Đề Trắc nghiệm Vật Lí 10 – Kết nối tri thức Chương – 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 01

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sợi dây thép có đường kính 2 mm được dùng để treo một vật nặng. Khi vật nặng có khối lượng 100 kg, sợi dây bị kéo giãn. Bỏ qua khối lượng sợi dây. Tính ứng suất kéo mà sợi dây phải chịu. Lấy g = 9,8 m/s$^2$.

  • A. $1,56 times 10^8$ Pa
  • B. $3,12 times 10^8$ Pa
  • C. $6,24 times 10^8$ Pa
  • D. $7,80 times 10^7$ Pa

Câu 2: Một thanh kim loại dài 2 m có mô đun Young là $2,0 times 10^{11}$ Pa. Thanh có tiết diện ngang hình vuông cạnh 1 cm. Khi thanh bị kéo bằng một lực 20.000 N, độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu?

  • A. $10^{-3}$
  • B. $10^{-4}$
  • C. $2,0 times 10^{-3}$
  • D. $2,0 times 10^{-4}$

Câu 3: Dựa vào câu 2, độ giãn dài $Delta l$ của thanh kim loại đó là bao nhiêu?

  • A. 0,1 mm
  • B. 0,2 mm
  • C. 2 mm
  • D. 2 cm

Câu 4: Một vật rắn bị biến dạng khi chịu tác dụng của ngoại lực. Đại lượng đặc trưng cho mức độ biến dạng của vật rắn là:

  • A. Ứng suất
  • B. Lực đàn hồi
  • C. Mô đun Young
  • D. Độ biến dạng

Câu 5: Đường cong ứng suất - biến dạng của một vật liệu cho thấy mối quan hệ giữa ứng suất đặt vào và biến dạng tương ứng. Điểm nào trên đường cong này đánh dấu sự chuyển từ biến dạng đàn hồi sang biến dạng dẻo?

  • A. Giới hạn đàn hồi
  • B. Giới hạn bền
  • C. Điểm gãy
  • D. Mô đun Young

Câu 6: Một lò xo có chiều dài tự nhiên $l_0$ và độ cứng k. Khi lò xo bị nén một đoạn $Delta l$, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là $F_{dh}$. Mối liên hệ giữa $F_{dh}$, k và $Delta l$ được biểu diễn bởi định luật Hooke như thế nào?

  • A. $F_{dh} = k/Delta l$
  • B. $F_{dh} = k|Delta l|$
  • C. $F_{dh} = Delta l/k$
  • D. $F_{dh} = k + Delta l$

Câu 7: Một thanh đồng dài 1 m, tiết diện $2 text{ cm}^2$ được kéo bằng một lực 5000 N. Biết mô đun Young của đồng là $1,1 times 10^{11}$ Pa. Độ giãn dài của thanh đồng là bao nhiêu?

  • A. $1,1 times 10^{-3}$ m
  • B. $2,27 times 10^{-4}$ m
  • C. $4,55 times 10^{-4}$ m
  • D. $2,27 times 10^{-3}$ m

Câu 8: Khi nói về biến dạng của vật rắn, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Trong giới hạn đàn hồi, biến dạng tỉ lệ thuận với ứng suất.
  • B. Biến dạng dẻo là biến dạng sẽ mất đi hoàn toàn khi bỏ ngoại lực.
  • C. Giới hạn bền là ứng suất lớn nhất mà vật liệu chịu được trước khi bị đứt gãy.
  • D. Mô đun Young đặc trưng cho tính đàn hồi của vật liệu đối với biến dạng kéo hoặc nén.

Câu 9: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng $rho$. Áp suất do cột chất lỏng gây ra tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là p. Công thức tính áp suất này là gì? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. $p = rho g h^2$
  • B. $p = rho h / g$
  • C. $p = rho g h$
  • D. $p = g h / rho$

Câu 10: Một tàu ngầm đang ở độ sâu 50 m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là $1030 text{ kg/m}^3$ và áp suất khí quyển là $1,01 times 10^5$ Pa. Lấy g = 9,8 m/s$^2$. Áp suất tổng cộng tác dụng lên vỏ tàu ngầm tại độ sâu này là bao nhiêu?

  • A. $5,05 times 10^5$ Pa
  • B. $5,14 times 10^5$ Pa
  • C. $6,05 times 10^5$ Pa
  • D. $6,06 times 10^5$ Pa

Câu 11: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất tác dụng lên chất lỏng nhốt kín được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • B. Áp suất chất lỏng tỉ lệ nghịch với độ sâu.
  • C. Lực tác dụng lên một diện tích trong chất lỏng tỉ lệ thuận với độ sâu.
  • D. Chất lỏng luôn chảy từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp.

Câu 12: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ với diện tích $A_1 = 5 text{ cm}^2$ và piston lớn với diện tích $A_2 = 200 text{ cm}^2$. Khi tác dụng một lực $F_1 = 100$ N lên piston nhỏ, lực $F_2$ tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?

  • A. 400 N
  • B. 2000 N
  • C. 4000 N
  • D. 20000 N

Câu 13: Một bình thông nhau chứa nước. Nhánh A có tiết diện gấp đôi nhánh B. Đổ thêm dầu vào nhánh B sao cho cột dầu cao 10 cm. Mực nước ở nhánh A sẽ cao hơn mực nước ở nhánh B bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$, của dầu là $800 text{ kg/m}^3$.

  • A. 2 cm
  • B. 8 cm
  • C. 10 cm
  • D. Không chênh lệch

Câu 14: Khối lượng riêng của một chất lỏng là đại lượng đặc trưng cho:

  • A. Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
  • B. Mức độ nén được của chất lỏng.
  • C. Độ nhớt của chất lỏng.
  • D. Lượng chất lỏng chứa trong một đơn vị thể tích.

Câu 15: Một vật rắn có dạng khối lập phương cạnh 10 cm, khối lượng 2 kg. Khi đặt vật này lên một mặt phẳng nằm ngang, áp suất mà vật tác dụng lên mặt phẳng đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s$^2$.

  • A. 196 Pa
  • B. 1960 Pa
  • C. 2000 Pa
  • D. 200 Pa

Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi so sánh áp suất tại các điểm trong một chất lỏng đứng yên:

  • A. Áp suất tại các điểm ở cùng độ sâu luôn khác nhau.
  • B. Áp suất tỉ lệ thuận với diện tích đáy bình chứa.
  • C. Áp suất tại các điểm ở cùng độ sâu trong cùng một chất lỏng là như nhau.
  • D. Áp suất chỉ phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa.

Câu 17: Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô hoạt động dựa trên nguyên lý vật lý nào?

  • A. Nguyên lý Pascal
  • B. Định luật Hooke
  • C. Nguyên lý Archimedes
  • D. Định luật Bernoulli

Câu 18: Một ống nghiệm hình trụ chứa thủy ngân. Áp suất tại đáy ống nghiệm do cột thủy ngân cao 76 cm gây ra là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của thủy ngân là $13600 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.

  • A. $1,01 times 10^4$ Pa
  • B. $1,01 times 10^5$ Pa
  • C. $1,33 times 10^4$ Pa
  • D. $1,01 times 10^5$ Pa

Câu 19: Một bình chứa nước có đáy là hình vuông cạnh 20 cm. Chiều cao cột nước trong bình là 30 cm. Lực áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.

  • A. 117,6 N
  • B. 196 N
  • C. 1176 N
  • D. 1960 N

Câu 20: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 15 cm. Khi treo một vật nặng 50 g vào đầu dây, dây giãn ra và có chiều dài 16 cm. Độ cứng của sợi dây cao su là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s$^2$.

  • A. 0,49 N/m
  • B. 4,9 N/m
  • C. 49 N/m
  • D. 490 N/m

Câu 21: Để đo áp suất khí quyển, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

  • A. Áp kế lò xo
  • B. Áp kế dầu
  • C. Lực kế
  • D. Khí áp kế

Câu 22: Một vật liệu có giới hạn đàn hồi thấp và giới hạn bền cao. Điều này có ý nghĩa gì về tính chất cơ học của vật liệu?

  • A. Vật liệu rất cứng và dễ gãy.
  • B. Vật liệu khó bị biến dạng đàn hồi nhưng dễ bị đứt.
  • C. Vật liệu dễ bị biến dạng dẻo nhưng khó bị đứt.
  • D. Vật liệu có tính đàn hồi tốt và rất bền.

Câu 23: Tại sao khi lặn xuống sâu trong nước, người thợ lặn cảm thấy áp suất tăng lên đáng kể?

  • A. Vì khối lượng riêng của nước tăng khi xuống sâu.
  • B. Vì áp suất chất lỏng tỉ lệ thuận với độ sâu.
  • C. Vì nhiệt độ của nước giảm khi xuống sâu.
  • D. Vì áp suất khí quyển tăng khi xuống sâu.

Câu 24: Một ống hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: nước và dầu. Lớp dầu dày 5 cm nằm phía trên lớp nước. Áp suất tại điểm M nằm trong nước, cách mặt phân cách giữa dầu và nước 10 cm là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$, dầu $800 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.

  • A. 1372 Pa
  • B. 980 Pa
  • C. 392 Pa
  • D. 1764 Pa

Câu 25: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG sử dụng nguyên lý Pascal?

  • A. Kích thủy lực nâng ô tô
  • B. Hệ thống phanh thủy lực trên xe máy
  • C. Ghế nha khoa nâng hạ bằng thủy lực
  • D. Bình thông nhau

Câu 26: Một sợi dây kim loại bị kéo giãn. Khi lực kéo tăng gấp đôi (trong giới hạn đàn hồi), thì độ giãn dài của sợi dây sẽ:

  • A. Tăng gấp bốn lần.
  • B. Tăng lên một nửa.
  • C. Tăng gấp đôi.
  • D. Không thay đổi.

Câu 27: Một vật rắn sau khi bị biến dạng, khi thôi tác dụng lực, vật không trở lại hình dạng ban đầu. Loại biến dạng này được gọi là:

  • A. Biến dạng đàn hồi
  • B. Biến dạng dẻo
  • C. Biến dạng cắt
  • D. Biến dạng uốn

Câu 28: Một ống thủy tinh hình chữ U (bình thông nhau) chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 8 cm. Mực nước ở nhánh còn lại dâng lên 3 cm so với mực nước ban đầu. Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$.

  • A. $750 text{ kg/m}^3$
  • B. $800 text{ kg/m}^3$
  • C. $1000 text{ kg/m}^3$
  • D. $1200 text{ kg/m}^3$

Câu 29: Khái niệm ứng suất (stress) trong vật lý vật rắn được định nghĩa là:

  • A. Độ biến dạng của vật rắn.
  • B. Lực đàn hồi của vật rắn.
  • C. Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích tiết diện của vật rắn.
  • D. Độ cứng của vật liệu.

Câu 30: Một tấm kính chịu lực có diện tích $0,5 text{ m}^2$ được lắp ở đáy một bể bơi. Khi mực nước trong bể cao 3 m, lực áp suất của nước tác dụng lên tấm kính là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.

  • A. 1470 N
  • B. 4900 N
  • C. 9800 N
  • D. 14700 N

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Một sợi dây thép có đường kính 2 mm được dùng để treo một vật nặng. Khi vật nặng có khối lượng 100 kg, sợi dây bị kéo giãn. Bỏ qua khối lượng sợi dây. Tính ứng suất kéo mà sợi dây phải chịu. Lấy g = 9,8 m/s$^2$.

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Một thanh kim loại dài 2 m có mô đun Young là $2,0 times 10^{11}$ Pa. Thanh có tiết diện ngang hình vuông cạnh 1 cm. Khi thanh bị kéo bằng một lực 20.000 N, độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Dựa vào câu 2, độ giãn dài $Delta l$ của thanh kim loại đó là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Một vật rắn bị biến dạng khi chịu tác dụng của ngoại lực. Đại lượng đặc trưng cho mức độ biến dạng của vật rắn là:

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Đường cong ứng suất - biến dạng của một vật liệu cho thấy mối quan hệ giữa ứng suất đặt vào và biến dạng tương ứng. Điểm nào trên đường cong này đánh dấu sự chuyển từ biến dạng đàn hồi sang biến dạng dẻo?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Một lò xo có chiều dài tự nhiên $l_0$ và độ cứng k. Khi lò xo bị nén một đoạn $Delta l$, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là $F_{dh}$. Mối liên hệ giữa $F_{dh}$, k và $Delta l$ được biểu diễn bởi định luật Hooke như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một thanh đồng dài 1 m, tiết diện $2 text{ cm}^2$ được kéo bằng một lực 5000 N. Biết mô đun Young của đồng là $1,1 times 10^{11}$ Pa. Độ giãn dài của thanh đồng là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Khi nói về biến dạng của vật rắn, phát biểu nào sau đây là SAI?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng $rho$. Áp suất do cột chất lỏng gây ra tại một điểm có độ sâu h so với mặt thoáng là p. Công thức tính áp suất này là gì? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Một tàu ngầm đang ở độ sâu 50 m so với mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là $1030 text{ kg/m}^3$ và áp suất khí quyển là $1,01 times 10^5$ Pa. Lấy g = 9,8 m/s$^2$. Áp suất tổng cộng tác dụng lên vỏ tàu ngầm tại độ sâu này là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ với diện tích $A_1 = 5 text{ cm}^2$ và piston lớn với diện tích $A_2 = 200 text{ cm}^2$. Khi tác dụng một lực $F_1 = 100$ N lên piston nhỏ, lực $F_2$ tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một bình thông nhau chứa nước. Nhánh A có tiết diện gấp đôi nhánh B. Đổ thêm dầu vào nhánh B sao cho cột dầu cao 10 cm. Mực nước ở nhánh A sẽ cao hơn mực nước ở nhánh B bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$, của dầu là $800 text{ kg/m}^3$.

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khối lượng riêng của một chất lỏng là đại lượng đặc trưng cho:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một vật rắn có dạng khối lập phương cạnh 10 cm, khối lượng 2 kg. Khi đặt vật này lên một mặt phẳng nằm ngang, áp suất mà vật tác dụng lên mặt phẳng đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s$^2$.

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi so sánh áp suất tại các điểm trong một chất lỏng đứng yên:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô hoạt động dựa trên nguyên lý vật lý nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một ống nghiệm hình trụ chứa thủy ngân. Áp suất tại đáy ống nghiệm do cột thủy ngân cao 76 cm gây ra là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của thủy ngân là $13600 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Một bình chứa nước có đáy là hình vuông cạnh 20 cm. Chiều cao cột nước trong bình là 30 cm. Lực áp suất của nước tác dụng lên đáy bình là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Một sợi dây cao su có chiều dài tự nhiên 15 cm. Khi treo một vật nặng 50 g vào đầu dây, dây giãn ra và có chiều dài 16 cm. Độ cứng của sợi dây cao su là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s$^2$.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Để đo áp suất khí quyển, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một vật liệu có giới hạn đàn hồi thấp và giới hạn bền cao. Điều này có ý nghĩa gì về tính chất cơ học của vật liệu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Tại sao khi lặn xuống sâu trong nước, người thợ lặn cảm thấy áp suất tăng lên đáng kể?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một ống hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: nước và dầu. Lớp dầu dày 5 cm nằm phía trên lớp nước. Áp suất tại điểm M nằm trong nước, cách mặt phân cách giữa dầu và nước 10 cm là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$, dầu $800 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào KHÔNG sử dụng nguyên lý Pascal?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một sợi dây kim loại bị kéo giãn. Khi lực kéo tăng gấp đôi (trong giới hạn đàn hồi), thì độ giãn dài của sợi dây sẽ:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một vật rắn sau khi bị biến dạng, khi thôi tác dụng lực, vật không trở lại hình dạng ban đầu. Loại biến dạng này được gọi là:

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một ống thủy tinh hình chữ U (bình thông nhau) chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 8 cm. Mực nước ở nhánh còn lại dâng lên 3 cm so với mực nước ban đầu. Khối lượng riêng của dầu là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Khái niệm ứng suất (stress) trong vật lý vật rắn được định nghĩa là:

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một tấm kính chịu lực có diện tích $0,5 text{ m}^2$ được lắp ở đáy một bể bơi. Khi mực nước trong bể cao 3 m, lực áp suất của nước tác dụng lên tấm kính là bao nhiêu? Bỏ qua áp suất khí quyển. Khối lượng riêng của nước $1000 text{ kg/m}^3$, g = 9,8 m/s$^2$.

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 02

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi một vật rắn chịu tác dụng của lực kéo hoặc nén, hình dạng và kích thước của nó thay đổi. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Biến dạng
  • B. Chuyển động
  • C. Nhiệt nở
  • D. Đàn hồi

Câu 2: Biến dạng nào của vật rắn sẽ hoàn toàn biến mất khi ngoại lực ngừng tác dụng?

  • A. Biến dạng dẻo
  • B. Biến dạng phá hủy
  • C. Biến dạng đàn hồi
  • D. Biến dạng vĩnh cửu

Câu 3: Một dây kim loại ban đầu có chiều dài $L_0$. Khi chịu lực kéo, chiều dài của dây tăng thêm một lượng $Delta L$. Độ dãn tỉ đối của dây được tính bằng công thức nào?

  • A. $frac{L_0}{Delta L}$
  • B. $frac{Delta L}{L_0}$
  • C. $frac{L_0 + Delta L}{L_0}$
  • D. $L_0 cdot Delta L$

Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng của áp lực lên một bề mặt, được tính bằng tỉ số giữa áp lực và diện tích bị ép, là gì?

  • A. Áp suất
  • B. Áp lực
  • C. Lực căng
  • D. Ứng suất

Câu 5: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Watt (W)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 6: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm, khối lượng 2 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. $20 text{ kg/m}^3$
  • B. $200 text{ kg/m}^3$
  • C. $2000 text{ kg/m}^3$
  • D. $20000 text{ kg/m}^3$

Câu 7: Một người nặng 60 kg đứng bằng hai chân trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là $150 text{ cm}^2$. Áp suất người đó tác dụng lên sàn nhà là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

  • A. $1960 text{ Pa}$
  • B. $19600 text{ Pa}$
  • C. $39200 text{ Pa}$
  • D. $3920 text{ Pa}$

Câu 8: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ khối lượng của chất lỏng.
  • B. Chỉ thể tích của chất lỏng.
  • C. Chỉ hình dạng bình chứa.
  • D. Khối lượng riêng của chất lỏng và độ sâu của điểm đó.

Câu 9: Một bình chứa nước có độ sâu 10 m. Áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$ và $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Bỏ qua áp suất khí quyển.

  • A. $98000 text{ Pa}$
  • B. $9800 text{ Pa}$
  • C. $100000 text{ Pa}$
  • D. $10000 text{ Pa}$

Câu 10: Nguyên lí Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào độ sâu.
  • B. Lực đẩy Archimedes bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • C. Áp suất tác dụng lên chất lỏng kín được truyền nguyên vẹn đi khắp mọi phương.
  • D. Áp suất khí quyển giảm theo độ cao.

Câu 11: Một thanh thép có chiều dài ban đầu $L_0 = 2 text{ m}$ và diện tích mặt cắt ngang $A = 1 text{ cm}^2$. Khi chịu lực kéo $F = 5000 text{ N}$, thanh thép dãn thêm $Delta L = 2 text{ mm}$. Ứng suất kéo trong thanh thép là bao nhiêu?

  • A. $5 times 10^5 text{ Pa}$
  • B. $5 times 10^6 text{ Pa}$
  • C. $5 times 10^8 text{ Pa}$
  • D. $5 times 10^7 text{ Pa}$

Câu 12: Vẫn với dữ liệu ở Câu 11, độ dãn tỉ đối của thanh thép là bao nhiêu?

  • A. $10^{-4}$
  • B. $10^{-2}$
  • C. $10^{-3}$
  • D. $10^{3}$

Câu 13: Vẫn với dữ liệu ở Câu 11, mô đun Young (suất đàn hồi) của vật liệu làm thanh thép là bao nhiêu?

  • A. $5 times 10^{10} text{ Pa}$
  • B. $5 times 10^{11} text{ Pa}$
  • C. $2.5 times 10^{10} text{ Pa}$
  • D. $2.5 times 10^{11} text{ Pa}$

Câu 14: Giới hạn đàn hồi là:

  • A. Ứng suất lớn nhất mà vật có thể chịu trước khi bị phá hủy.
  • B. Ứng suất mà nếu vượt qua, vật rắn sẽ không còn biến dạng đàn hồi hoàn toàn.
  • C. Độ dãn tỉ đối lớn nhất mà vật có thể chịu.
  • D. Lực lớn nhất mà vật có thể chịu.

Câu 15: Một vật có khối lượng 10 kg và thể tích 0.005 m$^3$. Vật này được thả vào nước có khối lượng riêng 1000 kg/m$^3$. Vật sẽ nổi hay chìm? (Bỏ qua lực cản của nước)

  • A. Nổi, vì khối lượng riêng của vật nhỏ hơn nước.
  • B. Chìm, vì khối lượng riêng của vật lớn hơn nước.
  • C. Nổi lơ lửng, vì khối lượng riêng của vật bằng nước.
  • D. Không thể xác định chỉ với thông tin này.

Câu 16: Một bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong các nhánh của bình sẽ như thế nào?

  • A. Luôn ở cùng một độ cao.
  • B. Nhánh nào rộng hơn thì mực nước thấp hơn.
  • C. Nhánh nào hẹp hơn thì mực nước cao hơn.
  • D. Tùy thuộc vào thể tích chất lỏng trong mỗi nhánh.

Câu 17: Một tàu ngầm lặn sâu 100 m dưới mặt nước biển. Tính áp suất tuyệt đối tại độ sâu này. Biết áp suất khí quyển là $1.01 times 10^5 text{ Pa}$, khối lượng riêng của nước biển là $1030 text{ kg/m}^3$ và $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

  • A. $1.01 times 10^5 text{ Pa}$
  • B. $1.01 times 10^6 text{ Pa}$
  • C. $1.01 times 10^7 text{ Pa}$
  • D. $1.11 times 10^6 text{ Pa}$

Câu 18: Một xi lanh thủy lực có piston nhỏ với diện tích $A_1 = 5 text{ cm}^2$ và piston lớn với diện tích $A_2 = 50 text{ cm}^2$. Nếu tác dụng một lực $F_1 = 100 text{ N}$ lên piston nhỏ, thì lực nâng tối đa mà piston lớn có thể tạo ra là bao nhiêu theo nguyên lí Pascal?

  • A. $100 text{ N}$
  • B. $500 text{ N}$
  • C. $1000 text{ N}$
  • D. $5000 text{ N}$

Câu 19: Biến dạng dẻo là biến dạng:

  • A. Biến mất hoàn toàn khi ngoại lực ngừng tác dụng.
  • B. Làm cho vật bị phá hủy.
  • C. Tỉ lệ thuận với ứng suất trong giới hạn nhất định.
  • D. Còn lại sau khi ngoại lực ngừng tác dụng.

Câu 20: Một sợi dây đồng có đường kính $d = 1 text{ mm}$ và chiều dài $L_0 = 50 text{ cm}$. Khi treo một vật nặng 10 N vào đầu dây, dây dãn thêm $Delta L = 0.05 text{ mm}$. Tính ứng suất kéo trong sợi dây.

  • A. $1.27 times 10^6 text{ Pa}$
  • B. $1.27 times 10^7 text{ Pa}$
  • C. $1.27 times 10^8 text{ Pa}$
  • D. $1.27 times 10^9 text{ Pa}$

Câu 21: Vẫn với dữ liệu ở Câu 20, mô đun Young của đồng là bao nhiêu?

  • A. $1.27 times 10^{11} text{ Pa}$
  • B. $1.27 times 10^{10} text{ Pa}$
  • C. $2.54 times 10^{11} text{ Pa}$
  • D. $2.54 times 10^{10} text{ Pa}$

Câu 22: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A rộng hơn bình B nhưng cả hai đều chứa chất lỏng đến cùng một độ cao $h$. So sánh áp suất tại đáy bình A ($p_A$) và đáy bình B ($p_B$).

  • A. $p_A > p_B$
  • B. $p_A < p_B$
  • C. $p_A = p_B$
  • D. Không thể so sánh.

Câu 23: Một vật nặng 50 kg đặt trên một mặt bàn có diện tích tiếp xúc là 0.2 m$^2$. Áp suất vật tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

  • A. $2450 text{ Pa}$
  • B. $245 text{ Pa}$
  • C. $980 text{ Pa}$
  • D. $9800 text{ Pa}$

Câu 24: Một thanh kim loại bị kéo căng. Trên đồ thị ứng suất - độ dãn tỉ đối, nếu điểm biểu diễn nằm trong giới hạn đàn hồi, thì khi bỏ lực tác dụng, thanh kim loại sẽ:

  • A. Bị đứt.
  • B. Giữ nguyên hình dạng bị biến dạng.
  • C. Trở về hình dạng ban đầu nhưng không hoàn toàn.
  • D. Trở về hình dạng ban đầu hoàn toàn.

Câu 25: Một vật có khối lượng riêng 800 kg/m$^3$ được thả vào một chất lỏng. Vật nổi lên. Khối lượng riêng của chất lỏng có thể là giá trị nào sau đây?

  • A. $900 text{ kg/m}^3$
  • B. $700 text{ kg/m}^3$
  • C. $800 text{ kg/m}^3$
  • D. $600 text{ kg/m}^3$

Câu 26: Ứng dụng phổ biến nhất của nguyên lí Pascal là:

  • A. Đo áp suất khí quyển (ống Torricelli).
  • B. Hệ thống phanh thủy lực.
  • C. Tàu ngầm hoạt động.
  • D. Máy bay bay được.

Câu 27: Một thùng hình trụ chứa dầu có khối lượng riêng 800 kg/m$^3$ đến độ cao 1.5 m. Đáy thùng có diện tích 0.5 m$^2$. Áp lực của dầu lên đáy thùng là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Bỏ qua áp suất khí quyển.

  • A. $588 text{ N}$
  • B. $1176 text{ N}$
  • C. $5880 text{ N}$
  • D. $11760 text{ N}$

Câu 28: Khi nói về biến dạng của vật rắn, thuật ngữ "biến dạng phá hủy" chỉ:

  • A. Vật bị đứt, gãy.
  • B. Vật trở lại hình dạng ban đầu.
  • C. Vật bị biến dạng dẻo.
  • D. Vật bị biến dạng đàn hồi.

Câu 29: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 20 cm x 30 cm và chiều cao 10 cm. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m$^3$. Khi đặt khối gỗ lên mặt bàn sao cho mặt đáy 20cm x 30cm tiếp xúc với bàn, áp suất tác dụng lên bàn là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

  • A. $411.6 text{ Pa}$
  • B. $41.16 text{ Pa}$
  • C. $68.6 text{ Pa}$
  • D. $686 text{ Pa}$

Câu 30: Giả sử bạn có một chất lỏng X và chất lỏng Y. Ở cùng một độ sâu, áp suất trong chất lỏng X lớn hơn áp suất trong chất lỏng Y (bỏ qua áp suất khí quyển). Điều này cho thấy điều gì về hai chất lỏng?

  • A. Khối lượng riêng của chất lỏng X lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng Y.
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng X nhỏ hơn khối lượng riêng của chất lỏng Y.
  • C. Khối lượng của chất lỏng X lớn hơn khối lượng của chất lỏng Y.
  • D. Thể tích của chất lỏng X lớn hơn thể tích của chất lỏng Y.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Khi một vật rắn chịu tác dụng của lực kéo hoặc nén, hình dạng và kích thước của nó thay đổi. Hiện tượng này được gọi là gì?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Biến dạng nào của vật rắn sẽ hoàn toàn biến mất khi ngoại lực ngừng tác dụng?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Một dây kim loại ban đầu có chiều dài $L_0$. Khi chịu lực kéo, chiều dài của dây tăng thêm một lượng $Delta L$. Độ dãn tỉ đối của dây được tính bằng công thức nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng của áp lực lên một bề mặt, được tính bằng tỉ số giữa áp lực và diện tích bị ép, là gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Một khối kim loại hình lập phương có cạnh 10 cm, khối lượng 2 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Một người nặng 60 kg đứng bằng hai chân trên sàn nhà. Diện tích tiếp xúc của mỗi bàn chân với sàn là $150 text{ cm}^2$. Áp suất người đó tác dụng lên sàn nhà là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một bình chứa nước có độ sâu 10 m. Áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình là bao nhiêu? Lấy khối lượng riêng của nước là $1000 text{ kg/m}^3$ và $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Bỏ qua áp suất khí quyển.

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Nguyên lí Pascal phát biểu rằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Một thanh thép có chiều dài ban đầu $L_0 = 2 text{ m}$ và diện tích mặt cắt ngang $A = 1 text{ cm}^2$. Khi chịu lực kéo $F = 5000 text{ N}$, thanh thép dãn thêm $Delta L = 2 text{ mm}$. Ứng suất kéo trong thanh thép là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Vẫn với dữ liệu ở Câu 11, độ dãn tỉ đối của thanh thép là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Vẫn với dữ liệu ở Câu 11, mô đun Young (suất đàn hồi) của vật liệu làm thanh thép là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Giới hạn đàn hồi là:

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Một vật có khối lượng 10 kg và thể tích 0.005 m$^3$. Vật này được thả vào nước có khối lượng riêng 1000 kg/m$^3$. Vật sẽ nổi hay chìm? (Bỏ qua lực cản của nước)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong các nhánh của bình sẽ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Một tàu ngầm lặn sâu 100 m dưới mặt nước biển. Tính áp suất tuyệt đối tại độ sâu này. Biết áp suất khí quyển là $1.01 times 10^5 text{ Pa}$, khối lượng riêng của nước biển là $1030 text{ kg/m}^3$ và $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Một xi lanh thủy lực có piston nhỏ với diện tích $A_1 = 5 text{ cm}^2$ và piston lớn với diện tích $A_2 = 50 text{ cm}^2$. Nếu tác dụng một lực $F_1 = 100 text{ N}$ lên piston nhỏ, thì lực nâng tối đa mà piston lớn có thể tạo ra là bao nhiêu theo nguyên lí Pascal?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Biến dạng dẻo là biến dạng:

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Một sợi dây đồng có đường kính $d = 1 text{ mm}$ và chiều dài $L_0 = 50 text{ cm}$. Khi treo một vật nặng 10 N vào đầu dây, dây dãn thêm $Delta L = 0.05 text{ mm}$. Tính ứng suất kéo trong sợi dây.

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Vẫn với dữ liệu ở Câu 20, mô đun Young của đồng là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A rộng hơn bình B nhưng cả hai đều chứa chất lỏng đến cùng một độ cao $h$. So sánh áp suất tại đáy bình A ($p_A$) và đáy bình B ($p_B$).

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Một vật nặng 50 kg đặt trên một mặt bàn có diện tích tiếp xúc là 0.2 m$^2$. Áp suất vật tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Một thanh kim loại bị kéo căng. Trên đồ thị ứng suất - độ dãn tỉ đối, nếu điểm biểu diễn nằm trong giới hạn đàn hồi, thì khi bỏ lực tác dụng, thanh kim loại sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một vật có khối lượng riêng 800 kg/m$^3$ được thả vào một chất lỏng. Vật nổi lên. Khối lượng riêng của chất lỏng có thể là giá trị nào sau đây?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Ứng dụng phổ biến nhất của nguyên lí Pascal là:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một thùng hình trụ chứa dầu có khối lượng riêng 800 kg/m$^3$ đến độ cao 1.5 m. Đáy thùng có diện tích 0.5 m$^2$. Áp lực của dầu lên đáy thùng là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$. Bỏ qua áp suất khí quyển.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Khi nói về biến dạng của vật rắn, thuật ngữ 'biến dạng phá hủy' chỉ:

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một khối gỗ hình hộp chữ nhật có kích thước đáy 20 cm x 30 cm và chiều cao 10 cm. Khối lượng riêng của gỗ là 700 kg/m$^3$. Khi đặt khối gỗ lên mặt bàn sao cho mặt đáy 20cm x 30cm tiếp xúc với bàn, áp suất tác dụng lên bàn là bao nhiêu? Lấy $g = 9.8 text{ m/s}^2$.

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Giả sử bạn có một chất lỏng X và chất lỏng Y. Ở cùng một độ sâu, áp suất trong chất lỏng X lớn hơn áp suất trong chất lỏng Y (bỏ qua áp suất khí quyển). Điều này cho thấy điều gì về hai chất lỏng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 03

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sợi dây kim loại có chiều dài ban đầu Lu2080 và tiết diện S. Khi treo một vật nặng có khối lượng m vào đầu dưới, dây bị biến dạng kéo với độ biến dạng tuyệt đối (Delta L). Biểu thức nào sau đây mô tả suất Young (E) của vật liệu làm sợi dây?

  • A. (E = frac{mg cdot S}{L_0 cdot Delta L})
  • B. (E = frac{mg cdot L_0}{S cdot Delta L})
  • C. (E = frac{S cdot u200bDelta L}{mg cdot L_0})
  • D. (E = frac{L_0 u200bcdot u200bDelta L}{mg u200bcdot S})

Câu 2: Một thanh thép dài 2m, tiết diện 1 cm². Biết suất Young của thép là 2.10u00b9u00b9 Pa. Khi tác dụng lực kéo 5000 N lên thanh, độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu?

  • A. 2,5.10u207bu00b5
  • B. 5.10u207bu00b5
  • C. 2,5.10u207bu00b3
  • D. 5.10u207bu00b3

Câu 3: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào biến dạng tỉ đối của một vật liệu rắn có dạng như hình vẽ. Điểm nào trên đồ thị biểu thị giới hạn đàn hồi của vật liệu?

  • A. Điểm cuối của đoạn thẳng (giới hạn tỉ lệ)
  • B. Điểm mà tại đó vật liệu bắt đầu không còn trở lại hình dạng ban đầu sau khi bỏ lực
  • C. Điểm vật liệu bắt đầu bị chảy (biến dạng dẻo rõ rệt)
  • D. Điểm vật liệu bị đứt

Câu 4: Khi kéo căng một sợi dây cao su, ta thấy nó dài ra. Khi ngừng kéo, sợi dây trở lại gần như hình dạng ban đầu. Đây là ví dụ về loại biến dạng nào?

  • A. Biến dạng đàn hồi
  • B. Biến dạng dẻo
  • C. Biến dạng vĩnh cửu
  • D. Biến dạng trượt

Câu 5: Một vật liệu có suất Young lớn thì sao?

  • A. Dễ bị biến dạng dẻo
  • B. Dễ bị đứt gãy
  • C. Khó bị biến dạng đàn hồi (độ cứng lớn)
  • D. Có khối lượng riêng nhỏ

Câu 6: Tại sao các dầm cầu, kết cấu nhà cao tầng thường sử dụng thép hoặc bê tông cốt thép, trong khi các chi tiết chịu lực kéo nhỏ như dây đàn lại dùng kim loại mỏng hơn?

  • A. Thép và bê tông cốt thép có khối lượng riêng nhỏ hơn.
  • B. Thép và bê tông cốt thép dễ gia công hơn.
  • C. Thép và bê tông cốt thép có giới hạn đàn hồi thấp.
  • D. Thép và bê tông cốt thép có suất Young và giới hạn bền cao, phù hợp với tải trọng lớn.

Câu 7: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10cm nổi trên mặt nước. Biết khối lượng riêng của gỗ là 800 kg/m³ và của nước là 1000 kg/m³. Chiều cao phần khối gỗ nổi trên mặt nước là bao nhiêu?

  • A. 2 cm
  • B. 8 cm
  • C. 10 cm
  • D. 1 cm

Câu 8: Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là:

  • A. Thể tích của 1 kg chất đó.
  • B. Trọng lượng của 1 m³ chất đó.
  • C. Khối lượng của 1 đơn vị thể tích chất đó.
  • D. Tỉ lệ giữa trọng lượng và thể tích của chất đó.

Câu 9: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Áp suất khí quyển trên mặt thoáng.
  • D. Diện tích của mặt thoáng chất lỏng.

Câu 10: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 20m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, áp suất khí quyển là 1,01.10⁵ Pa, lấy g = 9,8 m/s². Áp suất toàn phần tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu?

  • A. 2,06.10⁵ Pa
  • B. 3,03.10⁵ Pa
  • C. 1,01.10⁵ Pa
  • D. 2,06.10⁶ Pa

Câu 11: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín sẽ được:

  • A. Truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • B. Giảm dần theo độ sâu.
  • C. Tăng tỉ lệ với diện tích mặt thoáng.
  • D. Chỉ truyền theo phương thẳng đứng.

Câu 12: Ứng dụng phổ biến nhất của nguyên lý Pascal là gì?

  • A. Chế tạo nhiệt kế.
  • B. Đo khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Chế tạo máy nén thủy lực.
  • D. Đo áp suất khí quyển.

Câu 13: Một máy nén thủy lực có diện tích pít-tông nhỏ là Su2081 và pít-tông lớn là Su2082. Khi tác dụng lực Fu2081 lên pít-tông nhỏ, lực nâng tối đa Fu2082 ở pít-tông lớn được tính bằng biểu thức nào?

  • A. (F_2 = F_1 cdot frac{S_1}{S_2})
  • B. (F_2 = F_1 + S_2 - S_1)
  • C. (F_2 = F_1 u200bcdot u200b(S_2 - S_1))
  • D. (F_2 = F_1 u200bcdot u200bfrac{S_2}{S_1})

Câu 14: Một bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong các nhánh của bình thông nhau sẽ như thế nào?

  • A. Khác nhau tùy thuộc vào hình dạng của các nhánh.
  • B. Luôn ở cùng một độ cao.
  • C. Nhánh nào có tiết diện nhỏ hơn thì mực chất lỏng cao hơn.
  • D. Nhánh nào có tiết diện lớn hơn thì mực chất lỏng cao hơn.

Câu 15: Một ống nghiệm đựng thủy ngân bị úp ngược vào chậu thủy ngân. Cột thủy ngân trong ống tụt xuống còn 76 cm (so với mặt thoáng thủy ngân trong chậu). Con số 76 cm này liên quan trực tiếp đến đại lượng vật lý nào?

  • A. Áp suất khí quyển.
  • B. Khối lượng riêng của thủy ngân.
  • C. Áp suất hơi bão hòa của thủy ngân.
  • D. Thể tích của ống nghiệm.

Câu 16: Xét biến dạng kéo của một sợi dây kim loại. Nếu tăng lực kéo nhưng vẫn trong giới hạn đàn hồi, thì:

  • A. Ứng suất giảm tỉ lệ với lực kéo.
  • B. Độ biến dạng tỉ đối không đổi.
  • C. Độ biến dạng tỉ đối tăng tỉ lệ với ứng suất.
  • D. Suất Young của vật liệu thay đổi.

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k. Khi bị kéo giãn một đoạn (Delta l) nhỏ (trong giới hạn đàn hồi), lực đàn hồi xuất hiện trong lò xo tuân theo định luật Hooke, có độ lớn là:

  • A. (F_{đh} = k / Delta l)
  • B. (F_{đh} = Delta l / k)
  • C. (F_{đh} = k + Delta l)
  • D. (F_{đh} = k cdot Delta l)

Câu 18: Hai vật rắn A và B làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài ban đầu nhưng vật A có tiết diện gấp đôi vật B. Dưới tác dụng của cùng một lực kéo F (trong giới hạn đàn hồi), so sánh độ biến dạng tuyệt đối của A và B.

  • A. (Delta L_A = 2 cdot Delta L_B)
  • B. (Delta L_A = 0,5 cdot Delta L_B)
  • C. (Delta L_A = Delta L_B)
  • D. (Delta L_A = 4 cdot Delta L_B)

Câu 19: Một vật rắn bị biến dạng dẻo khi nào?

  • A. Khi lực tác dụng rất nhỏ.
  • B. Khi lực tác dụng không vượt quá giới hạn đàn hồi.
  • C. Khi lực tác dụng vượt quá giới hạn đàn hồi.
  • D. Khi vật liệu có suất Young lớn.

Câu 20: Tại sao người ta thiết kế đáy tàu ngầm có thể chịu được áp suất rất lớn?

  • A. Vì áp suất khí quyển bên ngoài tàu ngầm rất lớn.
  • B. Vì khối lượng riêng của nước biển thay đổi theo độ sâu.
  • C. Vì áp suất trong tàu ngầm rất thấp.
  • D. Vì áp suất chất lỏng tăng tỉ lệ thuận với độ sâu.

Câu 21: Một vật làm bằng kim loại có khối lượng 234g và thể tích 30 cm³. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 0,128 g/cm³
  • B. 7,8 g/cm³
  • C. 7800 kg/m³
  • D. 0,0078 kg/m³

Câu 22: Một bình chứa chất lỏng có đáy hình tròn bán kính R. Áp lực của chất lỏng lên đáy bình (bỏ qua áp suất khí quyển) được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. (F = rho cdot g cdot h cdot pi R^2)
  • B. (F = rho cdot g cdot h)
  • C. (F = rho cdot h cdot pi R^2)
  • D. (F = rho cdot g cdot pi R^2)

Câu 23: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có dạng hình trụ, bình B có dạng hình nón cụt ngược (miệng nhỏ, đáy lớn), cả hai bình có cùng diện tích đáy và cùng chiều cao mực chất lỏng h. So sánh áp lực của chất lỏng lên đáy hai bình.

  • A. Áp lực lên đáy bình A lớn hơn bình B.
  • B. Áp lực lên đáy bình B lớn hơn bình A.
  • C. Áp lực lên đáy hai bình bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì hình dạng khác nhau.

Câu 24: Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn cần sử dụng thiết bị đặc biệt để điều chỉnh áp suất khí thở?

  • A. Để cân bằng áp suất bên trong phổi với áp suất chất lỏng bên ngoài, tránh tổn thương.
  • B. Để tăng lượng oxy trong máu.
  • C. Để giảm khối lượng riêng của nước xung quanh.
  • D. Để giúp nổi dễ dàng hơn.

Câu 25: Một lực 100 N tác dụng lên pít-tông nhỏ có diện tích 10 cm² của một máy nén thủy lực. Pít-tông lớn có diện tích 100 cm². Lực nâng tối đa mà pít-tông lớn có thể tạo ra là bao nhiêu?

  • A. 100 N
  • B. 1000 N
  • C. 5000 N
  • D. 10000 N

Câu 26: Một vật liệu có giới hạn bền kéo là 300 MPa. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Vật liệu sẽ biến dạng dẻo khi ứng suất đạt 300 MPa.
  • B. Vật liệu sẽ bị đứt khi ứng suất kéo vượt quá 300 MPa.
  • C. Vật liệu chỉ có thể chịu được lực kéo tối đa là 300 N.
  • D. Suất Young của vật liệu là 300 MPa.

Câu 27: So sánh khả năng chịu biến dạng dẻo của thép và thủy tinh. Giải thích tại sao lại có sự khác biệt đó.

  • A. Thép có vùng biến dạng dẻo rộng hơn thủy tinh. Thép là vật liệu dẻo, thủy tinh là vật liệu giòn.
  • B. Thủy tinh có vùng biến dạng dẻo rộng hơn thép. Thủy tinh là vật liệu dẻo, thép là vật liệu giòn.
  • C. Cả thép và thủy tinh đều không có vùng biến dạng dẻo.
  • D. Cả thép và thủy tinh đều có vùng biến dạng dẻo như nhau.

Câu 28: Một bình chứa nước có vòi ở độ sâu hu2081 và một vòi khác ở độ sâu hu2082 (hu2081 < hu2082) so với mặt nước. Khi mở hai vòi cùng lúc, nước chảy ra từ vòi nào mạnh hơn? Tại sao?

  • A. Vòi ở độ sâu hu2081 mạnh hơn vì ở gần mặt nước hơn.
  • B. Hai vòi chảy ra như nhau vì cùng chứa một loại chất lỏng.
  • C. Không thể xác định vì còn phụ thuộc vào tiết diện vòi.
  • D. Vòi ở độ sâu hu2082 mạnh hơn vì áp suất chất lỏng tại đó lớn hơn.

Câu 29: Một vật rắn khi bị nung nóng đến một nhiệt độ nhất định thì bắt đầu mềm ra và có thể dễ dàng uốn, rèn thành hình dạng mới. Hiện tượng này liên quan đến đặc điểm nào của vật liệu ở nhiệt độ cao?

  • A. Tăng suất Young.
  • B. Tăng giới hạn bền.
  • C. Giảm giới hạn chảy và giới hạn bền (vùng biến dạng dẻo rộng ra).
  • D. Giảm khối lượng riêng.

Câu 30: Một bình thông nhau có hai nhánh A và B. Nhánh A chứa nước, nhánh B chứa dầu. Mực nước trong nhánh A cao hơn mực dầu trong nhánh B là 2 cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, thì hiệu chiều cao giữa mặt thoáng của nước và dầu (so với mặt phân cách giữa hai chất lỏng) là bao nhiêu?

  • A. Mực nước cao hơn 2,5 cm so với mặt phân cách, mực dầu cao hơn 3,125 cm so với mặt phân cách, hiệu chiều cao là 0,625 cm.
  • B. Mực nước cao hơn 2 cm so với mặt phân cách, mực dầu cao hơn 2,5 cm so với mặt phân cách, hiệu chiều cao là 0,5 cm.
  • C. Mực nước cao hơn 2,5 cm so với mặt phân cách, mực dầu cao hơn 2 cm so với mặt phân cách, hiệu chiều cao là 0,5 cm.
  • D. Mực nước cao hơn 2 cm so với mặt phân cách, mực dầu cao hơn 2,5 cm so với mặt phân cách, hiệu chiều cao là 0,5 cm.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Một sợi dây kim loại có chiều dài ban đầu L₀ và tiết diện S. Khi treo một vật nặng có khối lượng m vào đầu dưới, dây bị biến dạng kéo với độ biến dạng tuyệt đối (Delta L). Biểu thức nào sau đây mô tả suất Young (E) của vật liệu làm sợi dây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Một thanh thép dài 2m, tiết diện 1 cm². Biết suất Young của thép là 2.10¹¹ Pa. Khi tác dụng lực kéo 5000 N lên thanh, độ biến dạng tỉ đối của thanh là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ứng suất vào biến dạng tỉ đối của một vật liệu rắn có dạng như hình vẽ. Điểm nào trên đồ thị biểu thị giới hạn đàn hồi của vật liệu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khi kéo căng một sợi dây cao su, ta thấy nó dài ra. Khi ngừng kéo, sợi dây trở lại gần như hình dạng ban đầu. Đây là ví dụ về loại biến dạng nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Một vật liệu có suất Young lớn thì sao?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Tại sao các dầm cầu, kết cấu nhà cao tầng thường sử dụng thép hoặc bê tông cốt thép, trong khi các chi tiết chịu lực kéo nhỏ như dây đàn lại dùng kim loại mỏng hơn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10cm nổi trên mặt nước. Biết khối lượng riêng của gỗ là 800 kg/m³ và của nước là 1000 kg/m³. Chiều cao phần khối gỗ nổi trên mặt nước là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 20m dưới mặt nước biển. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, áp suất khí quyển là 1,01.10⁵ Pa, lấy g = 9,8 m/s². Áp suất toàn phần tác dụng lên người thợ lặn là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín sẽ được:

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Ứng dụng phổ biến nhất của nguyên lý Pascal là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một máy nén thủy lực có diện tích pít-tông nhỏ là Su2081 và pít-tông lớn là Su2082. Khi tác dụng lực Fu2081 lên pít-tông nhỏ, lực nâng tối đa Fu2082 ở pít-tông lớn được tính bằng biểu thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Một bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong các nhánh của bình thông nhau sẽ như thế nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một ống nghiệm đựng thủy ngân bị úp ngược vào chậu thủy ngân. Cột thủy ngân trong ống tụt xuống còn 76 cm (so với mặt thoáng thủy ngân trong chậu). Con số 76 cm này liên quan trực tiếp đến đại lượng vật lý nào?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Xét biến dạng kéo của một sợi dây kim loại. Nếu tăng lực kéo nhưng vẫn trong giới hạn đàn hồi, thì:

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Một lò xo có độ cứng k. Khi bị kéo giãn một đoạn (Delta l) nhỏ (trong giới hạn đàn hồi), lực đàn hồi xuất hiện trong lò xo tuân theo định luật Hooke, có độ lớn là:

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Hai vật rắn A và B làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài ban đầu nhưng vật A có tiết diện gấp đôi vật B. Dưới tác dụng của cùng một lực kéo F (trong giới hạn đàn hồi), so sánh độ biến dạng tuyệt đối của A và B.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một vật rắn bị biến dạng dẻo khi nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Tại sao người ta thiết kế đáy tàu ngầm có thể chịu được áp suất rất lớn?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một vật làm bằng kim loại có khối lượng 234g và thể tích 30 cm³. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một bình chứa chất lỏng có đáy hình tròn bán kính R. Áp lực của chất lỏng lên đáy bình (bỏ qua áp suất khí quyển) được tính bằng công thức nào sau đây?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng. Bình A có dạng hình trụ, bình B có dạng hình nón cụt ngược (miệng nhỏ, đáy lớn), cả hai bình có cùng diện tích đáy và cùng chiều cao mực chất lỏng h. So sánh áp lực của chất lỏng lên đáy hai bình.

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Tại sao khi lặn sâu, người thợ lặn cần sử dụng thiết bị đặc biệt để điều chỉnh áp suất khí thở?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một lực 100 N tác dụng lên pít-tông nhỏ có diện tích 10 cm² của một máy nén thủy lực. Pít-tông lớn có diện tích 100 cm². Lực nâng tối đa mà pít-tông lớn có thể tạo ra là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một vật liệu có giới hạn bền kéo là 300 MPa. Điều này có ý nghĩa gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: So sánh khả năng chịu biến dạng dẻo của thép và thủy tinh. Giải thích tại sao lại có sự khác biệt đó.

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Một bình chứa nước có vòi ở độ sâu h₁ và một vòi khác ở độ sâu h₂ (h₁ < h₂) so với mặt nước. Khi mở hai vòi cùng lúc, nước chảy ra từ vòi nào mạnh hơn? Tại sao?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một vật rắn khi bị nung nóng đến một nhiệt độ nhất định thì bắt đầu mềm ra và có thể dễ dàng uốn, rèn thành hình dạng mới. Hiện tượng này liên quan đến đặc điểm nào của vật liệu ở nhiệt độ cao?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Một bình thông nhau có hai nhánh A và B. Nhánh A chứa nước, nhánh B chứa dầu. Mực nước trong nhánh A cao hơn mực dầu trong nhánh B là 2 cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Nếu khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, thì hiệu chiều cao giữa mặt thoáng của nước và dầu (so với mặt phân cách giữa hai chất lỏng) là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 04

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một thanh kim loại dài 2m có suất Young là 200 GPa. Khi chịu một lực kéo 500 N, thanh bị dãn ra 1 mm. Tiết diện ngang của thanh kim loại này là bao nhiêu?

  • A. 5 mm²
  • B. 5 cm²
  • C. 2.5 mm²
  • D. 2.5 cm²

Câu 2: Một sợi dây thép dài 10 m, đường kính 2 mm. Biết suất Young của thép là 200 GPa. Cần treo một vật có khối lượng tối đa bao nhiêu để sợi dây không bị đứt, biết giới hạn bền kéo của thép là 500 MPa?

  • A. 31.4 kg
  • B. 62.8 kg
  • C. 157 kg
  • D. 314 kg

Câu 3: Một vật rắn bị biến dạng khi chịu tác dụng của ngoại lực. Biến dạng nào sẽ mất đi khi ngoại lực ngừng tác dụng?

  • A. Biến dạng đàn hồi
  • B. Biến dạng dẻo
  • C. Biến dạng vĩnh cửu
  • D. Biến dạng phá hủy

Câu 4: Công thức tính áp suất chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng là P = ρgh. Đại lượng "h" trong công thức này biểu thị điều gì?

  • A. Khoảng cách từ điểm đang xét đến đáy bình.
  • B. Chiều cao cột chất lỏng tính từ đáy bình lên.
  • C. Tổng chiều cao của cột chất lỏng.
  • D. Độ sâu của điểm đang xét so với mặt thoáng của chất lỏng.

Câu 5: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 1.5 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 9.8 m/s². Áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình là bao nhiêu?

  • A. 1470 Pa
  • B. 14700 Pa
  • C. 1.47 Pa
  • D. 147 Pa

Câu 6: Hai bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong hai bình như thế nào?

  • A. Luôn ở cùng một độ cao.
  • B. Ở cùng một độ cao chỉ khi tiết diện hai bình bằng nhau.
  • C. Ở cùng một độ cao chỉ khi chúng được đậy kín.
  • D. Có thể khác nhau tùy thuộc vào hình dạng của bình.

Câu 7: Một người thợ lặn xuống biển ở độ sâu 30 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, áp suất khí quyển trên mặt biển là 10⁵ Pa, lấy g = 9.8 m/s². Áp suất tổng cộng tác dụng lên người thợ lặn ở độ sâu này là bao nhiêu?

  • A. 302820 Pa
  • B. 100000 Pa
  • C. 402820 Pa
  • D. 30282 Pa

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về suất Young (mô đun đàn hồi) của vật liệu?

  • A. Đặc trưng cho khả năng chịu nén của vật liệu.
  • B. Đặc trưng cho độ cứng của vật liệu khi chịu biến dạng kéo hoặc nén đàn hồi.
  • C. Đặc trưng cho giới hạn bền của vật liệu.
  • D. Đặc trưng cho khả năng dẫn nhiệt của vật liệu.

Câu 9: Một sợi dây đồng có suất Young 110 GPa. Khi chịu ứng suất kéo 220 MPa trong giới hạn đàn hồi, biến dạng tương đối của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 0.002
  • B. 0.02
  • C. 0.2
  • D. 0.002

Câu 10: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng áp suất tác dụng lên một chất lỏng chứa trong bình kín sẽ được truyền đi như thế nào?

  • A. Nguyên vẹn theo mọi hướng tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • B. Chỉ truyền đi theo phương thẳng đứng xuống dưới.
  • C. Giảm dần khi truyền đi xa điểm đặt lực.
  • D. Chỉ truyền đi ở những điểm gần bề mặt chất lỏng.

Câu 11: Một máy nén thủy lực có diện tích pittông nhỏ là 5 cm² và diện tích pittông lớn là 500 cm². Khi tác dụng một lực 100 N lên pittông nhỏ, lực nâng tác dụng lên pittông lớn là bao nhiêu?

  • A. 1000 N
  • B. 10000 N
  • C. 50000 N
  • D. 5000 N

Câu 12: Khi một vật rắn bị kéo căng, ứng suất kéo được định nghĩa là tỉ số giữa:

  • A. Độ biến dạng và chiều dài ban đầu.
  • B. Suất Young và lực tác dụng.
  • C. Lực tác dụng vuông góc với tiết diện và tiết diện ngang của vật.
  • D. Khối lượng và thể tích của vật.

Câu 13: Biến dạng tương đối của vật rắn khi chịu lực kéo/nén được tính bằng công thức nào?

  • A. |Δl|/l₀
  • B. F/S
  • C. E * (F/S)
  • D. ρgh

Câu 14: Một bình hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên dày 0.5 m, lớp nước ở dưới dày 1.0 m. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 9.8 m/s². Áp suất tại điểm nằm ở đáy bình là bao nhiêu (không tính áp suất khí quyển)?

  • A. 4900 Pa
  • B. 3920 Pa
  • C. 8820 Pa
  • D. 13720 Pa

Câu 15: Tại sao khi lặn xuống sâu trong nước, tai người thợ lặn lại cảm thấy tức?

  • A. Do nhiệt độ nước giảm.
  • B. Do áp suất nước tăng theo độ sâu.
  • C. Do khối lượng riêng của nước tăng.
  • D. Do dòng chảy của nước.

Câu 16: Một ống nghiệm hình chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh sao cho cột nước cao 27.2 cm. Mực thủy ngân ở hai nhánh chênh lệch nhau bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, thủy ngân là 13600 kg/m³)

  • A. 2 cm
  • B. 2.72 cm
  • C. 20 cm
  • D. 1.36 cm

Câu 17: Một thanh ray tàu hỏa bằng thép dài 12 m ở 20°C. Khi nhiệt độ tăng lên 50°C, thanh ray dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10⁻⁶ K⁻¹.

  • A. 0.432 mm
  • B. 4.32 mm
  • C. 0.432 cm
  • D. 4.32 cm

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về áp suất khí quyển.

  • A. Áp suất khí quyển chỉ tồn tại ở những nơi có gió.
  • B. Áp suất khí quyển là áp suất do Trái Đất hút không khí gây ra.
  • C. Áp suất khí quyển là áp suất do trọng lượng cột khí quyển tác dụng lên bề mặt Trái Đất.
  • D. Áp suất khí quyển chỉ có ở những nơi có độ cao lớn.

Câu 19: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ, đặt trong trường trọng lực g. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng riêng của chất lỏng và hình dạng bình chứa.
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng, gia tốc trọng trường và độ sâu của điểm đó.
  • C. Thể tích chất lỏng và diện tích đáy bình.
  • D. Diện tích bề mặt thoáng và nhiệt độ chất lỏng.

Câu 20: Một khối kim loại hình lập phương cạnh 10 cm có suất Young 150 GPa. Khi bị nén bởi một lực 3.10⁵ N vuông góc với một mặt, độ biến dạng tương đối theo phương nén là bao nhiêu?

  • A. 2.10⁻⁴
  • B. 2.10⁻⁶
  • C. 0.02
  • D. 0.2

Câu 21: Giới hạn đàn hồi của vật liệu là:

  • A. Ứng suất lớn nhất vật chịu được trước khi bị đứt.
  • B. Biến dạng tương đối lớn nhất vật chịu được trước khi bị đứt.
  • C. Lực lớn nhất tác dụng lên vật mà vật vẫn giữ nguyên hình dạng.
  • D. Ứng suất lớn nhất mà khi bỏ ngoại lực, vật trở về trạng thái ban đầu.

Câu 22: Dựa vào công thức áp suất chất lỏng P = ρgh, nếu giữ nguyên độ sâu h và gia tốc trọng trường g, áp suất chất lỏng sẽ tăng khi:

  • A. Khối lượng riêng ρ của chất lỏng tăng.
  • B. Diện tích đáy bình tăng.
  • C. Thể tích chất lỏng tăng.
  • D. Nhiệt độ chất lỏng tăng.

Câu 23: Một vật được treo vào một sợi dây cao su có chiều dài ban đầu 1m. Khi treo vật có khối lượng 2 kg, dây dãn ra 1 cm. Nếu treo vật có khối lượng 4 kg (trong giới hạn đàn hồi), dây sẽ dãn ra bao nhiêu?

  • A. 1 cm
  • B. 1.5 cm
  • C. 2 cm
  • D. 4 cm

Câu 24: Ứng dụng phổ biến nào sau đây dựa trên nguyên lý Pascal?

  • A. Hệ thống phanh thủy lực trên ô tô.
  • B. Bình thông nhau.
  • C. Máy bơm nước ly tâm.
  • D. Đồng hồ đo áp suất lốp xe.

Câu 25: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu ở phía trên.
  • B. Vì áp suất nước tăng theo độ sâu, nên chân đập phải chịu áp lực lớn hơn.
  • C. Để tạo dòng chảy thuận lợi cho nước.
  • D. Để cân bằng với áp suất khí quyển.

Câu 26: Một cột chất lỏng trong ống Torricelli có chiều cao 76 cm. Áp suất khí quyển tại nơi đó gần bằng áp suất do cột thủy ngân cao 76 cm gây ra. Điều này cho thấy:

  • A. Áp suất khí quyển chỉ phụ thuộc vào chiều cao cột chất lỏng.
  • B. Áp suất khí quyển chỉ phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Áp suất khí quyển bằng không tại độ cao 76 cm.
  • D. Áp suất khí quyển cân bằng với áp suất của cột chất lỏng có cùng áp suất tại mặt thoáng.

Câu 27: Biến dạng dẻo khác biến dạng đàn hồi ở điểm nào?

  • A. Biến dạng dẻo không mất đi khi ngừng tác dụng lực, còn biến dạng đàn hồi thì có.
  • B. Biến dạng dẻo chỉ xảy ra với kim loại, còn biến dạng đàn hồi xảy ra với mọi vật rắn.
  • C. Biến dạng dẻo tuân theo định luật Hooke, còn biến dạng đàn hồi thì không.
  • D. Biến dạng dẻo tỉ lệ thuận với lực, còn biến dạng đàn hồi thì không.

Câu 28: Một vật rắn có suất Young lớn thì đặc điểm nào sau đây là đúng?

  • A. Dễ bị biến dạng dẻo.
  • B. Dễ bị đứt gãy.
  • C. Khó bị biến dạng đàn hồi (cứng).
  • D. Có khối lượng riêng lớn.

Câu 29: Một bình chứa nước có vòi ở đáy. Khi mở vòi, nước chảy ra mạnh hơn khi mực nước trong bình cao hơn. Hiện tượng này giải thích dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Nguyên lý Pascal.
  • B. Công thức tính áp suất chất lỏng theo độ sâu.
  • C. Nguyên lý Archimedes (lực đẩy Ác-si-mét).
  • D. Sức căng bề mặt của chất lỏng.

Câu 30: Trong thí nghiệm đo suất Young bằng phương pháp kéo sợi dây, người ta cần đo các đại lượng nào để tính được suất Young?

  • A. Khối lượng riêng và thể tích của sợi dây.
  • B. Nhiệt độ và áp suất môi trường.
  • C. Độ bền kéo và giới hạn chảy của vật liệu.
  • D. Lực kéo, tiết diện ngang ban đầu, chiều dài ban đầu và độ dãn dài của sợi dây.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Một thanh kim loại dài 2m có suất Young là 200 GPa. Khi chịu một lực kéo 500 N, thanh bị dãn ra 1 mm. Tiết diện ngang của thanh kim loại này là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Một sợi dây thép dài 10 m, đường kính 2 mm. Biết suất Young của thép là 200 GPa. Cần treo một vật có khối lượng tối đa bao nhiêu để sợi dây không bị đứt, biết giới hạn bền kéo của thép là 500 MPa?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Một vật rắn bị biến dạng khi chịu tác dụng của ngoại lực. Biến dạng nào sẽ mất đi khi ngoại lực ngừng tác dụng?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Công thức tính áp suất chất lỏng ở độ sâu h so với mặt thoáng là P = ρgh. Đại lượng 'h' trong công thức này biểu thị điều gì?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Một bình hình trụ chứa nước đến độ cao 1.5 m. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³ và lấy g = 9.8 m/s². Áp suất do cột nước gây ra tại đáy bình là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Hai bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên. Mực chất lỏng trong hai bình như thế nào?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Một người thợ lặn xuống biển ở độ sâu 30 m. Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 kg/m³, áp suất khí quyển trên mặt biển là 10⁵ Pa, lấy g = 9.8 m/s². Áp suất tổng cộng tác dụng lên người thợ lặn ở độ sâu này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về suất Young (mô đun đàn hồi) của vật liệu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một sợi dây đồng có suất Young 110 GPa. Khi chịu ứng suất kéo 220 MPa trong giới hạn đàn hồi, biến dạng tương đối của sợi dây là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng áp suất tác dụng lên một chất lỏng chứa trong bình kín sẽ được truyền đi như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Một máy nén thủy lực có diện tích pittông nhỏ là 5 cm² và diện tích pittông lớn là 500 cm². Khi tác dụng một lực 100 N lên pittông nhỏ, lực nâng tác dụng lên pittông lớn là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Khi một vật rắn bị kéo căng, ứng suất kéo được định nghĩa là tỉ số giữa:

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Biến dạng tương đối của vật rắn khi chịu lực kéo/nén được tính bằng công thức nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một bình hình trụ chứa hai chất lỏng không trộn lẫn: lớp dầu ở trên dày 0.5 m, lớp nước ở dưới dày 1.0 m. Khối lượng riêng của dầu là 800 kg/m³, của nước là 1000 kg/m³. Lấy g = 9.8 m/s². Áp suất tại điểm nằm ở đáy bình là bao nhiêu (không tính áp suất khí quyển)?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Tại sao khi lặn xuống sâu trong nước, tai người thợ lặn lại cảm thấy tức?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Một ống nghiệm hình chữ U chứa thủy ngân. Đổ thêm nước vào một nhánh sao cho cột nước cao 27.2 cm. Mực thủy ngân ở hai nhánh chênh lệch nhau bao nhiêu? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, thủy ngân là 13600 kg/m³)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một thanh ray tàu hỏa bằng thép dài 12 m ở 20°C. Khi nhiệt độ tăng lên 50°C, thanh ray dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 12.10⁻⁶ K⁻¹.

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Chọn phát biểu đúng về áp suất khí quyển.

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ, đặt trong trường trọng lực g. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một khối kim loại hình lập phương cạnh 10 cm có suất Young 150 GPa. Khi bị nén bởi một lực 3.10⁵ N vuông góc với một mặt, độ biến dạng tương đối theo phương nén là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Giới hạn đàn hồi của vật liệu là:

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Dựa vào công thức áp suất chất lỏng P = ρgh, nếu giữ nguyên độ sâu h và gia tốc trọng trường g, áp suất chất lỏng sẽ tăng khi:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một vật được treo vào một sợi dây cao su có chiều dài ban đầu 1m. Khi treo vật có khối lượng 2 kg, dây dãn ra 1 cm. Nếu treo vật có khối lượng 4 kg (trong giới hạn đàn hồi), dây sẽ dãn ra bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Ứng dụng phổ biến nào sau đây dựa trên nguyên lý Pascal?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một cột chất lỏng trong ống Torricelli có chiều cao 76 cm. Áp suất khí quyển tại nơi đó gần bằng áp suất do cột thủy ngân cao 76 cm gây ra. Điều này cho thấy:

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Biến dạng dẻo khác biến dạng đàn hồi ở điểm nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một vật rắn có suất Young lớn thì đặc điểm nào sau đây là đúng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một bình chứa nước có vòi ở đáy. Khi mở vòi, nước chảy ra mạnh hơn khi mực nước trong bình cao hơn. Hiện tượng này giải thích dựa trên nguyên lý nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Trong thí nghiệm đo suất Young bằng phương pháp kéo sợi dây, người ta cần đo các đại lượng nào để tính được suất Young?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 05

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sợi dây thép có chiều dài ban đầu L₀ và tiết diện ngang A. Khi treo một vật nặng khối lượng m vào đầu dưới của sợi dây, dây bị giãn ra một đoạn ΔL. Bỏ qua khối lượng của dây. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo của vật liệu làm sợi dây?

  • A. Ứng suất kéo
  • B. Biến dạng tương đối
  • C. Giới hạn đàn hồi
  • D. Suất Young (Modul đàn hồi)

Câu 2: Một thanh kim loại hình trụ có chiều dài 2 m và đường kính 2 cm. Khi chịu lực kéo 1000 N dọc theo trục, thanh giãn ra 0.5 mm. Tính ứng suất kéo mà thanh chịu đựng. (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 3.18 x 10⁶ Pa
  • B. 3.18 x 10⁷ Pa
  • C. 3.18 x 10⁸ Pa
  • D. 3.18 x 10⁹ Pa

Câu 3: Một thanh ray tàu hỏa bằng thép (Suất Young E = 2.0 x 10¹¹ Pa) có chiều dài 10 m ở 20°C. Coi thanh ray không bị nở vì nhiệt. Khi chịu lực nén 5 x 10⁵ N, thanh ray bị ngắn đi 1 mm. Tiết diện ngang của thanh ray là bao nhiêu?

  • A. 0.025 m²
  • B. 0.25 m²
  • C. 0.0025 m²
  • D. 0.00025 m²

Câu 4: Biến dạng nào sau đây không làm thay đổi thể tích của vật rắn một cách đáng kể, mà chủ yếu làm thay đổi hình dạng?

  • A. Biến dạng kéo
  • B. Biến dạng trượt
  • C. Biến dạng nén
  • D. Biến dạng thể tích

Câu 5: Một dây cao su có chiều dài ban đầu 50 cm. Khi kéo bằng lực 10 N, chiều dài của dây là 52 cm. Khi kéo bằng lực 20 N, chiều dài là 54 cm. Bỏ qua giới hạn đàn hồi, biến dạng tương đối của dây khi chịu lực 20 N là bao nhiêu?

  • A. 0.08
  • B. 0.04
  • C. 0.1
  • D. 0.2

Câu 6: Một vật rắn bị biến dạng đàn hồi khi:

  • A. Nó bị biến dạng vĩnh viễn sau khi thôi tác dụng lực.
  • B. Nó bị đứt gãy khi lực tác dụng đủ lớn.
  • C. Nó tiếp tục biến dạng ngay cả khi lực tác dụng không đổi.
  • D. Nó trở lại hình dạng và kích thước ban đầu khi thôi tác dụng lực.

Câu 7: Giới hạn đàn hồi của vật liệu là:

  • A. Lực lớn nhất mà vật có thể chịu được trước khi bị đứt.
  • B. Độ giãn dài lớn nhất mà vật có thể đạt được.
  • C. Giá trị lớn nhất của ứng suất mà vật liệu còn giữ được tính đàn hồi.
  • D. Tỷ số giữa ứng suất và biến dạng tương đối.

Câu 8: Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là:

  • A. Khối lượng của vật chia cho diện tích bề mặt của nó.
  • B. Khối lượng của vật chia cho thể tích của nó.
  • C. Thể tích của vật chia cho khối lượng của nó.
  • D. Trọng lượng của vật chia cho thể tích của nó.

Câu 9: Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 0.8 kg. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu?

  • A. 800 kg/m³
  • B. 80 kg/m³
  • C. 8000 kg/m³
  • D. 0.8 kg/m³

Câu 10: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua áp suất khí quyển)?

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Diện tích bề mặt tiếp xúc của chất lỏng.
  • D. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt chất lỏng.

Câu 11: Một thùng chứa nước ngọt (khối lượng riêng 1000 kg/m³) có chiều cao 2 m. Áp suất thủy tĩnh tại đáy thùng là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

  • A. 1960 Pa
  • B. 19600 Pa
  • C. 196000 Pa
  • D. 9800 Pa

Câu 12: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 15 m dưới mặt nước biển (khối lượng riêng nước biển khoảng 1030 kg/m³). Áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu đựng là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s², áp suất khí quyển Po = 1.01 x 10⁵ Pa)

  • A. 1.51 x 10⁵ Pa
  • B. 1.01 x 10⁵ Pa
  • C. 2.52 x 10⁵ Pa
  • D. 3.53 x 10⁵ Pa

Câu 13: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • B. Áp suất tại một điểm trong chất lỏng tỉ lệ thuận với độ sâu.
  • C. Chất lỏng có xu hướng chảy từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp.
  • D. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật nhúng trong chất lỏng bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.

Câu 14: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ với diện tích A₁ và piston lớn với diện tích A₂ (A₂ > A₁). Khi tác dụng lực F₁ lên piston nhỏ, lực nâng F₂ tác dụng lên piston lớn sẽ là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát và trọng lượng piston)

  • A. F₂ = F₁ * (A₁ / A₂)
  • B. F₂ = F₁ + (A₂ - A₁)
  • C. F₂ = F₁
  • D. F₂ = F₁ * (A₂ / A₁)

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý Pascal?

  • A. Ống nghiệm
  • B. Phanh thủy lực của ô tô
  • C. Bình giữ nhiệt
  • D. Quạt điện

Câu 16: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ ở đáy. Đổ một lượng nước vào bình. Sau khi cân bằng, mực nước ở hai bình sẽ như thế nào?

  • A. Bằng nhau, bất kể hình dạng và tiết diện của bình.
  • B. Ở bình có tiết diện nhỏ hơn sẽ cao hơn.
  • C. Ở bình có tiết diện lớn hơn sẽ cao hơn.
  • D. Phụ thuộc vào tổng thể tích nước đổ vào.

Câu 17: Hệ thống bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau không hòa tan (ví dụ: nước và dầu). Mực chất lỏng ở mỗi nhánh sẽ như thế nào sau khi cân bằng?

  • A. Mực chất lỏng ở hai nhánh luôn bằng nhau.
  • B. Mực chất lỏng có khối lượng riêng nhỏ hơn sẽ thấp hơn.
  • C. Mực chất lỏng có khối lượng riêng nhỏ hơn sẽ cao hơn.
  • D. Mực chất lỏng ở nhánh có diện tích lớn hơn sẽ cao hơn.

Câu 18: Một thanh đồng có Suất Young E = 1.1 x 10¹¹ Pa. Khi chịu ứng suất kéo là 2.2 x 10⁷ Pa, biến dạng tương đối của thanh là bao nhiêu?

  • A. 0.0002
  • B. 0.0005
  • C. 0.002
  • D. 0.005

Câu 19: Một vật liệu có Suất Young rất lớn thì đặc tính nào sau đây là đúng?

  • A. Khó bị biến dạng đàn hồi khi chịu lực.
  • B. Dễ bị biến dạng đàn hồi khi chịu lực.
  • C. Có giới hạn bền rất thấp.
  • D. Dễ bị đứt gãy.

Câu 20: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt khi giữ nguyên lực ép, ta cần:

  • A. Giảm diện tích bề mặt tiếp xúc.
  • B. Tăng lực ép.
  • C. Giảm khối lượng riêng của vật gây áp suất.
  • D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Câu 21: Tại sao đáy các đập nước thường được xây dày hơn ở phía dưới?

  • A. Áp suất của nước tăng theo độ sâu.
  • B. Nước ở đáy đập có khối lượng riêng lớn hơn.
  • C. Dòng chảy của nước ở đáy đập mạnh hơn.
  • D. Để tiết kiệm vật liệu ở phía trên.

Câu 22: Một bình hình trụ chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất thủy tĩnh tại điểm M trong chất lỏng, cách mặt thoáng một đoạn h, được tính bằng công thức nào?

  • A. p = m/V
  • B. p = F/A
  • C. p = ρgh
  • D. p = Po + ρgh

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa ứng suất (σ), biến dạng tương đối (ε) và Suất Young (E) trong giới hạn đàn hồi của vật liệu chịu kéo/nén:

  • A. σ = E / ε
  • B. σ = E * ε
  • C. σ = E + ε
  • D. σ = ε / E

Câu 24: Khi một vật rắn chịu biến dạng vượt quá giới hạn đàn hồi, nó sẽ:

  • A. Lập tức trở lại hình dạng ban đầu.
  • B. Bị đứt gãy ngay lập tức.
  • C. Không còn biến dạng nữa.
  • D. Bị biến dạng dẻo (biến dạng vĩnh viễn).

Câu 25: Một cái xi lanh chứa chất lỏng được đậy kín bằng một piston. Khi ấn piston xuống, áp suất tăng thêm trong chất lỏng sẽ được truyền đi như thế nào?

  • A. Truyền nguyên vẹn đến mọi điểm trong chất lỏng và thành bình.
  • B. Chỉ truyền theo hướng tác dụng lực của piston.
  • C. Giảm dần khi truyền từ piston ra xa.
  • D. Chỉ tác dụng lên đáy bình.

Câu 26: Hai bình thông nhau chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 10 cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu?

  • A. 2 cm
  • B. 2.5 cm
  • C. 8 cm
  • D. 10 cm

Câu 27: Một vật liệu có giới hạn bền kéo là 5 x 10⁸ Pa. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Nó sẽ biến dạng đàn hồi tối đa khi ứng suất là 5 x 10⁸ Pa.
  • B. Nó sẽ bắt đầu biến dạng dẻo khi ứng suất là 5 x 10⁸ Pa.
  • C. Nó sẽ bị đứt gãy khi ứng suất kéo đạt đến 5 x 10⁸ Pa.
  • D. Suất Young của vật liệu là 5 x 10⁸ Pa.

Câu 28: Một bình chứa chất lỏng có áp suất tại đáy là P. Nếu đổ thêm một lớp chất lỏng khác không hòa tan, có khối lượng riêng lớn hơn, vào phía trên lớp chất lỏng ban đầu (tổng chiều cao cột chất lỏng tăng lên), thì áp suất tại đáy bình sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào thể tích đổ thêm.

Câu 29: Tại sao người ta thường sử dụng cát hoặc sỏi để lấp đầy bao tải khi xây dựng đê chắn lũ tạm thời?

  • A. Để giảm khối lượng của bao tải.
  • B. Để tăng khối lượng riêng tổng thể của bao tải, giúp nó chịu được áp lực nước và không bị cuốn trôi.
  • C. Để làm cho bao tải mềm hơn.
  • D. Để tăng diện tích tiếp xúc với mặt đất.

Câu 30: Một vật rắn hình trụ bị biến dạng nén dưới tác dụng của lực. Nếu lực nén tăng gấp đôi và tiết diện ngang của vật tăng gấp đôi, thì ứng suất nén tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Giảm đi một nửa.
  • C. Không đổi.
  • D. Giảm đi 4 lần.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Một sợi dây thép có chiều dài ban đầu L₀ và tiết diện ngang A. Khi treo một vật nặng khối lượng m vào đầu dưới của sợi dây, dây bị giãn ra một đoạn ΔL. Bỏ qua khối lượng của dây. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng chống lại biến dạng kéo của vật liệu làm sợi dây?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một thanh kim loại hình trụ có chiều dài 2 m và đường kính 2 cm. Khi chịu lực kéo 1000 N dọc theo trục, thanh giãn ra 0.5 mm. Tính ứng suất kéo mà thanh chịu đựng. (Lấy π ≈ 3.14)

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Một thanh ray tàu hỏa bằng thép (Suất Young E = 2.0 x 10¹¹ Pa) có chiều dài 10 m ở 20°C. Coi thanh ray không bị nở vì nhiệt. Khi chịu lực nén 5 x 10⁵ N, thanh ray bị ngắn đi 1 mm. Tiết diện ngang của thanh ray là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Biến dạng nào sau đây không làm thay đổi thể tích của vật rắn một cách đáng kể, mà chủ yếu làm thay đổi hình dạng?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một dây cao su có chiều dài ban đầu 50 cm. Khi kéo bằng lực 10 N, chiều dài của dây là 52 cm. Khi kéo bằng lực 20 N, chiều dài là 54 cm. Bỏ qua giới hạn đàn hồi, biến dạng tương đối của dây khi chịu lực 20 N là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Một vật rắn bị biến dạng đàn hồi khi:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Giới hạn đàn hồi của vật liệu là:

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Khối lượng riêng của một chất được định nghĩa là:

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 10 cm và khối lượng 0.8 kg. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây (bỏ qua áp suất khí quyển)?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một thùng chứa nước ngọt (khối lượng riêng 1000 kg/m³) có chiều cao 2 m. Áp suất thủy tĩnh tại đáy thùng là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s²)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một người thợ lặn đang ở độ sâu 15 m dưới mặt nước biển (khối lượng riêng nước biển khoảng 1030 kg/m³). Áp suất tổng cộng mà người thợ lặn chịu đựng là bao nhiêu? (Lấy g = 9.8 m/s², áp suất khí quyển Po = 1.01 x 10⁵ Pa)

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ với diện tích A₁ và piston lớn với diện tích A₂ (A₂ > A₁). Khi tác dụng lực F₁ lên piston nhỏ, lực nâng F₂ tác dụng lên piston lớn sẽ là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát và trọng lượng piston)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây hoạt động dựa trên nguyên lý Pascal?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ ở đáy. Đổ một lượng nước vào bình. Sau khi cân bằng, mực nước ở hai bình sẽ như thế nào?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hệ thống bình thông nhau chứa hai chất lỏng khác nhau không hòa tan (ví dụ: nước và dầu). Mực chất lỏng ở mỗi nhánh sẽ như thế nào sau khi cân bằng?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một thanh đồng có Suất Young E = 1.1 x 10¹¹ Pa. Khi chịu ứng suất kéo là 2.2 x 10⁷ Pa, biến dạng tương đối của thanh là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một vật liệu có Suất Young rất lớn thì đặc tính nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Để giảm áp suất tác dụng lên một bề mặt khi giữ nguyên lực ép, ta cần:

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Tại sao đáy các đập nước thường được xây dày hơn ở phía dưới?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một bình hình trụ chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất thủy tĩnh tại điểm M trong chất lỏng, cách mặt thoáng một đoạn h, được tính bằng công thức nào?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa ứng suất (σ), biến dạng tương đối (ε) và Suất Young (E) trong giới hạn đàn hồi của vật liệu chịu kéo/nén:

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi một vật rắn chịu biến dạng vượt quá giới hạn đàn hồi, nó sẽ:

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một cái xi lanh chứa chất lỏng được đậy kín bằng một piston. Khi ấn piston xuống, áp suất tăng thêm trong chất lỏng sẽ được truyền đi như thế nào?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Hai bình thông nhau chứa nước. Đổ thêm dầu vào một nhánh sao cho cột dầu cao 10 cm. Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³. Độ chênh lệch mực nước giữa hai nhánh là bao nhiêu?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một vật liệu có giới hạn bền kéo là 5 x 10⁸ Pa. Điều này có ý nghĩa gì?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Một bình chứa chất lỏng có áp suất tại đáy là P. Nếu đổ thêm một lớp chất lỏng khác không hòa tan, có khối lượng riêng lớn hơn, vào phía trên lớp chất lỏng ban đầu (tổng chiều cao cột chất lỏng tăng lên), thì áp suất tại đáy bình sẽ thay đổi như thế nào?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Tại sao người ta thường sử dụng cát hoặc sỏi để lấp đầy bao tải khi x??y dựng đê chắn lũ tạm thời?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một vật rắn hình trụ bị biến dạng nén dưới tác dụng của lực. Nếu lực nén tăng gấp đôi và tiết diện ngang của vật tăng gấp đôi, thì ứng suất nén tác dụng lên vật sẽ thay đổi như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 06

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một sợi dây kim loại dài L, tiết diện S bị kéo bởi một lực F dọc theo trục. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ căng của vật rắn dưới tác dụng của lực kéo?

  • A. Độ biến dạng tỉ đối
  • B. Giới hạn đàn hồi
  • C. Ứng suất
  • D. Độ cứng của vật liệu

Câu 2: Khi một vật rắn bị biến dạng đàn hồi do lực kéo hoặc nén, độ biến dạng tỉ đối (độ dãn hoặc co theo chiều dài chia cho chiều dài ban đầu) tỉ lệ thuận với đại lượng nào?

  • A. Lực tác dụng
  • B. Tiết diện của vật
  • C. Chiều dài ban đầu của vật
  • D. Ứng suất tác dụng

Câu 3: Một thanh thép dài 2m, tiết diện 1 cm² bị kéo bằng lực 10 kN. Biết suất Young của thép là 200 GPa. Độ biến dạng tỉ đối (độ dãn) của thanh thép là bao nhiêu?

  • A. 5 x 10⁻⁴
  • B. 5 x 10⁻⁵
  • C. 2 x 10⁴
  • D. 2 x 10⁵

Câu 4: Một sợi dây cao su bị kéo dãn. Khi lực kéo vượt quá giới hạn đàn hồi của dây, hiện tượng gì xảy ra?

  • A. Dây bị đứt ngay lập tức.
  • B. Dây không thể trở lại hình dạng ban đầu khi thôi tác dụng lực.
  • C. Độ dãn của dây tỉ lệ thuận với lực kéo theo định luật Hooke.
  • D. Suất Young của dây tăng lên.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về suất Young (modun đàn hồi)?

  • A. Suất Young là đại lượng đặc trưng cho tính đàn hồi của vật liệu rắn.
  • B. Suất Young có đơn vị là Pascal (Pa) hoặc N/m².
  • C. Suất Young của một vật liệu phụ thuộc vào kích thước (chiều dài, tiết diện) của vật rắn làm từ vật liệu đó.
  • D. Vật liệu có suất Young càng lớn thì càng khó bị biến dạng đàn hồi (cần ứng suất lớn hơn để tạo ra cùng độ biến dạng tỉ đối).

Câu 6: Một khối kim loại hình lập phương cạnh 10 cm được đặt trên mặt bàn. Áp suất do khối kim loại tác dụng lên mặt bàn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ khối lượng riêng của kim loại.
  • B. Chỉ chiều cao của khối kim loại.
  • C. Chỉ diện tích tiếp xúc với mặt bàn.
  • D. Khối lượng của khối kim loại và diện tích tiếp xúc với mặt bàn.

Câu 7: Một vật có khối lượng m được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang có diện tích tiếp xúc S. Áp suất vật tác dụng lên mặt phẳng được tính bằng công thức nào? (Với g là gia tốc trọng trường)

  • A. p = mg/S
  • B. p = mS/g
  • C. p = m/S
  • D. p = F.S (với F là lực tác dụng)

Câu 8: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất do cột chất lỏng có độ cao h gây ra tại đáy bình được tính bằng công thức nào? (Với g là gia tốc trọng trường)

  • A. p = ρ/gh
  • B. p = ρgh
  • C. p = gh/ρ
  • D. p = ρh

Câu 9: Một người lặn xuống độ sâu 15m trong nước biển có khối lượng riêng 1030 kg/m³. Lấy g = 9.8 m/s². Áp suất do nước biển gây ra tại độ sâu này là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. 151.47 Pa
  • B. 1514.7 Pa
  • C. 151470 Pa
  • D. 1514700 Pa

Câu 10: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện khác nhau. Đổ cùng một loại chất lỏng vào bình. Khi chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh sẽ như thế nào?

  • A. Ở cùng một độ cao.
  • B. Ở nhánh có tiết diện nhỏ hơn sẽ cao hơn.
  • C. Ở nhánh có tiết diện lớn hơn sẽ cao hơn.
  • D. Tùy thuộc vào thể tích chất lỏng được đổ vào.

Câu 11: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín sẽ được truyền đi như thế nào?

  • A. Chỉ truyền đi theo phương thẳng đứng.
  • B. Chỉ truyền đi theo phương nằm ngang.
  • C. Truyền đi nguyên vẹn đến thành bình nhưng giảm dần theo độ sâu.
  • D. Truyền đi nguyên vẹn theo mọi hướng tới mọi điểm trong chất lỏng và thành bình.

Câu 12: Máy nén thủy lực hoạt động dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Nguyên lý Pascal.
  • B. Định luật Hooke.
  • C. Định luật Archimedes.
  • D. Nguyên lý bình thông nhau.

Câu 13: Một máy nén thủy lực có diện tích pít-tông nhỏ là 5 cm² và diện tích pít-tông lớn là 200 cm². Nếu tác dụng một lực 100 N lên pít-tông nhỏ, lực tác dụng lên pít-tông lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát và trọng lượng pít-tông)

  • A. 2.5 N
  • B. 4000 N
  • C. 2500 N
  • D. 20000 N

Câu 14: Để nâng một ô tô nặng 15000 N bằng máy nén thủy lực có pít-tông lớn diện tích 300 cm², người ta cần tác dụng một lực tối thiểu bao nhiêu lên pít-tông nhỏ có diện tích 10 cm²?

  • A. 50 N
  • B. 150 N
  • C. 500 N
  • D. 1500 N

Câu 15: Biến dạng nào sau đây KHÔNG phải là biến dạng cơ bản của vật rắn?

  • A. Biến dạng kéo hoặc nén.
  • B. Biến dạng trượt.
  • C. Biến dạng xoắn.
  • D. Biến dạng nhiệt.

Câu 16: Một thanh kim loại bị kéo dãn dưới tác dụng của lực F. Ứng suất kéo trong thanh được tính bằng công thức nào? (Với S là tiết diện vuông góc với lực)

  • A. σ = F . S
  • B. σ = F / S
  • C. σ = S / F
  • D. σ = ΔL / L₀

Câu 17: Một sợi dây kim loại có giới hạn bền là 300 MPa. Nếu sợi dây có tiết diện 2 mm², nó có thể chịu được lực kéo tối đa là bao nhiêu trước khi bị đứt?

  • A. 600 N
  • B. 60 N
  • C. 150 N
  • D. 1500 N

Câu 18: So sánh áp suất của chất lỏng tại hai điểm A và B trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu hA, điểm B ở độ sâu hB. Điều kiện nào sau đây đúng?

  • A. pA = pB nếu hA ≠ hB.
  • B. pA > pB nếu hA < hB.
  • C. pA < pB nếu hA < hB.
  • D. pA = pB nếu hA = hB.

Câu 19: Một ống nghiệm chứa đầy nước. Áp suất của nước lên đáy ống nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Tổng thể tích nước trong ống.
  • B. Độ cao cột nước trong ống.
  • C. Đường kính của ống nghiệm.
  • D. Hình dạng của đáy ống nghiệm.

Câu 20: Hai bình A và B thông nhau, chứa nước. Mực nước ở hai bình ngang nhau. Đổ thêm dầu (không tan trong nước, khối lượng riêng nhỏ hơn nước) vào bình A. Hiện tượng xảy ra với mực nước ở hai bình là gì?

  • A. Mực nước ở bình A cao hơn mực nước ở bình B.
  • B. Mực nước ở bình B cao hơn mực nước ở bình A.
  • C. Mực nước ở cả hai bình đều hạ xuống.
  • D. Mực nước ở cả hai bình vẫn ngang nhau.

Câu 21: Một vật liệu có suất Young lớn thì đặc tính nào sau đây là đúng?

  • A. Cứng, khó bị biến dạng đàn hồi.
  • B. Mềm, dễ bị biến dạng đàn hồi.
  • C. Dễ bị đứt gãy.
  • D. Khối lượng riêng nhỏ.

Câu 22: Khi một vật rắn bị biến dạng trượt dưới tác dụng của lực tiếp tuyến, đại lượng đặc trưng cho mức độ biến dạng trượt là:

  • A. Độ biến dạng dài.
  • B. Góc trượt.
  • C. Ứng suất pháp tuyến.
  • D. Suất Young.

Câu 23: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

  • A. Để giảm lượng vật liệu xây dựng.
  • B. Để tăng diện tích tiếp xúc với nền đất, giảm áp suất lên nền.
  • C. Để nước chảy qua đập dễ dàng hơn.
  • D. Vì áp suất của nước tăng theo độ sâu, chân đập phải chịu áp suất lớn hơn.

Câu 24: Một thùng kín chứa đầy chất lỏng. Tác dụng một lực F lên một pít-tông có diện tích A trên bề mặt chất lỏng. Áp suất tăng thêm tại một điểm bất kỳ trong lòng chất lỏng là bao nhiêu?

  • A. F/A
  • B. F . A
  • C. ρgh (với h là độ sâu điểm đó)
  • D. p_khí quyển + ρgh

Câu 25: Một vật rắn hình trụ được treo thẳng đứng bởi một sợi dây. Khi treo thêm một vật nặng vào đầu dưới của trụ, trụ bị dãn ra. Biến dạng này chủ yếu là biến dạng gì?

  • A. Biến dạng kéo.
  • B. Biến dạng nén.
  • C. Biến dạng trượt.
  • D. Biến dạng xoắn.

Câu 26: Trong giới hạn đàn hồi, mối quan hệ giữa ứng suất (σ) và độ biến dạng tỉ đối (ε) của vật rắn là gì?

  • A. σ tỉ lệ nghịch với ε.
  • B. σ tỉ lệ thuận với ε.
  • C. σ tỉ lệ với bình phương của ε.
  • D. σ không liên quan đến ε.

Câu 27: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 20 cm nổi trong nước sao cho mặt dưới của khối gỗ cách mặt nước 15 cm. Áp suất của nước tác dụng lên mặt dưới của khối gỗ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

  • A. 1500 Pa
  • B. 2000 Pa
  • C. 15000 Pa
  • D. 20000 Pa

Câu 28: Một bình chứa chất lỏng có áp suất tại điểm A ở độ sâu hA là pA. Nếu tăng gấp đôi độ sâu (hB = 2hA) thì áp suất tại điểm B (ở độ sâu hB) sẽ như thế nào so với pA? (Bỏ qua áp suất khí quyển, chất lỏng đồng nhất)

  • A. Tăng gấp đôi.
  • B. Tăng gấp bốn lần.
  • C. Giảm đi một nửa.
  • D. Không thay đổi.

Câu 29: Tại sao khi lặn sâu dưới nước, người thợ lặn cần mặc bộ đồ chuyên dụng có khả năng chịu áp suất lớn?

  • A. Để giữ ấm cơ thể.
  • B. Áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu, có thể gây nguy hiểm cho cơ thể.
  • C. Để giảm sức cản của nước.
  • D. Để nổi dễ dàng hơn trong nước.

Câu 30: Một ống thủy tinh hình trụ cao 1m chứa đầy thủy ngân. Áp suất của cột thủy ngân lên đáy ống là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

  • A. 13600 Pa
  • B. 133280 Pa
  • C. 136000 Pa
  • D. 133280 Pa

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Một sợi dây kim loại dài L, tiết diện S bị kéo bởi một lực F dọc theo trục. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ căng của vật rắn dưới tác dụng của lực kéo?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Khi một vật rắn bị biến dạng đàn hồi do lực kéo hoặc nén, độ biến dạng tỉ đối (độ dãn hoặc co theo chiều dài chia cho chiều dài ban đầu) tỉ lệ thuận với đại lượng nào?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Một thanh thép dài 2m, tiết diện 1 cm² bị kéo bằng lực 10 kN. Biết suất Young của thép là 200 GPa. Độ biến dạng tỉ đối (độ dãn) của thanh thép là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một sợi dây cao su bị kéo dãn. Khi lực kéo vượt quá giới hạn đàn hồi của dây, hiện tượng gì xảy ra?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về suất Young (modun đàn hồi)?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một khối kim loại hình lập phương cạnh 10 cm được đặt trên mặt bàn. Áp suất do khối kim loại tác dụng lên mặt bàn phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một vật có khối lượng m được đặt trên một mặt phẳng nằm ngang có diện tích tiếp xúc S. Áp suất vật tác dụng lên mặt phẳng được tính bằng công thức nào? (Với g là gia tốc trọng trường)

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một bình chứa chất lỏng có khối lượng riêng ρ. Áp suất do cột chất lỏng có độ cao h gây ra tại đáy bình được tính bằng công thức nào? (Với g là gia tốc trọng trường)

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một người lặn xuống độ sâu 15m trong nước biển có khối lượng riêng 1030 kg/m³. Lấy g = 9.8 m/s². Áp suất do nước biển gây ra tại độ sâu này là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện khác nhau. Đổ cùng một loại chất lỏng vào bình. Khi chất lỏng đứng yên, mực chất lỏng ở hai nhánh sẽ như thế nào?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín sẽ được truyền đi như thế nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Máy nén thủy lực hoạt động dựa trên nguyên lý nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Một máy nén thủy lực có diện tích pít-tông nhỏ là 5 cm² và diện tích pít-tông lớn là 200 cm². Nếu tác dụng một lực 100 N lên pít-tông nhỏ, lực tác dụng lên pít-tông lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát và trọng lượng pít-tông)

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Để nâng một ô tô nặng 15000 N bằng máy nén thủy lực có pít-tông lớn diện tích 300 cm², người ta cần tác dụng một lực tối thiểu bao nhiêu lên pít-tông nhỏ có diện tích 10 cm²?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Biến dạng nào sau đây KHÔNG phải là biến dạng cơ bản của vật rắn?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Một thanh kim loại bị kéo dãn dưới tác dụng của lực F. Ứng suất kéo trong thanh được tính bằng công thức nào? (Với S là tiết diện vuông góc với lực)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một sợi dây kim loại có giới hạn bền là 300 MPa. Nếu sợi dây có tiết diện 2 mm², nó có thể chịu được lực kéo tối đa là bao nhiêu trước khi bị đứt?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: So sánh áp suất của chất lỏng tại hai điểm A và B trong cùng một chất lỏng đứng yên. Điểm A ở độ sâu hA, điểm B ở độ sâu hB. Điều kiện nào sau đây đúng?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một ống nghiệm chứa đầy nước. Áp suất của nước lên đáy ống nghiệm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Hai bình A và B thông nhau, chứa nước. Mực nước ở hai bình ngang nhau. Đổ thêm dầu (không tan trong nước, khối lượng riêng nhỏ hơn nước) vào bình A. Hiện tượng xảy ra với mực nước ở hai bình là gì?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Một vật liệu có suất Young lớn thì đặc tính nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi một vật rắn bị biến dạng trượt dưới tác dụng của lực tiếp tuyến, đại lượng đặc trưng cho mức độ biến dạng trượt là:

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một thùng kín chứa đầy chất lỏng. Tác dụng một lực F lên một pít-tông có diện tích A trên bề mặt chất lỏng. Áp suất tăng thêm tại một điểm bất kỳ trong lòng chất lỏng là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một vật rắn hình trụ được treo thẳng đứng bởi một sợi dây. Khi treo thêm một vật nặng vào đầu dưới của trụ, trụ bị dãn ra. Biến dạng này chủ yếu là biến dạng gì?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong giới hạn đàn hồi, mối quan hệ giữa ứng suất (σ) và độ biến dạng tỉ đối (ε) của vật rắn là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 20 cm nổi trong nước sao cho mặt dưới của khối gỗ cách mặt nước 15 cm. Áp suất của nước tác dụng lên mặt dưới của khối gỗ là bao nhiêu? (Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, g = 10 m/s²)

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một bình chứa chất lỏng có áp suất tại điểm A ở độ sâu hA là pA. Nếu tăng gấp đôi độ sâu (hB = 2hA) thì áp suất tại điểm B (ở độ sâu hB) sẽ như thế nào so với pA? (Bỏ qua áp suất khí quyển, chất lỏng đồng nhất)

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Tại sao khi lặn sâu dưới nước, người thợ lặn cần mặc bộ đồ chuyên dụng có khả năng chịu áp suất lớn?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Một ống thủy tinh hình trụ cao 1m chứa đầy thủy ngân. Áp suất của cột thủy ngân lên đáy ống là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của thủy ngân là 13600 kg/m³, g = 9.8 m/s²)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 07

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi kéo giãn một sợi dây cao su, sợi dây dài ra. Khi thôi không kéo nữa, sợi dây co lại về gần như hình dạng ban đầu. Hiện tượng này mô tả loại biến dạng nào?

  • A. Biến dạng dẻo
  • B. Biến dạng đàn hồi
  • C. Biến dạng vĩnh cửu
  • D. Biến dạng phá hủy

Câu 2: Giới hạn đàn hồi của vật rắn là gì?

  • A. Là độ biến dạng lớn nhất vật có thể chịu được trước khi đứt.
  • B. Là lực lớn nhất tác dụng lên vật mà vật vẫn giữ nguyên hình dạng.
  • C. Là giá trị ứng suất hoặc biến dạng mà vượt qua nó, vật rắn không thể trở lại hình dạng ban đầu sau khi thôi tác dụng lực.
  • D. Là nhiệt độ mà tại đó vật rắn bắt đầu nóng chảy.

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật có khối lượng m = 0.5 kg vào lò xo (lấy g = 10 m/s²), lò xo bị giãn một đoạn bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng lò xo)

  • A. 5 cm
  • B. 0.5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 50 cm

Câu 4: Định luật Hooke cho biến dạng kéo hoặc nén được biểu diễn bằng công thức F = k|Δl|. Hệ số k trong công thức này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào lực tác dụng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào độ biến dạng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
  • D. Phụ thuộc vào bản chất vật liệu và hình dạng, kích thước của vật.

Câu 5: Một thanh kim loại hình trụ có đường kính 2 cm, chịu một lực kéo F = 3140 N tác dụng vuông góc với tiết diện. Ứng suất kéo tại tiết diện đó là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 100 Pa
  • B. 1 MPa
  • C. 10 MPa
  • D. 100 MPa

Câu 6: Một sợi dây thép dài 2 m, khi chịu lực kéo, nó dài thêm 1 mm. Biến dạng tương đối của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 0.001
  • B. 0.0005
  • C. 2000
  • D. 500

Câu 7: Mô đun Young (E) đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?

  • A. Độ cứng vững của vật liệu khi chịu biến dạng kéo hoặc nén.
  • B. Khả năng chống lại biến dạng cắt.
  • C. Điểm nóng chảy của vật liệu.
  • D. Khối lượng riêng của vật liệu.

Câu 8: Một vật liệu có ứng suất kéo là 200 MPa và biến dạng tương đối là 0.001. Mô đun Young của vật liệu này là bao nhiêu?

  • A. 200 Pa
  • B. 200 kPa
  • C. 200 GPa
  • D. 200 GPa

Câu 9: Dựa vào đồ thị ứng suất - biến dạng của một vật liệu, làm thế nào để xác định được giới hạn đàn hồi?

  • A. Là điểm mà tại đó đường cong bắt đầu không còn là đường thẳng.
  • B. Là điểm có ứng suất lớn nhất trên đồ thị.
  • C. Là điểm có biến dạng lớn nhất trên đồ thị.
  • D. Là giao điểm của đồ thị với trục hoành.

Câu 10: Hai thanh cùng chiều dài và cùng tiết diện ngang, làm bằng hai vật liệu khác nhau. Thanh A làm bằng vật liệu có Mô đun Young lớn hơn thanh B. Điều nào sau đây đúng khi cả hai thanh chịu cùng một lực kéo trong giới hạn đàn hồi?

  • A. Thanh A sẽ dài ra nhiều hơn thanh B.
  • B. Thanh A sẽ dài ra ít hơn thanh B.
  • C. Cả hai thanh sẽ dài ra như nhau.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 11: Áp suất là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của lực theo phương nào lên một diện tích bị ép?

  • A. Vuông góc.
  • B. Song song.
  • C. Tiếp tuyến.
  • D. Bất kỳ phương nào.

Câu 12: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc lên một diện tích S = 0.02 m². Áp suất tác dụng lên diện tích đó là bao nhiêu?

  • A. 1 Pa
  • B. 10 Pa
  • C. 100 Pa
  • D. 2500 Pa

Câu 13: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng chất lỏng và thể tích bình chứa.
  • B. Độ sâu của điểm đó, khối lượng riêng của chất lỏng và gia tốc trọng trường.
  • C. Diện tích đáy bình và hình dạng bình chứa.
  • D. Lực tác dụng lên mặt thoáng và nhiệt độ của chất lỏng.

Câu 14: Một bể chứa nước sâu 5 m. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là bao nhiêu?

  • A. 500 Pa
  • B. 5000 Pa
  • C. 50000 Pa
  • D. 500000 Pa

Câu 15: Tại sao áp suất thủy tĩnh tại các điểm có cùng độ sâu trong cùng một chất lỏng đứng yên lại bằng nhau, bất kể hình dạng bình chứa?

  • A. Vì khối lượng chất lỏng trong các bình là như nhau.
  • B. Vì thể tích chất lỏng trong các bình là như nhau.
  • C. Vì diện tích đáy của các bình là như nhau.
  • D. Vì cột chất lỏng phía trên các điểm đó có cùng chiều cao và cùng khối lượng riêng, và áp suất chỉ phụ thuộc vào độ sâu, khối lượng riêng và g.

Câu 16: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 100 m dưới mặt nước biển. Lấy khối lượng riêng của nước biển khoảng 1030 kg/m³, g = 10 m/s². Áp suất thủy tĩnh tác dụng lên thân tàu ở độ sâu này là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. 103 Pa
  • B. 1.03 MPa
  • C. 10.3 MPa
  • D. 103 MPa

Câu 17: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng sự tăng áp suất lên một chất lỏng chứa đầy trong bình kín sẽ được truyền đi như thế nào?

  • A. Chỉ truyền đi theo phương thẳng đứng xuống dưới.
  • B. Chỉ truyền đi theo phương ngang.
  • C. Nguyên vẹn và theo mọi hướng đến mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • D. Giảm dần khi truyền đi xa nguồn gây áp suất.

Câu 18: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ đường kính 2 cm và piston lớn đường kính 10 cm. Để nâng một vật nặng 25000 N bằng piston lớn, cần tác dụng một lực tối thiểu là bao nhiêu lên piston nhỏ? (Bỏ qua ma sát)

  • A. 1000 N
  • B. 5000 N
  • C. 1250 N
  • D. 2500 N

Câu 19: Bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên và mặt thoáng ở hai nhánh đều hở ra ngoài không khí. Mực chất lỏng ở hai nhánh sẽ như thế nào?

  • A. Luôn bằng nhau.
  • B. Nhánh nào có tiết diện lớn hơn thì mực chất lỏng cao hơn.
  • C. Nhánh nào có tiết diện nhỏ hơn thì mực chất lỏng cao hơn.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng của bình thông nhau.

Câu 20: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện S1 và S2 (S1 < S2), chứa nước. Đổ thêm dầu vào nhánh 1 sao cho cột dầu có chiều cao h1 = 10 cm. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³. Độ chênh lệch mực nước ở hai nhánh là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 2 cm
  • B. 8 cm
  • C. 2 cm
  • D. 10 cm

Câu 21: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, người thợ lặn cần mặc bộ đồ chuyên dụng có khả năng chịu áp suất lớn?

  • A. Để giữ ấm cơ thể trong nước lạnh.
  • B. Vì áp suất thủy tĩnh tăng rất nhanh theo độ sâu, gây nguy hiểm cho cơ thể.
  • C. Để giúp cơ thể nổi lên dễ dàng hơn.
  • D. Để tránh bị va đập bởi các vật thể dưới biển.

Câu 22: Một vật rắn hình lập phương cạnh 10 cm được đặt trên một mặt bàn. Trọng lượng của vật là 50 N. Áp suất do vật tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?

  • A. 5000 Pa
  • B. 50 Pa
  • C. 500 Pa
  • D. 50000 Pa

Câu 23: Một ống nghiệm chứa chất lỏng được đặt thẳng đứng. Áp suất tại điểm A cách đáy ống 5 cm và điểm B cách đáy ống 10 cm (A và B đều nằm trong chất lỏng) sẽ như thế nào?

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết mực chất lỏng.

Câu 24: Một thanh thép dài 1.5 m có tiết diện ngang là 1 cm². Mô đun Young của thép là 200 GPa. Khi thanh thép chịu lực kéo 4000 N, độ giãn dài của nó là bao nhiêu? (Trong giới hạn đàn hồi)

  • A. 0.3 mm
  • B. 0.3 mm
  • C. 3 mm
  • D. 3 cm

Câu 25: So sánh độ cứng vững khi chịu kéo của một dây đồng và một dây nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện ngang. Biết Mô đun Young của đồng là 120 GPa, của nhôm là 70 GPa.

  • A. Dây đồng cứng vững hơn dây nhôm.
  • B. Dây nhôm cứng vững hơn dây đồng.
  • C. Hai dây có độ cứng vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh dựa trên Mô đun Young.

Câu 26: Khi bơm lốp xe đạp, người ta sử dụng nguyên lý nào để không khí được nén vào săm xe?

  • A. Định luật Hooke.
  • B. Áp suất thủy tĩnh.
  • C. Bình thông nhau.
  • D. Nguyên lý Pascal (truyền áp suất trong chất khí).

Câu 27: Một vật được đặt vào một piston trong một xi lanh chứa đầy chất lỏng. Khi ấn piston xuống, áp suất tại mọi điểm trong chất lỏng và trên thành xi lanh đều tăng lên một lượng bằng nhau. Đây là minh họa rõ nhất cho nguyên lý nào?

  • A. Định luật Hooke.
  • B. Nguyên lý Pascal.
  • C. Áp suất thủy tĩnh.
  • D. Nguyên lý Archimedes.

Câu 28: Một bình hình trụ chứa đầy chất lỏng. So sánh áp suất do chất lỏng gây ra lên điểm A ở đáy bình và điểm B trên thành bình cách đáy cùng một khoảng h.

  • A. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng chất lỏng.

Câu 29: Một sợi dây kim loại có giới hạn đàn hồi là 300 MPa. Tiết diện ngang của dây là 0.5 cm². Lực kéo tối đa có thể tác dụng lên sợi dây mà dây vẫn còn biến dạng đàn hồi là bao nhiêu?

  • A. 15 N
  • B. 150 N
  • C. 1500 N
  • D. 15000 N

Câu 30: Một ống thủy tinh hình chữ U (bình thông nhau) chứa thủy ngân. Đổ nước vào một nhánh đến độ cao 27.2 cm. Độ chênh lệch mực thủy ngân giữa hai nhánh là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của thủy ngân là 13600 kg/m³)

  • A. 2 cm
  • B. 2.72 cm
  • C. 13.6 cm
  • D. 27.2 cm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Khi kéo giãn một sợi dây cao su, sợi dây dài ra. Khi thôi không kéo nữa, sợi dây co lại về gần như hình dạng ban đầu. Hiện tượng này mô tả loại biến dạng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Giới hạn đàn hồi của vật rắn là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật có khối lượng m = 0.5 kg vào lò xo (lấy g = 10 m/s²), lò xo bị giãn một đoạn bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng lò xo)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Định luật Hooke cho biến dạng kéo hoặc nén được biểu diễn bằng công thức F = k|Δl|. Hệ số k trong công thức này phụ thuộc vào yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Một thanh kim loại hình trụ có đường kính 2 cm, chịu một lực kéo F = 3140 N tác dụng vuông góc với tiết diện. Ứng suất kéo tại tiết diện đó là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một sợi dây thép dài 2 m, khi chịu lực kéo, nó dài thêm 1 mm. Biến dạng tương đối của sợi dây là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Mô đun Young (E) đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một vật liệu có ứng suất kéo là 200 MPa và biến dạng tương đối là 0.001. Mô đun Young của vật liệu này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Dựa vào đồ thị ứng suất - biến dạng của một vật liệu, làm thế nào để xác định được giới hạn đàn hồi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Hai thanh cùng chiều dài và cùng tiết diện ngang, làm bằng hai vật liệu khác nhau. Thanh A làm bằng vật liệu có Mô đun Young lớn hơn thanh B. Điều nào sau đây đúng khi cả hai thanh chịu cùng một lực kéo trong giới hạn đàn hồi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Áp suất là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của lực theo phương nào lên một diện tích bị ép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc lên một diện tích S = 0.02 m². Áp suất tác dụng lên diện tích đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Một bể chứa nước sâu 5 m. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Tại sao áp suất thủy tĩnh tại các điểm có cùng độ sâu trong cùng một chất lỏng đứng yên lại bằng nhau, bất kể hình dạng bình chứa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 100 m dưới mặt nước biển. Lấy khối lượng riêng của nước biển khoảng 1030 kg/m³, g = 10 m/s². Áp suất thủy tĩnh tác dụng lên thân tàu ở độ sâu này là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng sự tăng áp suất lên một chất lỏng chứa đầy trong bình kín sẽ được truyền đi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ đường kính 2 cm và piston lớn đường kính 10 cm. Để nâng một vật nặng 25000 N bằng piston lớn, cần tác dụng một lực tối thiểu là bao nhiêu lên piston nhỏ? (Bỏ qua ma sát)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên và mặt thoáng ở hai nhánh đều hở ra ngoài không khí. Mực chất lỏng ở hai nhánh sẽ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện S1 và S2 (S1 < S2), chứa nước. Đổ thêm dầu vào nhánh 1 sao cho cột dầu có chiều cao h1 = 10 cm. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³. Độ chênh lệch mực nước ở hai nhánh là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, người thợ lặn cần mặc bộ đồ chuyên dụng có khả năng chịu áp suất lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một vật rắn hình lập phương cạnh 10 cm được đặt trên một mặt bàn. Trọng lượng của vật là 50 N. Áp suất do vật tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một ống nghiệm chứa chất lỏng được đặt thẳng đứng. Áp suất tại điểm A cách đáy ống 5 cm và điểm B cách đáy ống 10 cm (A và B đều nằm trong chất lỏng) sẽ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Một thanh thép dài 1.5 m có tiết diện ngang là 1 cm². Mô đun Young của thép là 200 GPa. Khi thanh thép chịu lực kéo 4000 N, độ giãn dài của nó là bao nhiêu? (Trong giới hạn đàn hồi)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: So sánh độ cứng vững khi chịu kéo của một dây đồng và một dây nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện ngang. Biết Mô đun Young của đồng là 120 GPa, của nhôm là 70 GPa.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Khi bơm lốp xe đạp, người ta sử dụng nguyên lý nào để không khí được nén vào săm xe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một vật được đặt vào một piston trong một xi lanh chứa đầy chất lỏng. Khi ấn piston xuống, áp suất tại mọi điểm trong chất lỏng và trên thành xi lanh đều tăng lên một lượng bằng nhau. Đây là minh họa rõ nhất cho nguyên lý nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một bình hình trụ chứa đầy chất lỏng. So sánh áp suất do chất lỏng gây ra lên điểm A ở đáy bình và điểm B trên thành bình cách đáy cùng một khoảng h.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một sợi dây kim loại có giới hạn đàn hồi là 300 MPa. Tiết diện ngang của dây là 0.5 cm². Lực kéo tối đa có thể tác dụng lên sợi dây mà dây vẫn còn biến dạng đàn hồi là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một ống thủy tinh hình chữ U (bình thông nhau) chứa thủy ngân. Đổ nước vào một nhánh đến độ cao 27.2 cm. Độ chênh lệch mực thủy ngân giữa hai nhánh là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của thủy ngân là 13600 kg/m³)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 08

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi kéo giãn một sợi dây cao su, sợi dây dài ra. Khi thôi không kéo nữa, sợi dây co lại về gần như hình dạng ban đầu. Hiện tượng này mô tả loại biến dạng nào?

  • A. Biến dạng dẻo
  • B. Biến dạng đàn hồi
  • C. Biến dạng vĩnh cửu
  • D. Biến dạng phá hủy

Câu 2: Giới hạn đàn hồi của vật rắn là gì?

  • A. Là độ biến dạng lớn nhất vật có thể chịu được trước khi đứt.
  • B. Là lực lớn nhất tác dụng lên vật mà vật vẫn giữ nguyên hình dạng.
  • C. Là giá trị ứng suất hoặc biến dạng mà vượt qua nó, vật rắn không thể trở lại hình dạng ban đầu sau khi thôi tác dụng lực.
  • D. Là nhiệt độ mà tại đó vật rắn bắt đầu nóng chảy.

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật có khối lượng m = 0.5 kg vào lò xo (lấy g = 10 m/s²), lò xo bị giãn một đoạn bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng lò xo)

  • A. 5 cm
  • B. 0.5 cm
  • C. 10 cm
  • D. 50 cm

Câu 4: Định luật Hooke cho biến dạng kéo hoặc nén được biểu diễn bằng công thức F = k|Δl|. Hệ số k trong công thức này phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào lực tác dụng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào độ biến dạng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
  • D. Phụ thuộc vào bản chất vật liệu và hình dạng, kích thước của vật.

Câu 5: Một thanh kim loại hình trụ có đường kính 2 cm, chịu một lực kéo F = 3140 N tác dụng vuông góc với tiết diện. Ứng suất kéo tại tiết diện đó là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

  • A. 100 Pa
  • B. 1 MPa
  • C. 10 MPa
  • D. 100 MPa

Câu 6: Một sợi dây thép dài 2 m, khi chịu lực kéo, nó dài thêm 1 mm. Biến dạng tương đối của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 0.001
  • B. 0.0005
  • C. 2000
  • D. 500

Câu 7: Mô đun Young (E) đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?

  • A. Độ cứng vững của vật liệu khi chịu biến dạng kéo hoặc nén.
  • B. Khả năng chống lại biến dạng cắt.
  • C. Điểm nóng chảy của vật liệu.
  • D. Khối lượng riêng của vật liệu.

Câu 8: Một vật liệu có ứng suất kéo là 200 MPa và biến dạng tương đối là 0.001. Mô đun Young của vật liệu này là bao nhiêu?

  • A. 200 Pa
  • B. 200 kPa
  • C. 200 GPa
  • D. 200 GPa

Câu 9: Dựa vào đồ thị ứng suất - biến dạng của một vật liệu, làm thế nào để xác định được giới hạn đàn hồi?

  • A. Là điểm mà tại đó đường cong bắt đầu không còn là đường thẳng.
  • B. Là điểm có ứng suất lớn nhất trên đồ thị.
  • C. Là điểm có biến dạng lớn nhất trên đồ thị.
  • D. Là giao điểm của đồ thị với trục hoành.

Câu 10: Hai thanh cùng chiều dài và cùng tiết diện ngang, làm bằng hai vật liệu khác nhau. Thanh A làm bằng vật liệu có Mô đun Young lớn hơn thanh B. Điều nào sau đây đúng khi cả hai thanh chịu cùng một lực kéo trong giới hạn đàn hồi?

  • A. Thanh A sẽ dài ra nhiều hơn thanh B.
  • B. Thanh A sẽ dài ra ít hơn thanh B.
  • C. Cả hai thanh sẽ dài ra như nhau.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 11: Áp suất là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của lực theo phương nào lên một diện tích bị ép?

  • A. Vuông góc.
  • B. Song song.
  • C. Tiếp tuyến.
  • D. Bất kỳ phương nào.

Câu 12: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc lên một diện tích S = 0.02 m². Áp suất tác dụng lên diện tích đó là bao nhiêu?

  • A. 1 Pa
  • B. 10 Pa
  • C. 100 Pa
  • D. 2500 Pa

Câu 13: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng chất lỏng và thể tích bình chứa.
  • B. Độ sâu của điểm đó, khối lượng riêng của chất lỏng và gia tốc trọng trường.
  • C. Diện tích đáy bình và hình dạng bình chứa.
  • D. Lực tác dụng lên mặt thoáng và nhiệt độ của chất lỏng.

Câu 14: Một bể chứa nước sâu 5 m. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là bao nhiêu?

  • A. 500 Pa
  • B. 5000 Pa
  • C. 50000 Pa
  • D. 500000 Pa

Câu 15: Tại sao áp suất thủy tĩnh tại các điểm có cùng độ sâu trong cùng một chất lỏng đứng yên lại bằng nhau, bất kể hình dạng bình chứa?

  • A. Vì khối lượng chất lỏng trong các bình là như nhau.
  • B. Vì thể tích chất lỏng trong các bình là như nhau.
  • C. Vì diện tích đáy của các bình là như nhau.
  • D. Vì cột chất lỏng phía trên các điểm đó có cùng chiều cao và cùng khối lượng riêng, và áp suất chỉ phụ thuộc vào độ sâu, khối lượng riêng và g.

Câu 16: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 100 m dưới mặt nước biển. Lấy khối lượng riêng của nước biển khoảng 1030 kg/m³, g = 10 m/s². Áp suất thủy tĩnh tác dụng lên thân tàu ở độ sâu này là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. 103 Pa
  • B. 1.03 MPa
  • C. 10.3 MPa
  • D. 103 MPa

Câu 17: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng sự tăng áp suất lên một chất lỏng chứa đầy trong bình kín sẽ được truyền đi như thế nào?

  • A. Chỉ truyền đi theo phương thẳng đứng xuống dưới.
  • B. Chỉ truyền đi theo phương ngang.
  • C. Nguyên vẹn và theo mọi hướng đến mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • D. Giảm dần khi truyền đi xa nguồn gây áp suất.

Câu 18: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ đường kính 2 cm và piston lớn đường kính 10 cm. Để nâng một vật nặng 25000 N bằng piston lớn, cần tác dụng một lực tối thiểu là bao nhiêu lên piston nhỏ? (Bỏ qua ma sát)

  • A. 1000 N
  • B. 5000 N
  • C. 1250 N
  • D. 2500 N

Câu 19: Bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên và mặt thoáng ở hai nhánh đều hở ra ngoài không khí. Mực chất lỏng ở hai nhánh sẽ như thế nào?

  • A. Luôn bằng nhau.
  • B. Nhánh nào có tiết diện lớn hơn thì mực chất lỏng cao hơn.
  • C. Nhánh nào có tiết diện nhỏ hơn thì mực chất lỏng cao hơn.
  • D. Phụ thuộc vào hình dạng của bình thông nhau.

Câu 20: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện S1 và S2 (S1 < S2), chứa nước. Đổ thêm dầu vào nhánh 1 sao cho cột dầu có chiều cao h1 = 10 cm. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³. Độ chênh lệch mực nước ở hai nhánh là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 2 cm
  • B. 8 cm
  • C. 2 cm
  • D. 10 cm

Câu 21: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, người thợ lặn cần mặc bộ đồ chuyên dụng có khả năng chịu áp suất lớn?

  • A. Để giữ ấm cơ thể trong nước lạnh.
  • B. Vì áp suất thủy tĩnh tăng rất nhanh theo độ sâu, gây nguy hiểm cho cơ thể.
  • C. Để giúp cơ thể nổi lên dễ dàng hơn.
  • D. Để tránh bị va đập bởi các vật thể dưới biển.

Câu 22: Một vật rắn hình lập phương cạnh 10 cm được đặt trên một mặt bàn. Trọng lượng của vật là 50 N. Áp suất do vật tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?

  • A. 5000 Pa
  • B. 50 Pa
  • C. 500 Pa
  • D. 50000 Pa

Câu 23: Một ống nghiệm chứa chất lỏng được đặt thẳng đứng. Áp suất tại điểm A cách đáy ống 5 cm và điểm B cách đáy ống 10 cm (A và B đều nằm trong chất lỏng) sẽ như thế nào?

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết mực chất lỏng.

Câu 24: Một thanh thép dài 1.5 m có tiết diện ngang là 1 cm². Mô đun Young của thép là 200 GPa. Khi thanh thép chịu lực kéo 4000 N, độ giãn dài của nó là bao nhiêu? (Trong giới hạn đàn hồi)

  • A. 0.3 mm
  • B. 0.3 mm
  • C. 3 mm
  • D. 3 cm

Câu 25: So sánh độ cứng vững khi chịu kéo của một dây đồng và một dây nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện ngang. Biết Mô đun Young của đồng là 120 GPa, của nhôm là 70 GPa.

  • A. Dây đồng cứng vững hơn dây nhôm.
  • B. Dây nhôm cứng vững hơn dây đồng.
  • C. Hai dây có độ cứng vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh dựa trên Mô đun Young.

Câu 26: Khi bơm lốp xe đạp, người ta sử dụng nguyên lý nào để không khí được nén vào săm xe?

  • A. Định luật Hooke.
  • B. Áp suất thủy tĩnh.
  • C. Bình thông nhau.
  • D. Nguyên lý Pascal (truyền áp suất trong chất khí).

Câu 27: Một vật được đặt vào một piston trong một xi lanh chứa đầy chất lỏng. Khi ấn piston xuống, áp suất tại mọi điểm trong chất lỏng và trên thành xi lanh đều tăng lên một lượng bằng nhau. Đây là minh họa rõ nhất cho nguyên lý nào?

  • A. Định luật Hooke.
  • B. Nguyên lý Pascal.
  • C. Áp suất thủy tĩnh.
  • D. Nguyên lý Archimedes.

Câu 28: Một bình hình trụ chứa đầy chất lỏng. So sánh áp suất do chất lỏng gây ra lên điểm A ở đáy bình và điểm B trên thành bình cách đáy cùng một khoảng h.

  • A. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • D. Phụ thuộc vào khối lượng chất lỏng.

Câu 29: Một sợi dây kim loại có giới hạn đàn hồi là 300 MPa. Tiết diện ngang của dây là 0.5 cm². Lực kéo tối đa có thể tác dụng lên sợi dây mà dây vẫn còn biến dạng đàn hồi là bao nhiêu?

  • A. 15 N
  • B. 150 N
  • C. 1500 N
  • D. 15000 N

Câu 30: Một ống thủy tinh hình chữ U (bình thông nhau) chứa thủy ngân. Đổ nước vào một nhánh đến độ cao 27.2 cm. Độ chênh lệch mực thủy ngân giữa hai nhánh là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của thủy ngân là 13600 kg/m³)

  • A. 2 cm
  • B. 2.72 cm
  • C. 13.6 cm
  • D. 27.2 cm

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Khi kéo giãn một sợi dây cao su, sợi dây dài ra. Khi thôi không kéo nữa, sợi dây co lại về gần như hình dạng ban đầu. Hiện tượng này mô tả loại biến dạng nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Giới hạn đàn hồi của vật rắn là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi treo một vật có khối lượng m = 0.5 kg vào lò xo (lấy g = 10 m/s²), lò xo bị giãn một đoạn bao nhiêu? (Bỏ qua khối lượng lò xo)

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Định luật Hooke cho biến dạng kéo hoặc nén được biểu diễn bằng công thức F = k|Δl|. Hệ số k trong công thức này phụ thuộc vào yếu tố nào?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Một thanh kim loại hình trụ có đường kính 2 cm, chịu một lực kéo F = 3140 N tác dụng vuông góc với tiết diện. Ứng suất kéo tại tiết diện đó là bao nhiêu? (Lấy π ≈ 3.14)

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Một sợi dây thép dài 2 m, khi chịu lực kéo, nó dài thêm 1 mm. Biến dạng tương đối của sợi dây là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Mô đun Young (E) đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Một vật liệu có ứng suất kéo là 200 MPa và biến dạng tương đối là 0.001. Mô đun Young của vật liệu này là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Dựa vào đồ thị ứng suất - biến dạng của một vật liệu, làm thế nào để xác định được giới hạn đàn hồi?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Hai thanh cùng chiều dài và cùng tiết diện ngang, làm bằng hai vật liệu khác nhau. Thanh A làm bằng vật liệu có Mô đun Young lớn hơn thanh B. Điều nào sau đây đúng khi cả hai thanh chịu cùng một lực kéo trong giới hạn đàn hồi?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Áp suất là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của lực theo phương nào lên một diện tích bị ép?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một lực F = 50 N tác dụng vuông góc lên một diện tích S = 0.02 m². Áp suất tác dụng lên diện tích đó là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một bể chứa nước sâu 5 m. Lấy khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, gia tốc trọng trường g = 10 m/s². Áp suất thủy tĩnh tại đáy bể là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Tại sao áp suất thủy tĩnh tại các điểm có cùng độ sâu trong cùng một chất lỏng đứng yên lại bằng nhau, bất kể hình dạng bình chứa?

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một tàu ngầm lặn xuống độ sâu 100 m dưới mặt nước biển. Lấy khối lượng riêng của nước biển khoảng 1030 kg/m³, g = 10 m/s². Áp suất thủy tĩnh tác dụng lên thân tàu ở độ sâu này là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng sự tăng áp suất lên một chất lỏng chứa đầy trong bình kín sẽ được truyền đi như thế nào?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một máy nén thủy lực có piston nhỏ đường kính 2 cm và piston lớn đường kính 10 cm. Để nâng một vật nặng 25000 N bằng piston lớn, cần tác dụng một lực tối thiểu là bao nhiêu lên piston nhỏ? (Bỏ qua ma sát)

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên và mặt thoáng ở hai nhánh đều hở ra ngoài không khí. Mực chất lỏng ở hai nhánh sẽ như thế nào?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một bình thông nhau gồm hai nhánh hình trụ có tiết diện S1 và S2 (S1 < S2), chứa nước. Đổ thêm dầu vào nhánh 1 sao cho cột dầu có chiều cao h1 = 10 cm. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của dầu là 800 kg/m³. Độ chênh lệch mực nước ở hai nhánh là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, người thợ lặn cần mặc bộ đồ chuyên dụng có khả năng chịu áp suất lớn?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Một vật rắn hình lập phương cạnh 10 cm được đặt trên một mặt bàn. Trọng lượng của vật là 50 N. Áp suất do vật tác dụng lên mặt bàn là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một ống nghiệm chứa chất lỏng được đặt thẳng đứng. Áp suất tại điểm A cách đáy ống 5 cm và điểm B cách đáy ống 10 cm (A và B đều nằm trong chất lỏng) sẽ như thế nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một thanh thép dài 1.5 m có tiết diện ngang là 1 cm². Mô đun Young của thép là 200 GPa. Khi thanh thép chịu lực kéo 4000 N, độ giãn dài của nó là bao nhiêu? (Trong giới hạn đàn hồi)

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: So sánh độ cứng vững khi chịu kéo của một dây đồng và một dây nhôm có cùng chiều dài và cùng tiết diện ngang. Biết Mô đun Young của đồng là 120 GPa, của nhôm là 70 GPa.

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Khi bơm lốp xe đạp, người ta sử dụng nguyên lý nào để không khí được nén vào săm xe?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Một vật được đặt vào một piston trong một xi lanh chứa đầy chất lỏng. Khi ấn piston xuống, áp suất tại mọi điểm trong chất lỏng và trên thành xi lanh đều tăng lên một lượng bằng nhau. Đây là minh họa rõ nhất cho nguyên lý nào?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Một bình hình trụ chứa đầy chất lỏng. So sánh áp suất do chất lỏng gây ra lên điểm A ở đáy bình và điểm B trên thành bình cách đáy cùng một khoảng h.

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một sợi dây kim loại có giới hạn đàn hồi là 300 MPa. Tiết diện ngang của dây là 0.5 cm². Lực kéo tối đa có thể tác dụng lên sợi dây mà dây vẫn còn biến dạng đàn hồi là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một ống thủy tinh hình chữ U (bình thông nhau) chứa thủy ngân. Đổ nước vào một nhánh đến độ cao 27.2 cm. Độ chênh lệch mực thủy ngân giữa hai nhánh là bao nhiêu? (Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, của thủy ngân là 13600 kg/m³)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 09

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Khi một vật rắn bị biến dạng kéo hoặc nén đàn hồi, mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và độ biến dạng được mô tả bằng định luật nào?

  • A. Định luật Newton
  • B. Định luật Archimedes
  • C. Định luật Hooke
  • D. Định luật Boyle-Mariotte

Câu 2: Một lò xo có độ cứng k. Khi bị kéo dãn một đoạn $Delta l$, lực đàn hồi xuất hiện có độ lớn là $F_{dh}$. Biểu thức của định luật Hooke cho trường hợp này là gì?

  • A. $F_{dh} = k cdot Delta l$
  • B. $F_{dh} = frac{k}{Delta l}$
  • C. $F_{dh} = frac{Delta l}{k}$
  • D. $F_{dh} = k + Delta l$

Câu 3: Giới hạn đàn hồi của vật rắn là gì?

  • A. Là giới hạn về lực tác dụng lên vật rắn.
  • B. Là giới hạn về độ biến dạng của vật rắn.
  • C. Là giới hạn về nhiệt độ mà vật rắn có thể chịu đựng.
  • D. Là giới hạn mà nếu vượt qua, vật rắn sẽ không trở lại hình dạng ban đầu sau khi bỏ ngoại lực.

Câu 4: Một sợi dây thép có chiều dài ban đầu 2m và đường kính 1mm. Khi treo một vật nặng 10kg vào đầu dây, dây dãn ra 1.5mm. Tính ứng suất (stress) tác dụng lên sợi dây. Lấy $g = 9.8 m/s^2$.

  • A. $1.25 times 10^7 N/m^2$
  • B. $1.25 times 10^8 N/m^2$
  • C. $1.25 times 10^9 N/m^2$
  • D. $1.25 times 10^{10} N/m^2$

Câu 5: Biến dạng tương đối (strain) của sợi dây thép trong câu 4 là bao nhiêu?

  • A. $7.5 times 10^{-5}$
  • B. $7.5 times 10^{-4}$
  • C. $7.5 times 10^{-4}$
  • D. $7.5 times 10^{-3}$

Câu 6: Mô đun Young (E) của vật liệu đặc trưng cho tính chất nào của vật rắn?

  • A. Khả năng chống lại biến dạng kéo hoặc nén.
  • B. Khả năng chống lại biến dạng xoắn.
  • C. Khả năng chống lại biến dạng trượt.
  • D. Khả năng chống lại sự thay đổi thể tích.

Câu 7: Một thanh kim loại dài 1m, tiết diện đều 1 cm². Khi chịu lực kéo 1000 N, thanh dài thêm 0.5 mm. Mô đun Young của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. $2 times 10^9 Pa$
  • B. $2 times 10^{10} Pa$
  • C. $2 times 10^{11} Pa$
  • D. $2 times 10^{12} Pa$

Câu 8: Công thức tính khối lượng riêng của một chất là gì?

  • A. $m/V^2$
  • B. $m/V$
  • C. $V/m$
  • D. $m cdot V$

Câu 9: Một khối kim loại có thể tích 0.005 m³ và khối lượng 39.5 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

  • A. $7900 kg/m^3$
  • B. $790 kg/m^3$
  • C. $79 kg/m^3$
  • D. $7.9 kg/m^3$

Câu 10: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

  • A. Newton (N)
  • B. Joule (J)
  • C. Pascal (Pa)
  • D. Watt (W)

Câu 11: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào áp suất khí quyển bên trên mặt thoáng.
  • D. Phụ thuộc vào độ sâu, khối lượng riêng của chất lỏng và gia tốc trọng trường.

Câu 12: Công thức tính áp suất thủy tĩnh $p$ tại một điểm có độ sâu $h$ trong chất lỏng có khối lượng riêng $rho$ là gì?

  • A. $p = rho g h$
  • B. $p = frac{rho h}{g}$
  • C. $p = frac{g h}{rho}$
  • D. $p = rho g h^2$

Câu 13: Một thùng chứa nước có độ sâu 2m. Khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$, gia tốc trọng trường $g = 9.8 m/s^2$. Áp suất thủy tĩnh tại đáy thùng là bao nhiêu?

  • A. $9800 Pa$
  • B. $19600 Pa$
  • C. $1960 Pa$
  • D. $980 Pa$

Câu 14: Áp suất toàn phần tại một điểm trong lòng chất lỏng là tổng của áp suất nào?

  • A. Áp suất thủy tĩnh và áp suất do trọng lực.
  • B. Áp suất khí quyển và áp suất do trọng lực.
  • C. Áp suất khí quyển và áp suất thủy tĩnh.
  • D. Áp suất thủy tĩnh và áp suất bề mặt.

Câu 15: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín sẽ được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • B. Áp suất chất lỏng tỉ lệ nghịch với độ sâu.
  • C. Lực đẩy Archimedes bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • D. Áp suất khí quyển giảm theo độ cao.

Câu 16: Ứng dụng phổ biến nhất của nguyên lý Pascal là gì?

  • A. Ống nghiệm.
  • B. Bình thông nhau.
  • C. Áp kế.
  • D. Máy nén thủy lực.

Câu 17: Một máy nén thủy lực có diện tích pít-tông nhỏ là $10 cm^2$ và diện tích pít-tông lớn là $500 cm^2$. Nếu tác dụng lực $100 N$ lên pít-tông nhỏ thì lực tối đa pít-tông lớn có thể nâng là bao nhiêu?

  • A. $2000 N$
  • B. $5000 N$
  • C. $1000 N$
  • D. $500 N$

Câu 18: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đế rộng và dày hơn phần đỉnh?

  • A. Vì áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu, nên áp lực nước ở đáy đập lớn hơn.
  • B. Để tiết kiệm vật liệu ở phía trên.
  • C. Để đập trông vững chãi hơn về mặt thẩm mỹ.
  • D. Để giảm áp suất khí quyển tác dụng lên đập.

Câu 19: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ, chứa cùng một loại chất lỏng. Mực chất lỏng trong hai bình sẽ như thế nào khi hệ cân bằng?

  • A. Mực chất lỏng ở bình A cao hơn bình B.
  • B. Mực chất lỏng ở bình B cao hơn bình A.
  • C. Mực chất lỏng ở hai bình ngang nhau.
  • D. Phụ thuộc vào thể tích chất lỏng trong mỗi bình.

Câu 20: Một vật rắn bị biến dạng đàn hồi khi nào?

  • A. Khi ngoại lực tác dụng gây ra biến dạng và vật trở lại hình dạng ban đầu khi ngoại lực thôi tác dụng.
  • B. Khi ngoại lực tác dụng làm vật bị thay đổi hình dạng vĩnh viễn.
  • C. Khi ngoại lực tác dụng làm vật bị vỡ hoặc nứt.
  • D. Khi vật không chịu bất kỳ ngoại lực nào.

Câu 21: Độ cứng (hệ số đàn hồi k) của lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào lực tác dụng.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào độ biến dạng.
  • C. Phụ thuộc vào lực tác dụng và độ biến dạng.
  • D. Phụ thuộc vào cấu tạo và vật liệu làm lò xo.

Câu 22: Hai lò xo A và B làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài ban đầu. Lò xo A có đường kính sợi thép lớn hơn lò xo B. Nhận định nào về độ cứng của chúng là đúng?

  • A. Độ cứng của lò xo A lớn hơn độ cứng của lò xo B.
  • B. Độ cứng của lò xo A nhỏ hơn độ cứng của lò xo B.
  • C. Độ cứng của hai lò xo bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh độ cứng nếu không biết số vòng xoắn.

Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Lấy $g = 9.8 m/s^2$. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?

  • A. $4.9 N/m$
  • B. $49 N/m$
  • C. $490 N/m$
  • D. $4900 N/m$

Câu 24: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, thợ lặn phải mặc bộ đồ chuyên dụng có khả năng chịu áp suất lớn?

  • A. Để giữ ấm cơ thể.
  • B. Để tăng khả năng nổi.
  • C. Để chống lại dòng chảy của nước.
  • D. Vì áp suất nước tăng rất nhanh theo độ sâu và có thể gây nguy hiểm cho cơ thể.

Câu 25: Một vật hình trụ đặc làm bằng gỗ có khối lượng riêng $800 kg/m^3$. Thả nó vào nước có khối lượng riêng $1000 kg/m^3$. Tỉ lệ thể tích phần chìm của vật so với toàn bộ thể tích của nó là bao nhiêu?

  • A. $0.8$
  • B. $1.25$
  • C. $0.2$
  • D. $1.0$

Câu 26: Áp suất khí quyển là áp suất do lớp không khí bao quanh Trái Đất gây ra. Tại sao áp suất khí quyển lại giảm khi lên cao?

  • A. Vì nhiệt độ không khí giảm khi lên cao.
  • B. Vì mật độ (khối lượng riêng) của không khí giảm khi lên cao và chiều cao cột khí bên trên giảm.
  • C. Vì lực hấp dẫn của Trái Đất giảm khi lên cao.
  • D. Vì gió mạnh hơn khi lên cao.

Câu 27: So sánh áp suất tại điểm A và điểm B trong một chất lỏng đồng nhất như hình vẽ (điểm A và B nằm ngang hàng, cùng độ sâu h).

  • A. Áp suất tại A lớn hơn áp suất tại B.
  • B. Áp suất tại A nhỏ hơn áp suất tại B.
  • C. Áp suất tại A bằng áp suất tại B.
  • D. Không thể so sánh nếu không biết vị trí ngang chính xác.

Câu 28: Một ống chữ U chứa hai chất lỏng không trộn lẫn là nước (khối lượng riêng $1000 kg/m^3$) và dầu (khối lượng riêng $800 kg/m^3$). Cột nước cao 10 cm. Chiều cao cột dầu ở nhánh bên kia (so với mặt phân cách) là bao nhiêu để hai cột cân bằng?

  • A. $8 cm$
  • B. $10 cm$
  • C. $11.5 cm$
  • D. $12.5 cm$

Câu 29: Biến dạng uốn là loại biến dạng xảy ra khi vật rắn chịu tác dụng của lực như thế nào?

  • A. Lực kéo dọc theo trục.
  • B. Lực vuông góc với trục, làm vật cong đi.
  • C. Lực xoắn quanh trục.
  • D. Lực song song với một mặt và vuông góc với mặt đối diện, làm các lớp vật liệu trượt lên nhau.

Câu 30: Một vật rắn bị biến dạng dẻo khi nào?

  • A. Khi ngoại lực tác dụng vượt quá giới hạn đàn hồi và vật không thể trở lại hình dạng ban đầu.
  • B. Khi ngoại lực tác dụng làm vật bị nén lại.
  • C. Khi vật hoàn toàn không biến dạng dưới tác dụng của lực.
  • D. Khi vật nóng chảy do nhiệt độ cao.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Khi một vật rắn bị biến dạng kéo hoặc nén đàn hồi, mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và độ biến dạng được mô tả bằng định luật nào?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Một lò xo có độ cứng k. Khi bị kéo dãn một đoạn $Delta l$, lực đàn hồi xuất hiện có độ lớn là $F_{dh}$. Biểu thức của định luật Hooke cho trường hợp này là gì?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Giới hạn đàn hồi của vật rắn là gì?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một sợi dây thép có chiều dài ban đầu 2m và đường kính 1mm. Khi treo một vật nặng 10kg vào đầu dây, dây dãn ra 1.5mm. Tính ứng suất (stress) tác dụng lên sợi dây. Lấy $g = 9.8 m/s^2$.

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Biến dạng tương đối (strain) của sợi dây thép trong câu 4 là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Mô đun Young (E) của vật liệu đặc trưng cho tính chất nào của vật rắn?

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một thanh kim loại dài 1m, tiết diện đều 1 cm². Khi chịu lực kéo 1000 N, thanh dài thêm 0.5 mm. Mô đun Young của kim loại này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Công thức tính khối lượng riêng của một chất là gì?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một khối kim loại có thể tích 0.005 m³ và khối lượng 39.5 kg. Khối lượng riêng của kim loại này là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Đơn vị đo áp suất trong hệ SI là gì?

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Áp suất chất lỏng tại một điểm trong lòng nó phụ thuộc vào những yếu tố nào?

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Công thức tính áp suất thủy tĩnh $p$ tại một điểm có độ sâu $h$ trong chất lỏng có khối lượng riêng $rho$ là gì?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một thùng chứa nước có độ sâu 2m. Khối lượng riêng của nước là $1000 kg/m^3$, gia tốc trọng trường $g = 9.8 m/s^2$. Áp suất thủy tĩnh tại đáy thùng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Áp suất toàn phần tại một điểm trong lòng chất lỏng là tổng của áp suất nào?

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Ứng dụng phổ biến nhất của nguyên lý Pascal là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một máy nén thủy lực có diện tích pít-tông nhỏ là $10 cm^2$ và diện tích pít-tông lớn là $500 cm^2$. Nếu tác dụng lực $100 N$ lên pít-tông nhỏ thì lực tối đa pít-tông lớn có thể nâng là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đế rộng và dày hơn phần đỉnh?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Hai bình A và B thông nhau bằng một ống nhỏ, chứa cùng một loại chất lỏng. Mực chất lỏng trong hai bình sẽ như thế nào khi hệ cân bằng?

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Một vật rắn bị biến dạng đàn hồi khi nào?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Độ cứng (hệ số đàn hồi k) của lò xo phụ thuộc vào những yếu tố nào?

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Hai lò xo A và B làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài ban đầu. Lò xo A có đường kính sợi thép lớn hơn lò xo B. Nhận định nào về độ cứng của chúng là đúng?

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg được treo vào một lò xo làm nó dãn ra 2 cm. Lấy $g = 9.8 m/s^2$. Độ cứng của lò xo là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Tại sao khi lặn sâu xuống biển, thợ lặn phải mặc bộ đồ chuyên dụng có khả năng chịu áp suất lớn?

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một vật hình trụ đặc làm bằng gỗ có khối lượng riêng $800 kg/m^3$. Thả nó vào nước có khối lượng riêng $1000 kg/m^3$. Tỉ lệ thể tích phần chìm của vật so với toàn bộ thể tích của nó là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Áp suất khí quyển là áp suất do lớp không khí bao quanh Trái Đất gây ra. Tại sao áp suất khí quyển lại giảm khi lên cao?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: So sánh áp suất tại điểm A và điểm B trong một chất lỏng đồng nhất như hình vẽ (điểm A và B nằm ngang hàng, cùng độ sâu h).

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một ống chữ U chứa hai chất lỏng không trộn lẫn là nước (khối lượng riêng $1000 kg/m^3$) và dầu (khối lượng riêng $800 kg/m^3$). Cột nước cao 10 cm. Chiều cao cột dầu ở nhánh bên kia (so với mặt phân cách) là bao nhiêu để hai cột cân bằng?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Biến dạng uốn là loại biến dạng xảy ra khi vật rắn chịu tác dụng của lực như thế nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một vật rắn bị biến dạng dẻo khi nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 10

Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Một thanh kim loại dài 2m có tiết diện 1 cm² chịu một lực kéo 10.000 N. Nếu mô đun Young của kim loại là 200 GPa, độ biến dạng tỉ đối (độ dãn dài tương đối) của thanh là bao nhiêu?

  • A. 0.005
  • B. 0.0005
  • C. 0.00005
  • D. 0.05

Câu 2: Một sợi dây thép đường kính 2 mm được dùng để treo một vật nặng. Giới hạn bền kéo của thép là 500 MPa. Vật nặng lớn nhất có thể treo mà dây chưa đứt là bao nhiêu?

  • A. 157 N
  • B. 1570 N
  • C. 15700 N
  • D. 157000 N

Câu 3: Khi một vật rắn bị biến dạng kéo hoặc nén trong giới hạn đàn hồi, ứng suất và độ biến dạng tỉ đối có mối quan hệ như thế nào?

  • A. Tỉ lệ thuận với nhau.
  • B. Tỉ lệ nghịch với nhau.
  • C. Mối quan hệ phi tuyến tính.
  • D. Không có mối quan hệ.

Câu 4: Mô đun Young (E) của một vật liệu đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu đó?

  • A. Độ bền kéo.
  • B. Độ dẻo dai.
  • C. Độ cứng vững khi chịu biến dạng kéo/nén.
  • D. Khả năng chống ăn mòn.

Câu 5: Một sợi dây cao su ban đầu dài 1m. Khi treo một vật nặng, dây dãn ra thêm 5 cm. Độ biến dạng tỉ đối của sợi dây là bao nhiêu?

  • A. 0.005%
  • B. 0.05
  • C. 5%
  • D. 0.5

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về biến dạng dẻo:

  • A. Là biến dạng mất đi hoàn toàn khi thôi tác dụng lực.
  • B. Luôn tuân theo định luật Hooke.
  • C. Xảy ra trước giới hạn đàn hồi.
  • D. Là biến dạng còn tồn tại một phần hoặc toàn bộ sau khi thôi tác dụng lực.

Câu 7: Một tấm kim loại phẳng hình vuông cạnh 20 cm chịu một lực nén đều 1000 N vuông góc với bề mặt. Áp suất tác dụng lên tấm kim loại là bao nhiêu?

  • A. 250 Pa
  • B. 2500 Pa
  • C. 25000 Pa
  • D. 250000 Pa

Câu 8: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng.
  • B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Áp suất khí quyển trên mặt thoáng.
  • D. Hình dạng của bình chứa chất lỏng.

Câu 9: Một bình chứa nước có độ sâu 5m. Lấy g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Áp suất thủy tĩnh tại đáy bình là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

  • A. 4900 Pa
  • B. 49000 Pa
  • C. 490000 Pa
  • D. 490 Pa

Câu 10: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

  • A. Áp suất tác dụng lên chất lỏng chứa trong bình kín được truyền nguyên vẹn tới mọi điểm của chất lỏng và thành bình.
  • B. Lực đẩy Archimedes bằng trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
  • C. Trong giới hạn đàn hồi, ứng suất tỉ lệ thuận với độ biến dạng tỉ đối.
  • D. Áp suất chất lỏng tỉ lệ thuận với độ sâu.

Câu 11: Một ben thủy lực có piston nhỏ có diện tích 10 cm², piston lớn có diện tích 100 cm². Nếu tác dụng một lực 100 N lên piston nhỏ, lực nâng tối đa tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

  • A. 100 N
  • B. 1000 N
  • C. 10000 N
  • D. 1 N

Câu 12: Một vật đặc nhúng chìm hoàn toàn trong chất lỏng chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes. Lực đẩy này phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Khối lượng của vật.
  • B. Hình dạng của vật.
  • C. Độ sâu của vật trong chất lỏng.
  • D. Khối lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần vật bị nhúng chìm.

Câu 13: Một vật có khối lượng riêng 800 kg/m³ được thả vào nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³. Hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Vật nổi trên mặt nước.
  • B. Vật chìm xuống đáy bình.
  • C. Vật lơ lửng trong nước.
  • D. Vật chìm một phần, phần còn lại nổi.

Câu 14: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm nổi trên mặt nước sao cho mặt dưới cách mặt nước 6 cm. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 400 kg/m³
  • B. 600 kg/m³
  • C. 800 kg/m³
  • D. 1000 kg/m³

Câu 15: Một vật có thể tích 0.02 m³ được nhúng chìm hoàn toàn trong dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 160 N
  • B. 16 N
  • C. 1600 N
  • D. 8000 N

Câu 16: Để một vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng, điều kiện về khối lượng riêng giữa vật và chất lỏng là gì?

  • A. Khối lượng riêng của vật nhỏ hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • B. Khối lượng riêng của vật bằng khối lượng riêng của chất lỏng.
  • C. Khối lượng riêng của vật lớn hơn khối lượng riêng của chất lỏng.
  • D. Không phụ thuộc vào khối lượng riêng.

Câu 17: Một thanh kim loại dài L, tiết diện A, có mô đun Young E. Khi chịu lực kéo F, thanh dãn ra ΔL. Biểu thức nào sau đây là đúng theo định luật Hooke cho biến dạng kéo?

  • A. F = E * A * L / ΔL
  • B. F = E * ΔL / (A * L)
  • C. F = E * L / (A * ΔL)
  • D. F = E * A * ΔL / L

Câu 18: Hai sợi dây làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài ban đầu nhưng đường kính khác nhau. Sợi dây A có đường kính gấp đôi sợi dây B. Nếu chịu cùng một lực kéo F (trong giới hạn đàn hồi), độ dãn dài của sợi dây A so với sợi dây B sẽ như thế nào?

  • A. Bằng 1/4 độ dãn dài của dây B.
  • B. Bằng 1/2 độ dãn dài của dây B.
  • C. Bằng 2 lần độ dãn dài của dây B.
  • D. Bằng 4 lần độ dãn dài của dây B.

Câu 19: Một tàu ngầm lặn ở độ sâu 100m so với mặt biển. Áp suất tuyệt đối tại độ sâu này là bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển là 1 atm (≈ 10⁵ Pa), khối lượng riêng của nước biển là 1025 kg/m³, g = 9.8 m/s².

  • A. 1025000 Pa
  • B. 1004500 Pa
  • C. 1104500 Pa
  • D. 980000 Pa

Câu 20: Tại sao khi lặn sâu xuống nước, người ta cảm thấy áp lực lên tai tăng lên?

  • A. Do nhiệt độ nước giảm.
  • B. Do áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.
  • C. Do khối lượng riêng của nước tăng.
  • D. Do lực đẩy Archimedes tăng.

Câu 21: Một vật A có thể tích V và khối lượng riêng ρ_A. Vật B có thể tích 2V và khối lượng riêng ρ_B = ρ_A/2. Cả hai vật đều được nhúng chìm hoàn toàn trong cùng một chất lỏng. So sánh lực đẩy Archimedes tác dụng lên hai vật.

  • A. F_A(A) > F_A(B)
  • B. F_A(A) < F_A(B)
  • C. F_A(A) = F_A(B)
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 22: Một chiếc tàu hỏa nặng 5 tấn được nâng lên bằng một hệ thống ben thủy lực. Piston lớn có diện tích 1 m². Áp suất tối thiểu cần tạo ra trong hệ thống để nâng được tàu là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

  • A. 5000 Pa
  • B. 50000 Pa
  • C. 500000 Pa
  • D. 5000000 Pa

Câu 23: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa ứng suất (σ) và độ biến dạng tỉ đối (ε) của một vật liệu kéo nén thường có dạng đường thẳng trong giai đoạn nào?

  • A. Giai đoạn đàn hồi.
  • B. Giai đoạn biến dạng dẻo.
  • C. Giai đoạn đứt gãy.
  • D. Luôn là đường cong.

Câu 24: So sánh áp suất tại điểm A và điểm B trong một bình chứa chất lỏng như hình vẽ (A và B nằm ngang hàng, cùng độ sâu h so với mặt thoáng, bình có hình dạng bất kỳ).

  • A. P_A > P_B
  • B. P_A < P_B
  • C. P_A = P_B
  • D. Không thể so sánh nếu không biết hình dạng bình.

Câu 25: Một vật làm bằng vật liệu A có mô đun Young E_A, vật làm bằng vật liệu B có mô đun Young E_B. Biết E_A > E_B. Hai vật có cùng kích thước ban đầu, chịu cùng một lực kéo F (trong giới hạn đàn hồi). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Vật A biến dạng nhiều hơn vật B.
  • B. Vật A biến dạng ít hơn vật B.
  • C. Cả hai vật biến dạng như nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh biến dạng.

Câu 26: Một khối sắt đặc có khối lượng 7.8 kg được thả vào thủy ngân có khối lượng riêng 13600 kg/m³. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Hiện tượng xảy ra là gì?

  • A. Khối sắt nổi trên thủy ngân.
  • B. Khối sắt chìm xuống đáy.
  • C. Khối sắt lơ lửng trong thủy ngân.
  • D. Không xác định được do thiếu thể tích.

Câu 27: Một quả cầu rỗng bằng kim loại có khối lượng 1 kg và thể tích ngoài 0.005 m³. Khi nhúng chìm hoàn toàn trong nước (ρ = 1000 kg/m³, g = 10 m/s²), lực căng của sợi dây treo giữ quả cầu là bao nhiêu?

  • A. 10 N
  • B. 40 N
  • C. Nó sẽ bị đẩy lên (lực căng âm).
  • D. 50 N

Câu 28: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

  • A. Để tiết kiệm vật liệu xây dựng.
  • B. Để tăng tính thẩm mỹ.
  • C. Để giảm áp suất khí quyển lên đập.
  • D. Để chịu được áp suất chất lỏng tăng theo độ sâu.

Câu 29: Một vật rắn chịu lực nén tác dụng đều lên bề mặt. Ứng suất nén được tính bằng công thức nào?

  • A. Lực nén chia cho diện tích mặt chịu lực.
  • B. Lực nén nhân với diện tích mặt chịu lực.
  • C. Lực nén chia cho chiều dài ban đầu.
  • D. Lực nén nhân với độ biến dạng.

Câu 30: Một vật lơ lửng trong chất lỏng khi nào?

  • A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy Archimedes.
  • B. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy Archimedes.
  • C. Khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Archimedes.
  • D. Khi vật chỉ nhúng một phần trong chất lỏng.

1 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Một thanh kim loại dài 2m có tiết diện 1 cm² chịu một lực kéo 10.000 N. Nếu mô đun Young của kim loại là 200 GPa, độ biến dạng tỉ đối (độ dãn dài tương đối) của thanh là bao nhiêu?

2 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Một sợi dây thép đường kính 2 mm được dùng để treo một vật nặng. Giới hạn bền kéo của thép là 500 MPa. Vật nặng lớn nhất có thể treo mà dây chưa đứt là bao nhiêu?

3 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Khi một vật rắn bị biến dạng kéo hoặc nén trong giới hạn đàn hồi, ứng suất và độ biến dạng tỉ đối có mối quan hệ như thế nào?

4 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Mô đun Young (E) của một vật liệu đặc trưng cho tính chất nào của vật liệu đó?

5 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Một sợi dây cao su ban đầu dài 1m. Khi treo một vật nặng, dây dãn ra thêm 5 cm. Độ biến dạng tỉ đối của sợi dây là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Chọn phát biểu đúng về biến dạng dẻo:

7 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một tấm kim loại phẳng hình vuông cạnh 20 cm chịu một lực nén đều 1000 N vuông góc với bề mặt. Áp suất tác dụng lên tấm kim loại là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Áp suất tại một điểm trong lòng chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

9 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Một bình chứa nước có độ sâu 5m. Lấy g = 9.8 m/s², khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Áp suất thủy tĩnh tại đáy bình là bao nhiêu? (Bỏ qua áp suất khí quyển)

10 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Nguyên lý Pascal phát biểu rằng:

11 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một ben thủy lực có piston nhỏ có diện tích 10 cm², piston lớn có diện tích 100 cm². Nếu tác dụng một lực 100 N lên piston nhỏ, lực nâng tối đa tác dụng lên piston lớn là bao nhiêu? (Bỏ qua ma sát)

12 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Một vật đặc nhúng chìm hoàn toàn trong chất lỏng chịu tác dụng của lực đẩy Archimedes. Lực đẩy này phụ thuộc vào những yếu tố nào?

13 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một vật có khối lượng riêng 800 kg/m³ được thả vào nước có khối lượng riêng 1000 kg/m³. Hiện tượng xảy ra là gì?

14 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Một khối gỗ hình lập phương cạnh 10 cm nổi trên mặt nước sao cho mặt dưới cách mặt nước 6 cm. Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³. Khối lượng riêng của gỗ là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

15 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một vật có thể tích 0.02 m³ được nhúng chìm hoàn toàn trong dầu có khối lượng riêng 800 kg/m³. Lực đẩy Archimedes tác dụng lên vật là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

16 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Để một vật chìm hoàn toàn trong chất lỏng, điều kiện về khối lượng riêng giữa vật và chất lỏng là gì?

17 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Một thanh kim loại dài L, tiết diện A, có mô đun Young E. Khi chịu lực kéo F, thanh dãn ra ΔL. Biểu thức nào sau đây là đúng theo định luật Hooke cho biến dạng kéo?

18 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Hai sợi dây làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài ban đầu nhưng đường kính khác nhau. Sợi dây A có đường kính gấp đôi sợi dây B. Nếu chịu cùng một lực kéo F (trong giới hạn đàn hồi), độ dãn dài của sợi dây A so với sợi dây B sẽ như thế nào?

19 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Một tàu ngầm lặn ở độ sâu 100m so với mặt biển. Áp suất tuyệt đối tại độ sâu này là bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển là 1 atm (≈ 10⁵ Pa), khối lượng riêng của nước biển là 1025 kg/m³, g = 9.8 m/s².

20 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao khi lặn sâu xuống nước, người ta cảm thấy áp lực lên tai tăng lên?

21 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Một vật A có thể tích V và khối lượng riêng ρ_A. Vật B có thể tích 2V và khối lượng riêng ρ_B = ρ_A/2. Cả hai vật đều được nhúng chìm hoàn toàn trong cùng một chất lỏng. So sánh lực đẩy Archimedes tác dụng lên hai vật.

22 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một chiếc tàu hỏa nặng 5 tấn được nâng lên bằng một hệ thống ben thủy lực. Piston lớn có diện tích 1 m². Áp suất tối thiểu cần tạo ra trong hệ thống để nâng được tàu là bao nhiêu? (Lấy g = 10 m/s²)

23 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa ứng suất (σ) và độ biến dạng tỉ đối (ε) của một vật liệu kéo nén thường có dạng đường thẳng trong giai đoạn nào?

24 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: So sánh áp suất tại điểm A và điểm B trong một bình chứa chất lỏng như hình vẽ (A và B nằm ngang hàng, cùng độ sâu h so với mặt thoáng, bình có hình dạng bất kỳ).

25 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Một vật làm bằng vật liệu A có mô đun Young E_A, vật làm bằng vật liệu B có mô đun Young E_B. Biết E_A > E_B. Hai vật có cùng kích thước ban đầu, chịu cùng một lực kéo F (trong giới hạn đàn hồi). Nhận định nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một khối sắt đặc có khối lượng 7.8 kg được thả vào thủy ngân có khối lượng riêng 13600 kg/m³. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m³. Hiện tượng xảy ra là gì?

27 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Một quả cầu rỗng bằng kim loại có khối lượng 1 kg và thể tích ngoài 0.005 m³. Khi nhúng chìm hoàn toàn trong nước (ρ = 1000 kg/m³, g = 10 m/s²), lực căng của sợi dây treo giữ quả cầu là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Tại sao các đập thủy điện thường có chân đập rộng hơn đỉnh đập?

29 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một vật rắn chịu lực nén tác dụng đều lên bề mặt. Ứng suất nén được tính bằng công thức nào?

30 / 30

Category: Trắc nghiệm Vật Lí 10 Kết nối tri thức Chương 7: Biến dạng của vật rắn. Áp suất chất lỏng

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Một vật lơ lửng trong chất lỏng khi nào?

Viết một bình luận