Đề Trắc nghiệm Vật Lí 12 – Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết (Kết Nối Tri Thức)

Đề 01

Đề 02

Đề 03

Đề 04

Đề 05

Đề 06

Đề 07

Đề 08

Đề 09

Đề 10

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 01

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 01 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng hạt nhân?

  • A. Là quá trình các electron tương tác với hạt nhân.
  • B. Là quá trình các nguyên tử tương tác với nhau để tạo ra chất mới.
  • C. Là quá trình các hạt nhân trao đổi electron với nhau.
  • D. Là quá trình biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác.

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây LUÔN được bảo toàn?

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng.
  • B. Tổng số neutron.
  • C. Tổng số nucleon.
  • D. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng.

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 92235U + 01n → 56141Ba + 3692Kr + 3 01n. Đây là loại phản ứng nào?

  • A. Phản ứng phân hạch.
  • B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân.
  • C. Phản ứng phóng xạ α.
  • D. Phản ứng thu năng lượng.

Câu 4: Năng lượng liên kết của một hạt nhân được định nghĩa là:

  • A. Năng lượng cần thiết để tách một neutron ra khỏi hạt nhân.
  • B. Năng lượng cần thiết để tách các nucleon ra khỏi hạt nhân, làm cho chúng đứng yên và cách xa nhau.
  • C. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân bị phân rã.
  • D. Năng lượng liên kết của một nucleon trong hạt nhân.

Câu 5: Độ hụt khối của hạt nhân được tính bằng công thức Δm = Zmp + (A-Z)mn - mX. Đại lượng (A-Z)mn trong công thức này biểu thị:

  • A. Tổng số neutron trong hạt nhân.
  • B. Khối lượng của một neutron.
  • C. Tổng khối lượng của các proton trong hạt nhân.
  • D. Tổng khối lượng của các neutron riêng lẻ tạo nên hạt nhân.

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho:

  • A. Độ bền vững của hạt nhân.
  • B. Năng lượng tỏa ra khi hình thành hạt nhân.
  • C. Năng lượng cần thiết để tách một nucleon.
  • D. Tổng năng lượng liên kết của hạt nhân.

Câu 7: Theo thuyết tương đối Einstein, năng lượng toàn phần của một vật có khối lượng m và đang chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức E = mc²/√(1-v²/c²). Khi vật đứng yên (v=0), năng lượng đó là:

  • A. Động năng của vật.
  • B. Năng lượng liên kết của vật.
  • C. Năng lượng nghỉ của vật.
  • D. Thế năng của vật.

Câu 8: Cho khối lượng của hạt nhân 47107Ag là 106,8783 u, khối lượng của proton mp = 1,0073 u, khối lượng neutron mn = 1,0087 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 47107Ag.

  • A. 0,9868 u.
  • B. 0,9858 u.
  • C. 1,0786 u.
  • D. 1,0688 u.

Câu 9: Sử dụng kết quả từ Câu 8 và biết 1 u = 931,5 MeV/c². Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 47107Ag.

  • A. 9192 MeV.
  • B. 91,92 MeV.
  • C. 919,2 MeV.
  • D. 9,192 MeV.

Câu 10: Sử dụng kết quả từ Câu 9, tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 47107Ag.

  • A. 85,9 MeV/nucleon.
  • B. 8,59 MeV/nucleon.
  • C. 919,2 MeV/nucleon.
  • D. 107 MeV/nucleon.

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: X + 919F → 24He + 816O. Xác định hạt nhân X.

  • A. Hạt α (anpha).
  • B. Hạt nơtron.
  • C. Hạt đơteri.
  • D. Hạt prôton.

Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 37Li → 2 24He. Biết khối lượng các hạt: m(1H) = 1,0073 u, m(7Li) = 7,0160 u, m(4He) = 4,0026 u. Tính năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng này (đơn vị MeV, 1u = 931,5 MeV/c²).

  • A. Tỏa năng 16,86 MeV.
  • B. Thu năng 16,86 MeV.
  • C. Tỏa năng 0,0181 MeV.
  • D. Thu năng 0,0181 MeV.

Câu 13: Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

Câu 14: Khi nói về năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân, nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng liên kết riêng tăng đều theo số khối A.
  • B. Năng lượng liên kết riêng giảm đều theo số khối A.
  • C. Các hạt nhân có số khối trung bình (A ≈ 50-60) có năng lượng liên kết riêng lớn nhất.
  • D. Các hạt nhân nhẹ (A < 10) có năng lượng liên kết riêng lớn nhất.

Câu 15: Một hạt nhân X có độ hụt khối Δm. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là E_lk. Công thức liên hệ đúng là:

  • A. E_lk = Δm.c².
  • B. E_lk = Δm/c².
  • C. E_lk = mX.c².
  • D. E_lk = (Zmp + (A-Z)mn).c².

Câu 16: Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch) thường xảy ra ở nhiệt độ rất cao vì:

  • A. Nhiệt độ cao giúp tăng khối lượng của các hạt nhân tham gia.
  • B. Nhiệt độ cao làm giảm năng lượng liên kết của hạt nhân.
  • C. Nhiệt độ cao tạo ra các neutron cần thiết cho phản ứng.
  • D. Nhiệt độ cao cung cấp động năng đủ lớn để các hạt nhân vượt qua lực đẩy tĩnh điện Coulomb.

Câu 17: Giả sử có phản ứng hạt nhân A + B → C + D. Để phản ứng này tỏa năng lượng, điều kiện về khối lượng là:

  • A. m_A + m_B > m_C + m_D.
  • B. m_A + m_B < m_C + m_D.
  • C. m_A + m_B = m_C + m_D.
  • D. m_A + m_B ≥ m_C + m_D.

Câu 18: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng hạt nhân mX luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của Z proton và N neutron riêng lẻ. Hiện tượng này gọi là:

  • A. Hiện tượng phóng xạ.
  • B. Độ hụt khối.
  • C. Năng lượng liên kết.
  • D. Phản ứng dây chuyền.

Câu 19: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân được liệt kê?

  • A. 12H (Đơteri).
  • B. 24He (Heli).
  • C. 2656Fe (Sắt).
  • D. 92238U (Urani).

Câu 20: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra chủ yếu chuyển thành:

  • A. Động năng của các hạt sản phẩm và năng lượng bức xạ.
  • B. Năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm.
  • C. Thế năng của các hạt sản phẩm.
  • D. Khối lượng nghỉ của các hạt sản phẩm.

Câu 21: Giả sử có 1 kg vật chất được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Tính năng lượng đó theo Jun (J). Biết c = 3.10⁸ m/s.

  • A. 3.10⁸ J.
  • B. 9.10¹⁶ J.
  • C. 1,5.10¹⁰ J.
  • D. 3.10¹⁶ J.

Câu 22: Một hạt nhân có số khối A và năng lượng liên kết riêng là ε. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

  • A. ε / A.
  • B. ε + A.
  • C. ε - A.
  • D. ε * A.

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: 12D + 12D → 23He + 01n. Biết năng lượng liên kết riêng của đơteri (D) là 1,12 MeV/nucleon và của heli (He) là 2,53 MeV/nucleon. Coi khối lượng neutron xấp xỉ khối lượng proton. Tính năng lượng tỏa ra từ phản ứng này.

  • A. 3,11 MeV.
  • B. 2,8 MeV.
  • C. 4,48 MeV.
  • D. 7,59 MeV.

Câu 24: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?

  • A. 11H + 37Li → 2 24He.
  • B. 24He + 714N → 817O + 11H.
  • C. 92235U + 01n → 56141Ba + 3692Kr + 3 01n.
  • D. 12D + 13T → 24He + 01n.

Câu 25: Một hạt nhân X có số khối A và năng lượng liên kết E_lk. Nếu E_lk càng lớn thì:

  • A. Hạt nhân càng bền vững.
  • B. Kích thước hạt nhân càng lớn.
  • C. Hạt nhân càng khó bị phá vỡ thành các nucleon riêng lẻ.
  • D. Điện tích hạt nhân càng lớn.

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 37Li → 24He + X. Xác định hạt X.

  • A. Hạt α.
  • B. Hạt prôton.
  • C. Hạt nơtron.
  • D. Hạt đơteri.

Câu 27: Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Khối lượng của một hạt có năng lượng nghỉ 1 MeV là bao nhiêu (tính theo u)?

  • A. 931,5 u.
  • B. 1 u.
  • C. 1/931,5 u.
  • D. 931,5 c² u.

Câu 28: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B → C + D. Động năng của các hạt trước phản ứng là K_A, K_B; sau phản ứng là K_C, K_D. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) của phản ứng Q được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Q = (K_A + K_B) - (K_C + K_D).
  • B. Q = (K_C + K_D) - (K_A + K_B).
  • C. Q = (m_A + m_B + m_C + m_D)c².
  • D. Q = (m_C + m_D - m_A - m_B)c².

Câu 29: Cho phản ứng phân hạch của Urani: 92235U + 01n → X + Y + k 01n + E. E là năng lượng tỏa ra. Để phản ứng dây chuyền xảy ra, số neutron trung bình (k) sinh ra sau mỗi phản ứng phải:

  • A. k < 1.
  • B. k = 0.
  • C. k ≥ 1.
  • D. k rất nhỏ.

Câu 30: Hai hạt nhân X và Y có số khối lần lượt là A_X và A_Y. Năng lượng liên kết riêng của chúng là ε_X và ε_Y. Biết ε_X > ε_Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
  • D. Cần biết thêm số proton để so sánh độ bền vững.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng hạt nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây LUÔN được bảo toàn?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 92235U + 01n → 56141Ba + 3692Kr + 3 01n. Đây là loại phản ứng nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 4: Năng lượng liên kết của một hạt nhân được định nghĩa là:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 5: Độ hụt khối của hạt nhân được tính bằng công thức Δm = Zmp + (A-Z)mn - mX. Đại lượng (A-Z)mn trong công thức này biểu thị:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 7: Theo thuyết tương đối Einstein, năng lượng toàn phần của một vật có khối lượng m và đang chuyển động với vận tốc v được tính bằng công thức E = mc²/√(1-v²/c²). Khi vật đứng yên (v=0), năng lượng đó là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 8: Cho khối lượng của hạt nhân 47107Ag là 106,8783 u, khối lượng của proton mp = 1,0073 u, khối lượng neutron mn = 1,0087 u. Tính độ hụt khối của hạt nhân 47107Ag.

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 9: Sử dụng kết quả từ Câu 8 và biết 1 u = 931,5 MeV/c². Tính năng lượng liên kết của hạt nhân 47107Ag.

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 10: Sử dụng kết quả từ Câu 9, tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 47107Ag.

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: X + 919F → 24He + 816O. Xác định hạt nhân X.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 37Li → 2 24He. Biết khối lượng các hạt: m(1H) = 1,0073 u, m(7Li) = 7,0160 u, m(4He) = 4,0026 u. Tính năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng này (đơn vị MeV, 1u = 931,5 MeV/c²).

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 13: Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 14: Khi nói về năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân, nhận định nào sau đây là đúng?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 15: Một hạt nhân X có độ hụt khối Δm. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là E_lk. Công thức liên hệ đúng là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 16: Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch) thường xảy ra ở nhiệt độ rất cao vì:

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 17: Giả sử có phản ứng hạt nhân A + B → C + D. Để phản ứng này tỏa năng lượng, điều kiện về khối lượng là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 18: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng hạt nhân mX luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của Z proton và N neutron riêng lẻ. Hiện tượng này gọi là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 19: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân được liệt kê?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 20: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, năng lượng tỏa ra chủ yếu chuyển thành:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 21: Giả sử có 1 kg vật chất được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Tính năng lượng đó theo Jun (J). Biết c = 3.10⁸ m/s.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 22: Một hạt nhân có số khối A và năng lượng liên kết riêng là ε. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: 12D + 12D → 23He + 01n. Biết năng lượng liên kết riêng của đơteri (D) là 1,12 MeV/nucleon và của heli (He) là 2,53 MeV/nucleon. Coi khối lượng neutron xấp xỉ khối lượng proton. Tính năng lượng tỏa ra từ phản ứng này.

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 24: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 25: Một hạt nhân X có số khối A và năng lượng liên kết E_lk. Nếu E_lk càng lớn thì:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 37Li → 24He + X. Xác định hạt X.

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 27: Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Khối lượng của một hạt có năng lượng nghỉ 1 MeV là bao nhiêu (tính theo u)?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 28: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B → C + D. Động năng của các hạt trước phản ứng là K_A, K_B; sau phản ứng là K_C, K_D. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) của phản ứng Q được tính bằng công thức nào sau đây?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 29: Cho phản ứng phân hạch của Urani: 92235U + 01n → X + Y + k 01n + E. E là năng lượng tỏa ra. Để phản ứng dây chuyền xảy ra, số neutron trung bình (k) sinh ra sau mỗi phản ứng phải:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 01

Câu 30: Hai hạt nhân X và Y có số khối lần lượt là A_X và A_Y. Năng lượng liên kết riêng của chúng là ε_X và ε_Y. Biết ε_X > ε_Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 02

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 02 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự hụt khối trong hạt nhân nguyên tử?

  • A. Sự khác biệt về kích thước giữa proton và neutron.
  • B. Lực hấp dẫn giữa các electron và hạt nhân.
  • C. Sự chuyển động hỗn loạn của các nucleon trong hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết hạt nhân được giải phóng khi các nucleon kết hợp thành hạt nhân.

Câu 2: Xét phản ứng hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ¹³⁹Ba + ⁹⁵Kr + x¹n. Giá trị của x là:

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 3: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có ý nghĩa vật lý gì?

  • A. Động năng trung bình của các nucleon trong hạt nhân.
  • B. Tổng năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon tự do.
  • C. Độ bền vững của hạt nhân, hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững.
  • D. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân được tạo thành từ các nucleon.

Câu 4: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

  • A. ²³⁵U + ¹n → ¹⁴¹Ba + ⁹²Kr + 3¹n
  • B. ²H + ³H → ⁴He + ¹n
  • C. ¹⁴N + ⁴He → ¹⁷O + ¹H
  • D. ²³Na + ²H → ²⁴Na + ¹H

Câu 5: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân ²He⁴, biết khối lượng hạt nhân He là 4.0015 amu, khối lượng proton là 1.0073 amu, và khối lượng neutron là 1.0087 amu. Cho 1 amu = 931.5 MeV/c².

  • A. 14.2 MeV
  • B. 20.8 MeV
  • C. 28.4 MeV
  • D. 35.6 MeV

Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng so với tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng như thế nào?

  • A. Lớn hơn
  • B. Nhỏ hơn
  • C. Bằng nhau
  • D. Không xác định

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: ¹²³X + α → ¹⁵N + ¹n. Hạt nhân X là:

  • A. Be
  • B. Li
  • C. C
  • D. B

Câu 8: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch hạt nhân ²³⁵U. Quá trình biến đổi năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân diễn ra theo thứ tự nào?

  • A. Điện năng → Nhiệt năng → Cơ năng → Năng lượng hạt nhân
  • B. Năng lượng hạt nhân → Nhiệt năng → Cơ năng → Điện năng
  • C. Cơ năng → Điện năng → Năng lượng hạt nhân → Nhiệt năng
  • D. Nhiệt năng → Năng lượng hạt nhân → Điện năng → Cơ năng

Câu 9: Trong các hạt nhân sau, hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

  • A. ²³⁸U
  • B. ¹H
  • C. ⁵⁶Fe
  • D. ²H

Câu 10: Để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ cần phải cung cấp một năng lượng tối thiểu bằng:

  • A. Động năng của các nucleon trong hạt nhân.
  • B. Năng lượng nhiệt của hạt nhân.
  • C. Thế năng tương tác giữa các nucleon.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó.

Câu 11: Phản ứng nhiệt hạch là gì?

  • A. Sự phân rã tự phát của hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Sự kết hợp của hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
  • C. Sự bắn phá hạt nhân bằng các hạt neutron.
  • D. Sự hấp thụ photon của hạt nhân để chuyển lên trạng thái kích thích.

Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây luôn được bảo toàn?

  • A. Số nucleon
  • B. Khối lượng hạt nhân
  • C. Thể tích hạt nhân
  • D. Số neutron

Câu 13: So với phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm nào sau đây?

  • A. Dễ kiểm soát và duy trì hơn.
  • B. Xảy ra ở nhiệt độ thấp hơn.
  • C. Tạo ra ít chất thải phóng xạ hơn và có nguồn nhiên liệu dồi dào hơn.
  • D. Năng lượng tỏa ra trên mỗi phản ứng lớn hơn.

Câu 14: Đơn vị nào sau đây thường được sử dụng để đo năng lượng liên kết hạt nhân?

  • A. Joule (J)
  • B. Mega electronvolt (MeV)
  • C. Watt (W)
  • D. Calorie (cal)

Câu 15: Cho phản ứng: Li + p → 2α. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7.1 MeV/nucleon và năng lượng liên kết riêng của Li là 5.6 MeV/nucleon. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và độ lớn là bao nhiêu MeV/phản ứng? (Giả sử proton không có năng lượng liên kết)

  • A. Tỏa năng lượng, 17.6 MeV
  • B. Thu năng lượng, 17.6 MeV
  • C. Tỏa năng lượng, 56 MeV
  • D. Thu năng lượng, 56 MeV

Câu 16: Để xác định độ hụt khối của một hạt nhân, cần biết những thông tin nào sau đây?

  • A. Số proton và số neutron của hạt nhân.
  • B. Khối lượng của proton và neutron.
  • C. Số proton, số neutron và khối lượng hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân.

Câu 17: Trong lò phản ứng hạt nhân, chất nào sau đây thường được dùng làm chất làm chậm neutron?

  • A. Uranium ²³⁵
  • B. Cadmium
  • C. Boron
  • D. Nước nặng

Câu 18: Xét phản ứng nhiệt hạch D + T → He + n. Khối lượng các hạt D, T, He, n lần lượt là mD = 2.0141 u, mT = 3.0161 u, mHe = 4.0026 u, mn = 1.0087 u. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này là bao nhiêu MeV?

  • A. 8.8 MeV
  • B. 17.6 MeV
  • C. 26.4 MeV
  • D. 35.2 MeV

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về năng lượng liên kết là đúng?

  • A. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon tự do.
  • B. Năng lượng liên kết là năng lượng mà hạt nhân hấp thụ khi được tạo thành từ các nucleon.
  • C. Năng lượng liên kết của mọi hạt nhân đều bằng nhau.
  • D. Năng lượng liên kết tỉ lệ nghịch với số nucleon trong hạt nhân.

Câu 20: Trong một phản ứng hạt nhân, động năng của các hạt có thể thay đổi, nhưng đại lượng nào sau đây luôn được bảo toàn?

  • A. Động năng
  • B. Vận tốc
  • C. Năng lượng toàn phần
  • D. Khối lượng

Câu 21: Cho hai hạt nhân X và Y có số nucleon lần lượt là AX và AY với AY = 2AX. Nếu năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y, thì hạt nhân nào bền vững hơn?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể xác định được độ bền vững.

Câu 22: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân?

  • A. ²³⁵U + ¹n → ¹⁴⁰Xe + ⁹⁴Sr + 2¹n
  • B. ²H + ²H → ³He + ¹n
  • C. ²¹⁰Po → ²⁰⁶Pb + ⁴He
  • D. ¹⁴C → ¹⁴N + β⁻ + ν

Câu 23: Chất nào sau đây có thể dùng làm nhiên liệu trong nhà máy điện hạt nhân?

  • A. Nước
  • B. Than đá
  • C. Uranium ²³⁵
  • D. Dầu mỏ

Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân: A + B → C + D, năng lượng tỏa ra được tính bằng công thức nào? (với mc, mD, mA, mB lần lượt là khối lượng hạt nhân C, D, A, B)

  • A. (mc + mD - mA - mB)c²
  • B. (mA + mB + mc + mD)c²
  • C. (mA + mB)c²
  • D. (mA + mB - mc - mD)c²

Câu 25: Một lượng chất có khối lượng m, nếu chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng thì năng lượng đó được tính bằng công thức nào?

  • A. E = mv²
  • B. E = mc²
  • C. E = mgh
  • D. E = 1/2mv²

Câu 26: Hạt nhân càng bền vững khi:

  • A. Số nucleon càng lớn.
  • B. Số proton càng ít.
  • C. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
  • D. Độ hụt khối càng nhỏ.

Câu 27: Trong các phản ứng hạt nhân, phản ứng nào là nguồn gốc năng lượng chính của Mặt Trời?

  • A. Phản ứng phân hạch Uranium
  • B. Phản ứng phân rã phóng xạ
  • C. Phản ứng hóa học
  • D. Phản ứng nhiệt hạch

Câu 28: Để kiểm soát phản ứng hạt nhân dây chuyền trong lò phản ứng hạt nhân, người ta dùng các thanh điều khiển có khả năng:

  • A. Hấp thụ neutron
  • B. Phóng xạ neutron
  • C. Làm chậm neutron
  • D. Tăng tốc neutron

Câu 29: Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 8.7 MeV/nucleon và của hạt nhân Y là 7.8 MeV/nucleon. So sánh độ bền vững của hai hạt nhân này.

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không đủ thông tin để so sánh.

Câu 30: Trong các quá trình sau, quá trình nào không phải là phản ứng hạt nhân?

  • A. Phân hạch Uranium
  • B. Phóng xạ alpha
  • C. Sự cháy của nhiên liệu hóa thạch
  • D. Tổng hợp hạt nhân hydro

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 1: Điều gì sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự hụt khối trong hạt nhân nguyên tử?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 2: Xét phản ứng hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ¹³⁹Ba + ⁹⁵Kr + x¹n. Giá trị của x là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 3: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có ý nghĩa vật lý gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 4: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 5: Tính năng lượng liên kết của hạt nhân ²He⁴, biết khối lượng hạt nhân He là 4.0015 amu, khối lượng proton là 1.0073 amu, và khối lượng neutron là 1.0087 amu. Cho 1 amu = 931.5 MeV/c².

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng so với tổng khối lượng các hạt nhân sau phản ứng như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: ¹²³X + α → ¹⁵N + ¹n. Hạt nhân X là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 8: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng phân hạch hạt nhân ²³⁵U. Quá trình biến đổi năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân diễn ra theo thứ tự nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 9: Trong các hạt nhân sau, hạt nhân nào có năng lượng liên kết riêng lớn nhất?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 10: Để phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ cần phải cung cấp một năng lượng tối thiểu bằng:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 11: Phản ứng nhiệt hạch là gì?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây luôn được bảo toàn?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 13: So với phản ứng phân hạch, phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 14: Đơn vị nào sau đây thường được sử dụng để đo năng lượng liên kết hạt nhân?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 15: Cho phản ứng: Li + p → 2α. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7.1 MeV/nucleon và năng lượng liên kết riêng của Li là 5.6 MeV/nucleon. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng và độ lớn là bao nhiêu MeV/phản ứng? (Giả sử proton không có năng lượng liên kết)

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 16: Để xác định độ hụt khối của một hạt nhân, cần biết những thông tin nào sau đây?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 17: Trong lò phản ứng hạt nhân, chất nào sau đây thường được dùng làm chất làm chậm neutron?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 18: Xét phản ứng nhiệt hạch D + T → He + n. Khối lượng các hạt D, T, He, n lần lượt là mD = 2.0141 u, mT = 3.0161 u, mHe = 4.0026 u, mn = 1.0087 u. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng này là bao nhiêu MeV?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 19: Phát biểu nào sau đây về năng lượng liên kết là đúng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 20: Trong một phản ứng hạt nhân, động năng của các hạt có thể thay đổi, nhưng đại lượng nào sau đây luôn được bảo toàn?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 21: Cho hai hạt nhân X và Y có số nucleon lần lượt là AX và AY với AY = 2AX. Nếu năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y, thì hạt nhân nào bền vững hơn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 22: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng tổng hợp hạt nhân?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 23: Chất nào sau đây có thể dùng làm nhiên liệu trong nhà máy điện hạt nhân?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân: A + B → C + D, năng lượng tỏa ra được tính bằng công thức nào? (với mc, mD, mA, mB lần lượt là khối lượng hạt nhân C, D, A, B)

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 25: Một lượng chất có khối lượng m, nếu chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng thì năng lượng đó được tính bằng công thức nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 26: Hạt nhân càng bền vững khi:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 27: Trong các phản ứng hạt nhân, phản ứng nào là nguồn gốc năng lượng chính của Mặt Trời?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 28: Để kiểm soát phản ứng hạt nhân dây chuyền trong lò phản ứng hạt nhân, người ta dùng các thanh điều khiển có khả năng:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 29: Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là 8.7 MeV/nucleon và của hạt nhân Y là 7.8 MeV/nucleon. So sánh độ bền vững của hai hạt nhân này.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 02

Câu 30: Trong các quá trình sau, quá trình nào không phải là phản ứng hạt nhân?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 03

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 03 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về bản chất của phản ứng hạt nhân?

  • A. Là quá trình các nguyên tử liên kết với nhau bằng lực hóa học.
  • B. Là quá trình các electron trong nguyên tử trao đổi hoặc dùng chung.
  • C. Là quá trình phân rã tự phát của hạt nhân không bền vững.
  • D. Là quá trình biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác.

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân không có bức xạ gamma kèm theo, tổng động năng của các hạt sau phản ứng so với tổng động năng của các hạt trước phản ứng thay đổi như thế nào nếu phản ứng đó là phản ứng tỏa năng lượng?

  • A. Lớn hơn.
  • B. Nhỏ hơn.
  • C. Bằng nhau.
  • D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn tùy thuộc vào loại hạt.

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 42He + 94Be → X + 126C. Hạt nhân X là hạt nào?

  • A. Proton (11p)
  • B. Đơteri (12D)
  • C. Neutron (10n)
  • D. Triti (13T)

Câu 4: Khối lượng của hạt nhân 126C là 12,0000 amu. Khối lượng của proton là 1,0073 amu và neutron là 1,0087 amu. Độ hụt khối của hạt nhân 126C là bao nhiêu amu?

  • A. 0,0956 amu
  • B. 0,0960 amu
  • C. 0,0964 amu
  • D. 0,0970 amu

Câu 5: Sử dụng kết quả từ Câu 4 và biết 1 amu tương đương 931,5 MeV, năng lượng liên kết của hạt nhân 126C là bao nhiêu MeV?

  • A. 89,0 MeV
  • B. 89,2 MeV
  • C. 89,4 MeV
  • D. 89,6 MeV

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho điều gì?

  • A. Độ bền vững của hạt nhân.
  • B. Năng lượng cần thiết để tạo ra hạt nhân từ các nucleon riêng lẻ.
  • C. Năng lượng tỏa ra khi một nucleon liên kết trong hạt nhân.
  • D. Tổng năng lượng của tất cả các nucleon trong hạt nhân.

Câu 7: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân có số khối trong khoảng nào là bền vững nhất?

  • A. A < 20
  • B. A > 150
  • C. 50 < A < 80
  • D. A = 1

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?

  • A. Bảo toàn số nucleon.
  • B. Bảo toàn điện tích.
  • C. Bảo toàn động lượng.
  • D. Bảo toàn khối lượng nghỉ.

Câu 9: Phản ứng hạt nhân 11H + 13T → 24He + X tỏa hay thu năng lượng? Biết khối lượng các hạt: mH = 1,0073 u, mT = 3,0160 u, mHe = 4,0026 u, mX = 1,0087 u. (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

  • A. Tỏa năng lượng 11,18 MeV.
  • B. Thu năng lượng 11,18 MeV.
  • C. Tỏa năng lượng 11,00 MeV.
  • D. Thu năng lượng 11,00 MeV.

Câu 10: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân (nhiệt hạch) chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao?

  • A. Để cung cấp đủ năng lượng liên kết cho phản ứng.
  • B. Để các hạt nhân có đủ động năng thắng lực đẩy Coulomb.
  • C. Để ion hóa hoàn toàn các nguyên tử tham gia phản ứng.
  • D. Để giảm độ hụt khối của hệ trước phản ứng.

Câu 11: Nếu một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, thì phản ứng đó là:

  • A. Phản ứng thu năng lượng.
  • B. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • C. Phản ứng tự xảy ra.
  • D. Phản ứng không thể xảy ra.

Câu 12: Cho phương trình phản ứng hạt nhân: p + 37Li → 2 * 24He. Biết mp = 1,0073 u, mLi = 7,0160 u, mHe = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

  • A. 16,50 MeV
  • B. 16,75 MeV
  • C. 16,80 MeV
  • D. 16,87 MeV

Câu 13: Xét hai hạt nhân X và Y. Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân Y. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân X có năng lượng liên kết lớn hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • C. Hạt nhân Y có độ hụt khối lớn hơn hạt nhân X.
  • D. Hạt nhân Y dễ bị phân rã tự nhiên hơn hạt nhân X (không chắc chắn, độ bền vững liên quan đến khả năng phân hạch/tổng hợp).

Câu 14: Khối lượng của hạt nhân 21H là 2,0136 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này. Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u, 1u = 931,5 MeV/c².

  • A. 1,118 MeV/nucleon
  • B. 2,236 MeV/nucleon
  • C. 1,007 MeV/nucleon
  • D. 2,014 MeV/nucleon

Câu 15: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của Urani 235U. Giả sử mỗi phản ứng phân hạch giải phóng năng lượng trung bình là 200 MeV. Để có công suất 1000 MW, cần bao nhiêu hạt nhân 235U bị phân hạch mỗi giây?

  • A. 3,125 * 10^16 hạt/s
  • B. 3,125 * 10^17 hạt/s
  • C. 3,125 * 10^19 hạt/s
  • D. 3,125 * 10^22 hạt/s

Câu 16: Tại sao phản ứng dây chuyền tự duy trì trong lò phản ứng hạt nhân cần có chất làm chậm neutron?

  • A. Để tăng xác suất gây phân hạch của các hạt nhân Urani.
  • B. Để hấp thụ bớt neutron thừa, kiểm soát phản ứng.
  • C. Để tăng nhiệt độ của lò phản ứng.
  • D. Để ngăn chặn neutron thoát ra ngoài lò.

Câu 17: Năng lượng liên kết của hạt nhân càng lớn thì:

  • A. Hạt nhân càng dễ bị phân rã.
  • B. Độ hụt khối của hạt nhân càng nhỏ.
  • C. Các nucleon trong hạt nhân liên kết càng chặt chẽ.
  • D. Số nucleon trong hạt nhân càng ít.

Câu 18: Phản ứng hạt nhân có thể xảy ra khi nào?

  • A. Chỉ khi các hạt nhân ở trạng thái khí.
  • B. Chỉ khi các hạt nhân là đồng vị phóng xạ.
  • C. Khi các hạt nhân ở gần nhau và có nhiệt độ phòng.
  • D. Khi các hạt nhân tương tác có đủ năng lượng để thắng lực cản (ví dụ: lực đẩy Coulomb).

Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 37Li → 2*24He + Q. Năng lượng Q của phản ứng được tính theo công thức nào sau đây?

  • A. Q = (mH + mLi + 2mHe)c²
  • B. Q = (mH + mLi - 2mHe)c²
  • C. Q = (2mHe - mH - mLi)c²
  • D. Q = (mH - mLi - 2mHe)c²

Câu 20: Khối lượng của hạt nhân 816O là 15,9949 u. Độ hụt khối của hạt nhân này là bao nhiêu u? Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u.

  • A. 0,1331 u
  • B. 0,1345 u
  • C. 0,1359 u
  • D. 0,1368 u

Câu 21: Một gam Urani 235U khi phân hạch hoàn toàn giải phóng năng lượng khoảng bao nhiêu? (Biết năng lượng trung bình mỗi phân hạch 235U là 200 MeV, NA = 6,022 * 10^23 mol⁻¹, khối lượng mol của 235U là 235 g/mol)

  • A. 8,2 * 10^7 J
  • B. 8,2 * 10^10 J
  • C. 8,2 * 10^13 J
  • D. 8,2 * 10^16 J

Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân, tổng số hạt nào sau đây được bảo toàn?

  • A. Tổng số nucleon.
  • B. Tổng số proton và neutron riêng lẻ.
  • C. Tổng số hạt nhân.
  • D. Tổng số nơtron.

Câu 23: Phản ứng tổng hợp hạt nhân là quá trình:

  • A. Một hạt nhân nặng vỡ thành hai hoặc nhiều hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Một hạt nhân không bền vững tự biến đổi thành hạt nhân khác.
  • C. Một hạt nhân hấp thụ một neutron và trở nên không bền.
  • D. Hai hay nhiều hạt nhân nhẹ kết hợp lại tạo thành hạt nhân nặng hơn.

Câu 24: Năng lượng liên kết của hạt nhân càng lớn thì độ hụt khối của hạt nhân đó:

  • A. Càng lớn.
  • B. Càng nhỏ.
  • C. Không liên quan.
  • D. Bằng không.

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 11H → 12D + e⁺ + νe. Đây là loại phản ứng gì và có đặc điểm nào?

  • A. Phản ứng phân hạch, tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng phân hạch, thu năng lượng.
  • C. Phản ứng tổng hợp hạt nhân, tỏa năng lượng.
  • D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân, thu năng lượng.

Câu 26: Một phản ứng hạt nhân A + B → C + D có năng lượng tỏa ra là Q. Mối liên hệ giữa khối lượng các hạt được biểu diễn bởi công thức nào?

  • A. mA + mB = mC + mD
  • B. mA + mB > mC + mD
  • C. mA + mB < mC + mD
  • D. mAmB = mCmD

Câu 27: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân được biết đến?

  • A. Heli (4He)
  • B. Urani (238U)
  • C. Liti (7Li)
  • D. Sắt (56Fe)

Câu 28: Giả sử có 1 kg vật chất được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể cung cấp cho một bóng đèn 100W trong thời gian bao lâu? (Lấy c = 3 * 10^8 m/s)

  • A. Khoảng 2,85 * 10^7 năm.
  • B. Khoảng 9 * 10^14 năm.
  • C. Khoảng 3 * 10^8 năm.
  • D. Khoảng 100 năm.

Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân, điều gì xảy ra với tổng số hạt mang điện?

  • A. Tăng lên.
  • B. Được bảo toàn.
  • C. Giảm đi.
  • D. Có thể thay đổi tùy loại phản ứng.

Câu 30: Phản ứng phân hạch của Urani 235U thường được kích thích bởi hạt nào?

  • A. Proton.
  • B. Hạt alpha.
  • C. Neutron.
  • D. Electron.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về bản chất của phản ứng hạt nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân không có bức xạ gamma kèm theo, tổng động năng của các hạt sau phản ứng so với tổng động năng của các hạt trước phản ứng thay đổi như thế nào nếu phản ứng đó là phản ứng tỏa năng lượng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: 42He + 94Be → X + 126C. Hạt nhân X là hạt nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 4: Khối lượng của hạt nhân 126C là 12,0000 amu. Khối lượng của proton là 1,0073 amu và neutron là 1,0087 amu. Độ hụt khối của hạt nhân 126C là bao nhiêu amu?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 5: Sử dụng kết quả từ Câu 4 và biết 1 amu tương đương 931,5 MeV, năng lượng liên kết của hạt nhân 126C là bao nhiêu MeV?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho điều gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 7: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, các hạt nhân có số khối trong khoảng nào là bền vững nhất?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 9: Phản ứng hạt nhân 11H + 13T → 24He + X tỏa hay thu năng lượng? Biết khối lượng các hạt: mH = 1,0073 u, mT = 3,0160 u, mHe = 4,0026 u, mX = 1,0087 u. (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 10: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân (nhiệt hạch) chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 11: Nếu một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt sản phẩm lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, thì phản ứng đó là:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 12: Cho phương trình phản ứng hạt nhân: p + 37Li → 2 * 24He. Biết mp = 1,0073 u, mLi = 7,0160 u, mHe = 4,0026 u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 13: Xét hai hạt nhân X và Y. Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân Y. Kết luận nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 14: Khối lượng của hạt nhân 21H là 2,0136 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này. Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u, 1u = 931,5 MeV/c².

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 15: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của Urani 235U. Giả sử mỗi phản ứng phân hạch giải phóng năng lượng trung bình là 200 MeV. Để có công suất 1000 MW, cần bao nhiêu hạt nhân 235U bị phân hạch mỗi giây?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 16: Tại sao phản ứng dây chuyền tự duy trì trong lò phản ứng hạt nhân cần có chất làm chậm neutron?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 17: Năng lượng liên kết của hạt nhân càng lớn thì:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 18: Phản ứng hạt nhân có thể xảy ra khi nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 37Li → 2*24He + Q. Năng lượng Q của phản ứng được tính theo công thức nào sau đây?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 20: Khối lượng của hạt nhân 816O là 15,9949 u. Độ hụt khối của hạt nhân này là bao nhiêu u? Biết mp = 1,0073 u, mn = 1,0087 u.

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 21: Một gam Urani 235U khi phân hạch hoàn toàn giải phóng năng lượng khoảng bao nhiêu? (Biết năng lượng trung bình mỗi phân hạch 235U là 200 MeV, NA = 6,022 * 10^23 mol⁻¹, khối lượng mol của 235U là 235 g/mol)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân, tổng số hạt nào sau đây được bảo toàn?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 23: Phản ứng tổng hợp hạt nhân là quá trình:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 24: Năng lượng liên kết của hạt nhân càng lớn thì độ hụt khối của hạt nhân đó:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: 11H + 11H → 12D + e⁺ + νe. Đây là loại phản ứng gì và có đặc điểm nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 26: Một phản ứng hạt nhân A + B → C + D có năng lượng tỏa ra là Q. Mối liên hệ giữa khối lượng các hạt được biểu diễn bởi công thức nào?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 27: Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất trong các hạt nhân được biết đến?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 28: Giả sử có 1 kg vật chất được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể cung cấp cho một bóng đèn 100W trong thời gian bao lâu? (Lấy c = 3 * 10^8 m/s)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 29: Trong phản ứng hạt nhân, điều gì xảy ra với tổng số hạt mang điện?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 03

Câu 30: Phản ứng phân hạch của Urani 235U thường được kích thích bởi hạt nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 04

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 04 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng hạt nhân?

  • A. Chỉ là sự sắp xếp lại các electron ở lớp vỏ nguyên tử.
  • B. Luôn tuân theo định luật bảo toàn khối lượng nghỉ.
  • C. Là quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử từ loại này thành loại khác.
  • D. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ và áp suất rất cao.

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây **không** được bảo toàn một cách tuyệt đối?

  • A. Tổng số nuclôn (số khối).
  • B. Tổng điện tích.
  • C. Tổng động lượng.
  • D. Tổng khối lượng nghỉ.

Câu 3: Khái niệm độ hụt khối (Δm) của một hạt nhân X(AZ) được định nghĩa là gì?

  • A. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nuclôn riêng lẻ tạo thành hạt nhân và khối lượng của hạt nhân đó.
  • B. Hiệu giữa khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các nuclôn riêng lẻ tạo thành hạt nhân đó.
  • C. Tổng khối lượng của các nuclôn riêng lẻ tạo thành hạt nhân.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân chia cho bình phương tốc độ ánh sáng.

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

  • A. Phá vỡ một hạt nhân thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng lẻ.
  • C. Làm cho hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản.
  • D. Gây ra phản ứng phân hạch dây chuyền.

Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:

  • A. Số nuclôn (số khối A).
  • B. Năng lượng liên kết toàn phần (Elk).
  • C. Năng lượng liên kết riêng (Elkr).
  • D. Độ hụt khối (Δm).

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: X + 14N -> 17O + 1H. Hạt nhân X là hạt nào sau đây?

  • A. Hạt α (heli).
  • B. Hạt proton.
  • C. Hạt nơtron.
  • D. Hạt đơteri.

Câu 7: Biết khối lượng hạt nhân 1H là 1,0073 u, nơtron là 1,0087 u, và đơteri (2H) là 2,0136 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là bao nhiêu MeV? (Cho 1 u = 931,5 MeV/c²)

  • A. 1,12 MeV.
  • B. 2,24 MeV.
  • C. 3,06 MeV.
  • D. 4,48 MeV.

Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 6Li + n -> α + T. Biết khối lượng các hạt nhân: mLi = 6,015 u, mn = 1,009 u, mα = 4,003 u, mT = 3,004 u. Phản ứng này là tỏa năng lượng hay thu năng lượng? Tính năng lượng đó theo đơn vị MeV. (Cho 1 u = 931,5 MeV/c²)

  • A. Thu năng lượng 15,8 MeV.
  • B. Tỏa năng lượng 0,017 MeV.
  • C. Tỏa năng lượng 15,8 MeV.
  • D. Thu năng lượng 0,017 MeV.

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12C (Carbon-12) là 7,68 MeV/nuclôn. Điều này có ý nghĩa gì?

  • A. Trung bình mỗi nuclôn trong hạt nhân 12C được liên kết với năng lượng là 7,68 MeV.
  • B. Năng lượng liên kết toàn phần của hạt nhân 12C là 7,68 MeV.
  • C. Độ hụt khối của hạt nhân 12C tương ứng với 7,68 MeV.
  • D. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân 12C thành các nuclôn riêng lẻ là 7,68 MeV.

Câu 10: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối, hạt nhân nào sau đây có xu hướng bền vững hơn?

  • A. Hạt nhân rất nhẹ (ví dụ: 2H).
  • B. Hạt nhân có số khối trung bình (ví dụ: 56Fe).
  • C. Hạt nhân rất nặng (ví dụ: 238U).
  • D. Tất cả các hạt nhân đều có độ bền vững như nhau.

Câu 11: Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân trong đó:

  • A. Một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
  • B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp lại tạo thành một hạt nhân nặng hơn.
  • C. Một hạt nhân phát ra tia phóng xạ alpha hoặc beta.
  • D. Một hạt nhân bị kích thích bởi photon năng lượng cao.

Câu 12: Phản ứng tổng hợp hạt nhân (nhiệt hạch) là phản ứng trong đó:

  • A. Một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân trung bình.
  • B. Hai hay nhiều hạt nhân nhẹ kết hợp lại tạo thành một hạt nhân nặng hơn.
  • C. Một hạt nhân phát ra tia phóng xạ alpha hoặc beta.
  • D. Một hạt nhân bị bắn phá bởi các hạt năng lượng cao.

Câu 13: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

  • A. Để cung cấp năng lượng liên kết cho các hạt nhân nhẹ.
  • B. Để tăng tốc độ phân rã của các hạt nhân nhẹ.
  • C. Để giảm lực hạt nhân giữa các hạt nhân nhẹ.
  • D. Để các hạt nhân nhẹ có đủ động năng vượt qua lực đẩy Coulomb.

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: 7Li + p -> 2α. Biết khối lượng các hạt: m(7Li) = 7,0144 u, m(p) = 1,0073 u, m(α) = 4,0015 u. Tính năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) của phản ứng này theo đơn vị MeV. (1 u = 931,5 MeV/c²)

  • A. Tỏa năng lượng 17,42 MeV.
  • B. Thu năng lượng 17,42 MeV.
  • C. Tỏa năng lượng 0,0187 MeV.
  • D. Thu năng lượng 0,0187 MeV.

Câu 15: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Q. Điều này có nghĩa là:

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng.
  • D. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.

Câu 16: Cho các hạt nhân sau: 2H, 4He, 56Fe, 238U. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự độ bền vững tăng dần.

  • A. 238U, 56Fe, 4He, 2H.
  • B. 56Fe, 4He, 2H, 238U.
  • C. 2H, 238U, 4He, 56Fe.
  • D. 2H, 4He, 56Fe, 238U.

Câu 17: Giả sử có một phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Điều nào sau đây là đúng?

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • B. Năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm nhỏ hơn năng lượng liên kết của các hạt tham gia.
  • C. Phản ứng chỉ xảy ra tự phát mà không cần cung cấp năng lượng.
  • D. Tổng động năng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng (nếu bỏ qua năng lượng liên kết).

Câu 18: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của 235U. Năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân 235U phân hạch là khoảng 200 MeV. Nếu nhà máy có công suất phát điện 1000 MW và hiệu suất là 30%, khối lượng 235U tiêu thụ trong một ngày là bao nhiêu? (Cho 1 u ≈ 1,66.10^-27 kg, 1 eV = 1,6.10^-19 J)

  • A. Khoảng vài gram.
  • B. Khoảng vài trăm gram.
  • C. Khoảng vài kilôgam.
  • D. Khoảng vài tấn.

Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: 1H + 3Li -> 4He + X. Hạt X là hạt nào?

  • A. Hạt α.
  • B. Hạt proton.
  • C. Hạt nơtron.
  • D. Hạt đơteri.

Câu 20: Tại sao phản ứng nhiệt hạch được xem là nguồn năng lượng tiềm năng cho tương lai?

  • A. Nó tạo ra chất thải phóng xạ dễ xử lý.
  • B. Nó không cần nhiệt độ cao để xảy ra.
  • C. Nguyên liệu sử dụng rất khan hiếm.
  • D. Nó sử dụng nguyên liệu dồi dào và tạo ra ít chất thải phóng xạ độc hại lâu dài.

Câu 21: Cho hạt nhân 24He có khối lượng 4,0015 u. Khối lượng proton mp = 1,0073 u, khối lượng nơtron mn = 1,0087 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4He theo đơn vị MeV/nuclôn. (1 u = 931,5 MeV/c²)

  • A. 28,42 MeV/nuclôn.
  • B. 7,10 MeV/nuclôn.
  • C. 0,0305 MeV/nuclôn.
  • D. 14,21 MeV/nuclôn.

Câu 22: Xét phản ứng hạt nhân X + 9Be -> 12C + n. Hạt X là:

  • A. Hạt α.
  • B. Hạt proton.
  • C. Hạt đơteri.
  • D. Hạt triti.

Câu 23: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B -> C + D. Gọi mA, mB, mC, mD lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được xác định bằng công thức:

  • A. Q = (mC + mD - mA - mB)c².
  • B. Q = (mA + mC - mB - mD)c².
  • C. Q = (mA + mB - mC - mD)c².
  • D. Q = (mA + mB + mC + mD)c².

Câu 24: Năng lượng liên kết của hạt nhân 16O là 127,6 MeV. Năng lượng liên kết riêng của nó là bao nhiêu MeV/nuclôn?

  • A. 127,6 MeV/nuclôn.
  • B. 16 MeV/nuclôn.
  • C. 7,00 MeV/nuclôn.
  • D. 7,98 MeV/nuclôn.

Câu 25: Xét hai hạt nhân X và Y có năng lượng liên kết riêng lần lượt là Elkr(X) và Elkr(Y). Nếu Elkr(X) > Elkr(Y), ta có thể kết luận gì về độ bền vững của hai hạt nhân này?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Hai hạt nhân có độ bền vững như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân, tổng động năng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng. Điều này chứng tỏ:

  • A. Phản ứng là thu năng lượng.
  • B. Phản ứng là tỏa năng lượng.
  • C. Phản ứng không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Độ hụt khối của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn độ hụt khối của các hạt sau phản ứng.

Câu 27: Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng 1 u là bao nhiêu Joule? (Cho 1 eV = 1,6.10^-19 J)

  • A. 931,5 J.
  • B. 1,6.10^-19 J.
  • C. Khoảng 1,49.10^-10 J.
  • D. Khoảng 9,315.10^8 J.

Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, giả sử tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là:

  • A. Tỏa năng lượng.
  • B. Thu năng lượng.
  • C. Không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Chỉ xảy ra khi được chiếu xạ nơtron.

Câu 29: Một hạt nhân có số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân này là:

  • A. Δm = A.m_p + Z.m_n - m_hn.
  • B. Δm = Z.m_p + A.m_n - m_hn.
  • C. Δm = Z.m_p + (A-Z).m_n - m_hn.
  • D. Δm = (A-Z).m_p + Z.m_n - m_hn.

Câu 30: Tại sao năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân thường lớn hơn rất nhiều so với phản ứng hóa học?

  • A. Năng lượng liên kết giữa các nuclôn trong hạt nhân lớn hơn rất nhiều so với năng lượng liên kết giữa các electron trong phân tử.
  • B. Khối lượng các hạt tham gia phản ứng hạt nhân nhỏ hơn nhiều so với phản ứng hóa học.
  • C. Tốc độ phản ứng hạt nhân nhanh hơn phản ứng hóa học.
  • D. Các định luật bảo toàn áp dụng cho phản ứng hạt nhân khác với phản ứng hóa học.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng về phản ứng hạt nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây **không** được bảo toàn một cách tuyệt đối?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 3: Khái niệm độ hụt khối (Δm) của một hạt nhân X(AZ) được định nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 5: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: X + 14N -> 17O + 1H. Hạt nhân X là hạt nào sau đây?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 7: Biết khối lượng hạt nhân 1H là 1,0073 u, nơtron là 1,0087 u, và đơteri (2H) là 2,0136 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là bao nhiêu MeV? (Cho 1 u = 931,5 MeV/c²)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân: 6Li + n -> α + T. Biết khối lượng các hạt nhân: mLi = 6,015 u, mn = 1,009 u, mα = 4,003 u, mT = 3,004 u. Phản ứng này là tỏa năng lượng hay thu năng lượng? Tính năng lượng đó theo đơn vị MeV. (Cho 1 u = 931,5 MeV/c²)

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12C (Carbon-12) là 7,68 MeV/nuclôn. Điều này có ý nghĩa gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 10: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối, hạt nhân nào sau đây có xu hướng bền vững hơn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 11: Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân trong đó:

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 12: Phản ứng tổng hợp hạt nhân (nhiệt hạch) là phản ứng trong đó:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 13: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: 7Li + p -> 2α. Biết khối lượng các hạt: m(7Li) = 7,0144 u, m(p) = 1,0073 u, m(α) = 4,0015 u. Tính năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) của phản ứng này theo đơn vị MeV. (1 u = 931,5 MeV/c²)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 15: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Q. Điều này có nghĩa là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 16: Cho các hạt nhân sau: 2H, 4He, 56Fe, 238U. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự độ bền vững tăng dần.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 17: Giả sử có một phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Điều nào sau đây là đúng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 18: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch của 235U. Năng lượng trung bình tỏa ra khi một hạt nhân 235U phân hạch là khoảng 200 MeV. Nếu nhà máy có công suất phát điện 1000 MW và hiệu suất là 30%, khối lượng 235U tiêu thụ trong một ngày là bao nhiêu? (Cho 1 u ≈ 1,66.10^-27 kg, 1 eV = 1,6.10^-19 J)

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân: 1H + 3Li -> 4He + X. Hạt X là hạt nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 20: Tại sao phản ứng nhiệt hạch được xem là nguồn năng lượng tiềm năng cho tương lai?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 21: Cho hạt nhân 24He có khối lượng 4,0015 u. Khối lượng proton mp = 1,0073 u, khối lượng nơtron mn = 1,0087 u. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 4He theo đơn vị MeV/nuclôn. (1 u = 931,5 MeV/c²)

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 22: Xét phản ứng hạt nhân X + 9Be -> 12C + n. Hạt X là:

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 23: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B -> C + D. Gọi mA, mB, mC, mD lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được xác định bằng công thức:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 24: Năng lượng liên kết của hạt nhân 16O là 127,6 MeV. Năng lượng liên kết riêng của nó là bao nhiêu MeV/nuclôn?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 25: Xét hai hạt nhân X và Y có năng lượng liên kết riêng lần lượt là Elkr(X) và Elkr(Y). Nếu Elkr(X) > Elkr(Y), ta có thể kết luận gì về độ bền vững của hai hạt nhân này?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 26: Trong phản ứng hạt nhân, tổng động năng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng. Điều này chứng tỏ:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 27: Biết 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tương ứng với khối lượng 1 u là bao nhiêu Joule? (Cho 1 eV = 1,6.10^-19 J)

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, giả sử tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 29: Một hạt nhân có số khối A và số hiệu nguyên tử Z. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân này là:

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 04

Câu 30: Tại sao năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân thường lớn hơn rất nhiều so với phản ứng hóa học?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 05

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết tương đối hẹp của Einstein, mối liên hệ giữa năng lượng E và khối lượng m của một vật được biểu diễn bằng hệ thức nào sau đây?

  • A. E = mc²
  • B. E = mv²
  • C. E = pc
  • D. E = hf

Câu 2: Một vật có khối lượng nghỉ m₀. Khi vật chuyển động với tốc độ v, khối lượng tương đối tính của nó là m. Năng lượng toàn phần của vật được tính bằng công thức nào?

  • A. E = m₀c²
  • B. E = ½mv²
  • C. E = mc²
  • D. E = m₀c² + ½mv²

Câu 3: Nếu một lượng chất có khối lượng Δm được biến đổi hoàn toàn thành năng lượng, năng lượng E thu được có giá trị là bao nhiêu? (Chọn đơn vị phù hợp)

  • A. E = Δm/c²
  • B. E = Δm c
  • C. E = c²/Δm
  • D. E = Δm c²

Câu 4: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon (proton và neutron) cấu tạo nên hạt nhân đó khi chúng đứng riêng lẻ. Hiệu khối lượng này được gọi là gì?

  • A. Độ hụt khối (Mass defect)
  • B. Năng lượng liên kết (Binding energy)
  • C. Năng lượng nghỉ (Rest energy)
  • D. Khối lượng tương đối tính (Relativistic mass)

Câu 5: Độ hụt khối Δm của một hạt nhân X có Z proton, N neutron và số khối A (A = Z+N) với khối lượng hạt nhân m_X được tính bằng công thức nào? (mp và mn lần lượt là khối lượng proton và neutron đứng riêng lẻ)

  • A. Δm = m_X - (Zmp + Nmn)
  • B. Δm = (Zmp + Nmn) - m_X
  • C. Δm = (Zmp + Nmn) + m_X
  • D. Δm = m_X / (Zmp + Nmn)

Câu 6: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để tách hạt nhân đó thành các nuclon riêng lẻ. Năng lượng liên kết Elk liên hệ với độ hụt khối Δm như thế nào?

  • A. Elk = Δm/c²
  • B. Elk = Δm + c²
  • C. Elk = Δm c²
  • D. Elk = c²/Δm

Câu 7: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là năng lượng liên kết tính trên một nuclon. Nếu Elk là năng lượng liên kết và A là số khối của hạt nhân, năng lượng liên kết riêng Elkr được tính bằng công thức nào?

  • A. Elkr = Elk * A
  • B. Elkr = A / Elk
  • C. Elkr = Elk - A
  • D. Elkr = Elk / A

Câu 8: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

  • A. Càng dễ bị phân rã.
  • B. Càng bền vững.
  • C. Có khối lượng càng lớn.
  • D. Có độ hụt khối càng nhỏ.

Câu 9: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất là những hạt nhân có số khối nằm trong khoảng nào?

  • A. A rất nhỏ (như ¹H, ²H, ³H)
  • B. A rất lớn (như ²³⁵U, ²³⁸U)
  • C. A trung bình (khoảng từ 50 đến 90)
  • D. Độ bền vững không phụ thuộc vào số khối A.

Câu 10: Phản ứng hạt nhân là quá trình tương tác giữa hai hạt nhân hoặc giữa một hạt nhân với một hạt cơ bản, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây LUÔN được bảo toàn?

  • A. Tổng khối lượng nghỉ.
  • B. Năng lượng nghỉ.
  • C. Tổng số neutron.
  • D. Tổng số nuclon (số khối A).

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: ⁶Li + ¹H → α + X. Sử dụng các định luật bảo toàn, hãy xác định hạt nhân X.

  • A. α (⁴He)
  • B. ¹H (proton)
  • C. neutron
  • D. ³H (Triton)

Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ¹⁴¹Ba + ⁹²Kr + 3¹n + E. Đây là loại phản ứng hạt nhân nào?

  • A. Phản ứng tổng hợp hạt nhân.
  • B. Phản ứng phân hạch hạt nhân.
  • C. Phản ứng phân rã phóng xạ.
  • D. Phản ứng hạt nhân tự phát.

Câu 13: Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong một phản ứng hạt nhân (giá trị Q) được xác định bởi sự chênh lệch khối lượng giữa các hạt trước và sau phản ứng. Biểu thức tính năng lượng này là:

  • A. Q = (m_sau - m_truoc) / c²
  • B. Q = (m_sau - m_truoc) c²
  • C. Q = (m_truoc + m_sau) c²
  • D. Q = (m_truoc - m_sau) c²

Câu 14: Nếu năng lượng Q của một phản ứng hạt nhân có giá trị dương (Q > 0), điều đó có nghĩa là:

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn khối lượng các hạt trước phản ứng.
  • D. Phản ứng không xảy ra.

Câu 15: Giả sử khối lượng proton mₚ = 1,0073 u, khối lượng neutron mₙ = 1,0087 u, khối lượng hạt nhân đơteri ²H là m_D = 2,0136 u. Biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là bao nhiêu MeV?

  • A. 1,12 MeV
  • B. 2,01 MeV
  • C. 2,24 MeV
  • D. 3,06 MeV

Câu 16: Cho khối lượng của hạt nhân heli ⁴He là m_He = 4,0015 u, mₚ = 1,0073 u, mₙ = 1,0087 u. Biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c². Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ⁴He.

  • A. 7,07 MeV/nuclon
  • B. 28,3 MeV/nuclon
  • C. 4,00 MeV/nuclon
  • D. 14,15 MeV/nuclon

Câu 17: Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt trước phản ứng là m₁ và tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là m₂. Phản ứng này là tỏa năng lượng khi:

  • A. m₁ < m₂
  • B. m₁ > m₂
  • C. m₁ = m₂
  • D. Không thể kết luận dựa vào khối lượng.

Câu 18: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng tổng hợp hạt nhân thường lớn hơn năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch hạt nhân tính trên cùng một đơn vị khối lượng nhiên liệu. Điều này có thể giải thích dựa trên yếu tố nào?

  • A. Tổng hợp tạo ra hạt nhân nặng hơn.
  • B. Phân hạch tạo ra các neutron tự do.
  • C. Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân nhẹ ban đầu rất lớn.
  • D. Độ tăng năng lượng liên kết riêng khi các hạt nhân nhẹ kết hợp lớn hơn độ tăng khi hạt nhân nặng bị tách ra.

Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân: ¹⁴N + α → ¹⁷O + p. Hạt α là hạt nhân của nguyên tố nào?

  • A. Heli (He)
  • B. Hydro (H)
  • C. Liti (Li)
  • D. Beri (Be)

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: ³H + ²H → ⁴He + n. Biết khối lượng nghỉ của các hạt: m(³H) = 3,0160 u, m(²H) = 2,0141 u, m(⁴He) = 4,0026 u, m(n) = 1,0087 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 12,34 MeV
  • B. 17,60 MeV
  • C. 20,12 MeV
  • D. 5,03 MeV

Câu 21: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng nhiên liệu Urani ²³⁵U. Năng lượng giải phóng từ phản ứng phân hạch của một hạt nhân ²³⁵U là khoảng 200 MeV. Nếu nhà máy có công suất 1000 MW và hiệu suất chuyển đổi năng lượng là 25%, cần bao nhiêu hạt nhân ²³⁵U bị phân hạch mỗi giây?

  • A. 1,25 × 10¹⁷ hạt/s
  • B. 8,00 × 10¹⁸ hạt/s
  • C. 1,25 × 10¹⁹ hạt/s
  • D. 5,00 × 10²⁰ hạt/s

Câu 22: Phản ứng hạt nhân ¹³C + ¹H → ¹⁴N + γ là phản ứng thu hay tỏa năng lượng? Biết năng lượng liên kết riêng của ¹³C là 7,47 MeV/nuclon, của ¹⁴N là 7,48 MeV/nuclon. Bỏ qua động năng của các hạt và năng lượng liên kết của ¹H.

  • A. Tỏa năng lượng.
  • B. Thu năng lượng.
  • C. Không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Không thể xác định chỉ dựa vào năng lượng liên kết riêng.

Câu 23: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

  • A. Để cung cấp đủ năng lượng cho phản ứng thu năng lượng.
  • B. Để làm tăng khối lượng của các hạt nhân ban đầu.
  • C. Để các hạt nhân có đủ động năng vượt qua lực đẩy Coulomb giữa chúng.
  • D. Để các neutron có thể dễ dàng va chạm với hạt nhân.

Câu 24: Khi một hạt nhân nặng X bị phân hạch thành hai hạt nhân trung bình Y và Z, năng lượng được giải phóng. Điều này xảy ra vì:

  • A. Năng lượng liên kết riêng của Y và Z lớn hơn năng lượng liên kết riêng của X.
  • B. Tổng khối lượng của Y và Z lớn hơn khối lượng của X.
  • C. Số neutron trong X nhỏ hơn tổng số neutron trong Y và Z.
  • D. Lực hạt nhân trong X mạnh hơn trong Y và Z.

Câu 25: Phản ứng ¹²C + ¹²C → ²⁴Mg + γ là một phản ứng tổng hợp có thể xảy ra trong các ngôi sao. Để phản ứng này xảy ra, cần cung cấp một năng lượng ban đầu rất lớn. Năng lượng này chủ yếu dùng để:

  • A. Phá vỡ các hạt nhân ¹²C.
  • B. Tạo ra photon γ.
  • C. Làm tăng số khối của các hạt nhân.
  • D. Vượt qua lực đẩy tĩnh điện (lực Coulomb) giữa hai hạt nhân ¹²C.

Câu 26: Một phản ứng hạt nhân được biểu diễn là A + B → C + D + E. Nếu tổng động năng của các hạt sau phản ứng (C, D, E) lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng (A, B), thì phản ứng này là loại gì?

  • A. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • B. Phản ứng thu năng lượng.
  • C. Phản ứng đàn hồi.
  • D. Phản ứng không bảo toàn năng lượng.

Câu 27: Một gam vật chất khi biến đổi hoàn toàn thành năng lượng sẽ tạo ra một lượng năng lượng khổng lồ. Tính năng lượng này theo đơn vị Joule. Lấy c = 3,0 × 10⁸ m/s.

  • A. 9,0 × 10¹³ J
  • B. 9,0 × 10¹⁴ J
  • C. 3,0 × 10⁸ J
  • D. 3,0 × 10¹⁰ J

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: X + α → ¹⁷O + p. Hạt X là hạt nhân nào? (Biết α là ⁴He, p là ¹H)

  • A. ¹⁴C
  • B. ¹⁶O
  • C. ¹⁴N
  • D. ¹⁶N

Câu 29: So sánh độ bền vững của hai hạt nhân X và Y dựa vào năng lượng liên kết riêng Elkr(X) và Elkr(Y). Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y nếu Elkr(X) < Elkr(Y).
  • B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y nếu Elkr(X) > Elkr(Y).
  • C. Độ bền vững chỉ phụ thuộc vào tổng năng lượng liên kết, không phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng.
  • D. Độ bền vững chỉ phụ thuộc vào số nuclon của hạt nhân.

Câu 30: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B → C + D. Biết năng lượng liên kết của các hạt nhân tham gia phản ứng là Elk(A), Elk(B), Elk(C), Elk(D). Bỏ qua động năng của các hạt. Năng lượng tỏa ra/thu vào của phản ứng (Q) có thể tính theo công thức nào?

  • A. Q = (Elk(C) + Elk(D)) - (Elk(A) + Elk(B))
  • B. Q = (Elk(A) + Elk(B)) - (Elk(C) + Elk(D))
  • C. Q = Elk(C) + Elk(D) - Elk(A) - Elk(B)
  • D. Q = Elk(A) - Elk(B) + Elk(C) - Elk(D)

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 1: Theo thuyết tương đối hẹp của Einstein, mối liên hệ giữa năng lượng E và khối lượng m của một vật được biểu diễn bằng hệ thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 2: Một vật có khối lượng nghỉ m₀. Khi vật chuyển động với tốc độ v, khối lượng tương đối tính của nó là m. Năng lượng toàn phần của vật được tính bằng công thức nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 3: Nếu một lượng chất có khối lượng Δm được biến đổi hoàn toàn thành năng lượng, năng lượng E thu được có giá trị là bao nhiêu? (Chọn đơn vị phù hợp)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 4: Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon (proton và neutron) cấu tạo nên hạt nhân đó khi chúng đứng riêng lẻ. Hiệu khối lượng này được gọi là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 5: Độ hụt khối Δm của một hạt nhân X có Z proton, N neutron và số khối A (A = Z+N) với khối lượng hạt nhân m_X được tính bằng công thức nào? (mp và mn lần lượt là khối lượng proton và neutron đứng riêng lẻ)

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 6: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để tách hạt nhân đó thành các nuclon riêng lẻ. Năng lượng liên kết Elk liên hệ với độ hụt khối Δm như thế nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 7: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được định nghĩa là năng lượng liên kết tính trên một nuclon. Nếu Elk là năng lượng liên kết và A là số khối của hạt nhân, năng lượng liên kết riêng Elkr được tính bằng công thức nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 8: Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 9: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất là những hạt nhân có số khối nằm trong khoảng nào?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 10: Phản ứng hạt nhân là quá trình tương tác giữa hai hạt nhân hoặc giữa một hạt nhân với một hạt cơ bản, dẫn đến sự biến đổi của chúng thành các hạt nhân khác. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây LUÔN được bảo toàn?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: ⁶Li + ¹H → α + X. Sử dụng các định luật bảo toàn, hãy xác định hạt nhân X.

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân: ²³⁵U + ¹n → ¹⁴¹Ba + ⁹²Kr + 3¹n + E. Đây là loại phản ứng hạt nhân nào?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 13: Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào trong một phản ứng hạt nhân (giá trị Q) được xác định bởi sự chênh lệch khối lượng giữa các hạt trước và sau phản ứng. Biểu thức tính năng lượng này là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 14: Nếu năng lượng Q của một phản ứng hạt nhân có giá trị dương (Q > 0), điều đó có nghĩa là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 15: Giả sử khối lượng proton mₚ = 1,0073 u, khối lượng neutron mₙ = 1,0087 u, khối lượng hạt nhân đơteri ²H là m_D = 2,0136 u. Biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân đơteri là bao nhiêu MeV?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 16: Cho khối lượng của hạt nhân heli ⁴He là m_He = 4,0015 u, mₚ = 1,0073 u, mₙ = 1,0087 u. Biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c². Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân ⁴He.

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 17: Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt trước phản ứng là m₁ và tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là m₂. Phản ứng này là tỏa năng lượng khi:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 18: Năng lượng tỏa ra trong phản ứng tổng hợp hạt nhân thường lớn hơn năng lượng tỏa ra trong phản ứng phân hạch hạt nhân tính trên cùng một đơn vị khối lượng nhiên liệu. Điều này có thể giải thích dựa trên yếu tố nào?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân: ¹⁴N + α → ¹⁷O + p. Hạt α là hạt nhân của nguyên tố nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 20: Cho phản ứng hạt nhân: ³H + ²H → ⁴He + n. Biết khối lượng nghỉ của các hạt: m(³H) = 3,0160 u, m(²H) = 2,0141 u, m(⁴He) = 4,0026 u, m(n) = 1,0087 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 21: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng nhiên liệu Urani ²³⁵U. Năng lượng giải phóng từ phản ứng phân hạch của một hạt nhân ²³⁵U là khoảng 200 MeV. Nếu nhà máy có công suất 1000 MW và hiệu suất chuyển đổi năng lượng là 25%, cần bao nhiêu hạt nhân ²³⁵U bị phân hạch mỗi giây?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 22: Phản ứng hạt nhân ¹³C + ¹H → ¹⁴N + γ là phản ứng thu hay tỏa năng lượng? Biết năng lượng liên kết riêng của ¹³C là 7,47 MeV/nuclon, của ¹⁴N là 7,48 MeV/nuclon. Bỏ qua động năng của các hạt và năng lượng liên kết của ¹H.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 23: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 24: Khi một hạt nhân nặng X bị phân hạch thành hai hạt nhân trung bình Y và Z, năng lượng được giải phóng. Điều này xảy ra vì:

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 25: Phản ứng ¹²C + ¹²C → ²⁴Mg + γ là một phản ứng tổng hợp có thể xảy ra trong các ngôi sao. Để phản ứng này xảy ra, cần cung cấp một năng lượng ban đầu rất lớn. Năng lượng này chủ yếu dùng để:

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 26: Một phản ứng hạt nhân được biểu diễn là A + B → C + D + E. Nếu tổng động năng của các hạt sau phản ứng (C, D, E) lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng (A, B), thì phản ứng này là loại gì?

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 27: Một gam vật chất khi biến đổi hoàn toàn thành năng lượng sẽ tạo ra một lượng năng lượng khổng lồ. Tính năng lượng này theo đơn vị Joule. Lấy c = 3,0 × 10⁸ m/s.

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân: X + α → ¹⁷O + p. Hạt X là hạt nhân nào? (Biết α là ⁴He, p là ¹H)

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 29: So sánh độ bền vững của hai hạt nhân X và Y dựa vào năng lượng liên kết riêng Elkr(X) và Elkr(Y). Phát biểu nào sau đây là đúng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 05

Câu 30: Một phản ứng hạt nhân có dạng A + B → C + D. Biết năng lượng liên kết của các hạt nhân tham gia phản ứng là Elk(A), Elk(B), Elk(C), Elk(D). Bỏ qua động năng của các hạt. Năng lượng tỏa ra/thu vào của phản ứng (Q) có thể tính theo công thức nào?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 06

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 06 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phản ứng hạt nhân khác với phản ứng hóa học ở điểm cốt lõi nào sau đây?

  • A. Có sự bảo toàn khối lượng và năng lượng.
  • B. Tuân theo định luật bảo toàn điện tích.
  • C. Xảy ra sự trao đổi hoặc tái sắp xếp các electron.
  • D. Có sự biến đổi hạt nhân nguyên tử.

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn?

  • A. Tổng số nuclon (số khối A).
  • B. Tổng điện tích (số proton Z).
  • C. Tổng khối lượng nghỉ.
  • D. Tổng năng lượng toàn phần.

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: $^7_3Li + ^1_1H to ^4_2He + X$. Hạt nhân X là gì?

  • A. $^4_2He$
  • B. $^3_1H$
  • C. $^2_1H$
  • D. $^1_0n$

Câu 4: Một hạt có khối lượng nghỉ m₀. Khi hạt chuyển động với tốc độ v, khối lượng tương đối tính của hạt là m. Mối liên hệ giữa năng lượng toàn phần E, năng lượng nghỉ E₀, và động năng K của hạt là gì?

  • A. $E = E_0 - K$
  • B. $E = E_0 + K$
  • C. $E = K - E_0$
  • D. $E = m_0 c^2 + K$

Câu 5: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là gì?

  • A. Tổng khối lượng của các nuclon trong hạt nhân.
  • B. Khối lượng thực tế của hạt nhân.
  • C. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nuclon riêng lẻ và khối lượng hạt nhân đó.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân chia cho $c^2$.

Câu 6: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

  • A. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon riêng lẻ.
  • B. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân phân rã.
  • C. Năng lượng giữ các electron quay quanh hạt nhân.
  • D. Năng lượng nội tại của hạt nhân.

Câu 7: Mối liên hệ giữa năng lượng liên kết (Elk) và độ hụt khối (Δm) của hạt nhân là gì?

  • A. $E_{lk} = frac{Delta m}{c^2}$
  • B. $E_{lk} = Delta m cdot c$
  • C. $E_{lk} = Delta m + c^2$
  • D. $E_{lk} = Delta m cdot c^2$

Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được tính bằng công thức nào?

  • A. $E_{lkr} = E_{lk} cdot A$
  • B. $E_{lkr} = frac{E_{lk}}{A}$
  • C. $E_{lkr} = frac{Delta m}{A}$
  • D. $E_{lkr} = Delta m cdot A cdot c^2$

Câu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân?

  • A. Độ hụt khối.
  • B. Năng lượng liên kết.
  • C. Năng lượng liên kết riêng.
  • D. Số khối A.

Câu 10: Một phản ứng hạt nhân $A + B to C + D + Q$ tỏa năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng năng lượng tỏa ra Q?

  • A. $Q = (m_A + m_B - m_C - m_D)c^2$
  • B. $Q = (m_C + m_D - m_A - m_B)c^2$
  • C. $Q = (E_{lkC} + E_{lkD} + E_{lkA} + E_{lkB})c^2$
  • D. $Q = (E_{lkA} + E_{lkB} - E_{lkC} - E_{lkD})c^2$

Câu 11: Biết khối lượng của proton là $m_p = 1,0073$ u, neutron là $m_n = 1,0087$ u, hạt nhân Heli ($^4_2He$) là $m_{He} = 4,0015$ u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/$c^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là bao nhiêu?

  • A. 28,0 MeV
  • B. 28,2 MeV
  • C. 28,41 MeV
  • D. 29,0 MeV

Câu 12: Dựa trên kết quả Câu 11, hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Heli ($^4_2He$).

  • A. 7,1 MeV/nuclon
  • B. 14,2 MeV/nuclon
  • C. 28,4 MeV/nuclon
  • D. 113,6 MeV/nuclon

Câu 13: Giả sử hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân X có khối lượng lớn hơn hạt nhân Y.
  • B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn hạt nhân Y.
  • C. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • D. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: $^2_1H + ^3_1H to ^4_2He + ^1_0n$. Biết khối lượng các hạt: $m_D = 2,0136$ u, $m_T = 3,0160$ u, $m_{He} = 4,0015$ u, $m_n = 1,0087$ u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/$c^2$. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. -18,07 MeV (thu năng lượng)
  • B. +18,07 MeV (tỏa năng lượng)
  • C. +17,59 MeV (tỏa năng lượng)
  • D. -17,59 MeV (thu năng lượng)

Câu 15: Phản ứng hạt nhân $^A_ZX + ^a_zb to ^C_W C + ^D_Y D$. Điều kiện để phản ứng này xảy ra là gì?

  • A. $A + C = a + D$ và $Z + W = z + Y$
  • B. $A + Z = C + W$ và $a + z = D + Y$
  • C. $A + a = C + D$ và $Z + W = z + Y$
  • D. $A + a = C + D$ và $Z + z = W + Y$

Câu 16: Hệ thức Einstein $E = mc^2$ diễn tả điều gì?

  • A. Khối lượng của vật luôn không đổi.
  • B. Năng lượng chỉ có thể chuyển hóa thành khối lượng.
  • C. Khối lượng và năng lượng có thể chuyển hóa lẫn nhau và tương đương.
  • D. Chỉ áp dụng cho các hạt nhân nguyên tử.

Câu 17: Tại sao các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 80 lại bền vững hơn các hạt nhân có số khối rất lớn hoặc rất nhỏ?

  • A. Chúng có năng lượng liên kết riêng lớn nhất.
  • B. Chúng có độ hụt khối nhỏ nhất.
  • C. Chúng có số neutron bằng số proton.
  • D. Lực Coulomb đẩy giữa các proton trong chúng là nhỏ nhất.

Câu 18: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng từ phản ứng phân hạch hạt nhân Urani. Nếu 1 kg nhiên liệu Urani được phân hạch hoàn toàn, giả sử mỗi phản ứng phân hạch giải phóng năng lượng khoảng 200 MeV. Coi 1 kg Urani chứa khoảng $2,53 imes 10^{24}$ hạt nhân phân hạch được. Tổng năng lượng tối đa có thể thu được là bao nhiêu (đổi ra J)? Lấy 1 MeV = $1,6 imes 10^{-13}$ J.

  • A. $4,0 imes 10^{13}$ J
  • B. $5,1 imes 10^{13}$ J
  • C. $8,1 imes 10^{13}$ J
  • D. $1,6 imes 10^{14}$ J

Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân $X + ^9_4Be to ^{12}_6C + ^1_0n$. Hạt X là gì?

  • A. $^4_2He$ (hạt $alpha$)
  • B. $^1_1H$ (proton)
  • C. $^2_1H$ (deuteri)
  • D. $^1_0n$ (neutron)

Câu 20: Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch) là gì?

  • A. Quá trình một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Quá trình hai hay nhiều hạt nhân nhẹ kết hợp thành hạt nhân nặng hơn.
  • C. Quá trình một hạt nhân phát ra tia phóng xạ.
  • D. Quá trình các electron kết hợp với proton.

Câu 21: Phản ứng phân hạch hạt nhân là gì?

  • A. Quá trình một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Quá trình hai hay nhiều hạt nhân nhẹ kết hợp thành hạt nhân nặng hơn.
  • C. Quá trình một hạt nhân phát ra tia phóng xạ.
  • D. Quá trình các neutron kết hợp với nhau.

Câu 22: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân lại chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

  • A. Nhiệt độ cao làm tăng khối lượng của các hạt nhân.
  • B. Nhiệt độ cao làm giảm năng lượng liên kết của hạt nhân.
  • C. Nhiệt độ cao cung cấp neutron để kích thích phản ứng.
  • D. Nhiệt độ cao giúp các hạt nhân có đủ động năng để vượt qua lực đẩy Coulomb.

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: $^6_3Li + ^1_0n to ^4_2He + ^3_1H$. Biết năng lượng liên kết riêng của $^6_3Li$ là 5,3 MeV/nuclon, của $^4_2He$ là 7,1 MeV/nuclon, của $^3_1H$ là 2,8 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) trong một phản ứng là bao nhiêu?

  • A. +5,0 MeV (tỏa năng lượng)
  • B. -5,0 MeV (thu năng lượng)
  • C. +5,3 MeV (tỏa năng lượng)
  • D. -5,3 MeV (thu năng lượng)

Câu 24: Một mẫu vật có khối lượng 1 gam. Nếu toàn bộ khối lượng này được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng, năng lượng đó có giá trị là bao nhiêu (đổi ra kWh)? Lấy $c = 3 imes 10^8$ m/s, 1 kWh = $3,6 imes 10^6$ J.

  • A. $9 imes 10^7$ kWh
  • B. $2,5 imes 10^7$ kWh
  • C. $9 imes 10^{13}$ kWh
  • D. $2,5 imes 10^{13}$ kWh

Câu 25: Một hạt nhân có số khối A và số proton Z. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân đó theo khối lượng proton $m_p$, neutron $m_n$ và khối lượng hạt nhân $m_{hn}$ là gì?

  • A. $Delta m = Z m_p + A m_n - m_{hn}$
  • B. $Delta m = (A-Z) m_p + Z m_n - m_{hn}$
  • C. $Delta m = A m_p + Z m_n - m_{hn}$
  • D. $Delta m = Z m_p + (A-Z) m_n - m_{hn}$

Câu 26: Quan sát đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, ta thấy rằng các hạt nhân có A trong khoảng 50-80 có năng lượng liên kết riêng cực đại. Điều này cho thấy:

  • A. Các hạt nhân nhẹ luôn bền vững hơn các hạt nhân nặng.
  • B. Các hạt nhân nặng luôn bền vững hơn các hạt nhân nhẹ.
  • C. Phản ứng phân hạch hạt nhân nặng và tổng hợp hạt nhân nhẹ đều có xu hướng tạo ra các hạt nhân bền vững hơn và tỏa năng lượng.
  • D. Chỉ có phản ứng phân hạch mới tỏa năng lượng.

Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân $^7_3Li + p to 2alpha$. Biết $m_{Li} = 7,0144$ u, $m_p = 1,0073$ u, $m_{alpha} = 4,0015$ u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/$c^2$. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 16,8 MeV
  • B. 17,42 MeV
  • C. 18,0 MeV
  • D. 19,1 MeV

Câu 28: Tại sao trong phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì cần có các neutron chậm?

  • A. Neutron chậm có khối lượng nhỏ hơn neutron nhanh.
  • B. Neutron chậm mang nhiều năng lượng hơn neutron nhanh.
  • C. Hạt nhân phân hạch (ví dụ $^{235}$U) dễ hấp thụ neutron chậm hơn neutron nhanh.
  • D. Neutron chậm có khả năng xuyên phá cao hơn.

Câu 29: Xét hai hạt nhân X và Y có số khối A bằng nhau. Hạt nhân X có năng lượng liên kết lớn hơn hạt nhân Y. Kết luận nào sau đây là đúng về độ bền vững của X và Y?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Độ bền vững của hai hạt nhân là như nhau.
  • D. Không thể so sánh độ bền vững chỉ dựa vào năng lượng liên kết khi số khối bằng nhau.

Câu 30: Giả sử có một phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Điều này có nghĩa là:

  • A. Tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn của các hạt sau phản ứng.
  • C. Phản ứng tự xảy ra mà không cần cung cấp năng lượng.
  • D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn của các hạt sau phản ứng.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 1: Phản ứng hạt nhân khác với phản ứng hóa học ở điểm cốt lõi nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 2: Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây *không* được bảo toàn?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân: $^7_3Li + ^1_1H to ^4_2He + X$. Hạt nhân X là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 4: Một hạt có khối lượng nghỉ m₀. Khi hạt chuyển động với tốc độ v, khối lượng tương đối tính của hạt là m. Mối liên hệ giữa năng lượng toàn phần E, năng lượng nghỉ E₀, và động năng K của hạt là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 5: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 6: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 7: Mối liên hệ giữa năng lượng liên kết (Elk) và độ hụt khối (Δm) của hạt nhân là gì?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân được tính bằng công thức nào?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 9: Đại lượng nào đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 10: Một phản ứng hạt nhân $A + B to C + D + Q$ tỏa năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây mô tả đúng năng lượng tỏa ra Q?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 11: Biết khối lượng của proton là $m_p = 1,0073$ u, neutron là $m_n = 1,0087$ u, hạt nhân Heli ($^4_2He$) là $m_{He} = 4,0015$ u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/$c^2$. Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là bao nhiêu?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 12: Dựa trên kết quả Câu 11, hãy tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Heli ($^4_2He$).

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 13: Giả sử hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân Y. Phát biểu nào sau đây là đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 14: Cho phản ứng hạt nhân: $^2_1H + ^3_1H to ^4_2He + ^1_0n$. Biết khối lượng các hạt: $m_D = 2,0136$ u, $m_T = 3,0160$ u, $m_{He} = 4,0015$ u, $m_n = 1,0087$ u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/$c^2$. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) trong phản ứng này là bao nhiêu?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 15: Phản ứng hạt nhân $^A_ZX + ^a_zb to ^C_W C + ^D_Y D$. Điều kiện để phản ứng này xảy ra là gì?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 16: Hệ thức Einstein $E = mc^2$ diễn tả điều gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 17: Tại sao các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 80 lại bền vững hơn các hạt nhân có số khối rất lớn hoặc rất nhỏ?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 18: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng năng lượng từ phản ứng phân hạch hạt nhân Urani. Nếu 1 kg nhiên liệu Urani được phân hạch hoàn toàn, giả sử mỗi phản ứng phân hạch giải phóng năng lượng khoảng 200 MeV. Coi 1 kg Urani chứa khoảng $2,53 imes 10^{24}$ hạt nhân phân hạch được. Tổng năng lượng tối đa có thể thu được là bao nhiêu (đổi ra J)? Lấy 1 MeV = $1,6 imes 10^{-13}$ J.

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 19: Cho phản ứng hạt nhân $X + ^9_4Be to ^{12}_6C + ^1_0n$. Hạt X là gì?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 20: Phản ứng tổng hợp hạt nhân (phản ứng nhiệt hạch) là gì?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 21: Phản ứng phân hạch hạt nhân là gì?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 22: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân lại chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: $^6_3Li + ^1_0n to ^4_2He + ^3_1H$. Biết năng lượng liên kết riêng của $^6_3Li$ là 5,3 MeV/nuclon, của $^4_2He$ là 7,1 MeV/nuclon, của $^3_1H$ là 2,8 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) trong một phản ứng là bao nhiêu?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 24: Một mẫu vật có khối lượng 1 gam. Nếu toàn bộ khối lượng này được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng, năng lượng đó có giá trị là bao nhiêu (đổi ra kWh)? Lấy $c = 3 imes 10^8$ m/s, 1 kWh = $3,6 imes 10^6$ J.

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 25: Một hạt nhân có số khối A và số proton Z. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân đó theo khối lượng proton $m_p$, neutron $m_n$ và khối lượng hạt nhân $m_{hn}$ là gì?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 26: Quan sát đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, ta thấy rằng các hạt nhân có A trong khoảng 50-80 có năng lượng liên kết riêng cực đại. Điều này cho thấy:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân $^7_3Li + p o 2alpha$. Biết $m_{Li} = 7,0144$ u, $m_p = 1,0073$ u, $m_{alpha} = 4,0015$ u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/$c^2$. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 28: Tại sao trong phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì cần có các neutron chậm?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 29: Xét hai hạt nhân X và Y có số khối A bằng nhau. Hạt nhân X có năng lượng liên kết lớn hơn hạt nhân Y. Kết luận nào sau đây là đúng về độ bền vững của X và Y?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 06

Câu 30: Giả sử có một phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Điều này có nghĩa là:

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 07

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 07 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Xét phản ứng hạt nhân phân hạch Urani: $^{235}_{92} ext{U} + ^1_0 ext{n} o ^{140}_{54} ext{Xe} + ^{94}_{38} ext{Sr} + 2^1_0 ext{n} + ext{năng lượng}$. Dựa vào định luật bảo toàn nào để xác định số nơtron giải phóng là 2?

  • A. Bảo toàn điện tích
  • B. Bảo toàn động lượng
  • C. Bảo toàn số nuclôn
  • D. Bảo toàn năng lượng toàn phần

Câu 2: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Điều này có ý nghĩa gì về tổng khối lượng của các hạt trước và sau phản ứng?

  • A. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng bằng tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.
  • C. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
  • D. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng.

Câu 3: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là gì?

  • A. Hiệu giữa tổng khối lượng của các nuclôn (proton và nơtron) khi đứng riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân.
  • B. Hiệu giữa khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các nuclôn khi đứng riêng lẻ.
  • C. Năng lượng cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng lẻ.
  • D. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân.

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

  • A. Năng lượng tỏa ra khi một nuclôn bị tách ra khỏi hạt nhân.
  • B. Năng lượng ứng với khối lượng của hạt nhân theo công thức E=mc².
  • C. Năng lượng tối thiểu cần thiết để phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng lẻ.
  • D. Năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch hạt nhân.

Câu 5: Khối lượng của proton là 1,0073 u, nơtron là 1,0087 u. Hạt nhân $^{4}_{2} ext{He}$ có khối lượng 4,0015 u. Cho 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là bao nhiêu?

  • A. 2,841 MeV
  • B. 28,41 MeV
  • C. 284,1 MeV
  • D. 4,032 MeV

Câu 6: So sánh độ bền vững của các hạt nhân dựa vào đại lượng vật lý nào?

  • A. Khối lượng hạt nhân
  • B. Số nuclôn (số khối A)
  • C. Độ hụt khối
  • D. Năng lượng liên kết riêng

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: $^{7}_{3} ext{Li} + ^1_1 ext{H} o ^{4}_{2} ext{He} + ext{X}$. Hạt X là hạt nhân nào?

  • A. $^{4}_{2} ext{He}$
  • B. $^{4}_{1} ext{H}$
  • C. $^{2}_{1} ext{H}$
  • D. $^{1}_{0} ext{n}$

Câu 8: Phản ứng nhiệt hạch là gì?

  • A. Quá trình hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  • B. Quá trình hạt nhân tự phân rã và phát ra các tia phóng xạ.
  • C. Quá trình hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp thành hạt nhân nặng hơn.
  • D. Quá trình tương tác giữa hạt nhân và các electron.

Câu 9: Phản ứng phân hạch là gì?

  • A. Quá trình một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân trung bình.
  • B. Quá trình hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành hạt nhân nặng.
  • C. Quá trình hạt nhân phát ra tia alpha và biến đổi thành hạt nhân khác.
  • D. Quá trình hạt nhân hấp thụ một photon và phát ra electron.

Câu 10: Tại sao phản ứng nhiệt hạch chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

  • A. Để cung cấp năng lượng liên kết cho các hạt nhân.
  • B. Để các hạt nhân có đủ động năng vượt qua lực đẩy Coulomb giữa chúng.
  • C. Để làm giảm khối lượng của các hạt nhân ban đầu.
  • D. Để tăng số lượng nơtron tham gia phản ứng.

Câu 11: Cho biết khối lượng của các hạt: mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u, m($^{2}_{1} ext{H}$) = 2,013553 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Đơteri ($^{2}_{1} ext{H}$) là bao nhiêu MeV/nuclôn? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

  • A. 1,112 MeV/nuclôn
  • B. 2,224 MeV/nuclôn
  • C. 0,741 MeV/nuclôn
  • D. 1,483 MeV/nuclôn

Câu 12: Tại sao các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 80 lại bền vững nhất?

  • A. Chúng có số proton và nơtron bằng nhau.
  • B. Lực hạt nhân chỉ tác dụng trong phạm vi rất ngắn.
  • C. Lực đẩy Coulomb giữa các proton là nhỏ nhất trong khoảng này.
  • D. Năng lượng liên kết riêng của chúng đạt giá trị cực đại.

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Q. Q được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. $Q = (m_{ ext{sau}} - m_{ ext{trước}})c^2$
  • B. $Q = (E_{ ext{lk truớc}} - E_{ ext{lk sau}})c^2$
  • C. $Q = (m_{ ext{trước}} - m_{ ext{sau}})c^2$
  • D. $Q = m_{ ext{trước}}c^2 + m_{ ext{sau}}c^2$

Câu 14: Trong một phản ứng hạt nhân, các định luật bảo toàn được áp dụng là:

  • A. Số proton, số nơtron và động lượng.
  • B. Số nuclôn, điện tích, động lượng và năng lượng toàn phần.
  • C. Số nuclôn, khối lượng và năng lượng toàn phần.
  • D. Số proton, số nơtron và khối lượng.

Câu 15: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây SAI?

  • A. Là quá trình biến đổi của hạt nhân.
  • B. Có sự bảo toàn điện tích.
  • C. Có sự bảo toàn số nuclôn.
  • D. Có sự bảo toàn khối lượng nghỉ.

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: $^{1}_{1} ext{H} + ^{7}_{3} ext{Li} o 2alpha$. Cho biết năng lượng liên kết riêng của $^{7}_{3} ext{Li}$ là 5,6 MeV/nuclôn, của $alpha$ ($^{4}_{2} ext{He}$) là 7,06 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 17,28 MeV
  • B. 1,728 MeV
  • C. 39,2 MeV
  • D. 56,48 MeV

Câu 17: Một lò phản ứng hạt nhân phân hạch $^{235} ext{U}$ với công suất 100 MW. Biết mỗi phân hạch của $^{235} ext{U}$ giải phóng năng lượng trung bình 200 MeV. Số hạt nhân $^{235} ext{U}$ bị phân hạch trong một giây là bao nhiêu?

  • A. $3,125 imes 10^{16}$
  • B. $3,125 imes 10^{18}$
  • C. $3,125 imes 10^{19}$
  • D. $3,125 imes 10^{17}$

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: $ ext{D} + ext{T} o alpha + ext{n}$. Biết khối lượng nghỉ của các hạt: m$_D$ = 2,0136 u, m$_T$ = 3,0160 u, m$_alpha$ = 4,0015 u, m$_n$ = 1,0087 u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Tính năng lượng đó theo MeV (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²).

  • A. Thu năng lượng, 18,07 MeV
  • B. Tỏa năng lượng, 18,07 MeV
  • C. Thu năng lượng, 0,0194 MeV
  • D. Tỏa năng lượng, 0,0194 MeV

Câu 19: Hạt nhân X có số khối A, số proton Z. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:

  • A. $Delta m = m_X - Zm_p - (A-Z)m_n$
  • B. $Delta m = Zm_p + Am_n - m_X$
  • C. $Delta m = Zm_p + (A-Z)m_n - m_X$
  • D. $Delta m = (A-Z)m_p + Zm_n - m_X$

Câu 20: Giả sử có 1 gam vật chất biến đổi hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu kilôgam nước từ 20°C đến 100°C? (Cho c = 3.10⁸ m/s, nhiệt dung riêng của nước C = 4200 J/kg.K)

  • A. $2,678 imes 10^{11}$ kg
  • B. $9 imes 10^{13}$ kg
  • C. $3,36 imes 10^{11}$ kg
  • D. $2,678 imes 10^{8}$ kg

Câu 21: Phản ứng hạt nhân được điều khiển trong nhà máy điện hạt nhân là loại phản ứng nào?

  • A. Phân hạch dây chuyền có kiểm soát
  • B. Phân hạch không kiểm soát
  • C. Nhiệt hạch
  • D. Phóng xạ tự phát

Câu 22: Tại sao phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất lại khó thực hiện hơn phản ứng phân hạch?

  • A. Vì phản ứng nhiệt hạch thu năng lượng.
  • B. Vì cần sử dụng các hạt nhân rất hiếm.
  • C. Vì cần đạt được nhiệt độ và áp suất cực cao để phản ứng xảy ra.
  • D. Vì sản phẩm của phản ứng nhiệt hạch rất nguy hiểm.

Câu 23: Cho hạt nhân X có độ hụt khối $Delta m$. Năng lượng liên kết của hạt nhân X được tính bằng công thức nào?

  • A. $E_{ ext{lk}} = Delta m cdot c^2$
  • B. $E_{ ext{lk}} = frac{Delta m}{c^2}$
  • C. $E_{ ext{lk}} = m_X cdot c^2$
  • D. $E_{ ext{lk}} = (Zm_p + (A-Z)m_n) c^2$

Câu 24: Hạt nhân nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng phân hạch khi hấp thụ nơtron chậm?

  • A. $^{238}_{92} ext{U}$
  • B. $^{4}_{2} ext{He}$
  • C. $^{235}_{92} ext{U}$
  • D. $^{1}_{1} ext{H}$

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: $^{6}_{3} ext{Li} + ^1_1 ext{H} o ^{3}_{2} ext{He} + ext{X}$. Hạt X là hạt nhân nào?

  • A. $^{3}_{1} ext{H}$
  • B. $^{4}_{2} ext{He}$
  • C. $^{3}_{2} ext{He}$
  • D. $^{1}_{0} ext{n}$

Câu 26: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng lớn thì:

  • A. Hạt nhân càng dễ bị phân rã.
  • B. Độ hụt khối của hạt nhân càng nhỏ.
  • C. Hạt nhân càng bền vững.
  • D. Số nuclôn trong hạt nhân càng ít.

Câu 27: Phản ứng hạt nhân $^{235}_{92} ext{U} + ^1_0 ext{n} o ^{140}_{54} ext{Xe} + ^{94}_{38} ext{Sr} + 2^1_0 ext{n}$ là loại phản ứng gì?

  • A. Phản ứng phân hạch
  • B. Phản ứng nhiệt hạch
  • C. Phản ứng tổng hợp
  • D. Phản ứng phóng xạ

Câu 28: Giả sử năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân $^{235} ext{U}$ là 200 MeV. Nếu có $N_A$ (số Avogadro) hạt nhân $^{235} ext{U}$ bị phân hạch hoàn toàn thì tổng năng lượng tỏa ra là bao nhiêu Joule?

  • A. $1,927 imes 10^{10}$ J
  • B. $1,927 imes 10^{13}$ J
  • C. $3,2 imes 10^{-11}$ J
  • D. $1,2044 imes 10^{26}$ MeV

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: $^{27}_{13} ext{Al} + alpha o ^{30}_{15} ext{P} + ext{X}$. Hạt X là hạt nào?

  • A. Proton ($^{1}_{1} ext{H}$)
  • B. Electron ($^{0}_{-1} ext{e}$)
  • C. Đơteri ($^{2}_{1} ext{H}$)
  • D. Nơtron ($^{1}_{0} ext{n}$)

Câu 30: Xét hai hạt nhân X và Y có cùng số khối A. Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân Y. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
  • B. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
  • C. Độ hụt khối của hạt nhân X nhỏ hơn độ hụt khối của hạt nhân Y.
  • D. Năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 1: Xét phản ứng hạt nhân phân hạch Urani: $^{235}_{92} ext{U} + ^1_0 ext{n} o ^{140}_{54} ext{Xe} + ^{94}_{38} ext{Sr} + 2^1_0 ext{n} + ext{năng lượng}$. Dựa vào định luật bảo toàn nào để xác định số nơtron giải phóng là 2?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 2: Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Điều này có ý nghĩa gì về tổng khối lượng của các hạt trước và sau phản ứng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 3: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là gì?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 4: Năng lượng liên kết của hạt nhân là gì?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 5: Khối lượng của proton là 1,0073 u, nơtron là 1,0087 u. Hạt nhân $^{4}_{2} ext{He}$ có khối lượng 4,0015 u. Cho 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng liên kết của hạt nhân Heli là bao nhiêu?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 6: So sánh độ bền vững của các hạt nhân dựa vào đại lượng vật lý nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: $^{7}_{3} ext{Li} + ^1_1 ext{H} o ^{4}_{2} ext{He} + ext{X}$. Hạt X là hạt nhân nào?

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 8: Phản ứng nhiệt hạch là gì?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 9: Phản ứng phân hạch là gì?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 10: Tại sao phản ứng nhiệt hạch chỉ có thể xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 11: Cho biết khối lượng của các hạt: mp = 1,007276 u, mn = 1,008665 u, m($^{2}_{1} ext{H}$) = 2,013553 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Đơteri ($^{2}_{1} ext{H}$) là bao nhiêu MeV/nuclôn? (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 12: Tại sao các hạt nhân có số khối A nằm trong khoảng từ 50 đến 80 lại bền vững nhất?

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Q. Q được tính bằng công thức nào sau đây?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 14: Trong một phản ứng hạt nhân, các định luật bảo toàn được áp dụng là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 15: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây SAI?

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: $^{1}_{1} ext{H} + ^{7}_{3} ext{Li} o 2alpha$. Cho biết năng lượng liên kết riêng của $^{7}_{3} ext{Li}$ là 5,6 MeV/nuclôn, của $alpha$ ($^{4}_{2} ext{He}$) là 7,06 MeV/nuclôn. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 17: Một lò phản ứng hạt nhân phân hạch $^{235} ext{U}$ với công suất 100 MW. Biết mỗi phân hạch của $^{235} ext{U}$ giải phóng năng lượng trung bình 200 MeV. Số hạt nhân $^{235} ext{U}$ bị phân hạch trong một giây là bao nhiêu?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: $ ext{D} + ext{T} o alpha + ext{n}$. Biết khối lượng nghỉ của các hạt: m$_D$ = 2,0136 u, m$_T$ = 3,0160 u, m$_alpha$ = 4,0015 u, m$_n$ = 1,0087 u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng? Tính năng lượng đó theo MeV (Lấy 1u = 931,5 MeV/c²).

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 19: Hạt nhân X có số khối A, số proton Z. Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân X là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 20: Giả sử có 1 gam vật chất biến đổi hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu kilôgam nước từ 20°C đến 100°C? (Cho c = 3.10⁸ m/s, nhiệt dung riêng của nước C = 4200 J/kg.K)

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 21: Phản ứng hạt nhân được điều khiển trong nhà máy điện hạt nhân là loại phản ứng nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 22: Tại sao phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất lại khó thực hiện hơn phản ứng phân hạch?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 23: Cho hạt nhân X có độ hụt khối $Delta m$. Năng lượng liên kết của hạt nhân X được tính bằng công thức nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 24: Hạt nhân nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng phân hạch khi hấp thụ nơtron chậm?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: $^{6}_{3} ext{Li} + ^1_1 ext{H} o ^{3}_{2} ext{He} + ext{X}$. Hạt X là hạt nhân nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 26: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân càng lớn thì:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 27: Phản ứng hạt nhân $^{235}_{92} ext{U} + ^1_0 ext{n} o ^{140}_{54} ext{Xe} + ^{94}_{38} ext{Sr} + 2^1_0 ext{n}$ là loại phản ứng gì?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 28: Giả sử năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân $^{235} ext{U}$ là 200 MeV. Nếu có $N_A$ (số Avogadro) hạt nhân $^{235} ext{U}$ bị phân hạch hoàn toàn thì tổng năng lượng tỏa ra là bao nhiêu Joule?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân: $^{27}_{13} ext{Al} + alpha o ^{30}_{15} ext{P} + ext{X}$. Hạt X là hạt nào?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 07

Câu 30: Xét hai hạt nhân X và Y có cùng số khối A. Hạt nhân X có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân Y. Kết luận nào sau đây là đúng?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 08

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 08 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Theo thuyết tương đối hẹp, năng lượng toàn phần của một vật có khối lượng nghỉ m₀ đang chuyển động với tốc độ v được xác định bởi công thức nào sau đây?

  • A. E = m₀c²
  • B. E = m₀v²
  • C. E = ½ m₀v²
  • D. E = m₀c² / √(1 - v²/c²)

Câu 2: Hệ thức E = mc² trong vật lí hạt nhân biểu thị mối quan hệ giữa đại lượng nào với đại lượng nào?

  • A. Khối lượng và năng lượng.
  • B. Động lượng và năng lượng.
  • C. Tốc độ và năng lượng.
  • D. Lực và năng lượng.

Câu 3: Một lượng chất có khối lượng 1 kg được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể làm nóng chảy bao nhiêu tấn băng ở 0°C? (Nhiệt nóng chảy riêng của băng là 3,34.10⁵ J/kg, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10⁸ m/s)

  • A. Khoảng 2,69 tấn.
  • B. Khoảng 2,69 nghìn tấn.
  • C. Khoảng 2,69 triệu tấn.
  • D. Khoảng 2,69 trăm triệu tấn.

Câu 4: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa đại lượng nào với đại lượng nào?

  • A. Khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các electron trong nguyên tử.
  • B. Tổng khối lượng của các nucleon trong hạt nhân và khối lượng của nguyên tử tương ứng.
  • C. Tổng khối lượng của các nucleon khi đứng riêng lẻ và khối lượng của hạt nhân tạo thành.
  • D. Khối lượng của hạt nhân và khối lượng của hạt nhân nguyên tử hydro.

Câu 5: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng của proton là mₚ, khối lượng của neutron là mₙ, và khối lượng của hạt nhân X là mₓ. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân X là:

  • A. Δm = mₓ - (Zmₚ + Nmₙ)
  • B. Δm = Zmₚ + Nmₙ - mₓ
  • C. Δm = A*mₙ - mₓ
  • D. Δm = Zmₚ + Amₙ - mₓ

Câu 6: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

  • A. Phá vỡ hạt nhân thành các nucleon riêng lẻ.
  • B. Tách một neutron ra khỏi hạt nhân.
  • C. Tách một proton ra khỏi hạt nhân.
  • D. Làm cho hạt nhân chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái cơ bản.

Câu 7: Mối liên hệ giữa năng lượng liên kết Elk và độ hụt khối Δm của hạt nhân là:

  • A. Elk = Δm / c²
  • B. Elk = Δm * c
  • C. Elk = c² / Δm
  • D. Elk = Δm * c²

Câu 8: Hạt nhân càng bền vững thì có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Có năng lượng liên kết càng nhỏ.
  • B. Có số nucleon càng lớn.
  • C. Có năng lượng liên kết riêng càng lớn.
  • D. Có độ hụt khối càng lớn.

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng được tính bằng công thức nào sau đây?

  • A. Elkr = Elk * A
  • B. Elkr = Elk / A
  • C. Elkr = Δm / A
  • D. Elkr = Δm * c² * A

Câu 10: Đơn vị thường dùng để đo năng lượng trong vật lí hạt nhân là MeV. Mối liên hệ giữa MeV và Joule (J) là:

  • A. 1 MeV ≈ 1,602.10⁻¹³ J
  • B. 1 MeV ≈ 1,602.10¹³ J
  • C. 1 MeV ≈ 1,602.10⁻¹⁹ J
  • D. 1 MeV ≈ 1,602.10¹⁹ J

Câu 11: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu hoặc u) thường dùng trong vật lí hạt nhân có giá trị gần đúng là bao nhiêu khi chuyển đổi sang MeV/c²?

  • A. 1 u ≈ 93,15 MeV/c²
  • B. 1 u ≈ 9,315 MeV/c²
  • C. 1 u ≈ 931,5 MeV/c²
  • D. 1 u ≈ 9315 MeV/c²

Câu 12: Cho khối lượng của proton (mₚ = 1,0073 u), neutron (mₙ = 1,0087 u) và hạt nhân heli ⁴₂He (m_He = 4,0015 u). Độ hụt khối của hạt nhân heli ⁴₂He là:

  • A. 0,0305 u
  • B. 0,0610 u
  • C. 0,0305 MeV
  • D. 0,0610 MeV

Câu 13: Sử dụng kết quả từ Câu 12 và biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c², năng lượng liên kết của hạt nhân heli ⁴₂He là bao nhiêu?

  • A. Khoảng 14,2 MeV
  • B. Khoảng 56,8 MeV
  • C. Khoảng 7,1 MeV
  • D. Khoảng 28,4 MeV

Câu 14: Hạt nhân đơteri ²₁H có khối lượng 2,0136 u. Khối lượng của proton mₚ = 1,0073 u, khối lượng của neutron mₙ = 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu? (Lấy 1 u ≈ 931,5 MeV/c²)

  • A. Khoảng 1,12 MeV/nucleon
  • B. Khoảng 2,24 MeV/nucleon
  • C. Khoảng 0,56 MeV/nucleon
  • D. Khoảng 4,48 MeV/nucleon

Câu 15: Hai hạt nhân X và Y có số khối lần lượt là Aₓ và Ay, năng lượng liên kết tương ứng là Elkₓ và Elkᵧ. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y khi:

  • A. Elkₓ > Elkᵧ
  • B. Elkₓ / Aₓ > Elkᵧ / Ay
  • C. Elkₓ / Aₓ < Elkᵧ / Ay
  • D. Aₓ > Ay

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: ²³⁵₉₂U + ¹₀n → ¹⁴¹₅₆Ba + ⁹²₃₆Kr + 3¹₀n + Năng lượng. Đây là loại phản ứng hạt nhân gì?

  • A. Phản ứng phân hạch.
  • B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân.
  • C. Phản ứng phóng xạ alpha.
  • D. Phản ứng nhiệt hạch.

Câu 17: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là:

  • A. Phản ứng tỏa năng.
  • B. Phản ứng thu năng.
  • C. Phản ứng không tỏa cũng không thu năng.
  • D. Không thể kết luận về năng lượng tỏa/thu chỉ dựa vào khối lượng.

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: ⁷₃Li + ¹₁H → ⁴₂He + ⁴₂He. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này được tính bằng công thức nào sau đây, với m_Li, m_H, m_He lần lượt là khối lượng của các hạt nhân Li, H, He?

  • A. Q = (m_Li + m_H + 2*m_He) * c²
  • B. Q = (2*m_He - m_Li - m_H) * c²
  • C. Q = (m_Li + m_H - 2*m_He) * c²
  • D. Q = (m_He - m_Li - m_H) * c²

Câu 19: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Vùng các hạt nhân có độ bền vững cao nhất nằm ở khoảng số khối nào?

  • A. Các hạt nhân nhẹ (A nhỏ).
  • B. Các hạt nhân trung bình (A khoảng 50-80).
  • C. Các hạt nhân nặng (A lớn).
  • D. Độ bền vững không phụ thuộc vào số khối A.

Câu 20: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, để thu năng lượng, phản ứng tổng hợp hạt nhân thường xảy ra với các hạt nhân có đặc điểm nào?

  • A. Các hạt nhân rất nhẹ, tạo thành hạt nhân nặng hơn và bền vững hơn.
  • B. Các hạt nhân rất nặng, vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn và bền vững hơn.
  • C. Các hạt nhân trung bình, vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  • D. Các hạt nhân trung bình, kết hợp thành hạt nhân nặng hơn.

Câu 21: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, để thu năng lượng, phản ứng phân hạch hạt nhân thường xảy ra với các hạt nhân có đặc điểm nào?

  • A. Các hạt nhân rất nhẹ, tạo thành hạt nhân nặng hơn và bền vững hơn.
  • B. Các hạt nhân trung bình, kết hợp thành hạt nhân nặng hơn.
  • C. Các hạt nhân rất nặng, vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn và bền vững hơn.
  • D. Các hạt nhân nhẹ, vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn nữa.

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: ⁹⁴Be + ⁴₂He → ¹²₆C + X. Hạt nhân X là hạt nào?

  • A. Proton (¹₁H)
  • B. Neutron (¹₀n)
  • C. Electron (⁰₋₁e)
  • D. Đơteri (²₁H)

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: ²⁷₁₃Al + ⁴₂He → ³⁰₁₅P + X. Hạt X là hạt nào?

  • A. Neutron (¹₀n)
  • B. Proton (¹₁H)
  • C. Electron (⁰₋₁e)
  • D. Hạt alpha (⁴₂He)

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: ⁷³Li + X → ⁸₄Be + ¹₀n. Hạt X là hạt nào?

  • A. Proton (¹₁H)
  • B. Hạt alpha (⁴₂He)
  • C. Electron (⁰₋₁e)
  • D. Đơteri (²₁H)

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: ¹⁴₇N + X → ¹⁷₈O + ¹₁H. Hạt X là hạt nào?

  • A. Proton (¹₁H)
  • B. Hạt alpha (⁴₂He)
  • C. Neutron (¹₀n)
  • D. Đơteri (²₁H)

Câu 26: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch Uranium. Giả sử mỗi phản ứng phân hạch của hạt nhân ²³⁵U giải phóng năng lượng trung bình là 200 MeV. Để nhà máy có công suất 1000 MW, cần bao nhiêu hạt nhân ²³⁵U bị phân hạch mỗi giây? (Lấy 1 eV = 1,6.10⁻¹⁹ J)

  • A. Khoảng 3,125.10¹⁶ hạt.
  • B. Khoảng 3,125.10¹⁷ hạt.
  • C. Khoảng 3,125.10¹⁹ hạt.
  • D. Khoảng 3,125.10²² hạt.

Câu 27: Năng lượng liên kết của hạt nhân ¹²₆C là 92,1 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

  • A. Khoảng 7,68 MeV/nucleon.
  • B. Khoảng 92,1 MeV/nucleon.
  • C. Khoảng 15,35 MeV/nucleon.
  • D. Khoảng 1105,2 MeV/nucleon.

Câu 28: Giả sử có phản ứng hạt nhân A + B → C + D + Q. Năng lượng tỏa ra Q có thể được tính bằng công thức liên quan đến năng lượng liên kết như thế nào?

  • A. Q = (Elk_A + Elk_B) - (Elk_C + Elk_D)
  • B. Q = Elk_A + Elk_B + Elk_C + Elk_D
  • C. Q = (Elk_C + Elk_D) - (Elk_A + Elk_B)
  • D. Q = Elk_C + Elk_D

Câu 29: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân (fusion) chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

  • A. Để cung cấp đủ động năng cho các hạt nhân mang điện dương thắng lực đẩy tĩnh điện Coulomb và lại gần nhau.
  • B. Để phá vỡ các hạt nhân ban đầu thành các nucleon riêng lẻ.
  • C. Để giảm năng lượng liên kết của các hạt nhân tham gia phản ứng.
  • D. Để tăng độ hụt khối của các hạt nhân sản phẩm.

Câu 30: Khối lượng của hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân đó khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này là do đâu?

  • A. Do một phần khối lượng đã chuyển hóa thành động năng của hạt nhân.
  • B. Do một phần khối lượng đã bị mất đi trong quá trình phóng xạ.
  • C. Do một phần khối lượng đã chuyển hóa thành năng lượng nghỉ của electron.
  • D. Do một phần khối lượng đã chuyển hóa thành năng lượng liên kết giữ các nucleon trong hạt nhân.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 1: Theo thuyết tương đối hẹp, năng lượng toàn phần của một vật có khối lượng nghỉ m₀ đang chuyển động với tốc độ v được xác định bởi công thức nào sau đây?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 2: Hệ thức E = mc² trong vật lí hạt nhân biểu thị mối quan hệ giữa đại lượng nào với đại lượng nào?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 3: Một lượng chất có khối lượng 1 kg được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể làm nóng chảy bao nhiêu tấn băng ở 0°C? (Nhiệt nóng chảy riêng của băng là 3,34.10⁵ J/kg, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10⁸ m/s)

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 4: Độ hụt khối của hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa đại lượng nào với đại lượng nào?

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 5: Cho hạt nhân X có Z proton và N neutron. Khối lượng của proton là mₚ, khối lượng của neutron là mₙ, và khối lượng của hạt nhân X là mₓ. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân X là:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 6: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 7: Mối liên hệ giữa năng lượng liên kết Elk và độ hụt khối Δm của hạt nhân là:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 8: Hạt nhân càng bền vững thì có đặc điểm nào sau đây?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 9: Năng lượng liên kết riêng được tính bằng công thức nào sau đây?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 10: Đơn vị thường dùng để đo năng lượng trong vật lí hạt nhân là MeV. Mối liên hệ giữa MeV và Joule (J) là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 11: Đơn vị khối lượng nguyên tử (amu hoặc u) thường dùng trong vật lí hạt nhân có giá trị gần đúng là bao nhiêu khi chuyển đổi sang MeV/c²?

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 12: Cho khối lượng của proton (mₚ = 1,0073 u), neutron (mₙ = 1,0087 u) và hạt nhân heli ⁴₂He (m_He = 4,0015 u). Độ hụt khối của hạt nhân heli ⁴₂He là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 13: Sử dụng kết quả từ Câu 12 và biết 1 u ≈ 931,5 MeV/c², năng lượng liên kết của hạt nhân heli ⁴₂He là bao nhiêu?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 14: Hạt nhân đơteri ²₁H có khối lượng 2,0136 u. Khối lượng của proton mₚ = 1,0073 u, khối lượng của neutron mₙ = 1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là bao nhiêu? (Lấy 1 u ≈ 931,5 MeV/c²)

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 15: Hai hạt nhân X và Y có số khối lần lượt là Aₓ và Ay, năng lượng liên kết tương ứng là Elkₓ và Elkᵧ. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y khi:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 16: Cho phản ứng hạt nhân: ²³⁵₉₂U + ¹₀n → ¹⁴¹₅₆Ba + ⁹²₃₆Kr + 3¹₀n + Năng lượng. Đây là loại phản ứng hạt nhân gì?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 17: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng. Phản ứng này là:

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: ⁷₃Li + ¹₁H → ⁴₂He + ⁴₂He. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này được tính bằng công thức nào sau đây, với m_Li, m_H, m_He lần lượt là khối lượng của các hạt nhân Li, H, He?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 19: Cho đồ thị biểu diễn năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Vùng các hạt nhân có độ bền vững cao nhất nằm ở khoảng số khối nào?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 20: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, để thu năng lượng, phản ứng tổng hợp hạt nhân thường xảy ra với các hạt nhân có đặc điểm nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 21: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, để thu năng lượng, phản ứng phân hạch hạt nhân thường xảy ra với các hạt nhân có đặc điểm nào?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: ⁹⁴Be + ⁴₂He → ¹²₆C + X. Hạt nhân X là hạt nào?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 23: Cho phản ứng hạt nhân: ²⁷₁₃Al + ⁴₂He → ³⁰₁₅P + X. Hạt X là hạt nào?

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: ⁷³Li + X → ⁸₄Be + ¹₀n. Hạt X là hạt nào?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân: ¹⁴₇N + X → ¹⁷₈O + ¹₁H. Hạt X là hạt nào?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 26: Một nhà máy điện hạt nhân sử dụng phản ứng phân hạch Uranium. Giả sử mỗi phản ứng phân hạch của hạt nhân ²³⁵U giải phóng năng lượng trung bình là 200 MeV. Để nhà máy có công suất 1000 MW, cần bao nhiêu hạt nhân ²³⁵U bị phân hạch mỗi giây? (Lấy 1 eV = 1,6.10⁻¹⁹ J)

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 27: Năng lượng liên kết của hạt nhân ¹²₆C là 92,1 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 28: Giả sử có phản ứng hạt nhân A + B → C + D + Q. Năng lượng tỏa ra Q có thể được tính bằng công thức liên quan đến năng lượng liên kết như thế nào?

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 29: Tại sao phản ứng tổng hợp hạt nhân (fusion) chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng triệu độ C)?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 08

Câu 30: Khối lượng của hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân đó khi chúng đứng riêng lẻ. Sự chênh lệch khối lượng này là do đâu?

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 09

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 09 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi các hạt nhân nguyên tử dưới tác dụng của tương tác mạnh. Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây **không** được bảo toàn?

  • A. Khối lượng nghỉ
  • B. Tổng số nucleon (số khối)
  • C. Tổng điện tích
  • D. Tổng năng lượng toàn phần

Câu 2: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ tạo nên hạt nhân và khối lượng thực tế của hạt nhân đó. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân có Z proton và N neutron là:

  • A. Δm = m_hạt nhân - (Z * m_p + N * m_n)
  • B. Δm = (Z * m_p - N * m_n) - m_hạt nhân
  • C. Δm = (Z * m_p + N * m_n) - m_hạt nhân
  • D. Δm = (Z * m_p + A * m_n) - m_hạt nhân

Câu 3: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết để tách tất cả các nucleon trong hạt nhân ra xa nhau vô cùng. Năng lượng liên kết này có liên hệ trực tiếp với độ hụt khối Δm theo hệ thức Einstein E=mc². Nếu độ hụt khối Δm tính bằng đơn vị nguyên tử (amu), năng lượng liên kết E_lk tính bằng MeV được xác định bằng công thức nào sau đây (với c² ≈ 931.5 MeV/amu)?

  • A. E_lk = Δm / 931.5
  • B. E_lk = Δm * 931.5
  • C. E_lk = Δm * c² (với c tính bằng m/s)
  • D. E_lk = 931.5 / Δm

Câu 4: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho mỗi nucleon (năng lượng liên kết chia cho số khối A). Đại lượng này đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng càng:

  • A. Lớn
  • B. Nhỏ
  • C. Không phụ thuộc vào năng lượng liên kết riêng
  • D. Bằng 0

Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: 4Be + 2He → 6C + 0n. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng hạt nhân nào?

  • A. Phân hạch
  • B. Phóng xạ α
  • C. Tổng hợp hạt nhân (Nhiệt hạch)
  • D. Phóng xạ β

Câu 6: Xét phản ứng hạt nhân: X + 1H → 2He + 2He. Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích, hạt nhân X là hạt nhân nào?

  • A. 3Li
  • B. 4Be
  • C. 2He
  • D. 3Li

Câu 7: Cho khối lượng của hạt nhân 12C là 12.00000 amu, proton (1H) là 1.00728 amu, neutron (0n) là 1.00866 amu. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12C là bao nhiêu MeV? (Lấy 1 amu = 931.5 MeV/c²)

  • A. 89.07 MeV
  • B. 92.16 MeV
  • C. 7.42 MeV
  • D. 111.80 MeV

Câu 8: Sử dụng kết quả từ Câu 7, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12C là bao nhiêu MeV/nucleon?

  • A. 89.07 MeV/nucleon
  • B. 12.00 MeV/nucleon
  • C. 7.42 MeV/nucleon
  • D. 6.05 MeV/nucleon

Câu 9: Cho đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Đỉnh của đồ thị nằm ở vùng các hạt nhân có số khối A xấp xỉ 50-60 (ví dụ như Fe). Điều này cho thấy:

  • A. Các hạt nhân nhẹ (A < 50) là bền vững nhất.
  • B. Các hạt nhân có số khối trung bình (A ≈ 50-60) là bền vững nhất.
  • C. Các hạt nhân nặng (A > 60) là bền vững nhất.
  • D. Độ bền vững của hạt nhân không liên quan đến số khối.

Câu 10: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, phản ứng phân hạch (từ hạt nhân nặng thành hạt nhân trung bình) và phản ứng tổng hợp hạt nhân (từ hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình) đều có khả năng tỏa năng lượng vì:

  • A. Các hạt nhân sản phẩm có năng lượng liên kết riêng lớn hơn các hạt nhân ban đầu.
  • B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn sau phản ứng.
  • C. Tổng số nucleon được bảo toàn.
  • D. Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân nhẹ và nặng đều nhỏ hơn của hạt nhân trung bình.

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 92U → 90Th + 2He. Đây là một ví dụ của quá trình phóng xạ. Nếu biết khối lượng của các hạt: mU = 238.050788 amu, mTh = 234.043593 amu, mHe = 4.002603 amu. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1 amu = 931.5 MeV/c²)

  • A. 4.03 MeV
  • B. 4.28 MeV
  • C. 5.17 MeV
  • D. 4.65 MeV

Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp hạt nhân xảy ra ở nhiệt độ rất cao. Điều kiện cần thiết để phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra là:

  • A. Nhiệt độ rất thấp và áp suất cao.
  • B. Có sự có mặt của chất làm chậm neutron.
  • C. Các hạt nhân ban đầu là các hạt nhân nặng.
  • D. Nhiệt độ rất cao và mật độ vật chất đủ lớn.

Câu 13: Xét phản ứng phân hạch của Urani 235 khi hấp thụ một neutron chậm: 92U + 0n → X + Y + k 0n + Năng lượng. Các hạt nhân X và Y là các mảnh vỡ hạt nhân. Đặc điểm của phản ứng này là:

  • A. Tỏa năng lượng và giải phóng các neutron mới.
  • B. Thu năng lượng và giải phóng các proton mới.
  • C. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
  • D. Chỉ xảy ra với các hạt nhân nhẹ.

Câu 14: Tại sao phản ứng phân hạch dây chuyền trong lò phản ứng hạt nhân cần được kiểm soát?

  • A. Để tăng tốc độ phản ứng.
  • B. Để thu thêm neutron từ môi trường ngoài.
  • C. Để tránh phản ứng xảy ra quá nhanh gây nổ.
  • D. Để chuyển phản ứng từ tỏa năng lượng sang thu năng lượng.

Câu 15: Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân khác nhau thay đổi theo số khối A. Hạt nhân có số khối A = 4 (Heli - 4) có năng lượng liên kết riêng tương đối cao so với các hạt nhân nhẹ khác. Điều này giải thích tại sao:

  • A. Hạt nhân Heli-4 (hạt α) rất bền vững.
  • B. Hạt nhân Heli-4 dễ dàng bị phân rã.
  • C. Hạt nhân Heli-4 có độ hụt khối bằng không.
  • D. Hạt nhân Heli-4 chỉ tồn tại ở nhiệt độ cao.

Câu 16: Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Q > 0, điều gì xảy ra với tổng khối lượng nghỉ của các hạt?

  • A. Tăng lên.
  • B. Giảm đi.
  • C. Không đổi.
  • D. Có thể tăng hoặc giảm tùy thuộc vào loại phản ứng.

Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: 3Li + 1H → 2He + 2He. Biết khối lượng của các hạt nhân: m(3Li) = 6.01512 u, m(1H) = 1.00783 u, m(2He) = 4.00260 u. Phản ứng này là tỏa năng lượng hay thu năng lượng? (Lấy 1 u = 931.5 MeV/c²)

  • A. Tỏa năng lượng.
  • B. Thu năng lượng.
  • C. Không tỏa cũng không thu năng lượng.
  • D. Cần thêm thông tin về động năng của các hạt.

Câu 18: Một nhà máy điện hạt nhân hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để sản xuất điện?

  • A. Sử dụng năng lượng từ phản ứng phân hạch để đun sôi nước tạo hơi nước làm quay tuabin.
  • B. Sử dụng năng lượng từ phản ứng tổng hợp hạt nhân để trực tiếp tạo ra dòng điện.
  • C. Chuyển hóa trực tiếp khối lượng thành điện năng.
  • D. Sử dụng năng lượng từ phản ứng hóa học của các chất phóng xạ.

Câu 19: Cho khối lượng hạt nhân 7Li là 7.0160 u. Biết mp = 1.0073 u, mn = 1.0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 7Li là:

  • A. 0.0304 u
  • B. 0.0407 u
  • C. 0.0510 u
  • D. 0.0613 u

Câu 20: Xét phản ứng: 1H + 1H → 2H + e+ + νe + Năng lượng. Đây là một phản ứng xảy ra trong Mặt Trời. Phản ứng này là loại phản ứng hạt nhân nào?

  • A. Phân hạch.
  • B. Phóng xạ β+.
  • C. Tổng hợp hạt nhân (Nhiệt hạch).
  • D. Phóng xạ α.

Câu 21: Tại sao việc tạo ra phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất để sản xuất năng lượng lại gặp nhiều khó khăn?

  • A. Cần đạt được nhiệt độ cực cao để các hạt nhân có đủ động năng vượt qua lực đẩy Coulomb và duy trì trạng thái plasma.
  • B. Nguyên liệu cho phản ứng nhiệt hạch rất hiếm.
  • C. Phản ứng nhiệt hạch tạo ra chất thải phóng xạ nguy hiểm hơn phản ứng phân hạch.
  • D. Phản ứng nhiệt hạch luôn thu năng lượng.

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 10n + 92U → 38Sr + 54Xe + k 10n. Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích để xác định số neutron k được giải phóng.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối Δm. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó là E_lkr. Mối liên hệ giữa Δm, E_lkr và số khối A của hạt nhân là:

  • A. E_lkr = (Δm * c²) / A
  • B. Δm = E_lkr * A / c²
  • C. A = (Δm * c²) / E_lkr
  • D. E_lkr = Δm / A

Câu 24: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là **sai**?

  • A. Tổng số proton và neutron của các hạt trước phản ứng bằng tổng số proton và neutron của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng điện tích của các hạt trước phản ứng bằng tổng điện tích của các hạt sau phản ứng.
  • C. Mọi phản ứng hạt nhân đều tỏa năng lượng.
  • D. Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi hạt nhân này thành hạt nhân khác.

Câu 25: Cho phản ứng 1D + 1T → 2He + 0n. Biết năng lượng liên kết riêng của D là 1.1 MeV/nucleon, của T là 2.8 MeV/nucleon, của He là 7.1 MeV/nucleon. Bỏ qua năng lượng liên kết của neutron. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 17.8 MeV
  • B. 10.6 MeV
  • C. -17.8 MeV
  • D. 28.4 MeV

Câu 26: Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời chủ yếu đến từ:

  • A. Phản ứng phân hạch của Urani.
  • B. Phản ứng tổng hợp hạt nhân (nhiệt hạch) của Hydro thành Heli.
  • C. Phản ứng hóa học đốt cháy Hydro.
  • D. Sự phân rã của các nguyên tố phóng xạ nặng.

Câu 27: Một lượng vật chất có khối lượng 1 kg được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu mét khối nước từ 20°C đến 100°C? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K), tốc độ ánh sáng c = 3.10⁸ m/s)

  • A. Khoảng 2.69 x 10⁸ m³
  • B. Khoảng 2.15 x 10¹³ m³
  • C. Khoảng 9 x 10¹⁰ m³
  • D. Khoảng 3.34 x 10⁵ m³

Câu 28: Khi so sánh độ bền vững của hai hạt nhân X và Y, ta dựa vào:

  • A. Số nucleon của chúng.
  • B. Năng lượng liên kết của chúng.
  • C. Năng lượng liên kết riêng của chúng.
  • D. Tổng khối lượng nghỉ của các nucleon tạo thành chúng.

Câu 29: Trong phản ứng phân hạch của Urani 235, nếu một neutron chậm gây phân hạch, trung bình có khoảng bao nhiêu neutron mới được giải phóng?

  • A. 1
  • B. Dưới 1
  • C. Khoảng 2 đến 3
  • D. Trên 5

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 7Li + 1H → 2α. Biết khối lượng hạt nhân m(7Li) = 7.0160 u, m(1H) = 1.0073 u, m(α) = 4.0015 u. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) trong phản ứng này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1 u = 931.5 MeV/c²)

  • A. Tỏa 18.92 MeV
  • B. Thu 18.92 MeV
  • C. Tỏa 15.78 MeV
  • D. Thu 15.78 MeV

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 1: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi các hạt nhân nguyên tử dưới tác dụng của tương tác mạnh. Trong một phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây **không** được bảo toàn?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 2: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon riêng lẻ tạo nên hạt nhân và khối lượng thực tế của hạt nhân đó. Công thức tính độ hụt khối Δm của hạt nhân có Z proton và N neutron là:

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 3: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần thiết để tách tất cả các nucleon trong hạt nhân ra xa nhau vô cùng. Năng lượng liên kết này có liên hệ trực tiếp với độ hụt khối Δm theo hệ thức Einstein E=mc². Nếu độ hụt khối Δm tính bằng đơn vị nguyên tử (amu), năng lượng liên kết E_lk tính bằng MeV được xác định bằng công thức nào sau đây (với c² ≈ 931.5 MeV/amu)?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 4: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho mỗi nucleon (năng lượng liên kết chia cho số khối A). Đại lượng này đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân càng bền vững khi năng lượng liên kết riêng càng:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân: 4Be + 2He → 6C + 0n. Phản ứng này là ví dụ về loại phản ứng hạt nhân nào?

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 6: Xét phản ứng hạt nhân: X + 1H → 2He + 2He. Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích, hạt nhân X là hạt nhân nào?

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 7: Cho khối lượng của hạt nhân 12C là 12.00000 amu, proton (1H) là 1.00728 amu, neutron (0n) là 1.00866 amu. Năng lượng liên kết của hạt nhân 12C là bao nhiêu MeV? (Lấy 1 amu = 931.5 MeV/c²)

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 8: Sử dụng kết quả từ Câu 7, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 12C là bao nhiêu MeV/nucleon?

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 9: Cho đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Đỉnh của đồ thị nằm ở vùng các hạt nhân có số khối A xấp xỉ 50-60 (ví dụ như Fe). Điều này cho thấy:

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 10: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng, phản ứng phân hạch (từ hạt nhân nặng thành hạt nhân trung bình) và phản ứng tổng hợp hạt nhân (từ hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình) đều có khả năng tỏa năng lượng vì:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: 92U → 90Th + 2He. Đây là một ví dụ của quá trình phóng xạ. Nếu biết khối lượng của các hạt: mU = 238.050788 amu, mTh = 234.043593 amu, mHe = 4.002603 amu. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1 amu = 931.5 MeV/c²)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 12: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp hạt nhân xảy ra ở nhiệt độ rất cao. Điều kiện cần thiết để phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra là:

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 13: Xét phản ứng phân hạch của Urani 235 khi hấp thụ một neutron chậm: 92U + 0n → X + Y + k 0n + Năng lượng. Các hạt nhân X và Y là các mảnh vỡ hạt nhân. Đặc điểm của phản ứng này là:

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 14: Tại sao phản ứng phân hạch dây chuyền trong lò phản ứng hạt nhân cần được kiểm soát?

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 15: Năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân khác nhau thay đổi theo số khối A. Hạt nhân có số khối A = 4 (Heli - 4) có năng lượng liên kết riêng tương đối cao so với các hạt nhân nhẹ khác. Điều này giải thích tại sao:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 16: Trong một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Q > 0, điều gì xảy ra với tổng khối lượng nghỉ của các hạt?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 17: Cho phản ứng hạt nhân: 3Li + 1H → 2He + 2He. Biết khối lượng của các hạt nhân: m(3Li) = 6.01512 u, m(1H) = 1.00783 u, m(2He) = 4.00260 u. Phản ứng này là tỏa năng lượng hay thu năng lượng? (Lấy 1 u = 931.5 MeV/c²)

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 18: Một nhà máy điện hạt nhân hoạt động dựa trên nguyên tắc nào để sản xuất điện?

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 19: Cho khối lượng hạt nhân 7Li là 7.0160 u. Biết mp = 1.0073 u, mn = 1.0087 u. Độ hụt khối của hạt nhân 7Li là:

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 20: Xét phản ứng: 1H + 1H → 2H + e+ + νe + Năng lượng. Đây là một phản ứng xảy ra trong Mặt Trời. Phản ứng này là loại phản ứng hạt nhân nào?

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 21: Tại sao việc tạo ra phản ứng nhiệt hạch trên Trái Đất để sản xuất năng lượng lại gặp nhiều khó khăn?

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 22: Cho phản ứng hạt nhân: 10n + 92U → 38Sr + 54Xe + k 10n. Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích để xác định số neutron k được giải phóng.

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 23: Một hạt nhân có độ hụt khối Δm. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó là E_lkr. Mối liên hệ giữa Δm, E_lkr và số khối A của hạt nhân là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 24: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là **sai**?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 25: Cho phản ứng 1D + 1T → 2He + 0n. Biết năng lượng liên kết riêng của D là 1.1 MeV/nucleon, của T là 2.8 MeV/nucleon, của He là 7.1 MeV/nucleon. Bỏ qua năng lượng liên kết của neutron. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 26: Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời chủ yếu đến từ:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 27: Một lượng vật chất có khối lượng 1 kg được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng. Năng lượng này có thể đun sôi bao nhiêu mét khối nước từ 20°C đến 100°C? (Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m³, nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K), tốc độ ánh sáng c = 3.10⁸ m/s)

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 28: Khi so sánh độ bền vững của hai hạt nhân X và Y, ta dựa vào:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 29: Trong phản ứng phân hạch của Urani 235, nếu một neutron chậm gây phân hạch, trung bình có khoảng bao nhiêu neutron mới được giải phóng?

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 09

Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân: 7Li + 1H → 2α. Biết khối lượng hạt nhân m(7Li) = 7.0160 u, m(1H) = 1.0073 u, m(α) = 4.0015 u. Năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) trong phản ứng này là bao nhiêu MeV? (Lấy 1 u = 931.5 MeV/c²)

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 10

Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết - Đề 10 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!

Câu 1: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi các hạt nhân. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của phản ứng hạt nhân?

  • A. Biến đổi hạt nhân nguyên tử.
  • B. Biến đổi các nguyên tử nguyên tố này thành nguyên tử nguyên tố khác.
  • C. Thường đi kèm với sự tỏa hoặc thu năng lượng rất lớn.
  • D. Là quá trình các nguyên tử liên kết lại với nhau bằng lực tĩnh điện.

Câu 2: Khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân, định luật nào sau đây luôn được áp dụng?

  • A. Bảo toàn số nơtron.
  • B. Bảo toàn số prôton.
  • C. Bảo toàn tổng số nuclôn.
  • D. Bảo toàn khối lượng nghỉ.

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân sau: $^7_3Li + ^1_1H to ^4_2He + X$. Hạt nhân X là hạt nào?

  • A. Hạt $alpha$ ($^4_2He$)
  • B. Hạt prôton ($^1_1H$)
  • C. Hạt nơtron ($^1_0n$)
  • D. Hạt đơteri ($^2_1H$)

Câu 4: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

  • A. Khối lượng của hạt nhân và tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.
  • B. Tổng khối lượng của các nuclôn (prôton và nơtron) riêng lẻ tạo thành hạt nhân và khối lượng của hạt nhân đó.
  • C. Tổng khối lượng của các electron và prôton trong nguyên tử.
  • D. Khối lượng của nguyên tử và khối lượng của hạt nhân.

Câu 5: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

  • A. Giải phóng các electron ra khỏi nguyên tử.
  • B. Phá vỡ liên kết hóa học giữa các nguyên tử.
  • C. Phá vỡ hạt nhân thành các nuclôn riêng lẻ.
  • D. Làm cho hạt nhân chuyển động.

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho:

  • A. Tổng năng lượng liên kết của hạt nhân.
  • B. Năng lượng tỏa ra khi hạt nhân bị phân rã.
  • C. Năng lượng cần thiết để tạo ra một nuclôn.
  • D. Mức độ bền vững của hạt nhân.

Câu 7: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất là hạt nhân có:

  • A. Năng lượng liên kết riêng cực đại.
  • B. Năng lượng liên kết cực đại.
  • C. Số khối A nhỏ nhất.
  • D. Số prôton Z lớn nhất.

Câu 8: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi:

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt sau phản ứng.
  • D. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.

Câu 9: Cho biết 1 u = 931,5 MeV/c². Nếu một phản ứng hạt nhân có độ hụt khối của các sản phẩm lớn hơn độ hụt khối của các chất phản ứng là 0,025 u, thì năng lượng tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

  • A. Tỏa năng lượng 23,29 MeV.
  • B. Thu năng lượng 23,29 MeV.
  • C. Tỏa năng lượng 0,025 MeV.
  • D. Thu năng lượng 0,025 MeV.

Câu 10: Cho phản ứng nhiệt hạch: $^2_1D + ^3_1T to ^4_2He + ^1_0n$. Khối lượng của các hạt nhân: $m_D = 2,0136 u$, $m_T = 3,0160 u$, $m_{He} = 4,0015 u$, $m_n = 1,0087 u$. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng này là:

  • A. 17,6 MeV.
  • B. 18,0 MeV.
  • C. 18,5 MeV.
  • D. 18,1 MeV.

Câu 11: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani $^{235}_{92}U$. Giả sử mỗi phân hạch của hạt nhân $^{235}U$ giải phóng năng lượng trung bình là 200 MeV. Để cung cấp công suất điện 1000 MW, với hiệu suất chuyển đổi năng lượng là 25%, lượng Urani $^{235}U$ tiêu thụ trong một ngày là bao nhiêu? (Biết $1u approx 1,6605.10^{-27} kg$, số Avogadro $N_A = 6,022.10^{23} mol^{-1}$)

  • A. khoảng 1 kg.
  • B. khoảng 2 kg.
  • C. khoảng 4 kg.
  • D. khoảng 8 kg.

Câu 12: Giả sử có phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được tính bằng biểu thức nào sau đây? (Với $m_A, m_B, m_C, m_D$ là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C, D)

  • A. $Q = (m_A + m_B - m_C - m_D)c^2$
  • B. $Q = (m_C + m_D - m_A - m_B)c^2$
  • C. $Q = (m_A - m_C)c^2 + (m_B - m_D)c^2$
  • D. $Q = (m_A + m_C - m_B - m_D)c^2$

Câu 13: Cho đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Nhận xét nào sau đây về sự bền vững của hạt nhân là đúng?

  • A. Hạt nhân rất nhẹ (A rất nhỏ) có năng lượng liên kết riêng lớn nên rất bền vững.
  • B. Hạt nhân rất nặng (A rất lớn) có năng lượng liên kết riêng lớn hơn hạt nhân trung bình.
  • C. Các hạt nhân có số khối A > 200 đều rất bền vững.
  • D. Hạt nhân ở vùng có năng lượng liên kết riêng lớn hơn thì bền vững hơn.

Câu 14: Khối lượng của hạt prôton là 1,0073 u, nơtron là 1,0087 u. Hạt nhân $^4_2He$ có khối lượng 4,0015 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân $^4_2He$ là:

  • A. 25,3 MeV.
  • B. 28,4 MeV.
  • C. 30,1 MeV.
  • D. 32,5 MeV.

Câu 15: Cho phản ứng: $^6_3Li + ^2_1H to 2 cdot ^4_2He$. Khối lượng các hạt: $m_{Li} = 6,015 u$, $m_D = 2,014 u$, $m_{He} = 4,002 u$. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là:

  • A. 23,3 MeV.
  • B. 20,1 MeV.
  • C. 18,5 MeV.
  • D. 25,0 MeV.

Câu 16: Tại sao phản ứng phân hạch của các hạt nhân nặng (như Urani) lại tỏa năng lượng?

  • A. Vì tổng khối lượng của các mảnh vỡ lớn hơn khối lượng hạt nhân ban đầu.
  • B. Vì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nặng lớn hơn năng lượng liên kết riêng của các mảnh vỡ.
  • C. Vì năng lượng liên kết riêng của các mảnh vỡ lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nặng ban đầu.
  • D. Vì số nơtron trong hạt nhân nặng nhiều hơn số prôton.

Câu 17: Tại sao phản ứng nhiệt hạch của các hạt nhân nhẹ (như Đơteri, Triti) lại tỏa năng lượng?

  • A. Vì tổng khối lượng của các hạt nhân ban đầu nhỏ hơn khối lượng hạt nhân sản phẩm.
  • B. Vì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân sản phẩm lớn hơn năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân ban đầu.
  • C. Vì năng lượng liên kết của các hạt nhân ban đầu lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân sản phẩm.
  • D. Vì phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất cao.

Câu 18: Điều kiện cần thiết để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là:

  • A. Nhiệt độ rất thấp và áp suất cao.
  • B. Chỉ cần áp suất rất cao.
  • C. Cần có nơtron chậm để kích thích phản ứng.
  • D. Nhiệt độ rất cao để các hạt nhân có đủ động năng vượt qua lực đẩy Coulomb.

Câu 19: Giả sử một phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$ có năng lượng phản ứng $Q$. Nếu $Q > 0$, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • C. Phản ứng này là phản ứng thu năng lượng.
  • D. Tổng động năng của các hạt sau phản ứng bằng tổng động năng của các hạt trước phản ứng.

Câu 20: Một hạt nhân X có số khối A và số prôton Z. Khối lượng của hạt nhân X là $m_X$, khối lượng prôton là $m_p$, khối lượng nơtron là $m_n$. Độ hụt khối của hạt nhân X là:

  • A. $Zm_p + Am_n - m_X$
  • B. $Zm_p + Nm_n + m_X$
  • C. $Zm_p + (Z-A)m_n - m_X$
  • D. $Zm_p + (A-Z)m_n - m_X$

Câu 21: Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $^4_2He$ là 7,07 MeV/nuclôn và của hạt nhân $^{12}_6C$ là 7,68 MeV/nuclôn. Phản ứng $3 cdot ^4_2He to ^{12}_6C$ (tổng hợp hạt nhân cacbon từ 3 hạt alpha) là phản ứng tỏa năng hay thu năng? Tính năng lượng tỏa/thu của một phản ứng.

  • A. Tỏa năng lượng 7,32 MeV.
  • B. Thu năng lượng 7,32 MeV.
  • C. Tỏa năng lượng 0,61 MeV.
  • D. Thu năng lượng 0,61 MeV.

Câu 22: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng động năng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A. Phản ứng thu năng lượng.
  • B. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng.
  • C. Phản ứng tỏa năng lượng.
  • D. Tổng số nuclôn không được bảo toàn.

Câu 23: Một hạt nhân X có độ hụt khối là $Delta m$. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là:

  • A. $E_{lk} = m_X c^2$
  • B. $E_{lk} = Delta m c^2$
  • C. $E_{lk} = (Zm_p + (A-Z)m_n) c^2$
  • D. $E_{lk} = frac{Delta m}{A} c^2$

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: $^1_0n + ^{235}_{92}U to ^{141}_{56}Ba + ^{92}_{36}Kr + k cdot ^1_0n$. Số nơtron k được sinh ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 25: Khi so sánh năng lượng tỏa ra trong phản ứng hóa học và phản ứng hạt nhân (ví dụ cùng một lượng chất), nhận xét nào sau đây là đúng?

  • A. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân lớn hơn rất nhiều so với phản ứng hóa học.
  • B. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hóa học lớn hơn rất nhiều so với phản ứng hạt nhân.
  • C. Năng lượng tỏa ra trong hai loại phản ứng là tương đương nhau.
  • D. Năng lượng tỏa ra chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng.

Câu 26: Cho khối lượng của hạt nhân $^6_{3}Li$ là 6,0151 u, prôton $m_p = 1,0073 u$, nơtron $m_n = 1,0087 u$. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $^6_{3}Li$ là:

  • A. 3,56 MeV/nuclôn.
  • B. 5,11 MeV/nuclôn.
  • C. 6,05 MeV/nuclôn.
  • D. 7,07 MeV/nuclôn.

Câu 27: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn động lượng. Điều này có ý nghĩa gì đối với chuyển động của các hạt sau phản ứng?

  • A. Tổng động năng của các hạt sản phẩm luôn bằng không.
  • B. Các hạt sản phẩm luôn chuyển động cùng chiều với các hạt ban đầu.
  • C. Khối lượng của hệ hạt được bảo toàn.
  • D. Tổng vectơ động lượng của các hạt sau phản ứng bằng tổng vectơ động lượng của các hạt trước phản ứng.

Câu 28: Một gam vật chất khi chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng theo công thức Einstein $E=mc^2$ sẽ giải phóng năng lượng là:

  • A. $9 times 10^{13} J$
  • B. $3 times 10^{8} J$
  • C. $9 times 10^{16} J$
  • D. $1 J$

Câu 29: Chọn phát biểu đúng nhất về mối quan hệ giữa độ hụt khối và năng lượng liên kết.

  • A. Độ hụt khối là năng lượng liên kết.
  • B. Năng lượng liên kết là năng lượng tương ứng với độ hụt khối.
  • C. Độ hụt khối tỉ lệ nghịch với năng lượng liên kết.
  • D. Độ hụt khối và năng lượng liên kết là hai khái niệm không liên quan.

Câu 30: Xét hai phản ứng hạt nhân sau: (1) Phân hạch Urani $^{235}U$ và (2) Nhiệt hạch Đơteri-Triti. Dựa vào kiến thức về năng lượng liên kết riêng, phản ứng nào có khả năng giải phóng năng lượng lớn hơn trên mỗi đơn vị khối lượng nhiên liệu tham gia?

  • A. Phản ứng nhiệt hạch.
  • B. Phản ứng phân hạch.
  • C. Năng lượng tỏa ra là như nhau.
  • D. Không thể so sánh được nếu không có số liệu cụ thể.

1 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 1: Phản ứng hạt nhân là quá trình biến đổi các hạt nhân. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào KHÔNG ĐÚNG về đặc điểm của phản ứng hạt nhân?

2 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 2: Khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân, định luật nào sau đây luôn được áp dụng?

3 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 3: Cho phản ứng hạt nhân sau: $^7_3Li + ^1_1H to ^4_2He + X$. Hạt nhân X là hạt nào?

4 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 4: Độ hụt khối của một hạt nhân được định nghĩa là sự chênh lệch giữa:

5 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 5: Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

6 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 6: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đặc trưng cho:

7 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 7: Dựa vào đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A, hạt nhân bền vững nhất là hạt nhân có:

8 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 8: Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng khi:

9 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 9: Cho biết 1 u = 931,5 MeV/c². Nếu một phản ứng hạt nhân có độ hụt khối của các sản phẩm lớn hơn độ hụt khối của các chất phản ứng là 0,025 u, thì năng lượng tỏa ra hoặc thu vào là bao nhiêu?

10 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 10: Cho phản ứng nhiệt hạch: $^2_1D + ^3_1T to ^4_2He + ^1_0n$. Khối lượng của các hạt nhân: $m_D = 2,0136 u$, $m_T = 3,0160 u$, $m_{He} = 4,0015 u$, $m_n = 1,0087 u$. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng này là:

11 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 11: Một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu Urani $^{235}_{92}U$. Giả sử mỗi phân hạch của hạt nhân $^{235}U$ giải phóng năng lượng trung bình là 200 MeV. Để cung cấp công suất điện 1000 MW, với hiệu suất chuyển đổi năng lượng là 25%, lượng Urani $^{235}U$ tiêu thụ trong một ngày là bao nhiêu? (Biết $1u approx 1,6605.10^{-27} kg$, số Avogadro $N_A = 6,022.10^{23} mol^{-1}$)

12 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 12: Giả sử có phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$. Năng lượng tỏa ra hoặc thu vào của phản ứng được tính bằng biểu thức nào sau đây? (Với $m_A, m_B, m_C, m_D$ là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C, D)

13 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 13: Cho đồ thị năng lượng liên kết riêng theo số khối A. Nhận xét nào sau đây về sự bền vững của hạt nhân là đúng?

14 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 14: Khối lượng của hạt prôton là 1,0073 u, nơtron là 1,0087 u. Hạt nhân $^4_2He$ có khối lượng 4,0015 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân $^4_2He$ là:

15 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 15: Cho phản ứng: $^6_3Li + ^2_1H o 2 cdot ^4_2He$. Khối lượng các hạt: $m_{Li} = 6,015 u$, $m_D = 2,014 u$, $m_{He} = 4,002 u$. Lấy 1u = 931,5 MeV/c². Năng lượng tỏa ra của phản ứng này là:

16 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 16: Tại sao phản ứng phân hạch của các hạt nhân nặng (như Urani) lại tỏa năng lượng?

17 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 17: Tại sao phản ứng nhiệt hạch của các hạt nhân nhẹ (như Đơteri, Triti) lại tỏa năng lượng?

18 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 18: Điều kiện cần thiết để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là:

19 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 19: Giả sử một phản ứng hạt nhân $A + B to C + D$ có năng lượng phản ứng $Q$. Nếu $Q > 0$, phát biểu nào sau đây là đúng?

20 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 20: Một hạt nhân X có số khối A và số prôton Z. Khối lượng của hạt nhân X là $m_X$, khối lượng prôton là $m_p$, khối lượng nơtron là $m_n$. Độ hụt khối của hạt nhân X là:

21 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 21: Cho năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $^4_2He$ là 7,07 MeV/nuclôn và của hạt nhân $^{12}_6C$ là 7,68 MeV/nuclôn. Phản ứng $3 cdot ^4_2He o ^{12}_6C$ (tổng hợp hạt nhân cacbon từ 3 hạt alpha) là phản ứng tỏa năng hay thu năng? Tính năng lượng tỏa/thu của một phản ứng.

22 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 22: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng động năng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt trước phản ứng. Kết luận nào sau đây là đúng?

23 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 23: Một hạt nhân X có độ hụt khối là $Delta m$. Năng lượng liên kết của hạt nhân X là:

24 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân: $^1_0n + ^{235}_{92}U o ^{141}_{56}Ba + ^{92}_{36}Kr + k cdot ^1_0n$. Số nơtron k được sinh ra trong phản ứng này là bao nhiêu?

25 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 25: Khi so sánh năng lượng tỏa ra trong phản ứng hóa học và phản ứng hạt nhân (ví dụ cùng một lượng chất), nhận xét nào sau đây là đúng?

26 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 26: Cho khối lượng của hạt nhân $^6_{3}Li$ là 6,0151 u, prôton $m_p = 1,0073 u$, nơtron $m_n = 1,0087 u$. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân $^6_{3}Li$ là:

27 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 27: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn động lượng. Điều này có ý nghĩa gì đối với chuyển động của các hạt sau phản ứng?

28 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 28: Một gam vật chất khi chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng theo công thức Einstein $E=mc^2$ sẽ giải phóng năng lượng là:

29 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 29: Chọn phát biểu đúng nhất về mối quan hệ giữa độ hụt khối và năng lượng liên kết.

30 / 30

Category: Bài Tập Trắc nghiệm Vật Lí 12 - Kết nối tri thức - Bài 22: Phản ứng hạt nhân và năng lượng liên kết

Tags: Bộ đề 10

Câu 30: Xét hai phản ứng hạt nhân sau: (1) Phân hạch Urani $^{235}U$ và (2) Nhiệt hạch Đơteri-Triti. Dựa vào kiến thức về năng lượng liên kết riêng, phản ứng nào có khả năng giải phóng năng lượng lớn hơn trên mỗi đơn vị khối lượng nhiên liệu tham gia?

Viết một bình luận