tâm.

Câu 14: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. mv²/R
  • B. mRω²
  • C. mvR
  • D. mωv

Câu 15: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo R_A, vật B có bán kính quỹ đạo R_B = 2R_A. Nếu tốc độ góc của A gấp đôi tốc độ góc của B (ω_A = 2ω_B) thì tốc độ dài của A so với B là bao nhiêu?

  • A. v_A = v_B
  • B. v_A = 2v_B
  • C. v_A = 0.5v_B
  • D. v_A = 4v_B

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Giảm một phần tư.

Câu 17: Một vật khối lượng 0.5 kg đặt trên bàn quay nằm ngang đang quay đều với tốc độ 30 vòng/phút. Vật cách trục quay 20 cm. Lực ma sát nghỉ giữa vật và bàn đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn của lực ma sát nghỉ này là bao nhiêu?

  • A. 0.05 N
  • B. 0.98 N
  • C. 0.987 N
  • D. 1.5 N

Câu 18: Một máy bay thực hiện động tác bay lộn vòng trong mặt phẳng thẳng đứng theo quỹ đạo tròn bán kính 500 m với tốc độ không đổi 200 m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

  • A. 80 m/s²
  • B. 0.4 m/s²
  • C. 40 m/s²
  • D. 20000 m/s²

Câu 19: Một điểm M trên một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Khoảng cách từ M đến trục quay là r. Tốc độ dài của điểm M là:

  • A. v = ω + r
  • B. v = ωr
  • C. v = ω / r
  • D. v = r / ω

Câu 20: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg chạy qua một cầu lồi (mặt cầu cong xuống) với bán kính cong 80 m tại điểm thấp nhất của cầu với tốc độ 15 m/s. Áp lực của xe lên cầu tại điểm này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 10000 N
  • B. 2812.5 N
  • C. 7187.5 N
  • D. 12812.5 N

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.4 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 1.256 s
  • B. 0.8 s
  • C. 25 s
  • D. 5 s

Câu 22: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

  • A. Không đổi về cả hướng và độ lớn.
  • B. Thay đổi về độ lớn, không đổi về hướng.
  • C. Không đổi về độ lớn, thay đổi về hướng.
  • D. Thay đổi về cả hướng và độ lớn.

Câu 23: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

  • A. mωR
  • B. mω²R
  • C. mR/ω²
  • D. mω/R

Câu 24: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh này là khoảng 42000 km (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?

  • A. 3055 m/s
  • B. 1744 m/s
  • C. 42000 m/s
  • D. 727 m/s

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi và giảm tốc độ dài đi một nửa, giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì độ lớn lực hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giảm một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 26: Một chiếc xe đạp chạy trên đường ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm giúp xe chuyển động theo một cung tròn?

  • A. Trọng lực.
  • B. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • C. Phản lực của mặt đường.
  • D. Lực đẩy của động cơ.

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 8 m/s và gia tốc hướng tâm 32 m/s². Bán kính quỹ đạo chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 m
  • B. 4 m
  • C. 0.25 m
  • D. 0.5 m

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên chu kì T thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn.
  • D. Không thay đổi.

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Trong khoảng thời gian Δt, góc quay mà vật quét được là:

  • A. Δφ = ω + Δt
  • B. Δφ = ω / Δt
  • C. Δφ = Δt / ω
  • D. Δφ = ω * Δt

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Tăng gấp bốn.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao 600 km so với mặt đất. Bán kính Trái Đất là khoảng 6400 km. Tốc độ góc của vệ tinh là bao nhiêu nếu chu kì chuyển động của nó là 97 phút?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Một chiếc xe đua chạy trên một đường cong có bán kính 100 m với tốc độ không đổi là 30 m/s. Gia tốc hướng tâm của xe tại vị trí đó là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 0.2 kg buộc vào sợi dây dài 0.5 m quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 4 vòng/giây. Lực căng của sợi dây có độ lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua trọng lực và lực cản không khí)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Một đĩa quay đều quanh trục cố định. Điểm A trên vành đĩa có tốc độ dài 0.4 m/s, điểm B nằm trên đĩa và cách trục quay một khoảng bằng một nửa khoảng cách từ A đến trục quay có tốc độ dài là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: M??t vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của nó sẽ thay đổi như thế nào?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một xe ô tô khối lượng 1200 kg chạy qua một cầu võng (mặt cầu cong lên) với bán kính cong 50 m tại điểm cao nhất của cầu với tốc độ 10 m/s. Áp lực của xe lên cầu tại điểm này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì 0.5 s. Tần số chuyển động của vật là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Chọn phát biểu đúng về lực hướng tâm:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Quãng đường chất điểm đi được trong một chu kì là:

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi và tốc độ góc giảm một nửa thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T. Tốc độ góc của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một chiếc đu quay có bán kính 5 m đang quay đều. Một người ngồi trên đu quay chuyển động với tốc độ dài 10 m/s. Chu kì quay của chiếc đu quay là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về phương và chiều?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ dài v trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hai vật A và B cùng chuyển động tròn đều trên hai đường tròn đồng tâm. Vật A có bán kính quỹ đạo R_A, vật B có bán kính quỹ đạo R_B = 2R_A. Nếu tốc độ góc của A gấp đôi tốc độ góc của B (ω_A = 2ω_B) thì tốc độ dài của A so với B là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Nếu giữ nguyên tốc độ dài v và giảm bán kính quỹ đạo đi một nửa thì tốc độ góc sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Một vật khối lượng 0.5 kg đặt trên bàn quay nằm ngang đang quay đều với tốc độ 30 vòng/phút. Vật cách trục quay 20 cm. Lực ma sát nghỉ giữa vật và bàn đóng vai trò là lực hướng tâm. Độ lớn của lực ma sát nghỉ này là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một máy bay thực hiện động tác bay lộn vòng trong mặt phẳng thẳng đứng theo quỹ đạo tròn bán kính 500 m với tốc độ không đổi 200 m/s. Gia tốc hướng tâm của máy bay là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Một điểm M trên một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω. Khoảng cách từ M đến trục quay là r. Tốc độ dài của điểm M là:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một xe ô tô khối lượng 1000 kg chạy qua một cầu lồi (mặt cầu cong xuống) với bán kính cong 80 m tại điểm thấp nhất của cầu với tốc độ 15 m/s. Áp lực của xe lên cầu tại điểm này là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc 5 rad/s trên quỹ đạo bán kính 0.4 m. Chu kì chuyển động của vật là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi một vật chuyển động tròn đều, vectơ vận tốc của vật có đặc điểm gì?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω trên quỹ đạo bán kính R. Lực hướng tâm tác dụng lên vật có độ lớn là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một vệ tinh địa tĩnh quay quanh Trái Đất với chu kì bằng chu kì tự quay của Trái Đất (24 giờ). Bán kính quỹ đạo của vệ tinh này là khoảng 42000 km (tính từ tâm Trái Đất). Tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều. Nếu tăng khối lượng vật lên gấp đôi và giảm tốc độ dài đi một nửa, giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì độ lớn lực hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một chiếc xe đạp chạy trên đường ngang. Lực nào sau đây đóng vai trò là lực hướng tâm giúp xe chuyển động theo một cung tròn?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật chuyển động tròn đều có tốc độ dài 8 m/s và gia tốc hướng tâm 32 m/s². Bán kính quỹ đạo chuyển động của vật là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi và giữ nguyên chu kì T thì tốc độ dài của vật sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Trong khoảng thời gian Δt, góc quay mà vật quét được là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và tăng bán kính quỹ đạo lên gấp đôi thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ góc của vật là ω. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. v = ω/R
  • B. v = ωR
  • C. v = R/ω
  • D. v = ω + R

Câu 2: Một đĩa quay đều quanh trục cố định với tốc độ góc 5 rad/s. Một điểm A nằm trên đĩa cách tâm quay 20 cm. Tốc độ dài của điểm A là bao nhiêu?

  • A. 10 cm/s
  • B. 25 cm/s
  • C. 100 cm/s
  • D. 4 cm/s

Câu 3: Chu kỳ (T) của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi hết một vòng. Mối liên hệ giữa chu kỳ T và tốc độ góc ω là gì?

  • A. T = 2π/ω
  • B. T = ω/2π
  • C. T = 1/ω
  • D. T = 2πω

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. 2 s
  • B. π s
  • C. 0.2 s
  • D. 0.5 s

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

  • A. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s
  • B. 7.27 x 10⁻⁵ rad/s (đổi 24h ra giây rồi dùng ω = 2π/T)
  • C. 4.17 x 10⁻³ rad/s
  • D. 1.45 x 10⁻⁴ rad/s

Câu 6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn.
  • B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Luôn hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo nhưng không hướng vào tâm.

Câu 7: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm theo tốc độ dài v và bán kính R là:

  • A. a_ht = vR
  • B. a_ht = v/R
  • C. a_ht = v²/R
  • D. a_ht = R/v²

Câu 8: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đoạn cầu vồng lên có bán kính cong 50 m. Lực hướng tâm tác dụng lên ô tô tại đỉnh cầu là bao nhiêu?

  • A. 2400 N
  • B. 12000 N
  • C. 240 N
  • D. 1200 N

Câu 9: Bản chất của lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Lực hướng tâm là một loại lực cơ bản mới xuất hiện trong chuyển động tròn đều.
  • B. Lực hướng tâm luôn là lực căng của sợi dây.
  • C. Lực hướng tâm luôn là lực hấp dẫn.
  • D. Lực hướng tâm là hợp lực (hoặc một thành phần) của các lực vật lý đã biết (lực hấp dẫn, lực ma sát, lực căng, lực đàn hồi, ...).

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào đầu sợi dây chiều dài L, đầu kia cố định và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ góc ω. Lực căng dây T đóng vai trò là lực hướng tâm. Biểu thức lực căng dây là:

  • A. T = mω²L
  • B. T = mω²/L
  • C. T = mωL²
  • D. T = mωL

Câu 11: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục cố định, A gần tâm hơn B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

  • A. ω_A > ω_B, v_A > v_B
  • B. ω_A < ω_B, v_A < v_B
  • C. ω_A = ω_B, v_A < v_B
  • D. ω_A = ω_B, v_A > v_B

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều, nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Giữ nguyên.
  • D. Tăng gấp bốn.

Câu 13: Một bánh xe quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu rad/s?

  • A. 10π rad/s
  • B. 5π rad/s
  • C. 300 rad/s
  • D. 600π rad/s

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 4 m/s. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

  • A. π/4 s
  • B. π/2 s
  • C. 2π s
  • D. 4π s

Câu 15: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

  • A. mωR
  • B. mω/R
  • C. mω²/R
  • D. mω²R

Câu 16: Điều kiện cần và đủ để một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R là gì?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn không đổi, có phương luôn hướng vào tâm quỹ đạo và vuông góc với vận tốc.
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật có phương hướng ra xa tâm quỹ đạo.

Câu 17: Một xe đua chạy trên một vòng đua tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi 72 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 4 m/s²
  • B. 0.72 m/s²
  • C. 14.4 m/s²
  • D. 40 m/s²

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, đồng thời bán kính quỹ đạo giảm một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn.
  • C. Tăng gấp sáu.
  • D. Tăng gấp tám.

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, quả nặng khối lượng 200 g quay đều trong mặt phẳng nằm ngang tạo thành mặt nón (con lắc hình nón) với dây treo tạo với phương thẳng đứng một góc 30°. Lực căng của dây treo trong trường hợp này là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 1.96 N
  • B. 2.26 N (m*g/cos(30))
  • C. 2.26 N
  • D. 1.70 N

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có hướng thay đổi nhưng độ lớn không đổi?

  • A. Vận tốc và gia tốc.
  • B. Tốc độ góc và tốc độ dài.
  • C. Chu kỳ và tần số.
  • D. Bán kính quỹ đạo.

Câu 21: Một điểm trên vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 15 rad/s
  • D. 20 rad/s

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Để gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi mà vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo, tốc độ dài của vật phải:

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm một nửa.
  • C. Tăng (sqrt{2}) lần.
  • D. Giảm (sqrt{2}) lần.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = T/4 là:

  • A. πR/2
  • B. πR/4
  • C. 2πR
  • D. πR

Câu 24: Tốc độ góc của kim giây đồng hồ là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

  • A. π/30 rad/s
  • B. 2π/60 rad/s
  • C. π/30 rad/s (Chu kỳ kim giây là 60s, ω = 2π/60 = π/30)
  • D. π/60 rad/s

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v, chu kỳ T và bán kính R là:

  • A. v = TR/(2π)
  • B. v = 2πR/T
  • C. v = 2πT/R
  • D. v = R/(2πT)

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m, trong 5 giây vật đi được 10 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

  • A. 4π m/s
  • B. 2π m/s
  • C. 10π m/s
  • D. 4π m/s (Tần số f = 10/5 = 2 Hz. Tốc độ góc ω = 2πf = 4π rad/s. Tốc độ dài v = ωR = 4π*1 = 4π m/s)

Câu 27: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều có độ lớn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật và bán kính quỹ đạo.
  • B. Tốc độ dài (hoặc tốc độ góc) và bán kính quỹ đạo.
  • C. Khối lượng của vật và tốc độ dài.
  • D. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ dài.

Câu 28: Một vật đang chuyển động tròn đều. Nếu đột ngột không còn lực hướng tâm tác dụng lên vật, thì vật sẽ:

  • A. Tiếp tục chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại vị trí đó.
  • B. Dừng lại ngay lập tức.
  • C. Chuyển động chậm dần đều trên quỹ đạo tròn.
  • D. Chuyển động nhanh dần đều theo phương hướng tâm.

Câu 29: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R. Tại một thời điểm t, vectơ vận tốc của M có đặc điểm gì?

  • A. Có độ lớn thay đổi, phương luôn hướng vào tâm O.
  • B. Có độ lớn không đổi, phương luôn hướng ra xa tâm O.
  • C. Có độ lớn thay đổi, phương luôn tiếp tuyến với đường tròn.
  • D. Có độ lớn không đổi, phương luôn tiếp tuyến với đường tròn và vuông góc với bán kính tại điểm đó.

Câu 30: So sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ trên cùng một đồng hồ.

  • A. Tốc độ góc của kim phút lớn hơn tốc độ góc của kim giờ.
  • B. Tốc độ góc của kim phút nhỏ hơn tốc độ góc của kim giờ.
  • C. Tốc độ góc của kim phút bằng tốc độ góc của kim giờ.
  • D. Không thể so sánh vì chúng có chiều dài khác nhau.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Tốc độ góc của vật là ω. Tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một đĩa quay đều quanh trục cố định với tốc độ góc 5 rad/s. Một điểm A nằm trên đĩa cách tâm quay 20 cm. Tốc độ dài của điểm A là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Chu kỳ (T) của chuyển động tròn đều là khoảng thời gian để vật đi hết một vòng. Mối liên hệ giữa chu kỳ T và tốc độ góc ω là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với tần số 2 Hz. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Một vệ tinh địa tĩnh chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với chu kỳ bằng chu kỳ tự quay của Trái Đất (khoảng 24 giờ). Tốc độ góc của vệ tinh này là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm gì về hướng?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm theo tốc độ dài v và bán kính R là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Một ô tô khối lượng 1200 kg chuyển động với tốc độ không đổi 36 km/h trên một đoạn cầu vồng lên có bán kính cong 50 m. Lực hướng tâm tác dụng lên ô tô tại đỉnh cầu là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Bản chất của lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn đều là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng m buộc vào đầu sợi dây chiều dài L, đầu kia cố định và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang với tốc độ góc ω. Lực căng dây T đóng vai trò là lực hướng tâm. Biểu thức lực căng dây là:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Hai điểm A và B nằm trên cùng một bán kính của một đĩa quay đều quanh trục cố định, A gần tâm hơn B. So sánh tốc độ góc và tốc độ dài của hai điểm này.

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một vật chuyển động tròn đều, nếu tăng tốc độ dài lên gấp đôi và giữ nguyên bán kính quỹ đạo thì gia tốc hướng tâm sẽ thay đổi như thế nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một bánh xe quay đều 300 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu rad/s?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 0.5 m với tốc độ dài 4 m/s. Chu kỳ chuyển động của vật là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ góc ω. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật là:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Điều kiện cần và đủ để một vật khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một xe đua chạy trên một vòng đua tròn bán kính 100 m với tốc độ không đổi 72 km/h. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Khi tốc độ dài của vật tăng gấp đôi, đồng thời bán kính quỹ đạo giảm một nửa, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ:

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, quả nặng khối lượng 200 g quay đều trong mặt phẳng nằm ngang tạo thành mặt nón (con lắc hình nón) với dây treo tạo với phương thẳng đứng một góc 30°. Lực căng của dây treo trong trường hợp này là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Trong chuyển động tròn đều, đại lượng nào sau đây có hướng thay đổi nhưng độ lớn không đổi?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một điểm trên vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm quay đều với tốc độ dài 3 m/s. Tốc độ góc của bánh xe là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Để gia tốc hướng tâm tăng gấp đôi mà vẫn giữ nguyên bán kính quỹ đạo, tốc độ dài của vật phải:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với chu kỳ T. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = T/4 là:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tốc độ góc của kim giây đồng hồ là bao nhiêu (đơn vị rad/s)?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R. Mối liên hệ giữa tốc độ dài v, chu kỳ T và bán kính R là:

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1 m, trong 5 giây vật đi được 10 vòng. Tốc độ dài của vật là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Gia tốc hướng tâm của một vật chuyển động tròn đều có độ lớn phụ thuộc vào những yếu tố nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một vật đang chuyển động tròn đều. Nếu đột ngột không còn lực hướng tâm tác dụng lên vật, thì vật sẽ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R. Tại một thời điểm t, vectơ vận tốc của M có đặc điểm gì?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: So sánh tốc độ góc của kim phút và kim giờ trên cùng một đồng hồ.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ của vật trong chuyển động tròn đều?

  • A. Tốc độ dài thay đổi theo thời gian.
  • B. Tốc độ dài không đổi theo thời gian.
  • C. Tốc độ góc thay đổi theo thời gian.
  • D. Tốc độ dài và tốc độ góc đều thay đổi.

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R. Mối liên hệ giữa tốc độ góc ω và tốc độ dài v là gì?

  • A. v = ω + R
  • B. v = ω / R
  • C. v = ω * R
  • D. ω = v * R

Câu 3: Chu kì T của chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Thời gian để vật quay hết một vòng.
  • B. Số vòng vật quay được trong một đơn vị thời gian.
  • C. Độ dịch chuyển góc của vật trong một đơn vị thời gian.
  • D. Quãng đường vật đi được trong một đơn vị thời gian.

Câu 4: Tần số f của chuyển động tròn đều có mối liên hệ như thế nào với chu kì T?

  • A. f = T
  • B. f = T + 1
  • C. f = 1 - T
  • D. f = 1 / T

Câu 5: Một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

  • A. 0.125 m/s
  • B. 2.0 m/s
  • C. 8.0 m/s
  • D. 4.5 m/s

Câu 6: Một vệ tinh địa tĩnh (luôn đứng yên so với Trái Đất) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo khoảng 42000 km. Chu kì chuyển động của vệ tinh này xấp xỉ bao nhiêu?

  • A. 1 giờ
  • B. 12 giờ
  • C. 24 giờ
  • D. 365 ngày

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
  • B. Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
  • C. Có độ lớn thay đổi theo thời gian.
  • D. Bằng không vì vật chuyển động với tốc độ không đổi.

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht theo tốc độ dài v và bán kính R là gì?

  • A. a_ht = v²/R
  • B. a_ht = v*R
  • C. a_ht = v/R
  • D. a_ht = R²/v

Câu 9: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht theo tốc độ góc ω và bán kính R là gì?

  • A. a_ht = ω/R
  • B. a_ht = ω*R
  • C. a_ht = ω²/R
  • D. a_ht = ω²*R

Câu 10: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

  • A. F_ht = m*v/R
  • B. F_ht = m*R/v²
  • C. F_ht = m*v²/R
  • D. F_ht = mvR

Câu 11: Hướng của lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là gì?

  • A. Tiếp tuyến với quỹ đạo, cùng chiều chuyển động.
  • B. Hướng vào tâm quỹ đạo.
  • C. Hướng ra xa tâm quỹ đạo.
  • D. Tiếp tuyến với quỹ đạo, ngược chiều chuyển động.

Câu 12: Khi một ô tô đang chuyển động trên đường ngang và rẽ vào một khúc cua tròn với tốc độ không đổi, lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm chính giúp ô tô chuyển động theo quỹ đạo tròn?

  • A. Lực ma sát nghỉ giữa lốp xe và mặt đường.
  • B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.
  • C. Lực đẩy của động cơ.
  • D. Lực căng của dây (nếu có).

Câu 13: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang quanh một điểm cố định. Lực căng của sợi dây trong trường hợp này đóng vai trò gì?

  • A. Lực ma sát.
  • B. Lực hấp dẫn.
  • C. Lực ly tâm.
  • D. Lực hướng tâm.

Câu 14: Xét hai điểm A và B trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm, với A ở xa tâm hơn B (RA > RB). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Tốc độ dài của A lớn hơn tốc độ dài của B.
  • B. Tốc độ góc của A lớn hơn tốc độ góc của B.
  • C. Chu kì quay của A nhỏ hơn chu kì quay của B.
  • D. Gia tốc hướng tâm của A nhỏ hơn gia tốc hướng tâm của B.

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (v" = 2v) và bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp đôi (ω" = 2ω) và bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Tăng gấp bốn lần.

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (R" = 2R) và tốc độ dài không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi bốn lần.

Câu 18: Một ô tô khối lượng 1200 kg rẽ vào khúc cua tròn bán kính 50 m trên đường nằm ngang với tốc độ 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để ô tô thực hiện chuyển động này là bao nhiêu?

  • A. 2400 N
  • B. 12000 N
  • C. 240 N
  • D. 60000 N

Câu 19: Một vật quay đều quanh trục cố định với tần số 5 Hz. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

  • A. 5 rad/s
  • B. 10 rad/s
  • C. 10π rad/s
  • D. 5π rad/s

Câu 20: Một điểm trên vành đĩa quay có tốc độ dài 4 m/s. Nếu điểm đó cách trục quay 0.2 m, thì tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

  • A. 20 rad/s
  • B. 0.8 rad/s
  • C. 20π rad/s
  • D. 0.8π rad/s

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì chuyển động là T, thì tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. v = R / T
  • B. v = 2πR / T
  • C. v = πR / T
  • D. v = T / (2πR)

Câu 22: Lực hướng tâm gây ra bởi lực nào trong các trường hợp sau? (Chọn câu đúng nhất)

  • A. Chỉ có thể là lực căng dây.
  • B. Chỉ có thể là lực ma sát.
  • C. Chỉ có thể là lực hấp dẫn.
  • D. Có thể là một hoặc tổng hợp của nhiều lực khác nhau (lực căng, ma sát, hấp dẫn, đàn hồi, v.v.).

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (R" = 2R) và tốc độ góc không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Tăng gấp bốn lần.
  • D. Không đổi.

Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 10 cm với tốc độ dài 30 cm/s. Chu kì chuyển động của chất điểm là bao nhiêu?

  • A. 0.33 s
  • B. 3.14 s
  • C. 2.09 s
  • D. 0.52 s

Câu 25: Đơn vị của tốc độ góc là gì?

  • A. radian trên giây (rad/s)
  • B. mét trên giây (m/s)
  • C. vòng trên giây (Hz)
  • D. mét (m)

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Vận tốc của vật tại mỗi điểm trên quỹ đạo có đặc điểm nào?

  • A. Không đổi cả về độ lớn và hướng.
  • B. Thay đổi về độ lớn, không đổi về hướng.
  • C. Không đổi về độ lớn, không đổi về hướng.
  • D. Không đổi về độ lớn, thay đổi về hướng.

Câu 27: Điều kiện cần và đủ để một vật chuyển động tròn đều là?

  • A. Hợp lực tác dụng lên vật luôn hướng vào tâm quỹ đạo và có độ lớn không đổi.
  • B. Hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
  • C. Chỉ có lực hướng tâm tác dụng lên vật.
  • D. Hợp lực tác dụng lên vật luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.

Câu 28: Một xe đua đang chạy với tốc độ không đổi 30 m/s trên một đường đua vòng tròn bán kính 150 m. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

  • A. 0.2 m/s²
  • B. 6 m/s²
  • C. 20 m/s²
  • D. 4500 m/s²

Câu 29: Một đĩa hát cổ điển quay với tốc độ 33 1/3 vòng mỗi phút. Tốc độ góc của đĩa xấp xỉ là bao nhiêu rad/s?

  • A. 3.49 rad/s
  • B. 0.56 rad/s
  • C. 1.88 rad/s
  • D. 33.3 rad/s

Câu 30: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên mặt bàn nằm ngang không ma sát nhờ sợi dây buộc vào trục quay. Nếu tốc độ dài của vật là 4 m/s và bán kính quỹ đạo là 0.8 m, thì lực căng của sợi dây (lực hướng tâm) là bao nhiêu?

  • A. 2.5 N
  • B. 5 N
  • C. 10 N
  • D. 20 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ của vật trong chuyển động tròn đều?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài v và bán kính quỹ đạo R. Mối liên hệ giữa tốc độ góc ω và tốc độ dài v là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Chu kì T của chuyển động tròn đều là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Tần số f của chuyển động tròn đều có mối liên hệ như thế nào với chu kì T?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một bánh xe có bán kính 0.5 m quay đều với tốc độ góc 4 rad/s. Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một vệ tinh địa tĩnh (luôn đứng yên so với Trái Đất) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo khoảng 42000 km. Chu kì chuyển động của vệ tinh này xấp xỉ bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm nào sau đây?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht theo tốc độ dài v và bán kính R là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Công thức tính độ lớn gia tốc hướng tâm a_ht theo tốc độ góc ω và bán kính R là gì?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Lực hướng tâm F_ht tác dụng lên vật có độ lớn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Hướng của lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều là gì?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Khi một ô tô đang chuyển động trên đường ngang và rẽ vào một khúc cua tròn với tốc độ không đổi, lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm chính giúp ô tô chuyển động theo quỹ đạo tròn?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật nhỏ được buộc vào sợi dây nhẹ, không dãn và quay đều trong mặt phẳng nằm ngang quanh một điểm cố định. Lực căng của sợi dây trong trường hợp này đóng vai trò gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Xét hai điểm A và B trên cùng một đĩa quay đều quanh trục đi qua tâm, với A ở xa tâm hơn B (RA > RB). Nhận định nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ dài của vật tăng gấp đôi (v' = 2v) và bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu tốc độ góc của vật tăng gấp đôi (ω' = 2ω) và bán kính không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R với tốc độ dài v. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (R' = 2R) và tốc độ dài không đổi, thì lực hướng tâm tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một ô tô khối lượng 1200 kg rẽ vào khúc cua tròn bán kính 50 m trên đường nằm ngang với tốc độ 10 m/s. Độ lớn lực hướng tâm cần thiết để ô tô thực hiện chuyển động này là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một vật quay đều quanh trục cố định với tần số 5 Hz. Tốc độ góc của vật là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một điểm trên vành đĩa quay có tốc độ dài 4 m/s. Nếu điểm đó cách trục quay 0.2 m, thì tốc độ góc của đĩa là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R. Nếu chu kì chuyển động là T, thì tốc độ dài của vật được tính bằng công thức nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Lực hướng tâm gây ra bởi lực nào trong các trường hợp sau? (Chọn câu đúng nhất)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc ω. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp đôi (R' = 2R) và tốc độ góc không đổi, thì gia tốc hướng tâm của vật sẽ thay đổi như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính 10 cm với tốc độ dài 30 cm/s. Chu kì chuyển động của chất điểm là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Đơn vị của tốc độ góc là gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều. Vận tốc của vật tại mỗi điểm trên quỹ đạo có đặc điểm nào?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Điều kiện cần và đủ để một vật chuyển động tròn đều là?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một xe đua đang chạy với tốc độ không đổi 30 m/s trên một đường đua vòng tròn bán kính 150 m. Gia tốc hướng tâm của xe là bao nhiêu?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một đĩa hát cổ điển quay với tốc độ 33 1/3 vòng mỗi phút. Tốc độ góc của đĩa xấp xỉ là bao nhiêu rad/s?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 6: Chuyển động tròn đều

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật có khối lượng 0.5 kg chuyển động tròn đều trên mặt bàn nằm ngang không ma sát nhờ sợi dây buộc vào trục quay. Nếu tốc độ dài của vật là 4 m/s và bán kính quỹ đạo là 0.8 m, thì lực căng của sợi dây (lực hướng tâm) là bao nhiêu?

Viết một bình luận