Lý thuyết GDQP 12 Bài 1: Đội ngũ đơn vị - Đề 05 được xây dựng với nhiều câu hỏi chất lượng, sát với nội dung chương trình học, giúp bạn dễ dàng ôn tập và kiểm tra kiến thức hiệu quả. Hãy cùng bắt đầu làm bài tập trắc nghiệm ngay để nâng cao hiểu biết và chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp tới!
Câu 1: Khi tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, sau khi tiểu đội trưởng hô khẩu lệnh và làm chuẩn, các chiến sĩ cần thực hiện thao tác gì tiếp theo?
- A. Đứng nghiêm tại chỗ chờ lệnh tiếp theo.
- B. Thực hiện điểm số ngay lập tức.
- C. Nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp đứng bên trái tiểu đội trưởng.
- D. Tản ra và chờ hiệu lệnh khác.
Câu 2: Trong đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, khi thực hiện động tác điểm số, chiến sĩ đứng ở vị trí nào sẽ không phải quay mặt sang bên trái 45 độ khi hô số của mình?
- A. Chiến sĩ làm chuẩn (người số 1).
- B. Bất kỳ chiến sĩ nào đứng ở giữa hàng.
- C. Tiểu đội trưởng.
- D. Chiến sĩ đứng cuối cùng của hàng.
Câu 3: Một tiểu đội đang đứng trong đội hình 1 hàng ngang. Tiểu đội trưởng muốn chỉnh đốn hàng cho thẳng. Khẩu lệnh đúng mà tiểu đội trưởng cần hô là gì?
- A. “Tiểu đội thẳng hàng - Chỉnh đốn!”
- B. “Nhìn bên phải (trái) - Thẳng!”
- C. “Chỉnh đốn hàng ngũ - Nghiêm!”
- D. “Về vị trí - Thẳng!”
Câu 4: Khi tiểu đội 1 hàng ngang thực hiện động tác giãn đội hình với giãn cách 2 bước, chiến sĩ số 4 (sau khi điểm số từ phải sang trái) cần di chuyển bao nhiêu bước so với chiến sĩ làm chuẩn?
- A. 4 bước.
- B. 5 bước.
- C. 6 bước.
- D. 8 bước.
Câu 5: So với động tác giãn đội hình hàng ngang, động tác thu đội hình hàng ngang có điểm khác biệt cơ bản nào trong khẩu lệnh và mục đích?
- A. Khẩu lệnh là “Về vị trí” thay vì “Giãn cách X bước”.
- B. Thao tác di chuyển của chiến sĩ là lùi lại thay vì tiến lên.
- C. Không cần điểm số trước khi thực hiện.
- D. Chiến sĩ làm chuẩn cũng phải di chuyển.
Câu 6: Khi tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, các chiến sĩ sẽ tập hợp ở vị trí nào so với tiểu đội trưởng làm chuẩn?
- A. Đứng bên trái tiểu đội trưởng thành một hàng.
- B. Đứng đằng sau tiểu đội trưởng thành một hàng dọc.
- C. Đứng bên phải tiểu đội trưởng thành một hàng.
- D. Đứng trước mặt tiểu đội trưởng thành một hàng dọc.
Câu 7: Trong đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, khi thực hiện động tác điểm số, chiến sĩ cần quay mặt về hướng nào khi hô số của mình?
- A. Quay mặt hết cỡ sang bên phải.
- B. Quay mặt về phía tiểu đội trưởng.
- C. Quay mặt hết cỡ sang bên trái.
- D. Nhìn thẳng về phía trước.
Câu 8: Khi chỉnh đốn đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, chiến sĩ làm chuẩn là ai và các chiến sĩ khác cần gióng hàng dựa trên tiêu chí nào?
- A. Chiến sĩ số 1 làm chuẩn, gióng thẳng hàng dọc nhìn giữa gáy người đứng trước.
- B. Tiểu đội trưởng làm chuẩn, gióng thẳng hàng ngang nhìn vai người bên cạnh.
- C. Chiến sĩ cuối hàng làm chuẩn, gióng thẳng hàng dọc nhìn gót chân người đứng trước.
- D. Phó tiểu đội trưởng làm chuẩn, gióng thẳng hàng ngang nhìn ngực người bên cạnh.
Câu 9: Khi tiểu đội 1 hàng dọc thực hiện động tác giãn đội hình, các chiến sĩ (trừ người làm chuẩn) cần thực hiện thao tác quay người về hướng nào trước khi di chuyển?
- A. Quay bên phải.
- B. Quay đằng sau.
- C. Quay bên trái.
- D. Không cần quay người, chỉ cần lùi lại.
Câu 10: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng ngang, vị trí đứng của các chiến sĩ khi tập hợp được quy định như thế nào?
- A. Số lẻ đứng hàng trên, số chẵn đứng hàng dưới.
- B. Số lẻ đứng hàng dưới, số chẵn đứng hàng trên.
- C. Tiểu đội trưởng chỉ định ngẫu nhiên.
- D. Tất cả đứng thành một hàng ngang rồi chia đôi.
Câu 11: Đội hình tiểu đội nào dưới đây KHÔNG thực hiện động tác điểm số theo quy định?
- A. Tiểu đội 1 hàng ngang.
- B. Tiểu đội 1 hàng dọc.
- C. Trung đội 1 hàng ngang.
- D. Tiểu đội 2 hàng ngang.
Câu 12: Khi chỉnh đốn hàng ngũ trong đội hình tiểu đội 2 hàng ngang, ngoài việc gióng hàng ngang như đội hình 1 hàng ngang, các chiến sĩ hàng 2 còn cần thực hiện điều chỉnh gì khác?
- A. Chỉ cần gióng thẳng hàng dọc với người đứng trước.
- B. Không cần gióng hàng, chỉ cần đứng đúng vị trí.
- C. Điều chỉnh gióng cả hàng ngang và hàng dọc.
- D. Chỉ cần đảm bảo cự ly với người đứng bên cạnh.
Câu 13: Trong đội hình tiểu đội 2 hàng dọc, vị trí đứng của các chiến sĩ khi tập hợp được quy định như thế nào?
- A. Số lẻ đứng hàng trên, số chẵn đứng hàng dưới.
- B. Số lẻ đứng hàng bên trái, số chẵn đứng hàng bên phải.
- C. Phân chia theo chiều cao.
- D. Số lẻ đứng hàng bên phải, số chẵn đứng hàng bên trái.
Câu 14: Khi tiểu đội đang đứng nghiêm và nhận khẩu lệnh “Tiến 5 bước - Bước”, toàn tiểu đội cần thực hiện động tác gì sau khi nghe dứt động lệnh “Bước”?
- A. Đồng loạt tiến 5 bước, dừng lại, dồn và gióng hàng, sau đó đứng nghiêm.
- B. Từng người lần lượt tiến 5 bước theo thứ tự.
- C. Tiểu đội trưởng tiến trước, các chiến sĩ theo sau.
- D. Chỉ cần nhấc chân tại chỗ 5 lần.
Câu 15: Một chiến sĩ đang đứng trong đội hình tiểu đội hàng dọc và được tiểu đội trưởng gọi tên để ra khỏi hàng. Theo quy định, chiến sĩ đó cần thực hiện thao tác nào đầu tiên sau khi trả lời “Có”?
- A. Đi thẳng ra phía trước gặp tiểu đội trưởng.
- B. Bước qua phải (hoặc trái) một bước rồi đi đều/chạy đều đến gặp tiểu đội trưởng.
- C. Quay đằng sau rồi đi đều đến gặp tiểu đội trưởng.
- D. Chạy nhanh nhất có thể đến vị trí tiểu đội trưởng.
Câu 16: Khi tập hợp đội hình trung đội 1 hàng ngang, phó trung đội trưởng có vai trò và vị trí như thế nào ngay sau khi trung đội trưởng hô dứt động lệnh “Tập hợp”?
- A. Nhanh chóng chạy vào đứng sau trung đội trưởng.
- B. Đứng bên trái tiểu đội 1 làm chuẩn.
- C. Chạy ra phía trước đôn đốc các tiểu đội tập hợp.
- D. Đứng yên tại chỗ chờ các tiểu đội tập hợp xong.
Câu 17: Trong đội hình trung đội 1 hàng ngang, có những cách điểm số nào được quy định?
- A. Chỉ có thể điểm số toàn trung đội.
- B. Chỉ có thể điểm số từng tiểu đội.
- C. Có thể điểm số toàn trung đội hoặc từng tiểu đội.
- D. Không cần điểm số trong đội hình này.
Câu 18: Trong đội hình trung đội 2 hàng ngang, điểm khác biệt cơ bản nhất so với đội hình trung đội 1 hàng ngang về quy trình tập hợp là gì?
- A. Phó trung đội trưởng đứng ở vị trí khác.
- B. Mỗi tiểu đội đứng thành 2 hàng ngang.
- C. Trung đội trưởng làm chuẩn ở vị trí khác.
- D. Không có sự khác biệt cơ bản nào.
Câu 19: Trong đội hình trung đội 3 hàng ngang, khi điểm số, tiểu đội 2 và tiểu đội 3 không điểm số trực tiếp mà tính số của mình dựa trên tiểu đội 1. Điều gì xảy ra nếu một trong hai tiểu đội này thiếu hoặc thừa quân so với tiểu đội 1?
- A. Tiểu đội đó sẽ tự động điều chỉnh quân số cho bằng tiểu đội 1.
- B. Trung đội trưởng sẽ tự phát hiện ra.
- C. Việc điểm số bị hủy bỏ và thực hiện lại.
- D. Người đứng cuối hàng của tiểu đội đó phải báo cáo cho trung đội trưởng biết.
Câu 20: Khi tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc, các tiểu đội (1, 2, 3) sẽ đứng ở vị trí nào so với trung đội trưởng làm chuẩn?
- A. Đứng thành hàng dọc đằng sau trung đội trưởng, theo thứ tự tiểu đội 1, 2, 3.
- B. Đứng thành hàng ngang bên trái trung đội trưởng.
- C. Đứng thành hàng dọc bên cạnh trung đội trưởng.
- D. Đứng tản ra và chờ lệnh cụ thể cho từng tiểu đội.
Câu 21: Trong đội hình trung đội 1 hàng dọc, nếu trung đội trưởng hô khẩu lệnh “Điểm số”, ai trong trung đội (ngoài các chiến sĩ) cũng phải thực hiện động tác điểm số?
- A. Chỉ có phó trung đội trưởng.
- B. Các tiểu đội trưởng.
- C. Phó trung đội trưởng và các tiểu đội trưởng.
- D. Không có ai khác ngoài các chiến sĩ phải điểm số.
Câu 22: Trong đội hình trung đội 2 hàng dọc, khi chỉnh đốn hàng ngũ với khẩu lệnh “Nhìn trước - Thẳng”, phó trung đội trưởng và các tiểu đội trưởng cần thực hiện thao tác đặc biệt nào?
- A. Qua trái 1/2 bước, đứng trước chính giữa đội hình tiểu đội của mình.
- B. Qua phải 1/2 bước, đứng trước chính giữa đội hình tiểu đội của mình.
- C. Đứng yên tại vị trí cũ và kiểm tra hàng ngũ.
- D. Đi về phía trung đội trưởng để báo cáo.
Câu 23: Khi trung đội 3 hàng dọc thực hiện điểm số theo khẩu lệnh “Từng tiểu đội điểm số”, tiểu đội trưởng của các tiểu đội có điểm số không?
- A. Có, tất cả tiểu đội trưởng đều điểm số.
- B. Không, tiểu đội trưởng không điểm số trong trường hợp này.
- C. Chỉ tiểu đội trưởng tiểu đội 1 điểm số.
- D. Chỉ phó trung đội trưởng điểm số thay cho tiểu đội trưởng.
Câu 24: Theo quy định, trong đội hình trung đội nào dưới đây, phó trung đội trưởng sẽ qua trái 1 bước và đứng trước chính giữa đội hình trung đội khi chỉnh đốn hàng ngũ?
- A. Trung đội 1 hàng ngang.
- B. Trung đội 2 hàng dọc.
- C. Trung đội 3 hàng dọc.
- D. Trung đội 1 hàng dọc.
Câu 25: Khi một tiểu đội đang đứng ở tư thế nghỉ và nhận khẩu lệnh “Giải tán”, thao tác đúng mà các chiến sĩ cần thực hiện là gì?
- A. Trở về tư thế đứng nghiêm rồi nhanh chóng tản ra.
- B. Tản ra ngay lập tức từ tư thế nghỉ.
- C. Chờ tiểu đội trưởng ra hiệu lệnh khác rồi mới tản ra.
- D. Thực hiện động tác quay phải rồi tản ra.
Câu 26: Khi tiểu đội 1 hàng dọc thực hiện động tác giãn đội hình với cự ly 3 bước, chiến sĩ số 6 cần di chuyển bao nhiêu bước so với chiến sĩ số 1 làm chuẩn?
- A. 6 bước.
- B. 12 bước.
- C. 18 bước.
- D. 15 bước.
Câu 27: Khi một chiến sĩ đang đứng ở hàng thứ hai trong đội hình tiểu đội 2 hàng ngang và được lệnh ra khỏi hàng, chiến sĩ đó cần di chuyển như thế nào để đến gặp tiểu đội trưởng?
- A. Đi thẳng qua hàng thứ nhất để ra ngoài.
- B. Bước qua bên cạnh (phải hoặc trái) rồi đi thẳng ra phía trước.
- C. Quay đằng sau rồi vòng bên phải (hoặc trái) để ra ngoài.
- D. Chờ hàng thứ nhất di chuyển rồi mới ra khỏi hàng.
Câu 28: Khi trung đội trưởng kiểm tra chỉnh đốn hàng ngũ trong đội hình trung đội 1 hàng dọc, ông ấy sẽ kiểm tra hàng bằng cách nào?
- A. Đứng yên tại vị trí chỉ huy và dùng mắt nhìn tổng thể.
- B. Đi về phía đầu đội hình, cách người đứng đầu 3-5 bước để kiểm tra hàng dọc.
- C. Yêu cầu từng tiểu đội trưởng tự kiểm tra hàng của tiểu đội mình.
- D. Đi dọc theo hàng ngang để kiểm tra cự ly giữa các chiến sĩ.
Câu 29: So với đội hình trung đội 1 hàng dọc, đội hình trung đội 2 hàng dọc KHÔNG thực hiện bước nào trong quy trình tập hợp?
- A. Điểm số.
- B. Tập hợp đội hình.
- C. Chỉnh đốn hàng ngũ.
- D. Giải tán.
Câu 30: Trong đội hình trung đội 3 hàng dọc, khi điểm số theo khẩu lệnh “Điểm số” (điểm số toàn trung đội), người đứng cuối cùng của tiểu đội 3 cần làm gì sau khi hô số của mình?
- A. Chỉ hô số của mình và đứng nghiêm.
- B. Hô số của mình và hô “Hết”.
- C. Chỉ hô “Hết”.
- D. Báo cáo số lượng thiếu hoặc thừa của tiểu đội 3.