Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 – Bài 21: Cấu trúc hạt nhân (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và positron
  • C. Electron và neutron
  • D. Proton và neutron

Câu 2: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X được cho là AZX. Đại lượng Z trong kí hiệu này biểu thị điều gì?

  • A. Tổng số nucleon trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron trong nguyên tử trung hòa.

Câu 3: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X được cho là AZX. Đại lượng A trong kí hiệu này biểu thị điều gì?

  • A. Tổng số nucleon trong hạt nhân.
  • B. Số proton trong hạt nhân.
  • C. Số neutron trong hạt nhân.
  • D. Số electron trong nguyên tử trung hòa.

Câu 4: Hạt nhân 2656Fe có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

  • A. 26 proton, 56 neutron
  • B. 56 proton, 26 neutron
  • C. 26 proton, 30 neutron
  • D. 30 proton, 26 neutron

Câu 5: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

  • A. Số proton và khác số neutron.
  • B. Số neutron và khác số proton.
  • C. Số khối và khác số proton.
  • D. Số proton và số neutron.

Câu 6: Hạt nhân nào sau đây là đồng vị của hạt nhân 612C?

  • A. 714N
  • B. 614C
  • C. 712N
  • D. 816O

Câu 7: Hai hạt nhân 13T và 23He có đặc điểm chung nào?

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số nucleon
  • D. Điện tích hạt nhân

Câu 8: Bán kính của hạt nhân nguyên tử được xác định gần đúng bởi công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là một hằng số (khoảng 1,2 fm). Điều này cho thấy mật độ hạt nhân là:

  • A. Xấp xỉ như nhau đối với mọi hạt nhân.
  • B. Tăng tỉ lệ thuận với số khối A.
  • C. Giảm tỉ lệ nghịch với số khối A.
  • D. Tăng tỉ lệ thuận với căn bậc ba của số khối A.

Câu 9: Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nucleon trong hạt nhân. Đặc điểm nào sau đây là đúng về lực hạt nhân?

  • A. Là lực đẩy giữa các proton và neutron.
  • B. Là lực điện từ có tầm xa.
  • C. Chỉ tồn tại giữa proton-proton và neutron-neutron.
  • D. Là lực hút rất mạnh, có tầm ngắn và không phụ thuộc điện tích.

Câu 10: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. 11H (Proti)
  • B. 12H (Deuteri)
  • C. 13H (Triti)
  • D. 23He

Câu 11: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử AZX luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo thành nó khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là:

  • A. Khối lượng nghỉ
  • B. Độ hụt khối
  • C. Năng lượng liên kết
  • D. Năng lượng nghỉ

Câu 12: Một hạt nhân có Z proton và N neutron. Khối lượng của proton là mp, khối lượng của neutron là mn, và khối lượng của hạt nhân là mhn. Biểu thức tính độ hụt khối của hạt nhân này là:

  • A. Δm = mhn - (Zmp + Nmn)
  • B. Δm = (Zmn + Nmp) - mhn
  • C. Δm = (Zmp + Nmn) + mhn
  • D. Δm = (Zmp + Nmn) - mhn

Câu 13: Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

  • A. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân bị phân rã.
  • B. Năng lượng cần cung cấp để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ.
  • C. Năng lượng nghỉ của hạt nhân.
  • D. Năng lượng của các electron quay quanh hạt nhân.

Câu 14: Mối liên hệ giữa độ hụt khối Δm và năng lượng liên kết Wlk của hạt nhân được cho bởi công thức nào?

  • A. Wlk = Δm.c²
  • B. Wlk = m.c²
  • C. Δm = Wlk.c²
  • D. Δm = Wlk/c

Câu 15: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng liên kết của hạt nhân.
  • B. Độ hụt khối của hạt nhân.
  • C. Năng lượng liên kết tính trên một nucleon.
  • D. Tổng năng lượng của các nucleon trong hạt nhân.

Câu 16: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

  • A. Càng dễ bị phân rã.
  • B. Có khối lượng càng lớn.
  • C. Có độ hụt khối càng nhỏ.
  • D. Càng bền vững.

Câu 17: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân bền vững nhất thường nằm trong khoảng số khối nào?

  • A. A < 20
  • B. 50 < A < 80
  • C. A > 200
  • D. A xấp xỉ 1

Câu 18: Một hạt nhân X có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu của hạt nhân này là:

  • A. 1427X
  • B. 1314X
  • C. 1327X
  • D. 1413X

Câu 19: Hạt nhân 1123Na có điện tích bằng bao nhiêu?

  • A. +11e
  • B. +23e
  • C. +12e
  • D. -11e

Câu 20: Trong 48 gam magie (Mg) có 3 đồng vị chính là 1224Mg, 1225Mg và 1226Mg. Nếu tỉ lệ số hạt của ba đồng vị này trong tự nhiên xấp xỉ bằng nhau, hãy ước tính số hạt neutron trung bình trong một hạt nhân magie tự nhiên.

  • A. 12
  • B. 13
  • C. 14
  • D. 24.3

Câu 21: Hạt nhân 82204Pb có bán kính xấp xỉ bao nhiêu? Lấy R₀ = 1,2 fm.

  • A. 1.2 fm
  • B. 5.88 fm
  • C. 20.4 fm
  • D. 7.1 fm

Câu 22: Giả sử bạn có hai hạt nhân: X (Z=10, N=10) và Y (Z=11, N=9). Hai hạt nhân này có mối quan hệ gì về cấu tạo?

  • A. Đồng vị (Isotopes)
  • B. Đồng nơtron (Isotones)
  • C. Đồng khối (Isobars)
  • D. Giống hệt nhau

Câu 23: Giả sử bạn có hai hạt nhân: X (Z=10, N=12) và Y (Z=11, N=12). Hai hạt nhân này có mối quan hệ gì về cấu tạo?

  • A. Đồng vị (Isotopes)
  • B. Đồng nơtron (Isotones)
  • C. Đồng khối (Isobars)
  • D. Giống hệt nhau

Câu 24: Tại sao lực hạt nhân phải là lực hút rất mạnh mới có thể giữ các proton mang điện dương ở gần nhau trong hạt nhân?

  • A. Để thắng lực đẩy Coulomb giữa các proton.
  • B. Để thắng lực hấp dẫn giữa các nucleon.
  • C. Để làm cho hạt nhân có kích thước nhỏ.
  • D. Để tăng số lượng neutron trong hạt nhân.

Câu 25: Khoảng cách giữa các nucleon trong hạt nhân rất nhỏ, xấp xỉ 10⁻¹⁵ m. Điều này phù hợp với đặc điểm nào của lực hạt nhân?

  • A. Là lực đẩy.
  • B. Có tầm xa.
  • C. Có tầm ngắn.
  • D. Không phụ thuộc vào khoảng cách.

Câu 26: Một hạt nhân có độ hụt khối Δm. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó được tính bằng Δm nhân với bình phương tốc độ ánh sáng c. Công thức này là hệ quả trực tiếp từ:

  • A. Định luật bảo toàn động lượng.
  • B. Thuyết tương đối hẹp của Einstein.
  • C. Định luật bảo toàn năng lượng.
  • D. Định luật Coulomb.

Câu 27: Cho biết khối lượng proton là 1,00728 u, khối lượng neutron là 1,00866 u, khối lượng hạt nhân Heli 24He là 4,0015 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 24He theo đơn vị u.

  • A. 0.0265 u
  • B. 0.0293 u
  • C. 0.0304 u
  • D. 0.0321 u

Câu 28: Từ kết quả Câu 27, nếu 1u tương ứng với 931.5 MeV năng lượng, hãy tính năng lượng liên kết của hạt nhân 24He theo MeV.

  • A. 24.5 MeV
  • B. 28.3 MeV
  • C. 30.4 MeV
  • D. 32.1 MeV

Câu 29: Hạt nhân 24He có số khối A=4. Sử dụng kết quả năng lượng liên kết từ Câu 28, tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 24He theo MeV/nucleon.

  • A. 7.08 MeV/nucleon
  • B. 6.13 MeV/nucleon
  • C. 7.61 MeV/nucleon
  • D. 8.02 MeV/nucleon

Câu 30: Một nguyên tố X có hai đồng vị bền là A₁Z X và A₂Z X. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị A₁ là c₁ và của đồng vị A₂ là c₂ (với c₁ + c₂ = 100%). Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố X được tính bằng công thức:

  • A. M_tb = (A₁ + A₂) / 2
  • B. M_tb = c₁A₁ + c₂A₂
  • C. M_tb = (A₁c₂ + A₂c₁)
  • D. M_tb = (A₁c₁ + A₂c₂) / (c₁ + c₂)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X được cho là AZX. Đại lượng Z trong kí hiệu này biểu thị điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử X được cho là AZX. Đại lượng A trong kí hiệu này biểu thị điều gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Hạt nhân 2656Fe có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Hạt nhân nào sau đây là đồng vị của hạt nhân 612C?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Hai hạt nhân 13T và 23He có đặc điểm chung nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Bán kính của hạt nhân nguyên tử được xác định gần đúng bởi công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là một hằng số (khoảng 1,2 fm). Điều này cho thấy mật độ hạt nhân là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nucleon trong hạt nhân. Đặc điểm nào sau đây là đúng về lực hạt nhân?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử AZX luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo thành nó khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Một hạt nhân có Z proton và N neutron. Khối lượng của proton là mp, khối lượng của neutron là mn, và khối lượng của hạt nhân là mhn. Biểu thức tính độ hụt khối của hạt nhân này là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Mối liên hệ giữa độ hụt khối Δm và năng lượng liên kết Wlk của hạt nhân được cho bởi công thức nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân bền vững nhất thường nằm trong khoảng số khối nào?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Một hạt nhân X có 13 proton và 14 neutron. Kí hiệu của hạt nhân này là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Hạt nhân 1123Na có điện tích bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong 48 gam magie (Mg) có 3 đồng vị chính là 1224Mg, 1225Mg và 1226Mg. Nếu tỉ lệ số hạt của ba đồng vị này trong tự nhiên xấp xỉ bằng nhau, hãy ước tính số hạt neutron trung bình trong một hạt nhân magie tự nhiên.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Hạt nhân 82204Pb có bán kính xấp xỉ bao nhiêu? Lấy R₀ = 1,2 fm.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Giả sử bạn có hai hạt nhân: X (Z=10, N=10) và Y (Z=11, N=9). Hai hạt nhân này có mối quan hệ gì về cấu tạo?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Giả sử bạn có hai hạt nhân: X (Z=10, N=12) và Y (Z=11, N=12). Hai hạt nhân này có mối quan hệ gì về cấu tạo?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Tại sao lực hạt nhân phải là lực hút rất mạnh mới có thể giữ các proton mang điện dương ở gần nhau trong hạt nhân?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Khoảng cách giữa các nucleon trong hạt nhân rất nhỏ, xấp xỉ 10⁻¹⁵ m. Điều này phù hợp với đặc điểm nào của lực hạt nhân?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Một hạt nhân có độ hụt khối Δm. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó được tính bằng Δm nhân với bình phương tốc độ ánh sáng c. Công thức này là hệ quả trực tiếp từ:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Cho biết khối lượng proton là 1,00728 u, khối lượng neutron là 1,00866 u, khối lượng hạt nhân Heli 24He là 4,0015 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 24He theo đơn vị u.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Từ kết quả Câu 27, nếu 1u tương ứng với 931.5 MeV năng lượng, hãy tính năng lượng liên kết của hạt nhân 24He theo MeV.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Hạt nhân 24He có số khối A=4. Sử dụng kết quả năng lượng liên kết từ Câu 28, tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 24He theo MeV/nucleon.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Một nguyên tố X có hai đồng vị bền là A₁Z X và A₂Z X. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử của đồng vị A₁ là c₁ và của đồng vị A₂ là c₂ (với c₁ + c₂ = 100%). Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố X được tính bằng công thức:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về lực hạt nhân mạnh?

  • A. Lực hạt nhân mạnh là lực tác dụng lên tất cả các hạt cơ bản và có phạm vi tác dụng lớn.
  • B. Lực hạt nhân mạnh là lực hút rất mạnh giữa các nucleon, có phạm vi tác dụng rất ngắn trong phạm vi hạt nhân.
  • C. Lực hạt nhân mạnh là lực đẩy tĩnh điện giữa các proton trong hạt nhân.
  • D. Lực hạt nhân mạnh là lực hấp dẫn giữa các nucleon và electron.

Câu 2: Cho ký hiệu hạt nhân nguyên tử là ^{A}_{Z}X. Đại lượng Z và A lần lượt biểu thị điều gì?

  • A. Z là số neutron, A là số proton.
  • B. Z là số khối, A là số proton.
  • C. Z là số proton (số điện tích hạt nhân), A là số khối (số nucleon).
  • D. Z là số electron, A là số neutron.

Câu 3: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có đặc điểm chung nào?

  • A. Cùng số proton nhưng khác số neutron.
  • B. Cùng số neutron nhưng khác số proton.
  • C. Cùng số khối nhưng khác số proton.
  • D. Cùng số khối và cùng số proton.

Câu 4: Hạt nhân ^{235}_{92}U có cấu tạo gồm bao nhiêu proton và neutron?

  • A. 92 proton và 235 neutron.
  • B. 235 proton và 92 neutron.
  • C. 92 proton và 143 neutron.
  • D. 92 proton và 143 neutron.

Câu 5: Bán kính gần đúng của hạt nhân được tính theo công thức R = R₀A^(1/3), trong đó R₀ là hằng số và A là số khối. Điều này cho thấy điều gì về thể tích hạt nhân?

  • A. Thể tích hạt nhân tỉ lệ với căn bậc ba của số khối.
  • B. Thể tích hạt nhân tỉ lệ thuận với số khối.
  • C. Thể tích hạt nhân không phụ thuộc vào số khối.
  • D. Thể tích hạt nhân tỉ lệ nghịch với số khối.

Câu 6: Tính khối lượng gần đúng của hạt nhân ^{16}_{8}O, biết khối lượng của proton là 1.0073 u và neutron là 1.0087 u. (u là đơn vị khối lượng nguyên tử)

  • A. 16.0000 u
  • B. 15.992 u
  • C. 16.1282 u
  • D. 17.000 u

Câu 7: Hiện tượng "hụt khối" trong hạt nhân là gì?

  • A. Sự chênh lệch giữa tổng khối lượng các nucleon tự do và khối lượng hạt nhân.
  • B. Sự mất mát neutron trong quá trình hình thành hạt nhân.
  • C. Sự giảm kích thước của hạt nhân khi số nucleon tăng.
  • D. Sự thay đổi điện tích của hạt nhân do phóng xạ.

Câu 8: Năng lượng liên kết hạt nhân được xác định bằng công thức nào sau đây, với Δm là độ hụt khối và c là tốc độ ánh sáng trong chân không?

  • A. E = Δm * c
  • B. E = Δm * c²
  • C. E = Δm / c²
  • D. E = Δm² * c

Câu 9: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân?

  • A. Năng lượng liên kết.
  • B. Độ hụt khối.
  • C. Năng lượng liên kết riêng (năng lượng liên kết tính trên một nucleon).
  • D. Số khối.

Câu 10: Xét hai hạt nhân X và Y có số nucleon lần lượt là Aₓ và A<0xE1><0xB5>. Nếu A<0xE1><0xB5> > Aₓ, và giả sử năng lượng liên kết riêng của chúng xấp xỉ bằng nhau, hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn?

  • A. Hạt nhân X.
  • B. Hạt nhân Y.
  • C. Năng lượng liên kết của X và Y bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết số proton.

Câu 11: Điều gì xảy ra với năng lượng liên kết riêng khi số khối A tăng dần từ nhỏ đến lớn rồi lại giảm?

  • A. Năng lượng liên kết riêng tăng liên tục.
  • B. Năng lượng liên kết riêng giảm liên tục.
  • C. Năng lượng liên kết riêng không đổi.
  • D. Năng lượng liên kết riêng tăng đến một giá trị cực đại rồi sau đó giảm dần.

Câu 12: Trong các hạt nhân sau: ^{4}_{2}He, ^{56}_{26}Fe, ^{238}_{92}U, hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

  • A. ^{4}_{2}He
  • B. ^{56}_{26}Fe
  • C. ^{238}_{92}U
  • D. Cả ba hạt nhân có năng lượng liên kết riêng bằng nhau.

Câu 13: Xét hai hạt nhân đồng vị của cùng một nguyên tố. Chúng có đặc điểm nào giống nhau về cấu trúc hạt nhân?

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Năng lượng liên kết.

Câu 14: Tại sao hạt nhân nguyên tử có thể tồn tại bền vững mặc dù các proton mang điện tích dương đẩy nhau?

  • A. Do lực hấp dẫn giữa các nucleon.
  • B. Do các neutron trung hòa điện tích của proton.
  • C. Do lực hạt nhân mạnh là lực hút cực mạnh giữa các nucleon, thắng lực đẩy tĩnh điện.
  • D. Do electron trung hòa điện tích của proton trong hạt nhân.

Câu 15: Cho biết khối lượng hạt nhân ^{7}_{3}Li là 7.0160 u, khối lượng proton là 1.0073 u và neutron là 1.0087 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân ^{7}_{3}Li (theo đơn vị u).

  • A. 0.0390 u
  • B. 0.0420 u
  • C. 0.0450 u
  • D. 0.0500 u

Câu 16: Sử dụng kết quả độ hụt khối ở câu 15, tính năng lượng liên kết của hạt nhân ^{7}_{3}Li theo đơn vị MeV. Biết 1 u = 931.5 MeV/c².

  • A. 37.26 MeV
  • B. 38.26 MeV
  • C. 39.26 MeV
  • D. 39.12 MeV

Câu 17: Từ năng lượng liên kết tính được ở câu 16, hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ^{7}_{3}Li (MeV/nucleon).

  • A. 4.5 MeV/nucleon
  • B. 5.0 MeV/nucleon
  • C. 5.59 MeV/nucleon
  • D. 6.0 MeV/nucleon

Câu 18: So sánh mật độ vật chất của hạt nhân nguyên tử với mật độ vật chất của nguyên tử. Mật độ nào lớn hơn và vì sao?

  • A. Mật độ nguyên tử lớn hơn vì nguyên tử chứa electron.
  • B. Mật độ hạt nhân lớn hơn nhiều vì hầu hết khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân với kích thước rất nhỏ.
  • C. Mật độ hạt nhân và nguyên tử xấp xỉ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh mật độ vì hạt nhân là chất rắn còn nguyên tử là khí.

Câu 19: Điều gì quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?

  • A. Số neutron trong hạt nhân.
  • B. Số khối của hạt nhân.
  • C. Năng lượng liên kết hạt nhân.
  • D. Số proton (số electron) trong nguyên tử.

Câu 20: Trong các phát biểu sau về hạt nhân, phát biểu nào không chính xác?

  • A. Hạt nhân được cấu tạo từ proton và neutron.
  • B. Lực hạt nhân mạnh là lực liên kết các nucleon trong hạt nhân.
  • C. Bán kính hạt nhân tỉ lệ thuận với số khối A.
  • D. Năng lượng liên kết hạt nhân là năng lượng tỏa ra khi các nucleon liên kết thành hạt nhân.

Câu 21: Xét hai hạt nhân ^{A₁}_{Z}X và ^{A₂}_{Z}X. Nếu A₂ > A₁, phát biểu nào sau đây đúng về bán kính của chúng?

  • A. Bán kính của ^{A₁}_{Z}X lớn hơn.
  • B. Bán kính của ^{A₂}_{Z}X lớn hơn.
  • C. Bán kính của hai hạt nhân bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh bán kính nếu không biết nguyên tố X.

Câu 22: Để phá vỡ một hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ, cần phải cung cấp một năng lượng tối thiểu bằng bao nhiêu?

  • A. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó.
  • B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó.
  • C. Độ hụt khối của hạt nhân đó.
  • D. Một năng lượng bất kỳ lớn hơn 0.

Câu 23: Cho ba hạt nhân có số khối lần lượt là 20, 60, và 200. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tăng dần về bán kính.

  • A. 200, 60, 20
  • B. 60, 200, 20
  • C. 20, 60, 200
  • D. Bán kính của chúng bằng nhau vì đều là hạt nhân.

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hạt nhân mạnh không tồn tại?

  • A. Các nguyên tử sẽ trở nên lớn hơn.
  • B. Các nguyên tử sẽ trở nên nhỏ hơn.
  • C. Tính chất hóa học của các nguyên tố sẽ thay đổi.
  • D. Hạt nhân nguyên tử sẽ không thể tồn tại do lực đẩy tĩnh điện giữa các proton.

Câu 25: Xét hai hạt nhân ^{2}_{1}H (Deuterium) và ^{3}_{1}H (Tritium). Hạt nhân nào có số neutron nhiều hơn?

  • A. ^{2}_{1}H
  • B. ^{3}_{1}H
  • C. Số neutron của chúng bằng nhau.
  • D. Không thể xác định nếu không biết điện tích hạt nhân.

Câu 26: Một hạt nhân X có năng lượng liên kết là E và số nucleon là A. Năng lượng cần thiết để tách một nucleon ra khỏi hạt nhân X gần đúng bằng bao nhiêu?

  • A. E
  • B. A * E
  • C. E / A
  • D. √(E/A)

Câu 27: Trong quá trình hình thành hạt nhân từ các nucleon, năng lượng được giải phóng ra hay hấp thụ vào?

  • A. Giải phóng năng lượng (bằng năng lượng liên kết).
  • B. Hấp thụ năng lượng (bằng năng lượng liên kết).
  • C. Không có sự thay đổi năng lượng.
  • D. Tùy thuộc vào loại hạt nhân.

Câu 28: Điều gì xảy ra với khối lượng tổng cộng khi các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân?

  • A. Khối lượng tổng cộng tăng lên.
  • B. Khối lượng tổng cộng giảm đi (gây ra hụt khối).
  • C. Khối lượng tổng cộng không thay đổi.
  • D. Khối lượng tổng cộng có thể tăng hoặc giảm tùy loại hạt nhân.

Câu 29: Cho biết năng lượng liên kết riêng của ^{4}_{2}He là khoảng 7 MeV/nucleon và của ^{235}_{92}U là khoảng 7.6 MeV/nucleon. Hạt nhân nào bền vững hơn?

  • A. ^{4}_{2}He
  • B. ^{235}_{92}U
  • C. Chúng có độ bền vững như nhau.
  • D. ^{235}_{92}U bền vững hơn một chút.

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân, điều gì được bảo toàn?

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Số nucleon và điện tích.
  • D. Khối lượng hạt nhân.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về lực hạt nhân mạnh?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Cho ký hiệu hạt nhân nguyên tử là ^{A}_{Z}X. Đại lượng Z và A lần lượt biểu thị điều gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Các hạt nhân đồng vị là các hạt nhân có đặc điểm chung nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Hạt nhân ^{235}_{92}U có cấu tạo gồm bao nhiêu proton và neutron?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Bán kính gần đúng của hạt nhân được tính theo công thức R = R₀A^(1/3), trong đó R₀ là hằng số và A là số khối. Điều này cho thấy điều gì về thể tích hạt nhân?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Tính khối lượng gần đúng của hạt nhân ^{16}_{8}O, biết khối lượng của proton là 1.0073 u và neutron là 1.0087 u. (u là đơn vị khối lượng nguyên tử)

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Hiện tượng 'hụt khối' trong hạt nhân là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Năng lượng liên kết hạt nhân được xác định bằng công thức nào sau đây, với Δm là độ hụt khối và c là tốc độ ánh sáng trong chân không?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Xét hai hạt nhân X và Y có số nucleon lần lượt là Aₓ và A<0xE1><0xB5>. Nếu A<0xE1><0xB5> > Aₓ, và giả sử năng lượng liên kết riêng của chúng xấp xỉ bằng nhau, hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Điều gì xảy ra với năng lượng liên kết riêng khi số khối A tăng dần từ nhỏ đến lớn rồi lại giảm?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong các hạt nhân sau: ^{4}_{2}He, ^{56}_{26}Fe, ^{238}_{92}U, hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: Xét hai hạt nhân đồng vị của cùng một nguyên tố. Chúng có đặc điểm nào giống nhau về cấu trúc hạt nhân?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Tại sao hạt nhân nguyên tử có thể tồn tại bền vững mặc dù các proton mang điện tích dương đẩy nhau?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho biết khối lượng hạt nhân ^{7}_{3}Li là 7.0160 u, khối lượng proton là 1.0073 u và neutron là 1.0087 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân ^{7}_{3}Li (theo đơn vị u).

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Sử dụng kết quả độ hụt khối ở câu 15, tính năng lượng liên kết của hạt nhân ^{7}_{3}Li theo đơn vị MeV. Biết 1 u = 931.5 MeV/c².

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Từ năng lượng liên kết tính được ở câu 16, hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ^{7}_{3}Li (MeV/nucleon).

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: So sánh mật độ vật chất của hạt nhân nguyên tử với mật độ vật chất của nguyên tử. Mật độ nào lớn hơn và vì sao?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Điều gì quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong các phát biểu sau về hạt nhân, phát biểu nào không chính xác?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Xét hai hạt nhân ^{A₁}_{Z}X và ^{A₂}_{Z}X. Nếu A₂ > A₁, phát biểu nào sau đây đúng về bán kính của chúng?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Để phá vỡ một hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ, cần phải cung cấp một năng lượng tối thiểu bằng bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Cho ba hạt nhân có số khối lần lượt là 20, 60, và 200. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tăng dần về bán kính.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Điều gì sẽ xảy ra nếu lực hạt nhân mạnh không tồn tại?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Xét hai hạt nhân ^{2}_{1}H (Deuterium) và ^{3}_{1}H (Tritium). Hạt nhân nào có số neutron nhiều hơn?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Một hạt nhân X có năng lượng liên kết là E và số nucleon là A. Năng lượng cần thiết để tách một nucleon ra khỏi hạt nhân X gần đúng bằng bao nhiêu?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong quá trình hình thành hạt nhân từ các nucleon, năng lượng được giải phóng ra hay hấp thụ vào?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Điều gì xảy ra với khối lượng tổng cộng khi các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho biết năng lượng liên kết riêng của ^{4}_{2}He là khoảng 7 MeV/nucleon và của ^{235}_{92}U là khoảng 7.6 MeV/nucleon. Hạt nhân nào bền vững hơn?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân, điều gì được bảo toàn?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố là ZAX, trong đó A là số khối và Z là số hiệu nguyên tử. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử này được xác định bằng công thức nào?

  • A. N = Z
  • B. N = A
  • C. N = A + Z
  • D. N = A - Z

Câu 3: Hạt nhân của đồng vị Carbon-14 (¹⁴C) có số hiệu nguyên tử Z = 6. Hạt nhân này chứa bao nhiêu neutron?

  • A. 6
  • B. 14
  • C. 8
  • D. 20

Câu 4: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị của cùng một nguyên tố nếu chúng có cùng:

  • A. Số proton
  • B. Số neutron
  • C. Số khối
  • D. Tổng số nucleon

Câu 5: Hạt nhân của nguyên tử Helium (⁴He) có số hiệu nguyên tử Z = 2 và số khối A = 4. Điện tích của hạt nhân này là bao nhiêu? (e là điện tích nguyên tố)

  • A. +4e
  • B. +2e
  • C. 0
  • D. -2e

Câu 6: Lực nào sau đây có vai trò chủ yếu giữ các nucleon (proton và neutron) lại với nhau để tạo thành hạt nhân bền vững?

  • A. Lực tĩnh điện
  • B. Lực hấp dẫn
  • C. Lực hạt nhân mạnh
  • D. Lực Lorentz

Câu 7: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ tạo nên nó. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là gì?

  • A. Độ hụt khối
  • B. Khối lượng nghỉ
  • C. Năng lượng liên kết
  • D. Số khối

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

  • A. Tách một proton ra khỏi hạt nhân.
  • B. Tách một neutron ra khỏi hạt nhân.
  • C. Làm cho hạt nhân chuyển động.
  • D. Tách toàn bộ các nucleon ra khỏi hạt nhân.

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Tổng năng lượng của các nucleon trong hạt nhân.
  • B. Độ hụt khối của hạt nhân.
  • C. Năng lượng liên kết chia cho số khối A.
  • D. Năng lượng liên kết chia cho số proton Z.

Câu 10: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

  • A. Số proton Z
  • B. Năng lượng liên kết riêng
  • C. Số khối A
  • D. Độ hụt khối

Câu 11: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân bền vững nhất thường nằm trong khoảng số khối A nào?

  • A. A < 20
  • B. A > 200
  • C. 50 < A < 80
  • D. A bất kỳ, miễn là số neutron bằng số proton

Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch (fusion) giải phóng năng lượng là quá trình:

  • A. Các hạt nhân nhẹ kết hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
  • B. Một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  • C. Hạt nhân phát ra các hạt phóng xạ.
  • D. Neutron bị hấp thụ bởi hạt nhân.

Câu 13: Phản ứng phân hạch (fission) giải phóng năng lượng là quá trình:

  • A. Các hạt nhân nhẹ kết hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
  • B. Một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  • C. Hạt nhân phát ra các hạt phóng xạ.
  • D. Hai hạt nhân trung bình kết hợp thành hạt nhân nặng.

Câu 14: Bán kính của hạt nhân được ước tính theo công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là một hằng số. Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

  • A. Tỷ lệ thuận với số proton Z.
  • B. Tỷ lệ nghịch với số neutron N.
  • C. Không phụ thuộc vào số khối A.
  • D. Tỷ lệ thuận với căn bậc ba của số khối A.

Câu 15: Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) được định nghĩa là 1/12 khối lượng của hạt nhân nguyên tử nào?

  • A. Carbon-12
  • B. Hydrogen-1
  • C. Oxygen-16
  • D. Uranium-238

Câu 16: Mối liên hệ giữa năng lượng (E) và khối lượng (m) theo thuyết tương đối hẹp của Einstein được biểu diễn bằng công thức E=mc². Công thức này được áp dụng để tính:

  • A. Điện tích của hạt nhân.
  • B. Lực hạt nhân mạnh.
  • C. Bán kính hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết từ độ hụt khối.

Câu 17: Cho khối lượng của hạt nhân Triti (³T) là 3.01605 u, khối lượng proton m_p = 1.00728 u, khối lượng neutron m_n = 1.00866 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân Triti (Z=1, A=3).

  • A. 0.00728 u
  • B. 0.00855 u
  • C. 0.01605 u
  • D. 3.0246 u

Câu 18: Sử dụng kết quả độ hụt khối từ Câu 17 (Δm = 0.00855 u) và biết 1 u tương đương 931.5 MeV/c², tính năng lượng liên kết của hạt nhân Triti.

  • A. 6.78 MeV
  • B. 7.25 MeV
  • C. 7.96 MeV
  • D. 8.34 MeV

Câu 19: Cho hạt nhân Deuterium (²D) có Z=1, A=2. Khối lượng hạt nhân ²D là 2.01355 u. Khối lượng proton m_p = 1.00728 u, khối lượng neutron m_n = 1.00866 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Deuterium.

  • A. Khoảng 1.11 MeV/nucleon
  • B. Khoảng 2.23 MeV/nucleon
  • C. Khoảng 4.45 MeV/nucleon
  • D. Khoảng 0.56 MeV/nucleon

Câu 20: Hạt nhân Helium-4 (⁴He) có năng lượng liên kết riêng khoảng 7.07 MeV/nucleon. Hạt nhân Uranium-238 (²³⁸U) có năng lượng liên kết riêng khoảng 7.57 MeV/nucleon. Hạt nhân Iron-56 (⁵⁶Fe) có năng lượng liên kết riêng khoảng 8.79 MeV/nucleon. Dựa trên các giá trị này, hạt nhân nào bền vững nhất?

  • A. Helium-4
  • B. Uranium-238
  • C. Iron-56
  • D. Tất cả đều bền vững như nhau

Câu 21: Lực hạt nhân mạnh có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là lực đẩy giữa các nucleon.
  • B. Có tầm hoạt động rất ngắn.
  • C. Chỉ tác dụng giữa proton với proton.
  • D. Yếu hơn lực tĩnh điện ở khoảng cách trong hạt nhân.

Câu 22: Mật độ vật chất trong hạt nhân là rất lớn và gần như không đổi đối với các hạt nhân khác nhau. Điều này là do:

  • A. Lực tĩnh điện cân bằng với lực hạt nhân.
  • B. Số proton luôn bằng số neutron.
  • C. Hạt nhân có cấu trúc rỗng.
  • D. Thể tích hạt nhân tỷ lệ thuận với số khối A.

Câu 23: Tại sao các hạt nhân rất nhẹ (ví dụ: ¹H, ²D, ³T) kém bền vững hơn các hạt nhân trung bình?

  • A. Năng lượng liên kết riêng của chúng nhỏ.
  • B. Chúng có quá ít neutron.
  • C. Lực tĩnh điện giữa các proton là đáng kể.
  • D. Chúng quá lớn để lực hạt nhân giữ chặt.

Câu 24: Tại sao các hạt nhân rất nặng (ví dụ: ²³⁸U) kém bền vững hơn các hạt nhân trung bình?

  • A. Năng lượng liên kết riêng của chúng quá lớn.
  • B. Lực đẩy tĩnh điện giữa các proton trở nên đáng kể hơn so với lực hạt nhân.
  • C. Chúng có quá nhiều neutron.
  • D. Lực hạt nhân mạnh không còn tồn tại trong hạt nhân nặng.

Câu 25: Khối lượng của hạt nhân được đo bằng đơn vị nào phổ biến nhất trong vật lý hạt nhân?

  • A. Đơn vị khối lượng nguyên tử (u)
  • B. Kilogram (kg)
  • C. Gram (g)
  • D. Electronvolt (eV)

Câu 26: Một mẫu vật chất chứa 10²⁴ hạt nhân của đồng vị X có số khối A = 100. Khối lượng gần đúng của mẫu vật chất này là bao nhiêu gam? (Cho biết 1 u ≈ 1.66 x 10⁻²⁷ kg và số Avogadro N_A ≈ 6.02 x 10²³ hạt/mol)

  • A. 100 g
  • B. 1000 g
  • C. Khoảng 166 g
  • D. Khoảng 602 g

Câu 27: Hạt nhân nào sau đây có cùng số neutron với hạt nhân ¹⁹F (Fluorine-19, Z=9)?

  • A. ¹⁸O (Oxygen-18, Z=8): N = 18 - 8 = 10. (Correct)
  • B. ²⁰Ne (Neon-20, Z=10): N = 20 - 10 = 10. (Correct)
  • C. ²⁰F (Fluorine-20, Z=9): N = 20 - 9 = 11.
  • D. Cả ¹⁸O và ²⁰Ne đều có cùng số neutron.

Câu 28: So sánh lực hạt nhân mạnh và lực tĩnh điện giữa hai proton trong hạt nhân.

  • A. Lực hạt nhân mạnh là lực hút và mạnh hơn lực tĩnh điện.
  • B. Lực hạt nhân mạnh là lực đẩy và mạnh hơn lực tĩnh điện.
  • C. Lực hạt nhân mạnh là lực hút và yếu hơn lực tĩnh điện.
  • D. Lực hạt nhân mạnh không tác dụng giữa hai proton.

Câu 29: Khi một hạt nhân có độ hụt khối lớn, điều này có ý nghĩa gì về năng lượng liên kết của nó?

  • A. Năng lượng liên kết của nó nhỏ.
  • B. Năng lượng liên kết riêng của nó nhỏ.
  • C. Năng lượng liên kết của nó lớn.
  • D. Năng lượng liên kết của nó bằng không.

Câu 30: Hạt nhân nào sau đây được dự đoán là kém bền vững nhất dựa trên xu hướng năng lượng liên kết riêng?

  • A. ²H (Deuterium)
  • B. ⁵⁶Fe (Iron-56)
  • C. ¹²C (Carbon-12)
  • D. ²³⁸U (Uranium-238)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Kí hiệu nguyên tử của một nguyên tố là ZAX, trong đó A là số khối và Z là số hiệu nguyên tử. Số neutron trong hạt nhân của nguyên tử này được xác định bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Hạt nhân của đồng vị Carbon-14 (¹⁴C) có số hiệu nguyên tử Z = 6. Hạt nhân này chứa bao nhiêu neutron?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị của cùng một nguyên tố nếu chúng có cùng:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Hạt nhân của nguyên tử Helium (⁴He) có số hiệu nguyên tử Z = 2 và số khối A = 4. Điện tích của hạt nhân này là bao nhiêu? (e là điện tích nguyên tố)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Lực nào sau đây có vai trò chủ yếu giữ các nucleon (proton và neutron) lại với nhau để tạo thành hạt nhân bền vững?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ tạo nên nó. Sự chênh lệch khối lượng này được gọi là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được định nghĩa là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân bền vững nhất thường nằm trong khoảng số khối A nào?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch (fusion) giải phóng năng lượng là quá trình:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Phản ứng phân hạch (fission) giải phóng năng lượng là quá trình:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Bán kính của hạt nhân được ước tính theo công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là một hằng số. Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Đơn vị khối lượng nguyên tử (u) được định nghĩa là 1/12 khối lượng của hạt nhân nguyên tử nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Mối liên hệ giữa năng lượng (E) và khối lượng (m) theo thuyết tương đối hẹp của Einstein được biểu diễn bằng công thức E=mc². Công thức này được áp dụng để tính:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Cho khối lượng của hạt nhân Triti (³T) là 3.01605 u, khối lượng proton m_p = 1.00728 u, khối lượng neutron m_n = 1.00866 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân Triti (Z=1, A=3).

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Sử dụng kết quả độ hụt khối từ Câu 17 (Δm = 0.00855 u) và biết 1 u tương đương 931.5 MeV/c², tính năng lượng liên kết của hạt nhân Triti.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho hạt nhân Deuterium (²D) có Z=1, A=2. Khối lượng hạt nhân ²D là 2.01355 u. Khối lượng proton m_p = 1.00728 u, khối lượng neutron m_n = 1.00866 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Deuterium.

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Hạt nhân Helium-4 (⁴He) có năng lượng liên kết riêng khoảng 7.07 MeV/nucleon. Hạt nhân Uranium-238 (²³⁸U) có năng lượng liên kết riêng khoảng 7.57 MeV/nucleon. Hạt nhân Iron-56 (⁵⁶Fe) có năng lượng liên kết riêng khoảng 8.79 MeV/nucleon. Dựa trên các giá trị này, hạt nhân nào bền vững nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Lực hạt nhân mạnh có đặc điểm nào sau đây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Mật độ vật chất trong hạt nhân là rất lớn và gần như không đổi đối với các hạt nhân khác nhau. Điều này là do:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Tại sao các hạt nhân rất nhẹ (ví dụ: ¹H, ²D, ³T) kém bền vững hơn các hạt nhân trung bình?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Tại sao các hạt nhân rất nặng (ví dụ: ²³⁸U) kém bền vững hơn các hạt nhân trung bình?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Khối lượng của hạt nhân được đo bằng đơn vị nào phổ biến nhất trong vật lý hạt nhân?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một mẫu vật chất chứa 10²⁴ hạt nhân của đồng vị X có số khối A = 100. Khối lượng gần đúng của mẫu vật chất này là bao nhiêu gam? (Cho biết 1 u ≈ 1.66 x 10⁻²⁷ kg và số Avogadro N_A ≈ 6.02 x 10²³ hạt/mol)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hạt nhân nào sau đây có cùng số neutron với hạt nhân ¹⁹F (Fluorine-19, Z=9)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: So sánh lực hạt nhân mạnh và lực tĩnh điện giữa hai proton trong hạt nhân.

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Khi một hạt nhân có độ hụt khối lớn, điều này có ý nghĩa gì về năng lượng liên kết của nó?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Hạt nhân nào sau đây được dự đoán là kém bền vững nhất dựa trên xu hướng năng lượng liên kết riêng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào sau đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và photon
  • C. Proton và neutron
  • D. Neutron và electron

Câu 2: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử ZAX cho biết điều gì về hạt nhân đó?

  • A. X là tên nguyên tố, Z là số neutron, A là số proton.
  • B. X là tên nguyên tố, Z là số khối, A là số proton.
  • C. X là tên nguyên tố, Z là số electron, A là số neutron.
  • D. X là tên nguyên tố, Z là số proton, A là số khối.

Câu 3: Hạt nhân của đồng vị Oxy-18 (18/8 O) có cấu tạo gồm bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

  • A. 8 proton và 8 neutron.
  • B. 8 proton và 10 neutron.
  • C. 10 proton và 8 neutron.
  • D. 18 proton và 8 neutron.

Câu 4: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Số khối.
  • D. Tổng số nucleon.

Câu 5: Cho các hạt nhân sau: 11H, 12H, 23He, 24He. Cặp hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

  • A. 11H và 12H.
  • B. 12H và 23He.
  • C. 23He và 24He.
  • D. 11H và 24He.

Câu 6: Lực nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc giữ các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân bền vững?

  • A. Lực tĩnh điện.
  • B. Lực hấp dẫn.
  • C. Lực hạt nhân mạnh.
  • D. Lực Lorentz.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đặc điểm của lực hạt nhân mạnh?

  • A. Là lực hút giữa các nucleon.
  • B. Có tầm hoạt động rất ngắn, chỉ trong phạm vi kích thước hạt nhân.
  • C. Không phụ thuộc vào điện tích của nucleon.
  • D. Là lực đẩy mạnh ở khoảng cách lớn và lực hút ở khoảng cách nhỏ.

Câu 8: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó. Hiện tượng này được gọi là:

  • A. Năng lượng liên kết.
  • B. Độ hụt khối.
  • C. Phóng xạ.
  • D. Phản ứng hạt nhân.

Câu 9: Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

  • A. Năng lượng cần thiết để tách các nucleon ra khỏi hạt nhân.
  • B. Năng lượng tương ứng với khối lượng của hạt nhân.
  • C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch.
  • D. Năng lượng của các electron quay quanh hạt nhân.

Câu 10: Mối liên hệ giữa độ hụt khối (Δm) và năng lượng liên kết (Wlk) của hạt nhân được biểu diễn bằng công thức nào sau đây?

  • A. Wlk = m.c².
  • B. Wlk = Z.mp + N.mn.
  • C. Wlk = Δm.c².
  • D. Wlk = A.Δm.

Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho sự bền vững của một hạt nhân là:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Năng lượng liên kết.
  • D. Năng lượng liên kết riêng (năng lượng liên kết trên một nucleon).

Câu 12: Biết khối lượng của proton là mp, neutron là mn và hạt nhân ZAX có khối lượng là mhn. Độ hụt khối của hạt nhân này được tính theo công thức nào?

  • A. Δm = Z.mp + (A - Z).mn - mhn.
  • B. Δm = mhn - (Z.mp + (A - Z).mn).
  • C. Δm = A.mp + (A - Z).mn - mhn.
  • D. Δm = Z.mp + A.mn - mhn.

Câu 13: Cho hạt nhân 612C có mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u, mC = 12,000000 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân 612C xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 7,68 MeV.
  • B. 92,16 MeV.
  • C. 1,61 MeV.
  • D. 89,99 MeV.

Câu 14: Sử dụng kết quả từ Câu 13, hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 612C.

  • A. 7,50 MeV/nucleon.
  • B. 89,99 MeV/nucleon.
  • C. 12,00 MeV/nucleon.
  • D. 1,61 MeV/nucleon.

Câu 15: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất nằm trong khoảng số khối A nào?

  • A. A rất nhỏ (ví dụ A < 10).
  • B. A rất lớn (ví dụ A > 200).
  • C. A vào khoảng 50 đến 60.
  • D. Sự bền vững không phụ thuộc vào số khối A.

Câu 16: Tại sao các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng 50-60 lại bền vững hơn các hạt nhân nhẹ (A nhỏ) và hạt nhân nặng (A lớn)?

  • A. Các hạt nhân này có số proton bằng số neutron.
  • B. Lực tĩnh điện giữa các proton trong các hạt nhân này bị triệt tiêu.
  • C. Chúng có năng lượng liên kết tổng cộng lớn nhất.
  • D. Sự cân bằng giữa lực hạt nhân hút và lực đẩy tĩnh điện Coulomb đạt mức tối ưu, và lực hạt nhân đạt độ bão hòa tốt nhất.

Câu 17: Bán kính hạt nhân được ước tính theo công thức R = R₀.A¹/³, trong đó R₀ là hằng số (khoảng 1,2 fm). Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

  • A. Tỉ lệ thuận với số khối A.
  • B. Tỉ lệ thuận với căn bậc ba của số khối A.
  • C. Tỉ lệ nghịch với số khối A.
  • D. Không phụ thuộc vào số khối A.

Câu 18: Ước tính thể tích hạt nhân 82208Pb. Lấy R₀ = 1,2 fm = 1,2 x 10⁻¹⁵ m.

  • A. Khoảng 1,50 x 10⁻⁴² m³.
  • B. Khoảng 7,11 x 10⁻¹⁵ m³.
  • C. Khoảng 3,56 x 10⁻⁴³ m³.
  • D. Khoảng 208 x 10⁻⁴⁵ m³.

Câu 19: Dựa vào công thức bán kính hạt nhân R = R₀.A¹/³, hãy so sánh mật độ khối lượng của hạt nhân 612C và 82208Pb. (Giả sử khối lượng hạt nhân xấp xỉ A.u)

  • A. Mật độ hạt nhân 612C lớn hơn mật độ hạt nhân 82208Pb.
  • B. Mật độ hạt nhân 612C nhỏ hơn mật độ hạt nhân 82208Pb.
  • C. Mật độ hạt nhân của hai hạt nhân này xấp xỉ bằng nhau.
  • D. Không thể so sánh vì thiếu thông tin.

Câu 20: Một mẫu Uranium tự nhiên chứa chủ yếu hai đồng vị 92235U và 92238U. Hãy so sánh số neutron trong hạt nhân của hai đồng vị này.

  • A. Số neutron trong 92235U nhiều hơn trong 92238U.
  • B. Số neutron trong 92238U nhiều hơn trong 92235U.
  • C. Số neutron trong hai hạt nhân là bằng nhau.
  • D. Không thể xác định vì không biết tỉ lệ phần trăm mỗi đồng vị.

Câu 21: Giả sử có 100 gam mẫu nguyên tố Sodium (Na), biết Sodium chỉ có một đồng vị bền là 1123Na. Số hạt proton có trong 100 gam Sodium này xấp xỉ là (lấy NA = 6,022 x 10²³ mol⁻¹, khối lượng mol của Na là 23 g/mol):

  • A. 6,02 x 10²⁴ hạt.
  • B. 2,62 x 10²⁴ hạt.
  • C. 2,88 x 10²⁵ hạt.
  • D. 1,10 x 10²⁵ hạt.

Câu 22: So sánh năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12H (Deuterium) và 24He (Helium-4). Biết năng lượng liên kết của 12H là 2,22 MeV và của 24He là 28,3 MeV.

  • A. Hạt nhân 12H bền vững hơn hạt nhân 24He.
  • B. Hạt nhân 24He bền vững hơn hạt nhân 12H.
  • C. Hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh chỉ dựa vào năng lượng liên kết tổng cộng.

Câu 23: Hạt nhân nào sau đây có số neutron (N) lớn hơn số proton (Z)?

  • A. 612C.
  • B. 816O.
  • C. 1020Ne.
  • D. 2656Fe.

Câu 24: Đối với các hạt nhân nhẹ bền vững, tỉ lệ giữa số neutron (N) và số proton (Z) thường xấp xỉ bằng:

  • A. 1.
  • B. 1,5.
  • C. 2.
  • D. 0,5.

Câu 25: Đối với các hạt nhân nặng bền vững, tỉ lệ giữa số neutron (N) và số proton (Z) thường:

  • A. Xấp xỉ 1.
  • B. Lớn hơn 1.
  • C. Nhỏ hơn 1.
  • D. Không có quy luật rõ ràng.

Câu 26: Một hạt nhân X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu của hạt nhân X là:

  • A. 1516X.
  • B. 1615X.
  • C. 1631X.
  • D. 1531P.

Câu 27: Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân khác nhau:

  • A. Luôn bằng nhau cho mọi hạt nhân.
  • B. Tăng liên tục khi số khối A tăng.
  • C. Không bằng nhau và thay đổi theo số khối A.
  • D. Giảm liên tục khi số khối A tăng.

Câu 28: Cho hạt nhân 23He và 13H. Hạt nhân nào có số nucleon nhiều hơn?

  • A. Hạt nhân 23He.
  • B. Hạt nhân 13H.
  • C. Hạt nhân 23He có số nucleon nhiều hơn 13H.
  • D. Hai hạt nhân có cùng số nucleon.

Câu 29: Tại sao lực hạt nhân mạnh lại có tầm ngắn, chỉ khoảng 10⁻¹⁵ m?

  • A. Đó là đặc tính bẩm sinh của lực hạt nhân mạnh, khác với lực tĩnh điện hay hấp dẫn.
  • B. Do các neutron trong hạt nhân hấp thụ lực này ở khoảng cách xa.
  • C. Tầm hoạt động của nó bị giới hạn bởi lực đẩy tĩnh điện giữa các proton.
  • D. Các nucleon chỉ tương tác mạnh khi va chạm trực tiếp.

Câu 30: Cho các hạt nhân sau: 11H, 23He, 612C, 2656Fe, 92238U. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tăng dần độ bền vững (dựa trên năng lượng liên kết riêng).

  • A. 2656Fe < 92238U < 612C < 23He < 11H.
  • B. 11H < 23He < 612C < 92238U < 2656Fe.
  • C. 11H < 23He < 92238U < 612C < 2656Fe.
  • D. 23He < 11H < 612C < 92238U < 2656Fe.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Kí hiệu hạt nhân nguyên tử ZAX cho biết điều gì về hạt nhân đó?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Hạt nhân của đồng vị Oxy-18 (18/8 O) có cấu tạo gồm bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Cho các hạt nhân sau: 11H, 12H, 23He, 24He. Cặp hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Lực nào sau đây đóng vai trò chủ yếu trong việc giữ các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân bền vững?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về đặc điểm của lực hạt nhân mạnh?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó. Hiện tượng này được gọi là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Mối liên hệ giữa độ hụt khối (Δm) và năng lượng liên kết (Wlk) của hạt nhân được biểu diễn bằng công thức nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Đại lượng đặc trưng cho sự bền vững của một hạt nhân là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Biết khối lượng của proton là mp, neutron là mn và hạt nhân ZAX có khối lượng là mhn. Độ hụt khối của hạt nhân này được tính theo công thức nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Cho hạt nhân 612C có mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u, mC = 12,000000 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân 612C xấp xỉ bằng bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Sử dụng kết quả từ Câu 13, hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 612C.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất nằm trong khoảng số khối A nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Tại sao các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng 50-60 lại bền vững hơn các hạt nhân nhẹ (A nhỏ) và hạt nhân nặng (A lớn)?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Bán kính hạt nhân được ước tính theo công thức R = R₀.A¹/³, trong đó R₀ là hằng số (khoảng 1,2 fm). Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Ước tính thể tích hạt nhân 82208Pb. Lấy R₀ = 1,2 fm = 1,2 x 10⁻¹⁵ m.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Dựa vào công thức bán kính hạt nhân R = R₀.A¹/³, hãy so sánh mật độ khối lượng của hạt nhân 612C và 82208Pb. (Giả sử khối lượng hạt nhân xấp xỉ A.u)

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Một mẫu Uranium tự nhiên chứa chủ yếu hai đồng vị 92235U và 92238U. Hãy so sánh số neutron trong hạt nhân của hai đồng vị này.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Giả sử có 100 gam mẫu nguyên tố Sodium (Na), biết Sodium chỉ có một đồng vị bền là 1123Na. Số hạt proton có trong 100 gam Sodium này xấp xỉ là (lấy NA = 6,022 x 10²³ mol⁻¹, khối lượng mol của Na là 23 g/mol):

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: So sánh năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12H (Deuterium) và 24He (Helium-4). Biết năng lượng liên kết của 12H là 2,22 MeV và của 24He là 28,3 MeV.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Hạt nhân nào sau đây có số neutron (N) lớn hơn số proton (Z)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Đối với các hạt nhân nhẹ bền vững, tỉ lệ giữa số neutron (N) và số proton (Z) thường xấp xỉ bằng:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Đối với các hạt nhân nặng bền vững, tỉ lệ giữa số neutron (N) và số proton (Z) thường:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Một hạt nhân X có 15 proton và 16 neutron. Kí hiệu của hạt nhân X là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân khác nhau:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Cho hạt nhân 23He và 13H. Hạt nhân nào có số nucleon nhiều hơn?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Tại sao lực hạt nhân mạnh lại có tầm ngắn, chỉ khoảng 10⁻¹⁵ m?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Cho các hạt nhân sau: 11H, 23He, 612C, 2656Fe, 92238U. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tăng dần độ bền vững (dựa trên năng lượng liên kết riêng).

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron và neutron
  • D. Chỉ gồm proton

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về hạt nhân của nguyên tử đó?

  • A. Tổng số hạt proton và neutron.
  • B. Số lượng hạt neutron.
  • C. Số lượng hạt proton.
  • D. Tổng số hạt trong hạt nhân.

Câu 3: Số khối (A) của một hạt nhân nguyên tử bằng tổng của các hạt nào sau đây?

  • A. Số proton và số neutron.
  • B. Số proton và số electron.
  • C. Số neutron và số electron.
  • D. Số proton, neutron và electron.

Câu 4: Hạt nhân của đồng vị 1735Cl có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

  • A. 17 proton, 35 neutron.
  • B. 17 proton, 18 neutron.
  • C. 18 proton, 17 neutron.
  • D. 35 proton, 17 neutron.

Câu 5: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm chung nào sau đây?

  • A. Cùng số khối (A).
  • B. Cùng số neutron (N).
  • C. Cùng số proton (Z).
  • D. Cùng số proton và số neutron.

Câu 6: Lực hạt nhân là lực như thế nào?

  • A. Là lực tĩnh điện giữa các proton.
  • B. Là lực hấp dẫn giữa các nucleon.
  • C. Chỉ tác dụng giữa proton và neutron.
  • D. Là lực mạnh, có tầm ngắn và không phụ thuộc vào điện tích.

Câu 7: Bán kính hạt nhân nguyên tử được tính gần đúng theo công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là hằng số. Dựa vào công thức này, nếu hạt nhân A có số khối gấp 8 lần số khối của hạt nhân B, thì bán kính của hạt nhân A gấp bao nhiêu lần bán kính của hạt nhân B?

  • A. 8 lần.
  • B. 2 lần.
  • C. 4 lần.
  • D. √8 lần.

Câu 8: Tại sao khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó?

  • A. Do một số nucleon bị biến đổi thành năng lượng.
  • B. Do lực đẩy tĩnh điện giữa các proton làm giảm khối lượng.
  • C. Do năng lượng liên kết các nucleon trong hạt nhân chuyển hóa thành khối lượng theo công thức Einstein.
  • D. Đây là sai số trong phép đo khối lượng hạt nhân.

Câu 9: Độ hụt khối (Δm) của hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Hiệu giữa số khối và số hiệu nguyên tử.
  • B. Hiệu giữa khối lượng hạt nhân và tổng khối lượng của proton và electron.
  • C. Tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên hạt nhân.
  • D. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân đó.

Câu 10: Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

  • A. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ.
  • B. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân phân rã phóng xạ.
  • C. Năng lượng tương ứng với khối lượng nghỉ của hạt nhân.
  • D. Năng lượng do lực hạt nhân sinh ra.

Câu 11: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được dùng để đánh giá điều gì?

  • A. Tổng năng lượng của hạt nhân.
  • B. Độ bền vững của hạt nhân.
  • C. Điện tích của hạt nhân.
  • D. Kích thước của hạt nhân.

Câu 12: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân bền vững nhất nằm ở vùng nào?

  • A. Các hạt nhân nhẹ (A nhỏ).
  • B. Các hạt nhân nặng (A lớn).
  • C. Các hạt nhân có số khối trung bình.
  • D. Các hạt nhân có số neutron rất lớn so với số proton.

Câu 13: Cho biết khối lượng của proton (m_p = 1,00728 u), neutron (m_n = 1,00866 u) và hạt nhân Heli (₂⁴He) là 4,00150 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân Heli theo đơn vị u.

  • A. 0,03038 u.
  • B. 0,00282 u.
  • C. 0,03188 u.
  • D. 4,03188 u.

Câu 14: Sử dụng kết quả từ Câu 13 và biết 1 u = 931,5 MeV/c², tính năng lượng liên kết của hạt nhân Heli (₂⁴He) theo MeV.

  • A. 2,83 MeV.
  • B. 4,03 MeV.
  • C. 931,5 MeV.
  • D. 28,29 MeV.

Câu 15: Hạt nhân nào sau đây có số neutron bằng số proton?

  • A. Tất cả các hạt nhân trên.
  • B. Chỉ ₁²H và ₆¹²C.
  • C. Chỉ ₈¹⁶O và ₁₀²⁰Ne.
  • D. Không có hạt nhân nào trong danh sách có N=Z.

Câu 16: Một mẫu vật chứa 10 gam nguyên tố X có kí hiệu ₁₁²³Na. Số hạt proton có trong mẫu vật này là bao nhiêu? (Lấy số Avogadro NA = 6,022 x 10²³ mol⁻¹)

  • A. 1,1 x 10²⁴ hạt.
  • B. 6,022 x 10²³ hạt.
  • C. Khoảng 2,87 x 10²⁴ hạt.
  • D. Khoảng 5,68 x 10²⁴ hạt.

Câu 17: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân được cho? (Tham khảo đồ thị năng lượng liên kết riêng)

  • A. ₂⁶⁵⁶Fe
  • B. ₁²H
  • C. ₉₂²³⁸U
  • D. ₂⁴He

Câu 18: Một hạt nhân X có số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Số neutron trong hạt nhân X là bao nhiêu?

  • A. Z
  • B. A - Z
  • C. A
  • D. Z - A

Câu 19: Lực hạt nhân có đặc điểm nào khác biệt so với lực tĩnh điện Coulomb giữa các proton?

  • A. Lực hạt nhân là lực đẩy, lực tĩnh điện là lực hút.
  • B. Lực hạt nhân có tầm xa, lực tĩnh điện có tầm ngắn.
  • C. Lực hạt nhân chỉ tác dụng giữa proton và neutron, lực tĩnh điện tác dụng giữa proton và proton.
  • D. Lực hạt nhân không phụ thuộc vào điện tích, lực tĩnh điện phụ thuộc vào điện tích.

Câu 20: Cho các hạt nhân sau: ₁¹H, ₁²H, ₁³H. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chúng là các đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. Chúng có cùng số neutron.
  • C. Chúng có cùng số khối.
  • D. Chúng có điện tích hạt nhân khác nhau.

Câu 21: Mật độ khối lượng của hạt nhân nguyên tử là cực kỳ lớn. Điều này được giải thích chủ yếu bởi:

  • A. Khối lượng của proton và neutron rất lớn.
  • B. Lực hạt nhân rất mạnh.
  • C. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với khối lượng của nó.
  • D. Năng lượng liên kết hạt nhân rất lớn.

Câu 22: Khi so sánh hạt nhân ₆¹²C và ₈¹⁶O, ta có thể kết luận gì về số nucleon và số proton của chúng?

  • A. Chúng có cùng số nucleon.
  • B. Chúng có cùng số proton.
  • C. Số nucleon của ₆¹²C lớn hơn số nucleon của ₈¹⁶O.
  • D. Số proton của ₆¹²C nhỏ hơn số proton của ₈¹⁶O.

Câu 23: Giả sử bán kính hạt nhân ₁²H (Deuterium) là R. Bán kính gần đúng của hạt nhân ₁³H (Tritium) là bao nhiêu? (Biết công thức R ~ A¹/³)

  • A. (3/2)¹/³ R
  • B. 3/2 R
  • C. √3/√2 R
  • D. (2/3)¹/³ R

Câu 24: Trong các phát biểu sau về lực hạt nhân, phát biểu nào là SAI?

  • A. Lực hạt nhân là lực tương tác mạnh nhất trong tự nhiên.
  • B. Lực hạt nhân có tầm hoạt động rất ngắn (cỡ 10⁻¹⁵ m).
  • C. Lực hạt nhân là lực đẩy giữa các proton và neutron.
  • D. Lực hạt nhân không phụ thuộc vào việc nucleon là proton hay neutron.

Câu 25: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ₉₂²³⁵U nhỏ hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ₂₆⁵⁶Fe. Điều này giải thích tại sao:

  • A. Hạt nhân ₉₂²³⁵U có kích thước lớn hơn hạt nhân ₂₆⁵⁶Fe.
  • B. Hạt nhân ₉₂²³⁵U kém bền vững hơn hạt nhân ₂₆⁵⁶Fe và có thể phân hạch tỏa năng lượng.
  • C. Hạt nhân ₉₂²³⁵U có nhiều neutron hơn hạt nhân ₂₆⁵⁶Fe.
  • D. Lực hạt nhân trong ₉₂²³⁵U yếu hơn trong ₂₆⁵⁶Fe.

Câu 26: Một hạt nhân có Z proton và N neutron. Khối lượng của hạt nhân đó là m_hn. Công thức tính năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

  • A. (Zm_p + Nm_n + m_hn) * c²
  • B. (m_hn - Zm_p - Nm_n) * c²
  • C. (Zm_p + Nm_n - m_hn) * c²
  • D. (A - m_hn) * c²

Câu 27: Hạt nhân nào sau đây có tỷ lệ neutron trên proton (N/Z) lớn nhất?

  • A. ₆¹²C
  • B. ₈¹⁶O
  • C. ₁₁²³Na
  • D. ₉₂²³⁸U

Câu 28: Tại sao các hạt nhân nặng thường có số neutron nhiều hơn đáng kể so với số proton?

  • A. Để cung cấp thêm lực hút hạt nhân, chống lại lực đẩy tĩnh điện giữa các proton.
  • B. Neutron nhẹ hơn proton nên dễ dàng tồn tại với số lượng lớn.
  • C. Proton có xu hướng đẩy nhau ra khỏi hạt nhân.
  • D. Neutron giúp làm giảm năng lượng liên kết của hạt nhân.

Câu 29: Hạt nhân nào sau đây được sử dụng phổ biến trong phương pháp xác định tuổi của các vật thể cổ (Carbon dating)?

  • A. ₆¹²C
  • B. ₈¹⁶O
  • C. ₆¹⁴C
  • D. ₁¹H

Câu 30: Cho bảng dữ liệu về một số hạt nhân: Hạt nhân A (Z=6, N=6), Hạt nhân B (Z=6, N=8), Hạt nhân C (Z=7, N=7). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. A và B là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • B. B và C là đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. A, B, C đều là đồng vị.
  • D. A và C có cùng số neutron.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố cho biết điều gì về hạt nhân của nguyên tử đó?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Số khối (A) của một hạt nhân nguyên tử bằng tổng của các hạt nào sau đây?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Hạt nhân của đồng vị 1735Cl có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm chung nào sau đây?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Lực hạt nhân là lực như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Bán kính hạt nhân nguyên tử được tính gần đúng theo công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là hằng số. Dựa vào công thức này, nếu hạt nhân A có số khối gấp 8 lần số khối của hạt nhân B, thì bán kính của hạt nhân A gấp bao nhiêu lần bán kính của hạt nhân B?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Tại sao khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Độ hụt khối (Δm) của hạt nhân được định nghĩa là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được dùng để đánh giá điều gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân bền vững nhất nằm ở vùng nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Cho biết khối lượng của proton (m_p = 1,00728 u), neutron (m_n = 1,00866 u) và hạt nhân Heli (₂⁴He) là 4,00150 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân Heli theo đơn vị u.

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Sử dụng kết quả từ Câu 13 và biết 1 u = 931,5 MeV/c², tính năng lượng liên kết của hạt nhân Heli (₂⁴He) theo MeV.

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Hạt nhân nào sau đây có số neutron bằng số proton?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Một mẫu vật chứa 10 gam nguyên tố X có kí hiệu ₁₁²³Na. Số hạt proton có trong mẫu vật này là bao nhiêu? (Lấy số Avogadro NA = 6,022 x 10²³ mol⁻¹)

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân được cho? (Tham khảo đồ thị năng lượng liên kết riêng)

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Một hạt nhân X có số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Số neutron trong hạt nhân X là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Lực hạt nhân có đặc điểm nào khác biệt so với lực tĩnh điện Coulomb giữa các proton?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho các hạt nhân sau: ₁¹H, ₁²H, ₁³H. Phát biểu nào sau đây là đúng?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Mật độ khối lượng của hạt nhân nguyên tử là cực kỳ lớn. Điều này được giải thích chủ yếu bởi:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Khi so sánh hạt nhân ₆¹²C và ₈¹⁶O, ta có thể kết luận gì về số nucleon và số proton của chúng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Giả sử bán kính hạt nhân ₁²H (Deuterium) là R. Bán kính gần đúng của hạt nhân ₁³H (Tritium) là bao nhiêu? (Biết công thức R ~ A¹/³)

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Trong các phát biểu sau về lực hạt nhân, phát biểu nào là SAI?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ₉₂²³⁵U nhỏ hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ₂₆⁵⁶Fe. Điều này giải thích tại sao:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một hạt nhân có Z proton và N neutron. Khối lượng của hạt nhân đó là m_hn. Công thức tính năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Hạt nhân nào sau đây có tỷ lệ neutron trên proton (N/Z) lớn nhất?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Tại sao các hạt nhân nặng thường có số neutron nhiều hơn đáng kể so với số proton?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: Hạt nhân nào sau đây được sử dụng phổ biến trong phương pháp xác định tuổi của các vật thể cổ (Carbon dating)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Cho bảng dữ liệu về một số hạt nhân: Hạt nhân A (Z=6, N=6), Hạt nhân B (Z=6, N=8), Hạt nhân C (Z=7, N=7). Phát biểu nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và nơtron
  • C. Electron, proton và nơtron
  • D. Nơtron và proton

Câu 2: Ký hiệu hạt nhân nguyên tử là ZX A. Trong đó, Z là số gì và A là số gì?

  • A. Z là số khối, A là số proton
  • B. Z là số nơtron, A là số proton
  • C. Z là số proton, A là số khối
  • D. Z là số khối, A là số nơtron

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử 1735Cl có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

  • A. 17 proton, 18 nơtron
  • B. 17 proton, 35 nơtron
  • C. 35 proton, 17 nơtron
  • D. 18 proton, 17 nơtron

Câu 4: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Cùng số khối A, khác số proton Z
  • B. Khác số proton Z, khác số nơtron N
  • C. Cùng số proton Z, khác số nơtron N
  • D. Cùng số nơtron N, khác số proton Z

Câu 5: Hạt nhân X có 6 proton và 6 neutron. Hạt nhân Y có 6 proton và 7 neutron. Hạt nhân Z có 7 proton và 6 neutron. Cặp hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và Z
  • D. X, Y và Z đều là đồng vị của nhau

Câu 6: Lực nào sau đây giữ các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân bền vững?

  • A. Lực tĩnh điện
  • B. Lực hạt nhân
  • C. Lực hấp dẫn
  • D. Lực Lorentz

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về lực hạt nhân là đúng?

  • A. Là lực hút có bản chất tĩnh điện.
  • B. Chỉ tác dụng giữa proton với proton.
  • C. Có tầm hoạt động lớn hơn kích thước hạt nhân.
  • D. Có tầm hoạt động rất ngắn, chỉ trong phạm vi kích thước hạt nhân.

Câu 8: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử X thường được biểu diễn bằng đơn vị nào sau đây?

  • A. Đơn vị khối lượng nguyên tử u
  • B. Kilogam (kg)
  • C. Gam (g)
  • D. Electronvolt (eV)

Câu 9: Một đơn vị khối lượng nguyên tử u có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu kilogam?

  • A. 9,1.10-31 kg
  • B. 1,66.10-27 kg
  • C. 1,6.10-19 kg
  • D. 931,5 MeV/c2

Câu 10: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

  • A. Là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ.
  • B. Là năng lượng tỏa ra khi các nucleon kết hợp lại thành hạt nhân.
  • C. Là năng lượng của các hạt proton trong hạt nhân.
  • D. Là năng lượng của các hạt nơtron trong hạt nhân.

Câu 11: Độ hụt khối của hạt nhân là gì?

  • A. Là tổng khối lượng của các proton và nơtron trong hạt nhân.
  • B. Là khối lượng của hạt nhân khi chưa bị phá vỡ.
  • C. Là hiệu giữa tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân.
  • D. Là năng lượng tương ứng với khối lượng của hạt nhân.

Câu 12: Công thức tính năng lượng liên kết của hạt nhân theo độ hụt khối Δm là gì?

  • A. E_lk = Δm.c²
  • B. E_lk = m.c²
  • C. E_lk = (A-Z).c²
  • D. E_lk = Z.mp + N.mn

Câu 13: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

  • A. Số khối A
  • B. Số proton Z
  • C. Năng lượng liên kết
  • D. Năng lượng liên kết riêng

Câu 14: Năng lượng liên kết riêng được tính bằng công thức nào?

  • A. ε = E_lk . A
  • B. ε = E_lk / A
  • C. ε = Δm . c²
  • D. ε = Δm / A

Câu 15: Cho hạt nhân 3Li7 có khối lượng m = 7,0144 u. Khối lượng proton mp = 1,0073 u, khối lượng neutron mn = 1,0087 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân này theo đơn vị u.

  • A. 0,0211 u
  • B. 0,0352 u
  • C. 0,0423 u
  • D. 0,0514 u

Câu 16: Biết 1u tương đương với năng lượng 931,5 MeV. Dựa vào kết quả độ hụt khối ở Câu 15 (Δm = 0,0423 u), tính năng lượng liên kết của hạt nhân 3Li7 theo đơn vị MeV.

  • A. 19,70 MeV
  • B. 39,40 MeV
  • C. 59,10 MeV
  • D. 78,80 MeV

Câu 17: Dựa vào kết quả năng lượng liên kết ở Câu 16 (E_lk ≈ 39,40 MeV), tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3Li7 theo đơn vị MeV/nucleon.

  • A. 5,63 MeV/nuclon
  • B. 7,01 MeV/nuclon
  • C. 39,40 MeV/nuclon
  • D. 0,0423 MeV/nuclon

Câu 18: Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 8,0 MeV/nucleon và hạt nhân Y là 7,5 MeV/nucleon. Hạt nhân nào bền vững hơn?

  • A. Hạt nhân X
  • B. Hạt nhân Y
  • C. Cả hai bền vững như nhau
  • D. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 19: Kích thước (bán kính) của hạt nhân nguyên tử được tính theo công thức R = R₀A¹/³. Trong đó R₀ là hằng số thực nghiệm. Đại lượng A là gì?

  • A. Số proton
  • B. Số nơtron
  • C. Số khối
  • D. Số nguyên tử

Câu 20: Hằng số R₀ trong công thức tính bán kính hạt nhân (R = R₀A¹/³) có giá trị xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 1,2.10⁻⁹ m
  • B. 1,2.10⁻¹⁵ m
  • C. 1,2.10⁻¹⁰ m
  • D. 1,2.10⁻¹² m

Câu 21: Cho hạt nhân 26Fe56. Biết R₀ = 1,2 fm. Tính bán kính của hạt nhân này theo đơn vị fm.

  • A. 3,8 fm
  • B. 4,2 fm
  • C. 4,4 fm
  • D. 4,6 fm

Câu 22: Tại sao lực hạt nhân lại cần thiết để hạt nhân nguyên tử tồn tại?

  • A. Vì lực hạt nhân là lực hút mạnh hơn lực đẩy tĩnh điện giữa các proton, giữ các nucleon liên kết lại.
  • B. Vì lực hạt nhân làm giảm khối lượng của hạt nhân.
  • C. Vì lực hạt nhân chỉ tác dụng lên các neutron.
  • D. Vì lực hạt nhân làm tăng bán kính của hạt nhân.

Câu 23: Hai hạt nhân nào sau đây có cùng số neutron?

  • A. 6C12 và 7N14
  • B. 8O16 và 6C12
  • C. 7N14 và 6C13
  • D. 8O17 và 7N14

Câu 24: Giả sử có một hạt nhân X có số khối A và số proton Z. Số nucleon trong hạt nhân này là bao nhiêu?

  • A. A
  • B. Z
  • C. A - Z
  • D. A + Z

Câu 25: Khối lượng của hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó khi đứng riêng lẻ. Hiện tượng này được giải thích dựa trên nguyên lý nào?

  • A. Định luật bảo toàn năng lượng
  • B. Định luật bảo toàn động lượng
  • C. Định luật Coulomb
  • D. Nguyên lý tương đương khối lượng và năng lượng của Einstein

Câu 26: Trong một mẫu vật chứa 10 gam đồng vị 8O16, số hạt neutron có trong mẫu vật này là bao nhiêu? (Cho biết số Avogadro NA ≈ 6,022 x 10²³ mol⁻¹, khối lượng mol của 8O16 xấp xỉ 16 g/mol)

  • A. 3,76 x 10²³ hạt
  • B. 3,01 x 10²⁴ hạt
  • C. 6,02 x 10²⁴ hạt
  • D. 1,51 x 10²⁴ hạt

Câu 27: So sánh lực hạt nhân và lực tĩnh điện trong hạt nhân. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Lực hạt nhân là lực đẩy, lực tĩnh điện là lực hút.
  • B. Lực hạt nhân có tầm hoạt động xa hơn lực tĩnh điện.
  • C. Lực hạt nhân yếu hơn lực tĩnh điện ở khoảng cách trong hạt nhân.
  • D. Lực hạt nhân mạnh hơn lực tĩnh điện ở khoảng cách trong hạt nhân và có tầm hoạt động ngắn.

Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Dựa vào đồ thị này, ta có thể nhận xét gì về độ bền vững của các hạt nhân?

  • A. Các hạt nhân có số khối trung bình (khoảng 50-60) là bền vững nhất.
  • B. Các hạt nhân rất nhẹ là bền vững nhất.
  • C. Các hạt nhân rất nặng là bền vững nhất.
  • D. Độ bền vững của hạt nhân tăng liên tục khi số khối tăng.

Câu 29: Giả sử có hai hạt nhân X và Y. Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân Y. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Hạt nhân X có nhiều nơtron hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân X có năng lượng liên kết toàn phần lớn hơn hạt nhân Y.
  • C. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

Câu 30: Cho hạt nhân 1H2 (Đơteri) và 2He4 (Heli). Biết năng lượng liên kết riêng của Đơteri khoảng 1,1 MeV/nucleon và của Heli khoảng 7,07 MeV/nucleon. Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân Đơteri bền vững hơn hạt nhân Heli.
  • B. Hạt nhân Heli bền vững hơn hạt nhân Đơteri.
  • C. Cả hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Ký hiệu hạt nhân nguyên tử là ZX A. Trong đó, Z là số gì và A là số gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Hạt nhân nguyên tử 1735Cl có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Hạt nhân X có 6 proton và 6 neutron. Hạt nhân Y có 6 proton và 7 neutron. Hạt nhân Z có 7 proton và 6 neutron. Cặp hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Lực nào sau đây giữ các nucleon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân bền vững?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Phát biểu nào sau đây về lực hạt nhân là đúng?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử X thường được biểu diễn bằng đơn vị nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Một đơn vị khối lượng nguyên tử u có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu kilogam?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Độ hụt khối của hạt nhân là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Công thức tính năng lượng liên kết của hạt nhân theo độ hụt khối Δm là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Năng lượng liên kết riêng được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Cho hạt nhân 3Li7 có khối lượng m = 7,0144 u. Khối lượng proton mp = 1,0073 u, khối lượng neutron mn = 1,0087 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân này theo đơn vị u.

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Biết 1u tương đương với năng lượng 931,5 MeV. Dựa vào kết quả độ hụt khối ở Câu 15 (Δm = 0,0423 u), tính năng lượng liên kết của hạt nhân 3Li7 theo đơn vị MeV.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Dựa vào kết quả năng lượng liên kết ở Câu 16 (E_lk ≈ 39,40 MeV), tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 3Li7 theo đơn vị MeV/nucleon.

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 8,0 MeV/nucleon và hạt nhân Y là 7,5 MeV/nucleon. Hạt nhân nào bền vững hơn?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Kích thước (bán kính) của hạt nhân nguyên tử được tính theo công thức R = R₀A¹/³. Trong đó R₀ là hằng số thực nghiệm. Đại lượng A là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Hằng số R₀ trong công thức tính bán kính hạt nhân (R = R₀A¹/³) có giá trị xấp xỉ là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Cho hạt nhân 26Fe56. Biết R₀ = 1,2 fm. Tính bán kính của hạt nhân này theo đơn vị fm.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Tại sao lực hạt nhân lại cần thiết để hạt nhân nguyên tử tồn tại?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Hai hạt nhân nào sau đây có cùng số neutron?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Giả sử có một hạt nhân X có số khối A và số proton Z. Số nucleon trong hạt nhân này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Khối lượng của hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon cấu tạo nên nó khi đứng riêng lẻ. Hiện tượng này được giải thích dựa trên nguyên lý nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Trong một mẫu vật chứa 10 gam đồng vị 8O16, số hạt neutron có trong mẫu vật này là bao nhiêu? (Cho biết số Avogadro NA ≈ 6,022 x 10²³ mol⁻¹, khối lượng mol của 8O16 xấp xỉ 16 g/mol)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: So sánh lực hạt nhân và lực tĩnh điện trong hạt nhân. Phát biểu nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Dựa vào đồ thị này, ta có thể nhận xét gì về độ bền vững của các hạt nhân?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Giả sử có hai hạt nhân X và Y. Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân Y. Điều này có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Cho hạt nhân 1H2 (Đơteri) và 2He4 (Heli). Biết năng lượng liên kết riêng của Đơteri khoảng 1,1 MeV/nucleon và của Heli khoảng 7,07 MeV/nucleon. Nhận định nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và neutron
  • C. Electron, proton và neutron
  • D. Chỉ có proton

Câu 2: Cho ký hiệu hạt nhân $^A_ZX$. Phát biểu nào sau đây về ký hiệu này là đúng?

  • A. Z là số neutron, A là số proton.
  • B. A là số neutron, Z là số proton.
  • C. Z là số proton, A là tổng số proton và neutron.
  • D. A là số neutron, Z là tổng số proton và neutron.

Câu 3: Hạt nhân $^2_1H$ (Deuteri) và $^3_1H$ (Triti) là hai đồng vị của Hydro. Điều gì là khác biệt giữa hai hạt nhân này?

  • A. Số neutron.
  • B. Số proton.
  • C. Điện tích hạt nhân.
  • D. Loại nguyên tố hóa học.

Câu 4: Lực hạt nhân là lực liên kết các nucleon trong hạt nhân. Đặc điểm nào sau đây không đúng về lực hạt nhân?

  • A. Là lực tương tác mạnh nhất trong tự nhiên.
  • B. Không phụ thuộc vào điện tích của nucleon.
  • C. Có tầm tác dụng rất ngắn, chỉ khoảng kích thước hạt nhân.
  • D. Là lực đẩy giữa các proton do tương tác tĩnh điện.

Câu 5: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Tổng khối lượng của các proton và neutron trong hạt nhân.
  • B. Khối lượng của hạt nhân khi nó ở trạng thái kích thích.
  • C. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân chia cho $c^2$.

Câu 6: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

  • A. Phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ.
  • B. Phá vỡ hạt nhân thành các hạt alpha và beta.
  • C. Tạo ra hạt nhân từ các nucleon riêng lẻ.
  • D. Giữ cho các electron chuyển động quanh hạt nhân.

Câu 7: Năng lượng liên kết riêng được định nghĩa là năng lượng liên kết chia cho số khối A. Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho:

  • A. Tổng năng lượng của hạt nhân.
  • B. Độ bền vững của hạt nhân.
  • C. Kích thước của hạt nhân.
  • D. Điện tích của hạt nhân.

Câu 8: Cho các hạt nhân sau: $^4_2He$, $^{12}_6C$, $^{56}_{26}Fe$, $^{238}_{92}U$. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (bền vững nhất)?

  • A. $^4_2He$
  • B. $^{12}_6C$
  • C. $^{56}_{26}Fe$
  • D. $^{238}_{92}U$

Câu 9: Giả sử khối lượng của proton là $m_p$, neutron là $m_n$ và hạt nhân $^A_ZX$ là $m_X$. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân $^A_ZX$ là:

  • A. $Delta m = Zm_p + Am_n - m_X$
  • B. $Delta m = (A-Z)m_p + Zm_n - m_X$
  • C. $Delta m = m_X - (Zm_p + (A-Z)m_n)$
  • D. $Delta m = Zm_p + (A-Z)m_n - m_X$

Câu 10: Năng lượng liên kết của hạt nhân được tính bằng công thức $E_{lk} = Delta m cdot c^2$, trong đó $Delta m$ là độ hụt khối. Điều này dựa trên:

  • A. Hệ thức Einstein về sự tương đương giữa khối lượng và năng lượng.
  • B. Định luật bảo toàn động lượng.
  • C. Định luật bảo toàn năng lượng.
  • D. Định luật bảo toàn số nucleon.

Câu 11: Hai hạt nhân $^{14}_7N$ và $^{14}_6C$ có cùng đặc điểm nào sau đây?

  • A. Số proton.
  • B. Số nucleon.
  • C. Số neutron.
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 12: Bán kính hạt nhân có thể được ước tính theo công thức $R = R_0 A^{1/3}$, trong đó $R_0$ là hằng số và A là số khối. Công thức này cho thấy bán kính hạt nhân:

  • A. Tỉ lệ thuận với số proton.
  • B. Tỉ lệ nghịch với số neutron.
  • C. Tỉ lệ thuận với căn bậc ba của số khối.
  • D. Không phụ thuộc vào số khối.

Câu 13: So sánh hạt nhân $^{16}_8O$ và $^{32}_{16}S$. Dựa vào công thức bán kính hạt nhân $R = R_0 A^{1/3}$, tỷ lệ bán kính của hạt nhân S so với hạt nhân O ($R_S / R_O$) xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 0.5
  • B. Khoảng 1.26
  • C. 2.0
  • D. 4.0

Câu 14: Tại sao lực hạt nhân lại cần thiết để giữ các nucleon lại với nhau trong hạt nhân?

  • A. Lực hấp dẫn giữa các nucleon quá yếu.
  • B. Lực tĩnh điện giữa proton và neutron là lực đẩy.
  • C. Lực tĩnh điện giữa các proton là lực đẩy rất mạnh.
  • D. Electron trong hạt nhân tạo ra lực hút.

Câu 15: Hạt nhân $^4_2He$ có khối lượng 4.0026 u. Khối lượng proton là 1.0073 u, khối lượng neutron là 1.0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân $^4_2He$ là bao nhiêu u?

  • A. 0.0294 u
  • B. 0.0302 u
  • C. 0.0026 u
  • D. 4.0026 u

Câu 16: Nếu độ hụt khối của hạt nhân $^A_ZX$ là $Delta m$, thì năng lượng liên kết của hạt nhân đó, tính theo đơn vị MeV, là $E_{lk} = Delta m cdot c^2$. Biết $1u cdot c^2 = 931.5$ MeV. Nếu độ hụt khối là 0.0305 u, năng lượng liên kết xấp xỉ là bao nhiêu?

  • A. 284.18 MeV
  • B. 2.84 MeV
  • C. 28.42 MeV
  • D. 931.5 MeV

Câu 17: Hạt nhân A có năng lượng liên kết riêng là 7.6 MeV/nucleon, hạt nhân B có năng lượng liên kết riêng là 8.5 MeV/nucleon. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân A bền vững hơn hạt nhân B.
  • B. Hạt nhân B bền vững hơn hạt nhân A.
  • C. Cả hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 18: Một hạt nhân có 10 proton và 12 neutron. Ký hiệu của hạt nhân này là gì?

  • A. $^{10}_{12}X$
  • B. $^{12}_{10}X$
  • C. $^{22}_{10}X$
  • D. $^{22}_{12}X$

Câu 19: Cho biết hạt nhân $^A_ZX$. Nếu hạt nhân này có 35 neutron và số khối là 60, thì số proton và số hiệu nguyên tử Z là bao nhiêu?

  • A. Z = 25, số proton là 25.
  • B. Z = 35, số proton là 35.
  • C. Z = 60, số proton là 60.
  • D. Z = 25, số proton là 35.

Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. $^4_2He$
  • B. $^{12}_6C$
  • C. $^{16}_8O$
  • D. $^{23}_{11}Na$

Câu 21: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $^4_2He$ xấp xỉ 7.07 MeV/nucleon. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Trung bình cần 7.07 MeV năng lượng để tách một nucleon ra khỏi hạt nhân Heli.
  • B. Tổng năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là 7.07 MeV.
  • C. Hạt nhân Heli có 7.07 nucleon.
  • D. Khối lượng của hạt nhân Heli lớn hơn tổng khối lượng các nucleon riêng lẻ là 7.07 MeV/c^2.

Câu 22: Khi các nucleon riêng lẻ liên kết lại tạo thành một hạt nhân bền vững, quá trình này:

  • A. Thu năng lượng và khối lượng hạt nhân tăng lên.
  • B. Thu năng lượng và khối lượng hạt nhân giảm đi.
  • C. Giải phóng năng lượng và khối lượng hạt nhân tăng lên.
  • D. Giải phóng năng lượng và khối lượng hạt nhân giảm đi.

Câu 23: So sánh hạt nhân $^2_1H$ (Deuteri) và $^1_1H$ (Proti). Hạt nhân nào có độ bền vững hơn?

  • A. $^1_1H$ bền vững hơn.
  • B. $^2_1H$ bền vững hơn.
  • C. Cả hai có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh vì chúng là đồng vị.

Câu 24: Giả sử hạt nhân X có 20 proton và 20 neutron. Hạt nhân Y là đồng vị của X và có 22 neutron. Số khối của hạt nhân Y là bao nhiêu?

  • A. 40
  • B. 41
  • C. 42
  • D. 44

Câu 25: Lực hạt nhân có đặc điểm bão hòa. Điều này có nghĩa là:

  • A. Mỗi nucleon chỉ tương tác mạnh với một số ít các nucleon lân cận.
  • B. Lực hạt nhân đạt giá trị cực đại rồi giảm dần khi khoảng cách tăng.
  • C. Tổng lực hạt nhân trong hạt nhân là không đổi.
  • D. Lực hạt nhân chỉ tác dụng lên các nucleon mang điện.

Câu 26: Tại sao các hạt nhân rất nặng (ví dụ: Uranium) lại kém bền vững hơn các hạt nhân có số khối trung bình (ví dụ: Sắt)?

  • A. Lực hấp dẫn trong hạt nhân nặng yếu hơn.
  • B. Lực đẩy tĩnh điện giữa các proton trong hạt nhân nặng trở nên đáng kể và làm giảm độ bền vững.
  • C. Số neutron trong hạt nhân nặng quá ít.
  • D. Các hạt nhân nặng không có đủ năng lượng liên kết.

Câu 27: Một hạt nhân có số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Mật độ hạt nhân (khối lượng trên đơn vị thể tích) của hạt nhân này xấp xỉ là:

  • A. Xấp xỉ như nhau đối với mọi hạt nhân.
  • B. Tỉ lệ thuận với số khối A.
  • C. Tỉ lệ nghịch với số khối A.
  • D. Tỉ lệ thuận với số hiệu nguyên tử Z.

Câu 28: Hạt nhân $^7_3Li$ có khối lượng 7.0160 u. Khối lượng proton là 1.0073 u, khối lượng neutron là 1.0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân $^7_3Li$ (tính theo u.c^2) là:

  • A. 0.0160 u.c^2
  • B. 0.0219 u.c^2
  • C. 0.0348 u.c^2
  • D. 0.0407 u.c^2

Câu 29: So sánh hạt nhân $^3_2He$ và $^3_1H$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chúng là đồng vị của nhau.
  • B. Chúng có cùng số nucleon.
  • C. Chúng có cùng số proton.
  • D. Chúng có cùng số neutron.

Câu 30: Xét một hạt nhân có bán kính R. Giả sử mật độ khối lượng bên trong hạt nhân là đồng đều. Kích thước của hạt nhân chủ yếu được xác định bởi:

  • A. Số proton.
  • B. Số neutron.
  • C. Tổng số nucleon.
  • D. Năng lượng liên kết riêng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Cho ký hiệu hạt nhân $^A_ZX$. Phát biểu nào sau đây về ký hiệu này là đúng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Hạt nhân $^2_1H$ (Deuteri) và $^3_1H$ (Triti) là hai đồng vị của Hydro. Điều gì là *khác biệt* giữa hai hạt nhân này?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Lực hạt nhân là lực liên kết các nucleon trong hạt nhân. Đặc điểm nào sau đây *không đúng* về lực hạt nhân?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Năng lượng liên kết riêng được định nghĩa là năng lượng liên kết chia cho số khối A. Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Cho các hạt nhân sau: $^4_2He$, $^{12}_6C$, $^{56}_{26}Fe$, $^{238}_{92}U$. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất (bền vững nhất)?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Giả sử khối lượng của proton là $m_p$, neutron là $m_n$ và hạt nhân $^A_ZX$ là $m_X$. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân $^A_ZX$ là:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Năng lượng liên kết của hạt nhân được tính bằng công thức $E_{lk} = Delta m cdot c^2$, trong đó $Delta m$ là độ hụt khối. Điều này dựa trên:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Hai hạt nhân $^{14}_7N$ và $^{14}_6C$ có cùng đặc điểm nào sau đây?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Bán kính hạt nhân có thể được ước tính theo công thức $R = R_0 A^{1/3}$, trong đó $R_0$ là hằng số và A là số khối. Công thức này cho thấy bán kính hạt nhân:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: So sánh hạt nhân $^{16}_8O$ và $^{32}_{16}S$. Dựa vào công thức bán kính hạt nhân $R = R_0 A^{1/3}$, tỷ lệ bán kính của hạt nhân S so với hạt nhân O ($R_S / R_O$) xấp xỉ là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Tại sao lực hạt nhân lại cần thiết để giữ các nucleon lại với nhau trong hạt nhân?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Hạt nhân $^4_2He$ có khối lượng 4.0026 u. Khối lượng proton là 1.0073 u, khối lượng neutron là 1.0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân $^4_2He$ là bao nhiêu u?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Nếu độ hụt khối của hạt nhân $^A_ZX$ là $Delta m$, thì năng lượng liên kết của hạt nhân đó, tính theo đơn vị MeV, là $E_{lk} = Delta m cdot c^2$. Biết $1u cdot c^2 = 931.5$ MeV. Nếu độ hụt khối là 0.0305 u, năng lượng liên kết xấp xỉ là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Hạt nhân A có năng lượng liên kết riêng là 7.6 MeV/nucleon, hạt nhân B có năng lượng liên kết riêng là 8.5 MeV/nucleon. Phát biểu nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Một hạt nhân có 10 proton và 12 neutron. Ký hiệu của hạt nhân này là gì?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Cho biết hạt nhân $^A_ZX$. Nếu hạt nhân này có 35 neutron và số khối là 60, thì số proton và số hiệu nguyên tử Z là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $^4_2He$ xấp xỉ 7.07 MeV/nucleon. Điều này có ý nghĩa gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Khi các nucleon riêng lẻ liên kết lại tạo thành một hạt nhân bền vững, quá trình này:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: So sánh hạt nhân $^2_1H$ (Deuteri) và $^1_1H$ (Proti). Hạt nhân nào có độ bền vững hơn?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Giả sử hạt nhân X có 20 proton và 20 neutron. Hạt nhân Y là đồng vị của X và có 22 neutron. Số khối của hạt nhân Y là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Lực hạt nhân có đặc điểm bão hòa. Điều này có nghĩa là:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Tại sao các hạt nhân rất nặng (ví dụ: Uranium) lại kém bền vững hơn các hạt nhân có số khối trung bình (ví dụ: Sắt)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Một hạt nhân có số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Mật độ hạt nhân (khối lượng trên đơn vị thể tích) của hạt nhân này xấp xỉ là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Hạt nhân $^7_3Li$ có khối lượng 7.0160 u. Khối lượng proton là 1.0073 u, khối lượng neutron là 1.0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân $^7_3Li$ (tính theo u.c^2) là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: So sánh hạt nhân $^3_2He$ và $^3_1H$. Phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Xét một hạt nhân có bán kính R. Giả sử mật độ khối lượng bên trong hạt nhân là đồng đều. Kích thước của hạt nhân chủ yếu được xác định bởi:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Electron và neutron
  • B. Proton và electron
  • C. Proton và neutron
  • D. Proton, neutron và electron

Câu 2: Số prôtôn trong hạt nhân được kí hiệu là Z. Z còn được gọi là gì?

  • A. Nguyên tử số
  • B. Số khối
  • C. Số nuclôn
  • D. Số nơtron

Câu 3: Số nuclôn (hay còn gọi là số khối) trong hạt nhân được kí hiệu là A. Mối liên hệ giữa A, số prôtôn (Z) và số nơtron (N) trong hạt nhân là gì?

  • A. A = Z - N
  • B. A = N - Z
  • C. A = Z * N
  • D. A = Z + N

Câu 4: Hạt nhân nguyên tử kí hiệu là ZAX. Phát biểu nào sau đây là đúng về kí hiệu này?

  • A. A là số prôtôn, Z là số nuclôn.
  • B. Z là số prôtôn, A là số nuclôn.
  • C. X là tên nguyên tố, A là số nơtron.
  • D. Z là số nơtron, A là số prôtôn.

Câu 5: Hạt nhân 27Al có bao nhiêu prôtôn và bao nhiêu nơtron?

  • A. 13 prôtôn và 27 nơtron.
  • B. 27 prôtôn và 13 nơtron.
  • C. 13 prôtôn và 14 nơtron.
  • D. 14 prôtôn và 13 nơtron.

Câu 6: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
  • B. Có cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
  • C. Có cùng số nuclôn.
  • D. Có cùng khối lượng nguyên tử.

Câu 7: Hai hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

  • A. 12C và 13N
  • B. 16O và 16O²⁻
  • C. 23Na và 23Na⁺
  • D. 32S và 34S

Câu 8: Lực hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là lực đẩy tĩnh điện giữa các prôtôn.
  • B. Là lực hút rất mạnh, chỉ tác dụng trong phạm vi rất ngắn.
  • C. Chỉ tác dụng giữa prôtôn với prôtôn.
  • D. Có bản chất là lực hấp dẫn.

Câu 9: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là lực tương tác mạnh nhất trong tự nhiên.
  • B. Không phụ thuộc vào điện tích của nuclôn.
  • C. Có tầm tác dụng xa, lớn hơn kích thước hạt nhân.
  • D. Có tính bão hòa.

Câu 10: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn:

  • A. Nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.
  • B. Lớn hơn tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.
  • C. Bằng tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.
  • D. Bằng tổng khối lượng của các electron và nuclôn tạo thành nguyên tử đó.

Câu 11: Độ hụt khối của hạt nhân là gì?

  • A. Hiệu giữa khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các nuclôn riêng lẻ.
  • B. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nuclôn riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân đó.
  • C. Tổng khối lượng của các nuclôn riêng lẻ.
  • D. Hiệu giữa số khối và số nguyên tử.

Câu 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

  • A. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân bị phá vỡ thành các nuclôn riêng lẻ.
  • B. Năng lượng cần thiết để đưa các nuclôn lại gần nhau tạo thành hạt nhân.
  • C. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn riêng lẻ liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
  • D. Năng lượng của hạt nhân khi đứng yên.

Câu 13: Công thức tính năng lượng liên kết E_lk của hạt nhân theo độ hụt khối Δm là gì? (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)

  • A. E_lk = Δm * c²
  • B. E_lk = Δm / c²
  • C. E_lk = m * c²
  • D. E_lk = Δm * c

Câu 14: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được tính bằng công thức nào?

  • A. E_lkr = E_lk * A
  • B. E_lkr = Δm / A
  • C. E_lkr = A / E_lk
  • D. E_lkr = E_lk / A

Câu 15: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

  • A. Độ hụt khối.
  • B. Năng lượng liên kết riêng.
  • C. Năng lượng liên kết.
  • D. Số khối.

Câu 16: Cho biết khối lượng của prôtôn là mₚ, khối lượng của nơtron là mₙ, khối lượng của hạt nhân ZAX là m_hn. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân này là gì?

  • A. Δm = m_hn - Zmₚ - (A-Z)mₙ
  • B. Δm = Zmₚ + Amₙ - m_hn
  • C. Δm = Zmₚ + (A-Z)mₙ - m_hn
  • D. Δm = Amₚ + Zmₙ - m_hn

Câu 17: Biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c². Nếu độ hụt khối của một hạt nhân là Δm = 0,03037 u, thì năng lượng liên kết của hạt nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. ≈ 28,3 MeV
  • B. ≈ 2,83 MeV
  • C. ≈ 283 MeV
  • D. ≈ 0,0326 MeV

Câu 18: Hạt nhân X có số khối A = 16 và số prôtôn Z = 8. Hạt nhân này là đồng vị của hạt nhân nào sau đây?

  • A. Nitơ (Z=7)
  • B. Carbon (Z=6)
  • C. Oxi (Z=8)
  • D. Flo (Z=9)

Câu 19: Bán kính hạt nhân R của hạt nhân có số khối A được tính theo công thức gần đúng R = R₀ * A¹/³, với R₀ = 1,2.10⁻¹⁵ m. Bán kính của hạt nhân 27Al xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. ≈ 3,6.10⁻¹⁵ m
  • B. ≈ 1,2.10⁻¹⁵ m
  • C. ≈ 4,8.10⁻¹⁵ m
  • D. ≈ 2,4.10⁻¹⁵ m

Câu 20: Tại sao các prôtôn mang điện tích dương trong hạt nhân lại không đẩy nhau văng ra?

  • A. Vì có các electron ở ngoài hạt nhân hút chúng lại.
  • B. Vì lực tĩnh điện giữa chúng rất yếu.
  • C. Vì chúng chuyển động rất nhanh bên trong hạt nhân.
  • D. Vì có lực hạt nhân hút giữa các nuclôn thắng được lực đẩy tĩnh điện.

Câu 21: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân sau đây (không cần tính toán cụ thể, dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng)?

  • A. Heli (⁴He)
  • B. Sắt (⁵⁶Fe)
  • C. Urani (²³⁸U)
  • D. Đơteri (²H)

Câu 22: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, hạt nhân nào sau đây kém bền vững nhất?

  • A. ⁵⁶Fe
  • B. ⁴He
  • C. ²H
  • D. ₁₂C

Câu 23: Một hạt nhân có số khối A=20 và số nơtron N=10. Số prôtôn Z của hạt nhân này là bao nhiêu?

  • A. 10
  • B. 10
  • C. 20
  • D. 30

Câu 24: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số electron ở vỏ nguyên tử luôn bằng đại lượng nào của hạt nhân?

  • A. Số prôtôn (Z).
  • B. Số nơtron (N).
  • C. Số nuclôn (A).
  • D. Điện tích hạt nhân.

Câu 25: Năng lượng liên kết riêng cho ta biết điều gì về hạt nhân?

  • A. Tổng năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân.
  • B. Năng lượng tỏa ra khi một nuclôn liên kết vào hạt nhân.
  • C. Năng lượng nghỉ của hạt nhân.
  • D. Mức độ bền vững trung bình của mỗi nuclôn trong hạt nhân.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về lực hạt nhân là sai?

  • A. Lực hạt nhân có phạm vi tác dụng tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách.
  • B. Lực hạt nhân không phụ thuộc vào điện tích.
  • C. Lực hạt nhân là lực hút khi khoảng cách giữa các nuclôn nhỏ hơn kích thước hạt nhân.
  • D. Lực hạt nhân chỉ mạnh trong phạm vi kích thước hạt nhân.

Câu 27: Cho các hạt nhân sau: ₁H¹, ₁H², ₁H³. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Chúng có cùng số nơtron.
  • B. Chúng là các đồng vị của cùng một nguyên tố.
  • C. Chúng có cùng số khối.
  • D. Chúng có cùng năng lượng liên kết.

Câu 28: Biết khối lượng prôtôn mₚ = 1,00728 u, khối lượng nơtron mₙ = 1,00866 u, khối lượng hạt nhân ⁴He là m_He = 4,0015 u. Độ hụt khối của hạt nhân ⁴He là bao nhiêu u?

  • A. 0,02928 u
  • B. 0,02998 u
  • C. 0,03032 u
  • D. 0,03038 u

Câu 29: Dựa vào kết quả Câu 28 và biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c², năng lượng liên kết của hạt nhân ⁴He xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. ≈ 28,25 MeV
  • B. ≈ 28,00 MeV
  • C. ≈ 27,85 MeV
  • D. ≈ 28,40 MeV

Câu 30: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ⁴He (A=4), dựa trên kết quả Câu 29, xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. ≈ 113 MeV/nuclôn
  • B. ≈ 14,1 MeV/nuclôn
  • C. ≈ 3,53 MeV/nuclôn
  • D. ≈ 7,06 MeV/nuclôn

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Số prôtôn trong hạt nhân được kí hiệu là Z. Z còn được gọi là gì?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Số nuclôn (hay còn gọi là số khối) trong hạt nhân được kí hiệu là A. Mối liên hệ giữa A, số prôtôn (Z) và số nơtron (N) trong hạt nhân là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Hạt nhân nguyên tử kí hiệu là ZAX. Phát biểu nào sau đây là đúng về kí hiệu này?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Hạt nhân 27Al có bao nhiêu prôtôn và bao nhiêu nơtron?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Hai hạt nhân nào sau đây là đồng vị của nhau?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Lực hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Lực hạt nhân không có đặc điểm nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Khối lượng của một hạt nhân nguyên tử luôn:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Độ hụt khối của hạt nhân là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Công thức tính năng lượng liên kết E_lk của hạt nhân theo độ hụt khối Δm là gì? (c là tốc độ ánh sáng trong chân không)

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được tính bằng công thức nào?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho biết khối lượng của prôtôn là mₚ, khối lượng của nơtron là mₙ, khối lượng của hạt nhân ZAX là m_hn. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân này là gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c². Nếu độ hụt khối của một hạt nhân là Δm = 0,03037 u, thì năng lượng liên kết của hạt nhân đó xấp xỉ bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Hạt nhân X có số khối A = 16 và số prôtôn Z = 8. Hạt nhân này là đồng vị của hạt nhân nào sau đây?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Bán kính hạt nhân R của hạt nhân có số khối A được tính theo công thức gần đúng R = R₀ * A¹/³, với R₀ = 1,2.10⁻¹⁵ m. Bán kính của hạt nhân 27Al xấp xỉ bằng bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Tại sao các prôtôn mang điện tích dương trong hạt nhân lại không đẩy nhau văng ra?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân sau đây (không cần tính toán cụ thể, dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng)?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, hạt nhân nào sau đây kém bền vững nhất?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Một hạt nhân có số khối A=20 và số nơtron N=10. Số prôtôn Z của hạt nhân này là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Trong một nguyên tử trung hòa về điện, số electron ở vỏ nguyên tử luôn bằng đại lượng nào của hạt nhân?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Năng lượng liên kết riêng cho ta biết điều gì về hạt nhân?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Phát biểu nào sau đây về lực hạt nhân là sai?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Cho các hạt nhân sau: ₁H¹, ₁H², ₁H³. Phát biểu nào sau đây là đúng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Biết khối lượng prôtôn mₚ = 1,00728 u, khối lượng nơtron mₙ = 1,00866 u, khối lượng hạt nhân ⁴He là m_He = 4,0015 u. Độ hụt khối của hạt nhân ⁴He là bao nhiêu u?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Dựa vào kết quả Câu 28 và biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c², năng lượng liên kết của hạt nhân ⁴He xấp xỉ bằng bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ⁴He (A=4), dựa trên kết quả Câu 29, xấp xỉ bằng bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và positron
  • C. Electron và neutron
  • D. Proton và neutron

Câu 2: Số proton trong hạt nhân ZAX được kí hiệu là gì và nó xác định yếu tố nào của nguyên tử?

  • A. A, xác định số khối
  • B. N = A-Z, xác định số neutron
  • C. Z, xác định điện tích hạt nhân và bản chất nguyên tố
  • D. A, xác định số nucleon

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử là tổng của các hạt nào?

  • A. Số proton và số electron
  • B. Số proton và số neutron
  • C. Số neutron và số electron
  • D. Số proton, neutron và electron

Câu 4: Hạt nhân 1735Cl có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

  • A. 17 proton, 18 neutron
  • B. 18 proton, 17 neutron
  • C. 17 proton, 35 neutron
  • D. 35 proton, 17 neutron

Câu 5: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm gì?

  • A. Cùng số khối A, khác số proton Z
  • B. Cùng số neutron N, khác số proton Z
  • C. Cùng số proton Z, cùng số neutron N
  • D. Cùng số proton Z, khác số neutron N

Câu 6: Cho các hạt nhân sau: 612C, 613C, 714N. Cặp hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

  • A. 612C và 613C
  • B. 613C và 714N
  • C. 612C và 714N
  • D. Không có cặp nào là đồng vị

Câu 7: Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các hạt nào trong hạt nhân?

  • A. Chỉ giữa proton và proton
  • B. Chỉ giữa neutron và neutron
  • C. Giữa proton-proton, neutron-neutron và proton-neutron
  • D. Chỉ giữa proton và electron

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về lực hạt nhân là đúng?

  • A. Là lực đẩy giữa các nucleon
  • B. Có bản chất là lực hút và có tầm hoạt động rất ngắn
  • C. Có bản chất là lực tĩnh điện
  • D. Có tầm hoạt động rất xa

Câu 9: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ tạo nên nó. Hiện tượng này được gọi là gì?

  • A. Độ hụt khối
  • B. Năng lượng liên kết
  • C. Năng lượng nghỉ
  • D. Hiện tượng đồng vị

Câu 10: Độ hụt khối (Δm) của hạt nhân ZAX được tính bằng công thức nào sau đây? (mp là khối lượng proton, mn là khối lượng neutron, mX là khối lượng hạt nhân X)

  • A. Δm = mX - (Z.mp + A.mn)
  • B. Δm = (Z.mp + A.mn) - mX
  • C. Δm = Z.mp + (A-Z).mn - mX
  • D. Δm = mX - (Z.mp + (A-Z).mn)

Câu 11: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

  • A. Năng lượng nghỉ của hạt nhân
  • B. Năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ
  • C. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân bị phân rã
  • D. Năng lượng của các electron quay quanh hạt nhân

Câu 12: Mối liên hệ giữa năng lượng liên kết (Elk) và độ hụt khối (Δm) của hạt nhân được biểu diễn bởi công thức nào của Einstein?

  • A. Elk = Δm.c²
  • B. Elk = m.c²
  • C. Δm = Elk.c²
  • D. Elk = m.g.h

Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng nghỉ của mỗi nucleon
  • B. Độ hụt khối của mỗi nucleon
  • C. Tổng năng lượng liên kết của hạt nhân
  • D. Năng lượng liên kết chia cho số khối (số nucleon)

Câu 14: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

  • A. Càng dễ bị phân rã
  • B. Có khối lượng càng lớn
  • C. Càng bền vững
  • D. Có số neutron càng lớn

Câu 15: Đơn vị đo khối lượng nguyên tử "u" (đơn vị khối lượng nguyên tử) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

  • A. Nguyên tử Hydro (1H)
  • B. Nguyên tử Carbon-12 (12C)
  • C. Nguyên tử Oxy-16 (16O)
  • D. Nguyên tử Urani-238 (238U)

Câu 16: Biết 1u = 931.5 MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng 1u là bao nhiêu?

  • A. 931.5 MeV
  • B. 931.5 J
  • C. 1 MeV
  • D. 1.6605.10^-27 kg

Câu 17: Cho khối lượng proton mp = 1.00728 u, khối lượng neutron mn = 1.00866 u, khối lượng hạt nhân Heli 42He là mHe = 4.0015 u. Độ hụt khối của hạt nhân Heli 42He là bao nhiêu?

  • A. 0.00276 u
  • B. 0.02878 u
  • C. 0.03038 u
  • D. 0.03188 u

Câu 18: Sử dụng kết quả từ Câu 17 và biết 1u tương ứng với 931.5 MeV năng lượng. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli 42He là bao nhiêu?

  • A. 2.56 MeV
  • B. 28.29 MeV
  • C. 29.05 MeV
  • D. 2829 MeV

Câu 19: Sử dụng kết quả từ Câu 18. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Heli 42He là bao nhiêu?

  • A. 28.29 MeV/nucleon
  • B. 14.15 MeV/nucleon
  • C. 3.54 MeV/nucleon
  • D. 7.07 MeV/nucleon

Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có khả năng bền vững hơn cả dựa trên đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối?

  • A. Hydro (A=1)
  • B. Urani (A=238)
  • C. Sắt (Fe, A≈56)
  • D. Heli (A=4)

Câu 21: Bán kính hạt nhân được ước tính theo công thức R = R₀.A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là một hằng số. Công thức này cho thấy bán kính hạt nhân phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A. Căn bậc ba của số khối
  • B. Số proton
  • C. Số neutron
  • D. Bình phương số khối

Câu 22: Cho hai hạt nhân X và Y có số khối lần lượt là AX và AY. Nếu AX = 8AY, tỷ lệ bán kính hạt nhân RX/RY xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 8
  • B. 2
  • C. 1/2
  • D. √8

Câu 23: Xét hạt nhân Urani 92238U. Số proton, số neutron và số nucleon lần lượt là:

  • A. 92, 238, 146
  • B. 146, 92, 238
  • C. 238, 92, 146
  • D. 92, 146, 238

Câu 24: Cho biết khối lượng của 1u = 1.6605.10⁻²⁷ kg. Khối lượng nghỉ của proton (mp ≈ 1.00728 u) tính theo kg xấp xỉ là:

  • A. 1.673.10⁻²⁷ kg
  • B. 1.6605.10⁻²⁷ kg
  • C. 938.3 MeV/c²
  • D. 9.109.10⁻³¹ kg

Câu 25: Tại sao các proton mang điện dương trong hạt nhân lại không đẩy nhau văng ra xa, mặc dù có lực đẩy tĩnh điện Coulomb?

  • A. Có lực hấp dẫn mạnh hơn lực đẩy tĩnh điện.
  • B. Có lực hạt nhân là lực hút rất mạnh liên kết các nucleon.
  • C. Các neutron trung hòa làm giảm lực đẩy giữa các proton.
  • D. Các electron bên ngoài hạt nhân tạo ra lực hút cân bằng.

Câu 26: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối, hạt nhân nào sau đây có xu hướng tham gia phản ứng phân hạch (fission)?

  • A. Hydro (A=1)
  • B. Heli (A=4)
  • C. Sắt (Fe, A≈56)
  • D. Urani (U, A=238)

Câu 27: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối, hạt nhân nào sau đây có xu hướng tham gia phản ứng tổng hợp hạt nhân (fusion)?

  • A. Deuterium (2H)
  • B. Sắt (Fe, A≈56)
  • C. Vàng (Au, A=197)
  • D. Plutoni (Pu, A=239)

Câu 28: Một hạt nhân X có Z proton và N neutron. Công thức tính số khối A của hạt nhân này là?

  • A. A = Z - N
  • B. A = N - Z
  • C. A = Z + N
  • D. A = Z * N

Câu 29: Cho hạt nhân 1124Na có khối lượng 23.99096 u. Biết mp = 1.00728 u, mn = 1.00866 u. Độ hụt khối của hạt nhân này là bao nhiêu?

  • A. 0.2017 u
  • B. 0.2044 u
  • C. 0.1989 u
  • D. 0.2000 u

Câu 30: Giả sử hạt nhân Y có bán kính lớn gấp đôi hạt nhân X. Tỷ lệ số khối AY/AX xấp xỉ bằng bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 8

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Số proton trong hạt nhân ZAX được kí hiệu là gì và nó xác định yếu tố nào của nguyên tử?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Số khối (A) của hạt nhân nguyên tử là tổng của các hạt nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Hạt nhân 1735Cl có bao nhiêu proton và bao nhiêu neutron?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Đồng vị là những hạt nhân có đặc điểm gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Cho các hạt nhân sau: 612C, 613C, 714N. Cặp hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các hạt nào trong hạt nhân?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Phát biểu nào sau đây về lực hạt nhân là đúng?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Khối lượng của hạt nhân nguyên tử luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ tạo nên nó. Hiện tượng này được gọi là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Độ hụt khối (Δm) của hạt nhân ZAX được tính bằng công thức nào sau đây? (mp là khối lượng proton, mn là khối lượng neutron, mX là khối lượng hạt nhân X)

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Mối liên hệ giữa năng lượng liên kết (Elk) và độ hụt khối (Δm) của hạt nhân được biểu diễn bởi công thức nào của Einstein?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Đơn vị đo khối lượng nguyên tử 'u' (đơn vị khối lượng nguyên tử) được định nghĩa dựa trên nguyên tử nào?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Biết 1u = 931.5 MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng 1u là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho khối lượng proton mp = 1.00728 u, khối lượng neutron mn = 1.00866 u, khối lượng hạt nhân Heli 42He là mHe = 4.0015 u. Độ hụt khối của hạt nhân Heli 42He là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Sử dụng kết quả từ Câu 17 và biết 1u tương ứng với 931.5 MeV năng lượng. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli 42He là bao nhiêu?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Sử dụng kết quả từ Câu 18. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Heli 42He là bao nhiêu?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Hạt nhân nào sau đây có khả năng bền vững hơn cả dựa trên đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Bán kính hạt nhân được ước tính theo công thức R = R₀.A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là một hằng số. Công thức này cho thấy bán kính hạt nhân phụ thuộc vào yếu tố nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho hai hạt nhân X và Y có số khối lần lượt là AX và AY. Nếu AX = 8AY, tỷ lệ bán kính hạt nhân RX/RY xấp xỉ bằng bao nhiêu?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Xét hạt nhân Urani 92238U. Số proton, số neutron và số nucleon lần lượt là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Cho biết khối lượng của 1u = 1.6605.10⁻²⁷ kg. Khối lượng nghỉ của proton (mp ≈ 1.00728 u) tính theo kg xấp xỉ là:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Tại sao các proton mang điện dương trong hạt nhân lại không đẩy nhau văng ra xa, mặc dù có lực đẩy tĩnh điện Coulomb?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối, hạt nhân nào sau đây có xu hướng tham gia phản ứng phân hạch (fission)?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối, hạt nhân nào sau đây có xu hướng tham gia phản ứng tổng hợp hạt nhân (fusion)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Một hạt nhân X có Z proton và N neutron. Công thức tính số khối A của hạt nhân này là?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Cho hạt nhân 1124Na có khối lượng 23.99096 u. Biết mp = 1.00728 u, mn = 1.00866 u. Độ hụt khối của hạt nhân này là bao nhiêu?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Giả sử hạt nhân Y có bán kính lớn gấp đôi hạt nhân X. Tỷ lệ số khối AY/AX xấp xỉ bằng bao nhiêu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào sau đây?

  • A. Proton và electron
  • B. Electron và neutron
  • C. Proton, neutron và electron
  • D. Proton và neutron

Câu 2: Số nucleon trong một hạt nhân nguyên tử X được ký hiệu là ZAX là:

  • A. Z
  • B. A - Z
  • C. A
  • D. A + Z

Câu 3: Điện tích của hạt nhân nguyên tử X có Z proton là:

  • A. +Ze
  • B. -Ze
  • C. 0
  • D. +Ae

Câu 4: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

  • A. Số neutron
  • B. Số proton
  • C. Số nucleon
  • D. Khối lượng

Câu 5: Hạt nhân 2713Al có cấu tạo gồm:

  • A. 13 neutron, 27 proton
  • B. 27 neutron, 13 proton
  • C. 13 proton, 14 neutron
  • D. 14 proton, 13 neutron

Câu 6: Khối lượng của hạt nhân 126C là 12,0000 u. Khối lượng proton là 1,007276 u và khối lượng neutron là 1,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 126C xấp xỉ là:

  • A. 0,0989 u
  • B. 0,0956 u
  • C. 0,1012 u
  • D. 0,0897 u

Câu 7: Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân 126C (có độ hụt khối 0,0989 u) xấp xỉ bằng:

  • A. 89,7 MeV
  • B. 92,1 MeV
  • C. 93,2 MeV
  • D. 95,5 MeV

Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng cần thiết để tách một proton ra khỏi hạt nhân.
  • B. Năng lượng cần thiết để tách một neutron ra khỏi hạt nhân.
  • C. Năng lượng liên kết tính trên một nucleon.
  • D. Năng lượng liên kết của toàn bộ hạt nhân.

Câu 9: Hạt nhân càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng của nó:

  • A. Càng lớn
  • B. Càng nhỏ
  • C. Bằng không
  • D. Không phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng

Câu 10: Lực hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Là lực tương tác tĩnh điện.
  • B. Có tầm xa.
  • C. Chỉ tác dụng giữa proton với proton.
  • D. Không phụ thuộc vào điện tích của các nucleon.

Câu 11: Bán kính của hạt nhân được tính xấp xỉ theo công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là hằng số. Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

  • A. Tỷ lệ thuận với số proton.
  • B. Tỷ lệ thuận với căn bậc ba của số khối.
  • C. Tỷ lệ thuận với số neutron.
  • D. Không phụ thuộc vào số khối.

Câu 12: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số proton (Z) và số neutron (N) lần lượt là: X(Z=6, N=6), Y(Z=6, N=7), Z(Z=7, N=6). Cặp hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

  • A. X và Y
  • B. X và Z
  • C. Y và Z
  • D. Không có cặp nào là đồng vị

Câu 13: Biết khối lượng của hạt nhân 42He là m(He) = 4,0015 u, proton mₚ = 1,007276 u, neutron mₙ = 1,008665 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42He xấp xỉ (tính theo đơn vị u.c²):

  • A. (2mₚ + mₙ - m(He))c²
  • B. (mₚ + 2mₙ - m(He))c²
  • C. (2mₚ + 2mₙ - m(He))c²
  • D. (mₚ + mₙ - m(He))c²

Câu 14: Cho các hạt nhân 126C, 168O, 5626Fe, 23892U. Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối (Hình 21.2 trong sách giáo khoa), hạt nhân nào bền vững nhất trong số các hạt nhân này?

  • A. 126C
  • B. 168O
  • C. 5626Fe
  • D. 23892U

Câu 15: Tầm hoạt động của lực hạt nhân là:

  • A. Rất ngắn, chỉ khoảng kích thước hạt nhân.
  • B. Tầm trung, tương đương kích thước nguyên tử.
  • C. Tầm xa, có thể tác dụng ngoài nguyên tử.
  • D. Vô hạn.

Câu 16: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

  • A. 11H (Z=1, N=0)
  • B. 42He (Z=2, N=2)
  • C. 126C (Z=6, N=6)
  • D. 23892U (Z=92, N=146)

Câu 17: Giả sử bán kính hạt nhân 2713Al là R. Bán kính hạt nhân 6430Zn xấp xỉ bằng bao nhiêu lần R?

  • A. 4/3 lần
  • B. 4/3 lần
  • C. 64/27 lần
  • D. (64/27)² lần

Câu 18: Nếu một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:

  • A. Năng lượng liên kết của nó càng lớn.
  • B. Năng lượng liên kết riêng của nó càng lớn.
  • C. Nó càng kém bền vững.
  • D. Số nucleon của nó càng nhỏ.

Câu 19: Lực nào giữ các nucleon liên kết với nhau trong hạt nhân?

  • A. Lực hấp dẫn
  • B. Lực Coulomb (lực điện)
  • C. Lực hạt nhân (lực tương tác mạnh)
  • D. Lực Lorentz

Câu 20: Tại sao các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 60 lại có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

  • A. Vì số proton và neutron trong các hạt nhân này bằng nhau.
  • B. Vì lực Coulomb giữa các proton đạt cực đại trong vùng này.
  • C. Vì lực hạt nhân chỉ tác dụng hiệu quả trong các hạt nhân nhỏ.
  • D. Vì trong vùng này, hiệu quả của lực hạt nhân hút giữa các nucleon cân bằng tối ưu với lực đẩy Coulomb giữa các proton.

Câu 21: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo nên nó khi chúng đứng riêng lẻ. Hiện tượng này được gọi là:

  • A. Độ hụt khối
  • B. Năng lượng liên kết
  • C. Phóng xạ
  • D. Đồng vị

Câu 22: Một hạt nhân X có 15 proton và 16 neutron. Ký hiệu của hạt nhân này là:

  • A. 1516X
  • B. 1615X
  • C. 3115X
  • D. 3116X

Câu 23: Lực hạt nhân có bản chất là:

  • A. Điện từ
  • B. Tương tác mạnh
  • C. Hấp dẫn
  • D. Tương tác yếu

Câu 24: Cho hạt nhân 1020Ne có khối lượng 19,9924 u. Biết mₚ = 1,007276 u, mₙ = 1,008665 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này xấp xỉ (tính theo MeV/nucleon, lấy 1u = 931,5 MeV/c²):

  • A. 8,03 MeV/nucleon
  • B. 8,15 MeV/nucleon
  • C. 8,28 MeV/nucleon
  • D. 8,39 MeV/nucleon

Câu 25: Tại sao các hạt nhân nặng (A rất lớn) lại kém bền vững hơn các hạt nhân trung bình?

  • A. Vì số neutron trong hạt nhân nặng quá ít.
  • B. Vì lực hạt nhân trở nên quá mạnh trong hạt nhân nặng.
  • C. Vì lực đẩy Coulomb giữa các proton có tầm xa, làm giảm hiệu quả liên kết của lực hạt nhân ở các nucleon bề mặt.
  • D. Vì hạt nhân nặng có quá ít proton.

Câu 26: Giả sử hai hạt nhân X và Y có cùng số khối A nhưng khác số proton Z. Điều nào sau đây là đúng khi so sánh chúng?

  • A. Chúng là đồng vị của nhau.
  • B. Chúng có cùng điện tích hạt nhân.
  • C. Chúng có cùng số neutron.
  • D. Chúng có bán kính xấp xỉ bằng nhau.

Câu 27: Trong 1 gam khí Hêli (42He), số hạt neutron xấp xỉ là (biết NA ≈ 6,022 x 10²³ mol⁻¹):

  • A. 3,011 x 10²³ hạt
  • B. 6,022 x 10²³ hạt
  • C. 1,505 x 10²³ hạt
  • D. 1,2044 x 10²⁴ hạt

Câu 28: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa độ hụt khối và năng lượng liên kết:

  • A. Năng lượng liên kết tỉ lệ nghịch với độ hụt khối.
  • B. Năng lượng liên kết bằng tích của độ hụt khối với bình phương tốc độ ánh sáng.
  • C. Độ hụt khối là năng lượng liên kết.
  • D. Độ hụt khối không liên quan đến năng lượng liên kết.

Câu 29: Hạt nhân nào sau đây có cùng số neutron với hạt nhân 199F?

  • A. 188O (Z=8, N=10)
  • B. 1910Ne (Z=10, N=9)
  • C. 209F (Z=9, N=11)
  • D. 188O (Z=8, N=10) và 2010Ne (Z=10, N=10). Chỉ có 18O thỏa mãn.

Câu 30: Lực Coulomb giữa các proton trong hạt nhân có xu hướng làm cho hạt nhân:

  • A. Kém bền vững.
  • B. Bền vững hơn.
  • C. Không ảnh hưởng đến độ bền vững.
  • D. Chỉ ảnh hưởng đến hạt nhân nhẹ.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các loại hạt nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Số nucleon trong một hạt nhân nguyên tử X được ký hiệu là ZAX là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Điện tích của hạt nhân nguyên tử X có Z proton là:

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Hai hạt nhân được gọi là đồng vị của nhau khi chúng có cùng:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Hạt nhân 2713Al có cấu tạo gồm:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Khối lượng của hạt nhân 126C là 12,0000 u. Khối lượng proton là 1,007276 u và khối lượng neutron là 1,008665 u. Độ hụt khối của hạt nhân 126C xấp xỉ là:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân 126C (có độ hụt khối 0,0989 u) xấp xỉ bằng:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Hạt nhân càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng của nó:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Lực hạt nhân có đặc điểm nào sau đây?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Bán kính của hạt nhân được tính xấp xỉ theo công thức R = R₀A¹/³, trong đó A là số khối và R₀ là hằng số. Điều này cho thấy bán kính hạt nhân:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số proton (Z) và số neutron (N) lần lượt là: X(Z=6, N=6), Y(Z=6, N=7), Z(Z=7, N=6). Cặp hạt nhân nào là đồng vị của nhau?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Biết khối lượng của hạt nhân 42He là m(He) = 4,0015 u, proton mₚ = 1,007276 u, neutron mₙ = 1,008665 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42He xấp xỉ (tính theo đơn vị u.c²):

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Cho các hạt nhân 126C, 168O, 5626Fe, 23892U. Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối (Hình 21.2 trong sách giáo khoa), hạt nhân nào bền vững nhất trong số các hạt nhân này?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Tầm hoạt động của lực hạt nhân là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Hạt nhân nào sau đây có số neutron nhiều hơn số proton?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Giả sử bán kính hạt nhân 2713Al là R. Bán kính hạt nhân 6430Zn xấp xỉ bằng bao nhiêu lần R?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Nếu một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Lực nào giữ các nucleon liên kết với nhau trong hạt nhân?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Tại sao các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 60 lại có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo nên nó khi chúng đứng riêng lẻ. Hiện tượng này được gọi là:

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Một hạt nhân X có 15 proton và 16 neutron. Ký hiệu của hạt nhân này là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Lực hạt nhân có bản chất là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho hạt nhân 1020Ne có khối lượng 19,9924 u. Biết mₚ = 1,007276 u, mₙ = 1,008665 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này xấp xỉ (tính theo MeV/nucleon, lấy 1u = 931,5 MeV/c²):

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Tại sao các hạt nhân nặng (A rất lớn) lại kém bền vững hơn các hạt nhân trung bình?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Giả sử hai hạt nhân X và Y có cùng số khối A nhưng khác số proton Z. Điều nào sau đây là đúng khi so sánh chúng?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Trong 1 gam khí Hêli (42He), số hạt neutron xấp xỉ là (biết NA ≈ 6,022 x 10²³ mol⁻¹):

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa độ hụt khối và năng lượng liên kết:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Hạt nhân nào sau đây có cùng số neutron với hạt nhân 199F?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 21: Cấu trúc hạt nhân

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Lực Coulomb giữa các proton trong hạt nhân có xu hướng làm cho hạt nhân:

Viết một bình luận