Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 01
Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Một sợi dây thép có đường kính 2 mm được dùng để treo một vật nặng. Khi vật nặng có khối lượng 100 kg, sợi dây bị kéo giãn. Bỏ qua khối lượng sợi dây. Tính ứng suất kéo mà sợi dây phải chịu. Lấy g = 9,8 m/s$^2$.
- A. $1,56 times 10^8$ Pa
- B. $3,12 times 10^8$ Pa
- C. $6,24 times 10^8$ Pa
- D. $7,80 times 10^7$ Pa
Câu 2: Một thanh kim loại dài 2 m có mô đun Young là $2,0 times 10^{11}$ Pa. Thanh có tiết diện ngang hình vuông cạnh 1 cm. Khi thanh bị kéo bằng một lực 20.000 N, độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu?
- A. $10^{-3}$
- B. $10^{-4}$
- C. $2,0 times 10^{-3}$
- D. $2,0 times 10^{-4}$
Câu 3: Dựa vào câu 2, độ giãn dài $Delta l$ của thanh kim loại đó là bao nhiêu?
- A. 0,1 mm
- B. 0,2 mm
- C. 2 mm
- D. 2 cm
Câu 4: Một vật rắn bị biến dạng khi chịu tác dụng của ngoại lực. Đại lượng đặc trưng cho mức độ biến dạng của vật rắn là:
- A. Ứng suất
- B. Lực đàn hồi
- C. Mô đun Young
- D. Độ biến dạng
Câu 5: Đường cong ứng suất - biến dạng của một vật liệu cho thấy mối quan hệ giữa ứng suất đặt vào và biến dạng tương ứng. Điểm nào trên đường cong này đánh dấu sự chuyển từ biến dạng đàn hồi sang biến dạng dẻo?
- A. Giới hạn đàn hồi
- B. Giới hạn bền
- C. Điểm gãy
- D. Mô đun Young
Câu 6: Một lò xo có chiều dài tự nhiên $l_0$ và độ cứng k. Khi lò xo bị nén một đoạn $Delta l$, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là $F_{dh}$. Mối liên hệ giữa $F_{dh}$, k và $Delta l$ được biểu diễn bởi định luật Hooke như thế nào?
- A. $F_{dh} = k/Delta l$
- B. $F_{dh} = k|Delta l|$
- C. $F_{dh} = Delta l/k$
- D. $F_{dh} = k + Delta l$
Câu 7: Một thanh đồng dài 1 m, tiết diện $2 text{ cm}^2$ được kéo bằng một lực 5000 N. Biết mô đun Young của đồng là $1,1 times 10^{11}$ Pa. Độ giãn dài của thanh đồng là bao nhiêu?
- A. $1,1 times 10^{-3}$ m
- B. $2,27 times 10^{-4}$ m
- C. $4,55 times 10^{-4}$ m
- D. $2,27 times 10^{-3}$ m
Câu 8: Khi nói về biến dạng của vật rắn, phát biểu nào sau đây là SAI?
- A. Trong giới hạn đàn hồi, biến dạng tỉ lệ thuận với ứng suất.
- B. Biến dạng dẻo là biến dạng sẽ mất đi hoàn toàn khi bỏ ngoại lực.
- C. Giới hạn bền là ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi bị đứt gãy.
- D. Mô đun Young đặc trưng cho tính đàn hồi của vật liệu đối với biến dạng kéo hoặc nén.
Câu 9: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng $rho$. Áp suất do cột chất lỏng gây ra tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là p. Công thức tính áp suất này là gì? (Bỏ qua áp suất khí quyển)
- A. $p = rho g h^2$
- B. $p = rho h / g$
- C. $p = rho g h$
- D. $p = g h / rho$
Câu 10: Một tàu ngầm đang ở độ sâu 50 m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là $1030 text{ kg/m}^3$ và áp suất khí quyển là $1,01 times 10^5$ Pa. Lấy g = 9,8 m/s$^2$. Áp suất tổng cộng tác dụng lên vỏ tàu ngầm tại độ sâu này là bao nhiêu?
- A. $5,05 times 10^5$ Pa
- B. $5,14 times 10^5$ Pa
- C. $6,05 times 10^5$ Pa
- D. $6,06 times 10^5$ Pa
Câu 11: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:
- A. Áp suất tác dụng lên chất lỏng nhốt kín được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
- B. Áp suất chất lỏng tỉ lệ nghịch với độ sâu.
- C. Lực tác dụng lên một diện tích trong chất lỏng tỉ lệ thuận với độ sâu.
- D. Chất lỏng luôn chảy từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp.
Câu 12: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ với diện tích $A_1 = 5 text{ cm}^2$ và piston lớn với diện tích $A_2 = 200 text{ cm}^2$. Khi tác dụng một lực $F_1 = 100$ N lên piston nhỏ, lực $F_2$ tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?
- A. 400 N
- B. 2000 N
- C. 4000 N
- D. 20000 N
Câu 13: Một bình thông nhau chứa nước. Nhánh A có tiết diện gấp đôi nhánh B. Đổ thêm dầu vào nhánh B sao cho cột dầu cao 10 cm. Mực nước ở nhánh A sẽ cao hơn mực nước ở nhánh B bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$, của dầu là $800 text{ kg/m}^3$.
- A. 2 cm
- B. 8 cm
- C. 10 cm
- D. Không chênh lệch
Câu 14: Khối lượng riêng của một chất lỏng là đại lượng đặc trưng cho:
- A. Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
- B. Mức độ nén được của chất lỏng.
- C. Độ nhớt của chất lỏng.
- D. Lượng chất lỏng chứa trong một đơn vị thể tích.
Câu 15: Một vật rắn có dạng khối lập phương cạnh 10 cm, khối lượng 2 kg. Khi đặt vật này lên một mặt phẳng nằm ngang, áp suất mà vật tác dụng lên mặt phẳng đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s$^2$.
- A. 196 Pa
- B. 1960 Pa
- C. 2000 Pa
- D. 200 Pa
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi so sánh áp suất tại các điểm trong một chất lỏng đứng yên:
- A. Áp suất tại các điểm ở cùng độ sâu luôn khác nhau.
- B. Áp suất tỉ lệ thuận với diện tích đáy bình chứa.
- C. Áp suất tại các điểm ở cùng độ sâu trong cùng một chất lỏng là như nhau.
- D. Áp suất chỉ phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa.
Câu 17: Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô hoạt động dựa trên nguyên lý vật lý nào?
- A. Nguyên lý Pascal
- B. Định luật Hooke
- C. Nguyên lý Archimedes
- D. Định luật Bernoulli
Câu 18: Một ống nghiệm hình trụ chứa thủy ngân. Áp suất tại đáy ống nghiệm do cột thủy ngân cao 76 cm gây ra là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của thủy ngân là $13600 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.
- A. $1,01 times 10^4$ Pa
- B. $1,01 times 10^5$ Pa
- C. $1,33 times 10^4$ Pa
- D. $1,01 times 10^5$ Pa
Câu 19: Một bình chứa nước có đáy là hình vuông cạnh 20 cm. Chiều cao cột nước trong bình là 30 cm. Lực áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.
- A. 117,6 N
- B. 196 N
- C. 1176 N
- D. 1960 N
Câu 20: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 15 cm. Khi treo một vật nặng 50 g vào đầu dây, dây giãn ra và có chiều dài 16 cm. Độ cứng của sợi dây cao su là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s$^2$.
- A. 0,49 N/m
- B. 4,9 N/m
- C. 49 N/m
- D. 490 N/m
Câu 21: Để đo áp suất khí quyển, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?
- A. Áp kế lò xo
- B. Áp kế dầu
- C. Lực kế
- D. Khí áp kế
Câu 22: Một vật liệu có giới hạn đàn hồi thấp và giới hạn bền cao. Điều này có ý nghĩa gì về tính chất cơ học của vật liệu?
- A. Vật liệu rất cứng và dễ gãy.
- B. Vật liệu khó bị biến dạng đàn hồi nhưng dễ bị đứt.
- C. Vật liệu dễ bị biến dạng dẻo nhưng khó bị đứt.
- D. Vật liệu có tính đàn hồi tốt và rất bền.
Câu 23: Tại sao khi lặn xuống sâu trong nước, người thợ lặn cảm thấy áp suất tăng lên đáng kể?
- A. Vì khối lượng riêng của nước tăng khi xuống sâu.
- B. Vì áp suất chất lỏng tỉ lệ thuận với độ sâu.
- C. Vì nhiệt độ của nước giảm khi xuống sâu.
- D. Vì áp suất khí quyển tăng khi xuống sâu.
Câu 24: Một ống hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: nước và dầu. Lớp dầu dày 5 cm nằm phía trên lớp nước. Áp suất tại điểm M nằm trong nước, cách mặt phân cách giữa dầu và nước 10 cm là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$, dầu $800 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.
- A. 1372 Pa
- B. 980 Pa
- C. 392 Pa
- D. 1764 Pa
Câu 25: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG sử dụng nguyên lý Pascal?
- A. Kích thủy lực nâng ô tô
- B. Hệ thống phanh thủy lực trên xe máy
- C. Ghế nha khoa nâng hạ bằng thủy lực
- D. Bình thông nhau
Câu 26: Một sợi dây kim loại bị kéo giãn. Khi lực kéo tăng gấp đôi (trong giới hạn đàn hồi), thì độ giãn dài của sợi dây sẽ:
- A. Tăng gấp bốn lần.
- B. Tăng lên một nửa.
- C. Tăng gấp đôi.
- D. Không thay đổi.
Câu 27: Một vật rắn sau khi bị biến dạng, khi thôi tác dụng lực, vật không trở lại hình dạng ban đầu. Loại biến dạng này được gọi là:
- A. Biến dạng đàn hồi
- B. Biến dạng dẻo
- C. Biến dạng cắt
- D. Biến dạng uốn
Câu 28: Một ống thủy tinh hình chữ U (bình thông nhau) chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 8 cm. Mực nước ở nhánh còn lại dâng lên 3 cm so với mực nước ban đầu. Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$.
- A. $750 text{ kg/m}^3$
- B. $800 text{ kg/m}^3$
- C. $1000 text{ kg/m}^3$
- D. $1200 text{ kg/m}^3$
Câu 29: Khái niệm ứng suất (stress) trong vật lý vật rắn được định nghĩa là:
- A. Độ biến dạng của vật rắn.
- B. Lực đàn hồi của vật rắn.
- C. Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích tiết diện của vật rắn.
- D. Độ cứng của vật liệu.
Câu 30: Một tấm kính chịu lực có diện tích $0,5 text{ m}^2$ được lắp ở đáy một bể bơi. Khi mực nước trong bể cao 3 m, lực áp suất của nước tác dụng lên tấm kính là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.
- A. 1470 N
- B. 4900 N
- C. 9800 N
- D. 14700 N