Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 – Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một khối khí lý tưởng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Thể tích của khối khí.
  • B. Nhiệt độ tuyệt đối của khối khí.
  • C. Áp suất của khối khí.
  • D. Cả áp suất và thể tích của khối khí.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về nội năng của một hệ là ĐÚNG?

  • A. Nội năng là nhiệt lượng mà hệ nhận được trong một quá trình.
  • B. Nội năng là công mà hệ thực hiện trong một quá trình.
  • C. Nội năng chỉ thay đổi khi có sự truyền nhiệt.
  • D. Nội năng là một hàm trạng thái của hệ, đặc trưng cho trạng thái nhiệt động của hệ.

Câu 3: Một lượng khí bị nén bởi một piston. Trong quá trình này, khí nhận công A > 0. Đồng thời, khí truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng Q < 0. Độ biến thiên nội năng ΔU của khối khí được tính theo công thức nào?

  • A. ΔU = A + Q.
  • B. ΔU = A - Q.
  • C. ΔU = Q - A.
  • D. ΔU = |A| - |Q|.

Câu 4: Trong một quá trình, nội năng của một hệ tăng thêm 150 J. Hệ thực hiện công 80 J lên môi trường xung quanh. Nhiệt lượng mà hệ nhận được trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. -230 J.
  • B. -70 J.
  • C. +230 J.
  • D. +70 J.

Câu 5: Một khối khí lý tưởng giãn nở đẳng nhiệt. Trong quá trình này, khối khí nhận nhiệt lượng 500 J. Công mà khối khí thực hiện là bao nhiêu?

  • A. -500 J.
  • B. 0 J.
  • C. +250 J.
  • D. +500 J.

Câu 6: Khi nén một khối khí trong một xilanh, ta thực hiện công 250 J lên khối khí. Khối khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 100 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. +150 J.
  • B. -150 J.
  • C. +350 J.
  • D. -350 J.

Câu 7: Một khối khí thực hiện công 300 J và nội năng của nó giảm đi 100 J. Nhiệt lượng mà khối khí nhận được là bao nhiêu?

  • A. -400 J.
  • B. -200 J.
  • C. +400 J.
  • D. +200 J.

Câu 8: Một hệ nhận công 50 J và truyền nhiệt lượng 70 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. +120 J.
  • B. -20 J.
  • C. +20 J.
  • D. -120 J.

Câu 9: Khi khuấy đều một cốc nước đá đang tan, nội năng của nước đá có thay đổi không? Thay đổi theo cách nào?

  • A. Có, nội năng tăng do thực hiện công và có thể nhận nhiệt.
  • B. Không, vì nhiệt độ của nước đá đang tan là không đổi.
  • C. Có, nội năng giảm do nước đá tan thành nước lỏng.
  • D. Chỉ thay đổi nếu có sự truyền nhiệt từ bên ngoài.

Câu 10: Trong quá trình truyền nhiệt, yếu tố nào sau đây trực tiếp làm thay đổi nội năng của vật?

  • A. Công cơ học mà vật thực hiện.
  • B. Công cơ học mà vật nhận được.
  • C. Nhiệt lượng mà vật nhận hoặc truyền đi.
  • D. Sự thay đổi thể tích của vật.

Câu 11: Đun nóng một lượng khí trong một bình kín (thể tích không đổi). Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

  • A. Khí thực hiện công, nội năng tăng.
  • B. Khí không thực hiện công, nội năng tăng do nhận nhiệt.
  • C. Khí nhận công, nội năng giảm.
  • D. Khí không nhận nhiệt, nội năng không đổi.

Câu 12: Một cục pin được sử dụng để chạy động cơ điện. Năng lượng hóa học trong pin chuyển hóa thành năng lượng điện, sau đó động cơ chuyển hóa thành công cơ học và một phần thành nhiệt năng (do ma sát, điện trở). Sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình này tuân theo định luật nào?

  • A. Định luật I nhiệt động lực học.
  • B. Định luật bảo toàn động lượng.
  • C. Định luật bảo toàn cơ năng.
  • D. Định luật II nhiệt động lực học.

Câu 13: Một lượng khí nở ra đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 dưới áp suất P không đổi. Công mà khối khí thực hiện trong quá trình này là:

  • A. A = P(V2 - V1).
  • B. A = -P(V2 - V1).
  • C. A = -P(V2 - V1). (Công mà hệ nhận)
  • D. A = 0.

Câu 14: Một vật dẫn nhiệt tốt được đặt vào một môi trường có nhiệt độ cao hơn. Nội năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên do nhận nhiệt.
  • B. Giảm đi do truyền nhiệt.
  • C. Không thay đổi nếu không có công thực hiện.
  • D. Tăng lên do thực hiện công.

Câu 15: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ và dừng lại, động năng của viên đạn đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào trong hệ (viên đạn và tấm gỗ)?

  • A. Thế năng trọng trường.
  • B. Nội năng (nhiệt năng).
  • C. Năng lượng âm thanh.
  • D. Năng lượng ánh sáng.

Câu 16: Một lượng khí bị nén rất nhanh trong một xi lanh kín, khiến nhiệt độ của nó tăng lên đáng kể. Quá trình này gần giống với quá trình nào?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đoạn nhiệt.
  • D. Đẳng tích.

Câu 17: Trong một quá trình đẳng tích, một khối khí nhận nhiệt lượng 120 J. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu và độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

  • A. A = 0 J, ΔU = +120 J.
  • B. A = +120 J, ΔU = 0 J.
  • C. A = -120 J, ΔU = 0 J.
  • D. A = 0 J, ΔU = -120 J.

Câu 18: Một hệ truyền nhiệt lượng 200 J ra môi trường và nhận công 150 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. +350 J.
  • B. -50 J.
  • C. +50 J.
  • D. -350 J.

Câu 19: Khi một vật rắn được làm nóng, nội năng của nó tăng lên. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

  • A. Thế năng hấp dẫn của các phân tử tăng.
  • B. Thế năng liên kết giữa các phân tử tăng.
  • C. Động năng chuyển động tịnh tiến của các phân tử tăng.
  • D. Động năng dao động của các nguyên tử/phân tử tăng.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về mối liên hệ giữa nội năng và nhiệt độ?

  • A. Nội năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Có quá trình nhiệt động mà nhiệt độ không đổi nhưng nội năng thay đổi.
  • C. Nội năng của một vật chỉ thay đổi khi nhiệt độ của nó thay đổi.
  • D. Khi nhiệt độ của một vật tăng, nội năng của nó thường tăng.

Câu 21: Một lượng hơi nước ở 100°C ngưng tụ hoàn toàn thành nước lỏng ở 100°C. Trong quá trình này, nội năng của hệ (hơi nước/nước) thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi vì nhiệt độ không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào áp suất.

Câu 22: Một quả bóng được bơm căng. Khi không khí được bơm vào, ta thực hiện công lên không khí. Đồng thời, nhiệt độ của không khí trong bóng có thể tăng lên. Điều này là do:

  • A. Công thực hiện lên khí làm tăng nội năng.
  • B. Chỉ có truyền nhiệt từ bơm làm tăng nội năng.
  • C. Công và nhiệt lượng đều bằng không.
  • D. Nội năng giảm do thể tích tăng.

Câu 23: Trong quá trình nào sau đây, độ biến thiên nội năng của khối khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt lượng trao đổi?

  • A. Đẳng nhiệt.
  • B. Đẳng áp.
  • C. Đoạn nhiệt.
  • D. Đẳng tích.

Câu 24: Một khối khí lý tưởng thực hiện một chu trình biến đổi gồm ba giai đoạn: 1-2 (đẳng tích), 2-3 (đẳng áp), 3-1 (đẳng nhiệt). Độ biến thiên nội năng của khối khí sau khi hoàn thành một chu trình là bao nhiêu?

  • A. Bằng không.
  • B. Bằng tổng công mà hệ nhận trong cả chu trình.
  • C. Bằng tổng nhiệt lượng mà hệ nhận trong cả chu trình.
  • D. Bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận trong cả chu trình.

Câu 25: Dấu của công A trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) được quy ước là:

  • A. Dương nếu hệ thực hiện công.
  • B. Âm nếu hệ nhận công.
  • C. Dương nếu hệ nhận công.
  • D. Âm nếu hệ thực hiện công lên vật khác.

Câu 26: Một khối khí trong xi lanh có piston. Khí giãn nở và thực hiện công 200 J lên piston. Đồng thời, khối khí truyền nhiệt lượng 50 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:

  • A. +250 J.
  • B. -150 J.
  • C. +150 J.
  • D. -250 J.

Câu 27: Một khối khí được nung nóng đẳng áp. Thể tích của khí tăng từ V1 đến V2. Công mà khí thực hiện là A". Nhiệt lượng khí nhận được là Q. Độ biến thiên nội năng ΔU của khí được tính như thế nào?

  • A. ΔU = Q - P(V2 - V1).
  • B. ΔU = Q + P(V2 - V1).
  • C. ΔU = Q.
  • D. ΔU = -P(V2 - V1).

Câu 28: Trong quá trình nào sau đây, công mà hệ thực hiện bằng với nhiệt lượng mà hệ nhận được?

  • A. Đẳng tích.
  • B. Đẳng nhiệt (đối với khí lý tưởng).
  • C. Đoạn nhiệt.
  • D. Đẳng áp.

Câu 29: Một hệ nhận công A > 0 và độ biến thiên nội năng ΔU < 0. Điều này có nghĩa là:

  • A. Hệ nhận nhiệt lượng.
  • B. Hệ không trao đổi nhiệt.
  • C. Hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường.
  • D. Công mà hệ nhận được lớn hơn nhiệt lượng mà hệ nhận được.

Câu 30: Nội năng của một lượng chất phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

  • A. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • B. Chỉ phụ thuộc vào thể tích.
  • C. Chỉ phụ thuộc vào áp suất.
  • D. Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích (trạng thái).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Nội năng của một khối khí lý tưởng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về nội năng của một hệ là ĐÚNG?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Một lượng khí bị nén bởi một piston. Trong quá trình này, khí nhận công A > 0. Đồng thời, khí truyền ra môi trường xung quanh một nhiệt lượng Q < 0. Độ biến thiên nội năng ΔU của khối khí được tính theo công thức nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Trong một quá trình, nội năng của một hệ tăng thêm 150 J. Hệ thực hiện công 80 J lên môi trường xung quanh. Nhiệt lượng mà hệ nhận được trong quá trình này là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Một khối khí lý tưởng giãn nở đẳng nhiệt. Trong quá trình này, khối khí nhận nhiệt lượng 500 J. Công mà khối khí thực hiện là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Khi nén một khối khí trong một xilanh, ta thực hiện công 250 J lên khối khí. Khối khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 100 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Một khối khí thực hiện công 300 J và nội năng của nó giảm đi 100 J. Nhiệt lượng mà khối khí nhận được là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Một hệ nhận công 50 J và truyền nhiệt lượng 70 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Khi khuấy đều một cốc nước đá đang tan, nội năng của nước đá có thay đổi không? Thay đổi theo cách nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Trong quá trình truyền nhiệt, yếu tố nào sau đây trực tiếp làm thay đổi nội năng của vật?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Đun nóng một lượng khí trong một bình kín (thể tích không đổi). Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một cục pin được sử dụng để chạy động cơ điện. Năng lượng hóa học trong pin chuyển hóa thành năng lượng điện, sau đó động cơ chuyển hóa thành công cơ học và một phần thành nhiệt năng (do ma sát, điện trở). Sự chuyển hóa năng lượng trong quá trình này tuân theo định luật nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một lượng khí nở ra đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 dưới áp suất P không đổi. Công mà khối khí thực hiện trong quá trình này là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Một vật dẫn nhiệt tốt được đặt vào một môi trường có nhiệt độ cao hơn. Nội năng của vật sẽ thay đổi như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Khi một viên đạn xuyên vào một tấm gỗ và dừng lại, động năng của viên đạn đã chuyển hóa chủ yếu thành dạng năng lượng nào trong hệ (viên đạn và tấm gỗ)?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Một lượng khí bị nén rất nhanh trong một xi lanh kín, khiến nhiệt độ của nó tăng lên đáng kể. Quá trình này gần giống với quá trình nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Trong một quá trình đẳng tích, một khối khí nhận nhiệt lượng 120 J. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu và độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một hệ truyền nhiệt lượng 200 J ra môi trường và nhận công 150 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Khi một vật rắn được làm nóng, nội năng của nó tăng lên. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng khi nói về mối liên hệ giữa nội năng và nhiệt độ?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Một lượng hơi nước ở 100°C ngưng tụ hoàn toàn thành nước lỏng ở 100°C. Trong quá trình này, nội năng của hệ (hơi nước/nước) thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một quả bóng được bơm căng. Khi không khí được bơm vào, ta thực hiện công lên không khí. Đồng thời, nhiệt độ của không khí trong bóng có thể tăng lên. Điều này là do:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Trong quá trình nào sau đây, độ biến thiên nội năng của khối khí chỉ phụ thuộc vào nhiệt lượng trao đổi?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Một khối khí lý tưởng thực hiện một chu trình biến đổi gồm ba giai đoạn: 1-2 (đẳng tích), 2-3 (đẳng áp), 3-1 (đẳng nhiệt). Độ biến thiên nội năng của khối khí sau khi hoàn thành một chu trình là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Dấu của công A trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) được quy ước là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một khối khí trong xi lanh có piston. Khí giãn nở và thực hiện công 200 J lên piston. Đồng thời, khối khí truyền nhiệt lượng 50 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Một khối khí được nung nóng đẳng áp. Thể tích của khí tăng từ V1 đến V2. Công mà khí thực hiện là A'. Nhiệt lượng khí nhận được là Q. Độ biến thiên nội năng ΔU của khí được tính như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Trong quá trình nào sau đây, công mà hệ thực hiện bằng với nhiệt lượng mà hệ nhận được?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Một hệ nhận công A > 0 và độ biến thiên nội năng ΔU < 0. Điều này có nghĩa là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Nội năng của một lượng chất phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một vật lý tưởng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất của vật
  • B. Thể tích của vật
  • C. Khối lượng của vật
  • D. Nhiệt độ của vật

Câu 2: Hình thức truyền năng lượng nào sau đây không làm thay đổi nội năng của một vật?

  • A. Thực hiện công lên vật
  • B. Truyền nhiệt cho vật
  • C. Phát sáng
  • D. Bức xạ nhiệt

Câu 3: Trong quá trình đẳng tích, khi thể tích khí không đổi, công mà khí thực hiện bằng bao nhiêu?

  • A. 0 J
  • B. Giá trị dương
  • C. Giá trị âm
  • D. Không xác định

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật I nhiệt động lực học?

  • A. Nhiệt lượng cung cấp cho hệ luôn chuyển hoàn toàn thành công.
  • B. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • C. Công và nhiệt lượng không thể đồng thời chuyển hóa lẫn nhau.
  • D. Nội năng của hệ luôn là một hằng số.

Câu 5: Một hệ nhận công 200 J và tỏa nhiệt 50 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. -250 J
  • B. -150 J
  • C. 150 J
  • D. 250 J

Câu 6: Trong quá trình nào sau đây, nội năng của khí lý tưởng không thay đổi?

  • A. Quá trình đẳng áp
  • B. Quá trình đẳng nhiệt
  • C. Quá trình đẳng tích
  • D. Quá trình đoạn nhiệt

Câu 7: Khi một vật nóng lên, điều gì sau đây xảy ra với nội năng của nó?

  • A. Nội năng tăng lên
  • B. Nội năng giảm xuống
  • C. Nội năng không đổi
  • D. Không đủ thông tin để xác định

Câu 8: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của năng lượng?

  • A. Jun (J)
  • B. Calorie (cal)
  • C. Kilowatt-giờ (kWh)
  • D. Pascal (Pa)

Câu 9: Một bình kín chứa khí lý tưởng. Nếu tăng nhiệt độ của khí lên gấp đôi (theo thang Kelvin), nội năng của khí sẽ:

  • A. Không đổi
  • B. Tăng gấp đôi
  • C. Giảm một nửa
  • D. Tăng gấp bốn

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật I nhiệt động lực học?

  • A. Q = ΔU + A
  • B. A = ΔU + Q
  • C. ΔU = A + Q
  • D. ΔU = A - Q

Câu 11: Trong quá trình đoạn nhiệt, hệ không trao đổi nhiệt với môi trường. Vậy biểu thức định luật I nhiệt động lực học cho quá trình này là:

  • A. ΔU = Q
  • B. ΔU = A
  • C. Q = -A
  • D. ΔU = 0

Câu 12: Điều gì xảy ra với nội năng của một lượng khí lý tưởng khi nó giãn nở đẳng nhiệt?

  • A. Nội năng tăng lên
  • B. Nội năng giảm xuống
  • C. Nội năng không đổi
  • D. Ban đầu tăng sau đó giảm

Câu 13: Một mol khí lý tưởng thực hiện công 300 J trong quá trình đẳng áp. Biết độ biến thiên nội năng là 500 J. Nhiệt lượng mà khí nhận được là:

  • A. -800 J
  • B. -200 J
  • C. 300 J
  • D. 800 J

Câu 14: Chọn phát biểu sai về nội năng:

  • A. Nội năng là một hàm trạng thái.
  • B. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. Nội năng không thể thay đổi.
  • D. Đơn vị của nội năng là Jun.

Câu 15: Xét quá trình đun nóng đẳng tích một lượng khí. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng quá trình này theo định luật I?

  • A. ΔU = Q
  • B. Q = 0
  • C. ΔU = A
  • D. A = -Q

Câu 16: Một động cơ nhiệt thực hiện công 500 J và thải ra môi trường nhiệt lượng 300 J. Độ biến thiên nội năng của môi chất trong một chu trình là:

  • A. 200 J
  • B. -200 J
  • C. 0 J
  • D. 800 J

Câu 17: Điều gì xảy ra với nội năng của nước khi nước đá tan thành nước lỏng ở 0°C?

  • A. Nội năng tăng lên
  • B. Nội năng giảm xuống
  • C. Nội năng không đổi
  • D. Không xác định được

Câu 18: Trong quá trình nén khí nhanh (đoạn nhiệt), nhiệt độ của khí tăng lên. Điều này được giải thích theo định luật I như thế nào?

  • A. Do nhiệt lượng truyền vào khí.
  • B. Do công thực hiện lên khí làm tăng nội năng.
  • C. Do khí tỏa nhiệt ra môi trường.
  • D. Không liên quan đến định luật I.

Câu 19: Một hệ thực hiện công 400 J và độ biến thiên nội năng là -100 J. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi trường là:

  • A. 300 J (nhận vào)
  • B. 500 J (nhận vào)
  • C. 300 J (tỏa ra)
  • D. 500 J (tỏa ra)

Câu 20: Khi hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở cùng nhiệt độ, nội năng của hệ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên
  • B. Giảm xuống
  • C. Không đổi
  • D. Dao động

Câu 21: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng cung cấp cho khí được dùng để:

  • A. Hoàn toàn thực hiện công.
  • B. Hoàn toàn làm tăng nội năng.
  • C. Vừa làm tăng nội năng, vừa thực hiện công.
  • D. Không dùng để làm gì cả.

Câu 22: Một bình cách nhiệt chứa khí được khuấy trộn bằng cánh quạt. Hình thức thay đổi nội năng nào đang diễn ra?

  • A. Thực hiện công
  • B. Truyền nhiệt
  • C. Vừa thực hiện công, vừa truyền nhiệt
  • D. Không có hình thức nào

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về "nhiệt lượng"?

  • A. Nhiệt lượng là một dạng năng lượng chứa trong vật.
  • B. Nhiệt lượng là nội năng của vật.
  • C. Nhiệt lượng là công thực hiện bởi vật.
  • D. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 24: Điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí lý tưởng khi nó bị nén đoạn nhiệt?

  • A. Nhiệt độ tăng lên
  • B. Nhiệt độ giảm xuống
  • C. Nhiệt độ không đổi
  • D. Nhiệt độ dao động

Câu 25: Một hệ nhận nhiệt lượng 600 J và nội năng tăng thêm 400 J. Công mà hệ thực hiện là:

  • A. 1000 J
  • B. -200 J
  • C. 200 J
  • D. -1000 J

Câu 26: Trong các quá trình nhiệt động lực học, quá trình nào mà công sinh ra có giá trị âm khi hệ giãn nở?

  • A. Đẳng nhiệt
  • B. Đẳng áp
  • C. Đẳng tích
  • D. Đoạn nhiệt

Câu 27: Một khối khí lý tưởng có thể tích ban đầu là 2 lít ở áp suất 3 atm. Nó giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 6 lít. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu? (Cho ln(3) ≈ 1.1)

  • A. 202 J
  • B. 405 J
  • C. 670 J
  • D. 1340 J

Câu 28: Trong một chu trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng, độ biến thiên nội năng tổng cộng bằng:

  • A. Tổng công thực hiện trong chu trình
  • B. Tổng nhiệt lượng trao đổi trong chu trình
  • C. Tổng công và nhiệt lượng trong chu trình
  • D. 0 J

Câu 29: Một ấm đun nước bằng điện có hiệu suất 80%. Để đun sôi 2 lít nước từ 20°C lên 100°C cần một nhiệt lượng có ích là bao nhiêu? (C_nước = 4200 J/kg.K, D_nước = 1000 kg/m^3)

  • A. 537.6 kJ
  • B. 672 kJ
  • C. 840 kJ
  • D. 1050 kJ

Câu 30: Xét hệ khí lý tưởng trong xilanh có pít-tông. Nếu ta làm lạnh khí đẳng áp, công mà khí thực hiện sẽ:

  • A. Dương
  • B. Bằng 0
  • C. Âm
  • D. Không xác định

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Nội năng của một vật lý tưởng phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Hình thức truyền năng lượng nào sau đây *không* làm thay đổi nội năng của một vật?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Trong quá trình đẳng tích, khi thể tích khí không đổi, công mà khí thực hiện bằng bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là *đúng* về định luật I nhiệt động lực học?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Một hệ nhận công 200 J và tỏa nhiệt 50 J ra môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong quá trình nào sau đây, nội năng của khí lý tưởng *không* thay đổi?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Khi một vật nóng lên, điều gì sau đây xảy ra với nội năng của nó?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Trong các đơn vị sau, đơn vị nào *không* phải là đơn vị của năng lượng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Một bình kín chứa khí lý tưởng. Nếu tăng nhiệt độ của khí lên gấp đôi (theo thang Kelvin), nội năng của khí sẽ:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Công thức nào sau đây biểu diễn đúng định luật I nhiệt động lực học?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Trong quá trình đoạn nhiệt, hệ *không* trao đổi nhiệt với môi trường. Vậy biểu thức định luật I nhiệt động lực học cho quá trình này là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Điều gì xảy ra với nội năng của một lượng khí lý tưởng khi nó giãn nở đẳng nhiệt?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Một mol khí lý tưởng thực hiện công 300 J trong quá trình đẳng áp. Biết độ biến thiên nội năng là 500 J. Nhiệt lượng mà khí nhận được là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Chọn phát biểu *sai* về nội năng:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Xét quá trình đun nóng đẳng tích một lượng khí. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng quá trình này theo định luật I?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Một động cơ nhiệt thực hiện công 500 J và thải ra môi trường nhiệt lượng 300 J. Độ biến thiên nội năng của môi chất trong một chu trình là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Điều gì xảy ra với nội năng của nước khi nước đá tan thành nước lỏng ở 0°C?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Trong quá trình nén khí nhanh (đoạn nhiệt), nhiệt độ của khí tăng lên. Điều này được giải thích theo định luật I như thế nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Một hệ thực hiện công 400 J và độ biến thiên nội năng là -100 J. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi trường là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Khi hơi nước ngưng tụ thành nước lỏng ở cùng nhiệt độ, nội năng của hệ thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Trong quá trình đẳng áp, nhiệt lượng cung cấp cho khí được dùng để:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Một bình cách nhiệt chứa khí được khuấy trộn bằng cánh quạt. Hình thức thay đổi nội năng nào đang diễn ra?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về 'nhiệt lượng'?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí lý tưởng khi nó bị nén đoạn nhiệt?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một hệ nhận nhiệt lượng 600 J và nội năng tăng thêm 400 J. Công mà hệ thực hiện là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Trong các quá trình nhiệt động lực học, quá trình nào mà công sinh ra có giá trị âm khi hệ giãn nở?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Một khối khí lý tưởng có thể tích ban đầu là 2 lít ở áp suất 3 atm. Nó giãn nở đẳng nhiệt đến thể tích 6 lít. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu? (Cho ln(3) ≈ 1.1)

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Trong một chu trình biến đổi trạng thái của khí lý tưởng, độ biến thiên nội năng tổng cộng bằng:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Một ấm đun nước bằng điện có hiệu suất 80%. Để đun sôi 2 lít nước từ 20°C lên 100°C cần một nhiệt lượng có ích là bao nhiêu? (C_nước = 4200 J/kg.K, D_nước = 1000 kg/m^3)

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Xét hệ khí lý tưởng trong xilanh có pít-tông. Nếu ta làm lạnh khí đẳng áp, công mà khí thực hiện sẽ:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một hệ nhiệt động được định nghĩa là:

  • A. Tổng nhiệt lượng và công mà hệ trao đổi với môi trường.
  • B. Năng lượng mà hệ nhận được thông qua quá trình truyền nhiệt.
  • C. Năng lượng mà hệ nhận được thông qua quá trình thực hiện công.
  • D. Tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên hệ.

Câu 2: Nội năng của một lượng khí lí tưởng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thể tích và áp suất.
  • C. Áp suất.
  • D. Nhiệt độ và thể tích.

Câu 3: Có bao nhiêu cách làm thay đổi nội năng của một hệ nhiệt động?

  • A. Một.
  • B. Hai.
  • C. Ba.
  • D. Bốn.

Câu 4: Trong phương trình Định luật I của nhiệt động lực học $Delta U = A + Q$, quy ước dấu cho công A là gì?

  • A. A > 0 khi hệ thực hiện công lên môi trường.
  • B. A < 0 khi môi trường thực hiện công lên hệ.
  • C. A > 0 khi môi trường thực hiện công lên hệ.
  • D. Dấu của A không quan trọng.

Câu 5: Trong phương trình Định luật I của nhiệt động lực học $Delta U = A + Q$, quy ước dấu cho nhiệt lượng Q là gì?

  • A. Q > 0 khi hệ truyền nhiệt ra môi trường.
  • B. Q > 0 khi hệ nhận nhiệt từ môi trường.
  • C. Q < 0 khi hệ nhận nhiệt từ môi trường.
  • D. Dấu của Q không quan trọng.

Câu 6: Một lượng khí nhận công 150 J và đồng thời truyền nhiệt lượng 20 J ra môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

  • A. +130 J.
  • B. +170 J.
  • C. -130 J.
  • D. -170 J.

Câu 7: Một hệ thực hiện công 60 J và đồng thời nhận nhiệt lượng 100 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. +160 J.
  • B. -40 J.
  • C. -160 J.
  • D. +40 J.

Câu 8: Một khối khí có nội năng tăng thêm 80 J khi nhận nhiệt lượng 120 J. Lượng công mà khối khí đã thực hiện hoặc nhận được là bao nhiêu?

  • A. Nhận công 40 J.
  • B. Nhận công 200 J.
  • C. Thực hiện công 40 J.
  • D. Thực hiện công 200 J.

Câu 9: Một vật rắn bị nung nóng, nhiệt độ của vật tăng từ $20^oC$ lên $50^oC$. Trong quá trình này, nội năng của vật thay đổi chủ yếu do yếu tố nào?

  • A. Truyền nhiệt.
  • B. Thực hiện công.
  • C. Chuyển hóa năng lượng toàn phần.
  • D. Phóng xạ nhiệt.

Câu 10: Một khối khí được nén đẳng tích (thể tích không đổi) và nhiệt độ của nó tăng lên. Quá trình này có sự trao đổi năng lượng dưới những hình thức nào?

  • A. Chỉ thực hiện công.
  • B. Chỉ truyền nhiệt.
  • C. Vừa thực hiện công, vừa truyền nhiệt.
  • D. Chỉ nhận nhiệt.

Câu 11: Một khối khí giãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường, Q = 0) và thực hiện công lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí trong quá trình này sẽ như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 12: Khi một vật được làm nóng bằng cách cọ xát, năng lượng đã được truyền cho vật dưới hình thức nào để làm tăng nội năng của nó?

  • A. Truyền nhiệt.
  • B. Thực hiện công.
  • C. Cả truyền nhiệt và thực hiện công.
  • D. Bức xạ nhiệt.

Câu 13: Một lượng khí lí tưởng giãn nở đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Điều gì có thể suy ra về độ biến thiên nội năng của khối khí này?

  • A. Nội năng tăng.
  • B. Nội năng giảm.
  • C. Nội năng không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 14: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng, mối quan hệ giữa công A mà môi trường thực hiện lên khí và nhiệt lượng Q mà khí nhận được là gì?

  • A. A > Q.
  • B. A = -Q.
  • C. A = Q.
  • D. A < Q.

Câu 15: Một lượng nước được đun sôi trên bếp. Trong quá trình nước sôi (ở nhiệt độ không đổi), nội năng của nước thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không đổi vì nhiệt độ không đổi.
  • D. Không xác định được.

Câu 16: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Khi quả bóng va chạm vào đất và nảy lên (nhưng không đạt lại độ cao ban đầu), một phần cơ năng của quả bóng đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

  • A. Thế năng hấp dẫn.
  • B. Động năng tịnh tiến.
  • C. Nội năng.
  • D. Điện năng.

Câu 17: Khi nén nhanh một khối khí trong xilanh bằng một piston, nhiệt độ của khối khí tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng nhất dựa trên Định luật I của nhiệt động lực học?

  • A. Khí nhận nhiệt lượng lớn từ piston.
  • B. Khí thực hiện công lên piston, làm nội năng tăng.
  • C. Nội năng của khí giảm do bị nén.
  • D. Môi trường thực hiện công lên khí, làm tăng nội năng của khí.

Câu 18: Một lượng khí ở áp suất không đổi P giãn nở từ thể tích $V_1$ đến $V_2$. Công mà khí thực hiện lên môi trường là $W"$. Mối liên hệ giữa $W"$, P, $V_1$, và $V_2$ là gì?

  • A. $W" = P(V_2 - V_1)$.
  • B. $W" = P(V_1 - V_2)$.
  • C. $W" = V_2 - V_1$.
  • D. $W" = P/(V_2 - V_1)$.

Câu 19: Một lượng khí thực hiện một chu trình kín (trạng thái cuối trùng với trạng thái đầu). Độ biến thiên nội năng của khối khí sau một chu trình là bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn 0.
  • B. Nhỏ hơn 0.
  • C. Bằng 0.
  • D. Phụ thuộc vào từng quá trình trong chu trình.

Câu 20: Dựa trên Định luật I của nhiệt động lực học ($\Delta U = A + Q$), nếu một hệ thực hiện một chu trình kín, mối quan hệ giữa tổng công A và tổng nhiệt lượng Q mà hệ trao đổi với môi trường trong cả chu trình là gì?

  • A. $A_{chu trinh} = -Q_{chu trinh}$.
  • B. $A_{chu trinh} = Q_{chu trinh}$.
  • C. $A_{chu trinh} > Q_{chu trinh}$.
  • D. $A_{chu trinh} < Q_{chu trinh}$.

Câu 21: So sánh nội năng của 1 kg nước ở $100^oC$ (trạng thái lỏng) với nội năng của 1 kg hơi nước ở $100^oC$ (trạng thái khí). Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Nội năng của nước lỏng lớn hơn nội năng của hơi nước.
  • B. Nội năng của hơi nước lớn hơn nội năng của nước lỏng.
  • C. Nội năng của cả hai bằng nhau vì cùng nhiệt độ.
  • D. Không thể so sánh vì khác trạng thái vật lý.

Câu 22: Một bình kín chứa khí được làm nóng trên bếp. Thể tích của bình không đổi. Quá trình này làm tăng nội năng của khí chủ yếu thông qua:

  • A. Truyền nhiệt.
  • B. Thực hiện công.
  • C. Cả truyền nhiệt và thực hiện công.
  • D. Chuyển hóa từ cơ năng.

Câu 23: Một hệ nhiệt động đang ở trạng thái A. Có hai cách để đưa hệ từ trạng thái A đến trạng thái B:

  • A. Độ biến thiên nội năng của hệ theo cách 1 lớn hơn theo cách 2.
  • B. Độ biến thiên nội năng của hệ theo cách 1 nhỏ hơn theo cách 2.
  • C. Độ biến thiên nội năng của hệ theo cách 1 bằng theo cách 2.
  • D. Không thể so sánh độ biến thiên nội năng theo hai cách này.

Câu 24: Một viên đạn bay trong không khí, nhiệt độ của viên đạn tăng lên. Sự tăng nhiệt độ này chủ yếu là do:

  • A. Viên đạn nhận nhiệt lượng từ không khí.
  • B. Công của lực cản không khí làm tăng nội năng của viên đạn.
  • C. Động năng của viên đạn chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng.
  • D. Viên đạn thực hiện công lên không khí.

Câu 25: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình giãn nở đẳng áp. Trong quá trình này, khí nhận nhiệt Q > 0. Mối quan hệ giữa $Delta U$, A (công môi trường lên khí) và Q là gì?

  • A. $Delta U = A + Q$, với A < 0 và Q > 0.
  • B. $Delta U = A + Q$, với A > 0 và Q > 0.
  • C. $Delta U = Q - A$, với A là công khí thực hiện.
  • D. $Delta U = Q$, vì áp suất không đổi.

Câu 26: Tại sao nói nội năng là một hàm trạng thái?

  • A. Vì nó luôn có giá trị dương.
  • B. Vì nó có thể thay đổi bằng nhiều cách khác nhau.
  • C. Vì nó là tổng của các dạng năng lượng khác.
  • D. Vì giá trị của nó chỉ phụ thuộc vào trạng thái của hệ chứ không phụ thuộc vào quá trình dẫn đến trạng thái đó.

Câu 27: Một lượng khí trong xilanh có piston. Khí được làm lạnh (truyền nhiệt ra môi trường Q < 0) và thể tích của nó giảm đi (bị nén, A > 0). Độ biến thiên nội năng của khí trong trường hợp này là:

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng 0.
  • D. Có thể dương, âm hoặc bằng 0 tùy thuộc vào độ lớn tương đối của công và nhiệt lượng.

Câu 28: Hình thức truyền năng lượng nào sau đây KHÔNG được coi là thực hiện công trong nhiệt động lực học?

  • A. Dòng nhiệt từ vật nóng sang vật lạnh.
  • B. Khí giãn nở đẩy piston di chuyển.
  • C. Cánh khuấy quay trong chất lỏng.
  • D. Nén chất khí bằng piston.

Câu 29: Một hệ nhận công A > 0 và nội năng của nó giảm ($\Delta U < 0$). Điều này chứng tỏ:

  • A. Hệ nhận nhiệt lượng.
  • B. Hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường.
  • C. Hệ không trao đổi nhiệt với môi trường.
  • D. Không thể kết luận về sự trao đổi nhiệt.

Câu 30: Trong một động cơ nhiệt, chất khí thực hiện công W" > 0 và đồng thời nhận nhiệt lượng Q_nhan > 0 từ nguồn nóng và truyền nhiệt lượng Q_toa > 0 ra nguồn lạnh. Độ biến thiên nội năng của chất khí sau một chu trình hoạt động là bao nhiêu?

  • A. Bằng $Q_{nhan} - W"$.
  • B. Bằng $Q_{nhan} - Q_{toa}$.
  • C. Bằng 0.
  • D. Bằng $W" - Q_{toa}$.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Nội năng của một hệ nhiệt động được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Nội năng của một lượng khí lí tưởng phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Có bao nhiêu cách làm thay đổi nội năng của một hệ nhiệt động?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Trong phương trình Định luật I của nhiệt động lực học $Delta U = A + Q$, quy ước dấu cho công A là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Trong phương trình Định luật I của nhiệt động lực học $Delta U = A + Q$, quy ước dấu cho nhiệt lượng Q là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Một lượng khí nhận công 150 J và đồng thời truyền nhiệt lượng 20 J ra môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Một hệ thực hiện công 60 J và đồng thời nhận nhiệt lượng 100 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Một khối khí có nội năng tăng thêm 80 J khi nhận nhiệt lượng 120 J. Lượng công mà khối khí đã thực hiện hoặc nhận được là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Một vật rắn bị nung nóng, nhiệt độ của vật tăng từ $20^oC$ lên $50^oC$. Trong quá trình này, nội năng của vật thay đổi chủ yếu do yếu tố nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Một khối khí được nén đẳng tích (thể tích không đổi) và nhiệt độ của nó tăng lên. Quá trình này có sự trao đổi năng lượng dưới những hình thức nào?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Một khối khí giãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường, Q = 0) và thực hiện công lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí trong quá trình này sẽ như thế nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Khi một vật được làm nóng bằng cách cọ xát, năng lượng đã được truyền cho vật dưới hình thức nào để làm tăng nội năng của nó?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Một lượng khí lí tưởng giãn nở đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Điều gì có thể suy ra về độ biến thiên nội năng của khối khí này?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Trong quá trình đẳng nhiệt của khí lí tưởng, mối quan hệ giữa công A mà môi trường thực hiện lên khí và nhiệt lượng Q mà khí nhận được là gì?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một lượng nước được đun sôi trên bếp. Trong quá trình nước sôi (ở nhiệt độ không đổi), nội năng của nước thay đổi như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Một quả bóng được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Khi quả bóng va chạm vào đất và nảy lên (nhưng không đạt lại độ cao ban đầu), một phần cơ năng của quả bóng đã chuyển hóa thành dạng năng lượng nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Khi nén nhanh một khối khí trong xilanh bằng một piston, nhiệt độ của khối khí tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng nhất dựa trên Định luật I của nhiệt động lực học?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Một lượng khí ở áp suất không đổi P giãn nở từ thể tích $V_1$ đến $V_2$. Công mà khí thực hiện lên môi trường là $W'$. Mối liên hệ giữa $W'$, P, $V_1$, và $V_2$ là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Một lượng khí thực hiện một chu trình kín (trạng thái cuối trùng với trạng thái đầu). Độ biến thiên nội năng của khối khí sau một chu trình là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Dựa trên Định luật I của nhiệt động lực học ($\Delta U = A + Q$), nếu một hệ thực hiện một chu trình kín, mối quan hệ giữa tổng công A và tổng nhiệt lượng Q mà hệ trao đổi với môi trường trong cả chu trình là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: So sánh nội năng của 1 kg nước ở $100^oC$ (trạng thái lỏng) với nội năng của 1 kg hơi nước ở $100^oC$ (trạng thái khí). Nhận định nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Một bình kín chứa khí được làm nóng trên bếp. Thể tích của bình không đổi. Quá trình này làm tăng nội năng của khí chủ yếu thông qua:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Một hệ nhiệt động đang ở trạng thái A. Có hai cách để đưa hệ từ trạng thái A đến trạng thái B:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Một viên đạn bay trong không khí, nhiệt độ của viên đạn tăng lên. Sự tăng nhiệt độ này chủ yếu là do:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình giãn nở đẳng áp. Trong quá trình này, khí nhận nhiệt Q > 0. Mối quan hệ giữa $Delta U$, A (công môi trường lên khí) và Q là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Tại sao nói nội năng là một hàm trạng thái?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Một lượng khí trong xilanh có piston. Khí được làm lạnh (truyền nhiệt ra môi trường Q < 0) và thể tích của nó giảm đi (bị nén, A > 0). Độ biến thiên nội năng của khí trong trường hợp này là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Hình thức truyền năng lượng nào sau đây KHÔNG được coi là thực hiện công trong nhiệt động lực học?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Một hệ nhận công A > 0 và nội năng của nó giảm ($\Delta U < 0$). Điều này chứng tỏ:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Trong một động cơ nhiệt, chất khí thực hiện công W' > 0 và đồng thời nhận nhiệt lượng Q_nhan > 0 từ nguồn nóng và truyền nhiệt lượng Q_toa > 0 ra nguồn lạnh. Độ biến thiên nội năng của chất khí sau một chu trình hoạt động là bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một vật là gì?

  • A. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Tổng thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
  • C. Tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Tổng động năng và thế năng của vật khi chuyển động trong trường trọng lực.

Câu 2: Nội năng của một khối khí lý tưởng (khí đơn nguyên tử) chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Thể tích.
  • C. Áp suất.
  • D. Cả nhiệt độ và thể tích.

Câu 3: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật?

  • A. Một cách, đó là truyền nhiệt.
  • B. Hai cách, đó là thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Ba cách, đó là thực hiện công, truyền nhiệt và bức xạ.
  • D. Chỉ có thể thay đổi khi vật thay đổi trạng thái (rắn, lỏng, khí).

Câu 4: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất hình thức thay đổi nội năng bằng cách thực hiện công?

  • A. Nhúng một thỏi đồng nóng vào nước lạnh.
  • B. Cọ xát một miếng kim loại trên mặt bàn làm miếng kim loại nóng lên.
  • C. Hơ nóng một ống nghiệm đựng nước trên ngọn lửa đèn cồn.
  • D. Đặt một cốc nước đá vào trong phòng có nhiệt độ cao hơn.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất hình thức thay đổi nội năng bằng cách truyền nhiệt?

  • A. Dùng búa đập vào một khối kim loại làm nó nóng lên.
  • B. Nén nhanh một khối khí trong xilanh làm khí nóng lên.
  • C. Khuấy đều nước trong cốc làm nước ấm hơn một chút.
  • D. Đặt một cốc nước đá vào trong phòng có nhiệt độ cao hơn làm nước đá tan ra.

Câu 6: Định luật I của nhiệt động lực học phát biểu về mối liên hệ giữa độ biến thiên nội năng (ΔU), công (A) và nhiệt lượng (Q). Biểu thức của định luật này là:

  • A. ΔU = A + Q.
  • B. ΔU = Q - A.
  • C. Q = ΔU + A.
  • D. A = Q - ΔU.

Câu 7: Theo quy ước dấu trong định luật I nhiệt động lực học, khi nào công A có giá trị dương?

  • A. Khi hệ nhận công từ môi trường ngoài.
  • B. Khi hệ thực hiện công lên môi trường ngoài.
  • C. Khi hệ nhận nhiệt lượng từ môi trường ngoài.
  • D. Khi hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường ngoài.

Câu 8: Theo quy ước dấu trong định luật I nhiệt động lực học, khi nào nhiệt lượng Q có giá trị âm?

  • A. Khi hệ nhận công từ môi trường ngoài.
  • B. Khi hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường ngoài.
  • C. Khi hệ nhận nhiệt lượng từ môi trường ngoài.
  • D. Khi hệ thực hiện công lên môi trường ngoài.

Câu 9: Một khối khí nhận công 150 J và đồng thời truyền nhiệt lượng 20 J ra môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. +170 J.
  • B. +130 J.
  • C. +130 J.
  • D. -130 J.

Câu 10: Một hệ thực hiện công 60 J lên môi trường và nội năng của hệ giảm đi 80 J. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

  • A. Hệ nhận nhiệt lượng 20 J.
  • B. Hệ nhận nhiệt lượng 140 J.
  • C. Hệ truyền nhiệt lượng 140 J.
  • D. Hệ truyền nhiệt lượng 20 J.

Câu 11: Trong một quá trình đẳng tích (thể tích không đổi), một khối khí nhận nhiệt lượng 100 J. Công mà khối khí thực hiện là bao nhiêu? Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. A = 0 J, ΔU = +100 J.
  • B. A = 0 J, ΔU = -100 J.
  • C. A = +100 J, ΔU = 0 J.
  • D. A = -100 J, ΔU = 0 J.

Câu 12: Một khối khí giãn nở rất nhanh trong chân không. Đây là quá trình giãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt) và không thực hiện công (vì không có áp suất ngoài để chống lại). Độ biến thiên nội năng của khối khí trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. ΔU > 0.
  • B. ΔU < 0.
  • C. ΔU = Q.
  • D. ΔU = 0.

Câu 13: Trong một quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, nhiệt độ của khí không đổi. Đối với khí lý tưởng, nội năng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng là bao nhiêu?

  • A. ΔU = 0.
  • B. ΔU > 0.
  • C. ΔU < 0.
  • D. ΔU = A + Q.

Câu 14: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt và thực hiện công 50 J. Nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. -50 J.
  • B. 0 J.
  • C. +50 J.
  • D. +100 J.

Câu 15: Khi một vật rắn được nung nóng, nội năng của nó tăng lên chủ yếu là do:

  • A. Tổng động năng dao động của các phân tử tăng lên.
  • B. Tổng thế năng tương tác giữa các phân tử tăng lên.
  • C. Khoảng cách giữa các phân tử tăng lên đáng kể.
  • D. Các phân tử bắt đầu chuyển động tự do hơn.

Câu 16: Trong một quá trình biến đổi trạng thái, hệ nhận công 200 J và nội năng tăng thêm 300 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi là:

  • A. Hệ truyền nhiệt lượng 100 J.
  • B. Hệ nhận nhiệt lượng 500 J.
  • C. Hệ nhận nhiệt lượng 100 J.
  • D. Hệ truyền nhiệt lượng 500 J.

Câu 17: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt. Điều nào sau đây là đúng về sự thay đổi nội năng của khí lý tưởng trong quá trình này?

  • A. Nội năng không thay đổi.
  • B. Nội năng tăng.
  • C. Nội năng giảm.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 18: Một vật đang nóng chảy ở nhiệt độ không đổi. Trong quá trình nóng chảy, vật nhận nhiệt lượng từ môi trường. Độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình này là:

  • A. Bằng không vì nhiệt độ không đổi.
  • B. Lớn hơn không vì vật nhận nhiệt lượng.
  • C. Nhỏ hơn không vì vật đang chuyển từ rắn sang lỏng.
  • D. Phụ thuộc vào áp suất.

Câu 19: Một khối khí thực hiện công 80 J và đồng thời nhận nhiệt lượng 120 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. +40 J.
  • B. -40 J.
  • C. +200 J.
  • D. -200 J.

Câu 20: Một khối khí bị nén đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt). Công nén là 50 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. -50 J.
  • B. 0 J.
  • C. +100 J.
  • D. +50 J.

Câu 21: Khi một chất khí được nung nóng đẳng áp và giãn nở, nội năng của nó thay đổi như thế nào?

  • A. Nội năng tăng.
  • B. Nội năng giảm.
  • C. Nội năng không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận chắc chắn.

Câu 22: Biểu thức ΔU = Q chỉ đúng cho quá trình nào sau đây (với A là công, Q là nhiệt lượng)?

  • A. Quá trình đẳng nhiệt.
  • B. Quá trình đẳng tích.
  • C. Quá trình đẳng áp.
  • D. Quá trình đoạn nhiệt.

Câu 23: Biểu thức ΔU = A chỉ đúng cho quá trình nào sau đây (với A là công, Q là nhiệt lượng)?

  • A. Quá trình đẳng nhiệt.
  • B. Quá trình đẳng tích.
  • C. Quá trình đẳng áp.
  • D. Quá trình đoạn nhiệt.

Câu 24: Một lượng nước đá đang tan hoàn toàn thành nước lỏng ở 0°C. Trong quá trình này, nước đá nhận nhiệt lượng từ môi trường. Mặc dù nhiệt độ không đổi, nội năng của hệ (nước đá + nước lỏng) tăng là do:

  • A. Động năng trung bình của các phân tử tăng lên.
  • B. Thế năng tương tác giữa các phân tử giảm đi.
  • C. Thế năng tương tác giữa các phân tử tăng lên.
  • D. Nội năng không thay đổi vì nhiệt độ không đổi.

Câu 25: Trong một chu trình kín, một hệ thực hiện công A và nhận nhiệt lượng Q. Tổng độ biến thiên nội năng của hệ sau một chu trình là bao nhiêu?

  • A. Bằng không.
  • B. Bằng A + Q.
  • C. Bằng Q - A.
  • D. Phụ thuộc vào các quá trình riêng lẻ trong chu trình.

Câu 26: Một khối khí lý tưởng được nén đoạn nhiệt. Điều nào sau đây là đúng về nhiệt độ của khối khí trong quá trình này?

  • A. Nhiệt độ giảm.
  • B. Nhiệt độ tăng.
  • C. Nhiệt độ không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 27: Một hệ thực hiện công 100 J và đồng thời nội năng của hệ tăng thêm 50 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi là:

  • A. Hệ nhận nhiệt lượng 150 J.
  • B. Hệ truyền nhiệt lượng 150 J.
  • C. Hệ nhận nhiệt lượng 50 J.
  • D. Hệ truyền nhiệt lượng 50 J.

Câu 28: Một khối khí giãn nở đoạn nhiệt. Điều nào sau đây là đúng về nhiệt độ của khối khí trong quá trình này?

  • A. Nhiệt độ giảm.
  • B. Nhiệt độ tăng.
  • C. Nhiệt độ không đổi.
  • D. Không đủ thông tin để kết luận.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Nội năng là một dạng năng lượng.
  • B. Nội năng của vật chỉ có thể thay đổi bằng cách truyền nhiệt.
  • C. Công và nhiệt lượng là hai hình thức truyền năng lượng làm thay đổi nội năng.
  • D. Độ biến thiên nội năng bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.

Câu 30: Một khối khí được nung nóng ở áp suất không đổi (đẳng áp) và thể tích tăng từ V1 đến V2. Công mà khối khí thực hiện trong quá trình này là:

  • A. A = P(V2 - V1).
  • B. A = P(V1 - V2).
  • C. A = 0.
  • D. A = -P(V2 - V1).

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Nội năng của một vật là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Nội năng của một khối khí lý tưởng (khí đơn nguyên tử) chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất hình thức thay đổi nội năng bằng cách thực hiện công?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất hình thức thay đổi nội năng bằng cách truyền nhiệt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Định luật I của nhiệt động lực học phát biểu về mối liên hệ giữa độ biến thiên nội năng (ΔU), công (A) và nhiệt lượng (Q). Biểu thức của định luật này là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Theo quy ước dấu trong định luật I nhiệt động lực học, khi nào công A có giá trị dương?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Theo quy ước dấu trong định luật I nhiệt động lực học, khi nào nhiệt lượng Q có giá trị âm?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Một khối khí nhận công 150 J và đồng thời truyền nhiệt lượng 20 J ra môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Một hệ thực hiện công 60 J lên môi trường và nội năng của hệ giảm đi 80 J. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Trong một quá trình đẳng tích (thể tích không đổi), một khối khí nhận nhiệt lượng 100 J. Công mà khối khí thực hiện là bao nhiêu? Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Một khối khí giãn nở rất nhanh trong chân không. Đây là quá trình giãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt) và không thực hiện công (vì không có áp suất ngoài để chống lại). Độ biến thiên nội năng của khối khí trong quá trình này là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Trong một quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng, nhiệt độ của khí không đổi. Đối với khí lý tưởng, nội năng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ. Do đó, độ biến thiên nội năng trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình đẳng nhiệt và thực hiện công 50 J. Nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong quá trình này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Khi một vật rắn được nung nóng, nội năng của nó tăng lên chủ yếu là do:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Trong một quá trình biến đổi trạng thái, hệ nhận công 200 J và nội năng tăng thêm 300 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt. Điều nào sau đây là đúng về sự thay đổi nội năng của khí lý tưởng trong quá trình này?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một vật đang nóng chảy ở nhiệt độ không đổi. Trong quá trình nóng chảy, vật nhận nhiệt lượng từ môi trường. Độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình này là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Một khối khí thực hiện công 80 J và đồng thời nhận nhiệt lượng 120 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một khối khí bị nén đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt). Công nén là 50 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Khi một chất khí được nung nóng đẳng áp và giãn nở, nội năng của nó thay đổi như thế nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Biểu thức ΔU = Q chỉ đúng cho quá trình nào sau đây (với A là công, Q là nhiệt lượng)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Biểu thức ΔU = A chỉ đúng cho quá trình nào sau đây (với A là công, Q là nhiệt lượng)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Một lượng nước đá đang tan hoàn toàn thành nước lỏng ở 0°C. Trong quá trình này, nước đá nhận nhiệt lượng từ môi trường. Mặc dù nhiệt độ không đổi, nội năng của hệ (nước đá + nước lỏng) tăng là do:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Trong một chu trình kín, một hệ thực hiện công A và nhận nhiệt lượng Q. Tổng độ biến thiên nội năng của hệ sau một chu trình là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một khối khí lý tưởng được nén đoạn nhiệt. Điều nào sau đây là đúng về nhiệt độ của khối khí trong quá trình này?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Một hệ thực hiện công 100 J và đồng thời nội năng của hệ tăng thêm 50 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Một khối khí giãn nở đoạn nhiệt. Điều nào sau đây là đúng về nhiệt độ của khối khí trong quá trình này?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Một khối khí được nung nóng ở áp suất không đổi (đẳng áp) và thể tích tăng từ V1 đến V2. Công mà khối khí thực hiện trong quá trình này là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một lượng khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích và áp suất.
  • C. Thể tích.
  • D. Nhiệt độ.

Câu 2: Một hệ nhận công A > 0 và đồng thời tỏa nhiệt lượng Q < 0. Độ biến thiên nội năng ΔU của hệ trong quá trình này được xác định bởi biểu thức nào theo Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. ΔU = A + Q.
  • B. ΔU = A - Q.
  • C. ΔU = Q - A.
  • D. ΔU = |A| + |Q|.

Câu 3: Khi nói về nội năng, phát biểu nào sau đây là SAI?

  • A. Nội năng là tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Nội năng là một hàm trạng thái của hệ.
  • C. Nội năng là quá trình truyền năng lượng.
  • D. Đơn vị của nội năng là Jun (J).

Câu 4: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Trong quá trình này, khối khí nhận công 200 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu và nó nhận hay tỏa nhiệt lượng?

  • A. ΔU = +200 J, tỏa nhiệt.
  • B. ΔU = 0 J, tỏa nhiệt.
  • C. ΔU = +200 J, nhận nhiệt.
  • D. ΔU = 0 J, nhận nhiệt.

Câu 5: Một lượng chất lỏng được đun nóng, nhiệt độ tăng lên và thể tích giãn nở. Quá trình này làm thay đổi nội năng của chất lỏng bằng cách nào?

  • A. Chỉ bằng cách truyền nhiệt.
  • B. Chỉ bằng cách thực hiện công.
  • C. Không thay đổi nội năng vì nhiệt độ tăng và thể tích tăng bù trừ nhau.
  • D. Bằng cả hai hình thức truyền nhiệt và thực hiện công.

Câu 6: Trong một quá trình, hệ thực hiện công 50 J ra môi trường ngoài (A < 0) và nhận nhiệt lượng 80 J từ môi trường (Q > 0). Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. -30 J.
  • B. -130 J.
  • C. +30 J.
  • D. +130 J.

Câu 7: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Quá trình này được coi là đẳng tích (thể tích không đổi). Phát biểu nào sau đây về công (A) và nhiệt lượng (Q) trong quá trình này là đúng?

  • A. A = 0, Q > 0.
  • B. A > 0, Q > 0.
  • C. A < 0, Q > 0.
  • D. A = 0, Q < 0.

Câu 8: Một vật được nung nóng làm nhiệt độ của nó tăng lên. Quá trình này chủ yếu làm tăng thành phần nào của nội năng?

  • A. Thế năng tương tác giữa các phân tử.
  • B. Động năng chuyển động hỗn loạn của các phân tử.
  • C. Cả động năng và thế năng tương tác theo tỉ lệ bằng nhau.
  • D. Chỉ làm thay đổi cấu trúc mạng tinh thể (đối với chất rắn).

Câu 9: Một pittông nén khí trong xi lanh một cách nhanh chóng đến mức có thể bỏ qua sự truyền nhiệt. Phát biểu nào sau đây về quá trình này là đúng?

  • A. Khí nhận nhiệt (Q > 0) và nội năng giảm.
  • B. Khí tỏa nhiệt (Q < 0) và nội năng tăng.
  • C. Khí không trao đổi nhiệt (Q = 0) và nội năng giảm.
  • D. Khí không trao đổi nhiệt (Q = 0) và nội năng tăng.

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản giữa truyền nhiệt và thực hiện công trong việc làm thay đổi nội năng của một hệ là gì?

  • A. Truyền nhiệt liên quan đến sự chênh lệch nhiệt độ, còn thực hiện công liên quan đến tác dụng của lực gây ra sự dịch chuyển vĩ mô.
  • B. Truyền nhiệt làm thay đổi động năng của phân tử, còn thực hiện công làm thay đổi thế năng tương tác của phân tử.
  • C. Truyền nhiệt chỉ xảy ra ở chất lỏng và khí, còn thực hiện công chỉ xảy ra ở chất rắn.
  • D. Truyền nhiệt là quá trình thuận nghịch, còn thực hiện công là quá trình bất thuận nghịch.

Câu 11: Một lượng khí lý tưởng thực hiện một chu trình kín. Phát biểu nào sau đây về độ biến thiên nội năng ΔU trong cả chu trình là đúng?

  • A. ΔU = 0.
  • B. ΔU > 0.
  • C. ΔU < 0.
  • D. ΔU phụ thuộc vào tổng công và tổng nhiệt lượng trao đổi trong chu trình.

Câu 12: Một cục nước đá đang tan chảy ở 0°C. Trong quá trình này, nước đá nhận nhiệt lượng từ môi trường. Mặc dù nhiệt độ không đổi, nội năng của nước đá có thay đổi không? Nếu có, nó tăng hay giảm?

  • A. Có, nội năng tăng.
  • B. Có, nội năng giảm.
  • C. Không, nội năng không đổi vì nhiệt độ không đổi.
  • D. Không thể xác định mà không biết công thực hiện.

Câu 13: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt (Q = 0). Trong quá trình này, khí thực hiện công 100 J ra môi trường ngoài. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

  • A. +100 J.
  • B. -100 J.
  • C. 0 J.
  • D. +200 J.

Câu 14: Dấu của công A trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) được quy ước như thế nào?

  • A. A > 0 khi hệ thực hiện công, A < 0 khi môi trường thực hiện công.
  • B. A > 0 khi hệ nhận nhiệt, A < 0 khi hệ tỏa nhiệt.
  • C. A luôn dương trong mọi quá trình.
  • D. A > 0 khi môi trường thực hiện công lên hệ, A < 0 khi hệ thực hiện công lên môi trường.

Câu 15: Dấu của nhiệt lượng Q trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) được quy ước như thế nào?

  • A. Q > 0 khi hệ nhận nhiệt, Q < 0 khi hệ tỏa nhiệt.
  • B. Q > 0 khi hệ thực hiện công, Q < 0 khi môi trường thực hiện công.
  • C. Q luôn dương trong mọi quá trình.
  • D. Q > 0 khi nhiệt độ tăng, Q < 0 khi nhiệt độ giảm.

Câu 16: Một khối khí được làm lạnh đẳng tích (thể tích không đổi). Phát biểu nào sau đây về sự thay đổi nội năng (ΔU) và nhiệt lượng (Q) của khối khí là đúng?

  • A. ΔU > 0, Q > 0.
  • B. ΔU < 0, Q < 0.
  • C. ΔU = 0, Q < 0.
  • D. ΔU < 0, Q = 0.

Câu 17: Một người dùng bơm tay bơm không khí vào săm xe đạp. Sau khi bơm, thành săm xe nóng lên. Hiện tượng này chủ yếu giải thích bằng sự chuyển hóa năng lượng nào?

  • A. Công của người bơm chuyển hóa thành nội năng của khí.
  • B. Nhiệt lượng từ tay người truyền vào săm xe.
  • C. Nội năng của khí chuyển hóa thành công chống lại áp suất trong săm.
  • D. Có sự truyền nhiệt từ khí nóng sang thành săm.

Câu 18: Nội năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố vĩ mô nào?

  • A. Vận tốc chuyển động của vật.
  • B. Thế năng trọng trường của vật.
  • C. Động năng và thế năng cơ học của vật.
  • D. Nhiệt độ và thể tích (hoặc áp suất).

Câu 19: Một lượng khí giãn nở đẳng áp (áp suất không đổi) từ thể tích V1 đến V2 (V2 > V1). Trong quá trình này, khí nhận nhiệt lượng Q. Công mà khí thực hiện là A. Mối quan hệ giữa ΔU, A, Q được thể hiện qua Định luật I. Công A trong quá trình đẳng áp được tính bằng biểu thức nào?

  • A. A = p(V2 - V1).
  • B. A = -p(V2 - V1).
  • C. A = 0.
  • D. A = Q - ΔU.

Câu 20: Khi một vật được làm nóng bằng cách ma sát, sự thay đổi nội năng của vật chủ yếu là do hình thức trao đổi năng lượng nào?

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Bức xạ nhiệt.
  • D. Đối lưu.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa nội năng và nhiệt độ là chính xác nhất?

  • A. Nội năng luôn tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
  • B. Nội năng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. Khi nhiệt độ của vật tăng (mà không có chuyển pha hoặc thực hiện công đáng kể), nội năng của vật thường tăng.
  • D. Nhiệt độ và nội năng là hai khái niệm hoàn toàn độc lập.

Câu 22: Một lượng khí lý tưởng thực hiện quá trình giãn nở đẳng nhiệt từ trạng thái 1 sang trạng thái 2. Chọn phát biểu đúng:

  • A. Khí nhận công và tỏa nhiệt.
  • B. Khí thực hiện công và tỏa nhiệt.
  • C. Khí nhận công và nhận nhiệt.
  • D. Khí thực hiện công và nhận nhiệt.

Câu 23: Một hệ kín được cung cấp nhiệt lượng Q = +150 J. Hệ thực hiện công A" = 70 J lên môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. +220 J.
  • B. -80 J.
  • C. +80 J.
  • D. -220 J.

Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG phải là cách làm thay đổi nội năng của một vật?

  • A. Cọ xát một vật trên bề mặt nhám.
  • B. Ngâm vật vào nước nóng.
  • C. Nén khí trong xi lanh bằng pittông.
  • D. Nâng vật lên một độ cao nào đó.

Câu 25: Một lượng khí được làm lạnh và thể tích giảm đi. Trong quá trình này, nội năng của khí giảm 120 J. Khí tỏa ra môi trường nhiệt lượng 80 J. Công mà môi trường thực hiện lên khí là bao nhiêu?

  • A. -40 J.
  • B. +40 J.
  • C. +200 J.
  • D. -200 J.

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, độ biến thiên nội năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt lượng trao đổi?

  • A. Quá trình đẳng tích.
  • B. Quá trình đẳng áp.
  • C. Quá trình đẳng nhiệt.
  • D. Quá trình đoạn nhiệt.

Câu 27: Một quả bóng bàn bị bẹp được nhúng vào nước nóng, nó phồng trở lại. Giải thích hiện tượng này dựa trên các khái niệm đã học.

  • A. Nước nóng thực hiện công lên quả bóng.
  • B. Nội năng của nước nóng chuyển hóa thành công làm phồng quả bóng.
  • C. Nhiệt lượng từ nước nóng làm giảm nội năng của khí, gây áp suất thấp hơn.
  • D. Khí bên trong quả bóng nhận nhiệt từ nước nóng, làm tăng nội năng và thực hiện công làm phồng quả bóng.

Câu 28: Định luật I Nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng cho quá trình nào?

  • A. Các quá trình cơ học.
  • B. Các quá trình nhiệt động lực học.
  • C. Các quá trình quang học.
  • D. Các quá trình điện từ.

Câu 29: Một hệ thực hiện công 300 J và nội năng của hệ giảm 100 J. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi trường là bao nhiêu và hệ nhận hay tỏa nhiệt?

  • A. Q = -200 J, tỏa nhiệt.
  • B. Q = +200 J, tỏa nhiệt.
  • C. Q = -200 J, nhận nhiệt.
  • D. Q = +200 J, nhận nhiệt.

Câu 30: Trong một quá trình nhiệt động, người ta thấy rằng nhiệt lượng Q > 0 và công A > 0. Điều này có ý nghĩa gì về sự thay đổi nội năng ΔU của hệ?

  • A. Nội năng của hệ chắc chắn tăng.
  • B. Nội năng của hệ chắc chắn giảm.
  • C. Nội năng của hệ không đổi.
  • D. Độ biến thiên nội năng có thể dương, âm hoặc bằng không, tùy thuộc vào giá trị cụ thể của A và Q.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Nội năng của một lượng khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một hệ nhận công A > 0 và đồng thời tỏa nhiệt lượng Q < 0. Độ biến thiên nội năng ΔU của hệ trong quá trình này được xác định bởi biểu thức nào theo Định luật I Nhiệt động lực học?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Khi nói về nội năng, phát biểu nào sau đây là SAI?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Trong quá trình này, khối khí nhận công 200 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu và nó nhận hay tỏa nhiệt lượng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Một lượng chất lỏng được đun nóng, nhiệt độ tăng lên và thể tích giãn nở. Quá trình này làm thay đổi nội năng của chất lỏng bằng cách nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Trong một quá trình, hệ thực hiện công 50 J ra môi trường ngoài (A < 0) và nhận nhiệt lượng 80 J từ môi trường (Q > 0). Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Quá trình này được coi là đẳng tích (thể tích không đổi). Phát biểu nào sau đây về công (A) và nhiệt lượng (Q) trong quá trình này là đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Một vật được nung nóng làm nhiệt độ của nó tăng lên. Quá trình này chủ yếu làm tăng thành phần nào của nội năng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Một pittông nén khí trong xi lanh một cách nhanh chóng đến mức có thể bỏ qua sự truyền nhiệt. Phát biểu nào sau đây về quá trình này là đúng?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Sự khác biệt cơ bản giữa truyền nhiệt và thực hiện công trong việc làm thay đổi nội năng của một hệ là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Một lượng khí lý tưởng thực hiện một chu trình kín. Phát biểu nào sau đây về độ biến thiên nội năng ΔU trong cả chu trình là đúng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Một cục nước đá đang tan chảy ở 0°C. Trong quá trình này, nước đá nhận nhiệt lượng từ môi trường. Mặc dù nhiệt độ không đổi, nội năng của nước đá có thay đổi không? Nếu có, nó tăng hay giảm?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt (Q = 0). Trong quá trình này, khí thực hiện công 100 J ra môi trường ngoài. Độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Dấu của công A trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) được quy ước như thế nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Dấu của nhiệt lượng Q trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) được quy ước như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một khối khí được làm lạnh đẳng tích (thể tích không đổi). Phát biểu nào sau đây về sự thay đổi nội năng (ΔU) và nhiệt lượng (Q) của khối khí là đúng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một người dùng bơm tay bơm không khí vào săm xe đạp. Sau khi bơm, thành săm xe nóng lên. Hiện tượng này chủ yếu giải thích bằng sự chuyển hóa năng lượng nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Nội năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố vĩ mô nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Một lượng khí giãn nở đẳng áp (áp suất không đổi) từ thể tích V1 đến V2 (V2 > V1). Trong quá trình này, khí nhận nhiệt lượng Q. Công mà khí thực hiện là A. Mối quan hệ giữa ΔU, A, Q được thể hiện qua Định luật I. Công A trong quá trình đẳng áp được tính bằng biểu thức nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Khi một vật được làm nóng bằng cách ma sát, sự thay đổi nội năng của vật chủ yếu là do hình thức trao đổi năng lượng nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa nội năng và nhiệt độ là chính xác nhất?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Một lượng khí lý tưởng thực hiện quá trình giãn nở đẳng nhiệt từ trạng thái 1 sang trạng thái 2. Chọn phát biểu đúng:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Một hệ kín được cung cấp nhiệt lượng Q = +150 J. Hệ thực hiện công A' = 70 J lên môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Điều nào sau đây KHÔNG phải là cách làm thay đổi nội năng của một vật?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Một lượng khí được làm lạnh và thể tích giảm đi. Trong quá trình này, nội năng của khí giảm 120 J. Khí tỏa ra môi trường nhiệt lượng 80 J. Công mà môi trường thực hiện lên khí là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Trong trường hợp nào sau đây, độ biến thiên nội năng của khí lý tưởng chỉ phụ thuộc vào nhiệt lượng trao đổi?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một quả bóng bàn bị bẹp được nhúng vào nước nóng, nó phồng trở lại. Giải thích hiện tượng này dựa trên các khái niệm đã học.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Định luật I Nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng cho quá trình nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Một hệ thực hiện công 300 J và nội năng của hệ giảm 100 J. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi trường là bao nhiêu và hệ nhận hay tỏa nhiệt?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Trong một quá trình nhiệt động, người ta thấy rằng nhiệt lượng Q > 0 và công A > 0. Điều này có ý nghĩa gì về sự thay đổi nội năng ΔU của hệ?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một vật là gì?

  • A. Là tổng nhiệt lượng vật nhận được và công vật thực hiện.
  • B. Là năng lượng dự trữ trong vật, chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.
  • C. Là tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Là năng lượng mà vật có được do vị trí hoặc chuyển động vĩ mô.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nội năng của một lượng khí lí tưởng?

  • A. Nhiệt độ.
  • B. Áp suất.
  • C. Thể tích và áp suất.
  • D. Chỉ thể tích.

Câu 3: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật?

  • A. Một cách, đó là truyền nhiệt.
  • B. Hai cách, đó là thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Ba cách, đó là thực hiện công, truyền nhiệt và thay đổi áp suất.
  • D. Bốn cách, đó là thực hiện công, truyền nhiệt, thay đổi thể tích và thay đổi nhiệt độ.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về công (A) và nhiệt (Q) trong Định luật I của nhiệt động lực học là đúng?

  • A. A là công hệ thực hiện lên môi trường, Q là nhiệt hệ tỏa ra môi trường.
  • B. A là công môi trường thực hiện lên hệ, Q là nhiệt hệ tỏa ra môi trường.
  • C. A là công hệ thực hiện lên môi trường, Q là nhiệt hệ nhận từ môi trường.
  • D. A là công môi trường thực hiện lên hệ, Q là nhiệt hệ nhận từ môi trường.

Câu 5: Hệ thức của Định luật I của nhiệt động lực học là:

  • A. ΔU = A + Q
  • B. Q = A + ΔU
  • C. A = ΔU + Q
  • D. ΔU = Q - A

Câu 6: Một lượng khí nhận công 200 J và truyền nhiệt lượng 150 J ra môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

  • A. -350 J
  • B. -50 J
  • C. +50 J
  • D. +350 J

Câu 7: Một khối khí giãn nở và thực hiện công 300 J lên piston. Đồng thời, khối khí nhận nhiệt lượng 100 J từ nguồn nhiệt. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. +400 J
  • B. -200 J
  • C. +200 J
  • D. -400 J

Câu 8: Một vật rắn được nung nóng, nội năng của vật tăng thêm 500 J. Biết trong quá trình này, vật nhận nhiệt lượng 600 J. Công mà môi trường đã thực hiện lên vật là bao nhiêu?

  • A. +100 J
  • B. +1100 J
  • C. -1100 J
  • D. -100 J

Câu 9: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Trong quá trình này, khối khí tỏa ra môi trường nhiệt lượng 120 J. Công mà môi trường đã thực hiện lên khối khí là bao nhiêu?

  • A. +120 J
  • B. -120 J
  • C. 0 J
  • D. +240 J

Câu 10: Khi một vật được làm nóng lên do ma sát với một vật khác, hình thức truyền năng lượng chủ yếu làm tăng nội năng của vật là:

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Bức xạ nhiệt.
  • D. Đối lưu.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nội năng và nhiệt lượng?

  • A. Nội năng là một dạng năng lượng của vật.
  • B. Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt.
  • C. Nội năng và nhiệt lượng đều là các hàm trạng thái của hệ.
  • D. Nhiệt lượng không phải là nội năng.

Câu 12: Một lượng khí được nung nóng đẳng tích. Trong quá trình này, khí nhận nhiệt lượng 400 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. +400 J
  • B. -400 J
  • C. 0 J
  • D. +800 J

Câu 13: Khi nước đá tan chảy ở nhiệt độ không đổi (0°C), nội năng của khối nước đá đang tan sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi vì nhiệt độ không đổi.
  • D. Chỉ thay đổi nếu có công thực hiện.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về nhiệt lượng là đúng?

  • A. Nhiệt lượng là năng lượng mà vật có sẵn.
  • B. Nhiệt lượng là phần năng lượng truyền từ vật nóng sang vật lạnh do chênh lệch nhiệt độ.
  • C. Nhiệt lượng là tổng động năng của các phân tử.
  • D. Nhiệt lượng là công mà vật thực hiện trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 15: Một piston nén chậm một lượng khí trong xilanh. Trong quá trình nén, nhiệt độ của khí tăng lên. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. Khí chắc chắn nhận nhiệt lượng.
  • B. Khí chắc chắn tỏa nhiệt lượng.
  • C. Nội năng của khí tăng.
  • D. Nội năng của khí không đổi.

Câu 16: Khi một vật truyền nhiệt cho vật khác, nội năng của vật truyền nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào công thực hiện.

Câu 17: Một hệ thực hiện công 50 J và nhận nhiệt lượng 70 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. +20 J
  • B. -20 J
  • C. +120 J
  • D. -120 J

Câu 18: Một lượng khí trong xilanh có piston. Khí nhận nhiệt lượng 300 J và nở ra, thực hiện công 100 J lên piston. Độ biến thiên nội năng của khí là:

  • A. +400 J
  • B. -200 J
  • C. +200 J
  • D. -400 J

Câu 19: Một vật được nung nóng và nội năng của nó tăng thêm 80 J. Đồng thời, vật thực hiện công 20 J lên môi trường. Nhiệt lượng mà vật đã nhận (hoặc tỏa ra) là:

  • A. Nhận 100 J.
  • B. Tỏa 100 J.
  • C. Nhận 60 J.
  • D. Tỏa 60 J.

Câu 20: Một khối khí bị nén đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường, Q=0). Trong quá trình nén, công mà môi trường thực hiện lên khí là 150 J. Nội năng của khối khí thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng 0 J.
  • B. Giảm 150 J.
  • C. Giảm 0 J.
  • D. Tăng 150 J.

Câu 21: Tại sao khi bơm lốp xe đạp bằng bơm tay, thân bơm lại bị nóng lên?

  • A. Do công ta thực hiện làm tăng nội năng của khí, một phần nội năng này truyền ra thân bơm dưới dạng nhiệt.
  • B. Do khí trong bơm nhận nhiệt từ môi trường.
  • C. Do khí bị giãn nở nên tỏa nhiệt.
  • D. Do ma sát giữa piston và thành bơm là chủ yếu.

Câu 22: Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau, nhiệt lượng tự động truyền từ vật nóng sang vật lạnh. Điều này giải thích bằng:

  • A. Định luật bảo toàn công.
  • B. Định luật bảo toàn nhiệt lượng.
  • C. Sự truyền năng lượng dưới dạng nhiệt từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
  • D. Công thực hiện giữa hai vật.

Câu 23: Một bình kín chứa khí được khuấy đều bằng một cánh quạt nhỏ bên trong. Quá trình này làm tăng nhiệt độ của khí. Hình thức truyền năng lượng làm tăng nội năng của khí là:

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Cả thực hiện công và truyền nhiệt.
  • D. Chỉ do thay đổi áp suất.

Câu 24: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nội năng và nhiệt lượng trong hệ SI?

  • A. Calorie (cal).
  • B. Joule (J).
  • C. Kilowatt-giờ (kWh).
  • D. Oát (W).

Câu 25: Một lượng khí thực hiện một chu trình biến đổi. Độ biến thiên nội năng sau một chu trình bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng tổng công và nhiệt trao đổi trong chu trình.
  • B. Luôn dương.
  • C. Bằng không.
  • D. Luôn âm.

Câu 26: Xét một quá trình biến đổi trạng thái của một hệ. Nếu công mà hệ thực hiện lên môi trường bằng nhiệt lượng mà hệ nhận vào (A_hệ = Q_nhận), thì độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. ΔU > 0
  • B. ΔU < 0
  • C. ΔU = A_hệ + Q_nhận
  • D. ΔU = 0

Câu 27: Một vật được làm lạnh, nội năng của vật giảm 250 J. Biết trong quá trình này, vật thực hiện công 50 J lên môi trường. Nhiệt lượng mà vật đã nhận (hoặc tỏa ra) là:

  • A. Nhận 200 J.
  • B. Tỏa 200 J.
  • C. Nhận 300 J.
  • D. Tỏa 300 J.

Câu 28: Một lượng khí được giữ ở áp suất không đổi (đẳng áp) và được nung nóng. Khí nở ra và thực hiện công 80 J lên piston, đồng thời nội năng của khí tăng thêm 250 J. Nhiệt lượng mà khí đã nhận trong quá trình này là:

  • A. +330 J
  • B. -330 J
  • C. +170 J
  • D. -170 J

Câu 29: Khi một quả bóng rơi từ trên cao xuống và nảy lên, một phần cơ năng của nó bị mất đi (chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác). Dạng năng lượng nào sau đây chủ yếu tăng lên trong quả bóng và môi trường xung quanh do sự mất mát cơ năng này?

  • A. Điện năng.
  • B. Quang năng.
  • C. Năng lượng hạt nhân.
  • D. Nội năng.

Câu 30: Định luật I của nhiệt động lực học thực chất là sự vận dụng của định luật nào sau đây cho các hiện tượng nhiệt?

  • A. Định luật II Newton.
  • B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
  • C. Định luật bảo toàn động lượng.
  • D. Định luật khúc xạ ánh sáng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Nội năng của một vật là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến nội năng của một lượng khí lí tưởng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Phát biểu nào sau đây về công (A) và nhiệt (Q) trong Định luật I của nhiệt động lực học là đúng?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Hệ thức của Định luật I của nhiệt động lực học là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Một lượng khí nhận công 200 J và truyền nhiệt lượng 150 J ra môi trường xung quanh. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Một khối khí giãn nở và thực hiện công 300 J lên piston. Đồng thời, khối khí nhận nhiệt lượng 100 J từ nguồn nhiệt. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Một vật rắn được nung nóng, nội năng của vật tăng thêm 500 J. Biết trong quá trình này, vật nhận nhiệt lượng 600 J. Công mà môi trường đã thực hiện lên vật là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Trong quá trình này, khối khí tỏa ra môi trường nhiệt lượng 120 J. Công mà môi trường đã thực hiện lên khối khí là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Khi một vật được làm nóng lên do ma sát với một vật khác, hình thức truyền năng lượng chủ yếu làm tăng nội năng của vật là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nội năng và nhiệt lượng?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Một lượng khí được nung nóng đẳng tích. Trong quá trình này, khí nhận nhiệt lượng 400 J. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Khi nước đá tan chảy ở nhiệt độ không đổi (0°C), nội năng của khối nước đá đang tan sẽ thay đổi như thế nào?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về nhiệt lượng là đúng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Một piston nén chậm một lượng khí trong xilanh. Trong quá trình nén, nhiệt độ của khí tăng lên. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Khi một vật truyền nhiệt cho vật khác, nội năng của vật truyền nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Một hệ thực hiện công 50 J và nhận nhiệt lượng 70 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một lượng khí trong xilanh có piston. Khí nhận nhiệt lượng 300 J và nở ra, thực hiện công 100 J lên piston. Độ biến thiên nội năng của khí là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Một vật được nung nóng và nội năng của nó tăng thêm 80 J. Đồng thời, vật thực hiện công 20 J lên môi trường. Nhiệt lượng mà vật đã nhận (hoặc tỏa ra) là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Một khối khí bị nén đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường, Q=0). Trong quá trình nén, công mà môi trường thực hiện lên khí là 150 J. Nội năng của khối khí thay đổi như thế nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Tại sao khi bơm lốp xe đạp bằng bơm tay, thân bơm lại bị nóng lên?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Khi cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau, nhiệt lượng tự động truyền từ vật nóng sang vật lạnh. Điều này giải thích bằng:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Một bình kín chứa khí được khuấy đều bằng một cánh quạt nhỏ bên trong. Quá trình này làm tăng nhiệt độ của khí. Hình thức truyền năng lượng làm tăng nội năng của khí là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nội năng và nhiệt lượng trong hệ SI?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một lượng khí thực hiện một chu trình biến đổi. Độ biến thiên nội năng sau một chu trình bằng bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Xét một quá trình biến đổi trạng thái của một hệ. Nếu công mà hệ thực hiện lên môi trường bằng nhiệt lượng mà hệ nhận vào (A_hệ = Q_nhận), thì độ biến thiên nội năng của hệ là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Một vật được làm lạnh, nội năng của vật giảm 250 J. Biết trong quá trình này, vật thực hiện công 50 J lên môi trường. Nhiệt lượng mà vật đã nhận (hoặc tỏa ra) là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Một lượng khí được giữ ở áp suất không đổi (đẳng áp) và được nung nóng. Khí nở ra và thực hiện công 80 J lên piston, đồng thời nội năng của khí tăng thêm 250 J. Nhiệt lượng mà khí đã nhận trong quá trình này là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Khi một quả bóng rơi từ trên cao xuống và nảy lên, một phần cơ năng của nó bị mất đi (chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác). Dạng năng lượng nào sau đây chủ yếu tăng lên trong quả bóng và môi trường xung quanh do sự mất mát cơ năng này?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Định luật I của nhiệt động lực học thực chất là sự vận dụng của định luật nào sau đây cho các hiện tượng nhiệt?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một hệ vật lý được định nghĩa là:

  • A. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Tổng thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
  • C. Tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • D. Tổng cơ năng của vật.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên một khối khí lý tưởng?

  • A. Thể tích của khối khí.
  • B. Nhiệt độ tuyệt đối của khối khí.
  • C. Áp suất của khối khí.
  • D. Khối lượng riêng của khối khí.

Câu 3: Một cục sắt được nung nóng. Phát biểu nào sau đây là đúng về nội năng của cục sắt trong quá trình này?

  • A. Nội năng của cục sắt tăng.
  • B. Nội năng của cục sắt giảm.
  • C. Nội năng của cục sắt không đổi.
  • D. Nội năng của cục sắt chỉ thay đổi nếu có công thực hiện lên nó.

Câu 4: Có hai cách làm thay đổi nội năng của một hệ. Đó là:

  • A. Truyền nhiệt và bức xạ.
  • B. Thực hiện công và ma sát.
  • C. Truyền nhiệt và thực hiện công.
  • D. Đối lưu và dẫn nhiệt.

Câu 5: Khi một vật thực hiện công lên môi trường xung quanh (ví dụ: khí đẩy pít-tông giãn nở), dấu của công (A) trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) được quy ước là:

  • A. Dấu dương (+).
  • B. Dấu âm (-).
  • C. Không có dấu, luôn là giá trị tuyệt đối.
  • D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của hệ.

Câu 6: Một lượng khí nhận nhiệt lượng Q từ môi trường và đồng thời thực hiện công A" lên môi trường. Biểu thức nào sau đây diễn tả đúng Định luật I Nhiệt động lực học cho quá trình này?

  • A. ΔU = Q + A".
  • B. ΔU = Q - A".
  • C. ΔU = A" - Q.
  • D. ΔU = -Q - A".

Câu 7: Một khối khí được nén đẳng tích (thể tích không đổi). Trong quá trình nén, khối khí tỏa ra môi trường một nhiệt lượng Q. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:

  • A. ΔU = -|Q|.
  • B. ΔU = |Q|.
  • C. ΔU = 0.
  • D. ΔU = A + Q (với A ≠ 0).

Câu 8: Một lượng khí lý tưởng thực hiện một chu trình biến đổi. Độ biến thiên nội năng của khối khí sau khi thực hiện xong một chu trình kín là bao nhiêu?

  • A. Bằng tổng công và nhiệt lượng trao đổi trong cả chu trình.
  • B. Khác không và phụ thuộc vào các quá trình thành phần.
  • C. Bằng nhiệt lượng trao đổi trong cả chu trình.
  • D. Bằng không.

Câu 9: Một vật được nung nóng từ 20°C lên 80°C bằng cách truyền nhiệt. Đồng thời, có một ngoại lực thực hiện công 50 J lên vật. Nhiệt lượng vật nhận được là 200 J. Độ biến thiên nội năng của vật là:

  • A. 150 J.
  • B. 200 J.
  • C. 250 J.
  • D. -150 J.

Câu 10: Một hệ thực hiện công 120 J lên môi trường và tỏa ra môi trường nhiệt lượng 80 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. -200 J.
  • B. -40 J.
  • C. 40 J.
  • D. 200 J.

Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa nội năng và nhiệt độ?

  • A. Khi nhiệt độ của vật tăng, nội năng của vật thường tăng.
  • B. Nhiệt độ là thước đo động năng trung bình của các phân tử.
  • C. Ở cùng một trạng thái vật chất và thể tích xác định, nhiệt độ cao hơn thì nội năng lớn hơn.
  • D. Nội năng của vật chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.

Câu 12: Một bình kín chứa khí. Khi bình được làm nóng, áp suất của khí tăng lên. Trong quá trình này, khí trong bình:

  • A. Nhận nhiệt lượng và nội năng tăng.
  • B. Thực hiện công và nội năng giảm.
  • C. Nhận nhiệt lượng và thực hiện công.
  • D. Không nhận nhiệt lượng và nội năng không đổi.

Câu 13: Một pittông nén chậm một lượng khí trong xilanh. Quá trình nén diễn ra rất chậm và hệ được giữ ở nhiệt độ không đổi (đẳng nhiệt). Biết khí tỏa nhiệt ra môi trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Khí nhận công và nhận nhiệt lượng.
  • B. Khí nhận công và tỏa nhiệt lượng.
  • C. Khí thực hiện công và nhận nhiệt lượng.
  • D. Khí thực hiện công và tỏa nhiệt lượng.

Câu 14: Công thức nào sau đây thể hiện Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. ΔU = A + Q.
  • B. Q = A + ΔU.
  • C. A = Q + ΔU.
  • D. ΔU = Q - A.

Câu 15: Khi nói về sự truyền nhiệt và thực hiện công, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Truyền nhiệt là sự truyền nội năng, còn thực hiện công là sự truyền cơ năng.
  • B. Chỉ có truyền nhiệt mới làm thay đổi nội năng của vật.
  • C. Cả truyền nhiệt và thực hiện công đều là quá trình truyền năng lượng.
  • D. Truyền nhiệt và thực hiện công đều là các dạng năng lượng.

Câu 16: Một lượng khí giãn nở đẳng áp dưới áp suất 2.105 Pa, thể tích tăng từ 0.1 m3 lên 0.3 m3. Khí nhận nhiệt lượng 70 kJ. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:

  • A. 110 kJ.
  • B. 30 kJ.
  • C. -30 kJ.
  • D. -110 kJ.

Câu 17: Một bình cách nhiệt hoàn toàn chứa khí được khuấy bằng một cánh quạt bên trong. Quá trình này làm tăng nhiệt độ của khí. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi nội năng của khí?

  • A. Nội năng tăng do nhận nhiệt lượng.
  • B. Nội năng giảm do thực hiện công.
  • C. Nội năng không đổi vì không có trao đổi nhiệt.
  • D. Nội năng tăng do nhận công.

Câu 18: Khi một lượng khí giãn nở tự do vào chân không (không có áp suất ngoài), công mà khí thực hiện là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. Bằng tích áp suất và độ biến thiên thể tích.
  • C. Bằng nhiệt lượng trao đổi.
  • D. Khác không và phụ thuộc vào nhiệt độ.

Câu 19: Một viên đạn bay trong không khí, nhiệt độ của nó tăng lên. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng nội năng của viên đạn là:

  • A. Nhận nhiệt lượng từ không khí.
  • B. Công của lực cản không khí (ma sát).
  • C. Bức xạ nhiệt từ môi trường.
  • D. Tăng động năng tịnh tiến của cả viên đạn.

Câu 20: Một cốc nước đặt trong phòng. Sau một thời gian, nhiệt độ nước bằng nhiệt độ phòng. Quá trình trao đổi năng lượng giữa cốc nước và phòng chủ yếu diễn ra dưới hình thức nào?

  • A. Truyền nhiệt.
  • B. Thực hiện công.
  • C. Cả truyền nhiệt và thực hiện công.
  • D. Không có trao đổi năng lượng.

Câu 21: Một lượng khí bị nén nhanh đến mức có thể coi là đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường). Quá trình nén làm nhiệt độ của khí tăng lên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Khí tỏa nhiệt và nội năng giảm.
  • B. Khí nhận nhiệt và nội năng tăng.
  • C. Khí nhận công và nội năng tăng.
  • D. Khí thực hiện công và nội năng giảm.

Câu 22: Một hệ nhận công 150 J và nội năng của nó tăng thêm 100 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi với môi trường là:

  • A. Nhận 250 J.
  • B. Tỏa 250 J.
  • C. Nhận 50 J.
  • D. Tỏa 50 J.

Câu 23: Một lượng khí giãn nở đẳng áp và thực hiện công 60 J lên môi trường. Đồng thời, nội năng của khí tăng thêm 80 J. Nhiệt lượng mà khí đã nhận được là:

  • A. 140 J.
  • B. 20 J.
  • C. -140 J.
  • D. -20 J.

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây nội năng của vật không thay đổi (bỏ qua trao đổi nhiệt với môi trường)?

  • A. Vật rơi tự do trong chân không.
  • B. Khí bị nén đoạn nhiệt.
  • C. Khí lý tưởng giãn nở tự do trong bình cách nhiệt.
  • D. Vật trượt có ma sát trên mặt phẳng ngang.

Câu 25: Một khối khí lý tưởng biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2. Nhiệt độ ở trạng thái 1 là T₁, trạng thái 2 là T₂. Nếu T₁ > T₂, độ biến thiên nội năng của khối khí là:

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin về công và nhiệt lượng.

Câu 26: Một hệ nhận công 200 J và tỏa ra môi trường 300 J nhiệt lượng. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

  • A. -100 J.
  • B. 100 J.
  • C. -500 J.
  • D. 500 J.

Câu 27: Đâu là ví dụ về sự thay đổi nội năng chủ yếu bằng cách thực hiện công?

  • A. Nung nóng một vật trên bếp.
  • B. Cọ xát hai bàn tay vào nhau làm tay ấm lên.
  • C. Phơi quần áo ngoài nắng.
  • D. Bỏ cục đá vào cốc nước nóng.

Câu 28: Một khối khí lý tưởng giãn nở đẳng nhiệt. Trong quá trình này, khí nhận nhiệt lượng 500 J. Công mà khí thực hiện lên môi trường là:

  • A. -500 J.
  • B. 0 J.
  • C. 500 J.
  • D. Không xác định được vì thiếu thông tin về áp suất và thể tích.

Câu 29: Một hệ nhận được 100 J công và nội năng của hệ giảm 50 J. Quá trình này có sự trao đổi nhiệt như thế nào?

  • A. Hệ nhận 150 J nhiệt lượng.
  • B. Hệ tỏa 150 J nhiệt lượng.
  • C. Hệ nhận 50 J nhiệt lượng.
  • D. Hệ tỏa 50 J nhiệt lượng.

Câu 30: Một hệ thực hiện quá trình biến đổi trạng thái trong đó công mà hệ thực hiện lên môi trường gấp đôi nhiệt lượng mà hệ nhận được. Độ biến thiên nội năng của hệ trong quá trình này sẽ là:

  • A. Tăng một lượng bằng Q.
  • B. Tăng một lượng bằng 3Q.
  • C. Giảm một lượng bằng 3Q.
  • D. Giảm một lượng bằng Q.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Nội năng của một hệ vật lý được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến động năng trung bình của các phân tử cấu tạo nên một khối khí lý tưởng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Một cục sắt được nung nóng. Phát biểu nào sau đây là đúng về nội năng của cục sắt trong quá trình này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Có hai cách làm thay đổi nội năng của một hệ. Đó là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khi một vật thực hiện công lên môi trường xung quanh (ví dụ: khí đẩy pít-tông giãn nở), dấu của công (A) trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) được quy ước là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Một lượng khí nhận nhiệt lượng Q từ môi trường và đồng thời thực hiện công A' lên môi trường. Biểu thức nào sau đây diễn tả đúng Định luật I Nhiệt động lực học cho quá trình này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Một khối khí được nén đẳng tích (thể tích không đổi). Trong quá trình nén, khối khí tỏa ra môi trường một nhiệt lượng Q. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Một lượng khí lý tưởng thực hiện một chu trình biến đổi. Độ biến thiên nội năng của khối khí sau khi thực hiện xong một chu trình kín là bao nhiêu?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Một vật được nung nóng từ 20°C lên 80°C bằng cách truyền nhiệt. Đồng thời, có một ngoại lực thực hiện công 50 J lên vật. Nhiệt lượng vật nhận được là 200 J. Độ biến thiên nội năng của vật là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Một hệ thực hiện công 120 J lên môi trường và tỏa ra môi trường nhiệt lượng 80 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa nội năng và nhiệt độ?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Một bình kín chứa khí. Khi bình được làm nóng, áp suất của khí tăng lên. Trong quá trình này, khí trong bình:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Một pittông nén chậm một lượng khí trong xilanh. Quá trình nén diễn ra rất chậm và hệ được giữ ở nhiệt độ không đổi (đẳng nhiệt). Biết khí tỏa nhiệt ra môi trường. Phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Công thức nào sau đây thể hiện Định luật I Nhiệt động lực học?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi nói về sự truyền nhiệt và thực hiện công, nhận định nào sau đây là đúng?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Một lượng khí giãn nở đẳng áp dưới áp suất 2.105 Pa, thể tích tăng từ 0.1 m3 lên 0.3 m3. Khí nhận nhiệt lượng 70 kJ. Độ biến thiên nội năng của khối khí là:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một bình cách nhiệt hoàn toàn chứa khí được khuấy bằng một cánh quạt bên trong. Quá trình này làm tăng nhiệt độ của khí. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng sự thay đổi nội năng của khí?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Khi một lượng khí giãn nở tự do vào chân không (không có áp suất ngoài), công mà khí thực hiện là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Một viên đạn bay trong không khí, nhiệt độ của nó tăng lên. Nguyên nhân chủ yếu làm tăng nội năng của viên đạn là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Một cốc nước đặt trong phòng. Sau một thời gian, nhiệt độ nước bằng nhiệt độ phòng. Quá trình trao đổi năng lượng giữa cốc nước và phòng chủ yếu diễn ra dưới hình thức nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Một lượng khí bị nén nhanh đến mức có thể coi là đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường). Quá trình nén làm nhiệt độ của khí tăng lên. Phát biểu nào sau đây là đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Một hệ nhận công 150 J và nội năng của nó tăng thêm 100 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi với môi trường là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Một lượng khí giãn nở đẳng áp và thực hiện công 60 J lên môi trường. Đồng thời, nội năng của khí tăng thêm 80 J. Nhiệt lượng mà khí đã nhận được là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Trong trường hợp nào sau đây nội năng của vật không thay đổi (bỏ qua trao đổi nhiệt với môi trường)?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Một khối khí lý tưởng biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2. Nhiệt độ ở trạng thái 1 là T₁, trạng thái 2 là T₂. Nếu T₁ > T₂, độ biến thiên nội năng của khối khí là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Một hệ nhận công 200 J và tỏa ra môi trường 300 J nhiệt lượng. Độ biến thiên nội năng của hệ là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Đâu là ví dụ về sự thay đổi nội năng chủ yếu bằng cách thực hiện công?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Một khối khí lý tưởng giãn nở đẳng nhiệt. Trong quá trình này, khí nhận nhiệt lượng 500 J. Công mà khí thực hiện lên môi trường là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Một hệ nhận được 100 J công và nội năng của hệ giảm 50 J. Quá trình này có sự trao đổi nhiệt như thế nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Một hệ thực hiện quá trình biến đổi trạng thái trong đó công mà hệ thực hiện lên môi trường gấp đôi nhiệt lượng mà hệ nhận được. Độ biến thiên nội năng của hệ trong quá trình này sẽ là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một hệ nhiệt động được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng động năng và thế năng trọng trường của hệ.
  • B. Nhiệt lượng mà hệ nhận được hoặc tỏa ra.
  • C. Công mà hệ thực hiện hoặc nhận được từ môi trường ngoài.
  • D. Tổng động năng chuyển động nhiệt và thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên hệ.

Câu 2: Đối với khí lí tưởng đơn nguyên tử, nội năng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A. Áp suất.
  • B. Thể tích.
  • C. Nhiệt độ.
  • D. Cả áp suất và thể tích.

Câu 3: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật hoặc một hệ?

  • A. Một cách duy nhất là truyền nhiệt.
  • B. Hai cách: thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Ba cách: thực hiện công, truyền nhiệt và bức xạ.
  • D. Không có cách nào làm thay đổi nội năng.

Câu 4: Quá trình nào sau đây là ví dụ về sự thay đổi nội năng chủ yếu do thực hiện công?

  • A. Nung nóng một thanh sắt trên ngọn lửa.
  • B. Ma sát một miếng kim loại trên mặt bàn.
  • C. Nhúng một viên bi thép nóng vào cốc nước lạnh.
  • D. Mặt trời chiếu sáng làm nóng mái nhà.

Câu 5: Quá trình nào sau đây là ví dụ về sự thay đổi nội năng chủ yếu do truyền nhiệt?

  • A. Nén một lượng khí trong xi lanh bằng piston.
  • B. Dùng búa đập nhiều lần vào một miếng kim loại.
  • C. Nhúng một viên bi thép nóng vào cốc nước lạnh.
  • D. Kéo lê một vật trên mặt sàn thô ráp.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa nhiệt lượng và nội năng?

  • A. Nhiệt lượng là dạng năng lượng toàn phần của vật.
  • B. Nhiệt lượng là công mà vật thực hiện trong quá trình nhiệt.
  • C. Nhiệt lượng là nội năng của vật ở một nhiệt độ nhất định.
  • D. Nhiệt lượng là số đo phần năng lượng truyền từ vật này sang vật khác bằng hình thức truyền nhiệt.

Câu 7: Dấu của công A trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học ($Delta U = A + Q$) được quy ước như thế nào?

  • A. A > 0 khi môi trường ngoài thực hiện công lên hệ.
  • B. A > 0 khi hệ thực hiện công lên môi trường ngoài.
  • C. A luôn dương.
  • D. A luôn âm.

Câu 8: Dấu của nhiệt lượng Q trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học ($Delta U = A + Q$) được quy ước như thế nào?

  • A. Q > 0 khi hệ truyền nhiệt ra môi trường ngoài.
  • B. Q > 0 khi hệ nhận nhiệt từ môi trường ngoài.
  • C. Q luôn dương.
  • D. Q luôn âm.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. Nhiệt lượng truyền cho hệ chỉ làm tăng nội năng của hệ.
  • B. Công mà hệ thực hiện chỉ làm giảm nội năng của hệ.
  • C. Độ biến thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
  • D. Nội năng của hệ là không đổi trong mọi quá trình biến đổi trạng thái.

Câu 10: Một hệ nhận công 120 J và truyền nhiệt ra môi trường xung quanh 30 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. -90 J.
  • B. -150 J.
  • C. 150 J.
  • D. 90 J.

Câu 11: Một khối khí thực hiện công 45 J lên môi trường ngoài và nội năng của nó giảm đi 60 J. Nhiệt lượng mà khối khí nhận được hoặc truyền đi là bao nhiêu?

  • A. Truyền đi 15 J.
  • B. Nhận được 15 J.
  • C. Truyền đi 105 J.
  • D. Nhận được 105 J.

Câu 12: Một hệ nhận nhiệt lượng 200 J và nội năng tăng thêm 150 J. Công mà hệ thực hiện hoặc nhận được là bao nhiêu?

  • A. Hệ nhận công 50 J.
  • B. Hệ thực hiện công 50 J.
  • C. Hệ nhận công 350 J.
  • D. Hệ thực hiện công 350 J.

Câu 13: Khi một lượng khí lí tưởng giãn nở đẳng nhiệt, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Nội năng của khí tăng và khí nhận nhiệt.
  • B. Nội năng của khí giảm và khí truyền nhiệt.
  • C. Nội năng của khí không đổi và khí truyền nhiệt.
  • D. Nội năng của khí không đổi và khí nhận nhiệt.

Câu 14: Một lượng khí bị nén đẳng tích. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

  • A. Công mà khí thực hiện bằng 0.
  • B. Nhiệt lượng mà khí nhận được bằng 0.
  • C. Nội năng của khí không đổi.
  • D. Khí luôn truyền nhiệt ra môi trường.

Câu 15: Một hệ thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái. Độ biến thiên nội năng sau một chu trình kín là bao nhiêu?

  • A. Bằng 0.
  • B. Bằng tổng công và nhiệt lượng trao đổi trong cả chu trình.
  • C. Luôn dương.
  • D. Luôn âm.

Câu 16: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Biến đổi nào sau đây xảy ra trong bình?

  • A. Khí thực hiện công và nội năng giảm.
  • B. Khí nhận công và nội năng tăng.
  • C. Khí nhận nhiệt và nội năng tăng.
  • D. Khí truyền nhiệt và nội năng giảm.

Câu 17: Khi hơi nước ở 100°C ngưng tụ thành nước lỏng ở 100°C, nội năng của hệ thay đổi như thế nào?

  • A. Tăng.
  • B. Giảm.
  • C. Không thay đổi vì nhiệt độ không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào áp suất.

Câu 18: Một lượng khí bị nén nhanh đến mức có thể bỏ qua sự truyền nhiệt với môi trường. Quá trình này được gọi là gì và điều gì xảy ra với nhiệt lượng trao đổi?

  • A. Đoạn nhiệt, Q = 0.
  • B. Đẳng nhiệt, Q = 0.
  • C. Đẳng tích, Q = 0.
  • D. Đẳng áp, Q = 0.

Câu 19: Trong một quá trình đoạn nhiệt, một hệ thực hiện công 70 J lên môi trường ngoài. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. +70 J.
  • B. +140 J.
  • C. -70 J.
  • D. 0 J.

Câu 20: Một hệ nhận công 80 J và nội năng tăng thêm 80 J. Quá trình biến đổi trạng thái của hệ là gì?

  • A. Đẳng tích.
  • B. Đẳng nhiệt.
  • C. Đẳng áp.
  • D. Đoạn nhiệt.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?

  • A. Nội năng là một dạng năng lượng của hệ.
  • B. Nội năng có thể thay đổi khi có sự truyền nhiệt.
  • C. Nội năng là năng lượng truyền từ vật nóng sang vật lạnh.
  • D. Nội năng có thể thay đổi khi có sự thực hiện công.

Câu 22: Khi một vật rắn được nung nóng, nội năng của nó tăng chủ yếu do yếu tố nào thay đổi?

  • A. Động năng chuyển động nhiệt của các phân tử.
  • B. Thế năng tương tác giữa các phân tử.
  • C. Cả động năng và thế năng tương tác đều giảm.
  • D. Chỉ có khối lượng riêng thay đổi.

Câu 23: Một lượng khí giãn nở đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 (V2 > V1) và nhận nhiệt lượng Q. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu?

  • A. $A = P(V2 - V1)$.
  • B. $A = -P(V2 - V1)$.
  • C. $A = 0$.
  • D. $A = Q$.

Câu 24: Một hệ nhận nhiệt lượng 100 J và thực hiện công 30 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. 130 J.
  • B. -70 J.
  • C. 70 J.
  • D. -130 J.

Câu 25: Khi đun nóng một lượng khí trong xi lanh có piston có thể di chuyển tự do (áp suất không đổi), nội năng của khí tăng. Sự tăng nội năng này đến từ đâu?

  • A. Chỉ từ nhiệt lượng nhận được.
  • B. Chỉ từ công mà môi trường ngoài thực hiện lên khí.
  • C. Chỉ từ công mà khí thực hiện lên môi trường ngoài.
  • D. Từ sự kết hợp của nhiệt lượng nhận được và công mà khí thực hiện.

Câu 26: Một học sinh cho rằng: "Khi nội năng của vật tăng, nhiệt độ của vật chắc chắn sẽ tăng". Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích.

  • A. Đúng, vì nội năng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
  • B. Sai, ví dụ quá trình nóng chảy hoặc hóa hơi ở nhiệt độ không đổi.
  • C. Đúng, vì nhiệt độ là thước đo nội năng.
  • D. Sai, chỉ đúng với khí lí tưởng.

Câu 27: Trong một quá trình biến đổi, nội năng của một hệ giảm đi 50 J. Hệ nhận một công 20 J từ môi trường ngoài. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

  • A. Hệ truyền đi 70 J.
  • B. Hệ nhận được 70 J.
  • C. Hệ truyền đi 30 J.
  • D. Hệ nhận được 30 J.

Câu 28: So sánh sự truyền năng lượng bằng công và bằng nhiệt lượng. Đặc điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

  • A. Công chỉ làm thay đổi nội năng, còn nhiệt lượng thì không.
  • B. Nhiệt lượng chỉ làm thay đổi nội năng, còn công thì không.
  • C. Công là sự truyền năng lượng gắn liền với sự thay đổi các thông số vĩ mô (như thể tích), còn nhiệt lượng là sự truyền năng lượng do chênh lệch nhiệt độ.
  • D. Công chỉ xảy ra ở chất rắn, còn nhiệt lượng xảy ra ở chất lỏng và khí.

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng giãn nở đoạn nhiệt. Điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm xuống.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Không thể xác định được.

Câu 30: Một hệ nhận công A > 0 và truyền nhiệt Q < 0 ra môi trường. Độ biến thiên nội năng $Delta U$ của hệ sẽ như thế nào?

  • A. Luôn dương.
  • B. Luôn âm.
  • C. Luôn bằng không.
  • D. Có thể dương, âm hoặc bằng không.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Nội năng của một hệ nhiệt động được định nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Đối với khí lí tưởng đơn nguyên tử, nội năng chỉ phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Có mấy cách làm thay đổi nội năng của một vật hoặc một hệ?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Quá trình nào sau đây là ví dụ về sự thay đổi nội năng chủ yếu do thực hiện công?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Quá trình nào sau đây là ví dụ về sự thay đổi nội năng chủ yếu do truyền nhiệt?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa nhiệt lượng và nội năng?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Dấu của công A trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học ($Delta U = A + Q$) được quy ước như thế nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Dấu của nhiệt lượng Q trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học ($Delta U = A + Q$) được quy ước như thế nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của Định luật I Nhiệt động lực học?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Một hệ nhận công 120 J và truyền nhiệt ra môi trường xung quanh 30 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Một khối khí thực hiện công 45 J lên môi trường ngoài và nội năng của nó giảm đi 60 J. Nhiệt lượng mà khối khí nhận được hoặc truyền đi là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Một hệ nhận nhiệt lượng 200 J và nội năng tăng thêm 150 J. Công mà hệ thực hiện hoặc nhận được là bao nhiêu?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Khi một lượng khí lí tưởng giãn nở đẳng nhiệt, phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Một lượng khí bị nén đẳng tích. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Một hệ thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái. Độ biến thiên nội năng sau một chu trình kín là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Biến đổi nào sau đây xảy ra trong bình?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Khi hơi nước ở 100°C ngưng tụ thành nước lỏng ở 100°C, nội năng của hệ thay đổi như thế nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Một lượng khí bị nén nhanh đến mức có thể bỏ qua sự truyền nhiệt với môi trường. Quá trình này được gọi là gì và điều gì xảy ra với nhiệt lượng trao đổi?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Trong một quá trình đoạn nhiệt, một hệ thực hiện công 70 J lên môi trường ngoài. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Một hệ nhận công 80 J và nội năng tăng thêm 80 J. Quá trình biến đổi trạng thái của hệ là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Khi một vật rắn được nung nóng, nội năng của nó tăng chủ yếu do yếu tố nào thay đổi?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một lượng khí giãn nở đẳng áp từ thể tích V1 đến V2 (V2 > V1) và nhận nhiệt lượng Q. Công mà khí thực hiện là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Một hệ nhận nhiệt lượng 100 J và thực hiện công 30 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Khi đun nóng một lượng khí trong xi lanh có piston có thể di chuyển tự do (áp suất không đổi), nội năng của khí tăng. Sự tăng nội năng này đến từ đâu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một học sinh cho rằng: 'Khi nội năng của vật tăng, nhiệt độ của vật chắc chắn sẽ tăng'. Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Trong một quá trình biến đổi, nội năng của một hệ giảm đi 50 J. Hệ nhận một công 20 J từ môi trường ngoài. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: So sánh sự truyền năng lượng bằng công và bằng nhiệt lượng. Đặc điểm khác biệt cơ bản nhất là gì?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Một lượng khí lí tưởng giãn nở đoạn nhiệt. Điều gì xảy ra với nhiệt độ của khí?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Một hệ nhận công A > 0 và truyền nhiệt Q < 0 ra môi trường. Độ biến thiên nội năng $Delta U$ của hệ sẽ như thế nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một hệ vật chất được định nghĩa là:

  • A. Tổng động năng và thế năng tương tác của các phân tử cấu tạo nên vật.
  • B. Tổng động năng tịnh tiến và quay của các phân tử.
  • C. Nhiệt lượng vật nhận được hoặc mất đi trong quá trình truyền nhiệt.
  • D. Phần năng lượng liên quan đến vị trí của vật trong trường trọng lực.

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến nội năng của một khối khí lý tưởng đơn nguyên tử?

  • A. Nhiệt độ của khối khí.
  • B. Thể tích của khối khí.
  • C. Số mol của khối khí.
  • D. Loại khí (đơn nguyên tử).

Câu 3: Một lượng khí bị nén đẳng tích (thể tích không đổi). Trong quá trình này, nhiệt độ của khí tăng lên. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Khí đã thực hiện công lên môi trường.
  • B. Khí đã nhận công từ môi trường.
  • C. Khí đã truyền nhiệt ra môi trường.
  • D. Khí đã nhận nhiệt lượng từ môi trường.

Câu 4: Một vật thực hiện công lên môi trường một lượng 150 J và đồng thời truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của vật là bao nhiêu?

  • A. -200 J.
  • B. +200 J.
  • C. -100 J.
  • D. +100 J.

Câu 5: Khi nói về hai cách làm thay đổi nội năng của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Thực hiện công chỉ làm thay đổi động năng của các phân tử, còn truyền nhiệt chỉ làm thay đổi thế năng tương tác.
  • B. Truyền nhiệt là quá trình trao đổi năng lượng chỉ xảy ra khi có sự thay đổi thể tích của vật.
  • C. Thực hiện công và truyền nhiệt là hai quá trình khác nhau về mặt vật lý nhưng đều dẫn đến sự thay đổi nội năng.
  • D. Chỉ có truyền nhiệt mới có thể làm tăng nội năng của vật.

Câu 6: Một piston nén một lượng khí trong xilanh. Trong quá trình nén, nhiệt độ của khí tăng lên. Giả sử không có sự trao đổi nhiệt đáng kể với môi trường (quá trình gần như đoạn nhiệt). Áp dụng Định luật I nhiệt động lực học, ta có thể kết luận gì về công và nhiệt lượng trong quá trình này?

  • A. Công A > 0, Nhiệt lượng Q ≈ 0, Nội năng ΔU > 0.
  • B. Công A < 0, Nhiệt lượng Q ≈ 0, Nội năng ΔU < 0.
  • C. Công A > 0, Nhiệt lượng Q > 0, Nội năng ΔU > 0.
  • D. Công A < 0, Nhiệt lượng Q < 0, Nội năng ΔU < 0.

Câu 7: Một lượng khí nhận nhiệt lượng 300 J và nội năng của nó tăng thêm 100 J. Công mà khí đã thực hiện (hoặc nhận) trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. Khí nhận công 200 J.
  • B. Khí thực hiện công 400 J.
  • C. Khí nhận công 400 J.
  • D. Khí thực hiện công 200 J.

Câu 8: Khi một vật rắn được nung nóng, nội năng của nó tăng lên. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

  • A. Thế năng tương tác giữa các phân tử tăng lên đáng kể.
  • B. Động năng dao động của các phân tử quanh vị trí cân bằng tăng lên.
  • C. Khoảng cách trung bình giữa các phân tử giảm đi.
  • D. Số lượng phân tử trong vật tăng lên.

Câu 9: Một bình kín chứa một lượng khí. Người ta khuấy đều khối khí này bằng một cánh quạt nhỏ bên trong. Quá trình này làm thay đổi nội năng của khối khí chủ yếu bằng hình thức nào?

  • A. Thực hiện công.
  • B. Truyền nhiệt.
  • C. Cả thực hiện công và truyền nhiệt với tỷ lệ ngang nhau.
  • D. Chỉ là sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác mà không làm thay đổi nội năng.

Câu 10: Một cục nước đá đang tan chảy hoàn toàn ở 0°C. Trong suốt quá trình tan chảy này, nhiệt độ của nước đá và nước lỏng vẫn giữ nguyên 0°C. Nhận định nào về nội năng của hệ (nước đá + nước lỏng) trong quá trình tan chảy là đúng?

  • A. Nội năng không đổi vì nhiệt độ không đổi.
  • B. Nội năng tăng lên vì hệ nhận nhiệt lượng.
  • C. Nội năng giảm xuống vì trạng thái rắn chuyển sang lỏng.
  • D. Nội năng chỉ thay đổi nếu có công được thực hiện.

Câu 11: Một lượng khí bị giãn nở đẳng áp (áp suất không đổi). Trong quá trình này, thể tích tăng từ V1 đến V2 và khí nhận nhiệt lượng Q. Biểu thức xác định công A mà khí thực hiện lên môi trường là:

  • A. A = 0.
  • B. A = -P * (V2 - V1).
  • C. A = P * (V2 - V1).
  • D. A = Q - ΔU.

Câu 12: Một bình chứa khí được đậy kín bằng một piston. Khi nung nóng khí, piston dịch chuyển ra ngoài một đoạn, thể tích khí tăng lên. Quá trình này có sự thay đổi nội năng của khí do những hình thức nào?

  • A. Chỉ do truyền nhiệt.
  • B. Chỉ do thực hiện công.
  • C. Chỉ do thay đổi áp suất.
  • D. Do cả truyền nhiệt và thực hiện công.

Câu 13: Một hệ nhận công 200 J và nội năng của nó giảm đi 100 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

  • A. Hệ nhận nhiệt lượng 300 J.
  • B. Hệ truyền nhiệt lượng 300 J.
  • C. Hệ nhận nhiệt lượng 100 J.
  • D. Hệ truyền nhiệt lượng 100 J.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về dấu của công A và nhiệt lượng Q trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) là đúng theo quy ước thường dùng?

  • A. A > 0 khi hệ nhận công, Q > 0 khi hệ nhận nhiệt.
  • B. A > 0 khi hệ thực hiện công, Q > 0 khi hệ nhận nhiệt.
  • C. A > 0 khi hệ nhận công, Q > 0 khi hệ truyền nhiệt.
  • D. A > 0 khi hệ thực hiện công, Q > 0 khi hệ truyền nhiệt.

Câu 15: Một khối khí thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái. Tổng công mà khối khí thực hiện trong cả chu trình là 500 J (A = -500 J theo quy ước hệ thực hiện công là âm). Tổng nhiệt lượng mà khối khí đã trao đổi trong cả chu trình là bao nhiêu?

  • A. -500 J.
  • B. 0 J.
  • C. +500 J.
  • D. Không thể xác định vì không biết các quá trình cụ thể.

Câu 16: Một khối khí được làm lạnh đẳng tích. Trong quá trình này, nội năng của khí thay đổi như thế nào?

  • A. Giảm.
  • B. Tăng.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

Câu 17: Một vật được nung nóng và giãn nở dưới áp suất không đổi. Trong quá trình này, vật nhận nhiệt lượng Q và thực hiện công A lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

  • A. ΔU = Q + A.
  • B. ΔU = Q.
  • C. ΔU = A.
  • D. ΔU = Q - A.

Câu 18: Khi ma sát một vật trên mặt bàn, vật nóng lên. Sự tăng nhiệt độ này chứng tỏ điều gì về nội năng của vật?

  • A. Nội năng của vật giảm do một phần năng lượng bị mất đi.
  • B. Nội năng của vật tăng lên do công của lực ma sát đã làm tăng động năng của các phân tử.
  • C. Nội năng của vật không đổi vì không có sự truyền nhiệt từ nguồn nóng bên ngoài.
  • D. Sự tăng nhiệt độ chỉ là do vật nhận nhiệt lượng từ không khí xung quanh.

Câu 19: Một quá trình nhiệt động được biểu diễn trên đồ thị P-V. Diện tích dưới đường biểu diễn (chiếu xuống trục V) có ý nghĩa vật lý là gì?

  • A. Công mà hệ thực hiện lên môi trường (hoặc công môi trường thực hiện lên hệ).
  • B. Nhiệt lượng mà hệ trao đổi.
  • C. Độ biến thiên nội năng của hệ.
  • D. Áp suất trung bình của hệ trong quá trình.

Câu 20: Xét một lượng khí lý tưởng. Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt độ của khí không đổi. Điều này dẫn đến kết luận gì về nội năng của khối khí lý tưởng?

  • A. Nội năng tăng.
  • B. Nội năng giảm.
  • C. Nội năng không đổi.
  • D. Nội năng thay đổi tùy thuộc vào áp suất.

Câu 21: Một hệ nhận nhiệt lượng 50 J và thực hiện công 20 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. +30 J.
  • B. +70 J.
  • C. -30 J.
  • D. -70 J.

Câu 22: Khi một viên đạn chì va chạm mềm vào một bức tường, nhiệt độ của viên đạn tăng lên. Sự tăng nhiệt độ này chủ yếu là do:

  • A. Viên đạn nhận nhiệt lượng từ bức tường.
  • B. Động năng của viên đạn chuyển hóa thành nội năng do công của lực cản (va chạm).
  • C. Nội năng của viên đạn giảm đi.
  • D. Thế năng trọng trường của viên đạn chuyển hóa thành nội năng.

Câu 23: Một khối khí được giữ trong bình kín có thể tích không đổi. Người ta cung cấp nhiệt lượng cho khối khí. Quá trình này làm thay đổi nội năng của khí chủ yếu bằng hình thức nào?

  • A. Chỉ do thực hiện công.
  • B. Do cả thực hiện công và truyền nhiệt.
  • C. Không làm thay đổi nội năng.
  • D. Chỉ do truyền nhiệt.

Câu 24: Trong một quá trình nhiệt động, nội năng của hệ tăng thêm 400 J. Nếu hệ truyền ra môi trường nhiệt lượng 100 J, thì công mà hệ đã thực hiện (hoặc nhận) là bao nhiêu?

  • A. Hệ nhận công 500 J.
  • B. Hệ thực hiện công 500 J.
  • C. Hệ nhận công 300 J.
  • D. Hệ thực hiện công 300 J.

Câu 25: Một lượng khí lý tưởng thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2. Nếu quá trình này là đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường, Q = 0), thì mối quan hệ giữa độ biến thiên nội năng và công trong quá trình này là gì?

  • A. ΔU = Q.
  • B. ΔU = A + Q.
  • C. ΔU = 0.
  • D. ΔU = A.

Câu 26: Khi một vật được nén nhanh chóng (coi như đoạn nhiệt), nhiệt độ của vật tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng?

  • A. Môi trường thực hiện công lên vật, làm tăng nội năng và nhiệt độ của vật.
  • B. Vật truyền nhiệt ra môi trường, làm nội năng giảm và nhiệt độ tăng.
  • C. Nội năng của vật không đổi vì không có trao đổi nhiệt.
  • D. Áp suất tăng đột ngột làm tăng nhiệt độ trực tiếp mà không liên quan đến nội năng.

Câu 27: Một hệ đang ở trạng thái A có nội năng UA. Sau một quá trình, hệ chuyển sang trạng thái B có nội năng UB. Độ biến thiên nội năng của hệ trong quá trình này được xác định như thế nào?

  • A. ΔU = UA + UB.
  • B. ΔU chỉ phụ thuộc vào nhiệt lượng và công trao đổi.
  • C. ΔU = UB - UA.
  • D. ΔU = UA - UB.

Câu 28: Một bình cách nhiệt chứa khí được nén chậm bằng piston. Trong quá trình nén, thể tích giảm, áp suất tăng. Vì bình cách nhiệt, coi như không có trao đổi nhiệt (Q = 0). Nhận định nào sau đây về công và nội năng là đúng?

  • A. Công A > 0, Nội năng ΔU > 0.
  • B. Công A < 0, Nội năng ΔU < 0.
  • C. Công A = 0, Nội năng ΔU = 0.
  • D. Công A > 0, Nội năng ΔU < 0.

Câu 29: Một lượng khí thực hiện quá trình giãn nở đẳng áp. Thể tích tăng từ V1 đến V2 = 2V1 dưới áp suất P. Đồng thời, khí nhận nhiệt lượng Q. Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình này là:

  • A. ΔU = Q + PV1.
  • B. ΔU = Q.
  • C. ΔU = Q - PV1.
  • D. ΔU = PV1 - Q.

Câu 30: Một hệ nhận công 300 J và truyền ra môi trường nhiệt lượng 200 J. Nhận định nào sau đây về độ biến thiên nội năng của hệ là đúng?

  • A. Nội năng tăng 100 J.
  • B. Nội năng giảm 100 J.
  • C. Nội năng tăng 500 J.
  • D. Nội năng giảm 500 J.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Nội năng của một hệ vật chất được định nghĩa là:

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến nội năng của một khối khí lý tưởng đơn nguyên tử?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Một lượng khí bị nén đẳng tích (thể tích không đổi). Trong quá trình này, nhiệt độ của khí tăng lên. Nhận định nào sau đây là đúng?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Một vật thực hiện công lên môi trường một lượng 150 J và đồng thời truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 50 J. Độ biến thiên nội năng của vật là bao nhiêu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Khi nói về hai cách làm thay đổi nội năng của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Một piston nén một lượng khí trong xilanh. Trong quá trình nén, nhiệt độ của khí tăng lên. Giả sử không có sự trao đổi nhiệt đáng kể với môi trường (quá trình gần như đoạn nhiệt). Áp dụng Định luật I nhiệt động lực học, ta có thể kết luận gì về công và nhiệt lượng trong quá trình này?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Một lượng khí nhận nhiệt lượng 300 J và nội năng của nó tăng thêm 100 J. Công mà khí đã thực hiện (hoặc nhận) trong quá trình này là bao nhiêu?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Khi một vật rắn được nung nóng, nội năng của nó tăng lên. Sự tăng nội năng này chủ yếu là do:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Một bình kín chứa một lượng khí. Người ta khuấy đều khối khí này bằng một cánh quạt nhỏ bên trong. Quá trình này làm thay đổi nội năng của khối khí chủ yếu bằng hình thức nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Một cục nước đá đang tan chảy hoàn toàn ở 0°C. Trong suốt quá trình tan chảy này, nhiệt độ của nước đá và nước lỏng vẫn giữ nguyên 0°C. Nhận định nào về nội năng của hệ (nước đá + nước lỏng) trong quá trình tan chảy là đúng?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Một lượng khí bị giãn nở đẳng áp (áp suất không đổi). Trong quá trình này, thể tích tăng từ V1 đến V2 và khí nhận nhiệt lượng Q. Biểu thức xác định công A mà khí thực hiện lên môi trường là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Một bình chứa khí được đậy kín bằng một piston. Khi nung nóng khí, piston dịch chuyển ra ngoài một đoạn, thể tích khí tăng lên. Quá trình này có sự thay đổi nội năng của khí do những hình thức nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Một hệ nhận công 200 J và nội năng của nó giảm đi 100 J. Nhiệt lượng mà hệ đã trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Phát biểu nào sau đây về dấu của công A và nhiệt lượng Q trong Định luật I nhiệt động lực học (ΔU = A + Q) là đúng theo quy ước thường dùng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Một khối khí thực hiện một chu trình biến đổi trạng thái. Tổng công mà khối khí thực hiện trong cả chu trình là 500 J (A = -500 J theo quy ước hệ thực hiện công là âm). Tổng nhiệt lượng mà khối khí đã trao đổi trong cả chu trình là bao nhiêu?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Một khối khí được làm lạnh đẳng tích. Trong quá trình này, nội năng của khí thay đổi như thế nào?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Một vật được nung nóng và giãn nở dưới áp suất không đổi. Trong quá trình này, vật nhận nhiệt lượng Q và thực hiện công A lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của vật được tính bằng biểu thức nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Khi ma sát một vật trên mặt bàn, vật nóng lên. Sự tăng nhiệt độ này chứng tỏ điều gì về nội năng của vật?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Một quá trình nhiệt động được biểu diễn trên đồ thị P-V. Diện tích dưới đường biểu diễn (chiếu xuống trục V) có ý nghĩa vật lý là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xét một lượng khí lý tưởng. Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt độ của khí không đổi. Điều này dẫn đến kết luận gì về nội năng của khối khí lý tưởng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Một hệ nhận nhiệt lượng 50 J và thực hiện công 20 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Khi một viên đạn chì va chạm mềm vào một bức tường, nhiệt độ của viên đạn tăng lên. Sự tăng nhiệt độ này chủ yếu là do:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một khối khí được giữ trong bình kín có thể tích không đổi. Người ta cung cấp nhiệt lượng cho khối khí. Quá trình này làm thay đổi nội năng của khí chủ yếu bằng hình thức nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Trong một quá trình nhiệt động, nội năng của hệ tăng thêm 400 J. Nếu hệ truyền ra môi trường nhiệt lượng 100 J, thì công mà hệ đã thực hiện (hoặc nhận) là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Một lượng khí lý tưởng thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2. Nếu quá trình này là đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường, Q = 0), thì mối quan hệ giữa độ biến thiên nội năng và công trong quá trình này là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Khi một vật được nén nhanh chóng (coi như đoạn nhiệt), nhiệt độ của vật tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một hệ đang ở trạng thái A có nội năng UA. Sau một quá trình, hệ chuyển sang trạng thái B có nội năng UB. Độ biến thiên nội năng của hệ trong quá trình này được xác định như thế nào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một bình cách nhiệt chứa khí được nén chậm bằng piston. Trong quá trình nén, thể tích giảm, áp suất tăng. Vì bình cách nhiệt, coi như không có trao đổi nhiệt (Q = 0). Nhận định nào sau đây về công và nội năng là đúng?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Một lượng khí thực hiện quá trình giãn nở đẳng áp. Thể tích tăng từ V1 đến V2 = 2V1 dưới áp suất P. Đồng thời, khí nhận nhiệt lượng Q. Độ biến thiên nội năng của khí trong quá trình này là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Một hệ nhận công 300 J và truyền ra môi trường nhiệt lượng 200 J. Nhận định nào sau đây về độ biến thiên nội năng của hệ là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Nội năng của một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử được định nghĩa là tổng động năng chuyển động tịnh tiến của các phân tử. Điều gì xảy ra với nội năng của khối khí này nếu nhiệt độ tăng lên trong khi thể tích không đổi?

  • A. Nội năng tăng.
  • B. Nội năng giảm.
  • C. Nội năng không đổi vì thể tích không đổi.
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về áp suất.

Câu 2: Khi một hệ nhận công A > 0 và đồng thời truyền nhiệt lượng Q < 0 ra môi trường, độ biến thiên nội năng của hệ được tính theo công thức nào của Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. ΔU = A - Q
  • B. ΔU = Q - A
  • C. ΔU = |A| + |Q|
  • D. ΔU = A + Q

Câu 3: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Trong quá trình này, khí nhận công A = 500 J. Dựa vào Định luật I Nhiệt động lực học, nhiệt lượng mà khối khí trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

  • A. Q = +500 J (khí nhận nhiệt)
  • B. Q = -500 J (khí truyền nhiệt)
  • C. Q = 0 J (không có trao đổi nhiệt)
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về thể tích.

Câu 4: Một lượng nước được đun nóng từ 20°C lên 80°C trong một ấm đun. Quá trình này chủ yếu làm thay đổi nội năng của nước bằng cách nào?

  • A. Truyền nhiệt.
  • B. Thực hiện công.
  • C. Cả truyền nhiệt và thực hiện công với tỉ lệ ngang nhau.
  • D. Chỉ thay đổi thế năng tương tác giữa các phân tử.

Câu 5: Khi nén một khối khí bằng piston một cách nhanh chóng (quá trình gần như đoạn nhiệt), nhiệt độ của khí tăng lên. Hiện tượng này chủ yếu là do yếu tố nào trong Định luật I Nhiệt động lực học?

  • A. Khí nhận nhiệt lượng lớn từ piston.
  • B. Khí truyền nhiệt lượng ra môi trường.
  • C. Công mà piston thực hiện lên khí làm tăng nội năng.
  • D. Thể tích khí giảm làm giảm nội năng.

Câu 6: Một hệ thực hiện công A = -200 J và nhận nhiệt lượng Q = +300 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. +100 J
  • B. -100 J
  • C. +500 J
  • D. -500 J

Câu 7: Một vật rắn được làm lạnh, nhiệt độ của nó giảm. Điều này có ý nghĩa gì về mặt nội năng của vật?

  • A. Nội năng của vật tăng.
  • B. Nội năng của vật giảm.
  • C. Nội năng của vật không đổi.
  • D. Không thể kết luận vì không biết vật có thực hiện công hay không.

Câu 8: Trong quá trình truyền nhiệt, nhiệt lượng Q > 0 khi:

  • A. Hệ nhận nhiệt lượng từ môi trường.
  • B. Hệ truyền nhiệt lượng ra môi trường.
  • C. Hệ thực hiện công lên môi trường.
  • D. Môi trường thực hiện công lên hệ.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về nội năng của một vật là SAI?

  • A. Nội năng phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.
  • B. Nội năng có thể thay đổi bằng cách thực hiện công hoặc truyền nhiệt.
  • C. Nội năng chính là nhiệt lượng mà vật nhận được.
  • D. Đơn vị của nội năng là Jun (J).

Câu 10: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Trong quá trình này, thể tích của khí không đổi. Công mà khí thực hiện lên môi trường là bao nhiêu?

  • A. Lớn hơn 0 (khí thực hiện công dương).
  • B. Nhỏ hơn 0 (khí nhận công dương).
  • C. Phụ thuộc vào lượng nhiệt nhận được.
  • D. Bằng 0.

Câu 11: Một cục sắt được nung đỏ rồi nhúng vào chậu nước lạnh. Quá trình trao đổi năng lượng giữa cục sắt và nước chủ yếu diễn ra dưới hình thức nào?

  • A. Truyền nhiệt.
  • B. Thực hiện công.
  • C. Phát quang.
  • D. Cả thực hiện công và truyền nhiệt với vai trò như nhau.

Câu 12: Định luật I Nhiệt động lực học là sự vận dụng nguyên lý bảo toàn và chuyển hóa năng lượng cho hiện tượng nào?

  • A. Hiện tượng cơ học.
  • B. Hiện tượng quang học.
  • C. Hiện tượng nhiệt.
  • D. Hiện tượng điện từ.

Câu 13: Một hệ nhận công 400 J và nội năng của hệ tăng thêm 550 J. Nhiệt lượng mà hệ nhận được trong quá trình này là bao nhiêu?

  • A. +150 J
  • B. -150 J
  • C. +950 J
  • D. -950 J

Câu 14: Khi nói về nội năng, động năng của các phân tử cấu tạo nên vật bao gồm những loại chuyển động nào?

  • A. Chỉ chuyển động tịnh tiến.
  • B. Chỉ chuyển động quay.
  • C. Chỉ chuyển động rung.
  • D. Chuyển động tịnh tiến, quay và rung (tùy thuộc vào trạng thái và cấu trúc phân tử).

Câu 15: Một khối khí giãn nở đẳng áp (áp suất không đổi) từ thể tích V1 đến V2 > V1. Khí thực hiện công lên môi trường. Công này có giá trị như thế nào?

  • A. Dương.
  • B. Âm.
  • C. Bằng không.
  • D. Không thể xác định dấu nếu không biết nhiệt độ.

Câu 16: Hai vật A và B có cùng khối lượng và được làm bằng cùng một chất liệu. Vật A có nhiệt độ 50°C, vật B có nhiệt độ 100°C. Điều gì có thể nói về nội năng của hai vật này (bỏ qua ảnh hưởng của áp suất môi trường)?

  • A. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B.
  • B. Nội năng của vật B lớn hơn nội năng của vật A.
  • C. Nội năng của hai vật bằng nhau vì cùng chất liệu và khối lượng.
  • D. Không thể so sánh nội năng chỉ dựa vào nhiệt độ.

Câu 17: Trong một quá trình nhiệt động, nội năng của hệ giảm. Điều này có thể xảy ra khi:

  • A. Hệ thực hiện công và nhận nhiệt.
  • B. Hệ nhận công và truyền nhiệt.
  • C. Hệ thực hiện công và truyền nhiệt.
  • D. Hệ nhận công và nhận nhiệt.

Câu 18: Một viên đạn bay trong không khí. Nội năng của viên đạn tăng lên đáng kể do ma sát với không khí. Đây là sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang nội năng?

  • A. Quang năng sang nội năng.
  • B. Cơ năng (động năng) sang nội năng thông qua công của lực ma sát.
  • C. Hóa năng sang nội năng.
  • D. Nhiệt năng sang nội năng.

Câu 19: Độ biến thiên nội năng của một hệ trong một chu trình kín (trạng thái cuối trùng với trạng thái đầu) bằng bao nhiêu?

  • A. Bằng tổng công mà hệ thực hiện trong chu trình.
  • B. Bằng tổng nhiệt lượng mà hệ nhận được trong chu trình.
  • C. Bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ trao đổi trong chu trình.
  • D. Bằng không.

Câu 20: Một khối khí nhận nhiệt lượng 600 J và thực hiện công 250 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

  • A. +850 J
  • B. -850 J
  • C. +350 J
  • D. -350 J

Câu 21: Phân tích mối liên hệ giữa nhiệt độ và nội năng của một vật. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

  • A. Nhiệt độ càng cao thì nội năng càng nhỏ.
  • B. Hai vật có cùng nhiệt độ thì nội năng luôn bằng nhau.
  • C. Nội năng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào thể tích hay trạng thái vật chất.
  • D. Nhiệt độ là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến nội năng, nhưng không phải là yếu tố duy nhất quyết định nội năng.

Câu 22: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường) và thực hiện công 300 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

  • A. +300 J
  • B. -300 J
  • C. 0 J
  • D. Không thể xác định vì thiếu thông tin về nhiệt độ.

Câu 23: Tại sao khi cọ xát hai bàn tay vào nhau, bàn tay trở nên ấm hơn?

  • A. Bàn tay nhận nhiệt từ không khí.
  • B. Bàn tay truyền nhiệt cho không khí.
  • C. Công của lực ma sát được chuyển hóa thành nội năng.
  • D. Các phân tử nước trên da bị bay hơi làm giải phóng nhiệt.

Câu 24: Một hệ nhận công 150 J và đồng thời truyền ra môi trường nhiệt lượng 80 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

  • A. +70 J
  • B. -70 J
  • C. +230 J
  • D. -230 J

Câu 25: Trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học ΔU = A + Q, quy ước dấu của A và Q được chọn như thế nào trong sách giáo khoa Vật lí 12 Kết nối tri thức?

  • A. A là công hệ thực hiện (A>0 khi hệ thực hiện công), Q là nhiệt hệ nhận (Q>0 khi hệ nhận nhiệt).
  • B. A là công môi trường thực hiện (A>0 khi môi trường thực hiện công), Q là nhiệt hệ truyền (Q>0 khi hệ truyền nhiệt).
  • C. A là công môi trường thực hiện (A>0 khi môi trường thực hiện công), Q là nhiệt hệ nhận (Q>0 khi hệ nhận nhiệt).
  • D. A là công hệ thực hiện (A>0 khi hệ thực hiện công), Q là nhiệt hệ truyền (Q>0 khi hệ truyền nhiệt).

Câu 26: Một khối khí thực hiện một chu trình biến đổi như hình vẽ (p-V). Điểm 1 sang 2 là đẳng tích, 2 sang 3 là đẳng áp, 3 sang 1 là đẳng nhiệt. Độ biến thiên nội năng trong cả chu trình 1-2-3-1 là:

  • A. Lớn hơn 0.
  • B. Nhỏ hơn 0.
  • C. Bằng tổng công và nhiệt lượng trao đổi trong chu trình.
  • D. Bằng 0.

Câu 27: Quá trình nào sau đây làm thay đổi nội năng của vật chủ yếu bằng hình thức thực hiện công?

  • A. Đun nóng một ấm nước.
  • B. Đóng một chiếc đinh vào tấm gỗ.
  • C. Hơ nóng một miếng kim loại trên ngọn lửa.
  • D. Bỏ một viên đá lạnh vào cốc nước ấm.

Câu 28: Khi một vật dẫn nhiệt kém bị cọ xát mạnh trên bề mặt nhám, nhiệt độ của vật tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

  • A. Vật nhận nhiệt lượng lớn từ môi trường do ma sát.
  • B. Các phân tử của vật chuyển động có hướng hơn do ma sát, tạo ra nhiệt.
  • C. Công thực hiện bởi lực ma sát đã làm tăng nội năng của vật.
  • D. Ma sát làm thay đổi cấu trúc hóa học của vật, giải phóng năng lượng.

Câu 29: Một khối khí thực hiện quá trình giãn nở từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trên đồ thị p-V. Công mà khí thực hiện trong quá trình này được xác định bằng:

  • A. Diện tích dưới đường biểu diễn quá trình trên đồ thị p-V.
  • B. Diện tích giới hạn bởi đường biểu diễn và trục áp suất.
  • C. Độ biến thiên áp suất nhân với độ biến thiên thể tích.
  • D. Tổng nội năng và nhiệt lượng trao đổi.

Câu 30: Khi một chất lỏng bay hơi ở nhiệt độ không đổi, nội năng của chất lỏng thay đổi như thế nào? (Xét trong điều kiện áp suất không đổi)

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Ban đầu tăng, sau đó giảm.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Nội năng của một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử được định nghĩa là tổng động năng chuyển động tịnh tiến của các phân tử. Điều gì xảy ra với nội năng của khối khí này nếu nhiệt độ tăng lên trong khi thể tích không đổi?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi một hệ nhận công A > 0 và đồng thời truyền nhiệt lượng Q < 0 ra môi trường, độ biến thiên nội năng của hệ được tính theo công thức nào của Định luật I Nhiệt động lực học?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Một khối khí bị nén đẳng nhiệt (nhiệt độ không đổi). Trong quá trình này, khí nhận công A = 500 J. Dựa vào Định luật I Nhiệt động lực học, nhiệt lượng mà khối khí trao đổi với môi trường là bao nhiêu?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Một lượng nước được đun nóng từ 20°C lên 80°C trong một ấm đun. Quá trình này chủ yếu làm thay đổi nội năng của nước bằng cách nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Khi nén một khối khí bằng piston một cách nhanh chóng (quá trình gần như đoạn nhiệt), nhiệt độ của khí tăng lên. Hiện tượng này chủ yếu là do yếu tố nào trong Định luật I Nhiệt động lực học?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Một hệ thực hiện công A = -200 J và nhận nhiệt lượng Q = +300 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Một vật rắn được làm lạnh, nhiệt độ của nó giảm. Điều này có ý nghĩa gì về mặt nội năng của vật?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Trong quá trình truyền nhiệt, nhiệt lượng Q > 0 khi:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về nội năng của một vật là SAI?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Một bình kín chứa khí được đun nóng. Trong quá trình này, thể tích của khí không đổi. Công mà khí thực hiện lên môi trường là bao nhiêu?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một cục sắt được nung đỏ rồi nhúng vào chậu nước lạnh. Quá trình trao đổi năng lượng giữa cục sắt và nước chủ yếu diễn ra dưới hình thức nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Định luật I Nhiệt động lực học là sự vận dụng nguyên lý bảo toàn và chuyển hóa năng lượng cho hiện tượng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Một hệ nhận công 400 J và nội năng của hệ tăng thêm 550 J. Nhiệt lượng mà hệ nhận được trong quá trình này là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khi nói về nội năng, động năng của các phân tử cấu tạo nên vật bao gồm những loại chuyển động nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Một khối khí giãn nở đẳng áp (áp suất không đổi) từ thể tích V1 đến V2 > V1. Khí thực hiện công lên môi trường. Công này có giá trị như thế nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hai vật A và B có cùng khối lượng và được làm bằng cùng một chất liệu. Vật A có nhiệt độ 50°C, vật B có nhiệt độ 100°C. Điều gì có thể nói về nội năng của hai vật này (bỏ qua ảnh hưởng của áp suất môi trường)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Trong một quá trình nhiệt động, nội năng của hệ giảm. Điều này có thể xảy ra khi:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Một viên đạn bay trong không khí. Nội năng của viên đạn tăng lên đáng kể do ma sát với không khí. Đây là sự chuyển hóa năng lượng từ dạng nào sang nội năng?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Độ biến thiên nội năng của một hệ trong một chu trình kín (trạng thái cuối trùng với trạng thái đầu) bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một khối khí nhận nhiệt lượng 600 J và thực hiện công 250 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của khối khí là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Phân tích mối liên hệ giữa nhiệt độ và nội năng của một vật. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một lượng khí giãn nở đoạn nhiệt (không trao đổi nhiệt với môi trường) và thực hiện công 300 J lên môi trường. Độ biến thiên nội năng của lượng khí này là bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Tại sao khi cọ xát hai bàn tay vào nhau, bàn tay trở nên ấm hơn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Một hệ nhận công 150 J và đồng thời truyền ra môi trường nhiệt lượng 80 J. Độ biến thiên nội năng của hệ là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Trong biểu thức Định luật I Nhiệt động lực học ΔU = A + Q, quy ước dấu của A và Q được chọn như thế nào trong sách giáo khoa Vật lí 12 Kết nối tri thức?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Một khối khí thực hiện một chu trình biến đổi như hình vẽ (p-V). Điểm 1 sang 2 là đẳng tích, 2 sang 3 là đẳng áp, 3 sang 1 là đẳng nhiệt. Độ biến thiên nội năng trong cả chu trình 1-2-3-1 là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Quá trình nào sau đây làm thay đổi nội năng của vật chủ yếu bằng hình thức thực hiện công?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Khi một vật dẫn nhiệt kém bị cọ xát mạnh trên bề mặt nhám, nhiệt độ của vật tăng lên. Giải thích nào sau đây là đúng nhất?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Một khối khí thực hiện quá trình giãn nở từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 trên đồ thị p-V. Công mà khí thực hiện trong quá trình này được xác định bằng:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 2: Nội năng. Định luật I của nhiệt động lực học

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Khi một chất lỏng bay hơi ở nhiệt độ không đổi, nội năng của chất lỏng thay đổi như thế nào? (Xét trong điều kiện áp suất không đổi)

Viết một bình luận